Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.07 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Ngày soạn:23/11/2019</b>
<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2019</i>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 46 : ÔN - ƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ôn,ơn và các tiếng </b>
từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôn,ơn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ mai sau khơn lớn ”hs luyện nói từ 2 đến 3
câu theo chủ đề trên
<b>+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.</b>
<b>+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường </b>
xanh sạch đẹp.
<i>* ND tích hợp: HS có quyền được mơ ước về tương lai tươi đẹp.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu.
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ )</b>
- Đọc bảng: ân,ăn,cái cân,con trăn,gần
gũi,bạn thân, chân tay,gắn bó..
- 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét
- Viết bảng con : cái cân, con trăn.
- GV nhận xét cách viết.
- Viết bảng con : cái cân, con trăn.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài: (1’) Bài 46: ôn - ơn.</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>
<b>*Cho hs quan sát tranh đưa vần mới </b>
<b>2’</b>
- Trình chiếu: Tranh vẽ gì? con chồn
- Trong từ “con chồn ” có 2 tiếng,
tiếng, Tiếng “con” đã học,còn tiếng
“chồn” là tiếng mới, trong tiếng chồn
có âm c đã học âm ch và dấu thanh
huyền con đã học .cịn vần ơn” là vần
mới hôm nay con sẽ học
- HS theo dõi.
<b>* Nhận diện phát âm và tổng hợp </b>
<b>vần, tiếng mới (5’)</b>
- GV ghi vần “ôn ” lên bảng . - Cả lớp quan sát.
- GV đọc mẫu “on ” - 5 hs đọc : ôn
+ Nêu cấu tạo vần ơn? - Có 2 âm: âm ơ đứng trước,âm n đứng
sau.
<b>- Có vần “ ơn ” muốn có tiếng “ chồn ”</b>
con làm như thế nào?
- Ghép âm ch trước,vần ôn đứng sau con
được tiếng chồn.
- GV đọc mẫu “con ” - 5 hs đọc : con
- Phân tích tiếng con? - Có âm c đứng trước, vần on đướng sau.
- Con nào đánh vần được? - chờ - ôn - chôn- huyền chồn( 10 hs đọc
- Đọc trơn. - chồn(5 hs đọc)
- Từ con chồn tiếng nào có vần vừa
học?
- Từ con chồn tiếng chồn có vần ôn vừa
học
- HS đọc cả cột từ. Ôn - chồn - con chồn ( 5hs đọc)
<b>*Dạy vần ơn theo hướng phát </b>
<b>triển:7’</b>
- Cô thay âm “ ô ” bằng âm “ơ”, ân n
cô giữ ngun cơ được vần gì? - vần ơn.
- GV đọc mẫu “ơn ” - 5 hs đọc : ơn
+ Nêu cấu tạo vần ơn? - Có 2 âm: âm ơ đứng trước,âm n đứng
sau.
+ Đánh vần ơ – n –ơn .
+ Đọc trơn: ơn
-ơ – n –ơn ( 10 hs đọc)
- 5 hs đọc : ơn
<b>- Có vần “ ơn ” muốn có tiếng “ sơn ” </b>
con làm như thế nào?
- Ghép âm s trước,vần ơn đứng sau con
được tiếng sơn.
- GV đọc mẫu “sơn ” - 5 hs đọc : sơn
- Phân tích tiếng? - Có âm s đứng trước, vần ơn đướng sau.
- Con nào đánh vần được? - sờ - ơn – sơn. ( 10 hs đọc)
- Đọc trơn. -sơn (5 hs đọc)
- Đưa từ gọi hs đọc - sơn ca.(5 hs đọc)
- Từ sơn ca tiếng nào có vần vừa học? - Từ sơn ca tiếng sơn có vần ơn vừa học
* GV giảng từ: “ sơn ca” - Cho hs quan sát tranh trong sgk.
- HS đọc cả cột từ. - ơn , sơn ,ơn ca. ( 5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?
- Vần ơn,ơn có điểm gì giống và khác
nhau?
- ơn,ơn.
+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có
âm n đứng sau.
+ Khác nhau: ơn có ơ đứng trước.
ơn có ơ đứng trước.
<b>- Gọi HS đọc cả 2 cột từ.</b> <b>- HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)</b>
- Ghép vần, tiếng, từ
- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- ôn - chồn - con chồn
- ơn , sơn ,sơn ca
<b>* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’)</b>
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa
vần mới học.
Ơn bài cơn mưa
Khôn lớn mơn mởn
- ơn, khơn(có vần ôn)
- Cơn, mơn ( có vần ơn)
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. - Mỗi từ 3,4 hs đọc.
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra
chống đọc vẹt.
- 5 hs đọc.
đọc vẹt.
- GV nhận xét cách đọc
- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.
<b>* Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>
-Trình chiếu phần mềm tập viết
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs .
<b>* Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn ,</b>
cách để bảng…
HS quan sát viết tay không.
- HS vi t b ng con : ôn, n, con ch n s n ca .ế ả ơ ồ ơ
- Nhận xét hs viết bảng.
Ti t 2ế
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>b. Luyện tập: </b>
<b>* Luyện đọc: ( 10’)</b>
- HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1) - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.
*HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì? - Đàn cá đang bơi lội dưới ao..
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.
- Tiếng “ cơn ,” ( ơn ) rộn ( ôn )
+ HS luyện đọc tiếng, từ có vần mới. - cơn, rộn. cơn mưa, bận rộn( 2 hs đọc)
+ HS luyện đọc câu. - Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi bơi lại
bận rộn.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu. gv
kiểm tra chống vẹt.
<i><b>HS có quyền được mơ ước về tương lai</b></i>
<i><b>tươi đẹp.</b></i>
( 5 hs đọc)
- Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. ( 3 hs đọc)
<b>* Luyện viết: ( 10’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- Cho hs viết vào vở.
- nhắc hs ngồi đúng tơ thế.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- HS viết vào vở.
+ 1 dòng vần ôn. + 1 dòng từ con chồn
+ 1dòng vần ơn. + 1dòng từ sơn ca
- GV nhận xét 1 số bài ưu nhược điểm
của hs.
<b>* Luyện nói: ( 10’)</b>
- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề
nói.
- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì? - vẽ 1 bạn nhỏ và hình ảnh chú bội đội
biên phịng..
