Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-row>div.portlet-column-content,.container .row.bottom-r

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.1 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 14</b>


<b>Ngày soạn: 4/12/2020</b>
<b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2020</b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 14A: IÊNG - UÔNG - ƯƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng vần iêng, uông, ương; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, đoạn đọc .


- Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh, ý chính của bài thơ Kể về quả và trả lời câu hỏi.
- Viết đúng: iêng, ng, ương, riêng.


- Nói được tên những đồ ăn, đồ uống.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Hiểu từ ngữ qua tranh.


- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng.


<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành nhiệm vụ
học tập.


- Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết,
yêu thương.



- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập, yêu thích mơn Tiếng Việt.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- GV: Tranh phóng to HĐ1,Thẻ chữ HĐ2c; Bảng con, chữ mẫu…
- HS: Bảng con, phấn, SGK,


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>T</b>


<b> IẾT 1</b>
<b>I.HĐ KHỞI ĐỘNG: (5p)</b>


<b>KT kiến thức cũ: Em hãy nhắc lại tên</b>
các vần đã được học ở tuần trước.


- GV nhận xét chung, tuyên dương.
<b>HĐ1: Nghe - nói </b>


- 3 HS nêu: up, ươp, iêp, ong, ông, ung,
ưng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV treo tranh phóng to lên bảng lớp
- Các em hãy QS tranh vẽ rồi hỏi – về
các hình vẽ trong tranh với câu hỏi:
+ Tranh vẽ những đồ ăn nào?



+ Tranh vẽ những đồ uống nào?


(GV ghi 3 từ khóa: sầu riêng, rau
muống, thịt nướng lên phía trên mơ
hình)


Chốt: Qua phần hỏi - đáp về đồ ăn, đồ
uống các em đã được quan sát trong
tranh cơ thấy các bạn có nhắc đến các
từ có trong tranh vẽ như sầu riêng, rau
muống, thịt nướng có các tiếng có chứa
vần iêng, ng, ương. Đó chính là nội
dung bài học ngày hôm nay mà cơ trị
mình cùng đi tìm hiểu qua bài 14A:
iêng, uông, ương.


- GV ghi tên bài.
<b>II. HĐ KHÁM PHÁ:</b>
<b>HĐ2: Đọc</b>


<b>2a. Đọc tiếng, từ (25p)</b>
<b>* Vần iêng</b>


+ Trong từ sầu riêng tiếng nào các em
đã được học?


+ Tiếng nào em chưa được học?


- GV viết tiếng riêng vào dưới mơ hình.
- HS đọc trơn tiếng riêng



+ Tiếng riêng được cấu tạo như thế
nào?


( GV đưa cấu tạo tiếng riêng đã phân
tích vào mơ hình)


+ Vần iêng gồm có những âm nào?
- GV đánh vần mẫu: i- ê- ngờ- iêng
- Yêu cầu đánh vần nối tiếp, ĐT
- Đọc trơn vần: iêng


- GV đánh vần tiếng riêng: rờ - iêng –
riêng – riêng.


- Đọc trơn tiếng: riêng


- GV giới thiệu tranh quả sầu riêng và
giải nghĩa từ sầu siêng


- Quan sát tranh


- Rau muống, sầu riêng, thịt nướng.
- Nước lọc, nước cam, nước dứa.
- HS nêu nhận xét


- Lắng nghe


- HS nhắc lại nối tiếp



- Tiếng: sầu
- Tiếng: riêng


- Cá nhân, đồng thanh


- HS nêu: có âm đầu r, vần iêng. HS
nêu nhận xét.


- Âm iê và âm ng
- Lắng nghe
- HS thực hiện
- HS đọc cá nhân


- HS đánh vần nối tiếp, ĐT
- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV chỉ HS đọc: sầu riêng.


- Trong từ sầu riêng, tiếng nào chứa
vần mới học?


- GV chỉ đọc trơn cả phần bài: iêng,
riêng, sầu riêng.


<b>* Vần uông:</b>


- Cô giới thiệu từ khóa thứ hai rau
muống


- Trong từ rau muống tiếng nào các em


đã được học?


- Tiếng nào em chưa được học?


- GV viết tiếng muống vào dưới mơ
hình.


- HS đọc trơn tiếng: muống


+ Tiếng muống được cấu tạo như thế
nào?


( GV đưa cấu tạo tiếng muống đã phân
tích vào mơ hình)


+ Vần ng gồm có những âm nào?
- GV đánh vần mẫu: uô - ngờ - uông
- Yêu cầu đánh vần nối tiếp, ĐT
- Đọc trơn vần uông


- GV đánh vần tiếng muống: mờ - uông
- muông - sắc - muống..


- Đọc trơn tiếng: muống.


- GV giới thiệu tranh rau muống và giải
nghĩa… Đó chính là ý nghĩa của từ
khóa rau muống.


- GV chỉ HS đọc rau muống



- Trong từ rau muống, tiếng nào chứa
vần mới học?


- GV chỉ đọc trơn cả phần bài: uông,
muống, rau muống.


+ Chúng ta vừa học thêm vần gì mới?
<b>* Vần âc:</b>


- Cô giới thiệu từ khóa thứ ba: thịt
nướng.


- Trong từ thịt nướng tiếng nào các em
đã được học?


- Tiếng nào em chưa được học?


- Cá nhân, đồng thanh


- HS đọc CN, N2, ĐT


- HS theo dõi
- Tiếng rau
- Tiếng: muống


- Cá nhân, đồng thanh


- HS nêu: có âm đầu m, vần uông,
thanh sắc, HS nhận xét.



- Âm uô và âm ng.
- Lắng nghe


- HS thực hiện


- HS đọc cá nhân, ĐT
- HS đánh vần nối tiếp, ĐT
- HS thực hiện


- HS theo dõi


- Cá nhân, đồng thanh


- HS đọc CN, N2, ĐT
- Vần uông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV viết tiếng nướng vào dưới mơ
hình.


- HS đọc trơn tiếng: nướng


+ Tiếng nướng được cấu tạo như thế
nào?


( GV đưa cấu tạo tiếng nướng đã phân
tích vào mơ hình)


+ Vần ương gồm có những âm nào?
- GV đánh vần mẫu: ươ - ngờ - ương


- Yêu cầu đánh vần nối tiếp, ĐT
- Đọc trơn vần: ương


- GV đánh vần tiếng nướng: nờ - ương
- nương - sắc - nướng..


- Đọc trơn tiếng: nướng.


- GV giới thiệu tranh đĩa thịt nướng và
giải nghĩa từ khóa thịt nướng.


- GV chỉ HS đọc: thịt nướng


- Trong từ thịt nướng, tiếng nào chứa
vần mới học?


- GV chỉ đọc trơn cả phần bài: ương,
nướng, thịt nướng.


+ Chúng ta vừa học thêm vần gì mới?
- Em hãy so sánh ba vần có điểm gì
giống và khác nhau?


- Đọc lại toàn bài trên bảng
<b>* Giải lao:</b>


<b>2b. Đọc tiếng, từ chứa vần mới (10p)</b>
- GV đưa từng từ: tiếng chim, ruộng
lúa, nương rẫy, con đường.



- Để tìm nhanh các tiếng chứa vần hơm
nay học cơ tổ chức trò chơi “ thi tiếp
sức”.


- Cách chơi cô chia lớp thành 2 đội,
mỗi đội cử 3 người tham gia chơi.: Mỗi
người chơi sẽ tìm và gạch chân dưới
tiếng có chứa vần hơm nay học. Đội
nào nhanh và gạch đúng là đội thắng
cuộc.


- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng


- Tiếng: nướng


- Cá nhân, đồng thanh


- HS nêu: có âm đầu n, vần ương, thanh
sắc, HS nhận xét.


- Âm ươ và âm ng.
- Lắng nghe


- HS thực hiện


- HS đọc cá nhân, ĐT
- HS đánh vần nối tiếp, ĐT
- HS thực hiện


- HS theo dõi



- Cá nhân, đồng thanh


- HS đọc CN, N2, ĐT
- Vần ương.


- Giống: ba vần đều có âm ng đứng
cuối. Khác nhau âm iê, uô, ươ và đứng
đầu vần.


- HS đọc CN, N2, ĐT


- HS đọc.


- HS lắng nghe.


- HS tham gia chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cuộc.


- Gọi HS đọc lại các từ


- Ngồi các từ trên, bạn nào có thể tìm
thêm các từ khác ngồi bài có chứa vần
vừa học?


- HS nhận xét.
<b>T</b>


<b> IẾT 2 </b>


<b>III. HĐ LUYỆN TẬP</b>
<b>2c. Đọc hiểu ( 10p)</b>


- GV đưa tranh hỏi: Em thấy mỗi bức
tranh vẽ gì?


- Mời cả lớp đọc thầm rồi đọc to các
câu dưới tranh.


- GV treo bảng phụ tổ chức chơi trò
chơi “Ai nhanh- Ai đúng”.


- GV nêu cách chơi: Cơ có 2 bộ hình đã
dính trên bảng. Đại diện hai nhóm nhận
chữ và dính dưới hình phù hợp.


- Luật chơi: Đội nào dính nhanh hơn thì
thắng.


- Tổ chức trị chơi
- Nhận xét trò chơi


- Yêu cầu mở SGK đọc phần 2c.


