Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

đại 8 t 49

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.53 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: ...

Tiết 49


<b>PHƯƠNG TRÌNH CHỮA ẨN Ở MẪU THỨC</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức</b>


<i> Củng cố khái niệm điều kiện xác định của 1 phơng trình, cách giải các phơng</i>
trình có kèm điều kiện xác định , cụ thể là các phơngtrình có ẩn ở mẫu.


<b>2. Kỹ năng</b>


: Nâng cao các kĩ năng : tìm điềm kiện để giá trị của 1 phơng trình đợc xác
định , biến đổi phơng trình các cách giải phơng trình dạng đã học.


<b>3 .Tư duy</b>


- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận logic


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng
của người khác.


<b> 4.Thái độ: Có đức tính cẩn thận, sáng tạo ,thái độ học tập tích cực </b>
<b> * Tích hợp giáo dục đạo đức:</b>


Giúp các em ý thức được sự đồn kết, có trách nhiệm với cơng việc của mình, rèn
luyện thói quen hợp tác, biết tơn trọng, trung thực.


<b> 5. Định hướng phát triển năng lực</b>


Năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử


dụng ngôn ngữ, năng lực hợp tác, năng lực tự học


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


HS: - Sách vở, đồ dùng học tập, Học thuộc bài cũ ở nhà.
GV: - SGK,SGV, giáo án, đồ dùng dạy học, bảng phụ


<b>III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>
- DH gợi mở,vấn đáp


- Phát hiện,giải quyết vấn đề.
- DH hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC</b>
<b> 1.Ổn định lớp(1p)</b>


Lớp Ngày giảng Sĩ số


8A
8B


<b> 2. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.</b>


- Mục đích : Hs nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài, nội dung kiến thức cũ liên
quan. + Thời gian: 7phút.


- Phương pháp: 2hs lên bảng trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi



<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trũ</b>


- HS1 : + Nêu các bớc giải PT chøa Èn ë mÉu ?
+ Làm bài 30/ a ( GV treo bảng phơ ghi néi
dung bµi 30 ).


<i>a )</i>
1


<i>x−2</i>+3=
<i>x−3</i>


<i>2−x</i> <sub> §KX§: x</sub>
¿2


Qui đồng khử mẵu ta có:


1+ 3( x – 2) = 3 – x
<=> x = 8( TM§KX§)
VËy PT cã nghiÖm: x = 8
- HS 2: làm bài 30/ b. ( Tơng tự)


Yờu cầu cả lớp ngồi tại chỗ theo d õi b ài đã chuẩn bị
ở nhà.


Quan sát chọn 1 học sinh lên bảng trình bày.


Cả lớp theo d õi
2hs lên bảng.



...
..


<b>Hoạt động 2: </b>


- Mục đích: Học sinh vận dụng các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu để giải bài tập
– Thời gian: 20phút.


- Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thuyết trình.


- Phương tiện, tư liệu: Phấn màu, thước thẳng,SGV,SGK
- Hình thức tổ chức: Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>
+PT ë vÝ dơ 3 lµ dạng PT nào ?


HS: PT chứa ẩn ở mẫu .


+Để giải PT trớc tiên ta cần làm gì ?
HS: phân tích mẫu thành nhân tử ).
Vì sao ?


+Mẫu chứa bao nhiêu loại thừa số khác
nhau ?


+ tìm điều kiện xác định ta cần giải
những điều kin no ?



+Vậy điều kiện xác đinh là gì ?


+Để giải PT ta cần thực hiện những bớc
nào ?


- Gọi 1 hs nêu các bớc cần làm.


+Tìm mẫu thức chung = ? ( gäi 1 hs tr¶
lêi ).


+ Cho biÕt nh©n tư cđa tõng ph©n thøc ?


Hs ghi bài
4. áp dụng :


* Ví dụ 2 : Giải PT:
<i>x</i>


<i>2( x−3 )</i>+


<i>x</i>


<i>2 x+2</i>=
<i>2 x</i>


(<i>x+1)( x−3 )</i> ( 1 )
⇔<i>x</i>


<i>2( x−3)</i>+



<i>x</i>


<i>2( x+1)</i>=
<i>2 x</i>


(<i>x+1)( x−3 )</i>


- §KX§ : x ¿−1 <sub> vµ x </sub> ¿ <sub>3 .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gäi 1 hs trả lời, GV dùng phấn màu
ghi các nhân tử phụ tơng ứng lên phía
trên từng phân thøc.


