Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.91 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Kí hiệu:
Ban hành: ___/___/2020
Trang 1/1
<b>TÊN HỌC PHẦN: LỊCH SỬ VĂN HỌC THẾ GIỚI </b>
Tên học phần bằng tiếng Anh: The History of World Literature
<b>1. Thông tin chung về học phần </b>
1.1. Mã học phần:
1.2. Điều kiện:
- Học phần tiên quyết: không.
- Học phần học trước: Lý luận Văn học
1.3. Học phần: Bắt buộc Lựa chọn
1.4. Ngành/chương trình đào tạo: Cử nhân Đạo diễn Điện ảnh
1.5. Số tín chỉ: 03; Số tiết: 45t
1.6. Yêu cầu phục vụ cho học phần: phịng học có hệ thống âm thanh, máy projector
và internet.
<b>2. Tóm tắt nội dung học phần </b>
Học phần giúp sinh viên có kiến thức cơ bản về tiến trình văn học thế giới, thấy rõ
sự vận động mạnh mẽ, với những dấu ấn riêng và sức ảnh hưởng của nó đến văn hóa xã
hội, nghệ thuật điện ảnh; trên cơ sở đó, góp phần phát triển ở người học năng lực đọc hiểu
văn chương, sáng tạo nghệ thuật.
<b>3. Mục tiêu học phần</b>:
<i><b>3.1. Về phẩm chất </b></i>
Có khả năng độc lập phản biện, tôn trọng sự khác biệt và tìm sự thống nhất qua
tranh luận, thảo luận.
<i><b>3.2. Về năng lực </b></i>
Nắm được kiến thức cơ bản về tiến trình văn học thế giới, nhìn nó trong sự phát
triển chung của nghệ thuật, trong mối quan hệ với điện ảnh
Hình thành kĩ năng phân tích, đánh giá các tác phẩm, tác giả, thể loại, giai đoạn, trào
lưu văn học thế giới
Biết phát hiện, sàng lọc, xử lí thơng tin liên quan đến văn học thế giới, đối chiếu với
tri thức nhân loại và dân tộc một cách khách quan, khoa học.
<b>4. Nội dung chi tiết học phần </b>
<b>Chƣơng 1. Văn học Trung Quốc </b>
Khái quát
Thơ Đường
Tứ đại danh tác
Tiểu thuyết Kim Dung
<b>Chƣơng 2. Văn học Ấn Độ </b>
Khái quát
Sử thi Ramayana và Mahabharata
Thơ Rabindranat Tagore
<b>Chƣơng 3. Văn học Nhật Bản </b>
Khái quát
Thơ Haiku
Truyện tranh Doraemon
Tiểu thuyết Kawabata Yasunari
<b>Chƣơng 4. Văn học phƣơng Tây </b>
Khái quát
Thần thoại Hy lạp
Kafka, truyện ngắn – Hóa thân, làng gần nhất
Ernest Hemingway – Ông già và biển cả
<b>Chƣơng 5. Văn học Mỹ Latin </b>
Khái quát
Văn học cổ đại Popol Vuh (Maya-Kiche)
Borges với Công viên lối đi rẽ hai ngã
Gabriel Garcia Marquez – Trăm năm cô đơn hoặc Biển của thời đã mất
<b>Chƣơng 6. Văn học Nga </b>
Khái quát
Phòng số 6 (Chekhov)
Chiến tranh và hịa bình (Lev Tolstoi)
Tội ác và trừng phạt (Dostoievski)
<b>5. Kế hoạch giảng dạy </b>
<b>Tuần </b> <b>Nội dung </b> <b>Số tiết </b> <b>Phƣơng pháp/ </b>
<b>hình thức dạy học </b>
Tuần 1
<b>Chƣơng 1. Văn học Trung Quốc </b>
Khái quát
Thơ Đường
Tứ đại danh tác
Tiểu thuyết Kim Dung
5 LT
Thuyết giảng
Tuần 2
<b>Chƣơng 2. Văn học Ấn Độ </b>
