Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tiet 15. Lam tron so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1020.07 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

? Trong các số sau số nào biểu diễn đ ợc d ới dạng thập phân


hữu h¹n? Ho t

ạ độ

ng t p th .



22


16


8


9


35


7



25


3


12


,


0


5


3


25


3


2



<sub>0</sub>

<sub>,</sub>

<sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Häc sinh 1:</b></i>


1)Viết gọn các câu sau:


a) 0,131313… b) 0,3333…
c) 0,262626… d) 0,1111…


2)Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn trên d ới dạng phân số.


<i>Học sinh 2:</i>


Lớp 7A có 35 học sinh trong đó có 15 học sinh khá giỏi.


Tính tỉ số phần trăm hc sinh khỏ gii ca lp ú?



Đáp án:


Câu 1: 1) a) 0,131313… = 0,(13) b) 0,3333…= 0,(3)


c) 0,262626… = 0,(26) d) 0,1111…= 0,(1)


99
13
99


1




2) a) 0.(13) = 13.



99
26
99
1


b) 0.(26) = 26

.





33
1
99
3
99
1



b) 0.(3) = 3

.




9
1
9
1


d) 0.(1) =
1

.



Câu 2: Tỉ số phần trăm số HS khá giỏi của lớp là:


%
100
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Sản l ợng điện quốc gia




<b>1996</b>

<b>2000</b>

<b>2005</b>

<b>2010</b>

<b>2020</b>



<b>17</b>

<b>30</b>

<b>45</b>

<b>80</b>

<b>160</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>-</i>

<i>Sè HS dù thi tốt nghiệp THCS năm học 2002 -2003 </i>


<i>toàn quốc là h¬n 1,35 triƯu häc sinh.</i>



<i>- Theo thống kê của </i>

<i>ủ</i>

<i>y ban Dân số Gia đình và Trẻ em, </i>


<i>hiện cả N ớc vẫn còn khoảng 26 000 trẻ lang thang </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Làm trịn số để làm gì?


Làm trịn nh thế nào?

Để

<i>dễ nhớ</i>

,



<i>DƠ so s¸nh</i>

,



<i>tÝnh to¸n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Ví dụ 1: Làm trịn các số thập phân </b></i>


<i><b>4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị</b></i>



<b>1</b>



<b>1</b>

<b>VÝ dô</b>

<b>VÝ dơ</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



<i>Để làm trịn các số </i>


<i>thập phân đến hàng </i>



<i>đơn vị ta lấy số </i>


<i>nguyên nào?</i>




<i>Sè thËp ph©n </i>


<i>4,3 ; 4,9 gần số </i>



<i>nguyên nào </i>


<i>nhất?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4



4,3

4,9

5



Ký hiệu đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”



<b>6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



4


,



5

5

,

8





5


,


4



?1(35- sgk)



Điền số thích hợp vào ơ vng sau khi đã làm



tròn số đến hàng đơn vị?




5


,


4


5


4



4,5

5

<b><sub>6</sub></b>


4

5,4

5,8



5


5



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>VÝ dơ 2: </b></i>



<i><b>Làm trịn </b></i>

<i><b>72 900</b></i>

<i><b> đến hàng nghìn</b></i>



72500 73000
72000


72900


<i><b>72000? </b></i>



<i><b>72000? </b></i>



<i><b>73000?</b></i>




<i><b>73000?</b></i>



73000



72900



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>VÝ dơ 3: </b></i>



<i><b>Làm trịn </b></i>

<i><b>0,8134</b></i>

<i><b> đến hàng phần nghìn</b></i>



0,8140


0,8134



0,8130



813


,



0


8134



,



0



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Có qui ước về </b></i>



<i><b>Có qui ước về </b></i>



<i><b>làm trịn số </b></i>




<i><b>làm trịn số </b></i>



<i><b>khơng ? </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2</b>



<b>2</b>

<b><sub>2.Qui ớc làm tròn số</sub></b>

<b><sub>2.Qui ớc làm tròn số</sub></b>



Tr ờng hợp 1



Nếu chữ số đầu tiên trongcác chữ số bị bỏ đi



<b>nhỏ hơn</b>

<b> 5</b>

thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.


Trong tr ờng hợp

số nguyên

thì ta thay



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>b) </b>

<b>Làm tròn chục</b>



<b>a) </b>

<b>Lm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất</b>



<b>86,149</b>


<b>542</b>



<b>Bé phËn bá đi</b>



<b>Bộ phân giữ lại</b>


<b>Bộ phận giữ lại</b>



<b>86,1</b>






<b>540</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2</b>



<b>2</b>

<b><sub>Qui tắc làm tròn số</sub></b>

<b><sub>Qui tắc làm tròn số</sub></b>



Tr ờng hợp 2:



Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi



Lớn hơn hoặc bằng 5

thì ta cộng thêm 1


Vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.



Trong tr ờng hợp

số nguyên

thì ta thay



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>b) </b>

<b>Làm tròn</b>

<b>trăm</b>



<b>a)Lm trũn n ch s thp phõn th 2</b>



<b>0,08</b>


<b>61</b>



<b>Bộ phận giữ lại</b>

<b>Bộ phận bỏ đi</b>



<b>157</b>


<b>3</b>




<b>Bộ phận giữlại</b>

<b>Bộ phận bỏ đi</b>



<b>0,09</b>





<b>1600</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Trả lời</b>



<b>Trả lời</b>



a)

<b>79,3826</b>

<sub>79,383</sub>



<b>b) 79,3826</b>


<b>c) 79,3826</b>



<b>79,38</b>


<b> 79,4</b>










<b>?2: SGK </b>

<b> Trang 36</b>




<b>a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba.</b>


<b>b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3

<b>Lun tËp </b>

<b><sub>Lun tËp </sub></b>



<i><b>Bµi tËp:</b></i>

<i>73/36(Sgk)</i>



<i>Làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai</i>

<i>:</i>



7,923


17,418


79,1364



50,401


0,155


60,996



7,92


17,42



79,14



50,4


0,16



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hết học kì I, điểm Toán của bạn C êng </b>


<b>nh sau:</b>



<b>HÖ sè 1: 7; 8; 6; 10</b>


<b>HÖ sè 2: 7; 6; 5; 9</b>



<b>HÖ số 3: 8</b>



<b>Em hÃy tính điểm trung bình m«n </b>



<b>Tốn học kì I của bạn C ờng (làm trịn </b>


<b>đến chữ số thập phân thứ nhất).</b>



<b>Bµi tËp74: SGK-36</b>



<b>TBm </b>


<b>=</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bµi tËp:


1.Hãy chọn đáp án đúng


Làm tròn số 9,9999 đến chữ số thập phân thứ hai là:


A: 9,99 B: 9,90 C: 10 D: Cả 3 câu đều sai
2.Để tính nhanh kết quả của phép tính: 82,3678 . 5,12


Bạn H ng ó lm nh sau:


Bạn Minh lại làm nh sau:


82,3678 . 5,12

82 . 5 = 410


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

§óng Sai

Sưa sai


Néi dung




Làm trịn số72199 đến hàng trăm đ ợc
72199  72200


Làm tròn số7,674 đến chữ số thập
phân thứ nhất đ ợc 7,674  7,6


Làm tròn số 6,(23) đến chữ số thập
phân thứ nhất đ ợc 6,(23)  6,2


Làm tròn số 76 324 753 đến đến
hàng triệu (tròn triệu) ta đ ợc 76
324 753  77 000 000


x



x


x



x



7,674  7,7


76 324 753  76 000 000


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

H íng dÉn vỊ nhµ
- Nắm vững hai quy ớc làm tròn sè.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×