- Gọi hs lên bảng thực hiện giải PT .
+Sau q trình biến đổi PT có dạng PT
nào ?


( pt tÝch ).


+Kết luận gì về tập nghiệm của PT ?
+Khi giải PT sau quá trình biến đổi nếu
vẫn là pt bậc 2 ta làm nh thế nào ?
HS: chuyển hết tất cả các số sang 1 vế
để 1 vế = 0 , sau đó phân tích thành
nhân tử và đa về dạng PT tích .
+Vận dụng giải PT trong bài ? 3 ?
- Gọi 2 hs lên bảng làm phần a,b
– Dới lớp mỗi dãy một phần.



+Phần b sau khi biến đổi có dạng nào?
( là PT bậc 2 ).


+Vậy cần biến đổi tiếp theo nh thế
nào ? ( đa về dạng PT tớch ).


- Gọi 1 hs lên bảng giải PT .
+Kết luận gì về giá trị vừa tìm ?
( không thoả mÃn ĐKXĐ ).


+Vậy kết luận gì nghiệm của PT ? (v«
nghiƯm)


* Chốt lại: Chú ý đối chiếu ĐKXĐ và
trả lời nghiệm


<i>x( x+1)+x(x−3)=4 x</i>


<i>x</i>

2

+

<i>x+x</i>

2

−3 x−4 x=0


<i>2 x</i>

2

−6 x=0



<i>2 x( x3)=0</i>


[

<i>2 x=0</i>



<i>x3=0</i>

[



<i>x=0 TM ĐKX Đ</i>



<i>x=3 khô ngTM Đ KX §</i>


- VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ :



S = {0 }
? 3 Giải các PT sau:
a)


<i>x</i>
<i>x1</i>=


<i>x+4</i>


<i>x+1</i> <sub> ĐKXĐ : x </sub> ¿ ±


1




⇔<i>x( x+1)=( x+4)( x−1)</i>
⇔<i>x</i>2+<i>x=x</i>2−<i>x+4 x−4</i>
⇔2 x=4⇔ x=2 TM § KX §


VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ: S = {2}
b)


3


<i>x−2</i>=


<i>2 x−1</i>


<i>x−2</i> −<i>x</i> <sub> §KX§ : x </sub> ¿



2


⇔3=2x−1−x(x−2)⇔ x2−<i>4 x+4=0</i>
⇔(<i>x−2)</i>2=0⇔ x−2=0⇔ x=2


x = 2 không thoả mãn điều kiện xác
định.


VËy PT v« nghiƯm.


...
...
.


<b>Hoạt động3: </b>


- Mục đích: Vận dụng làm các bài tập thành thạo .
- Thời gian: 14phút


- Phương pháp: Tự nghiên cứu sgk, đàm thoại, gợi mở, vấn đáp.
- Phương tiện, tư liệu: Sgk, phấn màu vàng, xanh, thước thẳng.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học: KĨ thuật đặt câu hỏi.


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
+PT ở bài 28/ c là PT dạng nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gäi 1 hs nªu.



+Dự đốn PT sau khi biến đổi là
PT bậc mấy ? ( bậc 4 ).


+Vậy để giải PT ta cần làm nh thế
nào? HS: phân tích thành nhân tử
để đa PT về dạng PT tích .


+ Cã nhËn xÐt g× vỊ thõa sè x2<sub> + x </sub>


+ 1 ?


( lu«n > 0 ).


+Hãy chứng tỏ điều dự đốn đó?
– Gọi 1 hs đứng tại chỗ trình bày
cách chứng minh.


+Kết luận gì về tập nghiệm của
PT ?


+Nêu các bớc cần làm trong bài
28/ b ?


- Gọi 1 hs trình bày.


+D oỏn sau khi bin i PT có
dạng bậc mấy? ( bậc 2 ).


+Vậy cần làm nh thế nào để giải
PT ? ( đa về dạng PT tích ).



+Cã kÕt ln g× vỊ nghiƯm cđa PT
0x = -2 ?


+Từ đó có kết luận gì về nghiệm
của PT đã cho? ( PT đã cho cng
vụ nghim ).


PT bài 32/ b có dạng nào ? ( PT
chứa ẩn ở mẫu ).


