Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.53 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức</b>
<i> Củng cố khái niệm điều kiện xác định của 1 phơng trình, cách giải các phơng</i>
trình có kèm điều kiện xác định , cụ thể là các phơngtrình có ẩn ở mẫu.
<b>2. Kỹ năng</b>
: Nâng cao các kĩ năng : tìm điềm kiện để giá trị của 1 phơng trình đợc xác
định , biến đổi phơng trình các cách giải phơng trình dạng đã học.
<b>3 .Tư duy</b>
- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận logic
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng
của người khác.
<b> 4.Thái độ: Có đức tính cẩn thận, sáng tạo ,thái độ học tập tích cực </b>
<b> * Tích hợp giáo dục đạo đức:</b>
Giúp các em ý thức được sự đồn kết, có trách nhiệm với cơng việc của mình, rèn
luyện thói quen hợp tác, biết tơn trọng, trung thực.
<b> 5. Định hướng phát triển năng lực</b>
Năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử
<b>II.CHUẨN BỊ</b>
HS: - Sách vở, đồ dùng học tập, Học thuộc bài cũ ở nhà.
GV: - SGK,SGV, giáo án, đồ dùng dạy học, bảng phụ
<b>III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>
- DH gợi mở,vấn đáp
- Phát hiện,giải quyết vấn đề.
- DH hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC</b>
<b> 1.Ổn định lớp(1p)</b>
Lớp Ngày giảng Sĩ số
8A
8B
<b> 2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.</b>
- Mục đích : Hs nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài, nội dung kiến thức cũ liên
quan. + Thời gian: 7phút.
- Phương pháp: 2hs lên bảng trình bày.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trũ</b>
- HS1 : + Nêu các bớc giải PT chøa Èn ë mÉu ?
+ Làm bài 30/ a ( GV treo bảng phơ ghi néi
dung bµi 30 ).
<i>a )</i>
1
<i>x−2</i>+3=
<i>x−3</i>
<i>2−x</i> <sub> §KX§: x</sub>
¿2
Qui đồng khử mẵu ta có:
1+ 3( x – 2) = 3 – x
<=> x = 8( TM§KX§)
VËy PT cã nghiÖm: x = 8
- HS 2: làm bài 30/ b. ( Tơng tự)
Yờu cầu cả lớp ngồi tại chỗ theo d õi b ài đã chuẩn bị
ở nhà.
Quan sát chọn 1 học sinh lên bảng trình bày.
Cả lớp theo d õi
2hs lên bảng.
...
..
<b>Hoạt động 2: </b>
- Mục đích: Học sinh vận dụng các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu để giải bài tập
– Thời gian: 20phút.
- Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thuyết trình.
- Phương tiện, tư liệu: Phấn màu, thước thẳng,SGV,SGK
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>
+PT ë vÝ dơ 3 lµ dạng PT nào ?
HS: PT chứa ẩn ở mẫu .
+Để giải PT trớc tiên ta cần làm gì ?
HS: phân tích mẫu thành nhân tử ).
Vì sao ?
+Mẫu chứa bao nhiêu loại thừa số khác
nhau ?
+ tìm điều kiện xác định ta cần giải
những điều kin no ?
+Vậy điều kiện xác đinh là gì ?
+Để giải PT ta cần thực hiện những bớc
nào ?
- Gọi 1 hs nêu các bớc cần làm.
+Tìm mẫu thức chung = ? ( gäi 1 hs tr¶
lêi ).
+ Cho biÕt nh©n tư cđa tõng ph©n thøc ?
Hs ghi bài
4. áp dụng :
* Ví dụ 2 : Giải PT:
<i>x</i>
<i>2( x−3 )</i>+
<i>x</i>
<i>2 x+2</i>=
<i>2 x</i>
(<i>x+1)( x−3 )</i> ( 1 )
⇔<i>x</i>
<i>2( x−3)</i>+
<i>x</i>
<i>2( x+1)</i>=
<i>2 x</i>
(<i>x+1)( x−3 )</i>
- §KX§ : x ¿−1 <sub> vµ x </sub> ¿ <sub>3 .</sub>
- Gäi 1 hs trả lời, GV dùng phấn màu
ghi các nhân tử phụ tơng ứng lên phía
trên từng phân thøc.
