Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

đại 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.66 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 8/12/2020</i> <i>Tiết thứ:32(theo PPCT)</i>
<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh được ôn tập lai các kiến thức trong chương I về các phép toán nhân đa
thức, phân tích đa thức thành nhân tử, hằng đẳng thức đáng nhớ, phép chia đa thức.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn cho học sinh kỹ năng biến đổi biểu thức, thực hiện phép tính, tính nhẩm,
sử dụng MTCT..


<b>3. Thái độ: </b>


- Hứng thú và tự tin trong học tập.


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính tốn.
- Vận dụng kiến thức vào thực tế.


<i><b>- Giáo dục đạo đức: GD lòng ham học bộ mơn. Giáo dục tính cẩn thận,</b></i>
<i><b>trách nhiệm.</b></i>


<b>4. Tư duy:</b>


- Rèn luyện khả năng đự đoán, so sánh, phân tích tổng hợp, suy luận logic.
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng về chứng kiến của mình, hiểu được ý
tưởng của người khác.


- Rèn luyện tư duy linh hoạt độc lập, sáng tạo.
<i><b>5. Năng lực:</b></i>



<b>-Thông qua bài học hình thành cho HS năng lực tự học, giải quyết vấn đề và sáng</b>
tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực thẩm mĩ khi trình bày bài.


<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


GV: MT, bảng phụ.


HS: Ôn tập + Bài tập ( Bảng nhóm)
<b>III. PHƯƠNG PHÁP - KĨ THUẬT DẠY HỌC: </b>


- Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực
hành.


- Kĩ thuật : Hỏi và trả lời, giao nhiệm vụ, kĩ thuật động não.
<b>IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC - GIÁO DỤC:</b>


<i><b>1. ổn định lớp (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ( Kết hợp trong giờ ôn tập)</b></i>
<i><b> 3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy - trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Ơn tập về lý thuyết chương I(20')</b>


<b>- Mục tiêu: Củng cố cho học sinh các kiến thức cơ bản và cách vận dụng kiến </b>
thức vào bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, luyện tập thực hành.


- Kĩ thuật : Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, kĩ thuật động não.
GV: Hãy nêu 7 hằng đẳng thức đáng


nhớ . Viết lại vào vở trong 2 phút
GV: cho học sinh làm trên phiếu học
tập bài tập sau. Sau đó gv đưa đáp án
lên màn hình cùng sửa cho học sinh


<b>A.</b>


<b> Lý thuyết .</b>


* Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
* Phân tích đa thức thành nhân tử
- Đặt nhân tử chung


- Dùng hằng đẳng thức
- Nhóm các hạng tử


Câu hỏi: Điền vào dấu  để được hằng đẳng thức đúng. (Phiếu học tập)
a)


2 <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>x</i> 


    


b)



4 2 2


(3


<i>x y</i> <i>xy</i> 




       


c)      <i>(3x</i>   


d) <i>x</i>3 15<i>x</i>2 <i>x</i>    <i>x</i> <i>y</i> 
e) <i>x</i>3  36<i>x</i>2 54<i>x</i>      
f) ( )(25<i>x</i>2  10<i>xy</i>    )  
g) (2<i>x</i>     )( 9)   


GV: hãy nêu các cách phân tích
đa thức thành nhân tử.


? Khi nào thì sử dụng pp đặt nhân
tử chung, dùng hằng đẳng thức.
GV: Chia đa thức có những
<b>trường hợp nào? Khi nào thì đa </b>
thức A chia hết cho đa thức B.


- Tách hạng tử
- Thêm bớt hạng tử
* Phép chia đa thức



- Chia đa thức cho đơn thức
(A+B):C = A:C + B:C


- Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tồn tại
Q / A = B.Q thì A<sub>B</sub>


<b>Hoạt động 2: Luyện tập(20')</b>


<b>- Mục tiêu: Củng cố luyện tập cho học sinh các dạng tốn về rút gọn rồi tính giá </b>
trị biểu thức, tìm x, chứng minh, phân tích đa thức thành nhân tử. Rèn cho học
sinh kỹ năng biến đổi biểu thức.