- Chủ đề hơm nay nói về gì? - Mai sau khơn lớn..
- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu nói
cho hs.
* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. thơng.
<b>4. Củng cố-Dặn dị: (5’)</b>
- Hơm nay con học vần gì? - ơn,ơn..
- Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ơn,ơn.
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- HS nêu : trộn vữa, ngơn ngữ.. …
vở ô ly.
- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong
vở và chuẩn bị bài sau.
<b>TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số trong </b>
phạm vi đã học,phép trừ 1 số với 0, phép cộng 1 số với 0,phép trừ 2 số bằng
nhau.HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.
<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.</b>
<b>+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
GV : BĐ DT, mơ hình.
<b> HS: VBT, , SGK.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
2.Ki m tra bài c :( 5’) ể ũ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>- 2 hs lên bảng</b>
+ HS đọc lại các bảng trừ đã học.
- GV nhận xét chữa bài.
a.Tính: b. Điền số:
<b> 3 + 0 = 3</b>
<b> 3 - 0 = 3</b>
<b> 5 - 3 = 2</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài: ( 1’)</b>
<b>Tiết 45: Luyện tập chung.</b>
<b>b. Hướng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để tính được kết quả đúng và nhanh
con dựa vào đâu.
- HS làm bài tập , nêu kết quả , gv nhận
xét chữa bài.
<b>+ Bài 1: Tính</b>
- Dựa vào các bảng trừ và bảng cộng đã
học 3,4,5.
<b> 4 + 0 = 4 5+ 0 = 5 2 – 2 = 0</b>
<b> 1 + 4 = 5 4 – 2 = 2 3 – 1 = 2</b>
- BT1 củng cố cho con kiến thức gì? - Củng cố về cách thực hiện phép tính cộng
và trừ các số trong phạm vi đã học.Phép
cộng,trừ 1 số với 0
<b>Bài 2: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập</b> <b>+ Bài 2: Tính:</b>
- Làm thế nào để tính được kết quả
đúng và nhanh.
- Dựa vào các bảng cộng,bảng trừ đã học.
- Cách tính ở bài 2 có gì khác với cách - Bài 1 chỉ thực hiện 1 phép tính,bài 2 thực
<b> 5</b>
<b></b>
<b>-3</b>
<b>2</b>
<b> 3</b>
tính ở bài 2? hiện 2 phép tính..
<b>2 + 1 + 1 = 4 3 + 2 + 0 = 5</b>
<b> 5 – 2 – 2 = 1 4 – 0 – 2 = 2</b>
- BT2 cần ghi nhớ kiến thức gì? - Cách thực hiện thứ tự các phép tinh.
<b>- Khi thực hiện các phép tính con chú ý</b>
điều gì?
- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.
<b>Bài 3 : ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập</b> <b>+ Bài 3: Số?</b>
-Trước khi điền số con phải làm gì? - Dựa vào các số đã cho , thực hiện cộng
trừ nhẩm sau đó điền số.
- HS làm bài, nêu kết quả,gv chữa bài. 2 + = 5 5 = + 1
5 - = = 3 5 = 1+
- BT3 cần ghi nhớ được kiến thức gì? - Cách thực hiện phép tính cộng và
trừ.trong phạm vi đã học.
<b>Bài 4: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập</b> <b>+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp.</b>
<b>- Để viết được phép tính con dựa vào </b>
đâu?
<b>- Nhìn vào tranh vẽ.</b>
<b>- HS nêu kết quả gv chữa bài.</b> 2+ 3 = 5. 5 – 2 = 3
- Tại sao con viết được phép tính
5 – 2 = 3
- Vì lúc đầu có 5 bạn, có 2 bạn chạy đi.
Cịn lại 3 quả bóng.
- BT 4 củng cố cho con nội dung gì? <b>- Củng cố về cách lập phép tính và cách lập</b>
bài tốn.
<b>Bài 5: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập:</b> <b>+ Bài 5: Số?</b>
- Để điền được số vào ô trống con phải
làm gì?
- Dựa vào các số và dấu , thực hiện phép
tính trừ.điền số.
+ = 5 – 0
hoặc 4 + 1 = 5 – 0
3 + 2 = 5 – 0……..
- BT5 cần ghi nhớ điều gì? - cách thực hiện cộng trừ nhẩm.
<b>4. Củng cố kiÕn thøc:( 5’)</b>
- Bài hôm nay củng cố cho con kiến
thức gì?
- Cách thực hiện các phép tính trừ trong
phạm vi đã học.phép cộng 1 số với 0
- 2 hs nêu lại các pt trừ trong phạm vi
5,4,3,2.
4 - 1 = 3 3 + 2 = 5
- Cả lớp theo dõi , nhận xét bổ sung
- VN làm các bài tập trong sgk.1,2,3,4.
- Chuẩn bị bài sau.
<i> </i>
<i>Ngày soạn:24/11/2019</i>
<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2019</i>
4
3
4
2
<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 47: EN - ÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần en,ên và các tiếng </b>
từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần en,ên.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Bên phải,bên trái,bên trên, bên dưới.”hs
luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên
<b>+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.</b>
<b>+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường </b>
xanh sạch đẹp.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu.
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC :</b>
1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ )</b>
- Đọc ôn,ơn,con chồn,sơn ca,ôn
bài,khôn lớn,cơn mưa...
- 5 hs đọc cá nhân- GV nhận xét .
- Viết bảng con : ôn,ơn,con chồn,sơn ca..
- GV nhận xét cách viết.
- Viết bảng con : ôn,ơn,con chồn,sơn ca.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài: (1’) Bài 46: en - ên.</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>
*Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’
- Trình chiếu: Tranh vẽ gì? Lá sen.
- Trong từ “ Lá sen.” có 2 tiếng, tiếng,
“lá” đã học,còn tiếng “sen ” là tiếng
mới, trong tiếng sen có âm s đã học con
đã học .cịn vần en” là vần mới hơm nay
con sẽ học
- HS theo dõi.
<b>* Nhận diện phát âm và tổng hợp vần,</b>
<b>tiếng mới (5’)</b>
- GV ghi vần “en ” lên bảng . - Cả lớp quan sát.
- GV đọc mẫu “en” - 5 hs đọc : en
+ Nêu cấu tạo vần ơn? - Có 2 âm: âm e đứng trước,âm n đứng
sau.
+ Đánh vần , e – nờ – en.
