Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.82 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn : 14/ 08/2019
Ngày giảng: 19/ 08/2019
<b>CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC</b>
<b>*MỤC TIÊU CHƯƠNG I: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Học sinh nắm được một số kiến thức về số hữu tỉ , các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
và luỹ thừa thực hiện trong tập hợp số hữu tỉ.
- Học sinh hiểu và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau,
quy ước làm trịn số; bước đầu có khái niệm về số vơ tỉ, số thực và căn bậc hai.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Học sinh biết làm thành thạo các phép tính trên luỹ thừa,các dạng tốn về luỹ thừa,
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, các phép toán trên số hữu tỉ như cộng, trừ, nhân,
chia. Rèn cách tính tốn đối với những bài tồn mà áp dụng một lúc nhiều dạng toán
khác nhau.
- Học sinh được rèn kĩ năng sử dụng máy tính cầm tay để giảm nhẹ những khâu tính
tốn khơng cần thiết.
<b>3. Thái độ: </b>
- Học sinh có thái độ đúng đắn đối với việc học tốn cũng như thấy được vai trị của
tốn học với thực tế.
- Học sinh bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải quyết
các bài toán nảy sinh trong thực tế.
<b>4. Tư duy: </b>
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lơgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác;
- Phát triển trí tưởng tượng khơng gian;
<b>Tiết 1</b>
<b>TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ và cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ.
- Học sinh nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: NZ Q
<b>2. Kỹ năng:</b>
- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
<b>3. Thái độ:</b>
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, kỉ luật.
- Nhận biết được vẻ đẹp của tốn học và u thích mơn Tốn.
<b>4. Tư duy:</b>
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa
<b>5. Định hướng phát triển năng lực:</b>
<b>- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; giao tiếp; hợp tác; tính tốn.</b>
<b>*Tích hợp giáo dục đạo đức:</b>
Ý thức trách nhiệm, trung thực trong công việc
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV: SGK, máy chiếu, thước thẳng
- HS: SGK, Thước thẳng, Ôn lại kiến thức phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của
phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>
1. Phương pháp
- Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp, thuyết trình
2. Kĩ thuật dạy học :
- Kĩ thuật giao nhiệm vụ.
- Kĩ thuật chia nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi.
- Kĩ thuật vấn đáp.
- Kĩ thuật trình bày 1 phút.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Phương pháp: Vấn đáp
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
GV đưa bài tập lên màn hình
Tìm các tử, mẫu của các phân số còn thiếu:
a) 3=
3
...=
...
2 =
...
3 =
15
... <sub> </sub>
b) −0,5=
−1
2 =
1
...=
...
4 <sub> </sub>
c) 0=
0
1=
0
. ..=
. ..
10
d) 2
5
7=
19
7 =
. ..
−7=
38
. ..
Yêu cầu HS làm bài
Gọi lần lượt 4 HS trả lời miệng
GV chiếu đáp án lên màn hình
GV giới thiệu: Ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng
nhau là các cách viết khác nhau của 1 số hữu tỉ.Vậy
thế nào là số hữu tỉ ? cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số ra sao => bài mới
GV : Giới thiệu chương trình đại số lớp 7(gồm 4
chương ) và nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập
1 HS đọc đề bài
4HS trả lời miệng
HS nghe
<b>3. Giảng bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về số hữu tỉ.</b>
- Mục đích: HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, lấy được VD về số hữu tỉ, nhận biết
được mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q
- Thời gian: 12 phút
- Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
Qua phần KTBC, ta thấy các số : 3; 0,5;
0; 2
5
7 <sub> đều viết được dưới dạng phân </sub>
số, ta nói rằng đó là các số hữu tỉ.
GV: Thế nào là số hữu tỉ ?
GV gọi HS lấy ví dụ
GV giới thiệu: Tập hợp các số hu t
c kớ hiu: Ô
GV yờu cu HS lm ?1 (đưa đề bài lên
HS ghi bài: Số hữu tỉ là số được viết
dưới dạng phân số:
a
b , a, b Z <sub>, b ≠ 0.</sub>
HS lấy ví dụ
HS: trả lời miệng
màn hình)
Vì sao các số 0,6; -1,25;
3 là các số
hữu tỉ?
Sau khi HS trả lời GV chiếu đáp án
GV yêu cầu HS làm ?2
Số nguyên a có là số hữu tỉ khơng? Vì
sao?