- Gọi hs lên bảng thực hiện giải PT .
+Sau q trình biến đổi PT có dạng PT
nào ?
( pt tÝch ).
+Kết luận gì về tập nghiệm của PT ?
+Khi giải PT sau quá trình biến đổi nếu
vẫn là pt bậc 2 ta làm nh thế nào ?
HS: chuyển hết tất cả các số sang 1 vế
để 1 vế = 0 , sau đó phân tích thành
nhân tử và đa về dạng PT tích .
+Vận dụng giải PT trong bài ? 3 ?
- Gọi 2 hs lên bảng làm phần a,b
– Dới lớp mỗi dãy một phần.
+Phần b sau khi biến đổi có dạng nào?
( là PT bậc 2 ).
+Vậy cần biến đổi tiếp theo nh thế
nào ? ( đa về dạng PT tớch ).
- Gọi 1 hs lên bảng giải PT .
+Kết luận gì về giá trị vừa tìm ?
( không thoả mÃn ĐKXĐ ).
+Vậy kết luận gì nghiệm của PT ? (v«
nghiƯm)
* Chốt lại: Chú ý đối chiếu ĐKXĐ và
trả lời nghiệm
S = {0 }
? 3 Giải các PT sau:
a)
<i>x</i>
<i>x1</i>=
<i>x+4</i>
<i>x+1</i> <sub> ĐKXĐ : x </sub> ¿ ±
1
⇔<i>x( x+1)=( x+4)( x−1)</i>
⇔<i>x</i>2+<i>x=x</i>2−<i>x+4 x−4</i>
⇔2 x=4⇔ x=2 TM § KX §
VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ: S = {2}
b)
3
<i>x−2</i>=
<i>2 x−1</i>
<i>x−2</i> −<i>x</i> <sub> §KX§ : x </sub> ¿
2
⇔3=2x−1−x(x−2)⇔ x2−<i>4 x+4=0</i>
⇔(<i>x−2)</i>2=0⇔ x−2=0⇔ x=2
x = 2 không thoả mãn điều kiện xác
định.
VËy PT v« nghiƯm.
...
...
.
<b>Hoạt động3: </b>
- Mục đích: Vận dụng làm các bài tập thành thạo .
- Thời gian: 14phút
- Phương pháp: Tự nghiên cứu sgk, đàm thoại, gợi mở, vấn đáp.
- Phương tiện, tư liệu: Sgk, phấn màu vàng, xanh, thước thẳng.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: KĨ thuật đặt câu hỏi.
<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
+PT ở bài 28/ c là PT dạng nào ?
Gäi 1 hs nªu.
+Dự đốn PT sau khi biến đổi là
PT bậc mấy ? ( bậc 4 ).
+Vậy để giải PT ta cần làm nh thế
nào? HS: phân tích thành nhân tử
để đa PT về dạng PT tích .
+ Cã nhËn xÐt g× vỊ thõa sè x2<sub> + x </sub>
+ 1 ?
( lu«n > 0 ).
+Hãy chứng tỏ điều dự đốn đó?
– Gọi 1 hs đứng tại chỗ trình bày
cách chứng minh.
+Kết luận gì về tập nghiệm của
PT ?
+Nêu các bớc cần làm trong bài
28/ b ?
- Gọi 1 hs trình bày.
+D oỏn sau khi bin i PT có
dạng bậc mấy? ( bậc 2 ).
+Vậy cần làm nh thế nào để giải
PT ? ( đa về dạng PT tích ).
+Cã kÕt ln g× vỊ nghiƯm cđa PT
0x = -2 ?
+Từ đó có kết luận gì về nghiệm
của PT đã cho? ( PT đã cho cng
vụ nghim ).
PT bài 32/ b có dạng nào ? ( PT
chứa ẩn ở mẫu ).
+Bớc đầu tiên ta làm gì? (tìm
ĐKXĐ)
+Vi c im ca PT ta nên thực
hiện bớc biến đổi PT nh thế nào ?
