Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.14 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TUẦN 3</b>
<b>MĨ THUẬT LỚP 1</b>
Ngày soạn: 18/9/2020
Ngày giảng: Thứ 3 ngày 22/9 Lớp 1A, 1C
Thứ 5 ngày 24/9 Lớp 1B, 1D
<b>CHỦ ĐỀ 2: MÀU SẮC VÀ CHẤM</b>
<b>BÀI 2: MÀU SẮC QUANH EM </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<i>1. Phẩm chất</i>
Bài học góp phần hình thành và phát triển ở HS nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm,
trung thực…. , thông qua một số biểu hiện cụ thể sau:
- Yêu thiên nhiên, yêu thích nét đẹp của màu sắc.
- Biết chuẩn bị đồ dùng, dụng cụ học tập, tham gia các hoạt động nhóm.Trung
thực trong nhận xét, chia sẻ, thảo luận.
- Không tự tiện sử dụng màu sắc, họa phẩm, …của bạn.
- Biết giữ vệ sinh lớp học, ý thức bảo quản đồ dùng học tập, trân trọng sản
phẩm, tác phẩm mĩ thuật của mình, của mọi người.
<i>2. Năng lực</i>
Bài học góp phần hình thành, phát triển các năng lực sau:
<i>2.1Năng lực mĩ thuật</i>
- Nhận biết và gọi tên được một số màu sắc quen thuộc; biết cách sử dụng một
số loại màu thông dụng; bước đầu biết được sự phong phú của màu sắc trong
thiên nhiên, trong cuộc sống và trong sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật.
- Sử dụng màu sắc ở mức độ đơn giản. Tạo được sản phẩm với màu sắc theo ý
thích.
- Phân biệt được một số loại màu vẽ và cách sử dụng. Bước đầu chia sẻ được
cảm nhận về màu sắc ở sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật và liên hệ cuộc sống.
<i>2.2Năng lực chung</i>
- Năng lực tự chủ và tự học: Biết chuẩn bị đồ dùng, vật liệu để học tập; tự giác
thự hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết cùng bạn trao đổi, thảo luận, nhận xét, phát
biểu về các nội dung của bài học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết quan sát, nhận rasuwj khcs nhau
của màu sắc.
<i>2.3Năng lực đặc thù khác</i>
- Năng lực khoa học: biết được trong tự nhiên và cuộc sống có nhiều màu sắc
khác nhau.
- Năng lực thể chất: Biểu hiện ở hoạt động tay trong các kĩ năng thao tác, sử
dụng công cụ bằng tay như sử dụng kéo, hoạt động vận động.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<i>- SGK Mĩ thuật 1, Vở Thực hành Mĩ thuật 1; </i>
- Các đồ dùng cần thiết như gợi ý trong bài 1 SGK Mĩ thuật 1.
- Các sản phẩm khác nhau có màu sắc phong phú.
<i>2.Giáo viên: </i>
- Các đồ dùng cần thiết như gợi ý trong bài 1 SGK Mĩ thuật 1.
- Minh họa giới thiệu cách sử dụng một số loại màu vẽ thông dụng.
- Phương tiện, họa phẩm chủ yếu là màu vẽ, giấy màu và đất nặn nhiều màu.
- Chuẩn bị tốt các nội dụng về màu sắc và ý nghĩa của nó.
- Một số bức tranh rõ màu chủ đạo, màu sắc khác nhau.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC DẠY HỌC</b>
<i>1.Phương pháp dạy học: nêu và giải quyết vấn đề, hướng dẫn thực hành, gợi</i>
mở, tích hợp.
<i>2.Kĩ thuật dạy học: Bể cá, động não.</i>
<i>3. Hình thức tổ chức dạy học: Làm việc cá nhân, làm việc nhóm.</i>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
Tiết 1
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Ổn định lớp. (2p)</b>
- Kiểm tra sĩ số và chuẩn bị bài học của HS.
- Kiểm tra bài cũ về màu sắc.
<b>Hoạt động 2: Khởi động, giới thiệu bài học. </b>
<b>(3p)</b>
GV giơ một số hình ảnh gần gũi quen thuộc
trong tự nhiên, đời sống( cây có đốm lá hình
giống các chấm, pháo hoa, tuyết rơi, con chó
đốm, con cánh cam, hộp đựng bút, …)
- Nêu câu hỏi, giúp HS nhận ra chấm ở hình
ảnh.
