Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Tuần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.13 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tun 3</b></i>


<i><b>Ngày soạn : 15 / 9 / 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng : Th 2 ngy 18 thỏng 9 năm 2017</b></i>
<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết 5: CHIẾC ÁO LEN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Chú ý đọc đúng các tiếng, từ dễ phát âm sai do phương ngữ
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ .


- Biết đọc lời phân biệt lời nhân vật với lời người dẫn chuyện, biết nhấn giọng ở
những từ ngữ gợi tả, gợi cảm trong truyện.


- Hiểu nghĩa các từ trong bài.
- Nắm được diễn biến câu chuyện .


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu, quan tâm
đến nhau .


- Hs biết nhập vai kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo lời của nhân vật Lan;
biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung; biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét
mặt .


- Biết theo dõi bạn kể, biết nx, đánh giá lời kể của bạn:kể tiếp được lời bạn.
<b>- Hs đọc đúng các tiếng, từ dễ phát âm sai do phương ngữ, biết nghỉ hơi sau các </b>
dấu chấm, dấu phẩy.


* QTE: HS có quyền có anh em cha mẹ, được mọi người quan tâm chăm sóc.
-HS: Trẻ em có bổn phận ngoan ngỗn nghe lời anh, chị cha mẹ.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
Tranh minh hoạ bài học.


Bảng phụ viết gợi ý kể từng đoạn của câu chuyện Chiếc áo len .
<b>III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>:


1/ Ổn định : Chuẩn bị tiết học.
2/ <b>KTBC :5’</b>


-Bài cơ giáo tí hon .


- Những cử chỉ nào của “Cô giáo” làm cho bé
thích thú ?


- Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh, đáng yêu
của “đám học trò”?


- Nhận xét.
<b>3/ Bài mới :30’</b>


<b>a. Gtb: Hôm nay, các em chuyển sang một </b>
chủ điểm mới - Chủ điểm “Mái ấm”. Dưới
mỗi mái nhà, chúng ta đều có một gia đình và
những người thân với bao tình cảm ấm áp
Chuyện “Chiếc áo len” mở đầu chủ điểm sẽ
cho các em biết về tình cảm mẹ con, anh em
dưới một mái nhà .





2HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giáo viên ghi tựa bài
<b>b. Hướng dẫn luyện đọc :</b>


- Gv đọc mẫu - Tóm tắt nội dung: Tình cảm
anh em trong một nhà biết thương yêu,
nhường nhịn, để cha mẹ vui lòng.


* Gv xác định so câu và gọi hs đọc câu nối
tiếp – kết hợp sửa sai theo phương ngữ.
- Hd hs đọc từng đoạn nối tiếp .


<b>* Luyện đọc đoạn + giải nghĩa từ :</b>
- Bối rối .


- Thì thào


*Hướng dẫn tìm hiểu bài :
-Học sinh đọc thầm đoạn 1
<b>- </b><i><b>Trình bày ý kiến cá nhân</b></i>


- Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp và tiện lợi
như thế nào ?


- Gv cho học sinh đọc thầm đoạn 2.
- Vì sao Lan dỗi mẹ?


- Gv cho lớp đọc bài .(đọc thầm)


- Anh Tuấn nói với mẹ những gì?


Gv cho hs đọc bài ( đọc thầm )


<i><b>- Thảo luận nhóm</b></i>


- Vì sao Lan ân hận?


- Qua câu chuyện này em rút ra điều gì?
- Gv hướng dẫn hs đọc bài (đọc thầm)
- Em nào tìm một tên khác cho truyện ?
- Luyện đọc lại :


- Gv theo dõi nhận xét từng nhóm .


*Các xem lại bài chuẩn bị cho tiết kể chuyện,
dựa vào tranh để thực hiện dựa vào tranh để
kể chuyện .


<b> KỂ CHUYỆN</b>


<i><b>Định hướng</b></i>: Dựa vào các câu hỏi gợi ý


- Hs quan sát tranh sách giáo khoa


- Mỗi em đọc một câu nối tiếp .


-Học sinh đọc bài .


-Học sinh đọc phần chú giải SGK



- Áo màu vàng, có dây kéo ở giữa,
có mũ để đội, ấm ơi là ấm .


Học sinh đọc bài .


- Vì mẹ nói rằng không thể mua
chiếc áo đắt tiền như vậy .


* Học sinh đọc thầm(đoạn 3)
- Mẹ hãy dành hết tiền mua áo len
cho em Lan .Con không cần thêm
áo vì con khoẻ lắm.Nếu lạnh, con
sẽ mặc thêm nhiều áo cũ ở bên
trong .


- Học sinh đọc bài (đoạn 4)
- Hs thảo luận theo nhóm rồi đại
diện trả lời .


- Vì Lan đã làm cho mẹ buồn .
- Vì Lan thấy mình ích kỷ, chỉ biết
nghĩ đến mình, khơng nghĩ đến
anh.


-Học sinh trả lời tự do


-Hs đọc bài theo vai ( mỗi nhóm 4
bạn, người dẫn chuyện, Lan,
Tuấn, mẹ). Các nhóm thi đua đọc


theo phân vai .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

SGK, kể từng đoạn của câu chuyện “<i><b>Chiếc áo</b></i>
<i><b>len</b></i>” theo lời của bạn Lan .


* Giáo viên hướng dẫn kể chuỵên:


<i><b>a. Giáo viên đính tranh :</b></i>


-Gv treo bảng phụ viết gợi ý từng đoạn .
- Chiếc áo len của bạn Hồ đẹp như thế nào ?
- Vì sao Lan dỗi mẹ ?


- Anh Tuấn nói với mẹ những gì ?
- Vì sao Lan ân hận ?


- Gv hướng dẫn hs kể theo từng cặp
- Hs xung phong kể theo cá nhân trước lớp
- Gv hd hs kể nối tiếp nhìn vào các gợi ý nhập
vai nhân vật (nếu hs kể không đạt, gv mời hs
khác kể lại )


- Gv cùng hs lớp nx, bình chọn bạn nào kể tốt
nhất, bạn nào kể hay nhất, bạn nào kể có tiến
bộ (so với tiết trước )


4/ Củng cố, dặn dò :5’
- Hỏi tựa câu chuyện ?


- Câu chuyện trên giúp các em hiểu ra điều


gì?


<b>KNS</b><i><b>: Khơng nên địi hỏi những điều q </b></i>
<i><b>mức.</b></i>


- Gv yc hs tập kể lại câu chuyện vừa mới
học cho bạn bè và người thân nghe.


- Gv nhận xét chung giờ học


- Hs nhắc lại tựa bài và gợi ý ( lớp
đọc thầm theo ).


- Học sinh nhắc lại tựa bài .
-Hs quan sát tranh trên bảng khi
gv đính lên phần mở đầu câu
chuyện mà các em đã được học
.-Áo màu vàng …..


- Học sinh trả lời.


- HS kể chuyện .


- HS thực hiện kể chuyện


- HS nhắc lại.


- Giận dỗi mẹ như bạn Lan là
không nên. Khơng nên ích kỷ, chỉ
nghĩ đến mình .



-Trong gia đình, phải biết nhường
nhịn, quan tâm đến người thân .
-Khơng được làm bố mẹ buồn lo
khi địi hỏi những thứ bố mẹ
khơng thể mua được…


<b>TỐN</b>


<b>Tiết 11: </b>

<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Ơn tập, củng cố về đường gấp khúc và tính độ dài đường gấp khúc, về tính chu vi
hình tam giác, hình tứ giác .


- Củng cố nhận dạng hình vng, hình tứ giác, hình tam giác qua bài “Đếm
hình”và “Vẽ hình”


- GD học sinh u thích vẽ các hình.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>


- Tranh minh hoạ bài học. - Bảng nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1/ Ổn định :</b>
<b>2/ KTBC: 5’</b>


- Gv hỏi lại tựa bài tiết trước ?
- Gọi 2 hs lên bảng giải bài 5VBT.
- Gv thu chấm một số vở, nx.


<b>3/ Bài mới :30’</b>


<b>Bài 1: SGK</b>


-Gv hd cho các nhớ lại cách tính chu vi
hình tam giác ?


- Gọi 2 em lên bảng giải tốn .
- GV nhận xét chung .


- Hs ơn lại cách đo độ dài đoạn thẳng.
<b>Bài 2: Gv treo bảng từ, có kẻ sẳn</b>
hình .


Gv cho HS làm vào vở bài tập .


Bài tập 3:


- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- Gọi HS trả lời.


Bài tập 4:


Gọi hs nêu yc bài toán và đọc phần a,b
Hướng dẫn HS làm bài.


4/ Củng cố ,dặn dị: 3’


- Gọi Hs nêu cách tính chu vi các hình.
- Gv nx chung tiết học, tuyên dương


một số em học tốt qua tiết toán .


Hs nêu lại cách tính chu vi hình tam
giác. 2 hs lên bảng giải toán.


a)Độ dài đường gấp khúc ABCD la:
34 + 12 + 40 =(86 cm )


b) Chu vi hình tam giác MNP là :
34 + 12 + 40 = 86 cm)
Đáp số: a.86 cm b. 86cm
- Lớp nhận xét .


-1 Học sinh đọc yêu cầu .


- Học sinh tự dùng thước có vạch cm
đo và nêu (2em )


AB = 3cm; BC = 2 cm, DC = 3cm; AD
=2cm, từ đó tính chu vi HCN.


- 1 HS lên bảng giải .Lớp làm VBT
Chu vi hình chữ nhật ABCD là;


3+2+3+2 = 10 (cm )
Đáp số : 10 cm
- Hs nx cách thực hiện của bạn .
- 2,3 hs nêu.


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài


sau; ơn tập về giải tốn .


