Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.6 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn:15/8/2019 </b>
<b>Ngày giảng: 19/8/2019 ĐỊA LÍ DÂN CƯ Tiết 1</b>
<b> CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<i><b>1. Kiến thức: (+) Nêu được một số đặc điểm về dân tộc.</b></i>
- Nước ta có 54 dân tộc, người Việt (Kinh) chiếm đa số. Mỗi dân tộc có đặc trưng về
văn hố, thể hiện trong ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán …
(+) Biết được các dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống đoàn
kết, cùng xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
- Người Việt là dân tộc có nhiều kinh nghiệm trong thâm canh lúa nước, có nhiều
nghề thủ cơng đạt mức độ tinh xảo. Người Việt là lực lượng đông đảo trong các
ngành kinh tế và khoa học kĩ thuật.
- Các dân tộc ít người có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, mỗi dân tộc có kinh
nghiệm riêng trong sản xuất, đời sống.
- Người Việt định cư ở nước ngoài cũng là một bộ phận của cộng đồng các dân tộc
Việt Nam.
(+) Trình bày được sự phân bố các dân tộc ở nước ta.
- Người kinh nghiệm sản xuất, địa bàn phân bố chủ yếu...).
- Giáo dục kN sống Kĩ năng giải quyết vấn đề, giao tiếp, tự nhận thức, tư duy, chia
sẻ…
<b>2. Kĩ năng- Phân tích bảng số liệu, biểu đồ về số dân phân theo thành phần dân tộc để</b>
thấy được các dân tộc có số dân rất khác nhau, dân tộc Kinh chiếm khoảng 4/5 số dân
cả nước...
- Thu thập thông tin về một dân tộc (số dân, đặc điểm về phong tục, tập quán, trang
phục, nhà
<b>3. Thái độ tình cảm: Có tinh thần tơn trọng đoàn kết các dân tộc.</b>
<b>* GDĐĐ:Các dân tộc ở Việt Nam Các dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác</b>
nhau, chung sống đoàn kết, cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. - Giáo dục ý thức
<b>trách nhiệm, hợp tác, tìm hiểu đời sống và nền văn hóa của các dân tộc trên thế giới,</b>
tiếp thu có chọn lọc phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh và truyền thống của dân tộc ta.
<b>- Vì hồ bình và tự do sẵn sàng làm nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ Quốc</b>
<b>4. Các năng lực hướng tới: Năng lực tư duy, phân tích, tổng hợp....</b>
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>
- Bản đồ dân cư VN
<b>2. Kiểm tra</b>
<b>3. Bài mới: Nước ta có số dân đứng thứ 14 trên TG là nước đơng dân. Vậy nước ta có</b>
bao nhiêu dân tộc. Cộng đồng các dân tộc VN làm gì để xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc.
Chúng ta cùng tìm hiểu và nghiên cứu trong bài học hơm nay
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1: 15’</b>
<i>Mục tiêu: Biết được</i>
- Nước ta có 54 dân tộc, người
Việt (Kinh) chiếm đa số. Mỗi
dân tộc có đặc trưng về văn hố,
thể hiện trong ngơn ngữ, trang
phục…
- Biết được các dân tộc có trình
độ phát triển kinh tế khác nhau,
chung sống đoàn kết, cùng xây
dựng và bảo vệ tổ quốc phục,
phong tục tập quán …
<i>Phương pháp,KT</i>
Khai thác kt từ lược đồ, tranh
ảnh, kt động não
<i>Hình thức : Cá nhân, nhóm</i>
<i>Tiến hành</i>
GV: Hướng dẫn HS qs ảnh
? Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
Kể tên các dân tộc mà em biết?
? Trình bày 1 số nét về dân tộc
Kinh và các dân tộc ít người?
GV: Cộng đồng các dân tộc VN
đã chung sống gắn bó trong suốt
q trình xây dựng và bảo vệ
TQ
HS: quan sát + SGK
Nước ta có 54 dân tộc
HS: Dân tộc Kinh có nhiều
kinh nghiệm trong thâm canh
lúa nước, nghề thủ công đạt
mức độ tinh xảo. Dân tộc ít
người có kinh nghiệm trồng
cây CN, chăn nuôi gia súc.
HS: Dân tộc Việt (Kinh)
chiếm số dân đông nhất
86,2%
HS: Dệt thổ cẩm thêu thùa
(Tày, Thái) làm gốm, trồng
bông, dệt vải (Chăm) làm
đường thốt nốt, khảm bạc
(Khơ Me) làm bàn ghế bằng
trúc (Tày)
HS: Người Việt định cư ở
nước ngoài (2 triệu) hàng năm
số tiền gửi ề khoảng 6 triệu
USD
HS: Số lượng HS
Cơ sở vật chất
<b>1. Các dân tộc ở VN </b>
- Nước ta có 54 dân tộc
? HS quan sát H1.1 cho biết dân
tộc nào có số dân đông nhất?
Chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
? Kể tên 1 số sản phẩm thủ công
tiêu biểu của các dân tộc ít
người mà em biết?
GV: Người Việt cịn có 1 bộ
phận nhỏ định cư ở nước ngồi
? Cho biết vai trị của người Việt
định cư ở nước ngoài đối với đất
nước?
? Nhận xét lớp học vùng cao?
<i>GV: Tiểu kết: 54 dân tộc ln </i>
<i>đồn kết – bình đẳng cùng nhau</i>
<i>xây dựng và bảo vệ TQ</i>
GV: Chuyển ý:
………...
………
.
………..
<b>Hoạt động 2 (nhóm): 20’ </b>
<i>Mục tiêu: Biết được</i>
Trình bày được sự phân bố các
dân tộc ở nước ta.
<i>Phương pháp,KT</i>
Khai thác kt từ lược đồ, tranh
ảnh, kt động não
<i>Hình thức : Cá nhân, nhóm</i>
<i>Tiến hành</i>
GV: Hướng dẫn hs quan sát bản
đồ phân bố dân cư
Nhóm 1: Cho biết dân tộc Việt
(Kinh) phân bố ở đâu? Dân tộc ít
người phân bố ở đâu?
Nhóm 2: Khu vực TD và MNBB
gồm những dân tộc nào?
Nhóm 3: Trường Sơn – Tây
Ngun gồm những dân tộc
nào?
HS: Đại diện nhóm trình bày
N1: DT Việt (Kinh) phân bố ở
đồng bằng, trung du, ven biển.
DT ít người phân bố ở miền
núi, trung du, cao nguyên
N2: Tày, Thái, Nùng, Dao
N3: BaNa, ÊĐê, Gia Rai
N4: Khơ Me, Chăm, Hoa
HS: Được sự quan tâm của
Đảng 1 số DT miền núi phía
bắc đến cư trú ở Thái Nguyên
sống định canh, định cư, xoá
đói giảm nghèo, chất lượng
cuộc sống được nâng cao.
<b>b. Dân tộc ít người</b>
- Phân bố ở miền núi,
trung du
- Trung du và miền núi
phía Bắc: Tày, Nùng,
Dao
- Trường Sơn, Tây
Nguyên: ÊĐê, Gia Rai,
Cơ ho
Nhóm 4: Cực Nam Trung Bộ nà
Nam Bộ gồm những dân tộc
nào?
? Cho biết sự thay đổi đời sống
của các dân tộc ít người?
GV: Nhà nước đầu tư XD cơ sở
hạ tầng như đường giao thơng,
trạm, trường cơng trình thuỷ
điện. Khai thác tiềm năng du
lịch.
<b>4. Củng cố: 5’</b>
a. Đọc bảng 1.1 trả lời câu hỏi
b. Chọn và sắp xếp ý ở cột A với cột B sao cho đúng
A B Đáp án
1. Trung du và miền núi
Bắc bộ
2. Trường Sơn – Tây
Nguyên
3. Cực Nam Trung Bộ –
Nam Bộ
4. Dân tộc Việt
5. Dân tộc ít người
a. Người Chăm, Khơ Me,
Hoa
b. Phân bố ở đồng bằng,
duyên hải
c. Phân bố ở miền núi, cao
nguyên
d. Mông, Dao, Thái,
Mường
e. ÊĐê, Gia Rai, Cơ ho,
BaNa
1 – d
2 – e
3 – a
4 – b
5 – c
c. Đánh dấu X vào ô đúng
Bản sắc văn hoá của mỗi dân tộc thể hiện trong
a. Tập quán, truyền thống sản xuất b. Ngôn ngữ - trang phục
- Tìm hiểu phong tục tập quán ở địa phương
- Tìm hiểu về số dân của Việt nam qua các năm 2002 đến năm 2015 qua “ Niên giám
thống kê”
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Ngày soạn:15/8/2019 </b>
<b>Ngày giảng: 21/8/2019 Tiết 2</b>
<b> DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<i><b> 1. Kiến thức: (+) Trình bày được một số đặc điểm dân số nước ta; nguyên nhân và </b></i>
hậu quả.- Một số đặc điểm của dân số:
+ Số dân (dân số đông, nhớ được số dân của nước ta ở thời điểm gần nhất).
+ Gia tăng dân số: gia tăng dân số nhanh (dẫn chứng).
+ Cơ cấu dân số: Theo độ truổi (Cơ cấu dân số trẻ), giới tính, cơ cấu dân số
theo tuổi và giới đang có sự thay đổi.
