Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.06 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên:………..
<b>PHIẾU SỐ 5</b>
<b>BÀI 131: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ. SỐ 100 000</b>
<b>1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b>
a. Số 34 576 đọc là ba mươi tư nghìn năm trăm bảy mươi sáu: …………
b. Số 21 525 đọc là hai mươi mốt nghìn năm trăm hai mươi lăm: …………
c. Số liền trước của 35 478 là 35 479 : …………
d. Số liền sau của 44 797 là 44 798: …………
e. Số liền sau của 100 000 là 99 999: …………
<b>2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>
a. Số gồm 3 chục nghìn, 1 nghìn, 7 chục , 1 đơn vị viết là:
A. 3171 B. 30171 C. 31 701
b. Chữ số 6 trong số 36 080 có giá trị là:
A. 6 B. 60 C. 6000
<b>3 . Viết kết quả tính vào chỗ chấm:</b>
7000 – ( 5000 – 3000) = …………... 7000 – 5000 + 3000 = …………...
7000 + 500 x 2 = …………... (7000 + 500) x 2 = …………...
8000 – 6000 : 2 = …………... (8000 – 6000 ) : 2 = …………...
<b>4. Có 8 thùng dầu như nhau đựng được tất cả 24 000 l dầu. Hỏi 5 thùng như thế đựng tất cả </b>
<b>bao nhiêu lít dầu?</b>