- Đọc trơn: en
- e – nờ – en( 10 hs đọc)
- Đọc trơn: en(5 hs đoc)
<b>- Có vần “ en ” muốn có tiếng “ sen ” </b>
con làm như thế nào?
- Ghép âm s trước,vần en đứng sau con
được tiếng sen
- GV đọc mẫu “sen ” - 5 hs đọc : sen
- Phân tích tiếng? - Có âm é đứng trước, vần en đướng sau.
- Con nào đánh vần được? - sờ - en - sen( 10 hs đọc
- Từ Lá sen.tiếng nào có vần vừa học? - Từ Lá sen tiếng sen có vần en vừa học
- HS đọc cả cột từ. en - sen - Lá sen.( 5hs đọc)
<b>*Dạy vần ên theo hướng phát triển:7’</b>
- Cô thay âm “ e ” bằng âm ê”, ân n cô
giữ ngun cơ được vần gì? - vần ên.
- GV đọc mẫu ên ” - 5 hs đọc : ên
+ Nêu cấu tạo vần ên? - Có 2 âm: âm ê đứng trước,âm n đứng
sau.
+ Đánh vần ê – n –ên . -ê – n –ên ( 10 hs đọc)
<b>- Có vần “ ên ” muốn có tiếng “ nhện ” </b>
con làm như thế nào?
- Ghép âm nh trước,vần ên đứng sau con
được tiếng nhện.
- GV đọc mẫu “nhện ” - 5 hs đọc : nhện
- Phân tích tiếng nhện? - Có âm nh đứng trước, vần ên đứng sau.
- Con nào đánh vần được? - nhờ - ên – nhên - nặng - nhện. ( 10 hs
đọc)
- Đọc nhên. - nhên (5 hs đọc)
- Đưa từ gọi hs đọc - con nhện.(5 hs đọc)
- Từ con nhện tiếng nào có vần vừa học? - Từ con nhện tiếng nhện có vần ên vừa
học
* GV giảng từ: “ con nhện ” - Cho hs quan sát tranh trong sgk.
- HS đọc cả cột từ. - ên , nhện ,con nhện . ( 5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?
- Vần en,ên có điểm gì giống và khác
nhau?
- en,ên.
+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm,
có âm n đứng sau.
+ Khác nhau: en có e đứng trước.
ên có ê đứng trước.
<b>- Gọi HS đọc cả 2 cột từ.</b> <b>- HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)</b>
- Ghép vần, tiếng, từ
- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- en - sen- lá sen
-ên , nhện, con nhện.
<b>* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’)</b>
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa
vần mới học.
Áo len Mũi tên
Khen ngợi Nền nhà.
- len,khen (có vần en)
- tên,nền ( có vần ên)
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. - Mỗi từ 3,4 hs đọc.
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống
đọc vẹt.
- 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống
đọc vẹt.
- 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc
- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.
<b>* Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>
Trình chiếu phần mềm tập viết.
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- HS quan sát viết tay không.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs .
<b>* Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn , </b>
cách để bảng…
- Nhận xét hs viết bảng.
<i><b>Tiết 2</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>b. Luyện tập: </b>
<b>* Luyện đọc: ( 10’)</b>
- HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1) - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
*HS luyện đọc câu ứng dụng.
đọc vẹt.
+ Tranh vẽ gì? - Vẽ dế mèn và ốc sên...
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.
- Tiếng “ mèn ,” ( en ) sên,trên ( ên )
+ HS luyện đọc tiếng, từ có vần mới. - dế mèn, nhà sên( 2 hs đọc)
+ HS luyện đọc câu. - Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non.Còn
nhà Sên ở ngay trên tàu lá chuối.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu. gv
kiểm tra chống vẹt.
( 5 hs đọc)
- Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. ( 3 hs đọc)
<b>* Luyện viết: ( 10’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- Cho hs viết vào vở.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
1 dòng vần en. + 1 dòng từ lá sen
+ 1dòng vần ên. + 1dòng từ con nhện
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
<b>* Luyện nói: ( 10’)</b>
- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề
nói.
- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì? - Con mèo, con chó,cái ghế,cái bàn, quả
bóng.
- Chủ đề hơm nay nói về gì? - Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới..
- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu nói
cho hs.
* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
- Lề đường bên phải dành cho người đi
bộ.
- Bạn Điệp ngồi bên trái của em
<b>4. Củng cố : (5’)</b>
- Hơm nay con học vần gì? - en,ên..
- Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ơn,ơn.
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- HS nêu : Ven bờ, ghi tên.. …
- VN tìm 2 tiếng có vần ơn.ơn viết vào
- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong
vở và chuẩn bị bài sau.
<i>Ngày soạn :25/11/2019</i>
<i>Ngày giảng :thứ tư ngày27/11/201 9</i>
HỌC VẦN
<b>BÀI 48 IN - UN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần in,un và các tiếng từ</b>
câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần in,un.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Nói lời xin lỗi .”hs luyện nói từ 2 đến 3
<b>+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.</b>
<b>+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường </b>
xanh sạch đẹp.
<i>QTE* Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi chưa thực hiện tốt bổn phận của mình.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- GV BĐ DTV,Tranh sgk
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ )</b>
- Đọc : en,ên,lá sen,con nhện,mũi tên,trên
cây,ghen tỵ,đến nhà....
- 5 hs đọc cá nhân- GV nhận xét cho
điểm.
- Đọc bài trong sgk
- GV kiểm tra chống đọc vẹt
- 2 hs đọc bài trong sgk
- Viết bảng : lá sen,con nhện. GV nhận xét
cách viết.
- Viết bảng con : lá sen,con nhện
<b>33. Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu bài: (1’) Bài 48: in - un.</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>
<b>*Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’</b>
- Trình chiếu: Tranh vẽ gì? Lá sen.
- Trong từ “ Đèn pin.” có 2 tiếng, tiếng,
“đèn” đã học,còn tiếng “pin ” là tiếng mới,
trong tiếng pin có âm p đã học con đã
học .còn vần in” là vần mới hôm nay con sẽ
học
- HS theo dõi.
<b>* Nhận diện phát âm và tổng hợp vần, </b>
<b>tiếng mới (5’)</b>
- GV ghi vần “in ” lên bảng . - Cả lớp quan sát.
+ Nêu cấu tạo vần in? - Có 2 âm: âm i đứng trước,âm n
đứng sau.
