Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

GALOP 3 T 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.32 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUN 23</b>


<i><b>Ngày soạn : 7 /2 /2014</b></i>


<i><b>Ngày giảng :Thứ 2/ 10 / 2 /2014 </b></i>


<b>Tập đọc - kể chuyện</b>
Bài 67, 68: Nhà ảo thuật
<b>I/ Mục đích yêu cầu :</b>


<b>* Tập đọc:</b>


1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :


- Đọc đúng các từ ngũ dễ viết sai do ảnh hởng của cách phát âm địa phơng: Nổi
tiếng, lỉnh kỉnh, một lát, uống trà, nhận lời, chứng kiến , nắp lọ….


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu :


- Hiểu các từ ngữ đợc chú giải cuối bài.


- Hiểu nội dung câu chuyện : khen ngợi hai chị em Xô-phi là những em bé ngoan
sẵn sàng giúp đỡ ngời khác. Chú Lí là ngời tài ba, nhân hậu rất yêu quý trẻ em( trả
lời đợc các CH trong SGK).


<b>* KĨ chun : </b>


- Rèn kỹ năng nói :Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể nối tiếp đợc từng đoạn
câu chuyện " Nhà o thut " .


<i><b>* Các KNS cơ bản: Thể hiện sự thông cảm. Tự nhận thức bản thân. T duy sáng</b></i>


tạo: bình luận, nhận xét.


* Cỏc PP, KT DH tích cực có thể sử dụng: - Trình bày ý kiến cá nhân, Thảo luận
nhóm. Hỏi đáp trớc lớp.


<b> II/§å dïng d¹y häc:</b>


<b>- Bảng phụ chép nội dung câu luyện đọc.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Ổn định:</b>
<b>B. Kiểm tra:5’ </b>


+ Ác-si-mét đã nghĩ ra cách gì để làm cho
nước chảy ngược lên, giúp nông dân đỡ vất
vả?


- GV nhận xét – Ghi điểm.
<b>C. Bài mới:30’</b>


<i><b>1/GT chủ điểm mới và bài đọc </b></i>


-Trong tuần 23, 24 các em sẽ được học các
<i>bài gắn liền với chủ điểm “Nghệ thuật” qua</i>
đó các em sẽ có những hiểu biết về những
người làm công tác nghệ thuật (nghệ sĩ, nhà
văn, nhà thơ, nhạc sĩ, hoạ sĩ, diễn viên
xiếc…) những hoạt động nghệ thuật ; các bộ
môn nghệ thuật … truyện đọc đầu tuần sẽ
cho các em làm quen với một nhà ảo thuật


tài ba.


- GV ghi đầu bài.


<i><b>2/ Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài. </b></i>


<b> - Luyện đọc </b>


<i>+ GV đọc diễn cảm tồn bài: Tóm tắt nội</i>


dung: Khen ngợi hai chị em Xô-phi là
những em bé ngoan, sẵn sàng giúp đỡ người
khác. Chú Lí là những người tài ba, nhân
hậu, rất yêu quí trẻ em.


- Hướng dẫn HS quan sát tranh.
+ Hỏi bức tranh vẽ gì?


- 2HS đọc 2 đoạn của bài “Chiếc
máy bơm”


- 3 HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>* Hướng dẫn HS luyện kết hợp giải nghĩa</b></i>


<i><b>từ.</b></i>


<i><b>a) Đọc từng câu </b></i>



- GV phát hiện lỗi phát âm của HS để sửa
<i>cho các em. (quảng cáo, biểu diễn, ảo thuật,</i>


<i>nổi tiếng, tổ chức, lỉnh kỉnh, rạp xiếc,…) </i>


<i><b>b) Đọc từng đoạn </b></i>


- GV treo bảng phụ hướng dẫn đọc.
- Từng nhóm thi đọc đoạn.


- GV nhận xét cách đọc của HS.


-Yêu cầu HS giải nghĩa một số từ khó SGK.


<i>+ Em đặt câu với từ “tình cơ”. </i>


<i>+ Em đặt câu với từ “chứng kiến”.</i>


- Luyện đọc theo nhóm.


(GV đi đến từng nhóm động viên… tích cực
đọc)


-Đồng thanh bài học.
TIẾT 2: 30’
<i><b>3/ Tìm hiểu bài:</b></i>


- GV chuyển ý hướng dẫn các em tìm hiểu
nội dung bài, 1 HS đọc đoạn 1.



+ Vì sao chị em Xơ-phi khơng đi xem ảo
thuật? (K-G)


-1 HS đọc đoạn 2.


+ Hai chị em Xô-phi đã gặp và giúp đỡ Nhà
ảo thuật như thế nào? (TB)


-1 HS đọc đoạn 3 – 4.


+ Vì sao chú Lí lại tìm đến nhà Xơ-phi và
Mác? (G)


+ Những chuyện gì xảy ra khi mọi người
uống trà? (TB-K)


+ Theo em chị em Xô-phi đã được xem ảo
thuật chưa? (Y)


-GV nhà ảo thuật Trung Quốc nổi tiếng đã
tìm đến tận nhà hai bạn nhỏ để biểu diễn,


- HS đọc từng câu trong bài (hai
lượt)


- 2HS đọc lại được hướng dẫn
trước lớp.


- 4 HS thi đọc 4 đoạn trước lớp.
- HS nhận xét.



- Một số HS lần lượt đọc các từ
chú giải cuối bài.


<i><b>… Hôm qua, em tình cờ gặp lại</b></i>
người bạn cũ hồi còn học lớp 1.
<i><b>… Chúng em đã được chứng kiến</b></i>
cảnh nguyệt thực.


- Từng cặp HS luyện đọc.


- Các nhóm lần lượt đọc đồng
thanh bài văn.


- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.


- 1 HS đọc - Cả lớp đọc thầm đoạn
1:


… vì bố của các em đang nằm
viện, mẹ rất cần tiền chữa bệnh
cho bố, các em không dám xin
tiền mẹ mua vé.


- 1HS đọc -Cả lớp đọc thầm đoạn
2


… tình cờ gặp chú Lí ở nhà ga, hai
chị em đã giúp chú mang đồ đạc
lỉnh kỉnh đến rạp xiếc.



- 1HS đọc – Cả lớp đọc thầm đoạn
3, 4


… Chú muốn cảm ơn hai bạn nhỏ
rất ngoan, đã giúp đỡ chú.


… đã xảy ra hết bất ngờ này đến
bất ngờ khác: một cái bánh bỗng
biến thành hai; các dải băng đủ
sắc màu từ lọ đường bắn ra; một
chú thỏ trắng hồng bỗng nằm trên
chân Mác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bày tỏ sự cảm ơn đến hai bạn. Sự ngoan
ngỗn và lịng tốt của hai bạn đã được đền
đáp.


<i><b>4/ Luyện đọc lại </b></i>


-Hướng dẫn đọc thi đọc 3 đoạn truyện.


-GV hướng dẫn các em đọc đúng một số
câu.


<i><b>5/Kể chuyện</b></i>


<b>* GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào trí nhớ và 4</b>
tranh minh hoạ câu chuyện Nhà ảo thuật, kể
kại câu chuyện theo lời của Xô-phi (hoặc


Mác).


<b>* Hướng dẫn kể chuyện: </b>


-GV nhắc: Khi nhập vai mình là Xơ-phi (hay
Mác) em phải tưởng tượng mình chính là
bạn đó; lời kể phải nhất qn từ đầu đến
cuối là nhân vật đó (khơng thể lúc là Xô-phi,
lúc lại là Mác); dùng từ xưng hô: tôi hoặc
em.


-GV nhận xét.


b. Kể lại được cả câu chuyện.


- GV nhận xét lời kể của mỗi bạn (về ý, diễn
đạt) bình chọn bạn kể chuyện hấp dẫn nhất
<b>IV. Củng cố – Dặn dò 5’</b>


+Các em học được ở Xô-phi và Mác những
phẩm chất tốt đẹp nào?


-Về tập kể lại chuyện cho người thân nghe.
<i><b>CBBS:Chương trình xiếc đặc sắc.</b></i>


-GV nhận xét tiết học.


-3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn
truyện



-HS quan sát tranh, nhận ra nội
dung truyện trong từng tranh.


-Một HS giỏi nhập vai Xô-phi kể
mẫu 1 đoạn của truyện theo tranh.
-4HS nối tiếp nhau kể từng đoạn
câu chuyện theo lời Xơ-phi hoặc
Mác.


-Cả lớp nhận xét, bình chọn người
kể hay.


-1 HS kể tồn bộ câu chuyện theo
lời Xơ -phi.


… Yêu thương cha mẹ./ Ngoan
ngoãn, sẵn sàng giúp mọi ngi.


TOáN


<b>TIếT 111: Nhân số có bốn chữ số</b> <b>với số có một chữ số</b>


<b>I/Mục tiêu: Giúp HS: </b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp nh©n sè cã bèn ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè (cã nhớ 2 lần
không liên tiếp nhau).


- Vn dụng để làm tính và giải tốn có lời văn.
- GDHS chm hc.



- Bài tập cần làm: Bài 1; bài 2; bài 3; bài 4.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


III/ Các hoạt động dạy học:
<b>A. Kiểm tra bài cũ : 4’</b>


Gv ghi phép tính, hs đặt tính rồi tính: 1071 x 5
B . Dạy bài mới: 12’


* Giíi thiệu bài
* Dạy bài mới:


<i><b>1. Hd thực hiện phép nhân : 1427 x 3 = ? .</b></i>
GV giíi thiƯu phÐp nhân số có bốn chữ số với số
có một chữ số 1427 x 3 = ?