- Gv chốt ý giới thiệu đầu bài.
<b>Hoạt động 3: Tổ chức cho HS tìm hiểu, </b>
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Tổ trưởng
báo cáo phần chuẩn bị.
- GV gọi 3 em lần lượt nêu tên một
số màu mà GV yêu cầu.
- HS quan sát.
<b>khám phá Những điều mới mẻ</b>
<b>1/Quan sát, nhận biết (5p)</b>
<i>1.1. Tổ chức HS tìm chấm ở một số hình ảnh </i>
<i>trong tự nhiên, trong đời sống:</i>
- Hướng dẫn HS quan sát hình ảnh SGK và u
cầu HS nêu kích thước, màu sắc của các chấm
trong hình trang 14. Gợi nhắc: chấm có kích
thước bằng nhau/khác nhau; chấm có màu sắc
giống nhau/khác nhau (SGK, trang 14).
- Hình ảnh trang 15 SGK Mĩ Thuật 1. GV có
thể chuẩn bị thêm hình ảnh con cánh cam, pháo
hoa, tuyết rơi,…
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm và yêu cầu
các em:
+ Giới thiệu tên các hình ảnh minh họa.
+ Nêu hình dạng màu sắc của các chấm ở mỗi
hình ảnh.
- Đại diện các nhóm trình bày,
- Tóm tắt nội dung trả lời của các nhóm HS,
kết hợp giới thiệu thêm thông tin về: con sao
biển; con hươu sao; trang phục váy.
- Gợi mở HS quan sát lớp học để tìm chấm.
- Giới thiệu một số hình ảnh có hình chấm và
gợi mở HS kể tên, đọc tên màu sắc của các
<i>1.2. Tổ chức HS tìm chấm ở sản phẩm, tác </i>
<i>phẩm mĩ thuật:</i>
– GV giới thiệu các sản phẩm, tác phẩm mĩ
thuật, kết hợp tương tác với HS.
+ Bức tranh “ Hoa hướng dương” của bạn Đình
Quang.
+ Bức tranh “ Chiều chủ nhật trên đảo Grăn- đơ
Da- tơ”(trích đoạn) của họa sĩ Sơ- rát (Georges
Pierre Seurat). Yêu cầu HS: thảo luận, giới
thiệu một số hình ảnh được tạo từ chấm.
. GV giới thiệu họa sĩ Sơ- rát (1859- 1891): Là
người Pháp, ơng là người rất thích sử dụng
chấm để sáng tạo các tác phẩm mĩ thuật.
.GV gợi mở, nêu câu hỏi giúp HS nhận ra chấm
được họa sĩ sử dụng.
- Thảo luận nhóm 6 HS.
- Thảo luận: Tìm chấm ở các hình
ảnh trang 14 theo gợi mở của GV
- Đại diện các nhóm HS trình bày.
Các nhóm khác lắng nghe, nhận xét,
- Quan sát lớp học, tìm chấm.
- Quan sát, đọc tên một số màu sắc
của chấm trên đồ vật.
- Quan sát, trả lời câu hỏi của GV.
(Sử dụng chấm để tạo hình bơng hoa
hướng dương trong tranh. Nhận xét
câu trả lời của bạn.
- Thảo luận: nhóm 4 HS
- Đại diện nhóm HS trả lời.( Chấm
được sử dụng để thể hiện tán lá cây,
thảm cỏ, mặt đất, trang phục (váy,
mũ, áo…), con vật, … trong bức
tranh.). Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
– Tóm tắt nội dung HS chia sẻ, kết hợp giới
thiệu ngắn gọn về tác phẩm và họa sĩ Sơ- rát.
– Giới thiệu thêm một số bức tranh của HS,
họa sĩ.