- Phương pháp: vấn đáp, luyện tập, hợp tác nhóm.
- Hình thức : Dạy học theo tình huống


- Kĩ thuật : Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, kĩ thuật động não.
GV: Đưa bài tập 1 lên bảng phụ


cho học sinh nhận xét, nêu cách
giải bài tốn.


GV: Có những cách nào để giải
bài toán này.


+ Cách 1: thay trực tiếp


<b>II. Luyện tập</b>


<b>Dạng toán 1: Tính giá trị của biểu thức </b>


Bài tập 1:


Tính giá trị của bt 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ cách 2: Thu gọn biểu thức sau
đó thay giá trị của x vào.


GV: hãy giải bài tập vào vở
GV: Đưa đề bài 2 lên bảng phụ
cho học sinh nêu các bước giải
bài toán. Học sinh hoạt động
nhóm sau đó gọi đại diện nhóm
lên trình bày.


GV: Tập xác định của biểu thức
A ( phân thức ) là gì? Làm thế
nào để rút gọn phân thức đại số
này?


GV: Chốt lại trước khi rút gọn
phải tìm điều kiện xác định của
phân thức. Phân tích tử và mẫu
thành nhân tử rồi rút gọn.


GV; Khi tính giá trị của biểu
thức xong phải trả lời bài toán.
GV: Đưa tiếp dạng toán thứ 2
Chứng minh đẳng thức có những
cách nào để chứng minh.



GV; Theo em trong bài tốn này
thì nên biến đổi biểu thức vế trái
hay phải. Dùng kiến thức nào để
biến đổi.


HS: Trình bày lời giải của bài
tốn.


GV: Dạng tốn này củng cố kiến
thức nào?


HS: Bình phương của một biểu
thức luôn không âm, dùng hằng
đẳng thức để biến đổi


GV; Đưa tiếp bài tập cho học
sinh về nhà hoàn thiện.


Chứng minh rằng: x – x2<sub> – 1 <0 </sub>


với mọi số thực x.


a) x = 5 b) x =
1
7
Bài giải


2 2 2


49<i>x</i>  70<i>x</i>25(7 )<i>x</i> 2.7 .5<i>x</i> 5


= (7<i>x </i>5)2


Khi x = 5 giá trị của biểu thức là:


2 2


(7.55) 40 1600


Khi x =
1


7<sub> giá trị của biểu thức là:</sub>


2
2


1


7. 5 6 36


7


 


  


 


 



B i 2: Cho bi u th c. à ể ứ

2
2
4 4
2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 <sub> </sub>
a) Tìm TXĐ của A và rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của biểu thức tại x =


1
2


Bài giải
a) Ta có 2x2<sub> – 4x =2x(x-2) </sub>


Vậy TXĐ của A là x <sub>0 và x-2 </sub><sub> 0 </sub>
Do đó : x 0 và x2


2 2


2


4 4 ( 2)


2 4 2 ( 2)


2
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
  
 
 


1 5
2


1 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 5


)


1


2 <sub>2.</sub> 1 2



2


<i>b x</i> <i>A</i>


  


    


 


V y v i x=-1/2 thì A =5/2ậ ớ


<b>Dạng tốn 2: Chứng minh đẳng thức </b>
Bài tập 2: CMR:


2 2


2 2


) ( ) ( 2 )


) 2 1 0 ,


<i>a</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x x</i> <i>y</i>


<i>b x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>R</i>


   



     


Bài giải


2 2


) ( ) ( )( )


( 2 )


<i>a VT</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x x</i> <i>y</i> <i>VP</i>


       


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV; Đưa tiếp bài tập dạng 3:
Phân tích đa thức thành nhân tử.
GV: Muốn phân tích đa thức
thành nhân tử ta có những cách
nào?


GV: cho h/s sinh hoạt nhóm với
3 bài tập trên bảng phụ . Gọi đại
diện nhóm lên trình bày.