Gọi HS nêu cách thực hiện vừa viết vừa nói
Nhận xét bài và chốt lại néi dung.


<i><b>2.Lun tËp thùc hµnh .18’</b></i>


<i><b>Bµi 1: GV gäi h/s nêu yêu cầu.</b></i>


1 HS lên bảng làm bài, lớp làm
nháp. N xét.


HS làm bài và trình bày


Lớp NX.1 sè hs nªu lại cách
thực hiện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Yc HS làm bài và nêu cách làm.
GV nhận xét.


<i><b>Bài 2: GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện.</b></i>


<i><b>Bi 3 :GV y/c HS tự đọc bài tập,tóm tắt làm bài</b></i>
cá nhân


GVcho h/s chữa bài chốt lời giải đúng.
Cả ba xe chở đợc số kg gạo là :
1425 x 3 = 4275 ( kg )
Đáp số : 4275 kg
<i><b>Bài 4. </b></i>


- Muốn tính chu vi hình vng ta làm thế nào ?
GV chữa bài chốt lời giải đúng.


Chu vi khu đất đó là :
1508 x 4 = 6032 ( m )
Đáp số : 6032 m
<b>IV/Củng cố - Dặn dị : 2’</b>


Lµm bµi cá nhân


4 h/s lên bảng chữa bài, nêu
cách làm.NX


- HS nêu y/c làm bài cá nhân
HS trình bày cách làm .Lớp


N X.


- HS c đề bài.
HS làm bài cá nhân.
1 HS lên bảng chữa bài.
Lớp nhận xét.


* Cñng cè giải toán có phép
nhân dạng vừa học


- Hs c v nờu y/c bi.
- HS tr li .


HS làm bài cá nhân.
Chữa bài - NX


Nêu lại cách tính chu vi hình
vuông cố kiến thức bài tập.


- Hs nhắc lại ND KT tiết häc.


- Muốn thực hiện đợc phép tính ta phải làm gì - Gọi 2 em nêu
- GV nhận xét giờ.học- Hớng dẫn về nhà


ĐẠO ĐỨC


TIÕT 23: TÔN TRỌNG ĐÁM TANG ( TIẾT 1)


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b> 1. HS hiểu </b>



- Đám tang là lễ chôn cất người chết, là một sự kiện đau buồn đối với những
người thân của họ.


-Tơn trọng đám tang là khơng làm gì xúc phạm đến tang lễ chôn cất người đã
khuất.


2. HS biết ứng xử đúng khi gặp đám tang.


3. HS có thái độ TT đám tang, cảm thơng với nổi đau khổ của những GĐ có
người vừa mất.


<b>II.GDKNS:- kĩ năng thể hiện sự tự tin tự trọng khi tiếp khách nước ngồi.</b>
<b>III. CHUẨN BỊ </b>


Phiếu học tập cho hoạt động 2, tiết 1.
Tranh ảnh dùng cho hoạt động 2, tiết 2.


Các tấm bìa màu đỏ, xanh, trắng, truyện kể về chủ đề bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b> 1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Kieåm tra:5’</b></i>


<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu</b></i>
bài.


<i><b>Hđ1: 10’: Kể chuyện đám tang.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Mục tiêu: HS biết vì sao cần phải</b></i>


tơn trọng đám tang và thể hiện một
số cách ứng xử cần thiết khi gặp
đám tang.


+ Mẹ Hoàng và một số người đi
đường đã làm gì khi gặp đám tang?
+ Vì sao mẹ Hồng lại dừng xe,
nhường đường cho đám tang


+ Hồng đã hiểu ra điều gì sau khi
nghe mẹ giải thích


+ Qua câu chuyện trên, các em thấy
cần phải làm gì khi gặp đám tang?
+ Thế nào là tôn trọng đám tang?
<i>* Kết luận: Tôn trọng đám tang là</i>


<i>khơng làm gì xúc phạm đến tang lễ. </i>


<i><b> Hđ 2: 10’- Đánh giá hành vi.</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS biết phân biệt hành vi</b></i>
đúng với hành vi sai khi gặp đám
tang.


<i><b>Caùch tiến hành:</b></i>


-GV phát phiếu học tập cho HS và
nêu yêu cầu của bài tập.



-Em hãy ghi vào o chữ Đ trước
những việc làm đúng và chữ S trước
những việc làm sai khi gặp đám
tang.


<i>-</i>GV kl: Các việc b, d là những việc
làm đúng thể hiện sự tơn trọng đám
tang, cịn lại các vịêc a, c, đ, e là
những việc không nên làm.


<i><b>Hđ 3: Tự liên hệ .10’</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS biết tự đánh giá cách</b></i>
ứng xử của bản thân khi gặp đám
tang.


-HS liên hệ trong nhóm nhoû.


-HS trao đổi với các bạn trong lớp.
-GV nhận xét và khen những HS đã
biết cư xử đúng khi gặp đám tang.
<i><b>Hướng dẫn thực hành:</b></i>


<i><b>Kl: Cần phải tôn trọng đám tang,</b></i>


-Lắng nghe và sau đó kể lại.


… Mẹ Hồng và một số người đi đường
đã dừng xe đứng dẹp vào lề đường khi
gặp đám tang.



…Vì mẹ tôn trọng người đã khuất và
cảm thông với những người thân của họ.
… AØ con hiểu rồi! Chúng con không nên
chạy theo xem, chỉ trỏ, cười đùa khi gặp
đám tang, phải không mẹ?


…tôn trọng đám tang, cảm thông với nỗi
đau khổ của những gia đình có người
thân vừa mất.


-Tự trả lời.


HS làm việc cá nhân.


o a. Chạy theo xem, chỉ trỏ.
o b. Nhường đường.


o c. Cười đùa.
o d. Ngả mũ, nón.


o đ. Bóp cịi xe xin đường.
o e. Luồn lách vượt lên trước.


-3 HS trình bày kết quả làm việc và giải
thích lý do vì sao hành vi đó là đúng
hoặc sai?


- Các nhóm thảo luận.



- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày.
- Thảo luận lớp: HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>không nên làm gì xúc phạm đến</i>
<i>tang lễ. Đó là một biểu hiện của</i>
<i>nếp sng vn hoỏ.</i>


<i><b>Ngày soạn : 9 /2 /2014</b></i>


<i><b>Ngày giảng :Thø 4/ 12 / 2 /2014 </b></i>


To¸n


TIÕT 113: <b>Chia sè cã bốn chữ số cho số Có một chữ số</b>
<b>I/Mục tiêu: Gióp HS:</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp chia trêng hợp chia hết, thơng có bốn chữ số và thơng cã ba
ch÷ sè.


- Vận dụng phếp chia để làm tính và giải tốn.
- GDHS chăm học.


- Bµi tập cần làm: Bài 1; bài 2; bài 3.
<b>II/Đồ dùng d¹y häc: ND</b>


III/ Các hoạt động dạy học:
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ : 4 :</b></i>’
GV y/c đặt tính và tính
636 : 3 ; 276 : 4
YC h/s nêu cách lm - NX.



<i><b> B . Dạy bài mới: 30 * Giới thiệu bài</b></i>
* Dạy bài mới:


<i><b>1. Hd thc hin phép chia : 6369 : 3 = ? .</b></i>
GV y/c HS đặt tính và tính tơng tự nh phép
chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
Gọi HS nêu cách thực hiện vừa viết vừa nói
Nhận xét bài và chốt lại nội dung.


<i><b>2. Hd thực hiện phép chia : 1276 : 4 = ? </b></i>
GV y/c HS t tớnh v tớnh.


Gọi HS nêu cách thực hiện vừa viết vừa nói
Nhận xét bài và chốt lại néi dung.


? 2 Phép tính có gì giống và khác nhau?
( HS nhận ra đều là phép chia hết, chia 4 csố
cho 1 csố. ở phép chia thứ nhất mỗi lần chia
lấy 1 chữ số ở SBC nên thơng là số có 4 c số.
phép chia thứ 2 lần chia đầu lấy 2 c số ở SBC
để chia nên thơng là số có 3 c số)


<i><b>Bµi 1: Yêu cầu HS nêu cách làm.</b></i>
GV nx


<i><b>Bài 2:</b></i>


GV cho HS tự đọc bài tập, tự tóm tắt làm bài
cá nhân



GV chữa bài chốt lời giải đúng.


Sè gãi b¸nh trong mỗi thùng là :
1648 : 4 = 412 ( gãi )
Đáp số : 412 gói
<i><b>Bài 3:</b></i>


GV yc HS nêu cách tìm thành phần cha biết.
GV nhận xét chốt nội dung bài.


<b>V/Củng cố - Dặn dò :4</b>


HS nhác lại nội dung tiết học - GV NX giờ
Hớng dẫn về nhà.


2 HS lên bảng làm bài, lớp làm
nháp.Nhận xét.


HS làm bài và trình bày .
6369 3


03 2123
06


09
0


Líp nx1 sè h/s tr×nh bày lại cách
thực hiện.



- 1HS làm bài trên bảng và trình
bày .Lớp làm nháp,


1276 4
07 319
36
0


- HS nêu y/c, 3 hs lên bảng ,lớp
làm bảng con.


chữa - nhận xét.
- HS đọc đề bài.
HS làm bi cỏ nhõn.


1 hs lên bảng chữa bài- NX


1 HS lên bảng, lớp làm nháp.
Nhận xét.


<b>Tp c</b>



TIếT 69: <b>chơng trình xiếc đặc sắc </b>


<b>I.Mục đích yêu cầu :</b>


1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: Biết ngắt nghỉ hơi đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Đọc chính xác các chữ số, các tỉ lệ phần trăm và số điện thoại.


