Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1) Phương trình dao động: </b>
xmax = A >0: Biên độ dao động.
<b>2) Phương trình vận tốc: </b>
vmax =
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>A</i>
<i>a</i>
amax =
<b>5) Tần số: </b>
<i>l</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>k</i>
<i>f</i>
<i>T</i>
<b>7) Biên độ:</b>
<b>8) Công thức độc lập </b>
<sub>2</sub>
2
2
2
2
2
<b>9) </b>
0
Nếu v > 0 thì nhận < 0
Nếu v < 0 thì nhận > 0
<b>11) Năng lượng: </b>
2
2
2
<b>12) Thế năng: </b> 2
<b>13)Động năng: </b> 2
<b>14) Độ lớn của lực hồi phục ( lực kéo về) : </b>
Với l: Độ giản của lò xo ở VTCB(m)
<i>F</i>max <i>k</i>(<i>l</i><i>A</i>)
<b>17) Ở VTCB: </b>
(lò xo nằm nghiêng 1 góc )
<b>18) Chiều dài lị xo ở vị trí x (treo thẳng </b>
<b>đứng) </b>
với l0: chiều dài tự nhiên của lò xo
Nếu lò xo nằm ngang thì
2
min
max <i>l</i>
<i>l</i>
<i>A</i>
)
cos(
0
<i>s</i> <i>t</i>
<i>s</i> : pt tọa độ cong
)
cos(
0
<b>2) Tần số góc: </b>
<i>l</i>
<i>g</i>
<i>f</i>
<i>T</i>
<b>3) Chu kyø: </b>
<b>5)Năng lượng: Khi </b> 0
0
2
<b>6) </b>
<i>T</i>
<i>T</i>
86400
* <i><b>Nhiệt độ</b></i>biến thiên
<i>T</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
2
1
* <i><b>Đưa lên độ cao</b></i> h<<< R:
<i>R</i>
<i>h</i>
<i>T</i>
<i>T</i> <sub></sub>
* <i><b>Xuống giếng sâu</b></i> T h
T 2R
<sub></sub>
<b>1) Độ lệch pha: </b>
Nếu
<b>2) Phương trình dao động tổng hợp có dạng: </b>
2
1
N x' O x M (+)
N
- Neáu d2 –d1 =k
thì 2 sóng cùng pha => Amax = A1 +A2.
- Neáu d2 –d1 =(2k+1)
<b>4) Giao thoa soùng: </b>
- Khoảng cách giữa 2 gợn sóng (hoặc 2
điểm đứng yên) liên tiếp trên đường nối 2 tâm
dao động là
- Xác định số gợn sóng (số điểm dao động
với biên độ cực đại) trong khoảng giữa 2 tâm
dao động A, B:(là số lẻ)
với k = 0;
với k = 0;
- Nếu 2 đầu cố định ( 2 đầu là 2 nút) thì:
với n = 0,1,2,3,…. :là số bó sóng (= số nút – 1)
- Nếu 1 đầu cố định, 1 đầu tự do:(1 đầu là
nút, 1 đầu là bụng) thì:
<b>1)</b> <b>Từ thơng: </b>
<b>2)</b> <b>Sđđộng: </b>
<b>3)</b> <b>Các giá trị hiệu dụng: </b>
2
;
2
,
2
0
0
0 <i>I</i>
<i>I</i>
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<b>4)</b> <b>Nhiệt lượng: </b>
<b>5)</b> <b>Đoạn mạch chỉ có R: </b>
Nếu <i>i</i> <i>I</i><sub>0</sub>cos
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i> <i>R</i> hay
0
<b>6)</b> <b>Đoạn mạch chỉ có L: </b>
Nếu <i>i</i><i>I</i><sub>0</sub>cos
0
0
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
với
Nếu
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<b>8)</b> <b>Đoạn mạch RLC: </b>