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Bài 2: GIỮ LỜI HỨA (Tiết 1) </b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>- Hs hiểu được thế nào là giũ lời hứa .Vì sao phải giữ lời hứa. biết giữ lời hứa với </b>
bạn bè và mọi người .- Học sinh có thái độ q trọng những người biết giữ lời hứa
và khơng đồng tình với những người hay thất hứa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Kỹ năng tự tin mình có khả năng thực hiện lời hứa


- Kỹ năng thương lượng với người khác, kỹ năng đảm nhận trách nhiệm về việc
mình làm.


<b>III/ PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>
- Trình bày 1 phút, lập kế hoạch.


<b>IV/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


-Tranh minh hoạ truyện chiếc vòng bạc .VBT đạo đức . Phiếu học tập .
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : </b>


<b>1. Ôn định :</b>
<b>2/ KTBC</b> :5’


- Hỏi tựa bài ?



- Bác Hồ sinh ngày tháng năm nào ?
- Em hãy đọc lại 5 điều Bác Hồ dạy ?
GV nhận xét chung .


<b>3/ Bài mới :30’</b>


<b>a.Gtb: Gv gt trực tiếp vào bài –ghi tựa </b>


A/ Hđ1: <i>Thảo luận truyện “Chiếc vòng bạc” .</i>


- Mục tiêu<b> : Hs biết được thế nào là giữ lời hứa </b>
và ý nghĩa của việc giữ lời hứa .


- Gv kể chuyện (Vừa kể vừa minh hoa bằng
tranh)


- Bác Hồ đã làm gì khi gặp lại em bé sau 2 năm
đi xa?


- Em bé và mọi người trong truyện cảm thấy thế
nào trước việc làm của bác ?


- Việc làm của Bác thể hiện điều gì ?


- Qua câu chuyện trên, em có thể rút ra điều gì ?
- Thế nào là giữ lời hứa ?


- Người giữ lời hứa sẽ được mọi người đánh <i>giá </i>
<i>như thế nào ?</i>



<i><b>-> Giáo viên tóm lại bài :</b></i>


<i>-Tuy bận nhiều công việc nhưng Bác Hồ không </i>
<i>quên lời hứa với một em bé, dù đã qua một thời </i>
<i>gian dài .Vịêc làm của Bác khiến mọi người rất </i>
<i>cảm động và kính phục </i>


<i><b>GDTT</b></i><b>: </b><i>Qua câu chuyện trên, chúng ta thấy cần</i>


<i>phải giữ đúng lời hứa .Giữ lời hứa là thực hiện</i>
<i>đúng điều mình đã nói, đã hứa hẹn với người</i>
<i>khác.Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi người</i>
<i>quý trọng, tin cậy và noi theo .</i>


<i><b>Hoạt động 2: Xử lí tình huống .</b></i>


Hát


- Học sinh nhắc lại tựa bài.
- Học sinh nêu .


- 2 em đọc lại 5 điều Bác
Hồ dạy .


- 3 học sinh nêu lại tựa bài


- 2 Học sinh kể lại truyện .
- Thảo luận cả lớp và trả lời
câu hỏi .



-Tự giải quyết các thắc mắc
của nhau.


- Hs trả lời


-Lắng nghe GV nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

*Mục tiêu<b> : Hs biết được vì sao cần phải giữ lời</b>
hứa vá cần làm gì nếu không thể giữ lời hứa với
người khác .


- Chia lớp thành các nhóm và giao cho mỗi nhóm
xử lí1 trong hai tình huống sau đây .


<i><b>Tình huống 1</b></i><b>: Tân cần sang nhà bạn học như đã</b>
hứa hoặc tìm cách báo cho bạn để bạn khỏi phải
chờ


<i><b>Tình huống 2</b></i>: Thanh cần dán trả lại truyện cho
Hằng và xin lỗi bạn.


<b>GV kết luận : </b><i><b>Cần phải giữ lời hứa vì giữ lời </b></i>
<i><b>hứa là tự trọng và tôn trọng người khác</b></i>


<i><b> .Hoạt động 3: Tự liên hệ</b></i> .


* Mục tiêu : Hs biết tự đánh giá việc giữ lời hứa
của bản thân .


<i><b>GV nêu yêu cầu liên hệ :</b></i>



- Thời gian vừa qua em có hứa với ai điều gì
khơng ?


- Em có thực hiện được điều đã hứa khơng ? Vì
sao ?


- Em cảm thấy thế nào khi thực hiện được (hay
không thực hiện được ) điều đã hứa .


<b>4/ Củng cố dặn dò:5’</b>
- Hỏi lại tựa bài ?


- Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi người đánh
giá như thế nào ?


GV nhận xét chung tiết học .


-Học sinh dựa vào yêu cầu
của bài tập 2 ở (VBT)
-Thảo luận và trình bày(có
thể bằng lời hoặc đóng vai).


- Học sinh tự liên hệ thực tế
ở bản thân và nêu.


HS trả lời


HS trả lời



-Sưu tầm các gương biết giữ
lời hứa của bạn bè trong
lớp, trong trường


-Về nhà xem lại bi


<i><b>Ngày soạn : 16 / 9 / 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng : Thứ 3 ngày 19 tháng 9 năm 2017</b></i>
<b>TOÁN </b>


<b>Tiết 12 : ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh củng cố cách giải toán về “nhiều hơn, ít hơn”


- Giới thiệu bổ sung bài tốn về “hơn kém nhau một số đơn vị” tìm phần “nhiều
hơn”hoặc “ ít hơn”


<b>- HS làm BT 1,2,3.</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : </b>
<b>1/ Ôn định :Kiểm tra sự chuẩn bị</b>


<b>2/ </b>


<b> KTBC </b>:5’



- Nêu cách tính chu vi hình tam giác và
hình hình tứ giác .


- Tính chu vi hình tam giác; hình vng
*Tính chu vi hình tam giác : ABC,
AB = 20cm; BC= 25cm; BC = 20cm.
*Tính chu vi hình vng ABCD có các
cạnh =20cm


GV nhận xét chung
<b>3/ Bài mới :</b>


<b>a. Gtb : ghi tựa </b>


<b>b. Hướng dẫn ôn tập :30’</b>


Bài 1<b> : Củng cố giải bài toán về “nhiều </b>
hơn”


Gv minh hoa bằng sơ đồ đoạn thẳng trên
bảng phụ .


Gv cùng hs nhận xét bổ sung .


<b>Bài 2 : Gv cho hs tương tự như bài 1 </b>
làm vào VBT ( trang 15)


Gv hướng dẫn bằng sơ đồ đoạn thẳng .


<b>Bài 3 : Gv cho 1 hs đọc ycbài tốn .</b>


* Gv treo bảng phụ có đính một số quả
cam lên bảng.Hd hs cách tính “hơn kém
nhau một số đơn vị”


Hàng trên có mấy quả cam ?
Hàng dưới có mấy quả cam ?


- Hàng trên nhiều hơn hàng dưới mấy
quả cam ?


<b>Bài 4: tương tự gv cho hs tự làm vào vở.</b>


<b>4/ Củng cố dặn dò : 5’</b>


Sách , bút, vở, bảng con.
-HS nêu cách tính .


- 2 HS lên bảng thực hiện -lớp làm
vào giấy nháp .


Học sinh nhắc lại tựa bài .


1 Học sinh đọc yêu cầu bài toán. lớp
chú ý theo dõi.


Học sinh tự giải vào giấy nháp
1 học sinh lên bảng giải :


<b>Giải :</b>



Số cây hai đội trồng được là:
230 + 90 = 320 (cây)
Đáp số : 320( cây)
1 Học sinh đọc yêu cầu bài toán .
1 Hs ln bảng làm. Lớp làm VBT .


<b>Giải :</b>


Buổi chiều bán được số lít xăng là:
635 – 128 = 507 (l)


Đáp số : 507 lít.
Học sinh đọc u cầu bài tốn .
Lớp quan sát nêu :


- 7 quả.
- 5 qủa


Học sinh làm vào vở .


<i>Số cam hàng trên nhiều hơn là :</i>


7 – 5 = 2 ( quả)


Đáp số : 2 quả cam
Học sinh thực hiện giải toán


Bài giải


Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là


19 – 16 = 3(bạn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hỏi tựa bài ?


- Giáo viên khuyến khích hs tự đặt đề
tốn và giải .


- Giáo viên thu nhận xét một số bài .
- Nhận xét chung tiết học .


- Chuẩn bị bài cho tiết sau .


Học sinh nhắc lại


Học sinh suy nghĩ và nêu .
Học sinh nộp vở


<b>CHÍNH TẢ </b> (Nghe –viết)
<b>Tiết 5: CHIẾC ÁO LEN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Nghe viết chính xác đoạn 4 (64 chữ) của bài “Chiếc áo len” .


- Làm các bài tập chính tả phân biệt cách viết các phụ âm đầu hoặc thanh dễ
lẫn(tr/ch hoặc thanh hỏi/ngã).


- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng chữ .
- Thuộc lòng tên 9 chữ tiếp theo trong bảng chữ.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>



<b> - Bảng con, bảng phụ có kẻ bảng chữ và tên chữ ở BT3. VBT</b>
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>1/ Ổn định: Kiểm tra sự chuẩn bị của </b>
học sinh.


<b>2/ KTBC :5’</b>


- Gv đọc hs viết các từ khó:


<i><b>xào rau, sà xuống; xinh xẻo</b></i>


- GV nhận xét cách viết của học sinh .


- Gv nhận xét.


<b>3/ Bài mới :30’</b>


<b>a. Gtb: Giáo viên giới thiệu vào bài.</b>
- Gv nêu cầu bài viết, ghi tựa “Chiếc áo
len”.


<b>b. Hướng dẫn viết bài:</b>


- Giáo viên đọc bài viết ( đoạn 4)
- Vì sao Lan ân hận ?


- Những chữ nào trong đoạn văn cần viết
hoa?



- Lời Lan muốn nói với mẹ được đặt
trong dấu câu gì ?