2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu :


- HiÓu néi dung tê quảng cáo trong bài .


- Bc u cú nhng hiu biết về đặc điểm nội dung, hình thức trình bày và mục
đích của một tờ quảng cáo( Trả lời đợc các CH trong SGK).


<b>II. GDKNS: Tư duy sáng tạo nhận xét bình luận ,ra quyết định quản lớ thi gian .</b>
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ chép nội dung luyện đọc
<b>IV Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. KiĨm tra bµi cị : 4</b></i>


HS kể lai chuyện " Nhà ảo thuật bằng
lời của Xô- phi hoặc Mác, trả lời câu hỏi
SGK. Nx, ghi điểm.


<i><b>B. Dạy bài mới :30</b></i>


<b>1.Gii thiu bi: Trc tiếp</b>
<b>2.Hớng dẫn luyện đọc. 10’</b>


a/GV đọc toàn bài : Đọc rõ ràng, rành
mạch, vui. Ngắt nghỉ hơi dài sau mỗi
nội dung thông tin.


b/ GV h dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ



GV viết bảng con số cho HS luyện đọc
- Đọc nối tiếp câu . GV sửa lỗi phát âm.
- Đọc nối tiếp đoạn .


GV giúp HS hiểu nghĩa những từ ngữ
khó trong bài. VD: tiết mục, tu bổ, mở
màn, hân hạnh


- c nối tiếp đoạn trong nhóm .
1 số HS đọc đoạn trc lp. NX
- c c bi.


<b>3.HDHSTìm hiểu bài: 12</b>
GV nêu câu hỏi gọi HS trả lời.


- Rp xic in t quảng cáo này để làm gì
?


- Em thÝch nh÷ng néi dung nào trong
quảng cáo ? Nói rõ vì sao ?


- Cách trình bày quảng cáo có gì đặc
biệt ?


Em thờng thấy quảng cáo ởnhững đâu?
GV nhận xét chốt l¹i néi dung.


<b>4/ Luyện đọc lại : 8’</b>



GV đọc mẫu đoạn : " Nhiều tiết mục
mới ra mắt … dẻo dai ".


GV hd lđ và thi đọc dới nhiều hình thức.
Nhận xét bình chọn bạn đọc hay.


<b>IV/Cđng cè - Dặn dò : 4</b>


Bi tp c giỳp em hiu đợc điều gì?
<i> Hiểu nội dung, cách trình bày và mục </i>


<i>đích cuả một tờ quảng cáo).</i>


Gv nhËn xÐt giê.


Về đọc bài và tìm hiểu nd bài.
- Chuẩn bị bài sau.


1HS kể và trả lời câu hỏi- lớp theo dõi ,
nx.


HS l¾ng nghe


- HS đọc nối tiếp đọc từng câu trong tờ
quảng cáo.


- HS đọc từng đoạn trớc lớp.
Đ1: đầu bài đền Chú ngựa vằn.
Đ2:nhiều tiết mục mới....dẻo dai
Đ3: rạp mới tu bổ...đi tập thể.


Đ4: còn lại


- HS luyện đọc theo cặp.
- Một hai học sinh đọc cả bài.


-HS đọc thầm từng đoạn và trả lời.- Lớp
nhận xét.


+Để lôi cuốn mọi ngời đến xem.


+ Hs tù trả lời theo ý thích và giải thích
rõ lý do.


+Thông báo rõ ràng từ quan trọng in
chữ đậm. Trình bày nhiều cỡ chữ, kiểu
chữ khác nhau, có tranh minh hoạ,...
+ Treo trên các hè phố, trong sân vận
động, khu vui chơi, giải trí, trên ti vi,
trong báo, tạp chí,...


- HS đọc cả bài dới nhiều hình thức: 3
h/s đại diện 3 tổ thi đọc đọan 2; 2 h/s
thi đọc cả bài,...


- Bình chọn bạn đọc hay.
- 2, 3 Hs trả lời.


<b>THỂ DỤC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện động tác ở


mức độ tương đối đúng.


- Chơi trị chơi "Chuyển bóng tiếp sức". Yêu cầu biét cách chơi và chơi
tương đối chủ động.


<b>II- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:</b>


- Địa điểm: Trên sân trường. Dọn vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Phương tiện: GV chuẩn bị còi, hai em một dây nhảy và sân cho trò chơi.


III- HO T Ạ ĐỘNG D Y- H C:Ạ Ọ
<b>1. Phần mở đầu: 5’</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. HS lắng nghe
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên xung quanh sân trường. HS thực hiện
- Trò chơi "Kéo cưa lừa xẻ".


*Tập bài thể dục phát triển chung: 1 lần, 2x8 nhịp. HS thực hiện
<b>2. Phần cơ bản: 25’</b>


- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân.


+ Khi tổ chức tập luyện, GV chia lớp thành từng nhóm tập
tại những nơi quy định. Phân cơng từng đơi tập thay nhau,
người tập người đếm số lần.


+ GV cho thi nhảy giữa các tổ 1 lần, tổ nào nhảy được tổng
cộng số lần nhiều nhất sẽ được khen thưởng. Khi nhảy xong,
GV nhắc các em chú ý làm động tác thả lỏng tích cực.



*Thi nhảy dây đồng loạt 1 lần giữa các tổ (mỗi tổ chia thành
2 đợt), tổ nào có nhiều người nhảy được lâu nhất là thắng.


HS lắng nghe
và thực hiện


<i><b>- Chơi trị chơi "</b><b>Chuyển bóng tiếp sức"</b><b>.</b></i> HS chơi trò chơi
GV tập hợp HS thành 2 hàng dọc có số người bằng nhau. GV


nêu tên trị chơi, cho HS chơi thử 1 lần, sau đó chơi chính thức,
đội nào chuyển nhanh nhất, ít phạm quy thì đội đó thắng. Có
thể cho các em chơi 2-3 lần. GV là trọng tài và có thể cử thêm
HS giám sát, nhưng sau các lần chơi thì cho đổi người giám sát.


HS thực hiện


<b>3. Phần kết thúc: 5’</b>


- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp hoặc đi thường theo
nhịp 2-4 hàng dọc.


- GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét.


- GV giao bài tập về nhà: Ôn nhy dõy kiu chm hai chõn. HS lng nghe


<i><b>Ngày soạn : 10 /2 /2014</b></i>


<i><b>Ngày giảng :Thứ 5/ 13 / 2 /2014 </b></i>


<b>TỐN</b>



<b>Tiết 114: CHIA SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ </b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>


- Biết thực hiện phép chia: trường hợp chia có dư, thương có 4 chữ số hoặc có 3
chữ số.


- Vận dụng phép chia để làm tính và giải tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>- GV:Bảng phụ,bảng con,VBT.</b>
- HS: Bảng con, VBT.


<b>III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ
<b>I. Ổn định </b>


<b>II. Kiểm tra:5’ </b>


- GV nhận xét – Ghi điểm
<b>III. Bài mới 30’ </b>


<i><b>1/Giới thiệu bài: “Chia số có bốn chữ số</b></i>
…”


<i><b>2/ Hướng dẫn thực hiện phép chia</b></i>
<i><b>9365: 3 =?</b></i>


-HS Q S VD nêu NX
-GV ghi:



9365 3
03 3121
06


05
2


Viết: 9365:3 =3121(dư 2)


<i><b>* Hướng dẫn thực hiện phép chia 2249:</b></i>


<i><b>4 =?</b></i>


-Thực hiện tương tự như trên.


-Lần 1: Phải lấy 22 mới đủ chia cho 4, 22
chia 4 được 5 dư 2.


-Lần 2: Hạ 4 được 24, 24 chia 4 được 6.
-Lần 3: Hạ 9, 9 chia 4 được 2 dư 1.
-Ta viết 2249: 4 = 562 dư 1.


<i><b>-Lưu ý: Lần 1 nếu lấy một chữ số ở số bị</b></i>
chia mà bé hơn số chia thì phải lấy hai
chữ số.


-Số dư phải bé hơn số chia.
<i><b>3/ Hướng dẫn luyện tập </b></i>
<i><b>Bài 1</b><b> : Đặt tính rồi tính </b></i>
-1 HS nêu Yêu cầu BT.



-Yêu cầu HS tự làm. GV nhận xét.
Bài 1 luyện tập điều gì?


<i><b>Bài 2</b><b> : </b></i>


-1 HS nêu Yêu cầu.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài toan hỏi gì?


-u cầu 1 HS lên bảng giải, lớp làm
VBT.


-Nhận xét và ghi điểm cho HS.
-Bài 2 luyện tập điều gì?


-3 HS lên làm bài tập 3.
- 1 tổ nộp vở.


- 3 HS nhắc lại


-HS quan sát VD và nhận xét số có
4 chữ số chia cho số có 1 chữ số.
-Đặt tính dọc.


-Thực hiện từ trái sang phải. Lấy 9
chia 3 được 3, viết 3. 3 nhân 3 bằng
9, chín trừ chín bằng 0. Ha 3; 3
chia 3 được 1, 1 nhân 3 được 3, 3
trừ 3 bằng 0. Hạ 6, 6 chia 3 được 2,


viết 2, 2 nhân 3 bằng 6. 6 trừ 6
bằng 0. Hạ 5, 5 chia 3 được 1, viết
1, 1 nhân 3 được 3, 5 trừ 3 bằng 2
(dư 2).


- HS lần lượt đứng lên nêu miệng
nhẩm kết quả từng phép tính.


- HS khác nhận xét.


- 4 HS lên bảng – Cả lớp làm bảng
con.




