Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu 1 : Cho c¸c chÊt sau: HCl , Cu(OH)<sub>2 </sub>
<b>1</b>
<b> </b>
2
<b> Học sinh hoạt động nhóm (3 phút) làm thÝ nghiƯm vµ hoµn thành </b>
<b>bảng sau:</b>
Tiến hành thí nghiệm HiƯn t ỵng KÕt ln
1. Nhá 1 – 2 giät dd
NaOH vµo mÈu
giÊy quú tÝm
2. Nhá 1 – 2 giät dd
phenolphtalein
vµo dd NaOH
<b> Đáp án:</b>
Tiến hành thí nghiệm Hiện t ợng KÕt luËn
1. Nhá 1 – 2 giät dd NaOH
vµo mÈu giÊy quú tÝm - GiÊy quú tÝm
thµnh mµu xanh
2. Nhá 1 – 2 giät dd
phenolphtalein vµo dd
NaOH
<b>NaOH<sub>dd</sub></b> <b>NaOHdd</b>
- Dd phenolphtalein
không màu thành
màu đỏ
- Dd bazơ làm quỳ tím
thành màu xanh
<b> 3. Tác dụng của dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị màu.</b>
<b> -Làm quì tím chuyển thành màu xanh</b>
<b> -Làm dd phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ</b>
<b>1. Tác dụng của dung dịch Bazơ với Oxit axit </b>
<b> 2. Tác dụng của Bazơ víi dung dÞch Axit </b>
<b> Bµi tËp 1:</b>
<b> Chỉ dùng giấy q tím hãy nhận biết những hóa chất đựng </b>
<b>trong 3 lọ mất nhãn sau: dd HCl , dd NaOH , và H<sub>2</sub>O.</b>
<b> 3. T¸c dơng của dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị màu.</b>
<b> -Làm quì tím chuyển thành mµu xanh</b>
<b> -Làm dd phenolphtalein khơng màu chuyển thành màu đỏ</b>
<b>Đáp án:</b>
<b> Lần l ợt nhỏ từng chất vào giấy quì tím:</b>
<b> - Chất làm quì tím chuyển thành màu xanh là dung dịch </b>
<b>NaOH</b>
<b> - Chất làm q tím chuyển thành màu đỏ là dung dịch HCl.</b>
<b> - Chất không làm đổi màu q tím đó là H<sub>2</sub>O</b>
<b> Bµi tËp :</b>
<b> Chỉ dùng giấy q tím hãy nhận biết những hóa chất đựng </b>
<b>trong 3 lọ mất nhãn sau: dd HCl , dd NaOH , và H<sub>2</sub>O.</b>
<b> 3. T¸c dơng cđa dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị màu.</b>
<b> -Làm quì tím chuyển thành màu xanh</b>
<b> -Làm dd phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ</b>
<b> 2. Tác dụng của Bazơ với dung dịch Axit </b>
<b> 3. Tác dụng của dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị</b>
Nung Cu(OH)<sub>2</sub> trên
ngọn lửa đèn cồn
Cu(OH)2 CuO
Màu xanh
Cu(OH)<sub>2</sub> dần dần
mất đi, có hơi n ớc
bốc lên và chất
rắn màu đen xuất
hiện
Cu(OH)<sub>2</sub>
bị nhiệt
phân huỷ
Cu(OH)<sub>2</sub> to CuO+ H<sub>2</sub>O
<b>1. Tác dụng của dung dịch Bazơ với Oxit axit </b>
<b> 4. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy </b>
<b>2 Fe(OH)<sub>3 </sub></b> to
(®en)
(xanh)
<b> PTHH: Cu(OH)<sub>2</sub> CuO</b>to <b><sub> </sub>+ H<sub>2</sub>O</b>
<b>2 Al(OH)<sub>3</sub></b> to
<b> 3. T¸c dơng của dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị màu.</b>
<b> 2. Tác dụng của Bazơ với dung dịch Axit </b>
<b>1. Tác dụng của dung dịch Baz¬ víi Oxit axit </b>
