Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài giảng Hóa 8 tiết 43

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.25 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Gồm 7 chữ cái</b>



<b>Khí oxi cần thiết cho …….của con người, động vật</b>



<b>1</b>

Ự H Ô H Ấ P



<b>2</b>


<b>Gồm 8 chữ cái</b>



<b>Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là ……. </b>



A



S

<b><sub>Ự O X I</sub></b>

<b><sub>Ự</sub></b>

<sub>H Ó</sub>



<b>3</b>

<b>C H Ấ T</b>

<b>C</b>



<b>Gồm 7 chữ cái</b>



<b>Đây là những chất được tạo nên từ </b>


<b>1 ngun tố hóa học</b>



<b>4</b>

<b>H</b>

<b><sub>H</sub></b>

<sub>Ơ</sub>

N



<b>Gồm 8 chữ cái</b>



<b>78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác</b>


<b> là thành phần theo thể tích của …… </b>



P




H O

<b>Á H Ợ</b>

<b>Á</b>



<b>5</b>


<b>Gồm 6 chữ cái</b>



<b>Phản ứng chỉ có một chất mới được tạo thành từ </b>


<b>hai hay nhiều chất ban đầu là phản ứng …..</b>



<b>Gồm 7 chữ cái</b>



<b>Phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra </b>


<b>hai hay nhiều chất mới là phản ứng…</b>



N H

<b>Y</b>

<b>Y</b>



Â


H


<b>6</b>

<b>S</b>


<b>S</b>


<b>Ự</b>


<b>Ự</b>


<b>C</b>


<b>C</b>


<b>H</b>


<b>H</b>


<b>Á</b>


<b>Á</b>



<b>Y</b>


<b>Y</b>



<i><b>TRÒ CHƠI Ô CHỮ</b></i>


<i><b>TRÒ CHƠI Ô CHỮ</b></i>



Ơ



Đ

N



<b>S</b>



<b>S</b>



P



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Bài tập trắc nghiệm.</b>


<i>Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho các câu </i>
<i>sau đây.</i>


<b>Câu1</b><i><b>. Phátt biểu nào sau đây về oxi là không đúng?</b></i>


<b>A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở </b>


nhiệt độ cao.


<b>B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.</b>
<b>C. Oxi khơng có mùi và vị.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2:</b>



Những phản ứng nào dùng để điều chế khí


oxi trong phịng thí nghiệm?



A.2KMnO

<sub>4</sub>

K

<sub>2</sub>

MnO

<sub>4</sub>

+ MnO

<sub>2</sub>

+ O

<sub>2</sub>

B.2H

<sub>2</sub>

O 2H

<sub>2</sub>

+ O

<sub>2</sub>


C.4P + 5O

<sub>2</sub>

2P

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>


D.2KClO

<sub>3</sub>

2KCl + 3O

<sub>2</sub>

E. S + O

<sub>2</sub>

SO

<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Bài tập trắc nghiệm.</b>


<i>Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho các câu </i>
<i>sau đây.</i>


<b> Câu 3. Nguyên liệu để sản xuất khí O</b><sub>2</sub> trong công nghiệp là


<b>A. KMnO</b><sub>4.</sub>


<b>B. KClO</b><sub>3. </sub>


<b>C. KNO</b><sub>3. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Bài tập trắc nghiệm.</b>


<i>Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho các câu </i>
<i>sau đây.</i>



<b> Câu 4. Câu nào đúng khi nói về khơng khí trong các câu sau?</b>


A. Khơng khí là một ngun tố hố học.
B. Khơng khí là một đơn chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Bài tập trắc nghiệm.</b>


<i>Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho các câu </i>
<i>sau đây.</i>


<b> Câu 5. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy khơng khí là nhờ dựa </b>


vào tính chất


<b>A. Khí oxi nhẹ hơn khơng khí. </b>
<b>B. Khí oxi nặng hơn khơng khí.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Bài tập trắc nghiệm.</b>


<i>Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho các câu </i>
<i>sau đây.</i>