Số tự nhiên n có là số hữu tỉ khơng? Vì
sao?
GV: Em hãy cho biết mối quan hệ giữa
tập hợp N, Z, Q như thế nào ?
Gv: Cho Hs làm bài tập 1 SGK/7
Điền kí hiệu (Ỵ Ï Ì; ; ) thích hợp vào ơ
vuông.
GV gọi 2 HS lên bảng
GV lưu ý cách sử dụng kí hiệu
<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>
...
...
...
Số -1,25 là số hữu tỉ vì -1,25 =
−125
100
Số 1
1
3 <sub> là số hữu tỉ vì 1</sub>
1
3 <sub>= </sub>
4
3
HS trả lời và giải thích
Vì a ¢ được viết dưới dạng
a
a
1
nên số nguyên a cũng là số hữu tỉ
Vì nN được viết dưới dạng
n
n
1
nên số nguyên a cũng là số hữu tỉ
HS: N ¿ Z ¿ Q
2 HS lên bảng trình bày
<b>*Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.</b>
- Mục đích: HS biết biểu diễn 1 số hữu tỉ trên trục số.
- Thời gian: 10 phút
- Phương pháp: vấn đáp, trực quan
- Kĩ thuật dậy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
Gv yêu cầu HS làm ?3
Biểu diễn các số nguyên: -1; 1; 2 trên
trục số.
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu
diễn được số hữu tỉ trên trục số
Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ
5
4 trên trục
số
GV yêu cầu HS đọc SGK
- Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu
<b>*Tích hợp giáo dục đạo đức:</b>
Ý thức trách nhiệm, trung thực trong
công việc
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
số.
- Xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ
theo tử số.
GV: Nhấn mạnh phải đưa phân số về
mẫu số dương.
GV: Yêu cầu HS biểu diễn
2
−3 <sub> trên trục</sub>
số.
GV giới thiệu: Trên trục số, điểm biểu
diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>
...
...
...
0 1 5/4 2
HS: Lên bảng thực hiện và nêu các
bước làm
B1: Viết số dưới dạng mẫu dương
B2: Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3
phần bằng nhau
B3: Lấy 2 phần về bên trái điểm 0
Ta có:
2
−3=
−2
3
0
-2/3
-1
<b>* Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ.</b>
- Mục đích: HS biết so sánh hai số hữu tỉ, nhận biết được số hữu tỉ dương, âm, số 0
- Thời gian: 10 phút
- Phương pháp: vấn đáp, gợi mở
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
GV: Y/c làm ?4 So sánh hai phân số
2
3
-và
4
5
-Gv? Nêu cách so sánh hai phân số?
GV gọi 1 HS lên bảng làm bài
GV? Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế
nào?
GV? So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
1
2
-GV ghi lại lên bảng
HS: nhắc lại cách so sánh hai
phân số
1 HS lên bảng trình bày
2 10
3 15
;
4 4 12
5 5 10
10 12
15 15
2 4
3 5
Hs: Ta viết chúng dưới dạng hai
phân số có cùng mẫu dương rồi so
sánh tử.
HS trả lời miệng
6
0,6
10
;
1 1 5
2 2 10
Vì – 6 < -5
6 5 1
0,6
10 10 2
Gv: Tương tự yêu cầu HS so sánh
1
3
2
và 0
GV? Qua các ví dụ trên em hãy cho biết để
so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
GV chiếu lên màn hình bước làm
GV? Nhắc lại thế nào là số nguyên âm, số
nguyên dương?
Gv? Thế nào là số hữu tỉ dương? Âm?
Số 0 có là số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương
không?
GV yêu cầu HS đọc nhận xét (SGK)
GV gọi HS làm ?5
Rút ra nhận xét:
a
b < 0 khi a và b trái dấu.
a
b > 0 khi a và b cùng dấu
<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>
...
...
...
1HS lên bảng làm
Ta có −3
1
2 <sub>= </sub>
−7
2 <sub>; 0 = </sub>
0
2
Vì -7< 0nên
−7
2 <sub><</sub>
0
2 <sub> hay</sub>
−31
2 <sub> < 0</sub>
Hs trả lời miệng:
+ Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai
phân số có cùng mẫu dương.
+ So sánh hai tử số, số nào có tử
lớn hơn thì lớn hơn.