Nếu <i>i</i> <i>I</i>0cos
0
2 2
<b>điện: </b>
L C
0
<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i> : u cùng pha với i
<b>10)Cộng hưởng điện: </b>
2
min
max
Lúc đó: <i>UL</i> <i>UC</i>;
min
max ; max
2
max
<b>11)</b> <b>Cuộn dây có điện trở thuần r: </b>
<b> *2 đầu mạch điện: </b>
2 2
L C
L C
2 2
d L
10-15 <sub>10</sub>- 11<sub>m </sub> <sub>10</sub>-9<sub>m </sub> <sub>0,38</sub><sub> μm</sub> <sub>0,76</sub><sub>μm</sub> <sub>0,01 m</sub> <sub>10 m</sub> <sub>50 m</sub> <sub>200 m</sub> <sub> 3000 m</sub>
L
d
r
cos
Z
<i>d</i>
<i>d</i> <i>IZ</i>
<i>U</i> . ; P<sub>d</sub> r.I2 ; Q<sub>d</sub> r.I .t2
<b>12)</b> <b>Công suất của đoạn mạch RLC: </b>
2
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>R</i> <i>R</i>
cos
<b>14)</b> <b>Công thức về hiệu điện thế: </b>
<i>R</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>R</i>
2
<b>15)</b> <b>Trong mạch RLC: </b>
a) Tìm R để P<b>max</b>
- Lậpbiểu thức P theo R:
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>RU</i>
<i>RI</i>
<i>P</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
2
2
2
2
2
2
)
(
)
( <sub></sub>
- P<b>max khi: </b>
2
2
(áp dụng bđth cosi) => <i>R</i> <i>ZL</i> <i>ZC</i>
b) Tìm L; C; f để P<b>max => cộng hưởng </b>
Cho UL = UC ⟺
16. Tần số do máy phát xoay chiều tạo ra:
với: n số vòng quay trong 1
p: số cặp cực
<b>16)</b> <b>Dñxch 3 pha: </b>
- Mắc hình sao: (3 dây pha và 1 dây trung hoà)
<i>p</i>
<i>d</i>
Ud: hđth dây (giữa 2 dây pha)
Up: hđth pha (giữa dây pha và dây trung hòa)
- Mắc hình tam giác: ( 3 dây pha)
<i>p</i>
<i>d</i>
<i>p</i>
<i>d</i>
2
1
1
2
1
2
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
19) Hiệu suất của động cơ điện:
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>H</i> <i>i</i>
:
<i>i</i>
<i>P</i> công suất cơ học mà động cơ sinh ra.
<i>P</i>: công suất tiêu thụ của động cơ.
<b>2) Chu kỳ: </b><i>T</i> 2
<b>3) Tần số: </b>
<b>4) Điện tích:</b><i>q</i><i>q<sub>o</sub></i>cos(
<b>5) Dòng điện:</b><i>i</i><i>q</i>'<i>qo</i>
0
<b>6) Hiệu điện thế:</b> 0 cos(
<i>t</i>
<i>C</i>
<i>q</i>
<i>C</i>
<i>q</i>
<i>u</i>
)
cos(
0
<i>U</i> <i>t</i>
<i>u</i> với
<i>C</i>
<i>q</i>
<i>U</i> 0
0
<b>7) Từ trường: </b>
0
<b>8) Năng lượng điện trường: </b>
<b>9) Năng lượng từ trường: </b> 2
<b>10) Năng lượng toàn phần của mạch dao </b>
<b>động: </b>
2
0
0
0
2
0
2
2
2
<i>t</i>
<b>11) Bước sóng điện từ phát ra</b>:
<b> 1. Khoảng vân: </b>
<b>2. Vị trí vân sáng: </b>
<b>3. Vị trí vân tối: </b>
vd: Vân tối thứ 2 k= 1 (bên+)
k= -2 (bên-)
4.
