Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài giảng Hóa học 9 tiết 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>* </b>



<b>* </b>

<b>KIỂM TRA MIỆNG</b>

<b>KIỂM TRA MIỆNG</b>



Câu 1 : Cho c¸c chÊt sau: HCl , Cu(OH)<sub>2 </sub>

, CO

<sub>2 </sub>

, NaOH.



H·y cho biÕt các cp chất nào tác dng đ c với nhau?(

6đ)


Câu 2 : Bazơ được chia mấy loại ? Mỗi loi cho 2 vớ d



minh hoùa ?(4ủ)



Đáp án:



Caõu 1 : Các cặp chất tác dụng đ ợc với nhau lµ:


1- CO

<sub>2</sub>

vµ NaOH



2- HCl vµ NaOH



3- HCl vµ Cu(OH)

<sub>2</sub>


Câu 2 : Bazơ được chia 2 loại :



+ Bazô tan : NaOH, Ca(OH)

<sub>2</sub>

, KOH ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ta đ biết những tính chất hóa học

<b>Ã</b>



nào của bazơ ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>


<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>



<b>1</b>

<b>. Tác dụng của dung dịch Bazơ với Oxit axit</b>




Dung dch bazơ kiềm tác dụng với oxit axit


tạo thành muối và nước.



<b> Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CaCO</b>

<b>3</b>

<b> + H </b>

<b>2</b>

<b>O</b>






<b> PTHH : 2 NaOH + CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>

<b>2. Tác dụng của Bazơ với dung dịch Axit </b>



<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>


<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>



<b>1. Tác dụng của dung dịch Bazơ với Oxit axit </b>



Baz tan v baz không tan đều tác dụng với axit


tạo thành muối và nước



Cu(OH)

<sub>2</sub>

+ HCl

<sub>CuCl</sub>



2

+ H

2

O



NaOH + 2 HCl

NaCl

<sub> </sub>

+ H

<sub>2</sub>

O



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Học sinh hoạt động nhóm (3 phút) làm thÝ nghiƯm vµ hoµn thành </b>


<b>bảng sau:</b>



<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>


<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>



Tiến hành thí nghiệm HiƯn t ỵng KÕt ln


1. Nhá 1 – 2 giät dd
NaOH vµo mÈu
giÊy quú tÝm


2. Nhá 1 – 2 giät dd
phenolphtalein
vµo dd NaOH


<b>?</b>

<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Đáp án:</b>


Tiến hành thí nghiệm Hiện t ợng KÕt luËn
1. Nhá 1 – 2 giät dd NaOH


vµo mÈu giÊy quú tÝm - GiÊy quú tÝm


thµnh mµu xanh


2. Nhá 1 – 2 giät dd
phenolphtalein vµo dd
NaOH


<b>NaOH<sub>dd</sub></b> <b>NaOHdd</b>



- Dd phenolphtalein
không màu thành
màu đỏ


- Dd bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> 3. Tác dụng của dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị màu.</b>


<b> -Làm quì tím chuyển thành màu xanh</b>


<b> -Làm dd phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ</b>

<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>


<b>Bài 7: tính chất húa hc ca baz</b>



<b>1. Tác dụng của dung dịch Bazơ với Oxit axit </b>
<b> 2. Tác dụng của Bazơ víi dung dÞch Axit </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Bµi tËp 1:</b>


<b> Chỉ dùng giấy q tím hãy nhận biết những hóa chất đựng </b>
<b>trong 3 lọ mất nhãn sau: dd HCl , dd NaOH , và H<sub>2</sub>O.</b>


<b> 3. T¸c dơng của dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị màu.</b>


<b> -Làm quì tím chuyển thành mµu xanh</b>


<b> -Làm dd phenolphtalein khơng màu chuyển thành màu đỏ</b>



<b>Bµi 7: tÝnh chÊt hãa học của bazơ</b>


<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đáp án:</b>


<b> Lần l ợt nhỏ từng chất vào giấy quì tím:</b>


<b> - Chất làm quì tím chuyển thành màu xanh là dung dịch </b>
<b>NaOH</b>


<b> - Chất làm q tím chuyển thành màu đỏ là dung dịch HCl.</b>
<b> - Chất không làm đổi màu q tím đó là H<sub>2</sub>O</b>


<b> Bµi tËp :</b>


<b> Chỉ dùng giấy q tím hãy nhận biết những hóa chất đựng </b>
<b>trong 3 lọ mất nhãn sau: dd HCl , dd NaOH , và H<sub>2</sub>O.</b>


<b> 3. T¸c dơng cđa dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị màu.</b>


<b> -Làm quì tím chuyển thành màu xanh</b>


<b> -Làm dd phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ</b>


<b>Bµi 7: tÝnh chÊt hãa häc cđa bazơ</b>


<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>


<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>




<b> 2. Tác dụng của Bazơ với dung dịch Axit </b>


<b> 3. Tác dụng của dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị</b>


Nung Cu(OH)<sub>2</sub> trên
ngọn lửa đèn cồn


HiƯn t ỵng

KÕt ln

PTHH



TiÕn hành


thí nghiệm



Cu(OH)2 CuO


Màu xanh


Cu(OH)<sub>2</sub> dần dần
mất đi, có hơi n ớc
bốc lên và chất
rắn màu đen xuất
hiện


Cu(OH)<sub>2</sub>
bị nhiệt
phân huỷ


Cu(OH)<sub>2</sub> to CuO+ H<sub>2</sub>O


<b>1. Tác dụng của dung dịch Bazơ với Oxit axit </b>



Quan sát thí nghiệm và hồn thành bảng sau :