HS trả lời miệng:
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ
dương.
- Số hữi tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ
âm.
- Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ
âm cũng không là số hữu tỉ
dương.
HS lên bảng trình bày ? 5
<b>4: Củng cố: </b>
- Mục đích: Kiểm tra việc nắm kiến thức toàn bài, vận dụng kiến thức vào bài tập.
- Thời gian: 5 phút
- Phương pháp: vấn đáp, luyện tập
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
GV : Yêu cầu HS làm bài 3/
SGK-8
Hai HS lên bảng làm phần a,c
Bài 3 ( SGK / 8)
a, x =
−2
GV? Trong bài học hôm nay em
được học những kiến thức nào?
GV lần lượt cho hiện các kiến
thức cần nhớ lên màn hình
Ta có
−2
7 <sub> = </sub>
−22
11 <sub>; </sub>
−3
11 <sub>= </sub>
−21
11
Vì -22<-21 Nên
−22
11 <sub><</sub>
−21
11 <sub>hay </sub>
−2
7 <sub><</sub>
−3
11
b, x = -0,75 và y =
−3
4
Ta có -0,75 =
−3
4
HS : Số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số,cách so sánh hai số hữu tỉ
<b>5: Hướng dẫn học sinh học ở nhà (2 phút)</b>
- Làm bài tập: 3b, 4,5 ( SGK/8)
- Đọc trước bài cộng, trừ số hữu tỉ.
-Ôn lại quy tắc cộng, trừ phân số.
- Đọc trước bài mới :”Cộng trừ số hữu tỉ” và trả lời các câu hỏi:
+ Bài học cần nhắc lại kiến thức cũ nào?
Ngày soạn : 14/08/2019
<b>Ngày giảng: 21/ 08/2019 Tiết 2 </b>
<b>CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- HS biết các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
<b>2. Kỹ năng:</b>
<b>- HS có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.</b>
- HS có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm x.
<b>3. Thái độ:</b>
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác.
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
- Nhận biết được vẻ đẹp của tốn học và u thích mơn Tốn.
<b>4. Tư duy:</b>
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý .
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
<b>5. Định hướng phát triển năng lực:</b>
<b>- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lý,giao tiếp, hợp tác, tính tốn.</b>
<b>*Tích hợp giáo dục đạo đức:</b>
- GV: SGK, phấn màu, thước
- HS: SGK, Ôn lại khái niệm số hữu tỉ. Quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế,
quy tắc dấu ngoặc (Toán 6)
<b>III. PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>
1. Phương pháp
- Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp, thuyết trình
2. Kĩ thuật dạy học :
- Kĩ thuật giao nhiệm vụ.
- Kĩ thuật chia nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi.
- Kĩ thuật vấn đáp.
- Kĩ thuật trình bày 1 phút.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Mục đích: Kiểm tra HS kiến thức đã được học về số hữu tỉ, quy tắc cộng, trừ phân số,
quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc (Lấy điểm kiểm tra thường xuyên)
- Thời gian: 9 phút
- Phương pháp: Vấn đáp
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
GV gọi 2 HS lên bảng
HS1: Thế nào là số hữu tỉ ? Cho
ví dụ về số hữu tỉ và biểu diễn
số hữu tỉ đó trên trục số.
HS2: Nêu quy tắc cộng, trừ
phân số học ở lớp 6?
GV đưa bài tập: Tính
a,
−7
3 <sub>+ </sub>
4
7 <sub> ; b, (-3) - (</sub>
−3
4 <sub>)</sub>
HS lên bảng thực hiện
HS trả lời:
- Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta cộng
các tử, giữ nguyên mẫu.
- Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta
đưa về hai phân số cùng mẫu rồi thực hiện
phép cộng hai phân số cùng mẫu.
a,
−7
3 <sub>+ </sub>
4
7 <sub>=</sub>
−49
21 <sub>+</sub>
12
21 <sub>=</sub>
−37
b, (-3) - ( −
3
4 <sub>) = </sub>
−12
4 <sub>+</sub>
3
4 <sub>= </sub>
−9
4
<b>3. Giảng bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ.</b>
- Mục đích: HS biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ, vận dụng vào giải bài tập.
- Thời gian: 13 phút.
- Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Giữ bài làm của HS2
GV? Ta có thể nói phép tính ở phần
a, b là phép cộng trừ hai số hữu tỉ
khơng? vì sao
GV: Để cộng, trừ hai số hữu tỉ đó em
đã làm ntn ?
GV: Vi
a
x
m
,
b
y
m
(a,b,mẻ Â ,
m > 0). Hóy hồn thành cơng thức:
x + y = …
x – y = …
GV: Yêu cầu HS làm ?1
GV gọi HS nhận xét và sửa sai (nếu
có)
GV chốt lại :Để cộng, trừ hai số hữu
tỉ ta thực hiện hai bước
B1: Viết hai số hữu tỉ dưới dạng
B2 : Cộng, trừ hai phân số
<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>
………
…
………
…
………
…
HS: Có.Vì các số hữu tỉ đều viết được
dưới dạng phân số
a
b (a,b Z ,b 0 )
HS: Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta đều có
thể viết chúng dưới dạng những p/s có
cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc
cộng trừ phân số cùng mẫu.
1 HS đứng tại chỗ trả lời
<b>*Tích hợp giáo dục đạo đức:</b>
Ý thức, trách nhiệm, trung thực trong
công việc
Hai HS lên bảng thực hiện ?1
2
−3 <sub> = </sub>
3
5 <sub>+</sub>
−2
3 <sub>= </sub>
9
15 <sub>+</sub>
−10
15
=
−1
15
b,
1
3 <sub>-(-0,4) = </sub>
1
3 <sub>+ 0,4 = </sub>
1
3 <sub>+</sub>
2
5 <sub>=</sub>
5
15+
6
HS nhận xét bài làm của bạn
<b>* Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế.</b>
- Mục đích: HS nắm được quy tắc chuyển vế và biết áp dụng để giải bài tập.
- Thời gian: 10 phút.
- Phương pháp: vấn đáp, gợi mở.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
GV đưa bài tập: Tìm x biết: x + 5 = 17
GV ? Em đã vận dụng kiến thức nào để
giải bài tập trên?
GV? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Z
GV: Giới thiệu trong tập hợp Q cũng có
quy tắc chuyển vế
GV: Yêu cầu HS đọc quy tắc trong SGK
Tổng quát: Với x, y, z ẻ Ô
x + y = z Û x = z – y
1 HS lên bảng làm
HS trả lời
HS phát biểu quy tắc
GV: Vận dụng quy tắc hãy tìm x trong ví
dụ sau
Ví dụ: Tìm x biết:
3 1
x
7 3
GV gọi 2 HS lên bảng làm ?2
GV: Đưa nội dung bài tập:
Tính tởng :
3
5+
2
7−
3
5+1
GV: Em có nhận xét gì các số hạng trong
tởng ?
GV: Để tính tởng đó em làm ntn ?
GV: Trong tập hợp số hữu tỉ ta cũng bắt
gặp tởng đại số như trên. Để tính tởng đại
số đó em đã làm ntn?
GV: cho HS đọc chú ý SGK/9
<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>
...
...
...
1 HS lên bảng trình bày, HS dưới
lớp làm vào vở
−3
7 <sub>+x =</sub>
1
3
<i>x=</i>1
3+
3
7
<i>x=</i>7
Vậy x =
16
21
<b>*Tích hợp giáo dục đạo đức:</b>
Ý thức, trách nhiệm, trung thực
trong công việc
2 Hs lên bảng làm ?2
a, x -
1
2 <sub> =</sub>
2
3 <sub> </sub>
<i>x=</i>
2
3+
1
2
<i>x=</i>4
6 +
3
HS dưới lớp nhận xét, đánh giá
HS: Có hai số hạng đối nhau :
3
5
và -
3
5
HS: Nêu cách làm và lên bảng thực
hiện.
HS: Đởi chỗ các số hạng, đặt dấu
ngoặc để nhóm các số hạng một cách
thích hợp
- Mục đích: Kiểm tra việc nắm kiến thức tồn bài, vận dụng kiến thức vào bài tập
- Thời gian: 10 phút.
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
GV : Bài học hơm nay chúng ta đã học nội
dung kiến thức nào ?
GV? Kiến thức trong bài vận dụng để giải
bt nào?
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 8a,c
GV : Em có nhận xét gì về hai phép tính ở
phần a,c.