+ Đánh vần , i – nờ – in - i – nờ – in( 10 hs đọc)
<b>- Có vần “ in ” muốn có tiếng “ pin ” con </b>
làm như thế nào?
- Ghép âm p trước,vần in đứng sau
con được tiếng pin
- GV đọc mẫu “pin ” - 5 hs đọc : pin
- Phân tích tiếng pin ? - Có âm p đứng trước, vần in đứng
sau.
- Con nào đánh vần được? - pờ - in – pin( 10 hs đọc
- Đọc trơn. - pin (5 hs đọc)
- Từ đèn pin tiếng nào có vần vừa học? - Từ đèn pin tiếng pin có vần in vừa
học
- HS đọc cả cột từ. - in – pin – đèn pin. .( 5hs đọc)
<b>*Dạy vần un theo hướng phát triển:7’</b>
- Cô thay âm “ i ” bằng âm u”, ân n cô giữ
ngun cơ được vần gì? - vần un.
- GV đọc mẫu un ” - 5 hs đọc : un
+ Nêu cấu tạo vần un? - Có 2 âm: âm u đứng trước,âm n
đứng sau.
+ Đánh vần u – nờ –un .
+ Đọc trơn: un
- u – nờ–un ( 10 hs đọc)
+ Đọc trơn: un (5 hs đọc)
<b>- Có vần “ un ” muốn có tiếng “ giun ” </b>
con làm như thế nào?
- Ghép âm gi trước,vần un đứng sau
con được tiếng giun .
- GV đọc mẫu “giun ” - 5 hs đọc : giun
- Phân tích tiếng giun? - Có âm gi đứng trước, vần un đứng
sau.
- Con nào đánh vần được? - gi - un – giun ( 10 hs đọc)
- Đọc giun - giun (5 hs đọc)
- Đưa từ gọi hs đọc - con giun.(5 hs đọc)
- Từ con giun tiếng nào có vần vừa học? - Từ con giun tiếng giun có vần un vừa
học
* GV giảng từ: “ con nhện ” - Cho hs quan sát tranh trong sgk.
- HS đọc cả cột từ. - un , giun ,con giun . ( 5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?
- Vần en,ên có điểm gì giống và khác nhau?
- in,un.
+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2
âm, có âm n đứng sau.
+ Khác nhau: in có i đứng trước.
un có u đứng trước.
<b>- Gọi HS đọc cả 2 cột từ.</b> <b>- HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)</b>
- Ghép vần, tiếng, từ
- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- in - pin- đèn pin
- un , giun, con giun.
<b>* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’)</b>
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần
mới học. - in,xin (có vần in)
đọc vẹt.
- 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc
vẹt.
- 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc
- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.
<b>* Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>
Trình chiếu phần mềm tập viết.
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs .
<b>* Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn , </b>
cách để bảng…
HS qs viết tay không.
- HS vi t b ng con : in, un đèn pin, con ế ả
- Nhận xét hs viết bảng.
Ti t 2ế
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>b. Luyện tập: </b>
<b>* Luyện đọc: ( 10’)</b>
- HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1) - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc
vẹt.
*HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì? - Lợn mẹ và đàn lợn con...
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.
- Tiếng “ủn ” ( un ) ỉn ( in )
+ HS luyện đọc tiếng, từ có vần mới. Ủn à , ủn ỉn Chín chú - Tiếng “ủn ”( un )
ỉn ( in )( 2 hs đọc)
+ HS luyện đọc câu. - Ủn à ủn ỉn.
Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
kiểm tra chống vẹt.
( 5 hs đọc)
- Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. ( 3 hs đọc)
<b>* Luyện viết: ( 10’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- Cho hs viết vào vở.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
+ 1 dòng vần un + 1 dòng từ đèn pim
+ 1dòng vần in + 1dòng từ con giun
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
<b>* Luyện nói: ( 10’)</b>
- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề
nói.
- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì? - Bạn Nam vào lớp muộn đứng xin lỗi cô
giáo và các bạn.
- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- Con cần nhận lỗi,xin lỗi khi nào?
- Nói lời xin lỗi.
- Khi mình làm điều sai trái.
- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu nói
cho hs.
* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<i>* Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi chưa </i>
<i>thực hiện tốt bổn phận của mình.</i>
- Mình xin lỗi cậu vì làm bẩn áo của cậu.
- Cháu xin lỗi bác vì chót làm vỡ lọ hoa.
<b>4. Củng cố : (5’)</b>
- Hôm nay con học vần gì? - in, un..
- Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc
- Tìm tiếng ngồi bài có vần in,un.
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- HS nêu : giấy vụn,nhìn xa.. …
- VN tìm 2 tiếng có vần in.un viết vào
vở ô ly.
- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập
trong vở và chuẩn bị bài sau.
<b>TOÁN</b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng 6. Biết làm tính cộng các số </b>
trong phạm vi 6.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.
<b>+ Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính tốn nhanh ,và sử dụng ngơn ngữ tốn cho hs.</b>
<b>+ Thái độ : Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
GV : BĐ DT, mơ hình.6 hình tam giác, 6 hình trịn,6que tính…
HS: VBT, , SGK.BĐ DT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC :</b>
1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ 4’)</b>
- 3 hs lên bảng:
- Dưới lớp đọc bảng cộng 5.
- GV nhận xét chữa bài.
a. Tính : b. Số?
<b> 2 + 1 + 2 = 5 5 + 0 = 5</b>
<b> 3 + 0 + 2 = 5 3 + 2 = 5</b>
c. < > =
4 + 1 > 1 + 2. 3 + 1 = 2 + 2
<b>3. Bài mới:</b>
<b> Tiết 46: Phép cộng trong phạm vi 6.</b>
<b>a. Giảng bài mới:</b>
<b>* HDHS lập bảng cộng 6: ( 10’)</b>
- GV đưa trực quan, nêu bài toán - HS theo dõi.
- Trên bảng Cơ có 5 hình trịn, cơ lấy thêm 1
hình trịn nữa, hỏi cơ có tất cả mấy hình trịn?
- 2 hs nêu lại bài tốn
- Vậy 5 hình trịn thêm 1 hình trịn là mấy
hình trịn ?
5 hình trịn thêm 1 hình trịn là 6 hình
trịn
- Vậy 5 thêm 1 là 6 ta viết được phép tính
như thế nào? Hãy ghép phép tính?