<b>5. Bề rộng quang phổ liên tục: </b>
<b>6. Xđ tại M cách vân TT 1 đoạn xM là vân </b>
<b>sáng hay vân tối: </b>
Từ 2 điểm A (xA) đến B (xB) bất kỳ
<b> Vân sáng</b>
xA và xB có thể dương hay âm
<b>8. Giao thoa 2 bức xạ </b>
<b> </b><i><b>Sự trùng vân sáng </b></i> x1 = x2 ⟺
1 2
2 1
+ Động năng e đến đối âm cực:
Wd <i>eUAK</i>
+ Bước sóng ngắn nhất tia X:
<i>AK</i>
<i>hc</i>
<i>eU</i>
<b>2. Công thức Anhxtanh: </b>
2
max
0
A: cơng thốt (J); 1<i>eV</i> 1,6.1019<i>J</i>
<i>K</i>
max
0
max
0
0
<b>4) Dịng qđiện triệt tiêu hồn tồn khi: </b>
2
max
0
Uh: hiệu điện thế hãm (V) (Uh<0)
<b>5) Điều kiện về hiệu điện thế </b>
<b>6) Số phơtơn đập vào catôt trong mỗi giây: </b>
<b>7) Số e- bật ra khỏi catôt trong mỗi giây: </b>
<i>e</i>
<i>p</i>
<i>e</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>H</i>
<b>9) Điện thế cực đại trên vật dẫn cơ lập (Vmax) </b>
<b> </b> 2<sub>max</sub>
max
<b>10) Động năng của e khi đập vào Anốt: </b>
<i>W<sub>A</sub></i> <i>W<sub>K</sub></i> <i>e</i>.<i>U<sub>AK</sub></i>
<b>11) Quang phổ vạch Hidrô: </b>
+ <i><b>Bán kính quỹ đạo dừng</b></i> thứ n của electron
trong nguyên tử hiđrô: 0
2
Với
quỹ đạo K)
+ <i><b>Năng lượng electron trong nguyên tử </b></i>
<i><b>hiđrô</b></i>:
Với n N*: lượng tử số.
+ Công thức năng lượng giữa 2 tầng:
<sub>mn</sub> <sub>m</sub> <sub>n</sub> <sub>mn</sub>
mn
<b>+ Cấu tạo hạt nhân: </b>
Hạt nhân<i>ZAX</i>có Z prôtôn và N=A-Z nơtrôn
<b> + </b><i><b>Mật độ khối lượng (khối lượng riêng )hạt </b></i>
<i><b>nhân</b></i><b> </b> X
Với
1. <b>Khối lượng sang số hạt</b>:
<i>A</i>
<b>2 .Định luật phóng xạ: </b>
<b>Số hạt: </b>
+ <i><b>Còn lại </b></i> 0 0
<i>k</i>
+ <i><b>Tỉ lệ còn</b></i>: <sub>k</sub>
0
N 1
N 2
+ <i><b>Tỉ lệ mất</b></i>: <sub>k</sub>
0
N <sub>1</sub> 1
N 2
<sub> </sub>
+ <i><b>Số hạt sinh ra</b></i> chính là số hạt phóng xạ
mất đi
<i> <b>+ Tính tuổi của mẫu chất phóng xạ</b></i><b>: </b>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>t</i> 0 0
ln
1
ln
1
<i><b> + Khi có cân bằng phóng xạ</b></i>:
<b>1. Độ hụt khối – NL liên kết hạt nhân: </b>
0 <sub>2</sub> p n X
lk
m m m Z.m N.m m
W m.c
<b> * NLLK riêng</b>: <i>lkr</i>
<i><b> W</b><b>lkr</b><b> càng lớn thì hạt nhân càng bền </b></i>
<b>2. Phản ứng hạt nhân: </b>
<i>AA</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AD</i>
- Định luật bảo tồn điện tích:
<i>Z<sub>A</sub></i><i>Z<sub>B</sub></i> <i>Z<sub>C</sub></i> <i>Z<sub>D</sub></i>
- Độ hụt khối:
<i>m</i><i>mA</i><i>mB</i> <i>mC</i> <i>mD</i>
<b>3.Năng lượng phản ứng hạt nhân</b><i><b>:</b></i><b> </b>
<b> </b>Nếu:
<b>Có 4 cách tính </b>
+ <i><b>Biết khối lượng các hạt</b></i>
2
+ <i><b>Biết năng luong liên kết</b></i>
W = Wlksau - Wlktrước
+ <i><b>Biết độ hụt khối hạt nhân</b></i>
W = (msau - mtrước)c2
+ Biết động năng các hạt
W = Wđsau - Wđtrước
4. Định luật bảo toàn NL:
Với:
Công thức liên hệ giữa P và K:
n: số vân sáng liên tiếp