GV; Để giải được bài toán trên
ta áp dụng phương pháp nào?
HS: phần a, b nhóm hạng tử,
dùng hằng đẳng thức, đặt nhân


tử chung.


Phần c: tách hng t


GV: gọi 3 HS lên bảng làm.
GV: a tip dạng toán 4
Để giải được dạng toán này ta
cần làm như thế nào


HS: biến đổi vế trái về dạng A.B
= 0 sau đó tìm A=0 hoặc B = 0
GV; khi giải lưu ý dấu = khơng
có ở đầu dịng. Và trả lời bài
<i><b>tốn. Qua bài hoc giúp các em </b></i>
<i><b>làm hết khả năng cho công việc</b></i>
<i><b>của mình</b></i>


Vậy đẳng thức được chứng minh.


2 2 2


) 2 1 ( 1) 1


<i>b x</i>  <i>xy</i><i>y</i>   <i>x</i> 


Vì (<i>x</i> <i>y</i>)2  0 (<i>x</i>  <i>y</i>)2  1 <i>o</i><sub> </sub><i>x y</i>, <i>R</i>
<b>Dạng toán 3: Phân tích đa thức thành nhân </b>
<b>tử</b>


a) x3<sub> - 3x</sub>2<sub>- 4x + 12</sub>



= x2<sub> ( x - 3 ) - 4 ( x - 3 ) </sub>


= ( x - 3 )( x2<sub>- 4 )</sub>


= ( x -3 ) ( x + 2 ) ( x - 2 )
b) x3 <sub>+ 3x</sub>2<sub> - 3x - 1</sub>


= ( x3<sub> - 1 ) + ( 3x</sub>2<sub> - 3x )</sub>


= ( x -1) ( x2<sub> + x + 1 ) + 3x ( x - 1 )</sub>


= ( x -1 )( x2<sub> + 4x + 1 )</sub>


c) x4<sub> - 5x</sub>2<sub> + 4 </sub>


= x4<sub>- x</sub>2<sub>- 4x</sub>2<sub> + 4 </sub>


= x2<sub> ( x</sub>2<sub> - 1 ) - 4(x</sub>2<sub> - 1)</sub>


= ( x2<sub> - 1 )( x</sub>2<sub> - 4 )</sub>


= ( x - 1 ) ( x + 1 ) ( x - 2 ) ( x + 2 )
<b>Dạng toán 4: </b>


Bài tập 3: Tìm x biết:
a) (5 – 2x )2<sub> – 16 = 0 </sub>


( 5 – 2x + 4 ) ( 5 – 2x – 4 ) = 0
( 9 – 2x ) ( 1 – 2x ) = 0



9 – 2x = 0 hoặc 1 – 2x = 0
Vậy: x = 9/2 ; x = 1/2


b) x2<sub> – 2x + 1 = 25</sub>


( x – 1 )2<sub> - 5</sub>2<sub> = 0</sub>


* x- 1 - 5 =0  <sub> x = 6 </sub>
* x – 1 + 5 =0  <sub> x = - 4</sub>


V y x = 6 ; x = - 4 ậ
<b>IV. CỦNG CỐ(4'):</b>


Bài 1: Rút gọn biểu thức:

<i>x</i>1

2

1 <i>x</i>

22

<i>x</i>1

 

<i>x</i>1



Bài 2: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến


<sub>2</sub>

2 <sub>2</sub>

<sub>2 2</sub>

 

 

<sub>2</sub>

2


<i>A</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


Bài 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x2<sub> – 3xy +10x -15y</sub>


<b>V. HDVN (3’)</b>


- Ơn tập tồn bộ kiến thức chương I (ôn theo câu hỏi phần ôn tập chương)
- Làm lại các bài tập ở dạng trên, chú ý bài tốn phân tích đt thành nhân tử.
Bài tập: Tìm x biết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

d) x2<sub> – 7x +10 = 0</sub>


Bài 2: Cho các số x ; y thỏa mãn đẳng thức 3x2<sub> + 3y</sub>2<sub> + 4xy + 2x – 2y +2 = 0 </sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×