( Cộng, trừ nhiều số hữu tỉ)
GV : Để cộng trừ nhiều số hữu tỉ ta làm như
( Quy đồng, đưa về các phân số cùng mẫu
rồi cộng, trừ tử)
GV : Trong q trình tính tởng đại số ta vẫn
áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc như trong tập
hợp số nguyên.
GV : Yêu cầu HS làm bài tập 7 SGK.
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
Mỗi bàn là 1 nhóm, hoạt động trong 3 phút.
GV: Như vậy một số hữu tỉ ta có thể viết
dưới dạng tổng, hiệu hai số hữu tỉ khác
nhau.
HS : Cộng, trừ số hữu tỉ
Quy tắc chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ.
HS : Trả lời
- Tính tốn
- Tìm x
2 HS lên bảng làm
Bài 8 ( SGK/10)
a,
3
7+
5
2
3
5
70+
−175
70 +
−42
70
=−187
70 =−2
47
70
c,
4
5−
2
7
7
10 <sub>= </sub> 4<sub>5</sub>+2<sub>7</sub> <sub>+</sub> −7<sub>10</sub>
=
56
70 <sub>+</sub>
20
70 <sub>+</sub>
−49
70 <sub>=</sub>
27
70
HS : Đọc bài
HS : Hoạt động nhóm , nêu kết
quả.
Bài 7 ( SGK/10)
a,
−5
16 =
−1
16 +
−1
4
b,
5 1 7
16 8 16
<b>5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà. (2 phút) </b>
- Làm bài tập: 6, 8b,d,9; 10 ( SGK/11)
- Đọc trước bài nhân, chia số hữu tỉ và trả lời câu hỏi
+ Kiến thức nào cần ôn để học tốt bài học
Ngày soạn : 22/8/2019
<b>Ngày giảng: 26/8/2019 Tiết 3</b>
<b>NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Kiến thức : </b>
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu
tỉ .
<b>2. Kỹ năng: </b>
- HS có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
<b>3. Thái độ:</b>
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
- Nhận biết được vẻ đẹp của tốn học và u thích mơn Tốn.
<b>4. Tư duy:</b>
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý.
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
<b>5. Định hướng phát triển năng lực:</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV: SGK, máy chiếu, giáo án điện tử, thước
- HS: SGK, Ôn lại quy tắc nhân, chia phân số, tính chất của phép nhân phân số
<b>III. PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>
1. Phương pháp
- Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp, thuyết trình
- Kĩ thuật giao nhiệm vụ.
- Kĩ thuật chia nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi.
- Kĩ thuật vấn đáp.
- Kĩ thuật trình bày 1 phút.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp:1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Mục đích: Kiểm tra HS kiến thức đã được học về quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ (Lấy
điểm kiểm tra thường xuyên).
- Thời gian: 6 phút.
- Phương pháp: Vấn đáp.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
GV đưa nội dung kiểm tra lên màn hình
HS1: Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
Viết công thức tổng quát.
Bài tập 8d (SGK) Tính:
2 7 1 3
3 4 2 8
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
Áp dụng tìm x biết:
4 1
x
7 3
GV gọi HS nhận xét, chữa bài
2 HS lên bảng trả lời và làm
bài tập
HS nhận xét, chữa bài
<b>3. Giảng bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ.</b>
- Mục đích: HS nắm vững quy tắc nhân hai số hữu tỉ, biết vận dụng vào giải bài tập.
- Phương pháp: Tự nghiên cứu SGK, gợi mở, vấn đáp.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
GV? Nhắc lại quy tắc nhân phân số
Gv? theo em để nhân hai số hữu tỉ
chúng ta làm thế nào?
GV đưa ví dụ: Tính:
1
0,2 2
2
GV: Nếu có số hữu tỉ x =
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> và y =</sub>
<i>c</i>
<i>d</i> <sub> Thì em hãy nêu quy tắc nhân </sub>
của x và y?
Gv: Phép nhân phân số có tính chất
gì?
Gv: Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính
chất như phép nhân phân số.
GV đưa nội dung lên màn hình
GV yêu cầu HS làm bài 11 (SGK)
Tính:
a)
2 21
7 8
b)
15
0,24
4
<sub> </sub>
c)
7
2
12
<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>
...
...
...
.
