Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.12 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Ngày soạn:…./…../…… Tiết 56: </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- HS nắm chắc cách giải các loại phương trình: PT bậc nhất một ẩn, PT tích, PT chứa
ẩn ở mẫu, PT tương đương.
- Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>
- Vận dụng được qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để biến đổi tương đương các PT
về dạng PT bậc nhất và PT tích.
- Có kỹ năng giải PT đưa về dạng ax + b = 0, PT tích, PT chứa ẩn ở mẫu và giải bài
toán bằng cách lập PT.
<i><b>3. Tư duy:</b></i>
<i><b>- Rèn khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lí và suy luận logic.</b></i>
<i><b>4. Thái độ : </b></i>
- GD ý thức tự giác, tích cực làm bài.
<i><b>5. Năng lực:</b></i>
<b>-Thơng qua bài KT làm cho HS rèn luyện năng lực tự học, giải quyết vấn đề và sáng</b>
tạo, năng lực thẩm mĩ khi trình bày bài.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>
- GV: bài kiểm tra phô tô sẵn cho HS.
- HS: thước thẳng, bút chì, máy tính, ơn tập nội dung chương.
<b>III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC - GIÁO DỤC:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp: (1’)</b></i>
<i><b>2. Ma trận đề kiểm tra:</b></i>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>Cấp độ </b>
<b>thấp</b>
<b>Cấp độ </b>
<b>cao</b>
<b>Phương </b>
<b>trình bậc </b>
<b>nhất một </b>
<b>ẩn, PT </b>
<b>tương </b>
<b>đương</b>
Nhận biết được PT bậc nhất một ẩn, nhẩm được
nghiệm của PT.
Nhận biết hai PT có tương đương khơng.
<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm </b></i>
<i><b>%</b></i>
2
1đ
10%
2
1đ
10%
1
2đ
20%
4
2đ
20%
<b>PT tích, </b>
<b>PT chứa </b>
<b>ẩn ở mẫu</b>
Giải được PT tích Giải được PT chứa ẩn
ở mẫu.
<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm </b></i>
1
1,5đ
20%
1
1,5đ
15%
2
5đ
50%
<b>Giải bài </b>
<b>toán bằng </b>
<b>cách lập </b>
<b>PT</b>
<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm </b></i>
<i><b>%</b></i>
1
3đ
30%
1
3đ
30%
<b>Tổng cộng</b> <sub>2</sub>
1,0đ
10%
2
1,0đ
10%
1
3,5đ
35%
1
1,5đ
15%
1
3đ
30%
7
10đ
100%
<i><b>3. Đề bài:</b></i>
<b>I) Phần trắc nghiệm khách quan : (2 điểm ) </b>
Các câu sau đúng hay sai :
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1 2x + 1<sub>4</sub> = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn
2 Phương trình 2x - 6 = 0 có tập hợp nghiệm là S = {-3}
3 x - 2 = 0 và x2<sub> = 4 là hai phương trình tương đương</sub>
4 3x + 5 = 1 + 2x có tập hợp nghiệm S = {- 4}
<b>II) Phần tự luận : (8 điểm ) </b>
<b> Bài 1: (5đ) Giải các phương trình sau : </b>
a) 3x+6 = 0
b) ( x - 3 ) ( x + 4 ) = 2( x + 4 ) c) <i>x+2</i>¿
2
¿
¿
¿
<b> Bài 2: (3 đ) Giải bài tốn sau bằng cách lập phương trình: </b>
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h, người đó nghỉ lại ở B 1
giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h.
Biết thời gian cả đi lẫn về (kể cả thời gian nghỉ) hết 5giờ 30phút.
Tính độ dài quãng đường AB ?
4. Đáp án - Biểu điểm:
<b>Câu</b> <b>Sơ lược lời giải</b> <b>Điểm</b>
TNKQ 1. Đúng 2. Sai 3 Sai 4. Đúng 2 điểm
TL
Câu 1
a) 3x+6 = 0
3x= - 6
x= -6/3 = -2
b) ( x - 3 ) ( x + 4 ) = 2( x + 4 )
<i>⇔</i> ( x - 3 ) ( x + 4 ) - 2( x + 4 ) = 0
<i>⇔</i> (x + 4).(x - 5) = 0 <i>⇔</i> x = -4 hoặc x = 5
Vậy PT có tập nghiệm là S = {- 4; 5}
b) <i>x+2</i>¿
2
¿
¿
¿
ĐKXĐ: x 1
Qui đồng khử mẫu ta có:
(x + 2)2<sub> + 2(x - 1) = x</sub>2<sub> - 8 </sub>
<i>⇔</i> x2<sub> + 4x + 4 + 2x - 2 = x</sub>2<sub> - 8 </sub>
<i>⇔</i> 6x = - 10
<i>⇔</i> x = <i>−</i>5
3 (thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy PT có tập nghiệm S = { <i>−</i>5
3 }
1,0 đ
1,0 đ
0,5đ
0,5đ
0,5 đ
0,25đ
1,0 đ
Thời gian người đó đi từ A đến B là <sub>30</sub><i>x</i> (km/h)
Thời gian người đó trở về từ B là <sub>24</sub><i>x</i> (km/h)
Theo bài ra ta có PT: 30
<i>x</i>
+24
<i>x</i>
+ 1=
11
2
<i>⇔</i> 4x + 5x +120 = 660
<i>⇔</i> 9x = 540
<i>⇔</i> x = 60 (thoả mãn ĐK).
Vậy quãng đường AB dài 60 km .
0,25đ
0,25đ
0,75đ
1đ
0,25đ
<b>E. RÚT KINH NGHIỆM:</b>
1. Thống kê điểm:
Lớp sĩ số Điểm 9;10 Điểm 7;8 Điểm 5;6 Điểm 3;4 Điểm 0;1;2
<b>8A</b>
<b>8C</b>
<b>8D</b>
<i><b>2. Một số vấn đề cần lưu ý:</b></i>