<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
? Trong các số sau số nào biểu diễn đ ợc d ới dạng thập phân
hữu h¹n? Ho t
ạ độ
ng t p th .
ậ
ể
22
16
8
9
35
7
25
3
12
,
0
5
3
25
3
2
<sub>0</sub>
<sub>,</sub>
<sub>2</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Häc sinh 1:</b></i>
1)Viết gọn các câu sau:
a) 0,131313… b) 0,3333…
c) 0,262626… d) 0,1111…
2)Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn trên d ới dạng phân số.
<i>Học sinh 2:</i>
Lớp 7A có 35 học sinh trong đó có 15 học sinh khá giỏi.
Tính tỉ số phần trăm hc sinh khỏ gii ca lp ú?
Đáp án:
Câu 1: 1) a) 0,131313… = 0,(13) b) 0,3333…= 0,(3)
c) 0,262626… = 0,(26) d) 0,1111…= 0,(1)
99
13
99
1
2) a) 0.(13) = 13.
99
26
99
1
b) 0.(26) = 26
.
33
1
99
3
99
1
b) 0.(3) = 3
.
9
1
9
1
d) 0.(1) =
1
.
Câu 2: Tỉ số phần trăm số HS khá giỏi của lớp là:
%
100
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Sản l ợng điện quốc gia
<b>1996</b>
<b>2000</b>
<b>2005</b>
<b>2010</b>
<b>2020</b>
<b>17</b>
<b>30</b>
<b>45</b>
<b>80</b>
<b>160</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<i>-</i>
<i>Sè HS dù thi tốt nghiệp THCS năm học 2002 -2003 </i>
<i>toàn quốc là h¬n 1,35 triƯu häc sinh.</i>
<i>- Theo thống kê của </i>
<i>ủ</i>
<i>y ban Dân số Gia đình và Trẻ em, </i>
<i>hiện cả N ớc vẫn còn khoảng 26 000 trẻ lang thang </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Làm trịn số để làm gì?
Làm trịn nh thế nào?
Để
<i>dễ nhớ</i>
,
<i>DƠ so s¸nh</i>
,
<i>tÝnh to¸n</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>Ví dụ 1: Làm trịn các số thập phân </b></i>
<i><b>4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị</b></i>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>VÝ dô</b>
<b>VÝ dơ</b>
<b>:</b>
<b>:</b>
<i>Để làm trịn các số </i>
<i>thập phân đến hàng </i>
<i>đơn vị ta lấy số </i>
<i>nguyên nào?</i>
<i>Sè thËp ph©n </i>
<i>4,3 ; 4,9 gần số </i>
<i>nguyên nào </i>
<i>nhất?</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
4
4,3
4,9
5
Ký hiệu đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”
<b>6</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
4
,
5
5
,
8
5
,
4
?1(35- sgk)
Điền số thích hợp vào ơ vng sau khi đã làm
tròn số đến hàng đơn vị?
5
,
4
5
4
4,5
5
<b><sub>6</sub></b>
4
5,4
5,8
5
5
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i><b>VÝ dơ 2: </b></i>
<i><b>Làm trịn </b></i>
<i><b>72 900</b></i>
<i><b> đến hàng nghìn</b></i>
72500 73000
72000
72900
<i><b>72000? </b></i>
<i><b>72000? </b></i>
<i><b>73000?</b></i>
<i><b>73000?</b></i>
73000
72900
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<i><b>VÝ dơ 3: </b></i>
<i><b>Làm trịn </b></i>
<i><b>0,8134</b></i>
<i><b> đến hàng phần nghìn</b></i>
0,8140
0,8134
0,8130
813
,
0
8134
,
0
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<i><b>Có qui ước về </b></i>
<i><b>Có qui ước về </b></i>
<i><b>làm trịn số </b></i>
<i><b>làm trịn số </b></i>
<i><b>khơng ? </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b><sub>2.Qui ớc làm tròn số</sub></b>
<b><sub>2.Qui ớc làm tròn số</sub></b>
Tr ờng hợp 1
Nếu chữ số đầu tiên trongcác chữ số bị bỏ đi
<b>nhỏ hơn</b>
<b> 5</b>
thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.
Trong tr ờng hợp
số nguyên
thì ta thay
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>b) </b>
<b>Làm tròn chục</b>
<b>a) </b>
<b>Lm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất</b>
<b>86,149</b>
<b>542</b>
<b>Bé phËn bá đi</b>
<b>Bộ phân giữ lại</b>
<b>Bộ phận giữ lại</b>
<b>86,1</b>
<b>540</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b><sub>Qui tắc làm tròn số</sub></b>
<b><sub>Qui tắc làm tròn số</sub></b>
Tr ờng hợp 2:
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi
Lớn hơn hoặc bằng 5
thì ta cộng thêm 1
Vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
Trong tr ờng hợp
số nguyên
thì ta thay
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>b) </b>
<b>Làm tròn</b>
<b>trăm</b>
<b>a)Lm trũn n ch s thp phõn th 2</b>
<b>0,08</b>
<b>61</b>
<b>Bộ phận giữ lại</b>
<b>Bộ phận bỏ đi</b>
<b>157</b>
<b>3</b>
<b>Bộ phận giữlại</b>
<b>Bộ phận bỏ đi</b>
<b>0,09</b>
<b>1600</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Trả lời</b>
<b>Trả lời</b>
a)
<b>79,3826</b>
<sub>79,383</sub>
<b>b) 79,3826</b>
<b>c) 79,3826</b>
<b>79,38</b>
<b> 79,4</b>
<b>?2: SGK </b>
–
<b> Trang 36</b>
<b>a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba.</b>
<b>b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
3
<b>Lun tËp </b>
<b><sub>Lun tËp </sub></b>
<i><b>Bµi tËp:</b></i>
<i>73/36(Sgk)</i>
<i>Làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai</i>
<i>:</i>
7,923
17,418
79,1364
50,401
0,155
60,996
7,92
17,42
79,14
50,4
0,16
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Hết học kì I, điểm Toán của bạn C êng </b>
<b>nh sau:</b>
<b>HÖ sè 1: 7; 8; 6; 10</b>
<b>HÖ sè 2: 7; 6; 5; 9</b>
<b>HÖ số 3: 8</b>
<b>Em hÃy tính điểm trung bình m«n </b>
<b>Tốn học kì I của bạn C ờng (làm trịn </b>
<b>đến chữ số thập phân thứ nhất).</b>
<b>Bµi tËp74: SGK-36</b>
<b>TBm </b>
<b>=</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Bµi tËp:
1.Hãy chọn đáp án đúng
Làm tròn số 9,9999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A: 9,99 B: 9,90 C: 10 D: Cả 3 câu đều sai
2.Để tính nhanh kết quả của phép tính: 82,3678 . 5,12
Bạn H ng ó lm nh sau:
Bạn Minh lại làm nh sau:
82,3678 . 5,12
82 . 5 = 410
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
§óng Sai
Sưa sai
Néi dung
Làm trịn số72199 đến hàng trăm đ ợc
72199 72200
Làm tròn số7,674 đến chữ số thập
phân thứ nhất đ ợc 7,674 7,6
Làm tròn số 6,(23) đến chữ số thập
phân thứ nhất đ ợc 6,(23) 6,2
Làm tròn số 76 324 753 đến đến
hàng triệu (tròn triệu) ta đ ợc 76
324 753 77 000 000
x
x
x
x
7,674 7,7
76 324 753 76 000 000
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
H íng dÉn vỊ nhµ
- Nắm vững hai quy ớc làm tròn sè.
</div>
<!--links-->