- Gv hd hs viết từ khó dễ lẫn:


- D1: Nằm, cuộn trịn, chăn bơng, xin lỗi
-D2: ấn áp, xin lỗi xấu hổ, vờ ngủ …


Sách, vở, bút...
- 3HS lên bảng viết
- lớp viết bảng con.


-Học sinh nhắc lại tựa bài viết .


- Hs nêu.


-Vì em đã làm cho me phải buồn lo
-Hs trả lời, các chữ đầu đoạn, đầu
câu, tên riêng của người .


-Sau dấu hai chấm và trong dấu
ngoặc kép .


- Hs lên bảng viết - lớp viết bảng
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo viên đọc lại bài viết .


+ Gv đọc bài ( câu, cụm từ, toàn câu)


+ Giáo viên đọc lại bài .


<b>-Dị lỗi: Treo bảng phụ có sẵn bài viết .</b>
Tổng hợp lỗi


+ Gv thu và nhận xét bài.
<b>c. Hướng dẫn làm bài tập :</b>


<b>Bài 2 : Gv gọi 3 hs lên bảng làm bài ở </b>
bảng, củng cố sửa lời từ ngữ địa phương
-Gv hd hs nhận xét sửa sai


- Gv cho học sinh làm vào VBT


<b>Bài 3: Gv cho hs nắm vững yc bài tập :</b>
- Gv treo bảng từ viết sẵn nội dung yêu
cầu bài tập.


* Gv bổ sung nếu hs làm chưa chính xác .
- Gv khuyến khích hs đọc thuộc ngay tại
lớp thứ tự 9 chữ mới học theo cách đã
nêu ở tuần 1


<b>4/ Củng cố dặn dò :5’</b>


+ Giáo viên gọi vài hs lên bảng viết lại
một số thường viết sai


- Giáo viên nhận xét chung tiết học .
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài sau .



-Học sinh dò bài sửa lổi.
- Học sinh nộp bài.


-HS đọc yc bài (lên bảng làm bài )
-Lớp làm vào giấy nháp


-Học sinh làm vào VBT :


a/ <i><b>Cuộn tròn; chân thật; chậm trễ</b></i>


b/ Vừa dài mà lại vừa vuông /
Giúp nhau kẻ chỉ, vạch đường
thẳng băng ( <i><b>Là cái thước kẻ</b></i>)
c/ …..( <i><b>Là cái bút chì</b></i>)


-1 Hs lên bảng làm mẫu
- Học sinh làm vào VBT
-Hs tiếp tục lên bảng sửa bài ở
bảng lớp .


-Cả lớp nx bài làm trên bảng.
-Hs có thể xung phong đọc thuộc .


-Học sinh thực hiện theo yêu cầu
-Về nhà học thuộc ( theo đúng thứ
tự) tên của 19 chữ đã học .


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>Tiết 5 : BỆNH LAO PHỔI</b>


<b>I/MỤC TIÊU :</b>


- Nêu nguyên nhân, đường lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi .


-Nêu được những việc nên và khơng nên làm để đề phịng bệnh lao phổi .
-Nói với bố mẹ khi bản thân có những dấu hiệu mắc bệnh về đường hô hấp để
đượcc đi khám và chữa bệnh kịp thời .


-Tuân theo các chỉ dẫn của bác sĩ khi bị bệnh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1/ Ổn định </b>


<b>2/KTBC </b>:5’


Hỏi tựa bài ?


- Em hãy nêu các bệnh đường hô hấp
thường gặp


- Em hãy nêu ngun nhân chính của
bệnh hơ hấp ?


- Nêu cách đề phòng ?
- Gv nhận xét, kết luận.
<b>3/ Bài mới :30’</b>


<b>a. Gtb: Gv giới thiệu trực tiếp ghi tựa </b>
“ Bệnh lao phổi”



<b>Hoạt động 1:</b>


<b>Mục tiêu : Nêu nguyên nhân, đường lây</b>
bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.


* Bước 1: <i><b>Làm việc nhóm nhỏ</b></i>


- Gv yc nhóm trưởng điều khiển các bạn
trong nhóm quan sát các hình 1, 2, 3, 4,
5 SGK trang 12


- Gv hd hs thảo luận trả lời câu hỏi
SGK


*Bước 2: - Gv gọi đại diện các nhóm
báo cáo thảo luận của nhóm mình .
- Nếu các nhóm trình bày tl và các
nhóm khác bổ sung góp ý chưa đầy đủ,
gv kl.


<b>Hoạt động 2 : </b><i><b>Thảo luận nhóm</b></i> .
<b>Mục tiêu : Nêu được những việc nên </b>
làm và không nên làm để đề phòng
bệnh lao phổi.


+ Gv yc hs quan sát tranh ở trang 13
SGK kết hợp thực tế trả lời theo gợi ý
- Kể những việc làm và hoàn cảnh khiến
ta dễ mắc bệnh lao phổi?



- Nêu những việc làm và hoàn cảnh
giúp chúng ta có thể phịng được bệnh
lao phổi ?


- Tại sao không nên khạc nhổ bừa bãi?
- Gv nx bổ sung, tuyên dương những
nhóm nêu đủ ý


Hát


Học sinh nhắc lại .


-Viêm họng, viêm phế quản, viêm
phổi…


- Do nhiễm lạnh, nhiễm trùnghoặc
biến chứng của các bệnh truyền
nhiễm; cúm….


Giữ cơ thể ấm, giữ vệ sinh mũi, họng
Học sinh nhắc lại .


- Nhóm trưởng phân công hai bạn
đọc lời thoại giữa bác sĩ và bệnh
nhân :


Nhóm thảo luận trả lời các câu hỏi
- Nguyên gây bệnh lao phổi là gì ?
- Bệnh lao phổi có biểu hiện ntn?
- Bệnh lao phổi có thể lây từ người


bệnh sang người lành bằng con
đường nào ?


- Bệnh lao phổi gây ra tác hại gì đối
với sức khoẻ của bản thân người
bệnh và những người xung quanh ?
Nhóm trưởng cử người báo cáo thảo
luận của nhóm mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- KL: <i><b>Bệnh lao là một bệnh truyền </b></i>
<i><b>nhiễm do vi khuẩn lao gây ra.</b></i>


-Ngày nay, không chỉ có thuốc chữa
khỏi bệnh lao mà cịn có thuốc tiêm
phịng chóng lao.


<i><b>- Trẻ em được tiêm phịng lao có thể </b></i>
<i><b>khơng mắc bệnh này trong suốt cđ .</b></i>


<b>Hoạt động </b><i><b>3</b></i><b> </b><i><b>: Đóng vai .</b></i>


*Mục tiêu : Biết nói với bố mẹ khi bản
thân có những dấu hiệu bị mắc bệnh, để
được đi khám và chữa bệnh kịp thời .
- Biết tuân theo các chỉ dẫn của bác sĩ
điều trị nếu có bệnh .


- Gv giao nhiệm vụ cho từng nhóm .
Giáo viên nêu 2 tình huống :



Nếu bị một trong các bệnh đường hô
hấp ( như viêm họng, viêm phế quản),
em sẽ nói gì với bố me, để bố mẹ đưa
đi khám bệnh ?


Khi được đưa khám bệnh, em sẽ nói gì
với bác sĩ ?


<b> Củng cố dặn dò :5’</b>


- GV hỏi một số HS nội dung bài học
- GV nx chung tiết học.


- CBBS : “Máu và cơ quan tuần hoàn”.


+ Đại diện nhóm báo cáo thảo luận
của nhóm mình. Lớp nx bổ sung .


- Các nhóm nhận nhiệm vụ, thảo
luận trong nhóm mình, ai sẽ đóng vai
hs bị bệnh, ai sẽ đóng vai mẹ hoặc bố
hoặc bác sĩ.


- Đại diện các nhóm lên trình bày
trước lớp. Các nhóm khác nhận xét .


- Hs nêu lại nội dung yêu cầu của gv
- Về nhà xem lại các nd bài học.


<i><b>Ngày soạn : 17 / 9 / 2017</b></i>



<i><b>Ngày giảng : Thứ 4 ngày 20 tháng 9 năm 2017</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 6: QUẠT CHO BÀ NGỦ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : đọc đúng các từ dễ phát âm sai do ảnh hưởng của
phương ngữ


- Biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ; nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa
các khổ thơ .


- Rèn kĩ năng đọc hiểu : Nắm được nghĩavà biết cách dùng từ mới được giải nghĩa
ở sau bài đọc .


- Hiểu tình cảm yêu thương, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà.
- Học thuộc lòng bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> - Học thuộc lòng 2 khỉ thơ.</b>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ .


- Bảng viết những khổ thơ cần hd HS luyện đọc và học thuộc lòng.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1/ Ổn định<b> </b>
2/ <b>KTBC </b>:5’



Hỏi tựa bài tiết trước ?


Giáo viên gọi học sinh đọc bài .
? Qua câu chuyện, em hiểu điều gì ?
GV nhận xét.


<b>3/Bài mới :30’</b>


<b>a.Gtb: Tiếp tục chủ điểm mái ấm, bài </b>
thơ “Quạt cho bà ngủ” sẽ giúp cho
các em thấy tình cảm của một bạn nhỏ


Hát


- 4 HS đọc bài nói tiếp nối nhau kể câu
chuyện chiếc áo len theo lời của Lan
(mỗi học sinh kể 2 đoạn ) và trả lời
câu hỏi.


I/ Các hoạt động chủ yếu:


với bàcủa bạn như thế nào ? tiết tập
đọc hôm nay các em cùng thầy tìm
hiểu qua bài tập đọc : “Quạt cho bà
<b>ngủ”. ghi tựa .</b>


<b>b. GV hướng dẫn tìm hiểu bài :</b>
<b>* Luyện đọc</b>


-Gv đọc bài thơ với giọng dịu dàng,


tình cảm.


-Gv hướng dẫn hs luyện đọc câu thơ
– kết hợp sửa sai theo phương ngữ.
Gv chú ý nhắc nhở các em ngắt nhịp
đúng trong các khổ thơ .