-1 HS nêu Yêu cầu.
-Sau đó tự làm.


-Cách chia số có 4 chữ số cho số có
1 chữ số có dư.


-2 HS đọc bài tốn.
… Có 1250 bánh xe.


…Lắp nhiều nhất vào mấy xe. (xe
bốn bánh).


<i><b>Giải</b></i>


Số xe lắp được là:



1250 : 4 = 312 ( xe) dư 2
bánh xe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bài 3: Thi xếp hình: </b></i>
-1 HS đọc yêu cầu của BT.
-Chọn HS tham gia trò chơi.
-Nêu thể lệ cuộc chơi.


-Yêu cầu HS chơi



<i> Hình mẫu.</i>
-GV nhận xét sửa sai.


<b>IV. Củng cố - Dặn dò:5’</b>
-Hỏi lại bài học.


-Về nhà học và làm lại các bài
tập.CBBS(tt)


-GV nhận xét tiết học.


-Mỗi đội cử 8 bạn tham gia trò
chơi.


-Hai đội thi.


-HS lớp quan sát nhận xét chọn đội
thắng cuộc.



-Xếp hình đúng và nhanh.


-2 HS trả lời.


-Lắng nghe và thực hiện.


<b>Lun tõ vµ c©u</b>



TIếT 23: Nhân hố. Ôn tập cách đặt và trả lời
Câu hỏi nh thế nào?


<b>I/ Mục đích u cầu :</b>


- Tìm đợc những vật đợc nhân hoá, các cách nhân hoá trong bài thơ ngắn(BT1).
- Biết cách trả lời câu hỏi Nh thế nào ?( BT2).


- Dặt đợc CH cho bộ phận câu trả lời câu hỏi đó( BT3a/c, hoặc b/c/d).
- HSKG lm c ton b bi tp 3.


<b>II/Đồ dùng dạy häc:</b>


Bảng phụ chép nội dung bài tập3.
<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<b>A. Bµi cị :( 4 phút) HS lên chữa bài tập1.</b>
B. Bài míi:( 30 phót)


1. Giíi thiƯu bµi



<b>2 . híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>


<b> * Bài tập 1: (10p) - GV gạch chân ý trọng tâm của y/c</b>
đề bài.- Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm đơi( câu hỏi
SGK).


- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại
Những


nhõn vt
c nhn


hoá


Các cách nhân hoá
Nvật ấy


c gi
bng


Nhng vt y c t bng nhng
t ng


Kim giờ
Kim phút
Kim giây
Cả ba kim


bác
anh




thn trng nhớch từng li, từng li
lầm lì đi từng bớc, từng bớc
tinh nghịch chạy vút lên trớc hàng
cùng tới đích, rung một ...


Theo em bài thơ áp dụng các cách nhân hoá nào?
<b>* Bài tập 2. (10p) - Yêu cầu HS đọc bài và làm bài </b>
theo cặp, trả lời trớc lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét
.VD:


a, B¸c kim giê nhÝch vỊ phÝa tríc tõng li, từng tí.
b, Anh kim phút đi lầm lì từng bớc, từng bớc.
c, Bé kim giây chạy lên trớc hµng rÊt nhanh.


<i>Qua bài 2 em nắm đợc nội dung kiến thức gì?</i>


<b> * Bµi tËp 3. (10p)</b>


- u cầu HS nối tiếp nhau đặt câu hỏi cho bộ phận
câu in đậm. Nhận xét chốt lại bài làm đúng.VD:
a, Trơng Vĩnh Ký là ngời nh thế no?


b, Ê- đi - xơn làm việc nh thế nào?
c, Hai chị em nhìn chú Lí nh thế nao?
d, Tiếng nhạc nổi lên nh thế nào?


1 hs nêu miệng bài tËp 1 - líp
theo dâi - NX



- Một HS đọc y/c của bài .
HS qsát đồng hồ báo thức.
2 HS đọc bài thơ " Đồng hồ
báo thức " HS lm bi theo
cp .


2 hs lên bảng thi lµm nhanh,
líp theo dâi - NX


1 sè h/s nêu em thích hình
ảnh nào? vì sao?


Bài thơ áp dụng 2 cách nhân
hoá...


- HS c yờu cu ca bài
HS làm bài theo cặp.
HS trình bày


líp nhËn xÐt.


- Một HS đọc yêu cầu của
bài . HS nối tiếp nhau đặt câu
hỏi cho bộ phận câu in m.
lp nhn xột


yêu cầu HS nêu yêu cầu của
bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Bài 3 giúp em ôn luyện nội dung kiến thức gì?</i>


<b>4/Củng cố - Dặn dò :4p</b>


Hs nhắc lại néi dung tiÕt häc. GV nhËn xÐt giê.
Híng dÉn vỊ nhµ


<b>THỦ CƠNG:</b>


<b>Tiết 23: ĐAN NONG ĐƠI </b>
(GV bộ mụn dy)

<b>Tự nhiên xà hội</b>



Tiết 46 : Khả năng kỳ diệu của lá cây
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nờu c chức năng của lá cây đối với đới sống của thực vật.
- Kể ra những ích lợi của lá cây đối với đời sống con ngời.


- Biết đợc quá trình quang hợp của lá cây diễn ra ban ngày dới ánh sáng mặt trời
cịn q trình hơ hấp của cây diễn ra suốt ngày đêm.


- HS thích học mơn TNXH.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Các hình SGK trang 88,89.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Bài cũ: 3’</b>


? Nêu đặc điểm của lá cây? Gv nx
<b>B. Bài mới: 30’</b>



*Giíi thiƯu bµi


<i><b>HĐ1 : 15 Làm việc theo cặp. </b></i>’
MT : Nêu đợc chức năng của lá cây.
Cách tiến hành :


Y/c HS nói lại việc đã làm theo SGK trang 88.
Yc HS thảo luận nhóm ụi TLCH


- Trong quá trình quang hợp, lá cây hấp thụ khí
gì và thải ra khí gì ?


- Quá trình quang hợp xảy ra trong điều kiện
nào?


- Trong quá trình hô hấp lá cây hấp thụ khí gì và
thải ra khí gì ?


- Ngoài chức năng quang hợp và hô hấp , lá cây
còn có chức năng gì ?


GV nx và kết luận 3 chức năng của lá cây.
<i><b>HĐ 2 :15 Thảo luận nhóm.</b></i>


MT : Kể ra những ích lợi của lá cây.
Cách tiÕn hµnh :


Yc HS qs tranh SGK trang 89 , liên hệ thực tế
và qsát H89 sgk thảo luận nhóm 6 nói về ích lợi


của lá cây.


- Kể những lá cây thờng đợc sử dụng ở a
ph-ng ?


Yêu cầu HS trả lời.
GV nhận xét kết luận
<b>IV/Củng cố - Dặn dò : 2</b>


Sau bi hc em biết đợc điều gì?
Gv nhận xét giờ.


VỊ «n bài tìm hiểu thêm theo nd bài học


1 h/s lên b¶ng tr¶ lêi, líp theo
dâi NX, bỉ sung.


HS qs SGK tl theo CH - TL. 1 số
nhóm trình bày trớc lớp.


- NX, bổ sung.


Nêu các chức năng của lá cây:
+ Quang hợp.


+ Hô hấp.


+ Thoát hơi nớc.


Các nhóm thảo luận


Đại diện các nhóm trả lời


Nhn xét bổ sung. Lá cây thờng
đợc dùng vào làm cỏc vic nh:
+ n.


+ Làm thuốc.


+ Gói bánh, gói hàng.
+ Làm nón.


+ Lợp nhà.


HS thi ua vit tờn lỏ cây đợc
dùng vào các việc vừa kể.


<b>TẬP VIẾT</b>


<b> TIÕT 23: ƠN CHỮ HOA:Q</b>


<b>I/ MỤC TIEÂU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HS viết đúng tên riêng: Quang Trung


-Viết câu ứng dụng: Quê em đồng lúa, nương dâu,


Bên dòng sông nhỏ, nhịp cầu bắc ngang.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


Mẫu các chữ Q.



Các chữ Quang Trung và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS :(3p)</b>
-Gv nhận xét.


<b>3. Bài mới : </b>


- Giới thiệu bài ôn chữ hoa: Q
<b>-1 .Luyện viết chữ hoa.(10p)</b>


-GV yêu cầu HS tìm các chư õhoa có
trong bài


-GV chốt ý: Các chữ hoa trong bài là:
Q, T, B.


* GV giới thiệu chữ mẫu


- GV viết mẫu hướng dẫn HS quan sát
từng nét.


- GV hướng dẫn HS viêt bảng con.
b) Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng)
GV giới thiệu: Quang Trung là tên
hiệu của Nguyễn Huệ (1753 –1792)
người anh hùng dân tộc đã có cơng lớn


trong cuộc đại phá qn Thanh.


-GV viết mẫu tên riêng theo cỡ nhỏ.
Sau đó hướng dẫn các em viết bảng
con (1-2 lần)


c) Luyện viết câu ứng dụng.


-GV giúp các em hiểu câu thơ: Tả
cảnh đẹp bình dị của một miền quê.
* Hướng dẫn tập viết


- GV nêu yêu cầu viết theo cỡ chữ
nhỏ:


<b>GV yêu cầu HS viết bài vào vở(15p)</b>
-GV theo dõi HS viết bài.


-GV thu vở chấm nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò (5p)</b>


-Về nhà viết bài ở nhà. C.bị bài sau, …


- HS lắng nghe.


-HS đọc các chữ hoa có trong bài lớp
nghe nhận xét. Q, T, B.