HS phát biểu quy tắc nhân phân số
HS trả lời
1 HS lên bảng thực hiện
HS: x.y =
<i>a</i>
<i>b</i> <sub>.</sub>
<i>c</i>
<i>d</i> <sub>=</sub>
<i>a.c</i>
<i>b.d</i>
Hs: T/c giao hoán, kết hợp, nhân với 1,
t/c phân phối của phép nhân với phép
cộng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo
Hs: Ghi tởng quỏt:
Vi x, y, z ẻ Ô ta cú:
• (x.y).z = x.(y.z)
• x.1 = 1.x = x
•
1 1
x x
x x
(x ≠ 0)
• x.(y + z) = x.y + x.z
HS cả lớp làm vào vở, 3 HS lên bảng làm
a,
2 21 2.21 42 3
7 8 7.8 56 4
b,
15 6 15 6.( 15) 9
0,24
4 25 4 25.4 10
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
c,
7 2.( 7) 7 1
2 1
12 12 6 6
<sub></sub> <sub></sub>
<b>* Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ.</b>
- Mục đích: HS nắm vững quy tắc chia hai số hữu tỉ, hiểu tỉ số của hai số hữu tỉ, biết
vận dụng vào giải bài tập.
- Thời gian: 13 phút.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
GV? Phát biểu quy tắc chia hai phân
số?
Gv: Với
a
x
b
;
c
y
d
(y, b, d ≠ 0)
Áp dụng quy tắc chia phân số hãy viết
công thức x : y
GV? Để chia hai số hữu tỉ ta làm như
thế nào?
GV đưa ví dụ:
2
0,4 : 1
5
GV cho HS làm ? SGK (đề bài đưa lên
màn hình)
a,
2
3,5 :
3
b,
5
: ( 2)
GV gọi HS nhận xét bài làm và sửa
bài
GV gọi HS đọc phần chú ý SGK
GV ghi: với x, y Q; y ≠ 0;
Tỉ số của x và y kí hiệu là
x
y hay x : y
GV? Lấy VD về tỉ số của hai số hữu tỉ
GV? Như vậy để tìm tỉ số của hai số
hữu tỉ ta làm như thế nào ?
<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>
………...
………..
………..
HS:
a c a d a.d
x : y :
b d b c b.c
HS: Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân
số rồi thực hiện phép chia phân số
1 Hs lên bảng làm vd:
2 2 7 2 5 2
0,4 : 1 :
5 5 5 5 7 7
HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng
làm bài
2 7 3 21
3,5 :
3 2 2 4
5 5 1 5
: ( 2)
23 23 2 46
<sub></sub> <sub></sub>
HS đọc SGK
HS lấy ví dụ: Tỉ số của hai số 3,5 và
2,15 là
3,5
<i>2,15</i> <sub> hay 3,5:2,15</sub>
HS: Tìm thương của phép chia hai số
hữu tỉ đó
<b>4 . Củng cố, luyện tập:</b>
- Mục đích: Kiểm tra việc nắm kiến thức toàn bài, vận dụng kiến thức vào bài tập.
- Thời gian: 12 phút.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
GV : Bài học hơm nay các em đã
học được nội dung kiến thức nào ?
GV : Nêu quy tắc nhân, chia hai số
hữu tỉ
GV : Đưa nội dung bài tập 13a,c
GV cho HS hoạt động theo nhóm
bàn
Đại diện nhóm trả lời
GV hỏi: Để thực hiện phép tính em
làm như thế nào?
GV: Đưa nội dung bài tập 12
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
HS : Quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ
HS : Trả lời.
HS: Đọc nội dung bài tập
HS : a, Phép nhân 3 số hữu tỉ
c, phép nhân, phép chia số hữu tỉ, biểu
thức có ngoặc
HS : Nêu cách làm, lên bảng trình bày
<b>Bài 13 ( SGK/12) Tính:</b>
HS: Hoạt động nhóm, nêu kết quả :
<b>a,</b>
3 12 25 ( 3).12.( 25)
4 5 6 4.( 5).6
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
( 1).3.( 5) 15 15
1.( 1).2 2 2
<b>b, </b>
11 33 3 11 16 3 1.4 3
:
12 16 56 12 33 56 3.3 56
<b> </b>
4 3 4.3 1.1 1
<b>Bài 12 ( SGK/12)</b>
Đại diện nhóm trình bày
Nhóm khác bở sung các cách viết khác
a,
5 1 5 1 5 1 5
...