- Vừa rồi cô thấy các con hiểu được nội
dung các câu và đọc bài rất tốt, để đọc
tốt thôi chưa đủ mà còn các con cần
phải viết đúng, viết đẹp các vần, các
tiếng đã học, sau đây cô trị mình
chuyển sang HĐ viết.



<b>3. Viết (10p)</b>


- GV đưa bảng mẫu: trên bảng cơ có
chữ gì?


- Hãy nhận xét về cách viết chữ ghi vần


rẫy, con đường.
- HS lắng nghe.
- HS đọc các từ


- HS tìm theo yêu cầu.


- HS nêu: Tranh 1 chị đang soi gương,
tranh 2 đàn chim bay liệng, tranh 3 mẹ
chèo xuồng.


- HS đọc:


+ Chị đang soi gương.
+ Đàn chim bay liệng.
+ Mẹ chèo xuồng.
- HS theo dõi
- Theo dõi
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.
- HS tham gia chơi
- Lắng nghe



- HS đọc cá nhân, đồng thanh


- iêng, uông, ương
- HS nêu


- HS quan sát mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

iêng, uông, ương.


- GV viết mẫu hướng dẫn cách viết
- Yêu cầu viết bảng con từng, nhận xét,
xóa bảng.


- Quan sát nhận xét mẫu chữ: riêng
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- HS viết bảng con chữ riêng


- HS nhận xét.


<b>IV. HĐ VẬN DỤNG</b>
<b>4. Đọc (20p)</b>


<b>a. Quan sát tranh</b>


- Cho HS quan sát tranh: Các em thấy
tranh vẽ những quả gì?


- Vậy để biết xem mùi vị của mỗi thứ
quả như thế nào,chúng ta cùng tìm hiểu


qua bài đọc: “ Kể về quả”


<b>b. Luyện đọc trơn:</b>


- Yêu cầu HS mở SGK t 137 và chỉ tay
vào bài đọc nghe GV đọc mẫu.


- Hướng dẫn HS vị trí ngắt/ nghỉ trong
bài đọc…


- Trước khi vào luyện đọc bài thơ các
em cần lưu ý luyện đọc một số từ ngữ
khó trong bài như: sầu riêng, chuối tây.
- Bài đọc có mấy khổ thơ.


- Cho HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- GV uốn nắn, sửa cách đọc cho HS
- GV yêu cầu luyện đọc trơn cả bài, GV
nhận xét


<b>C. Đọc hiểu:</b>


- Mời cả lớp cùng thảo luận nhóm 2 để
trả lời câu hỏi :


? Trong bài thơ kể về mấy loại quả?
+ Nêu mùi vị của quả sầu riêng?
- Gọi HS trả lời, gọi nhận xét


- Qua bài đọc trên những tiếng nào có


chứa vần hơm nay chúng ta học?


<b>* Củng cố, dặn dò</b>


- HS nhận xét
- HS quan sát mẫu
- HS quan sát mẫu


- HS viết bảng con chữ riêng
- HS lắng nghe.


- Tranh vẽ quả vải, quả chuối, quả sầu
riêng, quả me.


- Lắng nghe


- HS mở sách chỉ tay đọc thầm theo bài
- HS theo dõi GV hướng dẫn mẫu.
- HS luyện đọc nối tiếp, ĐT từ khó đọc:
sầu riêng, chuối tây


- 2 khổ thơ


- HS đọc nối tiếp câu cá nhân- 3 HS
đọc cả bài


- Lớp đọc đồng thanh


- HS thảo luận nhóm đơi



- Quả vải, quả sầu riêng, quả me, quả
chuối.


- Sầu riêng ăn có vị ngọt, béo và thơm.
- HS nhận xét


- Tiếng riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hơm nay chúng ta học những vần gì
mới?


- u cầu HS ơn lại bài,


<b>TỐN </b>


<b>Bài 31. PHÉP TR TRONG PH M VI 10 (ti p theo)- TI T 1Ừ</b> <b>Ạ</b> <b>ế</b> <b>Ế</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


<b>* Kiến thức, kĩ năng:</b>


- Tìm được kết quả các phép trừ trong phạm vi 10 và thành lập bảng trừ trong
phạm vi 10.


Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 10 đã học vào giải
quyết một số tình huống gắn với thực tế.


<b>* Phát triển các năng lực chung và phẩmchất</b>


- Phát triển các NL toán học:NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập
luận tốn học.



- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
II.CHUẨN BỊ


- Các que tính, các chấm trịn, các thẻ phép tính trừ trong phạm vi 10.
- Một số tình huống đon giản dẫn tới phép trừ trong phạm vi 10.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A.Hoạt động khởi động(5P)</b>


Chia sẻ các tình huống có phép trừ trong thực
tế gắn với gia đình em. Hoặc chơi trò chơi
“Truyền điện”, “Đố bạn” để tìm kết quả của
các phép trừ trong phạm vi 10 đã học.


<b>B.Hoạt động hình thành kiến thức(12’)</b>
- Cho HS tìm kết quả từng phép trừ trong
phạm vi 10 (thể hiện trên các thẻ phép tính).
Chẳng hạn:


- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Lưu ý: GV có thế tổ chức cho HS tự tìm kết</b></i>
quả từng phép tính dưới dạng trò chơi theo
cặp/nhóm: Bạn A rút một thẻ rồi đọc phép tính,
đố bạn B nêu kết quả phép tính (có thể viết kết
quả ra bên cạnh hoặc mặt sau).



- <i>Sắp xếp</i> các thẻ phép trừ theo một quy tắc
nhất định. Chẳng hạn: GV phối hợp thao tác
cùng với HS, gắn từng thẻ phép tính lên bảng
để tạo thành bảng trừ như SGK, đồng thời HS
xếp các thẻ thành một bảng trừ trước mặt.
- GV giới thiệu <i>Bảng trừ trong phạm vi 10</i> và
hướng dẫn HS đọc các phép tính trong bảng.
HS nhận xét về đặc điểm của các phép trừ
trong từng dòng hoặc từng cột và ghi nhớ


<i>Bảng trừ trong phạm vi 10.</i>


HS đưa ra <i>phép trừ</i> và đố nhau tìm


<i>Kếtquả</i> (làm theo nhóm bàn).


- GV tổng kết: Có thể nói:


Dịng thứ nhất được coi là Bảng trừ: Một số trừ
đi l.


Dòng thứ hai được coi là Bảng trừ: Một số trừ
đi 2.


………
Dòng thứ mười được coi là Bảng trừ: Một số
trừ đi 10.


<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập(15’)</b>
<b>Bài 1</b>



Cá nhân HS làm bài 1: Tìm kết quả các phép
trừ nêu trong bài.


- Đổi vở, đặt câu hỏi cho nhau đọc
phép tính và nói kết quả tương
ứng với mỗi phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV có thể nêu ra một vài phép tính đơn giản
dễ nhẩm để HS trả lời miệng nhằm củng cố kĩ
năng tính nhẩm, hoặc HS tự nêu phép tính rồi
đố nhau tìm kết quả phép tính. Chẳng hạn: 9
-1; 7 - 2; 8 - 8; ...


<b>Bài 2</b>


- Cho HS tự làm bài 2: Thực hiện tính trừ để
tìm kết quả rồi chọn ơ có số chỉ kết quả tương
ứng; Thảo luận với bạn về chọn ơ có số chỉ kết
quả thích hợp;


- Chia sẻ trước lớp


- GV chốt lại cách làm bài, có thể tổ chức
thành trò chơi chọn thẻ “kết quả” để gắn với
thẻ “phép tính” tương ứng.


D.Hoạt động vận dụng(5)


HS nghĩ ra một số tình huống trong thực tế liên


quan đến phép trừ trong phạm vi 10.


<b>E.Củng cố, dặn dò(2’)</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên
quan đến phép trừ trong phạm vi 10 để hôm
sau chia sẻ với các bạn.


<b>Ngày soạn: 4/12/2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2020</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 14 B: INH - ÊNH - ANH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng vần inh, ênh, anh. Đọc trơn các tiếng, từ ngữ và đoạn.
- Hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung chính của đoạn đọc.


- Biết nói về các đồ dùng trong nhà.
- Viết đúng: inh, ênh, anh, kính.
<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng.


<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>



- Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành nhiệm vụ
học tập.


- Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết,
yêu thương.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập, yêu thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- GV: Tranh phóng to HĐ1,Tranh, chữ phóng to HĐ2. Bảng con, chữ mẫu…
- HS: Bảng con, phấn, SGK,


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>T</b>


<b> IẾT 1</b>
<b>I.HĐ KHỞI ĐỘNG: (5p).</b>


<b>KT kiến thức cũ: Em hãy nhắc lại tên</b>
các vần đã được học ở tuần trước.
- GV nhận xét chung, tuyên dương.
<b>HĐ1: Nghe – nói.</b>


- GV treo tranh phóng to lên bảng lớp.
- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ rồi trả
lời câu hỏi:


+ Tranh vẽ cảnh ở đâu?



+ Nói tên các đồ vật có trong phịng
khách?


(GV ghi 3 từ khóa: Cửa kính, dịng
kênh, tranh lụa lên phía trên mơ hình).
=> GV chốt: Qua phần hỏi - đáp về
nội dung bức tranh cơ thấy các bạn có
nhắc đến các từ cửa kính, dịng kênh,
tranh lụa và có các tiếng có chứa vần
inh, ênh, anh. Đó chính là nội dung bài
học ngày hơm nay mà cơ trị mình
cùng đi tìm hiểu qua bài 14B: INH,
ÊNH, ANH.