- Viết phép tính 5 + 1 = 6 , gọi hs đọc.
- HS ghép phép tính và đọc
- 5 + 1 = 6 ( 5 hs đọc)
* GV gắn đồ dùng lên bảng nêu bài toán
khác.
- HS theo dõi.
- Cơ có 4 tam giác, cơ lấy thêm 2 tam giác
nữa, hỏi cơ có tất cả mấy tam giác? - 2 hs nêu lại bài toán
- Vậy 4 tam giác thêm 2 tam giác là mấy tam
giác?
- 4 tam giác thêm 2 tam giác là 6 tam
giác
- Vậy 4 thêm 2 là 6 ta viết được phép tính
như thế nào? Hãy ghép phép tính?
- Viết phép tính 4 + 2 = 6 , gọi hs đọc.
- HS ghép phép tính và đọc
- 4 + 2 = 6 ( 5 hs đọc)
* GV gắn đồ dùng lên bảng nêu bài tốn
khác.
- Cơ có 3 bông hoa, cô lấy thêm 3 bông hoa
nữa, hỏi cơ có tất cả mấy bơng hoa? - 2 hs nêu lại bài tốn
- Vậy 3 bơng hoa thêm 3 bông hoa là mấy
bông hoa?
- 3 bông hoa thêm 3 bông hoa là 6 bông
hoa.
- Vậy 3 thêm 3 là 6 ta viết được phép tính
như thế nào? Hãy ghép phép tính?
- Viết phép tính 3 + 3 = 6 , gọi hs đọc.
- HS ghép phép tính và đọc
- 3 + 3 = 6 ( 5 hs đọc)
* Tương lập phép tính :
2 + 4 =6, 1 + 5 = 6
- Con có nhận xét gì về các phép tính vừa lập
được?
- 5 phép tính đều có kết quả là 6 đều có
dấu cộng .
- Đây chính là phép cộng trong phạm vi 6
<b> - GV chỉ bảng hs đọc xuôi , ngược, đọc bất </b>
kỳ để kiểm tra chống đọc vẹt.
3 -4 hs đọc,lớp đọc
5+ 1 = 6
4 + 2 = 6
3 + 3 = 6
2 + 4 = 6
1 + 5 = 6
<b>*Cho HS học thuộc bảng cộng 6: 5’</b>
đọc vẹt.
<b>- 4 cộng mấy bằng 6?</b> - 4 Cộng 2 bằng 6.
<b>b. Luyện tập: ( 20’)</b>
<b>Bài 1( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b> <b>+ Bài 1: Tính:</b>
- Để tính được kết quả con dựa vào đâu? - Dựa vào bảng cộng 6.
- HS làm bài, gv uốn nắn hs yếu. 5 4 3 2 1 0
+ + + + + +
1 2 3 4 5 6
<b>6</b> <b> 6 </b> <b>6 </b> <b> 6</b> <b> 6</b> <b> 6</b>
- HS nêu kết quả ,gv nhận xét chữa bài. - 1 hs đọc kết quả bài làm của mình .lớp
nắng nghe nhận xét.
- BT1 cần nắm được kiến thức gì? - Cách thực hiện phép tính cộng theo cột
dọc
- Khi thực hiện pt con chú ý điều gì? - Viết các số thẳng cột.
<b>Bài 2( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b> <b>+ Bài 2: Tính:.</b>
- Con làm thế nào để tính được kết quả đúng
và nhanh.
- Dựa vào các phép tính trong phạm vi 6.
- HS làm bài nêu kết quả , gv chữa bài. 5 + 1 = 6 3 + 3 = 6 6 + 0 = 6
1 + 5 = 6 2 + 3 = 5 0 + 6 = 6
- Qua BT2 cần ghi nhớ điều gì? - Cách thực hiện phép cộng trong phạm
vi 6. Phép cộng 1 số với 0.
- Con có nhận xét gì về 2 PT ; 5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
- Các số giống nhau, vị trí các số khác
nhau, kết quả vẫn bằng nhau.
* GV: Trong phép cộng khi thay đổi vị trí
của các số thì kết quả khơng thay đổi.
<b>Bài 3( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b> <b>+ Bài 3: Tính:</b>
- Cách tính ở bài 3 có gì khác với cách tính ở
bài 2?
- Bài 2 thực hiện cộng 2 số với nhau.
- Bài 3 thực hiện cộng 3 số với nhau.
- Con nêu cách tính: 1 + 4 + 1 =… - 1 + 4 = 5, 5 + 1 = 6.vậy 1 + 4 + 1 = 6
- HS làm các phép tính cịn lại. <b>0 + 5 + 1 = 6 2 + 2 + 2 = 6</b>
<b>2 + 4 + 0 = 6 3 + 3 + 0 = 6</b>
- BT3 con nắm được gì? - Cách thực hiện thứ tự các phép tính từ
trái sang phải.
<b>Bài 4(4’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b> <b>+ Bài 4: viết phép tính thích hợp:</b>
- Muốn viết được phép tính thích hợp con
dựa vào đâu?
- Quan sát tranh vẽ.
- Nhìn vào tranh con hãy nêu bài tốn. Bài tốn: Có 4 con chim , thêm 2 con
chim bay đến.Hỏi tất cả có mấy con
chim?
- Con viết được phép tính như thế nào? 4 + 2 = 6
- BT4 cần nắm được kiến thức gì? - Biết cách lập bài toán, viết được pt
vào đâu? trước.
- HS làm bài ,nêu kết quả ,gv chữa bài. 3 + 2 = 5 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3
4 + 2 = 6
4 + 2 = 6 3 + 3 =6
BT5 cần nắm đươc gì? Nắm được các phép tính cộng trong
phạm vi 6.
<b>4. Củng cố dặn dị( 5’)</b>
- Bài hơm nay cần nắm được những gì? - Các phép tính trong phạm vi 6.
<b>- 3 hs đọc lại bảng cộng 6</b> - GV kiểm tra chống đọc vẹt.
- VN làm bt 1,2,3,4. ( sgk)
- Chuẩn bị bài sau.
