Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.37 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>, kế hoạch hoạt động tuần/ ngày: Chủ điểm trờng mầm non ( 15/9 </b>–<b> 3/10)</b>
<b>Tuần 1: </b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ t</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b> <b>Lu ý</b>
<b>§ãn trỴ </b>–<b> ThĨ</b>
<b>dục sáng.</b>
<b>Trò chuyện đầu</b>
<b>tun</b> Cho tr hát bài: “ Chiếc đèn ông sao”TC với trẻ về ngày Tết Trung thu: Con có những đồ chơi gì để đón Tết trung thu?
Ai mua cho con hay con tự làm?
Con thích chơi TC nào nhất trong ngµy TÕt Trung thu?
Cô cháu cùng tập hát những bài hát, làm những đồ chơI để cùng vui phá cỗ trong
ngày Tết trung thu nhé!
<b>Hoạt động góc</b> <b>Góc phân vai: Bán hàng đồ chơi Trung thu, các loại bánh kẹo.</b>
Gia đình đi mua sắm
B¸c sü kh¸m bƯnh
<b>Góc nghệ thuật: Đọc các bài thơ, hát múa các bài hát về trờng mầm non, Trung thu</b>
Tập gấp đèn lồng.
<b>Góc nội trợ: Tập cắm hoa, bày các loại quả vào đĩa. </b>
<b>* Yêu cầu: Trẻ biết thể hiện vai chơi, biết dùng ngôn ngữ của mình để giao tiếp với bạn</b>
biết thể hiện hành động của vai chơi.
-Dùng các KN tạo hình đã học để tạo ra SP, làm quen KN gấp giấy làm đèn
lồng
* ChuÈn bị: Các vỏ hộp thuốc sạch, sổ khám bệnh, bút ch×
Một số đồ chơi trung thu cô và trẻ cùng làm, các đồ chơI trẻ mang đến, các
vỏ hộp bánh kẹo.
C¸c dụng cụ âm nhạc, mũ múa
<i><b>Gúc chi trọng</b></i>
<i><b>tâm</b></i>: Góc phân
vai: Bác sĩ, bán
hàng đồ dùng đồ
chơI, gia ỡnh.
<b>Hot ng</b>
<b>ngoi tri</b>
<b>QS: Thăm lớp</b>
cùng khối
<b>VĐ: Chơi: Lộn</b>
cầu vồng.
<b>Chơi tự chọn.</b>
<b>Qs:.Trò chun</b>
vỊ thêi tiÕt mïa
thu
<b>VĐ: Chơi TC:</b>
mèo đuổi chuột
<b>Chơi tự chọn:</b>
Chơi với các
chi ngoi tri v
<b>QS: Thăm phòng</b>
bác Hiệu trởng,
hiệu phó.
<b>VĐ: TC: Lộn cầu</b>
vồng.
<b>Chơi tự chọn</b>
<b>QS: Trò chuyện</b>
về ngày Tết trung
thu.
<b>VĐ: TC” Rång</b>
r¾n”
<b>Chơi tự chọn</b>
ChơI với các đồ
<b>QS: Tham quan</b>
nhà bếp
dây thừng..
<b>Hot ng chiu</b> Trẻ ngủ dậy cho trẻ vận động nhẹ nhàng theo nhạc chung toàn trờng( Các bài hát theo chủ điểm trờng mầm non)
- Luyện cách cất
đồ chơi ngay
ngắn đúng nơI
qui định.
- Cho trẻ nhận ký
hiệu khăn, cốc,
vở.
- Hớng dẫn chơi
TC: Đồ chơi này
ở đâu?
- Luyện cách bày
qu vo đĩa. - Nêu gơng cuốituần.
<b>v. hoạt động có chủ đích theo ngày :</b><i><b>Từ 15/9/2008 đến 19/9/2008</b></i>
<b>Tªn ngêi soạn: Nghiêm Phơng La.</b>
<b>Ngày</b>
<b>tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>
<b>Thứ 2</b>
<i><b>15/9/200</b></i>
<i><b>7</b></i>
<b>1. Hot</b>
<b>ng</b>
<b>chung</b>
<b>1. Tạo hình</b>
<i><b>Vẽ cô giáo của </b></i>
<i><b>em.</b></i>
<i><b>( Đề tài)</b></i>
<b>1. Kiến thức </b>
- Trẻ biết miêu tả những
ấn tợng của mình về 2 cô
gi¸o ë líp.
- Trẻ biết vẽ những nét
đặc trng ( túc di, ngn,
khuụn mt)
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng phối hợp
màu hợp lí.
<b>3. Giáo dục</b>
- Giáo dục trẻ ngoan, lễ
phép, biết yêu quí cô
giáo.