( GV ghi tên bài).
<b>II. HĐ KHÁM PHÁ:</b>


- 3 HS nêu: iêng, uông, ương.
- HS nêu nhận xét.


- HS quan sát tranh.


- HS nêu: Cảnh ở phòng khách.


- HS nêu: Bàn, ghế, cửa kính, rèm cửa,
tranh lụa vẽ cảnh dịng kênh chảy giữa
cánh đồng lúa chín.


- Lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HĐ2: Đọc.</b>


<b>2a. Đọc tiếng, từ (25p).</b>
<b>* Vần inh.</b>


+ Trong từ cửa kính tiếng nào các em
đã được học?


+ Tiếng nào em chưa được học?


- GV viết tiếng kính vào dưới mơ
hình.


- HS đọc trơn tiếng: kính.


+ Tiếng kính được cấu tạo như thế
nào?


( GV đưa cấu tạo tiếng kính đã phân
tích vào mơ hình).


- Gọi HS nhận xét.


+ Vần inh gồm có những âm nào?
- GV đánh vần mẫu: i – nh – inh.
- Yêu cầu đánh vần nối tiếp, ĐT.
- Đọc trơn vần: inh.


- GV đánh vần tiếng kính: ka – inh –


kinh – sắc – kính.


- Đọc trơn tiếng: kính.


- GV giới thiệu tranh vẽ cửa kính và
giải nghĩa từ khóa cửa kính.


- GV chỉ HS đọc: cửa kính.


- Trong từ cửa kính, tiếng nào chứa
vần mới học?


- GV chỉ đọc trơn cả phần bài: inh,
kính, cửa kính.


<b>* Vần ênh.</b>


- Cơ giới thiệu từ khóa thứ hai: Dịng
kênh.


- Trong từ dịng kênh tiếng nào các em
đã được học?


- Tiếng nào em chưa được học?


- GV viết tiếng kênh vào dưới mơ
hình.


- HS đọc trơn tiếng: kênh.



+ Tiếng kênh được cấu tạo như thế
nào?


- Gọi HS nhận xét.


- Tiếng: cửa.
- Tiếng: kính.


- Cá nhân, đồng thanh.


- HS nêu: có âm đầu k, vần inh, thanh
sắc.


- HS nêu nhận xét.
- Âm i và âm nh.
- Lắng nghe.
- HS thực hiện.
- HS đọc cá nhân.


- HS đánh vần nối tiếp, ĐT.
- HS thực hiện.


- HS theo dõi.


- Cá nhân, đồng thanh.
- HS nêu: Tiếng kính.
- HS đọc CN, N2, ĐT.


- HS theo dõi.
- Tiếng: dòng.


- Tiếng: kênh.


- Cá nhân, đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

( GV đưa cấu tạo tiếng kênh đã phân
tích vào mơ hình).


+ Vần ênh gồm những âm nào?
- GV đánh vần mẫu: ê – nh – ênh.
- Yêu cầu đánh vần nối tiếp, ĐT.
- Đọc trơn vần: ênh.


- GV đánh vần tiếng: ka – ênh – kênh.
- Đọc trơn tiếng: kênh.


- GV giới thiệu tranh vẽ dịng kênh và
giải nghĩa từ khóa dịng kênh.


- GV chỉ HS đọc: dòng kênh.


- Trong từ dòng kênh, tiếng nào chứa
vần mới học?


- GV chỉ đọc trơn cả phần bài: ênh,
kênh, dòng kênh.


+ Chúng ta vừa học vần mới nào?
<b>* Vần anh.</b>


- Cơ giới thiệu từ khóa thứ ba: tranh


lụa.


- Trong từ tranh lụa tiếng nào các em
đã được học?


- Tiếng nào em chưa được học?
- GV viết tiếng tranh vào dưới mơ
hình.


- HS đọc trơn tiếng: tranh.


+ Tiếng tranh được cấu tạo như thế
nào?


( GV đưa cấu tạo tiếng tranh đã phân
tích vào mơ hình).


+ Vần anh gồm có những âm nào?
- GV đánh vần mẫu: a – nh – anh.
- Yêu cầu đánh vần nối tiếp, ĐT.
- Đọc trơn vần: anh


- GV đánh vần tiếng: trờ – anh – tranh.
- Đọc trơn tiếng: tranh.


- GV giới thiệu tranh lụa và giải nghĩa
từ khóa tranh lụa.


- GV chỉ HS đọc: tranh lụa.



- Trong từ tranh lụa, tiếng nào chứa
vần mới học?


- HS nhận xét.


- Âm ê và âm nh.
- Lắng nghe.
- HS thực hiện.


- HS đọc cá nhân, ĐT.
- HS đánh vần nối tiếp, ĐT.
- HS thực hiện.


- HS theo dõi.


- Cá nhân, đồng thanh.
- Tiếng: kênh.


- HS đọc CN, N2, ĐT.
- Vần ênh.


- HS theo dõi.
- Tiếng: lụa.
- Tiếng: tranh.


- Cá nhân, đồng thanh.


- HS nêu: có âm đầu tr, vần anh, thanh
ngang, HS nhận xét.



- Âm a và âm nh.
- Lắng nghe.
- HS thực hiện.


- HS đọc cá nhân, ĐT.
- HS đánh vần nối tiếp, ĐT.
- HS thực hiện.


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV chỉ đọc trơn cả phần bài: anh,
tranh, tranh lụa.


+ Chúng ta vừa học vần gì mới?


- Em hãy so sánh ba vần có điểm gì
giống và khác nhau?


- Đọc lại toàn bài trên bảng.
<b>* Giải lao:</b>


<b>2b. Đọc tiếng, từ chứa vần mới</b>
<b>(10p).</b>


- GV đưa từng từ: nhà tranh, ngơi
đình, bệnh viện, tường thành.


- Để tìm nhanh các tiếng chứa vần
hôm nay học cô tổ chức trò chơi “ thi
tiếp sức”.



- Cách chơi cô chia lớp thành 2 đội,
mỗi đội cử 3 người tham gia chơi.:
Mỗi người chơi sẽ tìm và gạch chân
dưới tiếng có chứa vần hơm nay học.
Đội nào nhanh và gạch đúng là đội
thắng cuộc.


- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng
cuộc.


- Gọi HS đọc lại các từ.


- Ngoài các từ trên, bạn nào có thể tìm
thêm các từ khác ngồi bài có chứa
vần vừa học?


- GV nhận xét.


<b>TIẾT 2</b>
<b>III. HĐ LUYỆN TẬP.</b>
<b>2c. Đọc hiểu ( 10p).</b>


- GV đưa tranh hỏi : Em thấy mỗi bức
tranh vẽ gì?


+ Mọi người trong tranh đang làm gì?


- Mời cả lớp đọc thầm rồi đọc to các



- HS đọc CN, N2, ĐT.
- Vần anh.


+ Giống: Ba vần đều có âm nh đứng
cuối.


+ Khác nhau: Có âm i, ê, a đứng đầu
vần.


- HS đọc CN, N2, ĐT.


- HS đọc: nhà tranh, ngơi đình, bệnh
viện, tường thành.


- HS lắng nghe.


- HS tham gia chơi.


- HS lắng nghe.


- HS đọc các từ.


- HS tìm theo yêu cầu.


- HS nêu:


+ Tranh 1 vẽ em bé.
+ Tranh 2 thầy giáo.


+ Tranh 3 vẽ hai bạn nhỏ.



- HS nêu: Em bé chơi xếp hình. Thầy
giáo đánh trống. Hai bạn chơi bập
bênh.


- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

từ ngữ dưới tranh.
- Tổ chức trò chơi.
- Nhận xét trò chơi.


- GV chỉ bảng, HS đọc từ ngữ dưới
tranh.


- Yêu cầu mở SGK đọc phần 2c.
<b>3. Viết (10p).</b>


- GV đưa bảng mẫu: trên bảng cơ có
chữ gì?


- Hãy nhận xét về cách viết chữ ghi
vần inh, ênh, anh.


- GV viết mẫu hướng dẫn cách viết.
- Yêu cầu viết bảng con, nhận xét, xóa
bảng.


- Quan sát nhận xét mẫu chữ: kính.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
- HS viết bảng con chữ kính.



- GV nhận xét


- Để củng cố kĩ năng đọc tốt hơn cơ
trị mình cùng vào tìm hiểu hđ vận
dụng.


<b>IV. HĐ VẬN DỤNG.</b>
<b>4. Đọc (20p).</b>


<b>a. Quan sát tranh.</b>


- Cho HS quan sát tranh: Các em thấy
tranh vẽ những đồ vật gì?


- Vậy để biết hai đồ vật này có tác
dụng gì, chúng ta cùng tìm hiểu qua
bài đọc ngày hôm nay.


<b>b. Luyện đọc trơn:</b>


- Yêu cầu HS mở SGK T139 và chỉ
tay vào bài đọc nghe GV đọc mẫu.
- Hướng dẫn HS vị trí ngắt/ nghỉ trong
bài đọc…


- Trước khi vào luyện đọc các em cần
lưu ý luyện đọc một số từ ngữ khó
trong bài như: lênh khênh, ngã kềnh,



- HS đọc: Em bé chơi xếp hình. Thầy
giáo đánh trống. Hai bạn chơi bập
bênh.


- HS đọc.


- HS nêu: inh, ênh, anh.