– GV tóm tắt nội dung quan sát,
<i>+ Trong thiên nhiên, trong cuộc sống có nhiều </i>
<i>hình ảnh biểu hiện chấm.</i>
<i>+ Có thể sử dụng các chấm để tạo các sản </i>
<i>phẩm, tác phẩm mĩ thuật hoặc trang trí làm </i>
<i>đẹp cho các đồ dùng, đồ vật theo ý thích.</i>
<i> GV sử dụng câu hỏi nêu vấn đề, gợi mở,.. để </i>
<i>kích thích HS tham gia thực hành, sáng tạo.</i>
<b> 2/ Thực hành, sáng tạo (18p)</b>
<i>2.1. Tìm hiểu cách tạo chấm và sử dụng </i>
<i>chấm để tạo nét, tạo hình.</i>
<i>* Tổ chức HS tìm hiểu cách tạo chấm</i>
- Hướng dẫn HS quan sát một số cách tạo chấm
(trang 16, SGK) và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Giới thiệu cách tạo chấm, kết hợp thị phạm,
giảng giải và tương tác với HS.
<i>- Gợi nhắc HS: Có thể tạo chấm bằng các cách </i>
khác nhau.
- Tổ chức HS tạo chấm và thể hiện trên vở
Thực hành Mĩ thuật (trang 8).
<i>* Tổ chức HS tìm hiểu sử dụng chấm để tạo </i>
<i>nét, tạo hình</i>
- Tổ chức HS quan sát và gợi mở nhận ra các
chấm sắp xếp tạo nét tạo hình trong SGK trang
16 và hình ảnh do GV chuẩn bị và yêu cầu HS
nhận ra cách sắp xếp
+ Chấm tạo nét xoắn ốc,
+ Chấm tạo nét lượn sóng,
+ Nét tạo hình trịn.
- Gợi mở rõ hơn cách tạo nét, tạo hình từ chấm.
+ Nét lượn sóng, nét xoắn ốc
+ Hình trịn
- GV giới thiệu thêm cách tạo chấm bằng cách
vẽ hoặc in các vật có hình dạng khác nhau.
- Quan sát, trả lời..
- Lắng nghe.
- Quan sát, suy nghĩ và trả lời câu hỏi
<i>2.2. Thực hành, sáng tạo</i>
- Bố trí HS ngồi theo nhóm (6HS).- Giao
nhiệm vụ cho HS: Sử dụng chấm để tạo nét
hoặc hình theo ý thích.
- Lưu ý HS: lựa chọn màu vẽ hoặc giấy màu để
thực hành sử dụng chấm tạo nét hoặc hình; có
thể tạo chấm có kích thước, màu sắc theo ý
thích.
- Quan sát, hướng dẫn và có thể hỗ trợ HS thực
hành.
- Gợi mở nội dung HS trao đổi/thảo luận trong
thực hành.
<b> 3/ Cảm nhận, chia sẻ (5p)</b>
- Hướng dẫn HS trưng bày sản phẩm
- Gợi mở HS giới thiệu:
+ Tên nét hoặc hình đã tạo được bằng chấm
+ Màu sắc, kích thước của các chấm ở sản
phẩm.
+ Chia sẻ cảm nhận về sản phẩm.
<b>Hoạt động 4: Tổng kết tiết học (2p)</b>
- Nhận xét kết quả thực hành, ý thức học,
chuẩn bị bài của HS, liên hệ bài học với thực
tiễn.
- Gợi mở nội dung tiết 2 của bài học và hướng
dẫn HS chuẩn bị.
- Một số HS tham gia cùng GV
- HS tạo chấm
- Quan sát hình ảnh SGK, trang 16.
- Suy nghĩ, thảo luận, trả lời câu hỏi
của GV
- Vị trí ngồi thực hành theo cơ cấu
nhóm: 6 HS
- Tạo sản phẩm cá nhân
- Tập đặt câu hỏi cho bạn, trả lời,
thảo luận, chia sẻ trong thực hành.
- Trưng bày sản phẩm theo nhóm
- Giới thiệu sản phẩm của mình
- Chia sẻ cảm nhận về sản phẩm của
mình/của bạn
- Lắng nghe. Có thể chia sẻ suy nghĩ.