- Tranh mÉu,
giÊy, bót s¸p,
vë vÏ
<b>1. ổn định</b>
- Cơ và trẻ cùng đọc bài thơ “ Cô dạy”
- Ơ trờng ai cho các con ăn, ai cho các con
ngủ, ai dạy các con học bài?
- Các con phải làm gì để đền ơn các cơ
giáo?
- Líp A8 của chúng mình có những cô giáo
nào?
<b>2. Nội dung</b>
a. Xem tranh mẫu, nhận xét:
- Cho trẻ quan sát tranh vẽ mẫu là sản phẩm
của các anh chị lớp tríc vµ nhËn xÐt:
- Muốn vẽ chân dung cơ giáo chúng mình
phải vẽ nh thế nào( Cơ gợi ý để trẻ nói đựơc
cách vẽ khn mặt, cổ, vai)
<b>Ngày</b>
<b>tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiÕn hµnh</b> <b>Lu ý</b>
- Cơ trao đổi hỏi trẻ xem ý tởng của trẻ nh
thế nào?
- Hỏi trẻ đặc điểm của cô Hơng và cô La
( giống v khỏc nhau)
c. Trẻ thực hiện
- Cô bao quát gợi ý cho trỴ
- Cơ hớng dẫn lại t thế ngồi, cách cầm bút,
gợi ý cho trẻ vẽ và tơ cho đẹp.
d. NhËn xÐt s¶n phÈm
- Cho trẻ treo bài và để trẻ nhận xét bài của
bạn
- C« tỉng hỵp, nhËn xÐt chung
- Cơ cho trẻ cất đồ dùng cùng cô.
<b>Thứ 3</b>
<i><b>16/9/200</b></i>
<i><b>7</b></i>
<b>1. Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>chung</b>
<b>1. MTXQ</b>
<i><b>Mùa thu.</b></i> <b>1. Kiến thức</b>- Trẻ nói đợc những đặc
điểm cơ bản của mùa thu:
thời tiết mát mẻ, có lá
vàng rơi…
+ Mïa thu cã ngµy TÕt
Trung Thu
+ Biết một số loại quả đặc
trng của mùa thu.
<b>2. KÜ năng</b>
- Luyện kĩ năng vẽ và tô
màu
- Rốn k năng nói mạch
lạc, trả lời đợc các câu hỏi
của cụ.
<b>3. Giáo dục</b>
- Trẻ biết mặc trang phục
phù hợp víi thêi tiÕt.
- Mét sè tranh
¶nh vỊ mïa
thu:
Trung thu,
ngày khai
tr-ờng, tranh vẽ
cảnh mùa thu
- Đĩa nhạc ,
giÊy vÏ, bót
s¸p.
- Đàn đĩa.
<b>1. ổn định</b>
- Cơ và trẻ hát bài: “ Mùa thu sang”
- Bài hát núi n mựa no?
<b>2. Nội dung</b>
a. Đàm thoại:
- Con biÕt g× vỊ mïa thu?
+ Thời tiết mùa thu nh thế nào? ( Trời mát,
gió nhẹ, đơi lúc hơi se lạnh)
+ C©y cèi trong mïa thu ra sao?
+ Mïa thu có những ngày lễ, tết nào? ( Lễ
khai gi¶ng, TÕt trung thu)
- Con đã đợc ăn những loại qủa nào của mùa
thu? ( Bởi, hồng, da hấu…)
b. Më rộng:
- Cho trẻ xem tranh và kể về mùa thu.
c. Trò chơi:
- Cho trẻ biểu diễn những bài hát, bài thơ
nói về mùa thu.
<b>3. Kết thúc</b>
- Cô chia trẻ thành 4 nhóm vẽ cảnh mùa thu.
<b>2. Thể dục</b>
<i><b> Tung bóng lên </b></i>
<i><b>cao và bắt bóng.</b></i>
<i><b>TC: Cáo và thỏ</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ biết tung bóng lên
cao và bắt bóng.
<b>2. Kĩ năng</b>
- - Luyện tố chất khéo léo,
nhanh nhẹn.
<b>3. Giáo dục</b>
- R búng
- 2 st ng
búng
- Sắc xô
- Sân tập sạch
<b>1. Khi ng: Cho tr i vũng trũn, đi các </b>
kiểu chân kết hợp chạy nhanh, chậm về 4
hàng dọc 8 hàng ngang.
<b>2. Trọng động</b>
a. BTTC:
- LuyÖn ý thøc kû luËt.
BiÕt nghe lời cô giáo.
- Trẻ chơI trò chơI hứng
- Sơ đồ tập:
* *
* *
* *
* *
* *
* *
* *
* *
Chân: Ngồi khuỵu gối: (2 lần x 8 nhịp)
Bụng: Quay ngời sang 2 bên:( 2 lần x 8
nhịp)
Bật: Bật tiến về phía trớc.
b. VĐCB: Tung bóng lên cao và bắt bóng.