+Bớc đầu tiên ta làm gì? (tìm
ĐKXĐ)


+Vi c im ca PT ta nên thực
hiện bớc biến đổi PT nh thế nào ?
HS: Chuyển hết các số sang 1 vế,
để 1 vế = 0 sau đó phân tích vế cịn
lại thành nhân tử .


+Để phân tích vế trái thành nhân tử
ta dùng phơng pháp nào ? ( đặt
nhân tử chung ).


- Gọi 1 hs lên bảng làm và kết luËn
nghiÖm.


* Gv đa thêm cho HS khá:
- Nhận xét dạng PT?
- HS: Có thêm hằng số a


- Vậy cách giải có gì khác?
- HS: Vẫn qui đồng khử mẫu
=> HS làm


Ghi bài theo cơ giáo.
* Bµi 28 ( sgk- 22 ):
Giải các PT :
c) x+


1


<i>x</i>=<i>x</i>


2


+ 1


<i>x</i>2 <sub> §KX§ x </sub> ¿ <sub> 0</sub>


⇔<i>x</i>3 <sub>+ x = x</sub>4<sub> + 1 </sub> <sub>⇔</sub> <sub>( x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> ) – x + </sub>


1 = 0


⇔ <sub>x</sub>3<sub> ( x – 1 ) – ( x – 1 ) = 0 </sub>


⇔ <sub>( x – 1 ) ( x</sub>3<sub> – 1 ) = 0 </sub>


⇔ <sub>( x – 1 ) ( x – 1 ) ( x</sub>2<sub> + x + 1 ) = 0</sub>


⇔ <sub>( x – 1 )</sub>2<sub> ( x</sub>2 <sub>+ x + 1 ) = 0</sub>



⇔ <sub>x – 1 = 0</sub>


<sub>x = 1 TMĐKXĐ</sub>


( vì x2 <sub>+ x + 1 </sub>

(



<i>x +</i>1
2

)



2


+3
4>0


VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ : S = {1}
d)


<i>x +3</i>
<i>x +1</i>+


<i>x −2</i>


<i>x</i> =2 <sub> ĐKXĐ : x </sub> <sub>0 và x</sub>
¿ <sub>-1</sub>


⇔<i>x( x+3)+( x−2)( x+1)=2 x( x+1 )</i>
⇔<i>x</i>2+3 x+x2+<i>x−2 x−2=2 x</i>2+2 x
⇔0 x=−2 PTv « nghiƯm



Vậy PT đã cho vô nghiệm.
Bài 32b/23 SGK


b)

(



<i>x +1+</i>1
<i>x</i>

)



2


=

(

<i>x−1−</i>1


<i>x</i>

)



2


§KX§ : x


¿ <sub>0.</sub>


2 2


1 1


1 1 0


1 1 1 1


1 1 1 1 0



2 1


2 2 0 4 1 0


4 0
0
1
1
1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>Khong TMdK</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đến Pt * chú ý xét các TH có thể
xảy ra => HS khá làm tiếp.


_ Nếu cßn thêi gian cã thĨ


+ Tích hợp đạo đức: Giúp các em


ý thức về sự đồn kết, rèn luyện
thói quen hợp tác, khiêm tốn.


Vậy PT đã cho có 1 nghiệm duy nhất :
x = - 1


* Gi¶i Pt sau:


<i>x +a</i>
<i>x+3</i>+


<i>x−3</i>


<i>x−a</i>=2 <sub> ( a h»ng) §KX§:</sub>


<i>x≠−3; x≠a</i>


Qui đồng khử mẫu ta đợc:


x2<sub> – a</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> - 9 = 2x</sub>2<sub> – 2ax + 6x – 2a</sub>


<=> 2( a – 3 ) x = (a – 3)2<sub> (*)</sub>


+ NÕu a ¿3 => Pt cã 1 nghiƯm
+ NÕu a = 3=> PT cã d¹ng: 0x = 0


=> PT nghiệm đúng với mọi x
Nghe và ghi bài


...


...
.


<b>4. Củng cố( 2p)</b>


Nhấn mạnh lại trọng tâm của bài
<b>5. Hướng dẫn về nhà (2p)</b>


- Thc bíc gi¶i PT chøa Èn ë mÉu
-BT : 31; 32; 33 ( sgk – 23 ).
*Bµi 32 : cần thực hiện các bớc sau :
- ChuyÓn hÕt c¸c sè sang 1 vÕ.


- Dùng phơng pháp đặt nhân tử chung để phân tích vế đó thành nhân tử.
- Giải PT tích vừa lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×