16 4 4 4 4 2 8
b,
5 5 5 5
: 4 : ( 4) : ( 2)
16 4 4 8
<b>5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà (3 phút)</b>
- Làm bài tập: 11c,d; 13b,d; 14; 15; 16 (SGK/12)
- Đọc trước bài Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, Cộng , trừ, nhân, chia số thập phân.
Hướng dẫn bài 15a (đưa lên màn hình)
Các số ở lá: 10; -2; 4; -25
Số ở bơng hoa: -105
Nối các số ở những chiếc lá bằng dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và dấu ngoặc
để được biểu thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa
Ngày soạn: 22/8/2019
<b>Ngày giảng: 28/8/2019 Tiết </b>
<b>4</b>
<b>GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.</b>
<b>CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Kiến thức : </b>
- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, có ý thức vận dụng các tính chất của
phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn.
<b>3. Thái độ:</b>
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích mơn Tốn.
<b>4. Tư duy:</b>
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý.
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
<b>5. Định hướng phát triển năng lực:</b>
<b>- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; giao tiếp; hợp tác; tính tốn.</b>
<b>*Tích hợp giáo dục đạo đức:</b>
Biết trân trọng giá trị của người khác
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn, thước
- Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>
1. Phương pháp
- Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp, thuyết trình
2. Kĩ thuật dạy học :
- Kĩ thuật giao nhiệm vụ.
- Kĩ thuật chia nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi.
- Kĩ thuật vấn đáp.
- Kĩ thuật trình bày 1 phút.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp: 1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Mục đích: Kiểm tra HS kiến thức đã được học về quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ (Lấy
điểm kiểm tra thường xuyên).
- Thời gian: 5 phút.
- Phương pháp: Vấn đáp.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
* GV hỏi HS1:
- GTTĐ của số nguyên a là gì?
- Tìm x biết | x | = 23.
* GV hỏi HS2:
- Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5;
1
; -4
HS nhận xét, chữa bài
<b>3. Giảng bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.</b>
- Mục đích: HS tìm hiểu giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
- Thời gian: 15 phút.
- Phương pháp: Tự nghiên cứu SGK, gợi mở, vấn đáp.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- Cho Hs nhắc lại khái niệm GTTĐ của
số nguyên a.
- Tương tự hãy phát biểu GTTĐ của số
nguyên x.
<b>- GV giới thiệu kí hiệu x</b>
- GV yêu cầu HS sau khi HS nêu được
định nghĩa
dựa địng nghĩa trên hãy tìm 3,5 ;
1
2
; 2 ; 0
- GV yêu cầu HS Làm ?1b)
- GV cùng HS đưa ra công thức tìm
GTTĐ của x.
- GV cho HS áp dụng tính VD
2
3 <sub> ? ; 5,75</sub> <sub> ?</sub>
- GV yêu cầu HS rút ra được nhận xét.
- GV yêu cầu HS làm ?2.
- HS:GTTĐ của số nguyên a là khoảng
cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
- Tương tự: GTTĐ của số hữu tỉ x,kí
hiệu | x | , là khoảng cách từ điểm x
đến điểm 0 trên trục số.
- HS làm bài :
3,5 3,5 <sub> ; </sub>
1 1
2 2
; 2 ; 0 02
- Làm ?1.b)
<b>b) Nếu x > 0 thì x x ; </b>
<b> Nếu x = 0 thì x 0 ;</b>
<b> Nếu x < 0 thì x - x ;</b>
- HS đưa công thức.
<b> x </b>
- HS vận dụng làm ví dụ.
2
3 ; 5,75 <sub> -(-5,75) </sub>
5,75
- HS rút ra nhận xét:
Với mọi x Q, ta ln có | x | 0,| x |
= |- x | và
| x | x
- HS làm ?2.
x nếu x ≥ 0
-GV yêu cầu HS làm bài 17a tr 15
SGK
- GV đưa lên đèn chiếu:
Bài giải sau đây đúng hay sai?
a. x ≥ 0 x Q ;
b. x ≥ x x Q ;
c. x -2 x -2 ;
d. x - -x ;
e. x -x x ≤ 0. ;
GV tổng hợp nhận xét của các nhóm .
<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>
………..
……….