-HS quan sát từng con chữ.
- HS viết bảng: Q, T,



Q T



- HS viết bảng con từ: Quang Trung


Quang Trung



-HS đọc đúng câu ứng dụng: Lớp
lắng nghe.


-HS theo dõi.


HS lấy vở viết bài.


- HS ngồi đúng tư thế khi viết bài.
- HS nộp vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 46: Ôn cách đặt câu hỏi. Nhân hóa</b>



<b> I- Mục tiêu</b>


- Tìm hiểu về các nhà trí thức.Ơn tập về nhân hố.


-Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trả lời cho câu hỏi như thế nào?
<b>II- Đồ dùng dạy học</b>


Bảng phụ ,Vở thực hành
<b>III- Hoạt động dạy học</b>


1. Giới thiệu bài:


2. Luyện tập:


Bài 1 Đặt câu hỏi cho bộ phận in
đậm.


Câu hỏi như thế nào vì bộ bphận in
đậm trả lời cho câu hỏi : Như thế
nào?


Trả lời cho câu hỏi như thế nào?


Bài tập 2: Đọc bài thơ điền thông
tin vào bảng sau: Bài đám ma bác
Giun.


- Củng cố về nhân hố


Người ta có thể dunngf những từ
ngữ tả hoạt động, đặc điểm như aon
người để cho chúng trở lên gần gũi,
sinh động, đanngs yêu và dễ nhớ.
GV nhận xét sửa sai: GV chia lớp
thành 2 nhóm làm bài


GV nhận xét tiểu kết chốt ý đúng
Câu chuyện nói lên điều gì?
- Tại sao lại dùng các dấu đó?


<i><b>3. Củng cố, dặn dị 3’</b></i>



- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Dặn chuẩn bị bài sau, …


- Hoạt đọng cặp


2 HS đọc yêu cầu
Hs nêu kết quả
Hs nêu câu hỏi
- hs khác trả lời.
VD :


Âm thanh của thành phố lan toả như thế
nào?


<b>- Âm thanh của thành phố lan toả rất xa</b>


- Học sinh thảo luận cặp điền bảng phụ.
- 2 HS đọc


- Đại diện các nhóm báo cáo nhận xét
các nhóm khác


Lắng nghe
VD:


Bác Giun, Kiến đất: cầm hương, kiến
cánh : khóc than, kiến lửa : đốt đuốc đỏ
làng, kiến kim: chống gậy, kiến càng:
nặng vai.



- Học sinh đọc kết quả
- Hs nêu cách làm.


- Trần đăng Khoa yêu quí những con
vật dù là bé nhỏ như con giun con kiến
nên đã nhân hoá cho chúng trở nên đáng
yêu, thể hiện sự cảm thông trước cái
chết của con giun chăm chỉ làm việc.


TH


ỰC HÀNH TỐN :


<b>Tiết 46: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


Củng cố kiến thức về chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số. Củng cố kiến thức về
hình trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>a)Giới thiệu bài: 1’Ghi đầu bài</i> -2 HS nhắc lại
<i>c)Thực hành: 30’</i>


<i>Bài 1 Tính</i>


- Nhận xét, ghi điểm.


<i> Bài 2: Bài toán</i>
Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?



Muốn tìm được số bộ quần áo ta làm
như thế nào?


Thừa số vải đó có may được nữa
không?


- Đọc yêu cầu bài tập.


- 2HS lên bảng làm, lớp làm vào
bảng con.


<i> 2 hs lên bảng làm </i>
<i> - nhắc lại qui tắc</i>


Hs nêu cách giải


-1hs trình bày bảng phụ
Hs làm Vb2


- Đối chiếu kết quả.


<i>Bài 3: Tìm x</i>


- Củng cố tìm thừa số chưa biết. - Đọc yêu cầu bài tập. <sub>- Lớp làm vào vở.</sub>


<i>- Hs nêu cách tìm thừa số chưa </i>
<i>biêt: ta lấy tích chia cho thừa số kia.</i>
<i>Bài 4: Đố vui</i>



<i>9=</i>
<i> </i>


3 =
6=


- Nhận xét, ghi điểm.


- Đọc yêu cầu.


- 1HS lên bảng làm, cả lớp theo dõi,
nhận xét.


<i>vì ; 9x6=54</i>
<i> 9x3 =27</i>
<i> 3x8 =24</i>


<b>4) Củng cố, dặn dò : 3’</b>


-Thu 1 số vở chấm điểm và sửa bài
- Nhận xét tiết học.


- HS sửa bài
- HS nghe


<i><b>Ngày soạn : 11 /2 /2014</b></i>


<i><b>Ngày giảng :Thứ 6/ 14 / 2 /2014 </b></i>


<b>Toán</b>




<b>TIếT 115: Chia số có bốn chữ số cho số Có một chữ số </b>( tiếp )


<b>I. Mục tiêu: - BiÕt thùc hiƯn phÐp chia sè cã bèn ch÷ cho số có một chữ số( trờng </b>
hợp có chữ sè 0 ë th¬ng).


- Vận dụng phép chia để làm tớnh v gii toỏn.


- GDHS chăm học. - Bài tập cần làm: Bài 1; bài 2; bài 3.
<b>II. Chuẩn bÞ : néi dung</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A. kiểm tra bài cũ : 4’</b></i>


Gv y/c HS đặt tính rồi tính: 4531 : 2
6378 : 3


<i><b>B . Dạy bài mới: </b></i>
* Giới thiệu bài
* Dạy bài mới:


<i><b>1. HD thực hiện phép chia :12’</b></i>


<b> 4218 : 6 = ? .</b>


GV y/c HS đặt tính và tính.
Nx bài và chốt lại nội dung.


Lần 1: 42 chia 6 đợc 7 viết 7 ở thơng; 7 nhân 6
bằng 42, 42 trừ 42 bằng 0viết dới 2.



Lần2: Hạ 1, 1 chia 6 đợc 0 viết 0 vào thơng bên
phải 7; 0 nhân 7 bằng 0; 1 tr 0 bng 1, 1vit


d-2HS lên bảng làm bài, lớp làm
nháp - Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ới 1


Lần 3: Hạ 8 đợc 18, 18 chia 6 đợc 3 viết 3 bên
phải 0,3 nhân 6 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0..
<i><b>2. Hd thực hiện phép chia : 2407 : 4 = ? </b></i>
GV y/c HS đặt tính và tính tơng tự VD1.
Nx bài và chốt lại ND.Phép chia hơm nay em
thực hiện có gì khác so với các pc bài trớc?
<b>2.Luyện tập -thực hành :18’</b>


<b>Bµi 1:GV gọi h/s nêu yêu cầu.</b>


Yêu cầu HS nêu cách lµm. GV nhËn xÐt.
<b>Bµi 1 rÌn cho em kỹ năng gì?</b>


<b>Bi 2: GV cho HS t c bi tập, tự tóm tắt làm</b>
bài cá nhân vào vở. lu ý h/s yếu ôn lại cách làm
bài


GV chữa bài chốt lời giải đúng.


<b>Bài 3: GV yc HS nêu nhận xét để tìm ra phép </b>
tính đúng sai, giải thích rõ.YC h/s sửa lại phép


tính sai cho đúng. GV NX cht ni dung bi.


<b>IV/Củng cố - Dặn dò : 5</b>
Về hoàn chỉnh bài và học bài


giáo viên nhận xét hớng dẫn về nhà


4218 6
01 703
18
0


HS lµm bµi vµ trình bày .
Lớp nhận xét


PC ở thơng có chữ số 0.
HS làm bài cá nhân vở nháp,
4 HS lên bảng chữa bài
- lớp nx


HS c bi, lp làm bài cn
1HS trình bày bảng lớp.
Lớp NX, chốt bài gii ỳng.
HS c bi.


HS làm bài cá nhân.


1 hs lên bảng làm bài - NX
Số mét đờng đã sửa là :
1215 : 3 = 405 ( m )


Số mét đờng còn phải sửa là:
1215 - 405 = 810 ( m )
Đáp số : 810 m

<b>Chính tả ( Nghe – viết)</b>



Tiết 46: ngới sáng tác quốc ca việt nam
<b> I/ Mục đích yêu cầu :</b>


- Nghe và viết đúng, trình bầy đúng đẹp đoạn văn Ngời sáng tác quốc ca Việt
Nam ; không mắc quá 5 lỗi trong bài.


- Làm đúng các bài tập điền âm, vần và đặt câu phân biệt những tiếng có âm, vần
dễ lẫn : l / n; ut / uc.


- GDHS biÕt rÌn ch÷, gi÷ vở.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ chép BT3.


<b>III/ Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>A -Kiểm tra bài cũ : 4’</b>


GV đọc cho HS viết bảng: lửa lựu, lập loè… NX
B-Dạy bi mi: 29


1 Giới thiệu bài: GV nêu YC, MĐ cđa bµi.
<b>2 -HD HS nghe - viÕt </b>


<i><b>a -HD chn bị bài:</b></i>



GV c on vn cn vit chớnh t trong bài " Ngời
sáng tác quốc ca Việt Nam ".


- GV giảng ND: Văn Cao là ngời sáng tác Quốc ca
VN. Quốc hội: là cơ quan do nhân dân cả nớc bầu
ra, có quyền cao nhất.


Quốc ca: bài hát chính thức của một nớc, dùng khi
cã nghi lƠ träng thĨ.


- Bµi viÕt gåm mÊy c©u?


- Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ?
- YC HS đọc thầm và viết từ khó.