- HS nêu: chữ inh gồm con chữ i cao 2
ô li nối sang con chữ n cao 2 ô li và
con chữ h cao 5 ô li...


- HS quan sát mẫu.


- HS viết bảng con: inh, ênh, anh.
- HS nhận xét.


- HS quan sát mẫu.


- HS viết bảng con chữ kính.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- Tranh vẽ cái thang và cái bát.


- HS lắng nghe


- HS mở sách chỉ tay đọc thầm theo
bài.



- HS theo dõi GV hướng dẫn mẫu.


- HS luyện đọc nối tiếp, ĐT từ khó
đọc: lênh khênh, ngã kềnh, tròn vành
vạnh, trắng phau phau.


- HS: 2 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tròn vành vạnh, trắng phau phau.
- Bài đọc có mấy câu?


- Cho HS đọc nối tiếp câu.


- GV uốn nắn, sửa cách đọc cho HS
- GV yêu cầu luyện đọc trơn bài, GV
nhận xét.


<b>C. Đọc hiểu:</b>


- Mời cả lớp cùng thảo luận nhóm 2 để
trả lời câu hỏi :


Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa ngã kềnh ra ngay


Là cái gì?
- Gọi HS trả lời, gọi nhận xét.


Tròn vành vạnh, trắng phau phau


Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm


Là cái gì?
- Gọi HS trả lời, gọi nhận xét.


- Qua bài đọc trên những tiếng nào có
chứa vần hơm nay chúng ta học?


<b>* Củng cố, dặn dị</b>


- Hơm nay chúng ta học những vần gì
mới?


- GV nhận xét giờ học, dặn dị HS.


- Lớp đọc đồng thanh.


- HS thảo luận nhóm đơi.


- Các nhóm báo cáo: Là cái thang.
- HS nhận xét.


- HS nêu: Là cái bát.


- HS: Tiếng lênh, khênh, kềnh, vành,
vạnh.


- HS: vần inh, ênh, anh.
- HS lắng nghe.



<b>Ngày soạn: 4/12/2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2020</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 14 C: ÔN TẬP</b>


<b>ANG – ĂNG – ÂNG – ONG – ÔNG - UNG – ƯNG – IÊNG – UÔNG –</b>
<b>ƯƠNG – INH - ÊNH - ANH</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa vần có âm cuối ng hoặc nh. Đọc câu chuyện
“ Ai đánh răng cho cá sấu”.


- Nghe kể câu chuyện “ Món quà tặng mẹ” và trả lời câu hỏi.
- Nói về món quà em được tặng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Hiểu từ ngữ qua tranh.


- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng.


<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành nhiệm vụ
học tập.


- Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đồn kết,
u thương.



- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập, u thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- GV: Bảng phụ HĐ2a, b, tranh HĐ4; chữ mẫu…
- HS: Bảng con, phấn, vở bài tập TV.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>TIẾT 1</b>


<b>I. Hoạt động luyện tập</b>
- Nêu lại các vần đã học?
<b>1.Nghe – nói</b>


- Quan sát tranh
+ Trong tranh vẽ gì?
- Nhận xét.


- Thảo luận nhóm 2 ( 2 phút): Yêu cầu
quan sát tranh nói tiếng có chứa vần kết
thúc bằng âm cuối nh, ng và tìm thêm
các tiếng có cùng vần với tiếng trong
bài.


- Các nhóm trình bày:
- GV nhận xét.


<b>2. Đọc</b>



<b>a. Đọc vần, từ ngữ</b>


- GV treo bảng bảng phụ HĐ2a.


+ Các dòng ngang của bảng ghi những
gì?


- GV đọc trơn các vần, tiếng, từ ngữ
- Yêu cầu HS đọc.


- Vần: ang, ăng, âng, ong, ông, ung,
ưng, iêng, uông, inh, ênh, anh.


- Tranh vẽ cái thang, mặt trăng, chong
chóng, bánh mì.


- HS lắng nghe.


- Các bạn đang cầm các thẻ chữ.
- HS lắng nghe.


Đại điện từng nhóm lên chỉlắng nghe.


- Các dịng ngang ghi các vần có âm
cuối ng.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>b. Đọc câu chuyện “ Ai đánh răng cho</b>
<b>cá sấu”</b>



- Yêu cầu HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ cảnh gì?


- Tranh vẽ cảnh cá sấu há miệng cho
con choi choi đánh răng. Hình ảnh trong
tranh giúp các em hiểu rõ hơn nội dung
đoạn đọc.


- GV đọc mẫu.


- Yêu cầu HS chú ý ngắt hơi sau dấu
chấm.


+Bài đọc có mấy câu?


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu.
- GV nhận xét


+ Bài đọc được chia làm mấy đoạn?
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- GV nhận xét.


- Yêu cầu HS đọc cả bài.
- GV nhận xét.


+ Vì sao cá sấu khơng cá sấu không ăn
thịt choi choi?


- GV nhận xét.


<b>3. Nghe – nói:</b>
<b>a. Kể chuyện:</b>
- Quan sát tranh:


+ Quan sát tranh 1, 2, 3 và cho cô biết
tranh vẽ gì?


- GV nêu: Cơ và các bạn vừa tìm hiểu
nội dung của các bức tranh trong câu
chuyện “ Món quà của mẹ”.


- GV kể cả câu chuyện lần 1 dựa theo
tranh.


- GV kể chuyện theo tranh 1


+ Khi xem phim cậu bé nghĩ tới điều gì?
- GV nhận xét.


- GV kể chuyện theo tranh 2.
Thảo luận nhóm 2:


- HS quan sát tranh.


- Tranh vẽ con cá sấu và con choi choi.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- Bài đọc có 5 câu.



- HS đọc CN, N2, N4, ĐT.
- HS lắng nghe.


- Bài đọc có 3 đoạn.
- HS đọc CN, N3.
- HS lắng nghe.
- HS đọc


- HS lắng nghe.


- Vì choi choi đánh răng cho các sấu.
- HS lắng nghe.


- HS quan sát 3 tranh.


- Tranh vẽ bạn nhỏ đang xem ti vi, mẹ
và bạn nhỏ, các bạn nhỏ đang chơi đĩa
bay.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- Cậu bé nghĩ tới các hành tinh ngoài
trái đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Mẹ tặng quà gì cho cậu bé trong dịp
sinh nhật?



- GV nhận xét.


- GV kể chuyện theo tranh ba.


+ Nhìn đĩa bay bay cao, cậu bé muốn
sau này làm gì?


- GV nhận xét.


- Yêu cầu HS kể tốt, kể lại toàn bộ câu
chuyện.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>b. Nói về món quà em được tặng</b>
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 (2 phút)
+ Nói cho nhau nghe về những món quà
mà em đã được tặng?


- Yêu cầu HS lên trình bày trước lớp.


<b>*Củng cố, dặn dị</b>


- Ơn lại bài, tập kể lại câu chuyện “ Món
q mẹ tặng”.


- Hồn thành BT trong Vở bài tập Tiếng
Việt.


- Mẹ tặng đồ chơi đĩa bay.


- HS lắng nghe.


- Cậu muốn sau này thành một phi
công.


- HS lắng nghe.
- HS kể chuyện.
- HS lắng nghe.


- Nhóm 1:


HS1: Bạn đã được tặng những quà gì?
HS2: Mình đã được tặng gấu bơng.
HS1: Thế cịn bạn?


HS2: Mình được mẹ tặng bộ đồ chơi
xếp hình.


- HS lắng nghe.


<b>TOÁN (Tiết 41)</b>


<b>Bài 31:</b> <b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 (Tiếp theo) (Tiết 2)</b>
<b>I.</b> <b>MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức, kỹ năng:</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Tìm được kết quả các phép trừ trong phạm vi 10 và thành lập bảng trừ trong


phạm vi 10.


- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 10 đã học vào giải
quyết một số tình huống gắn với thực tế.


<b>2. Phát triển năng lực, phẩm chất:</b>


- Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập
luận tốn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Các que tính, các chấm trịn, các thẻ phép tính trừ trong phạm vi 10.
- Một số tình huống đon giản dẫn tới phép trừ trong phạm vi 10.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Hoạt động khởi động:5’</b>


- Tổ chức cho HS chơi trò chơi <i>“Truyền</i>
<i>điện”</i> để tìm kết quả của các phép trừ trong
phạm vi 10 đã học.


<i><b>* Lưu ý: Trong quá trình truyền điện, HS</b></i>
sau khơng thể đọc lại phép tính đã được
nêu trước đó bởi 1 HS khác


- Nhận xét, tuyên dương


<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập20’</b>
<b>Bài 2:</b>



- GV nêu yêu cầu bài tập: Nối mỗi phép
tính với kết quả đúng


* Hình 1:


- u cầu HS làm việc nhóm đơi (2 phút),
quan sát hình và thực hiện tính trừ để tìm
kết quả rồi chọn ơ có số chỉ kết quả tương
ứng; sau đó nối chúng lại với nhau


- Gọi 1 HS lên nối bảng phụ trên bảng
- Tổ chức nhận xét


- GV chốt lại
* Hình 2:


Thực hiện tương tự hình 1
<b>Bài 3:</b>


- GV nêu yêu cầu: Viết phép trừ thích hợp
với mỗi tranh vẽ


- Cho HS làm việc nhóm đôi, quan sát
tranh, suy nghĩ và tập kể cho bạn nghe tình
huống xảy ra trong tranh rồi đọc phép tính
tương ứng.