<b>TUẦN 3</b>
<b>MĨ THUẬT LỚP 2</b>
Ngày soạn: 18/9/2020
Ngày giảng: Thứ 3 ngày 22/9 Lớp 2A, 2B, 2C
<i><b>Bài 3: Vẽ theo mẫu</b></i>
<b> VẼ LÁ CÂY</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- KT: Hs nhận biết được hình dáng, đặc điểm, vẻ đẹp của một vài loại lá cây.
- KN: Biết cách vẽ lá cây. Vẽ được một lá cây và vẽ màu theo ý thích.
- TĐ: u mến q hương có ý thức bảo vệ và giữ gìn cây xanh.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Tranh, ảnh một vài loại lá cây
- Một vài loại lá cây thật
- Một số bài của hs năm trước vẽ
- Hình minh hoạ cách vẽ
HS:
- Vở tập vẽ 2, bút chì, tẩy, màu vẽ
- Một vài lá thật để làm mẫu vẽ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b> 1. Ổn định : (2p) </b>
- Kiểm tra đồ dựng học tập: Kiểm tra lá cây hs mang theo
2. Giới thiệu bài: (1p)
<b> - GV ghi bảng</b>
<b> 3. Các hoạt động</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Hoạt động 1: (4p) Quan sát, nhận xét:</b>
- GV giới thiệu tranh, ảnh một vài loại lá cây
và đặt câu hỏi:
+ Đây là những lá cây gì?
+ Hình dáng và màu sắc của các loại lá cây
này như thế nào ?
- Có rất nhiều lá cây với các hình dáng và
màu sắc khác nhau
+ Em hãy kể một số loại lá cây khác mà em
biết ?
<b> Hoạt động 2: (4p) Cách vẽ cái lá</b>
- Quan sát cái lá để ước lượng khung hình
chung
Vd: + Lá trầu có hình dáng chung là gì?
- Vẽ hình dáng chung trước
- Nhìn mẫu vẽ các nét chi tiết
- Vẽ màu theo ý thích.
+ Em thích vẽ lá có màu gì ?
<b> Hoạt động 3: (18p) Thực hành:</b>
- GV cho hs xem một số bài hs năm trước
- GV quan sát theo dõi, gợi ý để hs làm bài
<b>Hoạt động 4: (5p) Nhận xét, đánh giá:</b>
- GV chọn một số bài để hs cùng xem và
nhận xét.
- GV nhận xét và tuyên dương
<b>* GDBVMT: Qua bài học chúng ta thấy</b>
xung quanh chúng ta có nhiều cây xanh tạo
cho môi trường xanh, sạch, đẹp. Vậy chúng
- Hs quan sát, trả lời :
- Lá bàng, lá trầu, lá hoa hồng...
- Hs trả lời
- Hs kể một số loại cây
- Hình dáng chung của cái lá
trầu là hình tam giác.
- Hs quan sát
- Hs đặt mẫu cái lá đó chuẩn bị
ở trước mặt
- Hs nhận xét về:
+ Hình dáng
+ Cách sắp xếp
+ Màu sắc
ta phải giữ gìn, bảo vệ và chăm sóc chúng.
Khơng bẻ cành, bứt lá.
<b>IV. Dặn dị:</b>
- Quan sát hình dáng và màu sắc một vài loại cây
- Chuẩn bị bài sau: Vẽ tranh: Đề tài vườn cây
+ Mang theo đầy đủ dụng cụ học tập
<b>TUẦN 3</b>
<b>MĨ THUẬT LỚP 3</b>
Ngày soạn: 18/9/2020
Ngày giảng: Thứ 3 ngày 22/9 Lớp 3A
Thứ 4 ngày 23/9 Lớp 3D
Thứ 6 ngày 24/9 Lớp 3B. 3C
<b>Bài 3: VẼ THEO MẪU</b>
<b>VẼ QUẢ</b>
<b>I- MỤC TIÊU.</b>
- KT: HS biết phân biệt màu sắc, hình dáng 1 vài loại quả.
- KN: HS biết cách vẽ và vẽ được hình 1 vài loại quả và vẽ màu theo ý
thích.
- TĐ: HS cảm nhận được vẽ đẹp của các loại quả.
* HSKT: Em Minh 3C. Cảm nhận được vẽ đẹp của các loại quả
<b>II- THIẾT BỊ DẠY- HỌC.</b>
GV: - Một vài loại quả sẵn có ở địa phương,...