HS: Chuyển hết các số sang 1 vế,
để 1 vế = 0 sau đó phân tích vế cịn
lại thành nhân tử .
+Để phân tích vế trái thành nhân tử
ta dùng phơng pháp nào ? ( đặt
nhân tử chung ).
- Gọi 1 hs lên bảng làm và kết luËn
nghiÖm.
* Gv đa thêm cho HS khá:
- Nhận xét dạng PT?
- HS: Có thêm hằng số a
Ghi bài theo cơ giáo.
* Bµi 28 ( sgk- 22 ):
Giải các PT :
c) x+
1
<i>x</i>=<i>x</i>
2
+ 1
<i>x</i>2 <sub> §KX§ x </sub> ¿ <sub> 0</sub>
⇔<i>x</i>3 <sub>+ x = x</sub>4<sub> + 1 </sub> <sub>⇔</sub> <sub>( x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> ) – x + </sub>
1 = 0
⇔ <sub>x</sub>3<sub> ( x – 1 ) – ( x – 1 ) = 0 </sub>
⇔ <sub>( x – 1 ) ( x</sub>3<sub> – 1 ) = 0 </sub>
⇔ <sub>( x – 1 ) ( x – 1 ) ( x</sub>2<sub> + x + 1 ) = 0</sub>
⇔ <sub>( x – 1 )</sub>2<sub> ( x</sub>2 <sub>+ x + 1 ) = 0</sub>
⇔ <sub>x – 1 = 0</sub>
<sub>x = 1 TMĐKXĐ</sub>
( vì x2 <sub>+ x + 1 </sub>
<i>x +</i>1
2
2
+3
4>0
VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ : S = {1}
d)
<i>x +3</i>
<i>x +1</i>+
<i>x −2</i>
<i>x</i> =2 <sub> ĐKXĐ : x </sub> <sub>0 và x</sub>
¿ <sub>-1</sub>
⇔<i>x( x+3)+( x−2)( x+1)=2 x( x+1 )</i>
⇔<i>x</i>2+3 x+x2+<i>x−2 x−2=2 x</i>2+2 x
⇔0 x=−2 PTv « nghiƯm
Vậy PT đã cho vô nghiệm.
Bài 32b/23 SGK
b)
<i>x +1+</i>1
<i>x</i>
2
=
<i>x</i>
2
§KX§ : x
¿ <sub>0.</sub>
2 2
1 1
1 1 0
1 1 1 1
1 1 1 1 0
2 1
2 2 0 4 1 0
4 0
0
1
1
1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>Khong TMdK</i>
Đến Pt * chú ý xét các TH có thể
xảy ra => HS khá làm tiếp.
_ Nếu cßn thêi gian cã thĨ
+ Tích hợp đạo đức: Giúp các em
Vậy PT đã cho có 1 nghiệm duy nhất :
x = - 1
* Gi¶i Pt sau:
<i>x +a</i>
<i>x+3</i>+
<i>x−3</i>
<i>x−a</i>=2 <sub> ( a h»ng) §KX§:</sub>
<i>x≠−3; x≠a</i>
Qui đồng khử mẫu ta đợc:
x2<sub> – a</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> - 9 = 2x</sub>2<sub> – 2ax + 6x – 2a</sub>
<=> 2( a – 3 ) x = (a – 3)2<sub> (*)</sub>
+ NÕu a ¿3 => Pt cã 1 nghiƯm
+ NÕu a = 3=> PT cã d¹ng: 0x = 0
=> PT nghiệm đúng với mọi x
Nghe và ghi bài
...
<b>4. Củng cố( 2p)</b>
Nhấn mạnh lại trọng tâm của bài
<b>5. Hướng dẫn về nhà (2p)</b>
- Thc bíc gi¶i PT chøa Èn ë mÉu
-BT : 31; 32; 33 ( sgk – 23 ).
*Bµi 32 : cần thực hiện các bớc sau :
- ChuyÓn hÕt c¸c sè sang 1 vÕ.
- Dùng phơng pháp đặt nhân tử chung để phân tích vế đó thành nhân tử.
- Giải PT tích vừa lập.