<i><b>b - GV đọc từng cụm từ cho HS viết bi.</b></i>


C -GV chấm ,chữa bài- NX
<b>3 -HD HS làm BT: 8’</b>


GV chọn làm BT 2a - GV theo dõi HS làm bài
Cả lớp và GV nx về chính tả chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Điền đúng: lim, lá, nằm.</b></i>


<i><b>BT 3: YC HS đặt câu phân biệt những tiếng có </b></i>


2 h/s viÕt b¶ng líp , líp viÕt
b¶ng con - NX


HS theo dừi SGK


HS c thm on vn.


HS trả lời câu hái.


HS lun viÕt c¸c tõ khã .
<i><b>VD: s¸ng t¸c, c¸ch mạng, </b></i>
<i><b>khởi nghĩa,...</b></i>


- HS gấp sách viết bài vào
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>âm, vần dễ lẫn : l / n; ut / uc.</b></i>


Cho HS thi tiÕp søc, 2 nhãm mỗi nhóm 5 em
<b>IV/Củng cố - Dặn dò : 3</b>


GV NX bài viết.Về hoàn chỉnh Bt, ghi nhớ phần
chính tả. Hớng dẫn về nhà


Lp nx1,2 HS c li đoạn
văn sau khi điền đúng.
- HS làm bài cá nhân.
HS thi tiếp sức 2 nhóm hs
cịn lại theo dừi - NX


<b>Tập làm văn</b>



Tit 23: K li mt buổi biểu diễn NGHỆ thUẬT
<b>I/ Mục đích yêu cầu :</b>



1.Rèn kĩ năng nói :Biết kể một vài nét nổi bật của một buổi biểu diễn nghệ
thuật đã đợc xem ( theo gợi ý trong SGK ).


2. Rèn kỹ năng viết : Viết lại đợc những điều em vừa kể thành 1 đoạn văn
( khoảng 7 câu ) kể một buổi diễn nghệ thuật.


<b>II. GDKN: Thể hiện sự tự tin .</b>


tư duy sáng tạo nhận xét bình luận .
Ra quyết định,quản lý thời gian .
<b>III/Đồ dùng dạy học:</b>


Bng ph chộp gi ý về bài kể .
<b>IV/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A- Kiểm tra bài cũ : 4’</b></i>


Gọi 1,2 HS đọc lại bi vit v ngi lao
ng trớ úc.


<i><b>B-Dạy bài mới: 30</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


GV nêu YC, MĐ của bài.


<b>2. Hng dẫn học sinh làm bài .</b>
<b> BT 1 : GV YC HS đọc các gợi ý . </b>
Những gợi ý này chỉ là chỗ dựa.HD h/s
kể


GV gợi ý, Gọi 1 HS kể mẫu - nhận xét .


Y/cầu hs kể nhóm đơi.


GV nhắc HS trả lời rõ ràng , y ,
thnh cõu


Cả lớp và GV NX


- Em cã thÝch bi biĨu diƠn văn nghệ
ấy không ?


- GVHD HS bình chọn bạn kể hay.GV
tãm t¾t, NX chung.


<b>BT2 : </b>


GVyêu cầu Hs đọc y/c của bài.
Nhắc HS viết bài vào vở rõ ràng.
GV giúp HS yếu lúng túng.
Gọi một số HS đọc bài.NX


Thu chÊm vµ nx bµi lµm mét sè em.


<b>3 Cđng cè , dặn dò: 4 </b>


- GV NX tiết học, khen ngợi hs viết bài
tốt.


- Nhắc hs về nhà viết lại bài 2 vào vở ô
ly



HS c¶ líp theo dâi - NX


HS đọc y/c, gợi ý SGK .
Lớp lắng nghe, theo dõi, NX.
Thảo luận nhóm đơi.


HS trình bày từng cặp thi kể.
Ví dụ : Kể một buổi xem xiếc.


<i>Tối CN tuần trớc em và cả nhà cïng ®i </i>
<i>xem xiÕc. Bi biĨu diƠn cã nhiỊu tiÕt </i>
<i>mục: đu quay, khỉ leo trên dây, chó làm</i>
<i>toán,.... </i>


NX b×nh chän


HS đọc yêu cầu của bài.


HS viết bài vào vở .Đọc bài- NX
VD: Hơm 20/11 trờng em có tổ chức
một buổi biểu diễn văn nghệ chào mừng
ngày nhà giáo VN. Đúng 7 giờ các thầy
cô giáo vào các bạn HS tồn trờng có
mặt đầy đủ. Sân khấu trang trí thật lộng
lẫy. Nhiều tiết mục đợc trình diễn nh:
múa, hát,...Em thích nhất tiết mục...
Khán giả vỗ tay nhiệt liệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. MỤC TIÊU</b>



1. Kiểm điểm lại hoạt động của lớp trong tuần qua, học sinh nắm được ưu,
khuyết điểm của mình trong tuần.


2. Có ý thức khắc phục, sửa chữa và phương hướng cho tuần sau.
<b>B. NỘI DUNG:</b>


<b>1. Kiểm điểm hoạt động trong tuần:</b>


- Tổ trưởng từng tổ lên đánh giá hoạt động của tổ mình.
- Lớp trưởng tổng kết chung.


- GV bổ sung.
<b>* Ưu điểm:</b>


- Đi học đều, đúng giờ, nghỉ tết đúng lịch, khơng có HS nghỉ học vô lý do.
- Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.


- Có ý thức học tập và chuẩn bị bài ở nhà tốt.
- Nề nếp ra vào lớp thực hiện tốt.


<b>* Nhược điểm:</b>


+ Trong giờ truy bài cịn có HS đùa nghịch.


+ Một số HS cịn hay nãi chun riªng trong giê häc, cha chó ý lắng nghe cô
giáo (thy giỏo) giảng bài.


+ Chữ viết một số em còn xấu, vở còn để bẩn, ...


+ nhắc nhở: ………..


+ Tuyên dương: ………
<b>2. Phương hướng tuần sau:</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được.
- Khắc phục những tồn tại trong tuần.


- Thực hiện tốt phong trào Đôi bạn cùng tiến để giúp đỡ nhau trong học tập.
- Lớp tiếp tục luyện tập bài TD phát triển chung, nhảy dây, các trò chơi đã được
học để tham dự Hội khỏe phù đổng cấp trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Chính tả (nv)</b>


<b>nghe nhạc</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu :</b>


- Nghe và viết đúng bài CT; trình bày đúng khổ thơ, dịng thơ 4 chữ; bài viết
khơng mắc quá 5 lỗi.


- Làm đúng các bài tập phân biệt BT2a /b hoặc BT phân biêt, ut / uc .
- GDHS bit rốn ch, gi v.


<b>II/Đồ dùng dạy häc:</b>


Bảng phụ chép BT2a.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A. Bµi cị: ( 3 phót)</b>


GV đọc, hs viết : ra- đi- ô, dợc sĩ, giõy.


Cha, NX.


B. Dạy bài mới: ( 30 phút)
1, Giới thiệu bài


GV nêu YC, MĐ của bài.


<b>2, Hớng dẫn viết chính t¶.(7p)</b>


*GV đọc đoạn văn cần viết chính tả trong bài
.


- Bài thơ kể chuyện gì ?


- Nhng ch no trong bài đợc viết hoa ?
- Giúp HS nhận xét: chữ dễ viết sai " mải
miết, bỗng, nổi nhạc, giẫm, vút, réo rắt,….
<b>*GV đọc từng câu cho HS vit vo v.</b>
<b>(15p)</b>


Soát bài


* GV chấm chữa bài - nhận xét từng bài về
nội dung , chữ viết , cách trình bày.


<b>3, HD HS làm bài tập :(8p)</b>


Bài2 / GV nêu yêu cầu chọn bài 2a.


GV mở bảng phụ gọi hai HS đọc điền đúng


n / l .


NhËn xÐt bµi lµm.GV kÕt luËn.


<i><b>- náo động, hỗn láo - béo núc níc, lúc đó.</b></i>


- 3 hs viÕt b¶ng líp, hs c¶ líp viÕt
b¶ng con .NX


HS theo dâi SGK


1 hs đọc lại, lớp đọc thầm đoạn
văn, trả lời câu hỏi.


HS luyện viết các từ khó vào nháp
để ghi nhớ .


HS gấp SGK viết bài.


HS làm bài vào bảng con.NX
1 hs chữa bảng lớp .NX
HS làm bài vở BT
HS làm bài vở bài tập


2 nhóm(mỗi nhóm 5 hs )thi tiếp
sức.Nhận xét bài làm.


Bình nhóm xuất sắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài 3 / GV gọi HS làm bài dới hình thức thi


tiếp sức.


Nhận xét bài làm chốt lại nội dung cơ bản.
VD:


<b>IV/Củng cố - Dặn dò :( 4 phút)</b>
- GV nhận xét giờ.


- Về hoàn chỉnh bài, ghi nhớ phần chính tả.
Hớng dẫn về nhà


Viết bài và làm bài tập


lăng nhăng, làm viƯc, leo nheo,
loan b¸o,....


- n: nai nịt, nài nỉ, nao núng, năn
nỉ, nâng cao, nấu, nớng,..


.


<b>Luyện từ và câu - </b>



Nhõn hoỏ. ễn tp cỏch đặt và trả lời
Câu hỏi nh thế nào?


<b>I/ Mục đích yêu cầu :</b>


- Tìm đợc những vật đợc nhân hoá, các cách nhân hoá trong bài thơ ngắn(BT1).
- Biết cách trả lời câu hỏi Nh thế nào ?( BT2).



- Dặt đợc CH cho bộ phận câu trả lời câu hỏi đó( BT3a/c, hoặc b/c/d).
- HSKG làm đợc ton b bi tp 3.