- Yêu cầu học sinh đọc từng khổ thơ
+ giải nghĩa từ mới <i>-thiu thiu</i>


* Tìm hiểu bài:


-Lớp đọc thầm bài thơ và trao đổi thảo
luận trả lơi các câu hỏi của nd bài.
? Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì ?
? Cảnh vật tronh nhà, ngồi vườn
ntn?


? Bà mơ thấy gì ?


? Vì sao có thể đoán bà mơ như vậy ?


-HS lắng nghe


-Hs đọc nối tiếp nhau, mỗi em đọc 2
dòng thơ( chú ý phát âm đối với các
còn sai .


Học sinh đọc từng khổ thơ nối tiếp
-HS đọc từng khổ thơ theo nhóm, 4


nhóm đọc nối tiếp .


-Lớp đọc bài nhóm đơi.
-Lớp đọc đồng thanh


-Bạn quạt cho bà ngủ .


-Mọi vật đều im lặng như đang ngủ
-Cốc chén nằm im. Ngấn nắng thiu
thiu. Đậu trên tường trắng. Hoa cam…
trong vườn.


- Bà mơ thấy cháu đang quạt hương
thơm tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Qua bài thơ, em thấy tình cảm của
cháu với bà như thế nào ?


<b>-> Gv củng cố lại nd bài : </b><i><b>Cháu rất </b></i>
<i><b>hiếu thảo, yêu thương, chăm sóc bà .</b></i>


+ Hướng dẫn HS học thuộc bài thơ .
-Hd học thuộc từng khổ thơ, cả bài
theo cách xoá dần từng khổ thơ .
-Gv theo dõi xem nhóm nào đọc
nhanh, đọc đúng, đọc hay nhóm đó
thắng .


<b>4/ Củng cố dặn dò :5’</b>



- GV tổ chức cho lớp thi đọc thuộc
theo từng khổ thơ trong bài .


-GV nx tiết học, tuyên dương em học
tốt .


-Học sinh đọc thầm lại bài thơ
-Hs phát biểu. Nx, bổ sung, sửa sai


- Hs lớp thực hiện học thuộc


-Hs thi học thuộc theo từng cặp đôi .
4 Hs đại diện đọc nối tiếp 4 khổ thơ


-Về nhà xem lại bài .


-Chuẩn bị bài sau “Chú sẻ và hoa bằng
lăng”


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 13: XEM ĐỒNG HỒ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Biết xem đồng hồ khoi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12.
- Củng cố về biểu tượng về thời gian ( chủ yếu là về thời điểm ).


- Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế đời sống hằng ngày
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Mặt đồng hồ bằng bìa ( có kim ngắn, kim dài, có ghi số, có các vạch chia giờ,
chia phút ).


- Đồng hồ để bàn ( loại có một kim ngắn và một kim dài )
- Đồng hồ điện tử .


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1/ Ổn định : Nhắc nhở học toán</b>
<b>2 / KTBC :5’</b>


Gv kiểm tra VBT một số bài của hs làm. Gv
gọi một hs lên bảng giải lại bài 4 SGK .
-Giáo viên nhận xét chung .


<b>3/ Bài mới :30’</b>


sách vở , ĐDHT...
Học sinh nộp bài .
<b>-1 HS làm trên bảng.</b>
Lớp nhận xét.


<b>a.Gtb: Gv giới thiệu trực tiếp vào bài, ghi </b>
tựa “ Xem đồng hồ” .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

sáng, 11giờ trưa, 1 giờ chiều ( 13 giờ ) 5 giờ
chiều ( 17 giờ ) 8 giờ tối (20 giờ )


Gv giới thiệu các vạch chia phút .
C/ Hướng dẫn HS xem giờ, phút .



-Gv yc nhìn vào tranh vẽ đồng hồ ở trong
khung phần bài học để nêu cc thời điểm .
-Chẳng hạn : Gv cho hs nhìn vào tranh đầu
tiên để xác định vị trí kim ngắn trước ( kim
ngắn chỉ ở vị trí quá số 8 một ít ) rồi kim dài
( kim dài chỉ vào vạch có ghi số 1 ), tính từ
vạch chỉ số 12 đến vạch chỉ số 1có 5 vạch
nhỏ chỉ 5 phút .Vậy đồng hồ đang chỉ 8 giờ 5
phút .


- GV hd tương tự như trên để hs nêu được 2
tranh vẽ tiếp theo chỉ 8 giờ 15 phút và 8 giờ
30 phút. Gv lưu ý cho hs 8giờ 30 phút còn
gọi là giờ rưỡi


-> Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút, khi
xem giờ cần qs kĩ vị trí các kim đồng hồ .
D / GV hd HS thực hành :


<b>Bài 1: Gv hướng dẫn hs làm một vài ý </b>
đầu .Chẳng hạn, có thể làm theo thứ tự .
Gv cho hs quan vào các hình bài SGK
- Nêu vị trí kim ngắn - kim dài .


- Nêu giờ, phút tương ứng .


- Sau đó giáo viên cho hs làm vào VBT.
<b>Bài 2 : Gv cho hs thực hành trên mặt đồng hồ</b>
theo nhóm, trao đổi lẫn nhau .



+ Gv cùng hs lớp nhận xét chửa bài .


Bài 3<b> :Gv giới thịêu cho hs đây là hình vẽ </b>
các mặt đồng hồ điện tử, dấu hai chấm cách
số chỉ giờ và số chỉ phút. Sau đó cho học sinh
trả lời các câu hỏi của giáo viên


<b>Bài 4: Gv cho hs tự qs hình vẽ mặt hiện số </b>
trên đồng hồ điện tử rồi chọn các mặt đồng
hồ chỉ cùng giờ .Sau đó giáo viên chữa bài .


4<i>/ Củng cố dặn dò: 5’</i>


Gv cho hs lên bảng tự xoay kim đồng hồ do
gv nêu, hoặc hs tự xoay sau đó nêu giờ


- CBBS: Xem đồng hồ tiếp theo


Hs thực hiện theo yc của gv


Hs qs .Nêu thời gian theo các
chỉ số đồng hồ


‡



1 giờ 30 phút
4 giờ 30 phút
9 giờ 30 phút
3 giờ đúng
7 giờ đúng


11 giờ đúng
12giờ đúng
- học sinh nêu lại


-Hs qs các hình SGK và tra lời các
câu hỏi của gv .


Hs nêu : Hình a; kim ngắn chỉ số 1,
kim dài chỉ số 4 .Tương tự HS trả
lời .


Học sinh làm vào VBT .


-Các nhóm tự trao đổi dựa vào hình
các mặt đồng hồ và nêu .


+ HS làm vào VBT và nêu miệng
5 : 20, 9 :15; 12 : 35, 14 : 05, 11:
- Học sinh làm vào VBT .2-4 em
nêu miệng kết quả bài làm của
mình (lớp nhận xét )


- Hs xung phong lên bảng thực
hiện; Lớp nx


<b>LUYỆN TỪ VA CÂU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I/MỤC TIÊU :</b>


- Tìm được những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn. Nhận được các từ


chỉ sự so sánh trong những câu đó.


- Ơn luyện về dấu chấm: điền đúng dấu chấm vào chổ thích hợp trong đoạn văn
chưa đánh dấu chấm.


- Thực hiện trong thực tế để đặt câu, làm Tập làm văn.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bốn băng giấy, mỗi băng ghi một ý của BT1.


- B ng ph vi t n i dung đo n v n c a BT3.ả ụ ế ộ ạ ă ủ


<b>III/ Các </b>


Hs lên bảng thi làm bài đúng nhanh


Mỗi em cầm bút gạch dưới nhũng hình ảnh so sánh trong từng câu thơ, câu văn
-GV cùng HS nhận xèt, và chốt lại bài có lời giải đúng .


<b>Bài 2:</b>


- Gv mời 4 bạn lên bảng, gạch bằng bút màu dưới nhũng từ chỉ so sánh trong các
câu thơ, câu văn đã viết trên băng giấy .


-Gv và hs nx, chốt lại lời giải chúng .
<b>Bài 3: </b>


- Gv nhắc cả lớp đọc kĩ lại đoạn văn để chấm câu cho đúng (mỡi câu phải nói trọn ý
). Nhớ viết hoa lại những chữ đứng đầu câu.



Lớp, gv nx, chốt lại lời giải đúng .


<i>Ơng tơi vốn là thợ gị hàn vào loại gioi. Có lần, chính mắt ch ính mắt tơi đã thấy </i>
<i>ơng tán đinh đồng .Chiếc búa trong tay ông hoa lên, nhát nghiêng, nhát thẳng, </i>
<i>nhanh đến mức tôi chỉ cảm thấy trước mắt tôi chỉ cảm thấy trước mặt ông phất phơ </i>
<i>những sợi tơ mỏng</i>


<i>Ông là niềm tự hào của gia đình tơi </i>


4/ Củng cố dặn dị :5’


- Gv gọi một số hs nhắc lại nội dung bài vừa học .


Tìm những hình ảnh so sánh và từ chỉ sự so sánh; ôn luyện về dấu câu .
- Về nhà xem lại bài những bài tập trên lớp đã làm .Chuẩn bị bài sau


- Hs đọc lần lược từng câu thơ, hs có
thể trao đổi theo từng cặp đôi .


4 hs lên bảng thực hiện làm thi đua
nhau


*Lớp làm VBT


a/ Mắt hiền sáng tựa vì sao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

chùm.


c/ Trời là cái tủ ướp lạnh / Trời là cái
bếp lò nung.



d/ Dòng sông là một đường trăng lung
linh dát vàng.


1 Hs đọc yêu cầu bài, lớp đọc thầm lại
các câu thơ, câu văn ở bài 1, viết ra
giấy nháp những từ chỉ so sánh .


Lớp làm vào VBT <i><b>: tựa, như, là, là</b></i>
<i><b>là.</b></i>


- Một học sinh đọc yêu cầu bài


Học sinh làm bài theo cá nhân, sau đó
trao đổi theo cặp .