- Tranh, ảnh 1 số loại quả. Bài vẽ của HS năm trước.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5
phút
5
phút
20
phút
chúng có hình dáng, đặc điểm như thế
nào. Hôm nay cô cùng các con quan
sát 1 số loại quả để vẽ. Đó là bài 3: Vẽ
quả.
<b>HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, </b>
<b>n.xét. (4p)</b>
- GV giới thiệu 1 số loại quả và gợi ý.
+ Tên các loại quả ?
+ Đặc điểm, hình dáng, màu sắc của
các loại quả ?
+ Ngoài các loại quả trên tranh con
- GV tóm tắt. Ngồi các loại quả cơ
vừa giới thiệu và các con kể cịn có rất
nhiều loại quả khác nữa chúng có đặc
điểm, hình dáng phong phú.
- Cô cho HS xem tranh các loại quả.
<b>* GDBVMT: Quả cho chúng ta nhiều </b>
chất Vitamin rất bổ dưỡng.
- Vậy gia đình các con trồng cây ăn
quả thì các con cần phải làm gì?
- Vậy muốn vẽ được quả đẹp chúng ta
phải QS kĩ hình dáng, đặc điểm và
màu sắc của quả để vẽ.
<b>HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ. (5p)</b>
- GV cho HS quan sát hình hướng dẫn
cách vẽ và nêu các bước vẽ quả?
- GV đặt mẫu vẽ và hướng dẫn.
- GV hướng dẫn vẽ trên bảng.
+ So sánh, ước lượng chiều cao, chiều
ngang của quả đưa vào khung hình
chung
+ Phác hình dáng quả bằng nét thẳng
+ Vẽ chi tiết, hồn chỉnh hình.
+ Vẽ màu theo ý thích.
<b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. </b>
<b>(20p)</b>
- GV cho HS xem bài vẽ của HS năm
trước và gợi ý: bố cục, hình ảnh, màu
sắc,...
- GV bao quát các nhóm, nhắc nhở các
nhóm quan sát kỉ mẫu để vẽ. Vẽ bố cục
sao cho cân đối,..vẽ màu theo ý thích.
HS quan sát và nhận xét.
+ Quả đu đủ, quả cà chua, quả dưa
hấu, quả chuối.
- Quả đu đủ dài, màu vàng, màu xanh.
Quả cà chua có dạng hình tròn, màu
đỏ. ….
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và nhận xét.
- Phải tưới, chăm sóc cây cho tốt và
cây sẽ cho chúng ta nhiều quả đẹp để
ăn.
- HS nêu
- HS quan sát và lắng nghe.
5
phút
- GV giúp đỡ HS hoàn thành bài.
<b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá. (5p)</b>
- GV y/c các nhóm lên trình bày sản
phẩm.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét.
<b>* Dặn dò:</b>
- Quan sát các hoạt động của trường,...
- Đưa Vở, bút chì,tẩy, màu,.../.
- HS nhận xét về bố cục, hình vẽ, màu
sắc,...
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
<b>TUẦN 3</b>
<b>MĨ THUẬT LỚP 4</b>
Ngày soạn: 18/9/2020
Ngày giảng: Thứ 4 ngày 23/9 Lớp 4B
Thứ 5 ngày 24/9 Lớp 4D, 4A, 4C
Bài 3: Vẽ tranh
<b>ĐỀ TÀI CÁC CON VẬT QUEN THUỘC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- KT: HS nhận biết hình dáng, đặc điểm và cảm nhận vẽ đẹp của 1 số con
vật quen thuộc.
- KN: HS biết cách vẽ và vẽ được tranh về con vật, vẽ màu theo ý thích.
- TĐ: HS yêu mến các con vật và có ý thức chăm sóc vật ni.
<b>II. THIẾT BỊ DẠY- HỌC</b>
GV: - Chuẩn bị tranh ảnh 1 số con vật. Hình gợi ý cách vẽ.
- Bài vẽ con vật của HS lớp trước.
HS: - Tranh, ảnh 1 số con vật con vật.
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu,...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5
phut
- Giới thiệu bài mới.