Fe<sub>2</sub>O<sub>3 </sub>+ 3H2O
Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O
<i><b> Lµm thí nghiệm và hoàn thành bảng sau:</b></i>
<b> 3. Tác dụng của dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị màu.</b>
Cho vài giọt CuCl<sub>2</sub>
vào ống nghiệm
đựng 1ml dung dịch
NaOH
<b>1. Tác dụng của dung dịch Bazơ với Oxit axit </b>
<b> 2. Tác dụng của Bazơ với dung dÞch Axit </b>
<b>4. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy</b>
<b>Muối CuCl<sub>2</sub> tác dụng </b>
<b>với dung dịch NaOH </b>
<b>tạo chất rắn màu</b>
<b>xanh lơ là Cu(OH)<sub>2</sub></b>
<b>Xuất hiện </b>
<b>chất rắn </b>
<b> 5. Tác dụng của bazơ vi mui:</b>
<b> 3. Tác dụng của dung dịch Bazơ (Kiềm) với chất chỉ thị màu.</b>
<b>1. Tác dụng của dung dịch Bazơ với Oxit axit </b>
<b> 2. Tác dụng của Bazơ với dung dịch Axit </b>
<b>4. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy</b>
PTHH : CuCl<sub>2</sub> + 2NaOH 2NaCl + Cu(OH)<sub>2</sub>
<b>D.D bazơ</b>
<b>Bazơ</b>
<b>Bazơ khơng tan</b>
Làm quỳ tím chuyển màu xanh.
Làm d.d phenolphtalein từ không màu chuyển thành màu đỏ.
+ Axit Muối + nước
+ oxit axit Muối + nước.
oxit bazơ + nước
<b>to</b>
<b> </b>
<b> Bµi tËp 2 SGK / 25 :</b>
<b> Có những Bazơ sau: Cu(OH)<sub>2</sub>, NaOH. HÃy cho biết những Bazơ </b>
<b>nào</b>
<b> a. Tác dụng đ ỵc víi dung dÞch HCl ? </b>
<b> b. Bị nhiệt phân hủy?</b>
<b> c. Tác dụng đ ợc với CO<sub>2</sub>?</b>
<b> d. Đi màu quì tím thành xanh?</b>
<b> e. Tác dụng với CuSO<sub>4</sub> ?</b>
<b>- Học thụôc tính chất hóa học của bazơ, viết các PTHH minh </b>
<b>hoïa.</b>
<b> - Lµm bµi tËp 1,2, 3, 5 SGK/25 </b>
<b> - Soạn bài : Một số bazơ quan trọng</b>
<b>+ Natrihiđroxit có những tính chất hóa học nào? Viết PTHH minh </b>
<b>họa?</b>
<b> </b>
<b> Đáp án:</b>
<b>a. Tác dụng đ ợc với dung dịch HCl là: Cu(OH)<sub>2</sub>, NaOH </b>
<b> PTHH: Cu(OH)<sub>2 </sub> + 2HCl <sub> </sub> CuCl<sub>2</sub></b> <b><sub>dd </sub>+ H<sub>2</sub>O<sub> l</sub></b>
<b> NaOH <sub>dd </sub>+ HCl <sub>dd </sub> NaCl <sub>dd </sub> + H<sub>2</sub>O <sub>l</sub></b>
<b>b. Bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao là: Cu(OH)<sub>2</sub></b>
<b> PTHH: Cu(OH)2 R CuO R + H2O h</b>
<b> </b>
<b>c. Tác dụng đ ợc với CO<sub>2 </sub>là: dd NaOH</b>
<b> PTHH: 2NaOH <sub>dd </sub>+ CO<sub>2 K </sub> Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b> <b><sub>dd </sub>+ H<sub>2</sub>O <sub>l</sub></b>
<b>d. Đổi màu quì tím thành xanh lµ: NaOH</b>
<b> </b>
to
<b> Bµi tËp 3:</b>
<b> Có nhữnag Bazơ sau: Cu(OH)<sub>2</sub>, NaOH. HÃy cho biết những </b>
<b>Bazơ nào</b>
<b> a. Tác dụng đ ợc víi dung dÞch HCl ? </b>
<b> b. Bị nhiệt phân hủy?</b>
<b> c. Tác dụng đ ợc với CO<sub>2</sub>?</b>