+ Tranh 1: <i>Có 10 bạn đi bơi, 1 bạn đang</i>
<i>trèo lên bờ. Còn lại bao nhiêu bạn đang</i>


<i>bơi? Phép tính tương ứng là: 10 - 1=9.</i>
<i>Vậy còn lại 9 bạn đang bơi</i>


+ Tranh 2: <i>Có 9 bạn đi bơi, 2 bạn đang</i>
<i>trèo lên bờ. Cịn lại bao nhiêu bạn đang</i>
<i>bơi? Phép tính tương ứng là: 9 - 2 = 7.</i>


- Tham gia trò chơi


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Làm việc nhóm đơi, nối ô có
số chỉ kết quả tương ứng với
phép tính


- 1 HS lên bảng thực hiện
- Nhận xét, góp ý


- Theo sự tổ chức của GV


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Vậy còn lại 7 bạn đang bơi</i>


* Lưu ý: GV nên khuyến khích HS suy
nghĩ và nói theo cách của các em và
khuyến khích HS trong lớp đặt thêm câu
hỏi cho nhóm trình bày



- Tổ chức chia sẻ trước lớp


- Nhận xét, chốt lại phép tính đúng, cho HS
viết vào VBT


<b>Bài 4: </b>


- GV nêu yêu cầu bài tập:


a) Tô màu vào những phép tính có kết quả
bằng 4


b) Tơ màu vào những phép tính có kết quả
bằng 6


- HS làm việc cá nhân, thực hiện lần lượt
các phép tính, sau đó chọn ra các phép tính
có kết quả bằng 4 và tô màu.


- Gọi vài HS đọc lại các phép tính mình đã
tơ màu


- GV nhận xét, tun dương những HS tơ
đúng phép tính và đẹp mắt


<b>C. Hoạt động vận dụng:7’</b>


- Gọi HS suy nghĩ và nêu một số tình
huống trong thực tế liên quan đến phép trừ


trong phạm vi 10.


- Nhận xét


<b>D. Củng cố, dặn dị:3’</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều
gì?


- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế
liên quan đến phép trừ trong phạm vi 10 để
hôm sau chia sẻ với các bạn.


- Vài nhóm chia sẻ trước lớp,
các nhóm cịn lại nhận xét,
góp ý


- Lắng nghe


- Làm việc cá nhân, hoàn
thành VBT


- 2 HS đọc lại
- Lắng nghe


- HS nêu tình huống


- HS trả lời


- Lắng nghe, ghi nhớ nhiệm


vụ


<b>Ngày soạn: 4/12/2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2020</b>
<b>TOÁN (Tiết 42)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 10.


- Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ và vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào
giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.


- Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập
luận toán học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các thẻ phép tính như ở bài 1 để HS chơi trị chơi tính nhẩm.
- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép trừ trong phạm vi 10.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Hoạt động khởi động:5’</b>


- Gọi HS chia sẻ các tình huống có phép
cộng trong thực tế gắn với gia đình em để
ơn tập kết quả của các phép tính cộng, trừ


trong phạm vi 10 đã học.


- GV nhận xét, tuyên dương


<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập:20’</b>
<b>Bài 1:</b>


- GV nêu yêu cầu: Viết kết quả của mỗi
phép tính


- Hướng dẫn HS làm việc nhóm đơi, tìm
kết quả các phép tính nêu trong bài (sử
dụng bảng trừ).


- GV tổ chức hoạt động chia sẻ thành trò
chơi “Đố bạn”: Một bạn lấy ra một thẻ
phép tính đố bạn khác tìm kết quả và
ngược lại.


- Nhận xét, tuyên dương
<b>Bài 2:</b>


- GV nêu yêu cầu: Tính


- Cho HS làm cá nhân, tìm kết quả các
phép cộng, trừ nêu trong bài (HS có thể
tính nhẩm hoặc dùng <i>Bảng cộng, trừ</i>
<i>trong phạm vi</i> 10 để tính).


- Cho HS đổi vở, đặt câu hỏi cho nhau


nhận xét về các phép tính trong từng cột.
- Tổ chức cho HS báo cáo kết quả


- Em có nhận xét gì về kết quả hai phép
tính: 6 + 1 và 1 + 6?


<b>- HS chia sẻ tình huống</b>


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- HS làm việc nhóm đơi


- HS tham gia chia sẻ


- Lắng nghe
- Lắng nghe


- HS làm việc cá nhân


- HS đổi vở, đặt câu hỏi cho
nhau nhận xét về các phép tính
trong từng cột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV: 6 + 1 = 7 thì 1 + 6 = 7
- Vậy nếu 5 + 4 = 9 thì 4 + 5 = ?
- Em có nhận xét gì về hai phép tính:
7 – 1 và 7 – 6



- GV: Vì 1 + 6 = 7 nên 7 – 1 = 6
và 7 – 6 = 1
- Ta có 2 + 7 = 9


Vậy 9 – 2 = ? và 9 – 7 = ?
<b>D. Hoạt động vận dụng:7’</b>


- Cho HS suy nghĩ một số tình huống
trong thực tế liên quan đến phép cộng, trừ
trong phạm vi 10.


- Chia sẻ trước lớp
- Nhận xét, góp ý
<b>C. Củng cố, dặn dị:3’</b>
<b>- Nhận xét tiết học</b>


- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế
liên quan đến phép cộng, trừ trong phạm
vi 10 để hôm sau chia sẻ với các bạn.


- Lắng nghe
- HS trả lời


- HS tự rút ra nhấn xét
- Lắng nghe


- HS trả lời


- HS suy nghĩ tình huống



- Chia sẻ tình huống trước lớp
- Nhận xét bạn


- Lắng nghe, ghi nhớ


<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 14D: AC – ĂC - ÂC( Tiết 1-2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng vần ac, ăc, âc; đọc trơn các tiếng, từ ngữ các phần của đoạn đọc .
- Hiểu nghĩa từ ngữ và ý chính của đoạn đọc.


- Viết đúng: ac, ăc, âc, bạc.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Hiểu từ ngữ qua tranh.


- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng.


<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đồn kết,
u thương.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập, u thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng:</b>



- GV: Tranh phóng to HĐ1,Thẻ chữ HĐ2b; Bảng con, chữ mẫu…
- HS: Bảng con, phấn, SGK,


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>T</b>


<b> IẾT 1</b>
<b>I.HĐ KHỞI ĐỘNG: (5p)</b>


<b>KT kiến thức cũ: Em hãy nhắc lại tên</b>
các vần đã được học ở tuần trước.


- GV nhận xét chung, tuyên dương.
<b>HĐ1: Nghe - nói </b>


- GV treo tranh phóng to lên bảng lớp
- Các em hãy QS tranh vẽ rồi hỏi – về
trong tranh với câu hỏi:


+ Người bố đeo cho bà cái gì?
+ Trên thềm nhà có đồ vật gì?
+ Trước sân nhà có giàn quả gì?


(GV ghi 2 từ khóa: vịng bạc, mắc áo,
quả gấc lên phía trên mơ hình)


Chốt: Qua phần hỏi - đáp về hoạt động
trong tranh cô thấy các bạn có nhắc đến


các từ có trong tranh vẽ như vòng bạc,
mắc áo, quả gấc và có các tiếng có
chứa vần ac, ăc, âc. Đó chính là nội
dung bài học ngày hôm nay mà cơ trị
mình cùng đi tìm hiểu qua bài 14D: ac,
ăc, âc


( GV ghi tên bài)
<b>II. HĐ KHÁM PHÁ:</b>
<b>HĐ2: Đọc</b>


<b>2a. Đọc tiếng, từ (25p)</b>
<b>* Vần ac</b>


+ Trong từ vòng bạc tiếng nào các em
đã được học?


- 3 HS nêu: ang, ăng, âng, ong, ông,
ung, ưng, iêng, uông, ương, inh, ênh,
anh.


HS nêu nhận xét.


- Quan sát tranh


- Người bố đeo vòng bạc cho bà.
- Trên thềm nhà có mắc áo.
- Trước sân nhà có giàn quả gấc.
- HS nêu nhận xét



- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Tiếng nào em chưa được học?
- GV viết tiếng bạc vào dưới mơ hình.
- HS đọc trơn tiếng: bạc


+ Tiếng bạc được cấu tạo như thế nào?
( GV đưa cấu tạo tiếng bạc đã phân tích
vào mơ hình)


+ Vần ac gồm có những âm nào?
- GV đánh vần mẫu: a - c - ac
- Yêu cầu đánh vần nối tiếp, ĐT
- Đọc trơn vần: ac


- GV đánh vần tiếng bạc: bờ - ac – bac
– nặng – bạc


- Đọc trơn tiếng: bạc


- GV giới thiệu tranh vòng bạc, giải
thích từ vịng bạc.


- GV chỉ HS đọc: vịng bạc.


- Trong từ vòng bạc, tiếng nào chứa
vần mới học?


- GV chỉ đọc trơn cả phần bài: ao, bạc,
vịng bạc.



<b>* Vần ăc:</b>


- Cơ giới thiệu từ khóa thứ hai: Mắc áo
- Trong từ mắc áo tiếng nào các em đã
được học?


- Tiếng nào em chưa được học?