Khái quát
Sử thi Ramayana và Mahabharata
Thơ Rabindranat Tagore
5 LT Thuyết giảng
Tuần 3
<b>Chƣơng 3. Văn học Nhật Bản </b>
Khái quát
Thơ Haiku
Truyện tranh Doraemon
Tiểu thuyết Kawabata Yasunari
Tuần 4
<b>Chƣơng 4. Văn học phƣơng Tây </b>
Khái quát
Thần thoại Hy lạp
Sử thi Homer – Con ngựa thành Troy
Shakespeare- thơ Sonnet
Kafka, truyện ngắn – Hóa thân, làng gần nhất
Ernest Hemingway – Ông già và biển cả
5 LT Thuyết giảng,
- SV thuyết trình
Tuần 5
<b>Chƣơng 5. Văn học Mỹ Latin </b>
Khái quát
Văn học cổ đại Popol Vuh (Maya-Kiche)
Borges với Công viên lối đi rẽ hai ngã
Gabriel Garcia Marquez – Trăm năm cô đơn
hoặc Biển của thời đã mất
5 LT
- Thuyết giảng,
trao đổi,
- SV thuyết trình
Tuần 6
<b>Chƣơng 6. Văn học Nga </b>
Khái quát
Phòng số 6 (Chekhov)
Chiến tranh và hịa bình (Lev Tolstoi)
Tội ác và trừng phạt (Dostoievski)
Ôn thi
5 LT
- Thuyết giảng,
- SV thuyết trình
<b>6. Học liệu</b>
<i><b>6.1. Giáo trình mơn học </b></i>
Nhật Chiêu. (2001). <i>Văn học Nhật Bản</i>. HN: NXB GD
Đỗ Hồng Chung. (2006). <i>Lịch sử văn học Nga</i>. HN: GD
Đặng Anh Đào, Hoàng Nhân. (2001). <i>Văn học Phương Tây. </i>HN: GD
Lương Duy Thứ. (2000). <i>Bài giảng Văn học Trung Quốc</i>. TPHCM: ĐHQG TPHCM.
Lưu Đức Trung. (2001). <i>Văn học Ấn Độ. </i>HN: GD
Lê Huy Bắc. (1999). <i>Ernest Hemingway</i> – <i>Núi băng và hiệp sĩ</i>. HN: Giáo dục.
Lê Huy Bắc. (2006). <i>Nghệ thuật Franz Kafka</i>. HN: Giáo dục.
Vũ Đức Sao Biển. (2015). <i>Kim Dung giữa đời tôi</i>. TPHCM: Trẻ.
Jorge Luis Borges. <i>Jorge Luis Borges tuyển tập.</i> Nguyễn Trung Đức (dịch).<b> (</b>2001). Đà
Nẵng: Đà Nẵng.
Trần Trọng Kim. (1995). <i>Đường thi</i>. TPHCM: Văn Hóa Thơng Tin
G.G.Marquez. <i>Trăm năm cô đơn</i>. Nguyễn Trung Đức (dịch). HN: Văn học.
G.G. Marquez. <i>Ngài đại tá chờ thư</i>. Nguyễn Trung Đức (dịch). (1983). TPHCM: Văn học
Trần Thị Quỳnh Nga. (2000). <i>Antôn Sêkhôp – Truyện ngắn chọn lọc</i>. HN: Văn học.
Lương Duy Thứ. (1986). <i>Để hiểu 8 bộ tiểu thuyết cổ Trung Quốc</i>. HN: Khoa học Xã hội
và Mũi Cà Mau.
Dương Tường. (2006). <i>Sếch xpia</i>. Hà Nội: Sân khấu
<b>7. Đánh giá kết quả học tập</b>
Điểm quá trình Thi kết thúc học phần
Chuyên cần Thuyết trình nhóm
50%
10% 40%
<i><b>7.1.Đánh giá chuyên cần </b></i>
Hình thức: Điểm danh.
Điểm: từ 0 đến 10, làm tròn đến một chữ số thập phân.
<i><b>7.2. Bài tập nhóm </b></i>
Hình thức: Thảo luận, báo cáo theo nhóm.
Điểm: từ 0 đến 10, làm trịn đến một chữ số thập phân. Tính trung bình cộng của tất cả
các bài tập.
<i><b>7.3. Bài thi cuối khóa </b></i>
Hình thức: Viết báo cáo theo cá nhân hoặc clip/guerrilla film-making
Điểm: từ 0 đến 10, làm tròn đến một chữ số thập phân.