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>Bài 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b> + Kiến thức: Giúp hs biết được trẻ em có quyền có quốc tịch, biết được tên </b>
nước,nhận biết được quốc kỳ,quốc ca của tổ quốc Việt Nam.HS biết được Quốc kỳ
<b> + Kỹ năng: Rèn cho hs có thói quen cần nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.</b>
<b> + Thái độ: Giáo dục hs có thói quen nghiêm trang khi chào cờ, có thái độ tơn kính </b>
Quốc kỳ và u q Tổ quốc Việt Nam.
<i>* ND tích hợp Quyền TE: - TE có quyền có quốc tịch.</i>
<i> - Hs biết tự hào mình là người Việt Nam và yêu Tổ quốc.</i>
<i>* ND tích hợp GD và học tập tấm gương ĐĐ HCM: với chủ đề " Yêu nước "</i>
<i> - Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện lịng tơn kính quốc kì, lịng u q hương , đất</i>
<i>nước. Bác Hồ là một tấm gương lớn về lòng yêu nước, yêu tổ quốc. Qua bài học , </i>
<i>giáo dục cho Hs lòng yêu tổ quốc</i>
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC CÓ THỂ SỬ DỤNG:</b>
- Thảo luận nhóm.
- Quan sát.
- Trình bày ý kiến.
<b>IV. ĐỒ DÙNG DẠY, HỌC:</b>
- Lá cờ Tổ quốc, bút màu đỏ, mầu vàng, vở btập đạo đức.
- Tranh ảnh chụp tư thế đứng chào cờ bài đạo đức 6.
- Bài hát “lá cờ Việt Nam”.
<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>
- Giờ trước con học bài gì?
- Đối với em nhỏ con cần làm gì?
- Lễ phép với anh chị và nhường nhịn
em nhỏ.
- Thương yêu , nhường nhịn , giúp đỡ.
● ● ○
- Đối với anh chị con cần làm gì? - Vâng lời ,lễ phép.
<b>3.Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1’) </b>
<b> Bài 6: Nghiêm trang khi chào cờ.</b>
b. Giảng bài mới:
* Hoạt động 1: (8’) Thảo luận theo cặp
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV cho hs quan sát tranh ở BT1thảo
luận theo cặp đôi trả lời câu hỏi sau:
+ Tranh vẽ gì? - Vẽ các bạn nhỏ.
+ Các bạn trong tranh đang làm gì? - Các bạn nhỏ đang tự giới thiệu về
mình để làm quen nhau.
+ Con có nhận xét gì về cách ăn mặc
của các bạn?
- Cách ăn mặc,trang phục quần áo của
các bạn khác nhau.
+ Theo con các bạn đó là người nước
nào?
- Người Việt Nam, Trung Quốc, Nhật
Bản,Lào,
- Vì sao con biết? - Con nhìn vào cách ăn mặc của họ.
<b>Kết Luận: Các bạn nhỏ trong tranh </b>
đang tự giới thiệu và làm quen với nhau.
Mỗi bạn mang 1 quốc tịch riêng , Việt
Nam, Lào, Nhật Bản, Trung Quốc. Trẻ
em có Có quyền có quốc tịch. Quốc tịch
của chúng ta là Việt Nam.
<i>* ND tích hợp Quyền TE: - TE có quyền</i>
<i>có quốc tịch.</i>
<i> - Hs biết tự hào mình là người Việt </i>
<i>Nam và yêu Tổ quốc</i>
- Cả lớp quan sát theo dõi.
<b> * Hoạt động 2:(10)Thảo luận nhóm</b>
<b>+ Bước 1: GV chia lớp làm 4 nhóm, </b>
Mỗi nhóm quan sát 1 tranh.
- Nhóm 1 qs tranh 1.
- Nhóm 2 qs tranh 2.
- Các nhóm thảo luận theo câu hỏi sau: - Nhóm 3 và 4 qs tranh 3
+ Tranh 1 vẽ gì? - Mọi người đang đứng chào cờ.
+ Tư thế của họ đứng chào cờ như thế
nào?
- Mọi người đứng rất nghiêm trang.bỏ
mũ, nón, sửa sang lại quần áo,đầu tóc
gọn gàng.Mắt nhìn về lá cờ.
+ Vì sao họ phải đứng nghiêm trang khi
chào cờ?
- Để bày tỏ lòng tơn kính Quốc kỳ.
+ Tranh 2 vẽ gì? - Các cầu thủ bóng đá nữ Việt Nam.
+ Các cầu thủ đang làm gì? - Các cầu thủ cùng nhau cầm lá cờ tổ
quốc trên tay, nét mặt rất phẩn khởi.
+ Vì sao họ lại sung sướng cùng nhau
nâng niu lá cờ tổ quốc?
<i><b>*...ĐĐ Hồ Chí Minh: Nghiêm trang khi </b></i>
<i>chào cờ để thể hiện lịng tơn kính quốc </i>
<i>kì, tình u đối với Tổ quốc Việt </i>
<i>Nam.Bác Hồ là một tấm gương lớn về </i>
<i>lòng yêu nước, yêu tổ quốc.</i>
<i> *ND: TE có quyền -Biết tự hào mình là</i>
<i>người Việt Nam và yêu Tổ quốc</i>
<b>+ Bước 2: Hoạt động cả lớp.</b>
- Đại diện từng nhóm lên báo cáo kết
quả,GV nhận xét chốt lại.
- Nhóm khác nhận xét bổ xung.
- GV cho hs quan sát lá quốc kỳ. - Cả lớp quan sát.
- Lá quốc kỳ hình gì? Có đặc điểm như
thế nào?
- Lá quốc kỳ hình chữ nhật, nền màu
đỏ , ngôi sao vàng năm cánh.
- Khi chào cờ con thường hát bài hát
nào? - Bài hát quốc ca.
* GV: Quốc ca là bài hát chính thức của
1 nước dùng khi chào cờ.
<b>* Hoạt động 3(10’)HS làm việc cá nhân</b>
- HS quan sát tranh để tìm ra những bạn
có hành vi đúng, bạn có hành vi sai khi
chào cờ.
- HS qs trong SGK
- Theo con bạn nào có hành vi đúng, bạn
nào có hành vi sai?
- Có 2 bạn : nam và nữ có hành vi sai.
- Vì sao con cho bạn là sai? - Bạn nam quay xuống nói chuyện với
bạn gái, trong giờ chào cờ.
- Theo con khi chào cờ cần phải đứng
như thế nào?
- Phải đứng nghiêm trang , đầu tóc ,quần
- Vì sao cần phải làm như vậy ? - Bày tỏ lịng tơn kính Quốc kỳ.