1 học sinh lên bảng chữa bài .
Học sinh chữa bài vào vở bài tập


-Học sinh nhắc lại.
-Học sinh nêu .


<i><b>Ngày soạn : 18 / 9 / 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng : Thứ 5 ngày 21 tháng 9 năm 2017</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiêt 14 : XEM ĐỒNG HỒ ( tiếp theo )</b>
I/MỤC TIÊU :



- Học sinh biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ ờ các số từ 1 đến 12, rồi đọc
theo 2 cách.


- Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian và hiểu biết về thời điểm làm các công
việc hằng ngày của học sinh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :</b>
- Đồ dùng học tập như ở tiết trước .
<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>1/Ổn định :Kiểm tra Đ DHT</b>


<b>2/ KTBC </b>:5


- Gv gọi hs nhắc lại cách xem giờ của các


loại đồng hồ và tự mình xoay kim đồng hồ
theo thời gian mà hs nêu trước lớp


- Gv nhận xét, tuyên dương
<b>3/Bài mới:.30’</b>


<b>a). Hd HS cách xem giờ đồng hồ và nêu </b>
<b>theo thời điểm theo hai cách .</b>


- Gv cho hs quan sát đồng hồ thứ nhất trong
khung của bài học rồi nêu :Các kim đồng
hồ chỉ 8 giờ 35 phút;


- Gv hd hs cách đọc giờ, xem thiếu bao


nhiêu phút nữa thì đến 9 giờ ?


- Hd tương tự:đọc các thời điểm đồng hồ
tiếp theo bằng hai cách .


-Thông thường ta chỉ nói giờ, phút theo
một trong hai cách : Nếu kim dài chưa vượt
quá số 6 (theo chiều thuận thì nói theo
cách, chẳng hạn “7giờ 20 phút” Nếu kim
dài vượt quá số 6 theo chiều thuận thì ta nói
theo cách, chẳng hạn “9 giờ kém 5 phút”.
<b>b) Luyện tập:</b>


Bài 1:


- Gv cho hs qs mẫu để hiểu yêu cầu của
baì đọc theo hai cách


- Giáo viên chữa bài .


Bài 2: Gv cho hs thực hành trên mặt đồng
hồ bằng bìa .


- Gv gọi vài em lên bảng nêu vị trí kim
phút trong trường hợp tương ứng, từng em
so sánh với bài làm của mình rồi sửa sai .
<b> Bài 3 :</b>


- Gv chọn cho hs các mặt đồng hồ tương
ứng .Sau đó cho hs kiểm tra lẫn nhau theo


cặp đôi.


<b>Bài 4:</b>


- Gv hướng dẫn hs qs kĩ hình vẽ a, nêu thời
điểm tương ứng trên đồng hồ rồi trả lời.


Sách, vở, Đ DHT
Học sinh nhắc lại
Học sinh thực hiện .


Học sinh quan sát các mơ hình
đồng hồ ở SGK .




¹

º

»



¼

¾

¿



HS quan sát đọc .


Á

À

ˆ



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Giáo viên thống nhất câu trả lời.
<b>4/ Củng cố dặn dò:5’</b>


- Giáo viên hỏi lại nội dung bài .


- Gv gọi vài em lên thực hành thi đua theo


nhóm của mình.


- Học sinh làm bài và nêu theo
yêu cầu của giáo viên .


- HS thực hành
- HS làm theo nhóm


<b>CHÍNH TẢ (Tập chép )</b>
<b> Tiết 6: CHỊ EM</b>


<b> Phân biệt ăc / oăc, tr/ ch, dấu hỏi /dấu ngã </b>
I/ Mục tiêu :


- Học sinh nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát “Chị em”
gồm 56 chữ.


- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn :tr/ ch, ăc/oăc.
- Giúp HS viết đúng, đẹp.


II/ Chuẩn bị : -Bảng phụ viết bài thơ “Chị em” .
-Bảng lớp viết (2 hoặc 3 lần ) nội dung bài tập 2
<b>III. Hoạt động chủ yếu:</b>


<b>1/Ổn định :Kiểm tra sự CB HS</b>
<b>2/ </b>


<b> KTBC :5’</b>


- Gv gọi hs lên bảng viết các từ :


rrăng tròn; chậm trễ; chào hỏi; …
Gv cùng lớp nhận xét, sữa chữa.
<b>3/ Bài mới :30’</b>


<b>a. Gtb: Gv nêu yêu cầu của tiết </b>
học ghi tựa “<i><b>Chị em</b></i><b>”</b>


<b>b. Hướng dẫn HS nghe – viết </b>
Gv đọc bài thơ trên bảng phụ
Hd hs nắm nội dung bài
? Người chị trong bài thơ làm
những việc gì ?


-Gv hd hs cách trình bày bài thơ:
? Bài thơ viết theo thể thơ gì ?
?Cách trình bày bài thơ lục bát
ntn?


?Những chữ nào trong bài viết hoa
<b>Tập chép: HS chép, GV theo dõi.</b>
<b>c. Hướng dẫn HS làm bài tập .</b>


Sách, vở, Đ DHT


3 HS lên bảng viết các từ gv nêu, lớp viết
bảng con.


hs đọc thuộc lòng đúng 19 chữ và tên chữ
đã học.



Hai, ba hs đọc lại bài, lớp theo dõi SGK
- Chị trải chiếu, buông màn, ru em ngủ ./
Chị quét sạch thềm ./Chị đuổi gà không
cho phá vườn rau ./ Chị ngủ cùng em.
-Thơ lục bát, dòng trên 6 chữ, dòng dưới 8
chữ.


- Chữ đầu của dịng 6 viết cách lề vở 2 ơ;
chữ dầu dịng 8 viết cách lề vở 1 ơ.


-Các chữ đầu dòng .


Hs tự viết nháp những chữ ghi tiếng khó
hoặc dễ lẫn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 2 . </b>


Giáo viên đọc yêu cầu bài
-Gv cùng học sinh lớp nhận xét
<b>Bài 3: Lựa chọn </b>


- Gv cho hs lớp mình làm bài 3a
-Gv nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


<b>4/ Củng cố, dặn dò :5’</b>
Gv chấm một số vở viết


+Những em viết chính tả chưa đạt
về nhà viết lại



Gv nx chung bài viết, về nhà
chuẩn bị bài viết tiết sau .


Lớp làm vào VBT,


2 –3 hs lên bảng thi làm bài


<i><b>ngắc ngứ; ngoắc tay nhau; dấu ngoặc </b></i>
<i><b>đơn …</b></i>


Lớp chữa vào vở bài tập .
Học sinh làm vào vở bài tập .
+Hs báo cáo kết quả bằng cờ hiệu
Lớp làm vào VBT theo lời giải đúng
a/ <i><b>chung; trèo; chậu.</b></i>


<i>b/ mở; bể; mũi .</i>


2 bàn nộp bài .Lớp đọc lại BT 3


<i><b>Ngày soạn : 18 / 9 / 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng : Chiều Thứ 5 ngày 21 tháng 9 năm 2017</b></i>
<i><b>LUYỆN VIẾT</b></i>


<i><b>BÀI 3 : ÔN CHỮ HOA B</b></i>


<b>I/</b> MỤC TIÊU: Củng cố cách viết chữ viết hoa <i><b>B </b></i><b> thông qua bài BT ứng dụng :</b>
- Viết tên riêng <i><b>Bác Hồ</b></i><b> bằng chữ cỡ nhỏ .</b>



- Viết đoạn thơ:<i><b> </b></i>


<i><b> Bé như cánh diều Bay lên trong mộng </b></i>
<i><b> Bé như cánh chim Bay vào thảm xanh</b></i>


<i><b> - </b></i>Giáo dục tính cẩn thận, trình bày sạch đẹp.
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Mẫu chữ viết hoa <i><b>B </b></i> .


- Các chữ <i><b>Bố Hạ</b></i><b> và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.</b>
- Vở tập viết, bảng con, phấn.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1/ổn định: Kiểm tra vở TV


2/<b>KTBC</b> :5’


- Gv gọi hai hs viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con : Âu Lạc, Ăn quả nhớ …….


- Gv nhận xét.
<b>3/ Bài mới:30’</b>


<b>a.Gtb: Giáo viên giới thiệu như theo yêu </b>
cầu của bài, ghi tựa “Bài 2”.


<b>b/ Hướng dẫn viết trên bảng con :</b>
<b>* Hướng dẫn luyện viết chữ hoa </b>



- Hs nhắc lại từ ứng dụng đã học ở
bài trước (Âu Lạc,


Ăn quả nhớ kẻ trồng cây


Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
- Học sinh nộp vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HS tìm các chữ hoa có trong bài : B, H.
-GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ.


B/ Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng )
-Yc Hs nêu hiểu biết của mình về Bác Hồ.
- GV và lớp nhận xét, bổ sung


*Luyện viết câu ứng dụng :


- Gv giúp hs hiểu nội dung đoạn thơ..
- Gv hướng dẫn học sinh viết vào vở TV
* Giáo viên nêu yêu cầu :


Viết con chữ B: 1 dòng


Viết các con chữ H và : 1 dòng
Viết tên riêng <i><b>Bác Hồ</b></i> : 2 dòng
Viết câu doạn thơ: 2 lần .


Nhắc nhở tư thế ngồi và cầm bút



Gv theo dõi uốn nắn cách viết cho một số
em viết chưa đúng hay viết còn xấu Và độ
cao và khoảng cách giữa các chữ


<b>4/ Củng cố , dặn dò:5’</b>


- Nx cách viết của một số em và chưa tốt.
- Về nhà viết phần luyện viết thêm ở vở TV


B



- Học sinh nêu cá nhân .


- Học sinh viết chữ B và chữ trên
bảng con.


Bác Hồ



- HS đọc từ ứng dụng :
Học sinh viết bảng con.