+ Cô làm mẫu
- Lần 1: Không giải thích
- Ln 2: Lm mu kết hợp phân tích động
tác.
Cơ đứng chân rộng bằng vai, t thế thoảI mái.
Cơ cầm bóng bằng 2tay và tung bóng, mắt
nhìn theo bóngđể bắt bóng sao cho chớnh
- Cô mời 1 trẻ lên làm mẫu và cho cả lớp
nhận xét.
+ TrỴ thùc hiƯn:
- Mỗi trẻ đợc thực hiên 2 lần
+ L1: Từng trẻ thực hiện. Cô bao quát sửa
sai cho trỴ
+ L2: 2 đội thi đua theo từng cặp.
* Củng cố: Hỏi trẻ tên bài tập và mời 1 trẻ
khác thực hiện lại
c. TCVĐ: Cáo và thỏ.
- Hỏi lại trẻ luật chơi và cách chơi
- Cho trẻ chơi 2-3 lần. Nhận xét kết quả sau
mỗi lần chơi
<b>3. Hồi tỉnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng vòng </b>
quanh sân 2 3 vòng.
<b>Thứ t</b>
<i><b>17/9/200</b></i>
<b>1. Hot </b>
<b>ng </b>
<b>chung</b>
<b>1. LQVT</b>
<i><b>Ôn số lợng 1-2. </b></i>
<i><b>Nhận biết chữ số </b></i>
<i><b>1-2</b></i>
<i><b>- Ôn so sánh </b></i>
<i><b>chiỊu dµi.</b></i>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Trẻ nhận biết chữ số 1-2
& nhúm vt cú s lng
1-2.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng so sánh
- Thẻ số 1-2.
- Đồ chơI
xung quanh
lớp có số lợng
1-2
- Mỗi trẻ
<b>1. n định</b>
- Cô đặt câu hỏi cho trẻ về những đồ vật có
số lợng 1 và 2.
<b>2. Néi dung</b>
<b>Ngày</b>
<b>tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>
chiều dài.
<b>3. Giáo dục</b>
- Trẻ có ý thức học tập,
không nói chuyện riêng
trong giờ học, biết nghe
lời cô giáo.
3que cú
di khỏc
nhau.
- TC1: Thi hát những bài hát có số lợng 1-2
- TC2: Tìm đồ chơi xung quanh lớp có số
l-ợng 1-2.
- TC3: Tìm trên cơ thể những bộ phận nào
có số lợng 1-2.
- TC4: Tìm chữ số 1-2 xung quanh lớp.
b. Ôn so sánh chiều dài.
- Cho tr ly que và so sánh các que: Xanh
(dài nhất), đỏ (ngắn hơn), vàng (ngắn nhất).
+ Que xanh và que đỏ nh thế nào với nhau?
+Que đỏ và que vàng nh thế nào với nhau?
- Que xanh , đỏ, vàng, que nào dài nhất? Vì
sao?
- Que xanh , đỏ, vàng, que nào ngắn nhất?
Vì sao?
- Que đỏ nh thế nào với que xanh và que
vàng còn que vàng nh thế nào với que xanh
và que đỏ?
c. LuyÖn tập:
- Nhận biết thẻ số 1-2.
- So sánh chiều cao của các bạn trong lớp.
<b>3. Kết thúc</b>
- Cho tr c bài thơ “ Mẹ và cô” và cất đồ
dùng cựng cụ.
<b>Thứ năm</b>
<i><b>18/9/200</b></i>
<i><b>7</b></i>
<b>1. Hot </b>
<b>ng </b>
<b>chung</b>
<b>1. LQCV</b>
<i><b> Tô nét xiên, nét </b></i>
<i><b>thẳng, nét ngang.</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ biết cách tô các nét
thẳng, nét ngang, nét
xiên.
<b>2. Kĩ năng </b>
- Trẻ ngơì đúng t thế: Lng
thẳng, đầu hơi cúi
- Trẻ biết cầm bút bằng
tay phảI, cầm bằng 3
ngón tay: Ngón trỏ, ngón
cáI và ngón giữa
- Tr tô đúng chiều theo
yêu cầu của cô giáo.
<b>3. Giáo dục</b>
- TrỴ cã ý thøc kØ lt
trong giê häc, biết vâng
lời cô giáo.
- Vở tập tô.
- Bút chì, vở
mẫu của cô.
- Đĩa nhạc có
ghi các bài
hát về trờng
mầm non.