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


Bng phụ chép nội dung bài tập3.
<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


<b>A. Bài cũ :( 4 phút) HS lên chữa bµi tËp1.</b>
B. Bµi míi:( 30 phót)


1. Giíi thiƯu bµi


<b>2 . híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>


<b> * Bài tập 1: (10p) - GV gạch chân ý trọng tâm của y/c</b>
đề bài.- Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm đơi( câu hỏi
SGK).


- GV cïng c¶ líp nhËn xÐt chốt lại
<b>Những</b>


<b>nhõn vt</b>
<b>c nhn</b>


<b>hoá</b>



<b>Các cách nhân hoá</b>
<b>Nvật ấy</b>


<b>c gi</b>
<b>bng</b>


<b>Nhng vt y c t bng</b>
<b>nhng t ng</b>


<b>Kim giờ</b>
<b>Kim phút</b>
<b>Kim giây</b>
<b>Cả ba </b>
<b>kim</b>


<b>bác</b>
<b>anh</b>
<b>bé</b>


<b>thận trọng nhích từng li, từng li</b>
<b>lầm lì đi từng bớc, từng bớc</b>
<b>tinh nghịch chạy vút </b>
<b>lêntr-ớchàng</b>


<b>cựng ti ớch, rung một ...</b>
Theo em bài thơ áp dụng các cách nhân hoá nào?
<b>* Bài tập 2. (10p) - Yêu cầu HS đọc bài và làm bài </b>
theo cặp, trả lời trớc lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét
.VD:



a, B¸c kim giê nhÝch vỊ phÝa tríc từng li, từng tí.
b, Anh kim phút đi lầm lì từng bớc, từng bớc.
c, Bé kim giây chạy lên tríc hµng rÊt nhanh.


<i>Qua bài 2 em nắm đợc nội dung kiến thức gì?</i>


<b> * Bµi tËp 3. </b>
(10p)-.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đặt câu hỏi cho bộ phận
câu in đậm. Nhận xét chốt lại bài làm đúng.VD:
a, Trơng Vĩnh Ký là ngời nh th no?


b, Ê- đi - xơn làm việc nh thế nào?
c, Hai chị em nhìn chú Lí nh thế nao?
d, Tiếng nhạc nổi lên nh thế nào?


<i>Bài 3 giúp em ôn luyện nội dung kiến thức gì?</i>


1 hs nêu miệng bµi tËp 1 - líp
theo dâi - NX


- Một HS đọc y/c của bài .
HS qsát đồng hồ báo thức.
2 HS đọc bài thơ " Đồng hồ
báo thức " HS làm bài theo
cặp .


2 hs lªn bảng thi làm nhanh,
lớp theo dõi - NX



1 số h/s nêu em thích hình ảnh
nào? vì sao?


Bài thơ áp dụng 2 cách nhân
hoá...


- HS c yờu cu ca bài
HS làm bài theo cặp.
HS trình bày


líp nhËn xÐt.


- Một HS đọc yêu cầu của
bài . HS nối tiếp nhau đặt câu
hỏi cho bộ phận câu in m.
lp nhn xột


yêu cầu HS nêu yêu cầu của
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>4/Củng cố - Dặn dò :4p</b>


Hs nhắc lại néi dung tiÕt häc. GV nhËn xÐt giê.
Híng dÉn vỊ nhµ


<b>Đạo đức:</b>


<b>TƠN TRỌNG ĐÁM TANG (TIẾT 2)</b>
<i><b> I / Mục tiêu </b></i>



: - Biết được những việc cần làm khi gặp đám tang.


- Bước đầu biết cảm thông với những đâu thương, mất mát người thân của người
khác.


*- GDHS biết chia sẻ vui buồn với bạn bè.
II GDKNS:


-Kĩ năng thể hiện nỗi đau buồn của người khác.
-Kĩ năng ứng sử nỗi đau buồn người khác .
III


<i><b> /Đồ dùng dạy học</b></i><b> </b>


:-GV :. Các tấm bìa xanh, đỏ, trắng.
- HS : Chuẩn bị bài


<i><b> IV Hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Bài cũ: 5’</b></i>
- Kiểm tra 2 em:


+ Em cần làm gì khi gặp đám tang ?
+ Vì sao cần phải tơn trọng đám tang ?
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>



<i><b> Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến (BT3) 8’</b></i>
- Giáo viên lần lượt đọc to từng ý kiến.
- Yêu cầu lớp theo dõi và bày tỏ thái độ
của mình bằng 3 cách ( đồng ý, không
đồng ý, lưỡng lự ).


- Sau mỗi ý kiến giáo viên yêu cầu thảo
luận về các lí do mình chọn.


- Kết luận: + Nên tán thành với các ý kiến
b, c. + Không tán thành với ý
kiến a.


<i><b> Hoạt động 2: Xử lí tình huống (BT4) 8’</b></i>
- Chia lớp thành 4 nhóm. Yêu cầu mỗi
nhóm thảo luận 1 tình huống ở BT4 trong
VBT.


- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
trước lớp.


- 2 em trả lời câu hỏi của GV.


- Lớp lắng nghe giáo viên nêu các ý
kiến.


- Lần lượt học sinh cả lớp bày tỏ thái
độ đồng tình giơ bảng màu đỏ, khơng
đồng tình đưa màu xanh và lưỡng lự


đưa màu trắng theo như quy ước.
- Thảo luận để đưa ra lời giải thích
cho ý kiến của mình.


- Học sinh khác nhận xét .


- Trao đổi thảo luận trong nhóm để
hồn thành bài tập trong phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu cả lớp nhận xét bổ sung.
- Giáo viên kết luận:


<i>+ Tình huống a: Khơng nên gọi bạn. Nểu</i>
<i>có thể, em nên đi cùng bạn một đoạn</i>
<i>đường.</i>


<i>+ Tình huống b: Khơng nên chạy nhảy,</i>
<i>cười đùa, vặn to đài, ti vi ...</i>


<i>+ Tình huống c: Nên hỏi thăm và chia</i>
<i>buồn cùng bạn.</i>


<i>+ Tình huống d: Nên khuyên ngăn các</i>
<i>bạn.</i>


<i><b> Hoạt động 3: 12P Chơi TC Nên và không</b></i>


<i><b>nên </b></i>


- Chia nhóm.



- GV phổ biến cách chơi và luật chơi:
Trong 5 phút, các nhóm thảo luận, liệt kê
những việc nên làm và không nên làm khi
gặp đám tang lên tờ giấy theo 2 cột. Nhóm
nào ghi được nhiều việc nhất thì nhóm đó
sẽ thắng. - Yêu cầu các nhóm dán kết quả
lên bảng.- Nhận xét đánh giá về kết quả
công việc của các nhóm. Biểu dương
<i><b>nhóm thắng cuộc. Kết luận chung: SGV.</b></i>
<i><b>* Củng cố -Dặn dị:5P</b></i>


- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học
vào cuộc sống hàng ngày.


bày về cách ứng xử các tình huống
của nhóm mình.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


- Lắng nghe GV phổ biến cách chơi và
luật chơi.


- Các nhóm tiến hành chơi TC.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá, bình chọn
nhóm thắng cuộc.


- HS nhắc lại bài hc trong SGK.



<b>Tự nhiên xà hội</b>


Lá cây
<b>I/Mục tiêu: </b>


- Bit đợc cấu tạo ngoài của lá cây.


- Biết đợc sự đa dạng về màu sắc, hình dạng và độ lớn của lá cây.


- Biết đợc quá trình quang hợp của lá cây diễn ra ban ngày dới ánh sáng mặt trời
cịn q trình hơ hấp của cây diễn ra sut ngy ờm.


- HS thích học môn TNXH.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
Su tầm các loại lá cây.


<b>III/ Cỏc hot ng dy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


A. Bµi cị: ( 3 phút)


Em hÃy nêu 1 số ích lợi của rễ cây? VD?
B. Bài mới: ( 25 phút)


1.Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới :


<b>HĐ1: Thảo luận nhóm (.10p)</b>



MT : - Mô tả sự đa dạng về màu sắc, hình


1 HS lên bảng trả lời - Lớp theo dõi .
NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

dạng và độ lớn của lá cây.


- Nêu đặc điểm chung về cấu tạo ngoi ca
lỏ cõy.


Cách tiến hành :


GV nêu yêu cầu giao nhiệm vụ cho nhóm .
GV HDHS quan sát hình 1,2,3,4 SGK trang
86,87.


- Nói về màu sắc, hình dạng , kích thớc của lá
cây quan sát đợc ?


- Hãy chỉ đâu là cuống lá, phiến lá của một số
lá cây su tầm đợc ?


Gọi một số HS lên trình bày.
Nhận xét chốt lại ý đúng.
HĐ2 : Làm việc với vật thật .


MT : Biết phân loại các lá cây su tầm đợc .
Cách tiến hành :


HD c¸ch ch¬i:



chia líp 2 nhãm phỉ biÕn néi dung .


GVHD đính lá cây theo loại ( nhóm có kích
thớc hình dạng tơng tự nh nhau )


NhËn xÐt bµi lµm.


Bình chọn nhóm làm đúng , nhanh.
<b>V/Củng cố - Dặn dị :( 2 phút)</b>


GV nhËn xÐt giê. Thùc hiƯn tèt nội dung bài


Đại diện các nhóm trình bày. NX
Rút ra kÕt luËn :


Lá cây thờng có màu xanh lục, một số
ít lá có màu đỏ hoặc màu vàng. Lá cây
có nhiều dạng và độ lớn khác nhau.
Mỗi chiếc lá thờng có cuống lá và
phiến lá; trên phiến lá có gân lá.