Bé như cánh diều


Bay vào giấc mộng


Bé như cánh chim


Bay giữa thảm xanh



- HS viết bài vào vở
Hs theo dõi.



THỦ CÔNG


<b>Tiết 3: GẤP CON ẾCH </b>
<b>I/.Mục tiêu:</b>


-Hs biết gấp con ếch, khéo léo, đẹp, đúng quy trình và có hứng thú với giờ học
- GD tình cảm về động vật đối với đời sống.


<b>II/.Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu con ếch bằng giấy có kích thước là
- Tranh quy trình gấp con ếch bằng giấy


- Gi y màu, kéo th côngIII/. Các ho t đ ng d y h cấ ủ ạ ộ ạ ọ
<i><b>1/. Ổn định: </b></i>Kiểm tra ĐDHT


<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ:5’</b></i>


Gọi HS trình bày sản phẩm đã thực hiện.
Học sinh thực hiện trước lớp.


Giáo viên nhận xét chung , đánh giá.


<i><b>3/. Bài mới: 30’</b></i>


<i><b>Giới thiệu bài:</b></i> Thực hiện gấp hình. Có
sản phẩm. Gấp hình đơn giản, hấp dẩn .
Bài học hơm nay “ Gấp con ếch.” Ghi bài
trên bảng



Sách, vở đò dùng thủ cơng
3HS trình bày.


HS vừa thực hiện thao tác, vửa trình
bày. Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


+ Giáo viên hướng dẫn hs qs và nx.
+ Gv treo tranh con ếch lên bảng lớp


<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<i><b> </b></i> Giáo viên hướng dẫn mẫu
+ Giáo viên treo tranh quy trình lên rồi
hướng dẫn từng bước


+ Gv nhắc lại các bước gấp con ếch
+ Gv theo dõi, hd giúp đỡ những hs yếu.
Gv khen ngợi những hs thực hiện tốt,
động viên những hs thực hiện chưa tốt.


<i><b>4/. Củng cố - Dặn dò: 5’</b></i>


GV hỏi một số về nội dung bài


GD t/cảm HS biết yêu thích động vật.
Đánh giá tiết dạy


Về nhà xem lại bài, chuẩn bị giáy
màu.cho tiết sau.



+ Hs qs con ếch mẫu bằng giấy và
nhận xét về hình dạng và ích lợi của
con ếch ngoài thực tế. Ngoài ăn thịt ra,
ếch cịn giúp người nơng dân dự đốn
thời tiết khi nghe tiếng kêu. Bước đầu
biết hình dung để gấp con ếch


+ Hs chú ý các bước và thực hiện theo
+ Học sinh làm bằng giấy nháp


+ 1 học sinh nhắc lại các bước rồi cả
lớp thực hiện bằng giấy nàu. Hs hoàn
thành sản phẩm tại lớp.


- HS trả lời.


<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT</b>
<b>TIẾT 3</b>


<b> I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp HS làm đúng bt điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các
thành ngữ (BT1) Biết phân vai kể lại được câu chuyện Kiến Mẹ và các con.
- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với
ND.


<b>HSNK: Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG: * GV: Tranh minh họa. Bảng phụ viết gợi ý về từng nhn vật</b>
* HS: SGK, vở.



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DH:</b>


<i><b>1 Bài cũ</b></i>: 2’- Kiẻm tra Vở Thực hành


<i><b>2.Bài mới: </b></i>(30-32’ )


<b>* Hoạt động 1 Hướng dẫn Hs làm bài tập </b>
- Mục tiêu: <i>Giúp hs làm đúng bài tập trong </i>
<i><b>VBTTH/21,22</b></i><b>.</b>


<b>Cách tiến hành:</b>


<b>+</b><i><b> Bài tập 1:</b></i> Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để
hồn chỉnh các thành ngữ.


- Gv treo bảng phụ đãghi cc thnh ngữ .
- Gv chia nhóm và phát phiếu bt.


- Gv y/cầu h/s lần lượt điền từ ngữ còn thiếu trong bài
- HS đọc bài đồng thanh. GV nhận xét, sửa sai


<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn Hs kể Truyện Kiến Mẹ và</b>
<b>các con</b>


Hs đọc yêu cầu của bài.
HS thảo luận và làm bài
theo nhóm.


HS lên bảng theo ycầu


của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Mục tiêu<i>:</i><b> </b><i>Giúp cho Hs dựa vào những bức tranh để</i>


<i>nhớ và phân vai kể lại nội dung câu chuyện</i>.


<b>Cách tiến hành : </b>


- Gv mời 1 Hs đọc đề bài và gợi ý.


- Gv mở b/phụ đã viết gợi ý dưới mỗi tranh


- Gv chia nhóm. Cho Hs phân vai và tập kể theo nhĩm.
- GV tổ chức Hs thi kể trước lớp.


- Gv và Hs nhận xét tuyên dương những em Hs có lời
kể đủ ý, diễn đạt trơi chảy.


theo.


Hs đọc. lớp lắng nghe.
HS tập kể cho nhau nghe
trong nhóm.


- Hs thi kể trước lớp.
- Hs nhận xét.


<b>3/ Tổng kết – dặn dò</b><i><b>. </b></i>(2-3’ )


- Về nhàtập kể cho người thân nghe. Nhận xét tiết học.


THƯC HÀNH TỐN


I.MỤC TIÊU:


- Củng cố kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, đếm và vẽ
thêm hình.


- Giúp hs u thích mơn học.
II. ĐỒ:DÙNG


Bảng phụ, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DH:


1.<i><b>Giới thiệu bài:</b></i> Gv nêu mục tiêu tiết học.
2. <i><b>Hướng dẫn hs làm bài.</b></i>


- Hs đọc yêu cầu của bài.
- 1 Hs lên bảng làm bài.
- Hs dưới lớp làm bài vào vở.
- Chữa bài:


- Đọc bài giải và nhận xét Đ- S?


? Nêu cách tính độ dài đường gấp khúc?
- Hs đối chiếu bài trên bảng.


- Gv: <i>Độ dài đường gấp khúc = tổng độ dài </i>
<i>các đoạn thẳng</i>


- Hs đọc yêu cầu của bài.


- 1 hs lên bảng làm bài.
- Hs dưới lớp làm vào vở.
- Chữa bài:


- Nhận xét Đ- S ?


? Tính chu vi hình tam giác em làm ntn?
- Gv: <i>Chu vi hình tam giác = tổng độ dài 3 </i>
<i>cạnh.</i>


- Hs đọc yêu cầu của bài.
? Bài tập yêu cầu gì?
- 1Hs lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


? Nhận xét Đ- S ?


? Nêu cách tính chu vi hình vng?
? Ngồi cách tính này, em cịn có


<b>Bài 1: Tính độ dài đường gấp </b>
khúc ABCDE


<b>Bài 2: Tính chu vi hình tam </b>
giác ABC, có số đo như trên
hình vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

cách tính nào khác?


- Gv: <i>Chu vi hình vuông = tổng độ dài 4 </i>


<i>cạnh( hoặc bằng số đo 1 cạnh x với 4. Vì </i>
<i>hình vng có 4 cạnh bằng nhau)</i>


- Hs đọc yêu cầu của bài.
? Bài tập u cầu gì?


- Tc cho hs chơi trị chơi: Ai nhanh- Ai đúng.
+ Mỗi đội cử 4 hs.


+ Hai đội thi làm tiếp sức xem đội nào tìm
nhanh, tìm đúng.


- Chữa bài:


- Đọc tên các hình tam giác và nhận xét Đ - S
- Hs đối chiếu bài đúng trên bảng.


- Gv : <i>Có 8 hình tam giác: </i>


- Hs đọc yêu cầu của bài. Bài tập yêu cầu gì?
- 1 Hs lên bảng làm bài<i> </i>


- Chữa bài:


- Nhận xét Đúng – Sai ?
? Nêu cách vẽ ?


- Hs đổi chéo vở kiểm tra bài.


- Gv: <i>Dựa vào số hình tam giác và tứ giác có</i>


<i>trước để tìm cách vẽ.</i>


<b>Bài 4: Đọc và viết tên các hình </b>
tam giác có trong hình vẽ dưới
đây:


<b>Bài 5: Vẽ thêm 1 đoạn thẳng </b>
vào hình sau để có 3 hình tam
giác, 3 hình tứ giác.


IV. CỦNG CỐ- DẶN DỊ:


- Dặn hs v ụn bi.- Gv nhận xét tiết học.
<i><b>Ngày soạn : 19 / 9 / 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng : Th 6 ngày 22 tháng 9 năm 2016</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 15: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách xem giờ ( chính xác đến 5 phút ).


- Củng cố số phần bằng nhau của đơn vị (qua hình ảnh cụ thể ).


- Ôn tập củng cố phép nhân trong bảng; so sánh giá trị số của hai biểu thức đơn
giản, giải tốn có lời văn .


<b>- Hs làm BT 1,2,3.</b>


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


-Một số mơ hình đồng hồ bằng bìa .
III/ Các hoạt động chủ yếu :


1. Ổn định
<b>2/ </b>


<b> KTBC</b> :5’


- Gv gọi vài hs lên bảng chỉ trên mặt
đồng hồ bằng bài mấy giờ theo hai
cách


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gv nhận xét chung.
<b>3/ Bài mới :30’</b>


<b>a. Gtb: Gv giới thiệu bài, ghi tựa </b>
“ Luyện tập”


<b>b. Hd học sinh luyện tập :</b>


*Bài 1<b> : Hs nêu giờ theo đồng hồ ở </b>
SGK .


<b>*Bài 2 : Hs chủ yếu dựa vào tóm tắt </b>
bài tốn để tìm cách giải



- Gv nx chung cách trình bày bài lời
giải đúng.


<b>*Bài 3 : Yc hs chỉ ra được hình 1 đã </b>
khoanh vào 3


1


số quả cam (có 3 hàng
bằng nhau, đã khoanh vào một hàng ).
- Tương tự như trên .