<b>4. Củng cố, dặn dị(5’)</b>
- Hơm nay con học bài gì?
+ Buổi sáng thứ hai hằng tuần các em
thường làm gì?
- Nghiêm trang khi chào cờ.
-Khi chào cờ con phải đứng như thế
nào?
- Đứng nghiêm trang , mắt hướng về lá
cờ.
- Lá cờ có đặc điểm gì? - Lá cờ hình chữ nhật nền màu đỏ, ngơi
sao vàng 5 cánh ở giữa.
<i>---Ngày soạn: 26/ 11/2019</i>
<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày 28 tháng 11 năm 2019</i>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iên,yên và các tiếng</b>
từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iên,yên.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Biển cả .”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo
chủ đề trên
<b>+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.</b>
<b>+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường </b>
xanh sạch đẹp.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu.
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
2. Ki m tra bài c : ( 7’ )ể ũ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ )</b>
- Đọc : in,un,con giun,dây chun,xin
lỗi,mưa phùn...
- 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét
- Viết bảng con : con giun,đèn pin. GV
nhận xét cách viết. - Viết bảng con : con giun,đèn pin.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài: (1’) Bài 49: iên - </b>
<b>yên</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>
<b>*Cho hs quan sát tranh đưa vần mới </b>
<b>2’</b>
- Trình chiếu: Tranh vẽ gì? Đèn điện
- Trong từ “ - đèn điện.” có 2 tiếng,
tiếng, “đèn” đã học,còn tiếng “điện ” là
tiếng mới, trong tiếng điện có âm đ đã
học con đã học .cịn vần iên là vần mới
hơm nay con sẽ học
- HS theo dõi.
<b>* Nhận diện phát âm và tổng hợp </b>
<b>vần, tiếng mới (5’)</b>
- GV ghi vần “iên ”lên bảng . - Cả lớp quan sát.
- GV đọc mẫu “iên” - 5 hs đọc :iên
+ Nêu cấu tạo vần iên? - Có 2 âm: âm đôi iê đứng trước,âm n
+ Đánh vần , iê – nờ – iên
- Đọc trơn: iên
đứng sau.
- iê – nờ
<b>- Có vần “iên” muốn có tiếng “ đèn ” </b>
con làm như thế nào?
- Ghép âm đ trước,vần iên đứng sau con
được tiếng điện
- GV đọc mẫu “điện ” - 5 hs đọc : điện
- Phân tích tiếng điện ? - Có âm đ đứng trước, vần iên đứng sau.
- Con nào đánh vần được? đờ - iên - điên - nặng - điện(5 hs đọc)
- Đọc trơn , điện - điện (5 hs đọc)
- Từ đèn điện tiếng nào có vần vừa
học?
- Từ đèn điện tiếng điện có vần iên vừa
học
- HS đọc cả cột từ. in – pin – đèn pin. .( 5hs đọc)
<b>*Dạy vần yên theo hướng phát </b>
- Cô thay âm “ i ” bằng âm y ”, ân n cơ
giữ ngun cơ được vần gì? - vần yên.
- GV đọc mẫu yên. - 5 hs đọc : yên
+ Nêu cấu tạo vần yên? - Có 2 âm: âm yê đứng trước,âm n đứng
sau.
+ Đánh vần yê – nờ –yên . -yê – nờ –yên ( 10 hs đọc)
<b>- Có vần “ yên ” muốn có tiếng “ yến ” </b>
con làm như thế nào?
- Con thêm dấu thanh sắc trên đầu âm ê
con được tiếng yến.
- GV đọc mẫu “yến ” - 5 hs đọc : yến
- Phân tích tiếng yến? - vần yên và dấu thanh sắc trên đầu âm ê
con được tiếng yến.
- Con nào đánh vần được? - yê - nờ - yên - sắc yến ( 10 hs đọc)
- Đọc yến - yến (5 hs đọc)
- Đưa từ gọi hs đọc - con yến.(5 hs đọc)
- Từ con yến tiếng nào có vần vừa học? - Từ con yến tiếng yếncó vần yên vừa học
* GV giảng từ: “ con yến ” - Cho hs quan sát tranh trong sgk.
- HS đọc cả cột từ. - yên - yến – con yến. ( 5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?
- Vần en,ên có điểm gì giống và khác
nhau?
- iên,yên.
+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có
âm n đứng sau.
+ Khác nhau: iên có iê đứng trước.
yên có yê đứng trước.
<b>- Gọi HS đọc cả 2 cột từ.</b> <b>- HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)</b>
- Ghép vần, tiếng, từ
- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- iên - điện- đèn điện
- yên - yến – con yến. .
<b>* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’)</b>
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa
vần mới học.
Cá biển yên ngựa
Viên phấn yên vui
- biển, viên (có vần iên)
- yên ( có vần yên)
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.
yên ngựa, yên vui. - Mỗi từ 3,4 hs đọc.
chống đọc vẹt.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống
đọc vẹt.
- 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc
- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.
<b>* Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>
Trình chiếu phần mềm tập viết.
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs .
<b>* Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn ,</b>
cách để bảng…
HS qs viết tay không.
- HS vi t b ng con : iên,yên,đèn đi n,con y n.ế ả ệ ế
- Nhận xét hs viết bảng.
Ti t 2ế
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>b. Luyện tập: </b>
<b>* Luyện đọc: ( 10’)</b>
- HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1)
- GV kiểm tra chống đọc vẹt.
- 10 hs đọc cá nhân,
*HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì? - Đàn kiến.
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới
học.
- Tiếng “ kiến,kiên ” ( iên
+ HS luyện đọc từ có vần mới. - kiến đen. Kiên nhẫn( 2 hs đọc)
+ HS luyện đọc câu. - Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà.
Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ
mới.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu. gv kiểm tra
chống vẹt.
( 5 hs đọc)
- Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. ( 3 hs đọc)
<b>* Luyện viết: ( 10’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay khơng.
- Cho hs viết vào vở.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
+ 1 dòng vần iên + 1 dòng từ đèn
điện
+ 1dòng vần yên + 1dòng từ con
yến
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm
của hs.
<b>* Luyện nói: ( 10’)</b>
- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- Nước biển mặn hay ngọt?
- Dưới biển có những loại động vật , thực vật
nào?
- Biển cả.