- Nguyên nhân và hậu quả.+ Nguyên nhân (kinh tế – xã hội).
+ Hậu quả (sức ép đối với tài nguyên môi trường, kinh tế – xã
<i><b>2. Kĩ năng: - Vẽ và phân tích biểu đồ dân số, bảng số liệu về cơ cấu dân số Việt Nam.</b></i>
- Phân tích và so sánh tháp dân số nước ta các năm 1989 và 1999 để thấy rõ đặc điểm
cơ cấu, sự thay đổi của cơ cấu dân số theo tuổi và giới ở nước ta trong giai đoạn 1989
– 1999.
- Giáo dục KNS, Kĩ năng giải quyết vấn đề, giao tiếp, tự nhận thức, tư duy, chia sẻ
<b>3. Thái độ : Làm việc nghiêm túc, khoa học</b>
<b>4. Các năng lực hướng tới: Năng lực tư duy, phân tích, tổng hợp....</b>
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>
- Tranh ảnh về 1 số hậu quả của dân số tới môi trường và chất lượng cuộc sống.
<b>III. Phương pháp: HĐ nhóm, cặp đơi, phân tích biểu đồ, bảng số liệu…..</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng- GD:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>
<b>2. Kiểm tra: (5’’) </b>
a. Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Những nét văn hóa riêng của các dân tộc thể hiện ở
những mặt nào?
b. Trình bày tình hình phân bố các dân tộc ở nước ta?
<b>3. Bài mới: VN là nước có số dân đứng thứ 3 Đơng Nam á và thứ 14 TG. Vậy số dân </b>
nước ta là bao nhiêu? Gia tăng dân số như thế nào?
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 (5’)</b>
<i>Mục tiêu: Biết được</i>
Số dân (dân số đông, nhớ
được số dân của nước ta ở
thời điểm gần nhất).
<i>Phương pháp,KT</i>
Khai thác kt từ lược đồ,
tranh ảnh, số liệu , kt động
não
<i>Hình thức : Cá nhân, nhóm</i>
<i>Tiến hành</i>
GV: Giới thiệu 3 lần tổng
điều tra
1/4 – 79: 52,46 triệu người
1/4 – 89: 64,41 triệu người
1/4 – 99: 76,34 triệu người
? Năm 2002, 2019 nước ta
có số dân là bao nhiêu?
Nhận xét thứ hạng dân số
và diện tích của nước ta so
với các nước trên TG?
GV: Bổ sung( Dân số TQ,
Ấn Độ,Inđô…)
? Với số dân đơng như trên
có thuận lợi và khó khăn gì
cho sự phát triển KT ở
nước ta?
HS: Dựa vào SGK
Năm 2002: Số dân nước ta là
79,7 triệu người
HS: Diện tích thuộc loại trung
bình trên TG cịn dân số thuộc
loại nước có số dân đơng trên
TG
HS: - Thuận lợi: nguồn lao
động lớn, thị trường tiêu thụ
rộng.
- Khó khăn: sức ép lớn phát
triển KT, mơi trường
Khó nâng cao mức sống
HS: Hoạt động nhóm
- HS1: Từ 1954 – 2003 dân số
nước ta liên tục tăng nhưng
khơng đều => hiện tượng
bùng nổ dân số.
HS: Hồ bình, tiến bộ y tế
- HS2: Tốc độ gia tăng thay
đổi.
+ 1954 => 1960 quá cao 2%
+ 1976 => 2003 giảm thấp
nhất là 1,3% (2003)
- Giải thích: Thực hiện tốt
chính sách dân số và kế hoạch
<b>1. Số dân:</b>
Năm 2019 dân số nước ta là
96,2 triệu người
<b>2. Gia tăng dân số:</b>
- Gia tăng dân số nước ta
cao và không đều
- Hậu quả dân số tăng
nhanh:
+ Giảm chất lượng cuộc
sống
+ Thiếu việc làm
+ Tệ nạn xã hội phát triển
……….
……….
……….
<b>Hoạt động 2: (15’)</b>
<i>Mục tiêu: Biết được</i>
+ Gia tăng dân số: gia tăng
dân số nhanh (dẫn chứng).
<i>Phương pháp,KT</i>
Khai thác kt từ lược đồ,
tranh ảnh, số liệu , kt động
não
<i>Hình thức : Cá nhân, nhóm</i>
<i>Tiến hành</i>
GV: Hướng dẫn HS quan
sát H2.1, B2.1
CH1: Nhận xét về tình hình
tăng dân số của nước ta qua
chiều cao của cột? Dân số
tăng nhanh là yếu tố dẫn
? T/s 1979 => 1999 dân số
tăng nhanh?