<b> Câu 6. Cho các chất sau:</b>


1. FeO. 2. KClO<sub>3.</sub> 3. KMnO<sub>4.</sub>
4. CaCO<sub>3.</sub> 5. Khơng khí. 6. H<sub>2</sub>O.


Những chất được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Bài tập trắc nghiệm.</b>


<i>Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho các câu </i>
<i>sau đây.</i>


<b> Câu 7. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp?</b>


<b> A. CuO + H</b><sub>2</sub> -> Cu + H<sub>2</sub>O.
<b> B. CaO +H</b><sub>2</sub>O -> Ca(OH)<sub>2.</sub>


<b> C. 2KMnO</b><sub>4 </sub> -> K<sub>2</sub>MnO<sub>4</sub> + MnO<sub>2</sub> + O<sub>2.</sub>
<b> D. CO</b><sub>2</sub> + Ca(OH)<sub>2</sub>-> CaCO<sub>3</sub> +H<sub>2</sub>O.


t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 8: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 9: </b>



<i><b>Chất nào sau đây là oxit bazơ?</b></i>



A.CO

<sub>2</sub>

B. FeO

C. SO

<sub>3</sub>

D. P

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>

<i><b>Chất nào sau đây là oxit axit?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 10: </b>



Quá trình nào sau đây khơng xảy ra sự oxi hóa:


A.Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt



B.Sự hô hấp của người




C.Sự quang hợp của cây xanh



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>LUYỆN TẬP CHƯƠNG IV – OXI – KHƠNG KHÍ.</b>



<b>Bài luyện tập 5 – Hóa 8</b>


<b>II. Kiến thức cần nhớ.</b>


<b>Qua phần bài tập trắc nghiệm đã giúp các em ôn tập </b>
<b>những kiến thức gì?</b>


Khơng
khí


Thành phần


Biện
pháp
dập tắt
sự cháy
Điều kiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>LUYỆN TẬP CHƯƠNG IV – OXI – KHƠNG KHÍ.</b>



<b>Bài luyện tập 5 – Hóa 8</b>


<b>III. Bài tập.</b>
<b>Bài tập 1. </b>



<b>Bài tập 1. Viết PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các Viết PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các </b>
<b>đơn chất:</b>


<b>đơn chất:</b>


<b>Cacbon, Photpho, Hiđro, nhôm</b>


<b>Cacbon, Photpho, Hiđro, nhôm, biết rằng sản phẩm là , biết rằng sản phẩm là </b>
<b>những hợp chất có cơng thức hố học:</b>


<b>những hợp chất có cơng thức hoá học:</b>
<b>CO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>LUYỆN TẬP CHƯƠNG IV – OXI – KHƠNG KHÍ.</b>



<b>Bài luyện tập 5 – Hóa 8</b>


<b>III. Bài tập.</b>


<b>t</b>


<b>t00</b>


<b>Đáp án.</b>



Có: số mol KMnO

<sub>4</sub>

: 0,1 mol



a) 2KMnO

<sub>4</sub>

K

<sub>2</sub>

MnO

<sub>4</sub>

+ MnO

<sub>2</sub>

+ O

<sub>2</sub>


0,1 0,05 0,05 0,05 (mol)



b)

Có: số mol O

<sub>2</sub>

: 0,05 mol => V

<sub>O2(dktc) = 1,12 (l)</sub>


<b>Bài 3. </b>

Trong phòng TN, người ta đun nóng hết 12,25g


Kali pemanganat để thu khí Oxi.



a. Viết PTHH?



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>*Bài tập 4.</b>



<b>Để chuẩn bị cho một buổi thực hành của lớp cần thu 20 </b>


<b>lọ khí oxi</b>

<b>, mỗi lọ có dung tích 100 ml.</b>



a/ Tính khối lượng

<b>kali pemanganat</b>

phải dùng, giả sử khí



oxi thu được ở đktc và hao hụt

<b>10%.</b>



b/ Nếu dùng kali clorat có thêm một lượng nhỏ MnO

<sub>2</sub>

thì



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hướng dẫn về nhà:</b>



-Trình bày các bài tập vào vở bài tập.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×