<b>HĐ1: Tìm và chọn nội dung đề tài.</b>
- GV cho HS xem tranh trên phông
chiếu và đặt câu hỏi:
+ Tên con vật ?
+ Hình dáng, màu sắc con vật?
+ Các bộ phận chính của con vật ?
5
phut
20
phút
5
phut
+ Em hãy kể 1 số con vật mà em
biết ?
+ Em thích con vật nào nhất ? Vì sao
- GV tóm tắt:
<b>HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ</b>
- GV cho HS quan sát hình hướng
dẫn cách vẽ con vật trên phông chiếu.
+ Nêu các bước vẽ tranh con vật?
- GV vẽ minh hoạ và hướng dẫn.
<b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.</b>
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV gọi 2 đến 3 HS và đặt câu hỏi:
+ EM chọn con vật nào để vẽ.
+ Để bức tranh sinh động ,em vẽ
thêm hình ảnh nào nữa ?
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS nhớ
lại đặc điểm, hình dáng,màu sắc,... để
vẽ.
- Động viên HS cả lớp hoàn thành
bài.
<b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá:</b>
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp để n.xét
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
<b>*GDBVMT : Qua bài học hôm nay </b>
các con phải biết yêu quý các con vật.
<b>* Dặn dò: </b>
- Sưu tầm 1 số hoạ tiết dân tộc.
- CB bài sau.
+ Con voi, con vịt, con lợn,
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
+ Vẽ phác h.dáng chung con vật.
+ Vẽ các bộ phận,các chi tiết...
+ Vẽ màu theo ý thích.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ con vật yêu thích.
- HS trả lời:
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
+ Hình ảnh phụ: cây, nhà,...
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS n.xét về cách sắp xếp hình vẽ,
- HS lắng nghe dặn dò.
<b>TUẦN 3</b>
<b>MĨ THUẬT LỚP 5</b>
Ngày soạn: 18/9/2020
Ngày giảng: Thứ 4 ngày 24/9 Lớp 5B, 5C
Thứ 6 ngày 25/9 Lớp 5A
<b>ĐỀ TÀI TRƯỜNG EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- KT: HS biết tìm,chọn các hình ảnh đẹp về nhà Trường để vẽ tranh
- KN: HS biết cách vẽ và tập vẽ tranh về đề tài Trường em.
- TĐ: HS mến và có ý thức giữ gìn, bảo vệ ngơi trường của mình
<b>II. THIẾT BỊ DẠY - HỌC</b>
GV: - 1 số tranh ảnh về nhà trường.
- Tranh ở bộ ĐDDH. Bài vẽ về nhà trường của HS năm trước.
HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành. Bút chì,tẩy,màu...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5
phút
5
phút
<b>20 </b>
<b>phút</b>
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
<b>HĐ1: Hướng dẫn HS tìm và chọn </b>
<b>nội dung đề tài:</b>
- GV ch HS quan sát 1 số bức tranh
về đề tài trường em trên phông
chiếu và đặt câu hỏi:
+ Khung cảnh chung của trường?
+ Kể tên 1 số hoạt động ở trường?...
- GV bổ sung thêm.
<b>HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ:</b>
- GV đặt câu hỏi:
+ Nêu các bước tiến hành vẽ tranh
đề tài?
- GV hướng dẫn các bước tiến hành
vẽ tranh trên phông chiếu.
<b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.</b>
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ
hình ảnh rõ nội dung đề tài.Vẽ màu
theo ý thích
* Lưu ý: Khơng dược dùng thước.
- GV giúp đỡ HS, động viên HS
hoàn thành bài.
<b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá.</b>
- GV chọn 4 đến 5 bài để n.xét
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét , đánh giá bổ sung.
<b>* Dặn dò:</b>
- Về nhà quan sát khối hộp và khối
cầu.
- HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi:
+ Có nhà, sân trường, vườn hoa
cổng trường,...
+ Phong cảnh trường, giờ học trên
lớp, cảnh vui chơi ở sân trường...
- HS lắng nghe.
- HS trả lời:
B1: Tìm và chọn nội dung đề tài.
B2: Vẽ hình ảnh, hình ảnh phụ.
B3: Vẽ chi tiết.
B4: Vẽ màu theo ý thích.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài theo cảm nhận riêng
- Vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.