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> 4. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy </b>


<b>2 Fe(OH)<sub>3 </sub></b> to


(®en)
(xanh)


<b> PTHH: Cu(OH)<sub>2</sub> CuO</b>to <b><sub> </sub>+ H<sub>2</sub>O</b>


<b>2 Al(OH)<sub>3</sub></b> to


<b> 3. T¸c dơng của dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị màu.</b>
<b> 2. Tác dụng của Bazơ với dung dịch Axit </b>


<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>


<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>



<b>1. Tác dụng của dung dịch Baz¬ víi Oxit axit </b>




Fe<sub>2</sub>O<sub>3 </sub>+ 3H2O


Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O


<i>Bazơ không tan bi nhiệt phân hủy  Oxit bazơ + nước</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> Lµm thí nghiệm và hoàn thành bảng sau:</b></i>



<b> 3. Tác dụng của dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị màu.</b>


<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>


<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>



Hiện t ợng

Kết luận

PTHH



Cho vài giọt CuCl<sub>2</sub>
vào ống nghiệm


đựng 1ml dung dịch
NaOH


TiÕn hµnh


thí nghiệm



<b>1. Tác dụng của dung dịch Bazơ với Oxit axit </b>
<b> 2. Tác dụng của Bazơ với dung dÞch Axit </b>


<b>4. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy</b>


<b>Muối CuCl<sub>2</sub> tác dụng </b>
<b>với dung dịch NaOH </b>


<b>tạo chất rắn màu</b>
<b>xanh lơ là Cu(OH)<sub>2</sub></b>
<b>Xuất hiện </b>


<b>chất rắn </b>


<b>không tan </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> 5. Tác dụng của bazơ vi mui:</b>


<b> 3. Tác dụng của dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị màu.</b>


<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>


<b>Bài 7: tính chất hóa học của bazơ</b>



<b>1. Tác dụng của dung dịch Bazơ với Oxit axit </b>
<b> 2. Tác dụng của Bazơ với dung dịch Axit </b>


<b>4. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy</b>


PTHH : CuCl<sub>2</sub> + 2NaOH  2NaCl + Cu(OH)<sub>2</sub>


<i><b>Bazơ tác dụng với muối tạo thành muối mới và bazơ mới</b></i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>D.D bazơ</b>


<b>Bazơ</b>


<b>Bazơ khơng tan</b>


Làm quỳ tím chuyển màu xanh.


Làm d.d phenolphtalein từ không màu chuyển thành màu đỏ.



+ Axit Muối + nước


+ oxit axit  Muối + nước.


oxit bazơ + nước


<b>to</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>


<b> Bµi tËp 2 SGK / 25 :</b>


<b> Có những Bazơ sau: Cu(OH)<sub>2</sub>, NaOH. HÃy cho biết những Bazơ </b>
<b>nào</b>


<b> a. Tác dụng đ ỵc víi dung dÞch HCl ? </b>
<b> b. Bị nhiệt phân hủy?</b>


<b> c. Tác dụng đ ợc với CO<sub>2</sub>?</b>


<b> d. Đi màu quì tím thành xanh?</b>
<b> e. Tác dụng với CuSO<sub>4</sub> ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:</b>



<b>@ Đối với bài học ở tiết học này :</b>



<b>- Học thụôc tính chất hóa học của bazơ, viết các PTHH minh </b>


<b>hoïa.</b>



<b> - Lµm bµi tËp 1,2, 3, 5 SGK/25 </b>


<b>@ Đối với bài học ở tiết học sau :</b>



<b> - Soạn bài : Một số bazơ quan trọng</b>


<b>+ Natrihiđroxit có những tính chất hóa học nào? Viết PTHH minh </b>
<b>họa?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> </b>


<b> Đáp án:</b>


<b>a. Tác dụng đ ợc với dung dịch HCl là: Cu(OH)<sub>2</sub>, NaOH </b>
<b> PTHH: Cu(OH)<sub>2 </sub> + 2HCl <sub> </sub> CuCl<sub>2</sub></b> <b><sub>dd </sub>+ H<sub>2</sub>O<sub> l</sub></b>
<b> NaOH <sub>dd </sub>+ HCl <sub>dd </sub> NaCl <sub>dd </sub> + H<sub>2</sub>O <sub>l</sub></b>


<b>b. Bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao là: Cu(OH)<sub>2</sub></b>


<b> PTHH: Cu(OH)2 R CuO R + H2O h</b>


<b> </b>


<b>c. Tác dụng đ ợc với CO<sub>2 </sub>là: dd NaOH</b>


<b> PTHH: 2NaOH <sub>dd </sub>+ CO<sub>2 K </sub> Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b> <b><sub>dd </sub>+ H<sub>2</sub>O <sub>l</sub></b>


<b>d. Đổi màu quì tím thành xanh lµ: NaOH</b>



<b> </b>


to


<b> Bµi tËp 3:</b>


<b> Có nhữnag Bazơ sau: Cu(OH)<sub>2</sub>, NaOH. HÃy cho biết những </b>


<b>Bazơ nào</b>


<b> a. Tác dụng đ ợc víi dung dÞch HCl ? </b>
<b> b. Bị nhiệt phân hủy?</b>


<b> c. Tác dụng đ ợc với CO<sub>2</sub>?</b>


</div>

<!--links-->

×