- Gv nhận xét, bổ sung, sửa sai .
<b>*Bài 4 : Gv nêu yêu cầu bài; tính kết</b>
quả rồi mới điền dấu thích hợp vào bài
- Gv cùng học sinh nhận xét bổ sung .
<b>4/ Củng cố, Dặn dò :5’</b>


- Gv yêu cầu hs nêu lại nội dung bài .
4 x 8 + 20 ; 5 x 6 – 14


- Gv nx


- Học sinh nhắc tựa


+ 4 Hs nêu : 6 giờ 15 phút; 2 giờ rưỡi;
9 giờ kém 5 phút; 8 giờ.


+ Một em lên bảng giải (lớp làm vào
bảng con, không cần viết lời giải. Kết


hợp cùng gv nx bài làm của bạn ).
<b> Số người có ở trong 4 thuyền là:</b>
5 x 4 = 20 (người)
Đáp số :20 người
Học sinh nêu yêu cầu bài .


Học sinh thực hiện làm vào VBT
Học sinh làm vào vở bài tập


4 x 7 > 4 x 6 4 x 5 = 5 x 4
28 24 20 20


16 : 4 < 16 : 2


4 8


Hs lên bảng thực hiện, lớp làm vào
giấy nháp.


- Hs thực hiện.
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 3: KỂ VỀ GIA ĐÌNH ( Điền vào giấy in sẵn )</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Rèn kĩ năng nói :kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới
quen .


- Rèn kĩ năng viết : biết viết một lá đơn xin nghỉ học đúng mẫu .
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



- Mẫu đơn xin nghỉ học phô tô phát cho từng học sinh .
-VBT .


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1/ Ổn định :


<b>2/ KTBC</b> :5’


- Gv kiểm tra lại hs đọc lại đơn xin vào
đội Thiếu niên Tiền Phong Hồ Chí Minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Giáo viên nhận xét chung
<b>3/ Bài mới : 30’:</b>


<b>a. Gtb: Gv giới thiệu, ghi tựa“ Viết đơn”</b>
*Gv hd hs làm bài tập theo SGK và VBT
- Gv giúp hs nắm vững yc của bài tập .
<b>Bài 1 : làm miệng .</b>


- Gv yêu cầu hs biết kể về gia đình mình
cho một người bạn mới (mới đến lớp, mới
quen …) Yêu cầu hs chỉ cần nêu 5 đến 7
câu giới thiệu về gia đình của em:


Ví dụ : Gia đình em có những ai, làm
cơng việc gì, tính tình thế nào ?


- Gv nx bình chọn những em kể tốt nhất :
kể đúng yc của bài, lưu loát, chân thật.



<b>Bài 2:</b>


- Gv nêu yêu cầu bài ( hs phải nêu được
các yêu cầu theo gợi ý của giáo viên )


- Gv phát mẫu đơn cho từng hs điền nội
dung. Nếu khơng có mẫu đơn ( có VBT ),
các em dựa vào yêu của VBT, Quốc hiệu
và tên của lá đơn không cần viết chữ in.
- Gv kiểm tra, chấm chữa bài của một vài
em, nêu nx các bài làm của học sinh.
<b>4/ Củng cố dặn dò:5’</b>


- hs nêu lại nội dung bài học .


-Yêu cầu hs đọc lại bài làm của mình
- GV nx và tuyên dương một số HS làm
bài tốt . CBBS.


Hs nhắc lại tựa bài .( 2-3 em ) .


Một Hs đọc lại yêu cầu bài .
Hs kể về gia đình theo bàn, nhóm
nhỏ ( cặp đơi )


Đại diện nhóm lên báo cáo trước lớp
+ Ví dụ : Nhà tớ chỉ có bốn người .
bố mẹ tớ, tớ và cu Thắng 5 tuổi . Bố
mẹ tớ hiền lắm, bố tớ làm ruộng, bố


chẳng lúc nào ngơi tay. Mẹ tớ cũng
làm ruộng Những lúc nhàn rỗi, mẹ
khâu vá áo quần .Gia đình tớ lúc nào
cũng vui vẻ.


-1 Hs đọc mẫu đơn .Sau đó nói về
trình tự của lá đơn


+Quốc hiệu và tiêu ngữ


+ Địa điểm và ngày, tháng viết đơn.
+ Tên của đơn .


+ Tên của người nhận đơn.


+ Họ, tên người viết đơn :người viết
là học sinh lớp nào.


+ Lí do viết đơn.
+ Lí do nghỉ học.


+ Lời hứa của người viết đơn.
+ Ý kiến và chữ ký của gia đình
người viết đơn.


+ Chữ ký của học sinh .


Lớp làm vào VBT.4 học sinh nêu
miệng bài tập .Nx, bổ sung.



Hs nêu lại nội dung bài học.
3 học sinh


Về nhà làm lại bài vào giấy nháp và
chuẩn bị bài sau .


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Sau bài học, học sinh có khả năng :


- Trình bày sơ lược về cấu tạo và chức năng của máu .


- Nêu được chức năng của cơ quan tuần hoàn. Kể được các bộ phận của cơ quan
tuần hồn .


- Biết bảo vệ, giữ gìn sức khoẻ.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Các hình trong SGK ( Phóng to ) .
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1/Ổn định :</b>
<b>2/ </b>


<b> KTBC </b>:5’


-Gv yêu cầu hs nêu được nội dung bài học
tiết trước.


- Nhận xét và tuyên dương .


- Giáo viên nhận xét chung .
<b>3/ Bài mới :30’</b>


<b>a. Gtb: Giáo viên, giới thiệu, ghi tựa </b>
“ Máu và cơ quan tuần hoàn”.
<b>b.Hướng dẫn HS tìm hiểu bài .</b>
*Hoạt động 1: <i><b>Hoạt động lớp.</b></i>


- Yc hs trình bày được sơ lược về thành phần
của máu và chức năng của huyết cầu đỏ.
? Bạn đã bị đứt tay hay bị trầy da bao giờ
chưa?. Khi bị đứt tay hoặc bị trầy da bạn nhìn
thấy gì ở vết thương ?


? Theo bạn, khi máu mới chảy ra khỏi cơ thể,
máu là chất lỏng hay đặc ?


? Quan sát máu đã được chống đông trong
ống nghiệm, bạn thấy máu được chia làm mấy
phần? Đó là những phần nào ?


?HS quan sát huyết cầu đỏ ở hình 3 trang 14,
bạn thấy huyết cầu đỏ có hình dạng như thế
nào ? Nó có chức năng gì ?


? Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể có
tên là gì ?


<b>GVKL:</b><i><b>Máu là chất lỏng màu đỏ, gồm hai </b></i>
<i><b>phần là huyết tương (phần nước màu vàng </b></i>


<i><b>ở trên ) và huyết cầu, còn gọi là các tế bào </b></i>
<i><b>máu (phần màu đỏ lắng xuống dưới)</b></i>


<i><b>- Có nhiều loại huyết cầu, quan trọng nhất </b></i>
<i><b>là huyết cầu đỏ .Huyết cầu đỏ có dạng như </b></i>
<i><b>cái đĩa, lõm hai mặt .Nó có chức năng mang</b></i>


hát


+ Học sinh nêu lại nội dung
bài.


- Học sinh nhắc lại tựa bài


- Hs quan sát tranh và thảo
luận .


- Học sinh trả lời tự do


Học sinh làm việc theo nhóm
-Các nhóm quan sát tranh SGK
hình 1, 2 và kết hợp quan sát
ống máu lợn để trả lời những
câu hỏi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>ô- xi đi nuôi cơ thể .</b></i>


<i><b>- Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể </b></i>
<i><b>được gọi là cơ quan tuần hoàn .</b></i>



Hoạt động<b> 2: </b><i><b>Làm việc với SGK:</b></i>


- Kể được tên các bộ phận của cơ quan tuần
hoàn .


- Giáo viên yêu cầu hs nêu được :


- Chỉ trên hình vẽ đâu là tim, đâu là các mạch
máu .


- Dựa vào hình vẽ, em hãy mơ tả vị trí của tim
trong lịng ngực.


- Chỉ vị trí của tim trên lồng ngực của mình.
- Gv yêu cầu đại diện từng cặp nêu.


- Kể tên các bộ phận của cơ quan tuần hồn?
- Kết luận :<i><b>Cơ quan tuần hồn gồm có : </b></i>
<i><b>Tim và các mạch máu .</b></i>


Hoạt động 3: <i><b>Trò chơi tiếp sức .</b></i>


- Gv nêu tên trò chơi và hd cách chơi .
- Gv nx kết luận : Nhờ các mạch máu đem
máu đến mọi bộ phận của cơ thể để tất cả các
cơ quan của cơ thể có đủ chất dinh dưỡng và
ơ-xi để hoạt động. Đồng thời, máu cũng có
chức năng chuyên chở khí các –bơ-níc và chất
thải của các cơ quan trong cơ thể đến phổi và
thận để thải chúng ra ngồi ..



<b>4/ Củng cố dặn dị: 4’</b>


- Gv hỏi lại yc nội dung bài vừa mới học
- Giáo viên nhận xét chung tiết học .
- Nhắc nhở HS học tập


- Học sinh làm việc theo cặp
đơi. Quan sát hình 4 trang 15
SGK, lần lượt một em hỏi, một
em trả lời


-Từng cặp nêu.


+ Lớp chia thành 2 đội, thi viết
lại tên các bộ phận của cơ thể
và các mạch máu đi tới trn
hình vẽ


Học sinh nêu lại


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>Tiết 3: ÔN CHỮ HOA B</b>
I/ MỤC TIÊU:


- Củng cố cách viết chữ viết hoa <i><b>B </b></i><b> thông qua bài BT ứng dụng :</b>
- Viết tên riêng <i><b>Bố Hạ</b></i><b> bằng chữ cỡ nhỏ .</b>


- Viết câu tục ngư:<i><b> Bầu ơi thương lấy bí cùng </b></i>


<i><b> Tuy rằng khác giống nhưng một giàn</b></i>
<i><b> - </b></i>Giáo dục tính cẩn thận, trình bày sạch đẹp.