………
a, x = 7
<sub>| x | = </sub>7
1
; b, x =7
1
<sub>| x </sub>
| = 7
1
c, x = -35
1
<sub>| x | = 3</sub>5
1
; d, x = 0 <sub>|</sub>
x | = 0
- HS làm bài 17(SGK – 15):
1) Câu a,c đúng ; câu b sai
2)
<b>a) x x ; b) x 0,37 x </b>
0,37
<b>c) x 0 x 0 ; d) x 1 x </b>
1
- HS trả lời bài tập trắc nghiệm
a, b , c đúng c. sai , d sai
<b>* Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân</b>
- Mục đích: HS biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân biết vận dụng vào giải bài tập.
- Thời gian: 11 phút.
- Phương pháp: Tự nghiên cứu SGK, gợi mở, vấn đáp.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- GV hướng dẫn HS làm Vda):
a) -1,13 + (- 0,624 )
+ Hãy viết các số thập phân dưới dạng
phân số rồi áp dụng qtcộng 2 phân số
để thực hiện
+ GV ta quan sát số hạng và tổng cho
biết có cách nào làm nhanh hơn ?
- Yêu cầu Hs đọc SGK.
- GV : Trong thực hành ta có cách
cộng như sau :…
Tương tự làm các phần:
b) 0,245 – 2,134 ; c) –5,2 – 3,14
- GV trong thực hành khi cộng 2 số
thập phân ta áp dụng qui tắc tương tự
như cộng 2 số nguyên.
- HS nghe GV hướng dẫn.
- HS phát biểu GV ghi lại
-1,13 + (- 0,624 ) + -
1,394
- HS Đọc SGK: Để cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân ta viết chúng dưới
dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui
tắc đã biết về phân số.
- HS nghe và ghi các VD.
- HS nêu cách làm:
a) -1,13 +(- 0,624 ) -(1,13 + 0,624 )
-1,394
b) 0,245 – 2,13 4 –(2,134 - 0,245)
- 1,889
c) (–5,2). 3,14 – (5,2 . 3,14)
-16,328
- GV: Hãy nêu quy tắc chia số thập
phân x cho số thập phân y (y 0)?
- GV: Yêu cầu HS làm ?3.
Tính :
a. –3,116 +0,263 b. –3,7 . ( -2,16)
<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>
……….
……….
……….
cho số thập phân y (y 0).
- Làm ?3.
?3
a, -3,116 + 0,263 = - ( 3,116 – 0,263)
= -2,853
b, (-3,7).(-2,16) = +(3,7 . 2,16)
= 7,992
<b>4 . Củng cố, luyện tập:</b>
- Mục đích: Kiểm tra việc nắm kiến thức toàn bài, vận dụng kiến thức vào bài tập.
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- GV: yêu cầu HS nhắc lại khái
niệm GTTĐ của số hữu tỉ?
- GV yêu cầu HS nêu công thức
xác định GTTĐ của một số hữu tỉ ?
- GV đưa b19 tr 15 SGK lên màn
hình sao đó gọi 1 HS nhận xét cách
làm của 2 bạn
Bài 20 tr15 SGK .Tính nhanh
a. 6,3 + ( - 3,7) +2,6 + ( -0.3)
b. –4,9 + 5,5 + 4,9 + ( - 5,5)
d. – 6,5 . 2,8 + 2,8 . ( -3,5 )
- HS nhắc lại khái niệm GTTĐ của số hữu
tỉ. Lấy VD.
- HS nêu công thức xác định GTTĐ của
một số hữu tỉ.
<b>*Tích hợp giáo dục đạo đức:</b>
Biết trân trọng giá trị của người khác
Bạn hùng cộng từ trái sang phải , cộng các
số âm lại sau đó cộng với 41,5 . Cịn bạn
Liên nhóm từng cặp các số hạng có tởng là
các số nguyên + 3 và 40
Cả hai bạn đều áp dụng tc giao hốn và kết
hợp tởng quát , tuy nhiên cách làm của bạn
Liên nhanh hơn .
- HS làm bài 20/SGK- 15.
a) 9 + ( - 4 ) 5
b) ( -4,9 + 4,9 ) + ( -5,5 + 5,5) 0
d) 2,8 .-6,5 + ( - 3,5) 2,8 . ( - 10 )
-28
<b>5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà (3 phút)</b>
- Học thuộc định nghĩa và công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ , ôn so sánh 2 số
hữu tỉ