- GV viết tiếng mắc vào dưới mơ hình.
- HS đọc trơn tiếng: mắc


+ Tiếng mắc được cấu tạo như thế nào?
( GV đưa cấu tạo tiếng mắc đã phân
tích vào mơ hình)


+ Vần ăc gồm có những âm nào?
- GV đánh vần mẫu: ă - c - ăc
- Yêu cầu đánh vần nối tiếp, ĐT
- Đọc trơn vần: ăc


- GV đánh vần tiếng: mờ - ăc – măc –
sắc – mắc.


- Đọc trơn tiếng: mắc


- GV giới thiệu tranh mắc áo, giải thích
từ mắc áo.


- GV chỉ HS đọc: mắc áo



- Tiếng: vòng
- Tiếng: bạc
- HS đọc


- HS nêu: có âm đầu b, vần ac, thanh
nặng. HS nêu nhận xét.


- Âm a và âm c
- Lắng nghe
- HS thực hiện
- HS đọc cá nhân


- HS đánh vần nối tiếp, ĐT
- HS thực hiện


- HS theo dõi


- Cá nhân, đồng thanh
- Tiếng bạc chứa vần ac.
- HS đọc CN, N2, ĐT


- HS theo dõi
- Tiếng: áo
- Tiếng: mắc.


- Cá nhân, đồng thanh


- HS nêu: có âm đầu m, vần ăc, thanh
sắc, HS nhận xét.



- Âm ă và âm c.
- Lắng nghe
- HS thực hiện


- HS đọc cá nhân, ĐT
- HS đánh vần nối tiếp, ĐT
- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Trong từ mắc áo, tiếng nào chứa vần
mới học?


- GV chỉ đọc trơn cả phần bài: ăc, mắc,
mắc áo.


+ Chúng ta vừa học những vần gì mới?
<b>* Vần âc:</b>


- Cơ giới thiệu từ khóa thứ hai: quả gấc.
- Trong từ quả gấc tiếng nào các em đã
được học?


- Tiếng nào em chưa được học?


- GV viết tiếng mắc vào dưới mơ hình.
- HS đọc trơn tiếng: gấc


+ Tiếng gấc được cấu tạo như thế nào?
( GV đưa cấu tạo tiếng gấc đã phân tích
vào mơ hình)



+ Vần âc gồm có những âm nào?
- GV đánh vần mẫu: â - c - âc
- Yêu cầu đánh vần nối tiếp, ĐT
- Đọc trơn vần: âc


- GV đánh vần tiếng: gờ - âc – gấc –
sắc – gấc.


- Đọc trơn tiếng: gấc.


- GV giới thiệu tranh quả gấc, giải thích
từ quả gấc.


- GV chỉ HS đọc: quả gấc


- Trong từ quả gấc, tiếng nào chứa vần
mới học?


- GV chỉ đọc trơn cả phần bài: âc, gấc,
quả gấc.


+ Chúng ta vừa học những vần gì mới?
- Em hãy so sánh ba vần có điểm gì
giống và khác nhau?


- Đọc lại toàn bài trên bảng
<b>* Giải lao:</b>


<b>2b. Đọc tiếng, từ chứa vần mới (10p)</b>


Vừa rồi các em đã được học 3 vần mới
vậy giờ chúng ta cùng nhau luyện đọc
các tiếng từ chứa vần mới học hôm nay
nhé!


- GV đưa từng từ: đồ đạc, dao sắc, bậc


- Tiếng mắc chưa vần ăc.
- Cá nhân, đồng thanh
- HS đọc CN, N2, ĐT
- Vần ăc


- Tiếng: gấc
- Tiếng: quả


- Cá nhân, đồng thanh


- HS nêu: có âm đầu g, vần âc, thanh
sắc, HS nhận xét.


- Âm â và âm c.
- Lắng nghe
- HS thực hiện


- HS đọc cá nhân, ĐT
- HS đánh vần nối tiếp, ĐT
- HS thực hiện


- HS lắng nghe.



- Tiếng gấc chứa vần âc.
- HS theo dõi


- Vần ac, ăc, âc.


- Giống: Ba vần đều có âm c đứng cuối.
Khác nhau âm a, ă và â đứng đầu vần.
- HS đọc CN, N2, ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

thang, thùng rác.


- Để tìm nhanh các tiếng chứa vần hơm
nay học cơ tổ chức trị chơi “ thi tiếp
sức”.


- Cách chơi cô chia lớp thành 2 đội,
mỗi đội cử 3 người tham gia chơi: Mỗi
người chơi sẽ tìm và gạch chân dưới
tiếng có chứa vần hôm nay học. Đội
nào nhanh và gạch đúng là đội thắng
cuộc.


- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng
cuộc.


- Gọi HS đọc lại các từ


- Ngoài các từ trên, bạn nào có thể tìm
thêm các từ khác ngồi bài có chứa vần
vừa học?



- GV nhận xét.


<b>TIẾT 2</b>
<b>III. HĐ LUYỆN TẬP</b>
<b>2c. Đọc hiểu ( 10p)</b>


- GV đưa tranh hỏi: Em thấy mỗi bức
tranh vẽ gì?


- Mời cả lớp đọc thầm rồi đọc to các từ
ngữ dưới tranh.


- GV treo bảng phụ tổ chức chơi trò
chơi “Ai nhanh- Ai đúng”.


- GV nêu cách chơi: Cơ có 2 bộ hình đã
dính trên bảng. Đại diện hai nhóm nhận
chữ và dính dưới hình phù hợp.


- Luật chơi: Đội nào dính nhanh hơn thì
thắng.


- Tổ chức trị chơi
- Nhận xét trò chơi


- GV chỉ bảng, HS đọc từ ngữ dưới
tranh


- Yêu cầu mở SGK trang 143 đọc phần


2c.


- HS đọc: đồ đạc, dao sắc, bậc thang,
thùng rác.


- HS lắng nghe.
- HS tham gia chơi.


- HS lắng nghe.


- HS đọc các từ: đồ đạc, dao sắc, bậc
thang, thùng rác.


- HS tìm theo yêu cầu.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


HS nêu mặc áo; lắc vòng, nhấc chân,
nhấc bao gạo.


- HS đọc: mặc áo; lắc vòng, nhấc chân,
nhấc bao gạo.


- HS theo dõi
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.
- HS tham gia chơi
- HS lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV nhận xét.
<b>3. Viết (10p)</b>


- GV đưa bảng mẫu: trên bảng cơ có
chữ gì?


- Hãy nhận xét về cách viết chữ ghi vần
ac, ăc, âc.


- Gv viết mẫu hướng dẫn cách viết
- Yêu cầu viết bảng con từng, nhận xét,
xóa bảng.


- Quan sát nhận xét mẫu chữ: bạc
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- HS viết bảng con chữ bạc.


- GV nhận xét.


<b>IV. HĐ VẬN DỤNG</b>
<b>4. Đọc (20p)</b>


<b>a. Quan sát tranh</b>


- Cho HS quan sát tranh: Các em thấy
tranh vẽ những gì?


- Vậy để biết xem ba người trong bức
tranh đang nói ra chuyện gì chúng ta


cùng tìm hiểu qua bài đọc: “ Cơ giáo
cũ”


<b>b. Luyện đọc trơn:</b>


- Nghe giáo viên đọc mẫu.
+ Bài đọc có mấy câu?


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu
- GV giải thích từ khó


+Bài chia làm mấy đoạn?
- u cầu đọc nối tiếp đoạn
- Yêu cầu HS đọc cả bài.


- u cầu học sinh luyện đọc nhóm đơi.
- u cầu 2 HS thi đọc đoạn 1


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>c. Đọc hiểu</b>


- Cả lớp thảo luận nhóm 2 và trả lời câu
hỏi:


+ Anh Bắc nhớ những gì về cơ giáo cũ?
- Gọi HS trả lời, gọi nhận xét


- HS lắng nghe.


- ac, ăc, âc.



- HS nêu: các chữ cao hai ô li.
- HS quan sát mẫu


- HS viết bảng con: ac, ăc, âc.
- HS nhận xét


- HS quan sát mẫu
- HS quan sát mẫu


- HS viết bảng con chữ bạc.
- HS lắng nghe


- Tranh vẽ người thanh niên, người phụ
nữ và bạn nhỏ.


- Lắng nghe


- HS mở sách chỉ tay đọc thầm theo bài
- Bài có 5 câu.


- HS đọc.


- HS lắng nghe.
- Bài chia 2 đoạn.


- HS đọc cá nhân, N2, N4.
- 2 HS đọc cả bài.


- HS luyện đọc nhóm đơi.


- Đại điện hai nhóm thi đọc.
- HS lắng nghe.


- HS đọc.


- Anh Bắc nhớ giọng nói ấm áp và ánh
mắt hiền từ của cô giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

* Củng cố, dặn dị.


<b>- Hơm nay chúng ta được học bài gì?</b>
- Về nhà ơn bài và chuẩn bị bài sau


<b>Ngày soạn: 4/12/2020</b>
<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2020</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>BÀI 14 E: OC - ÔC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng vần oc, ôc; đọc trơn các tiếng, từ ngữ các phần của đoạn đọc .


- Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh và hiểu ý nghĩa của bài thơ “ Hạt sương”. Trả lời
được câu hỏi về bài thơ “Hạt sương”.


- Viết đúng: oc, ôc, sốc, ốc.
<b>2. Kĩ năng</b>



- Biết nhận xét về đặc điểm một số con vật.
- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng.


<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành nhiệm vụ
học tập.


- Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết,
yêu thương.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập, yêu thích mơn Tiếng Việt.
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>II. Đồ dùng:</b>


- GV: Tranh phóng to HĐ1,Thẻ chữ HĐ2c; Bảng con, chữ mẫu…
- HS: Bảng con, phấn, SGK,


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>TIẾT 1</b>


<b>I.HĐ KHỞI ĐỘNG: (5p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

các vần đã được học ở bài trước
- GV nhận xét chung, tuyên dương.
<b>HĐ1: Nghe - nói </b>



- GV treo tranh phóng to lên bảng lớp
- Các em hãy QS tranh vẽ rồi hỏi – về
trong tranh với câu hỏi:


+ Em thấy con vật nào trong tranh?
+ Chúng đang làm gì?


+ Con ốc nói gì?


(GV ghi 2 từ khóa: con sóc, con ốc lên
phía trên mơ hình)


Chốt: Qua phần hỏi - đáp về hoạt động
trong tranh cơ thấy các bạn có nhắc đến
các từ có trong tranh vẽ như con sóc,
con ốc và có các tiếng có chứa vần oc,
ơc. Đó chính là nội dung bài học ngày
hơm nay mà cơ trị mình cùng đi tìm
hiểu qua bài 14E: oc, ôc.


- GV ghi tên bài.
<b>II. HĐ KHÁM PHÁ:</b>
<b>HĐ2: Đọc</b>


<b>2a. Đọc tiếng, từ (25p)</b>
<b>* Vần oc</b>


+ Trong từ con sóc tiếng nào các em đã
được học?



+ Tiếng nào em chưa được học?
- GV viết tiếng sóc vào dưới mơ hình.
- HS đọc trơn tiếng: sóc


+ Tiếng sóc được cấu tạo như thế nào?
( GV đưa cấu tạo tiếng sóc đã phân tích
vào mơ hình)


+ Vần oc gồm có những âm nào?
- GV đánh vần mẫu: o - c - oc
- Yêu cầu đánh vần nối tiếp, ĐT
- Đọc trơn vần: oc


- GV đánh vần tiếng : sờ - oc – soc –
sắc – sóc.


- Đọc trơn tiếng: sóc


- GV giới thiệu tranh con sóc, giải thích
từ con sóc.


- 3 HS nêu: ac, ăc, âc.
HS nêu nhận xét.


- Quan sát tranh


- Con sóc, con ốc.


- Chúng đang nói chuyện với nhau..
- Anh sóc hay anh thỏ đi nhanh hơn..


- HS nêu nhận xét


- Lắng nghe


- HS nhắc lại nối tiếp


- Tiếng: con
- Tiếng: sóc


- Cá nhân, đồng thanh


- HS nêu: có âm đầu s, vần oc, thanh
sắc. HS nêu nhận xét.


- Âm o và âm c
- Lắng nghe
- HS thực hiện
- HS đọc cá nhân


- HS đánh vần nối tiếp, ĐT
- HS thực hiện


- HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV chỉ HS đọc: con sóc.


- Trong từ con sóc, tiếng nào chứa vần
mới học?


- GV chỉ đọc trơn cả phần bài: oc, sóc,


con sóc.


<b>* Vần ơc:</b>


- Cơ giới thiệu từ khóa thứ hai: con ốc
- Trong từ con ốc tiếng nào các em đã
được học?


- Tiếng nào em chưa được học?
- GV viết tiếng ốc vào dưới mơ hình.
- HS đọc trơn tiếng: ốc


+ Tiếng ốc được cấu tạo như thế nào?
( GV đưa cấu tạo tiếng ốc đã phân tích
vào mơ hình)


+ Vần ơc gồm có những âm nào?
- GV đánh vần mẫu: ô – cờ - ốc
- Yêu cầu đánh vần nối tiếp, ĐT
- Đọc trơn vần: ôc


- GV đánh vần tiếng: ôc – sắc - ốc .
- Đọc trơn tiếng: ôc.


- GV giới thiệu tranh con ốc, giải thích
từ con ốc.


- GV chỉ HS đọc: con ốc.


- Trong từ con ốc, tiếng nào chứa vần


mới học?


- GV chỉ đọc trơn cả phần bài: ôc, ốc,
con ốc..


+ Chúng ta vừa học những vần gì mới?
- Em hãy so sánh hai vần có điểm gì
giống và khác nhau?


- Đọc lại toàn bài trên bảng
<b>* Giải lao:</b>


<b>2b. Đọc tiếng, từ chứa vần mới (10p)</b>
Vừa rồi các em đã được học hai vần
mới vậy giờ chúng ta cùng nhau luyện
đọc các tiếng từ chứa vần mới học hnay


- Tiếng sóc chứa vần oc.
- HS đọc CN, N2, ĐT


- HS theo dõi
- Tiếng: con
- Tiếng: ốc.


- Cá nhân, đồng thanh


- HS nêu: vần ôc, thanh sắc, HS nhận
xét.


- Âm ô và âm c.


- Lắng nghe


- HS đọc cá nhân, ĐT
- HS đánh vần nối tiếp, ĐT
- HS thực hiện


- HS lắng nghe.
- HS đọc


- Tiếng ốc chứa vần ôc.
- HS đọc CN, N2, ĐT
- Vần oc, ôc.


- Giống: Hai vần đều có âm c đứng
cuối. Khác nhau âm o và ô đứng đầu
vần.


- HS đọc CN, N2, ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

nhé!


- GV đưa từng từ: con cóc, gốc cây,
dốc núi, hạt thóc.


- Để tìm nhanh các tiếng chứa vần hơm
nay học cơ tổ chức trò chơi “ thi tiếp
sức”.


- Cách chơi cô chia lớp thành 2 đội,
mỗi đội cử 3 người tham gia chơi: Mỗi


người chơi sẽ tìm và gạch chân dưới
tiếng có chứa vần hơm nay học. Đội
nào nhanh và gạch đúng là đội thắng
cuộc.


- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng
cuộc.


- Gọi HS đọc lại các từ


- Ngoài các từ trên, bạn nào có thể tìm
thêm các từ khác ngồi bài có chứa vần
vừa học?


- GV nhận xét.
<b>TIẾT 2</b>
<b>III. HĐ LUYỆN TẬP</b>
<b>2c. Đọc hiểu ( 10p)</b>


- GV đưa tranh hỏi: Em thấy mỗi bức
tranh vẽ gì?


- Mời cả lớp đọc thầm rồi đọc to các từ
ngữ dưới tranh.


- GV treo bảng phụ tổ chức chơi trò
chơi “Ai nhanh- Ai đúng”.


- GV nêu cách chơi: Cơ có 2 bộ hình đã
dính trên bảng. Đại diện hai nhóm nhận


chữ và dính dưới hình phù hợp.


- Luật chơi: Đội nào dính nhanh hơn thì
thắng.


- Tổ chức trò chơi
- Nhận xét trò chơi


- GV chỉ bảng, HS đọc từ ngữ dưới
tranh


- Yêu cầu mở SGK trang 143 đọc phần
2c.


<b>3. Viết (10p)</b>


- HS đọc.


- HS lắng nghe.
- HS tham gia chơi.


- HS lắng nghe.
- HS đọc các từ


- HS tìm theo yêu cầu.


- HS lắng nghe.


HS nêu: một bạn đang học bài, mọi
người đang khuân vác .



- HS đọc: một bạn đang học bài, mọi
người đang khuân vác .


- HS theo dõi
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS tham gia chơi
- HS lắng nghe


- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh


- oc, ôc


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV đưa bảng mẫu: trên bảng cơ có
chữ gì?


- Hãy nhận xét về cách viết chữ ghi vần
oc, ôc.


- GV viết mẫu hướng dẫn cách viết
- Yêu cầu viết bảng con từng, nhận xét,
xóa bảng.


- Quan sát nhận xét mẫu chữ: sóc.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- HS viết bảng con chữ sóc.


- GV nhận xét



- Để củng cố kĩ năng đọc tốt hơn cơ trị
mình cùng vào tìm hiểu hoạt động vận
dụng.


<b>IV. HĐ VẬN DỤNG</b>
<b>4. Đọc (20p)</b>


<b>a. Quan sát tranh</b>


- Cho HS quan sát tranh: Các em thấy
tranh vẽ những gì?


- Trong tranh có con nghé con đang
chạy theo trâu mẹ trên bãi cỏ đọng
sương. Các chi tiết trong tranh sẽ giúp
có em hiểu rõ được nội dung bài “ Hạt
sương”


<b>b. Luyện đọc trơn:</b>


- Nghe giáo viên đọc mẫu.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu
- GV giải thích từ khó: lăng xăng.
+Bài chia làm mấy khổ?


- Yêu cầu đọc nối tiếp đoạn
- Yêu cầu HS đọc cả bài.


- Yêu cầu học sinh luyện đọc nhóm đôi.


- Yêu cầu 2 HS thi đọc khổ 1


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>c. Đọc hiểu</b>


- Cả lớp thảo luận nhóm 2 và trả lời câu
hỏi:


+ Ai làm hạt sương rụng?
a. Ông mặt trời?


- HS viết bảng con: oc, ôc.
- HS nhận xét


- HS quan sát mẫu


- HS quan sát mẫu


- HS viết bảng con chữ sóc.
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- Tranh vẽ hình ảnh con trâu.
- Lắng nghe


- HS mở sách chỉ tay đọc thầm theo bài
- HS đọc.