<b>1. ễn nh:</b>
- Cho tr c bài thơ “ Bàn tay cơ giáo”
<b>2. Nội dung:</b>
- C« giới thiệu bài tô, giới thiệu các nét
a. Nét ngang
- B1: Hớng dẫn trẻ tô nét ngang
+ L1: ko giảI thích
+ L2: Phân tích
+ L3: Nhấn mạnh ý chÝnh
“ Cô đặt bút ở đầu nét ngang, cô tô từ trái
qua phảI cô tô liền mạch ko nhấc bút, tô
theo các dấu chấm mờ, chú ý tơ trùng khít
ko chệch ra ngồi”
+ Chân vng góc với mặt đất, lng thẳng
đầu hơi cúi
+ Tay phải cầm bút: Ngón giữa đỡ bút, ngón
cái và ngón trỏ giữ bút, ko cầm bút q cao
hoặc q thấp
- B4: Cho trỴ tËp tô trên không
- B5: Trẻ tô, cô quan sát sửa sai cho trẻ
* Các nét thẳng, nét xiên cô hớng dÉn t¬ng
tù theo 5 bíc.
<b>3. KÕt thóc</b>
<i>- Cơ và trẻ thu dọn đồ dùng đồ chi trên nền </i>
<i>nhạc.</i>
<b>Thø 6 </b>
<i><b>19/9/200</b></i>
<i><b>7</b></i>
<b>1. Hot </b>
<b>1. LQVH</b>
<i><b>Thơ Trăng ơi từ</b></i>
<i><b>õu n .</b></i>
Trần Đăng Khoa
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ nhớ tên bài thơ, tên
tác giả.
- Trẻ thuộc bài thơ, biết
thể hiện diễn cảm bài thơ.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Luyện cách nói mạch
lạc rõ ràng. Biết trả lời
các câu hỏi của cô.
<b>3. Giáo dục</b>
- Trẻ ngoan, hứng thú học
bài.
- Tranh thơ
- Đĩa nhạc bài
<b>1. n nh</b>
- Cô cùng trẻ hát bài ánh trăng hoà bình.
<b>2. Nội dung</b>
a. Đọc mẫu:
- Lần 1: Đọc diễn cảm
- Lần 2: Đọc diễn cảm + tranh minh hoạ
b. Đàm thoại:
- Bài thơ có tên là gì?
- Sáng tác của tác giả nào?
- ễng trng trong bài thơ đợc tác giả so sánh
nh thế nào?( Hồng nh quả chín, trịn nh mắt
cá, bay nh quả bóng)
c. Trẻ đọc thơ:
- Cả lớp đọc cùng cơ.
- Từng tốp đọc thơ.
- Cả lớp cùng đọc và kết hp lm iu b.
<b>3. Kt thỳc</b>
- Cho trẻ về các nhóm vẽ ông trăng.
<b>2. LQÂN</b>
<b>- </b><i><b>DH,VĐ: Ngày </b></i>
<i><b>vui của bé</b></i>
<i><b>-NDKH: -Nghe </b></i>
<i><b>hát Ngày đầu </b></i>
<i><b>tiên đi học</b></i>
<i><b>- TCÂN: Ai </b></i>
<i><b>nhanh nhất</b></i>
<b>1. Kiến thức:</b>
-Trẻ nhớ tên bài hát, tên
tác giả,
- Tr hỏt ỳng giai iu
bi hỏt
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Tr hỏt ỳng nhc
- Tr bit chi trũ chi
ỳng lut.
<b>3. Giáo dục:</b>
- Trẻ có ý thức kỷ luật
- Đàn ghi bài
hát Ngày
vui của bé
- Đĩa nhạc có
bài hát ngày
đầu tiên đI
học
- 6 cái vòng
<b>1. Dy hỏt v vn ng</b>
a. Giới thiệu tên bài hát, tên tác giả:
- Nghe một đoạn bài hát -> đoán tên bài hát.
- Hát lại bài hát 1 lần rồi giới thiệu tên tác
giả.
b. Dy hỏt + vn ng:
- Lm mu:
Lần 1: hát và vỗ tay theo tiết tấu chậm
(không nhạc)
<b>Ngày</b>
<b>tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>
trong học tập
- Ngoan ngoÃn nghe lời
cô.
+ Cả lớp cùng cô: 2 3 lần
+ Tổ, nhóm: 3 4 lần
+ Một số cá nhân:
- Hi tr có thể dùng những cách nào để
minh hoạ cho tiết tấu chậm của bài hát này
+ Gõ bằng dụng cụ âm nhạc
+ Dùng động tác của cơ thể
- Mời 1 trẻ lên thực hiện
=> C¶ líp biĨu diễn lại một lần.
<b>2. Nghe hát: </b><i>Ngày đầu tiên đi học</i>
- Hát cho trẻ nghe: 1 lần
- Hỏi trẻ tên bài hát, tác giả
- Cho trẻ nghe băng: 1 lần.
<b>3. Trò chơi: Ai nhanh nhất.</b>
- Cô giới thiệu tên trò chơi
- Hớng dẫn cách chơI và luật chơI của trò
chơi