<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Mẫu chữ viết hoa <i><b>B </b></i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Vở tập viết, bảng con, phấn.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1/ổn định .


- Kiểm tra vở TV
2/<b>KTBC</b> :5’


- Gv kiểm tra học sinh viết bài ở nhà
( trong vở TV).


- Gv gọi hai hs viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con : Âu Lạc, Ăn quả nhớ …….
- Gv nhận xét.


<b>3/ Bài mới:30’</b>


<b>a.Gtb: Giáo viên giới thiệu như theo </b>
yêu cầu của bài.


<b>b/Hướng dẫn viết trên bảng con :</b>
<b>* Hướng dẫn luyện viết chữ hoa </b>


- HS tìm các chữ hoa có trong bài : B, H,


<b>T</b>


- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ.


B/ Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng )
- GV giới thiệu địa danh <i><b>Bố Hạ:</b>Một xã </i>
<i>ở huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang, nơi có</i>
<i>giống cam ngon nổi tiếng </i>


- GV và lớp nhận xét sửa sai ( Nếu có)
*Luyện viết câu ứng dụng :


- Giáo viên giúp hs hiểu nội dung câu
tục ngữ : <i>Bầu và bí là những cây khác </i>
<i>nhau mọc trên cùng một giàn. Khuyên </i>
<i>bầu thương bí là khuyên người trong một</i>


<i>nước yêu thương, đùm bọclẫn nhau</i> .


Gv hướng dẫn hs viết vào vở TV
* Giáo viên nêu yêu cầu :


- Viết con chữ B: 1 dòng


- Viết các con chữ H và T : 1 dòng
- Viết tên riêng <i><b>Bố Ha</b></i> : 2 dòng
- Viết câu tục ngữ : 2 lần .


- Nhắc nhở tư thế ngồi và cầm bút


<b>4/ Củng cố , dặn dò:5’</b>


- Giáo viên thu nhận xét .


- Nx cách viết của một số em chưa tốt.


- Vở, viết, dụng cụ học tập


- Hs nhắc lại từ ứng dụng đã học ở bài
trước (Âu Lạc)


Ăn quả nhớ kẻ trồng cây


Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng ).
Học sinh nộp vở .


- Học sinh nêu cá nhân .


- Học sinh viết chữ B và chữ H, T,
trên bảng con .


B



Bố Hạ



HS đọc từ ứng dụng: <i><b>Bố Hạ .</b></i>


Bầu ơi thương láy bí cùng


Tuy rằng khác giống nhưng


chung một giàn




- Học sinh viết bảng con . B, T hoa
- Học sinh đọc câu ứng dụng


- Học sinh tập viết trên bảng con các
chữ : <i><b>Bầu; Tuy .</b></i>


- Học sinh viết vào vở tập viết .


- Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>BÀI 1: GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ.</b>


<b>I MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức: HS nhận biết hệ thống giao thông đường bộ, tên gọi các loại đbộ
<b> 2.Kỹ năng: phân biệt được các loại đường bộ và biết cách đi trên các con đường đó</b>
một cách an toàn.


3.Thái độ: Thực hiện đúng qui định về giao thông đường bộ.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


+ GV: - Ảnh đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã.


<b> + HS: - sưu tầm tranh ảnh về các loại đường bộ.</b>
- Chuẩn bị sách giáo dục An tồn giao thơng.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DH</b>



<b>1.Kiểm tra bài cũ (3 ‘)</b>
<b> - </b>Kiểm tra sách vở của HS


<b>2.Bài mới</b>
<b> a.Giới thiệu bài</b>


b.Các ho t đ ng d y - h cạ ộ ạ ọ


<b>Hđ 1: Tìm hiểu các loại đường bộ (20)</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1


- Cho HS quan sát ảnh 1
+ Bức ảnh chụp cảnh gì ?


+ Nhìn hai bên đường, em thấy những gì
+ Theo em đây là loại đường gì ?


- Cho HS thảo luận nhóm đơi (3 phút)
- Mời đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận


- GV nhận xét và kết luận đáp án đúng.
- GV yêu cầu HS quan sát ảnh 2 và cho
biết ảnh 2 chụp cảnh gì ?


+ Nhìn hai bên đường em thấy những gì
+ Nhìn ảnh, em hãy cho biết, đây là loại
đường gì ?


+ Đường tỉnh có tầm quan trọng như thế


nào ?


- GV tiến hành tương tự với ảnh 3
+ Quan sát ảnh 3 em thấy những gì ?
+ Em hãy cho biết đây là loại đường gì.
+ Đường huyện có tầm quan trọng như
thế nào ?


<b>Bài tập 1. Đánh dấu nhân vào ô ý</b>
em cho là đúng nhất của mỗi loại đường
<b>- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 1</b>


<b>- Ảnh chụp cảnh người và xe đi lại trên </b>
đường phố.


<b>- Hai bên đường là những cột đèn điện, </b>
những hàng cây…


<b> - HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi kết </b>
hợp làm bài tập 1


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
<b>Đáp án</b>


<b>Ảnh 1: Giới thiệu đường quốc lộ.</b>
Đường quốc lộ là trục chính của
mạng lưới đường bộ có tác dụng đặc biệt


quan trọng.


- Cảnh xe máy đi lại trên đường phố.
- Hai bên đường là những hàng cây và
những cột điện…


- Đây là đường tỉnh.


- HS thảo luận nhóm đơi đánh dấu x vào
ơ trống đúng nhất.


<b>Đáp án</b>
<b>Ảnh 2: Giới thiệu đường tỉnh.</b>


Đường tỉnh là trục chính của mạng
lưới đường bội có tác dụng đặc biệt
quan trọng


- Cảnh xe máy đi lại trên đường, bên


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Tiến hành tương tự với ảnh 4
+ Quan sát ảnh 4 em thấy cảnh gì ?
Quan sát ảnh 3, em thấy những ai đang
đi trên đường ?


+ Các bạn đi xe đã đúng quy định chưa.
+ Khi đi trên đường, em cần chú ý gì ?
+ Vì sao mỗi chúng ta cần phải chấp


hành đúng luật giao thông.


<b>+ Theo em, đường xã là đường nối các </b>
xã với nhau là đúng hay sai ? (Khoanh
tròn đáp án đúng)


<b>H đ 2: Tìm hiểu về một loại đường bộ </b>
<b>(10’)</b>


- Cho HS quan sát ảnh 5


+ Quan sát ảnh 5 em thấy ảnh chụp cảnh
gì ?


+ Theo em, đây là loại đường gì ?
+ Theo em, đường chuyên dùng là
đường chuyên phục vụ việc vận chuyển,
đi lại của một số cơ quan, tổ chức, cá
nhân là đúng hay sai ?


<b>4.Củng cố, dặn dò (5 phút)</b>


- Kể tên các loại đường bộ mà em biết ?
- Khi đi trên đường, em cần lưu ý gì ?
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS cần chấp hành luật an tồn
giao thơng khi đi trên đường.


đường là những ngôi nhà, cây cối…


- Đường huyện.


- Đường huyện là trục chính...
<b>Đáp án</b>


Ảnh 3: Giới thiệu đường huyện.
Đường huyện là trục chính của
mạng lưới đường đường bộ có tác dụng
đặc biệt quan trọng.


- Bên trái của đường là bờ tường xây ,
phía trong là khu nhà dân được trồng rất
nhiều cây cối.


- Bên phải của đường được xây những
hàng gạch ba banh, phía trong là cây
- Cảnh hai bạn HS đang đạp xe trên
đường.


- Hai bạn HS đi đã đúng quy định.
- Đi sát lề đường phía tay phải, nếu có
vỉa hè thì đi trên vỉa hè bên phải.


- Cần chấp hành luật giao thơng để tránh
gây tai nạn cho mình và người khác.


<b>Đáp ánẢnh 4: Giới thiệu về đường xã</b>
<b> Sai </b>


- Cảnh ô tô, xe máy đi lại trên đường rất


đông đúc.


- Hai bên đường là những dãy nhà cao
tầng được xây sát nhau.


<b>- Đường phục vụ cho việc vận chuyển</b>
<b>Đáp án</b>


<b>Ảnh 5: đường chuyên dùng là đường </b>
chuyên phục vụ việc vận chuyển, đi lại
của một số cơ quan, tổ chức, cá nhân
Đúng


Ngày …tháng… năm 2017
TT Đã kiểm ta


x


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Nguyễn Thị Thảo


<b>SINH HOẠT TUẦN 3</b>
<b>I/ </b><i><b>Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần .</b></i>


- Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua :Tổ 1, 2, 3
- Từng HS của lớp phát biểu, nhận xét.


<i><b>II/- GV nhận xét chung lớp</b></i> .



-Về nề nếp Hs thực hiện tương đối tốt.
- Về học tập :


+ Chưa học bài : ………..


+ Chưa thật sự rèn chữ, giữ vở sạch :………
+ Chưa có những cố gắng, động viên, giúp đỡ nhau trong việc đọc, nói, tính tốn.
+ Trong lớp chưa chú ý nghe giảng, hay nói chuyện, làm việc riêng:………
<b>- Biện pháp khắc phục: Xếp lai chỗ ngồi cho các hs yếu để học sinh kèm lẫn </b>
nhau, Nhắc nhở thường xuyên về việc rèn chữ viết cho cả lớp.


<b>-Thực hiện tốt các quy định của lớp</b>
<b>- Ý kiến nhận xét của giáo viên :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>- Nhắc nhở: ………</b>
<b>II. </b><i><b>Phương hướng tuần sau:</b></i>


- Phát huy những ưu đểm, khắc phục những tồn tại trong tuần
- Tiếp tục nâng cao chất lượng về nề nếp và học tập.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×