HS th¶o ln nhãm cư ngêi tham gia
ch¬i.


HS ë díi líp theo dâi cỉ vị cho nhãm
m×nh - NX


NhËn xÐt b×nh chän nhãm thắng cuộc



hớng dẫn về nhà .


Ngày soạn :18/2 /2012


Ngày giảng :Thứ 3/21 /2/2012


Toán


Luyện tập
<b>I/Mục tiêu: Gióp HS: </b>


- Rèn luyện kĩ năng nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ đến2 lần
khơng liền nhau).


- Cđng cè vỊ kĩ năng giải bài toán có hai phép tính, tìm số bị chia.
- GDHS chăm học.


- Bài tập cần lµm: Bµi 1; bµi 2; bµi 3; bµi 4( cét a).
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị :( 4 phót)</b>


gäi 3 h/s ë 3 tỉ lªn chữa 3 phép tính bài tập 2
tiết 111.Lớp làm nháp. NX


<b>B . Dạy bài mới:( 30 phút)</b>
1.Giới thiệu bài



2. Dạy bµi míi:
<b>Bµi 1 (:6p)</b>


u cầu HS nêu cách làm. Lu ý h/s yếu cách
đặt tính và tính đúng. GV nhận xét.


<i>?Bµi tËp 1 rÌn lun cho các em kỹ năng gì?</i>


<b>Bài 3 :(7p)</b>


GV yêu cầu HS nêu cách tìm số bị chia cha
biết? Nhận xét cách làm.


<i>Bài tập 3 ccố cho em kiến thức gì?</i>


<b>Bài 4. ( 8p)</b>


GV gọi HS nêu cách làm.


3HS lên bảng làm bài


Dới lớp làm nháp theo phép tính tổ
mình trên bảng.N xét.


- HS c v nờu y/c.


HS làm bài cá nhân.Trình bày cách
làm .Lớp nhận xét.



<i>Nhõn số có 4 csố với số có 1 c</i>
<i>số( có nhớ đến 2 lần)</i>


- HS đọc đề bài.Tự làm bài cỏ
nhõn.


1 HS lên bảng chữa bài. Lớp nhận
xét.


.


<i>Tìm số bị chia cha biÕt.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

YC h/s đọc kỹ y/c bài qsát hình SGK điền
cho đúng.


GV nhận xét, kl ý đúng:
<i>a, Có 4 ơ vng đã tơ màu </i>


<i>Tơ màu thêm 2 ơ vng để thành một hình </i>
vng có tất cả 9 ơ vng.


<i>b, Có 8 ơ vuụng ó tụ mu</i>


<b>IV/Củng cố - Dặn dò :( 3 phót)</b>


GV nhËn xÐt giê. VỊ hoµn chØnh bµi vµ học
bài


HS làm bài cá nhân.


Nêu rõ cách làm.NX


<i>Tụ mu thờm 4 ơ vng để thành </i>
một hình chữ nhật có tt c 12 ụ
vuụng.


Ngày soạn :20/2 /2012


Ngày giảng :Thứ 5 /23 /2/2012


<b> </b>


<b>Toán </b>


Chia số có bốn chữ số cho số
Có một chữ số ( tiếp )
<b>I/Mục tiêu: Gióp HS: </b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp chia sè cã bèn ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè( trêng hợp chia
có d, thơng có bốn chữ số và thơng có ba chữ số).


- Vn dng php chia làm tính và giải tốn.
- GDHS chăm học.


- Bài tập cần làm: Bài 1; bài 2; bài 3.
<b>II/Đồ dïng d¹y häc: </b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<b>A. KiĨm tra bµi cị( 4 phót) </b>


:Gv ghi phép tính, y/c HS đặt tính rồi tính:
9436 : 6 ; 5849 : 5 .NX, ghi điểm


B . D¹y bài mới:( 30 phút) * Giới thiệu bài
* Dạy bµi míi:


<b>1. Híng dÉn thùc hiƯn phÐp chia : .(12p)</b>
9365 : 3 = ?


GV y/c HS đặt tính và tớnh vo nhỏp.1 hs lờn
bng


Gọi HS nêu cách thực hiện .
Nhận xét bài và chốt lại nội dung.


2. Hớng dÉn thùc hiÖn phÐp chia : 2249 : 4 = ?
Gọi HS nêu cách thực hiện .Nhận xét, chốt l¹i
néi dung.


Lần 1: phải lấy 22 mới đủ chia cho 4,22 chia 4
bằng 5 d 2. Lần 2:Hạ 4 đợc 24, 24 chia 4 đợc 6
Lấn 3: Hạ 9, 9 chia 4 đợc 2 d 1.


? phÐp chia hôm nay có gì khác phép chia bài
cũ?( là phép chia có d)


ở VD1 và VD2 thơng có gì khác nhau? vì sao?
GVNXKL



<b> 2.Luyện tập thực hµnh (18p)</b>


Bài 1: Yêu cầu HS làm bài, nêu cách làm.
<i>GV nhận xét.Bài1 ccố cho em kỹ năng gì?</i>
Bài 2:GV cho HS tự đọc bài tập, tự tóm tắt làm
bài cá nhân. gọi h/s lên bảng làm bài. GV chữa
bài chốt lời giải đúng. :


2HS lên bảng làm bài, lớp làm
nháp. Nhận xét.


Lớp làm nháp


1HS làm bảng và trình bµy
9365 3


03 3121
06


05
2


VËy 9365:3=3121 ( d 2)
Hs thùc hiƯn t¬ng tù VD1
2249 4


24 562
09
1



VËy2249 :4 =562 ( d 1)


Hs nêu y/c, làm bài bảng con. 3
HS lên bảng


-Lớp nhận xét


HS làm bài cá nhân
1HS lên bảng trình bày .


Lớp nhận xét.Nêu lại cách trình
bày bài giải toán có phép chia
còn d.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài 3


GV yêu cầu HS nêu cách xếp hình.
GV nhận xét chốt nội dung bài.


<b>IV/Củng cố - Dặn dò :( 4phút) </b>
Gv nhËn xÐt giê.


VỊ hoµn chØnh bµi vµ häc bµi
Cđng cố -dặn dò


hớng dẫn về nhà


1 HS lên b¶ng. Thùc hiƯn phÐp
chia



.


1250 : 4 = 312 ( d 2 )


Vậy 1250 bánh xe lắp đợc nhiều
nhất vào 312 xe còn thừa 2 bánh
xe.


Líp nhËn xÐt.


<b>TẬP VIẾT</b>
<b>ƠN CHỮ HOA:Q</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


Củng cố cách viết chữ hoa: Q


HS viết đúng tên riêng: Quang Trung


-Viết câu ứng dụng: Quê em đồng lúa, nương dâu,
Bên dịng sơng nhỏ, nhịp cầu bắc ngang.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


Mẫu các chữ Q.


Các chữ Quang Trung và câu ứng dụng viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh </b></i>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS :(3p)</b>
-Gv nhận xét.


<b>3. Bài mới : </b>


- Giới thiệu bài ôn chữ hoa: Q
<b>-1 .Luyện viết chữ hoa.(10p)</b>


-GV yêu cầu HS tìm các chư õhoa có
trong bài


-GV chốt ý: Các chữ hoa trong bài là:
Q, T, B.


* GV giới thiệu chữ mẫu


- GV viết mẫu hướng dẫn HS quan sát
từng nét.


- GV hướng dẫn HS viêt bảng con.
b) Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng)
GV giới thiệu: Quang Trung là tên
hiệu của Nguyễn Huệ (1753 –1792)
người anh hùng dân tộc đã có cơng lớn
trong cuộc đại phá quân Thanh.


-GV viết mẫu tên riêng theo cỡ nhỏ.



- HS lắng nghe.


-HS đọc các chữ hoa có trong bài lớp
nghe nhận xét. Q, T, B.


-HS quan sát từng con chữ.
- HS viết bảng: Q, T,


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Sau đó hướng dẫn các em viết bảng
con (1-2 lần)


c) Luyện viết câu ứng dụng.


-GV giúp các em hiểu câu thơ: Tả
cảnh đẹp bình dị của một miền quê.
* Hướng dẫn tập viết


- GV nêu yêu cầu viết theo cỡ chữ
nhỏ:


<b>GV yêu cầu HS viết bài vào vở(15p)</b>
-GV theo dõi HS viết bài.


-GV thu vở chấm nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò (5p)</b>


-Về nhà viết bài ở nhà. C.bị bài sau:


-HS đọc đúng câu ứng dụng: Lớp
lắng nghe.



-HS viết câu ứng dụng:




HS lấy vở viết bài.


- HS ngồi đúng tư thế khi viết bài.
- HS nộp vở tập viết.


<b>sinh hoạt lớp</b>


<b>I- Kiểm điểm công tác tuần </b>


- Ban cán sự của lớp lên nhận xét 1 số vấn đề chung diễn ra trong tuần 20.
- Giáo viên tổng quỏt chung.


+ ý thức tự quản đầu giờ có tiến bé.


+ Hiện tợng ăn quà vặt ngoài cổng trờng đã giảm rõ rệt.
+ Múa hát tập thể sân trờng xuống cịn chậm.


+ Hay nãi chun riªng trong giê häc, cha chú ý lắng nghe cô giáo giảng bài:
+ Vệ sinh cá nhân cha tốt.


<b>II- Phơng hớng tuần tới.</b>


- Thực hiện nghỉ tết an toàn, vui vẻ.


- i hc u v đúng giờ tuần trớc và sau tết.
- Làm bài và ụn li bi trc khi i hc.



<b>III- Văn nghệ.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×