- HS lắng nghe.


- Bài chia 2 khổ.


- HS đọc cá nhân, N2, N4.
- 2 HS đọc cả bài.


- HS luyện đọc nhóm đơi.
- Đại điện hai nhóm thi đọc.
- HS lắng nghe.


- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

b. Mẹ nghé
c. Nghé con


- Gọi HS trả lời, gọi nhận xét
<b>* Củng cố, dặn dị.</b>


<b>- Hơm nay chúng ta được học bài gì?</b>
- Về nhà ơn bài và chuẩn bị bài sau.


- Vần oc – ôc .


<b>TẬP VIẾT </b>
<b>TUẦN 14</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết viết tổ hợp chữ ghi vần: iêng, uông, ương, inh, ênh, anh, ac, ăc, âc,
oc, ôc.


- Biết viết từ ngữ: sầu riêng, rau muống, thịt nướng, cửa kính, dịng kênh,


tranh lụa, vịng bạc, mắc áo, quả gấc, con sóc, ốc sên.


<b>II. Đồ dùng</b>
<b>Giáo viên:</b>


- Bộ thẻ chữ in thường và viết thường; thẻ từ: iêng, uông, ương, inh, ênh,
anh, ac, , ăc, âc, oc, ơc, sầu riêng, rau muống, thịt nướng, cửa kính, dòng kênh,
tranh lụa, vòng bạc, mắc áo, quả gấc, con sóc, ốc sên.


- Tranh ảnh các tiếng trong bài.
<b>Học sinh: </b>


- Tập viết , tập một; bút chì.
III. Các hoạt động


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>TIẾT 1</b>


<b>I. HĐ KHỞI ĐỘNG:</b>
<b>HĐ1:Trò chơi: Bỏ thẻ</b>


- GV tổ chức chơi trò chơi: Bỏ thẻ
Cách chơi:


GV cho HS cả lớp hát. HS ngồi thành
vòng tròn. Một bạn cầm thẻ từ và thẻ chữ
cái đi sau vòng tròn và bỏ thẻ sau lưng
các bạn cho đến khi phát thẻ. Mỗi bạn đưa
tay ra sau, nhặt thẻ thì đứng lên đọc chữ
cái hoặc thẻ từ trên thẻ, sau đó dán thẻ lên


bảng lớp.


- Yêu cầu HS thực hiện trò chơi (GV sắp


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

xếp các thẻ chữ theo đúng trình tự của
bài)


- GV gọi HS nhận xét


- GV nhận xét tuyên bố đội thắng cuộc.
- Gọi HS đọc lại các vần trên bảng.
<b>II. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ</b>


<b>HĐ2. Nhận diện các tổ hợp chữ ghi vần</b>
- Yêu cầu HS đọc bài: iêng, uông, ương,
inh, ênh, anh, ac, ăc, âc, oc, ôc, sầu riêng,
rau muống, thịt nướng, cửa kính, dịng
kênh, tranh lụa, vịng bạc, mắc áo.


- GV giới thiệu bài tuần 14: iêng, uông,
ương, inh, ênh, anh, ac, ăc, âc, oc, ôc, sầu
riêng, rau muống, thịt nướng, cửa kính,
dịng kênh, tranh lụa, vịng bạc, mắc áo,
quả gấc, con sóc, ốc sên.


<b>III. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP</b>
<b>HĐ3: Viết chữ ghi vần</b>


* Hướng dẫn tư thế ngồi viết
- Yêu cầu HS tư thế ngồi viết.


* Viết vần


- Yêu cầu HS đọc bài.


- GV đưa mẫu các chữ iêng, uông, ương,
inh, ênh, anh, ac, ăc, âc, oc, ơc.


- Những chữ nào có độ cao 2 ơ li?
- Các chữ cịn lại cao mấy ơ ly?


- Những chữ nào được ghép bởi 2 con
chữ?


- Giáo viên viết mẫu từng chữ trên bảng
lớp.


+ Nhận xét sửa sai cho HS.


- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy vở tập
viết


- Gọi học sinh nêu lại nội dung của bài
viết trong vở


- Giáo viên kiểm soát học sinh viết từng
chữ


-HS dưới lớp là ban giám khảo cổ vũ.
- HS nhận xét



- 2-3 HS đọc


- iêng, uông, ương, inh, ênh, anh, ac,
ăc, âc, oc, ôc, sầu riêng, rau muống,
thịt nướng, cửa kính, dịng kênh,
tranh lụa, vòng bạc, mắc áo,


- HS nhắc lại tên bài.


- HS nêu tư thế ngồi viết.
- HS quan sát.


- Chữ cao hai ô ly: i, ê, u, ư, ô, c, ơ,
a, ă, â, o.


- Các chữ cịn lại cao 5 ơ li.
- Chữ nh, ng


- HS quan sát.


- HS lắng nghe và viết theo mẫu.
- HS nêu theo yêu cầu.


- HS viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Nhận xét bài viết của HS.
* Giải lao


TIẾT 2



<b>III.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG</b>
<b>HĐ3. Viết từ ngữ </b>


Yêu cầu HS đọc bài.


- GV đưa mẫu các từ: sầu riêng, rau
muống, thịt nướng, cửa kính, dòng kênh,
tranh lụa, vòng bạc, mắc áo, quả gấc, con
sóc, ốc sên.


- GV giải thích từ: sầu riêng, rau muống,
thịt nướng, cửa kính, dịng kênh, tranh
lụa, vịng bạc, mắc áo, quả gấc, con sóc,
ốc sên.


+ Nêu khoảng cách giữa hai chữ ghi
tiếng?


- Giáo viên viết mẫu từng chữ trên bảng
lớp.


+ Nhận xét sửa sai cho HS.


- Giáo viên yêu cầu học sinh viết vở tập
viết


- Gọi học sinh nêu lại nội dung của bài
viết trong vở


- Giáo viên kiểm soát học sinh viết từng


chữ


- Nhận xét.


*Đánh giá bài viết


- Giáo viên yêu cầu học sinh ngồi cùng
bàn đổi chéo vở nhận xét bài viết cho
nhau


- Giáo viên nhận xét tuyên dương HS viết
đẹp.


- Nhận xét tiết học.


- HS viết bài.


HS đọc các từ.


- HS quan sát và đọc thầm.


- HS lắng nghe.


- Khoảng cách giữa hai chữ là một
con chữ o.


- HS quan sát.


- HS viết vở.



- HS nêu: sầu riêng, rau muống, thịt
nướng, cửa kính, dịng kênh, tranh
lụa, vịng bạc, mắc áo, quả gấc, con
sóc, ốc sên.


- HS viết bài
- HS lắng nghe.


- Đổi chéo vở kiểm tra và nhận xét
bài viết cho nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

* Kiến thức


- HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng
phấn đấu trong tuần 13.


- HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được cơng việc tuần 14.
- Tích cực tham gia rèn luyện, biểu diễn văn nghệ


- Hiểu được ý nghĩa, thuộc một số bài hát, thơ... về chú bộ đội.
- Có ý thức rèn luyện, phấn đấu noi gương chú bộ đội


- Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh:
* Kỹ năng


- Năng lực giao tiếp, làm việc nhóm: cùng các bạn tham gia múa hát, đọc thơ... để
biểu diễn.


* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất



- Yêu nước, tự hào về truyền thống vẻ vang của quân đội ta


- Chăm chỉ: rèn luyện bản thân, hình thành nếp sống ngăn nắp, gọn gàng, kỷ luật
- Trách nhiệm: Hoàn thành nhiệm vụ được giao


II. Chuẩn bị:
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Sổ theo dõi HS.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.</b>
<b>1. Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần. </b>


- Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ .
<b>2. GV CN nhận xét chung. </b>


<b>* Ưu điểm:</b>


...
...
...
...
...
...
<b>* Tồn tại</b>


...
...
...
...
...


...
...


<b>3. Phương hướng tuần tới: </b>
<b>a) Nề nếp</b>


- Tiếp tục duy trì và ổn định sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
<b> - Thực hiện tốt các nề nếp đã có</b>


<b>b) Học</b>


- Đẩy mạnh phong trào đơi bạn cùng tiến.


- Có ý thức chuẩn bị tốt đồ dùng và soạn sách, vở đúng TKB.
- Truy bài có hiệu quả 15 phút đầu giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà
<b>c) Công tác khác</b>


- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp mặc đồng phục, múa hát tập thể.
- Tiếp tục hướng dẫn cho học sinh thi giải toán qua mạng.


- Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an tồn giao thơng, đội mũ bảo hiểm khi ngồi
trên xe máy.


- Học sinh tiếp tục thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
2. Hoạt động trải nghiệm :Hát tặng chú bộ đội


- Các tiết mục hát, múa, thơ đươc trình diễn trước lớp
- các“nghệ sĩ” biểu diễn tự tin, cảm xúc



- Khán giả chăm chú theo dõi, cổ vũ giao lưu nhiệt tình


- Chọn tiết mục biểu diễn Giao lưu Chào mừng ngày 22/12 (nếu có)


<b>STT</b> <b>Tiết mục</b> <b>Người thể hiện</b> <b>Hình thức</b>


<b>1</b> <b>Cháu yêu chú bộ đội</b> <b>Tốp ca</b>


<b>2</b> <b>....</b> <b>Đơn ca</b>


<b>3</b> <b>Song ca</b>


<b>4</b> <b>Thơ</b>


</div>

<!--links-->

×