Giảng viên 1 Giảng viên 2
Họ và tên Nguyễn Thành Trung
Học hàm, học
vị, chức danh Thạc sĩ
Đơn vị Tổ Văn học Nước ngoài, khoa Ngữ Văn
Email
Các hướng
nghiên cứu
chính
- Yếu tố huyền ảo trong văn học
- Văn học và tôn giáo
- Văn học và văn hố
<i>TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 08 năm 2020 </i>
<b> Trƣởng Khoa duyệt </b> <b>Trƣởng bộ môn </b> <b>Giảng viên 1 </b>
Nguyễn Thành Trung
<b>HƢỚNG DẪN HỌC TẬP </b>
<b>1. Thuyết trình (50%) </b>
Tự phân thành 3 nhóm lấy tên tác phẩm thuyết trình gồm: <i>Biển của thời đã mất, </i>
<i>Những thảo viên nối liền, </i>và<i> Công viên những lối đi rẽ hai ngả. </i>
Phân cơng theo nhóm và rút thăm đề tài thuyết trình theo thứ tự trong đề cương.
Các nhóm cùng tiến hành làm bài và thuyết trình theo thời gian trên lớp. Không chấp
nhận trường hợp đợi nhóm trước trình bày xong mới bắt đầu. Đến lượt, nhóm nào khơng
thể trình bày xem như bỏ quyền trình bày trước lớp.
Khuyến khích đặt câu hỏi và trao đổi với giảng viên hướng dẫn trước khi trình bày
trước lớp để nâng cao hiệu quả bài làm. Hạn chót nộp bài thuyết trình gồm 01 file
powerpoint (luận điểm: giới hạn 30 slide) và 01 file word toàn văn với tên file theo cấu
trúc: Môn học, Lớp, Thời gian, Đề tài qua email trước 1
tuần (tính đến ngày thuyết trình).
Phần word cần trình bày hoàn chỉnh về cấu trúc gồm mục lục, các phần được triển
khai nằm trong một cấu trúc hợp lý được thống nhất một cách đánh số thứ tự (dùng số Ả
Rập), tài liệu tham khảo. Tất cả các nội dung trích dẫn ngắn/dài, trực/gián tiếp phải có dẫn
nguồn tài liệu theo quy chuẩn trình bày luận văn của Bộ GDĐT (hai số trong ngoặc vuông
chỉ số thứ tự tài liệu và số trang cho trích trực tiếp và một số chỉ thứ tự tài liệu ở thư mục
tham khảo). Ở trang đầu viết rõ thơng tin về ngày học, giờ học, phịng học (Thứ 5, tiết
1-3, phịng D205) và danh sách nhóm xếp theo thứ tự mã số sinh viên. In một bản word gửi
vào ngày thuyết trình, hình thức theo yêu cầu tiểu luận (bên dưới).
Bài chấm điểm và nhận xét trên lớp là bài file Power point. Phần power point
thuyết trình khơng được dài quá 30 slide (sinh viên không bắt buộc phải dùng power point
mà có thể vận dụng bất kỳ hình thức thuyết trình nào phù hợp); tránh copy tồn bộ nội
dung từ file word dán vào power point, chỉ trích luận điểm để người nghe theo dõi và
trình bày thêm những luận chứng và luận cứ có liên quan; có mục lục; nhóm nào trình bày
khơng trọn vẹn nội dung thì điểm thuyết trình sẽ khơng thể đạt mức trung bình. Đến ngày
thuyết trình, nhóm copy một bản trình bày vào usb và nộp cho giáo viên trước khi trình
bày. Sau khi trình bày nhóm điều khiển việc đặt và trả lời câu hỏi của lớp.
Yêu cầu Thang
điểm
Điểm
GV
Điểm các
Chính xác, đầy đủ, bám sát chủ đề 20
Giải quyết được vấn đề đặt ra 10
Có liên hệ thực tế 10
Sử dụng hiệu quả và trung thực tài
liệu tham khảo 10
<b>Điểm </b> <b>50 </b>
Hình
thức
Có sử dụng phương tiện Công
nghệ thông tin 10
Thẩm mỹ (màu sắc phù hợp), hình
ảnh trực quan 10
Bố cục hợp lý, font chữ Time New
Roman , size chữ 32 10
<b>Điểm </b> <b>30 </b>
Trình
bày
Có sự tham gia,phối hợp đầy đủ
của các thành viên 5
Đảm bảo thời gian 15 phút 5
Tương tác tốt với các nhóm khác
khi trình bày và nghe trình bày 5
Làm chủ nội dung trình bày 5
<b>Điểm </b> <b>20 </b>
<b>Điểm tổng </b>
Bảng đánh giá này nên nằm ở trang cuối cùng của bản in word nhóm trình bày nộp giảng
viên trước khi bắt đầu thuyết trình để lưu.
<b>2. Thi cuối kỳ (chiếm 50%) </b>
Thống nhất chọn một trong các hình thức sau