CH2: Nhận xét tỉ lệ gia tăng
TN của nước ta? Nêu mối
quan hệ giữa gia tăng tự
nhiên với dân số? Giải thích
CH3: Giải thích hậu quả
của dân số đơng và tăng
nhanh? Lợi ích của sự giảm
tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân
số nước ta?
CH4: Dựa vào B2.1 hãy
xác định các vùng có tỉ lệ
gia tăng tự nhiên dân số cao
nhất và thấp nhất? Cao hơn
TB của cả nước?
GV: Gọi đại diện nhóm
trình bày, nhóm khác bổ
sung
hố gia đình
- HS3: Nêu hậu quả (việc
làm, thiếu lương thực, trường,
trạm, môi trường…)
- HS4: Vùng Tây Bắc, Tây
Nguyên gia tăng cao, vùng
đồng bằng sông Hồng thấp
- HS: Cơ cấu dân số trẻ, số
phụ nữ ở độ tuổi sinh để cao
có khoảng 45 => 50 vạn phụ
nữ.
- HS: Phân tích
+ Nhóm tuổi 0 => 14
Năm 1979 là 42,5%
Năm 1989 là 39%
Năm 1999 là 33,5%
(Giảm)
+ Nhóm tuổi 15 => 59
Từ 1979 => 1989 => 1999 là
50,4 => 53,8 => 58,4 (Tăng)
+ Nhóm tuổi 60 trở lên
? Vì sao tỉ lệ gia tăng TN
của dân số giảm nhanh
nhưng dân số vẫn tăng
nhanh?
……….
……….
………
<i>Mục tiêu: Biết được</i>
+ Cơ cấu dân số: Theo độ
truổi (Cơ cấu dân số trẻ),
giới tính, cơ cấu dân số
theo tuổi và giới đang có sự
thay đổi.
- Nguyên nhân và hậu quả.
+ Nguyên nhân (kinh tế –
xã hội).
+ Hậu quả (sức ép đối với
tài nguyên môi trường, kinh
tế – xã hội).
<i>Phương pháp,KT</i>
Khai thác kt từ lược đồ,
tranh ảnh, số liệu , kt động
não
<i>Hình thức : Cá nhân, nhóm</i>
<i>Tiến hành</i>
GV: Do tỉ lệ gia tăng tự
nhiên của dân số cao trong
1 thời gian dài nên nước ta
? Dựa vào B2.2 phân tích
cơ cấu theo nhóm tuổi và
rút ra nhận xét sự thay đổi
cơ cấu theo nhóm.
GV: Bổ sung: Nhóm tuổi <
15 giảm, nhóm tuổi > 15
tăng lên => dân số nước ta
có xu hướng già đi.
? Phân tích tỉ lệ giới tính và
- HS: Nam giới thường làm
công việc nặng nhọc như hầm
mỏ, xây dựng nhà máy, nữ
giới làm việc nhẹ, nhu cầu
nam khác nữ
<b>3. Cơ cấu dân số</b>
- Nước ta có cơ cấu dân số
trẻ
rút ra nhận xét
GV: Phân tích: Tỉ số giới
tính là (số nam trên 100 nữ)
Năm 1979 (94,2%) đến
? Vì sao 1979 => 1999 tỉ lệ
nam tăng, nữ giảm?
? Tỉ lệ nữ > nam ảnh hưởng
gì đến sự phát triển kinh tế
và tổ chức xã hội ở nước
ta? GV: Hiện nay
TG 98,6 nam có 100 nữ
Nước ta:trẻ em: 103 => 106
nam trên 100 nữ
Già : tỉ lệ nữ > nam vì
<b>4. Củng cố : (5’) Phiếu học tập a. Hãy chọn đáp án đúng đánh dẫu X vào ô trống:</b>
A. Dân số nước ta tăng nhanh và tương đối đều
B. Dân số nước ta mỗi năm tăng 1 triệu người
C. Dân số nước ta tăng nhanh và không đều 1979 => 1999 tăng nhanh nhất
D. Dân số nước ta tăng chậm và không đều
b. Hãy chọn đáp án sai:
Hậu quả của dân số đơng và tăng nhanh:
A. Khó bố trí cơng ăn việc làm, tệ nạn xã hội phát triển
B. Môi trường bị ô nhiễm, rừng bị chặt phá
C. Chất lượng cuộc sống giảm, thiếu trường học, bệnh viện quá tải
D. Chất lượng cuộc sống nâng cao, môi trường được cải thiện
<b>5. HDVN: 2’</b>
- Tìm hiểu về phân bố dân cư và các loại hình quần cư ở nức ta và ở địa phương
+ MĐDSTB năm 2015
+ MĐDS ở đô thị và nông thôn
V. Rút kinh