- Nước biển mặn.
- Biển có nhiều tơm ,cá,các đảo,
núi đá vơi….
- Cho HS luyện nói câu.
- GV uốn nắn câu nói cho hs.
* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
- Nghỉ hè em đi tắm biển.
- Ở biển có nhiều tơm cá.
- Biển rất rộng lớn.
- Cảnh biển rất đẹp….
<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>
- Hơm nay con học vần gì? - iên,yên
- Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách
đọc
- Tìm tiếng ngồi bài có vần in,un.
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- HS nêu : bình n,cơn nghiện.. …
- VN tìm 2 tiếng có vần iên,yênviết vào vở ô
ly.
- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở và
chuẩn bị bài sau.
<b>---TOÁN</b>
<b>Tiết 47 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 .HS </b>
biết làm tính trừ trong phạm vi 6.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong
tranh vẽ.
<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs có kỹ năng tính tốn nhanh, biết sử dụng 1 số ngơn ngữ </b>
tốn học.
<b>+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tốn , cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- GV: BĐ DT, mơ hình.6 hình tam giác, 6 hình trịn,6 hình vng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
2. Ki m tra bài c : ( 5’)ể ũ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
- 2 hs lên bảng.
- Dưới lớp đọc bảng cộng 6.
- GV nhận xét chữa bài.
a. Tính: b. < > =
<b>2 + 2 + 2 = 6 3 + 2 = 4 + 1</b>
<b>3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 = 2 + 2 </b>
<b>2 +3 + 1 = 6 3 – 1 < 2 + 1</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài: ( 1’) </b>
<b>Tiết 47: Phép trừ trong phạm vi 6.</b>
<b>a.Giảng bài mới:</b>
- GV gắn đồ dùng lên bảng nêu bài
tốn.
- Cơ có mấy 6 hình trịn cơ bớt đi 1
trịn. Hỏi cơ cịn lại mấy hình trịn? - 2 hs nêu lại bài tốn
- 6 hình trịn cơ bớt đi 1 hình trịn cịn
lại mấy hình trịn?
- 6 hình trịn cơ bớt đi 1 hình trịn cịn lại 5
hình trịn.
+Vậy 6 bớt 1 còn mấy? - Vậy 6 bớt 1 còn 5.
- 6 bớt 1 còn 5 ta lập được phép tính
như thế nào hãy gài phép tính: - HS gài 6 - 1 = 5.
- Gọi HS đọc GV viết bảng.6 - 1 = 5. - nhiều hs đọc 6 - 1 = 5.
+ Cơ có mấy 6 tam giác cơ bớt đi 2
tam
giác. Hỏi cơ cịn lại mấy tam giác? - 2 hs nêu lại bài tốn
- 6 tam giác bớt đi 2 tam giác cịn lại
mấy tam giác?
- 6 tam giác bớt đi 2 tam giác còn lại 4 tam
giác.
+Vậy 6 bớt 2 còn mấy? - Vậy 6 bớt 2 còn 4.
- 6 bớt 2 cịn 4 ta lập được phép tính
như thế nào hãy gài phép tính: - HS gài 6 - 2 = 4.
- Gọi HS đọc GV viết bảng.6 - 2 = 4. - nhiều hs đọc 6 - 2 = 4.
* Tương tự với các phép tính cịn lại. 6 – 2 = 4 ( 10 hs đọc)
6 – 3 = 3 ( 10 hs đọc)
6 – 4 = 2 ( 10 hs đọc)
6 – 5 = 1 ( 10 hs đọc)
- Con có nhận xét gì về các pt vừa lập? - Số thứ nhất đều là 6, đều có dấu trừ.
GV Đây chính là các phép tính trừ
trong phạm vi 6.
<b>HDHS học thuộc bảng trừ:</b>
- HS luyện đọc bảng trừ. - Nhiều hs đọc cá nhân.
- GV xoá dần bảng , hs học thuộc bảng
trừ 6.
- HS đọc xuôi, ngược.
- GV chỉ bất kỳ để kiểm tra chống đọc
vẹt.
6 – 1 = 5 .
6 – 2 = 4
6 – 3 = 3.
<b>b. Luyện tập : (15’)</b>
<b>Bài 1: ( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b> <b>+ Bài 1: Tính:</b>
- Để tính được kết quả đúng và nhanh
con dựa vào đâu?
- Dựa vào bảng trừ 6.
- HS làm bài , nêu kết quả, gv chữa
6 6 6 6 6 6
- - -
5 4 3 2 1 0
bài.
- Khi thực hiện phép tính con chú ý
điều gì?
- Viết số thẳng cột.
- BT1 con cần nắm được kiến thức gì? - Cách thực hiện phép trừ theo cột dọc.
<b>Bài 2 : ( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b> <b>+ Bài 2: Viết số thích hợp:</b>
chấm con dựa vào đâu? - Con dựa vào bảng cộng , trừ 6.
<b>- HS làm bài tập ,nêu kết quả , gv chữa</b>
bài.
<b> 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6</b>
<b> 1 + 5 = 6 2 + 4 = 6</b>
<b> 6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 </b>
<b> 6 - 1 = 5 6 – 4 = 2 </b>
- Con có nhận xét gì về 2 phép tính
cộng
- Các số giống nhau,kết quả bằng nhau.vị
trí của các số khác nhau.
- Con có nhận xét gì về 2 phép tính
trừ?
- Khi lấy kết quả của phép tính cộng trừ đi
số này ta tìm được số kia.
GV : Đó là mỗi quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.
- BT2 cần ghi nhớ điều gì? - Cách thực hiện pt trừ và phép tính cộng
trong phạm vi 6.
<b>Bài 3 : ( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b> <b>+ Bài 3: Tính:</b>
- Con có nhận xét gì về cách tính ở bài
tập 3?
- BT3 mỗi phần có 2 phép tính.
- Khi thực hiện các phép tính con chú ý
điều gì?
- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái
sang phải.
<b>- HS làm bài, nêu kết quả, gv chữa bài. 6 – 5 – 1 = 0 6 – 2 – 4 = 0 </b>
<b>6 – 1 – 5 = 0 6 – 3 – 3 = 0 </b>
Bài tập 3 cần nắm được kiến thức gì? - Cách thực hiện các phép tính trừ theo thứ
tự từ trái sang phải.
<b>Bài 4 : ( 4’)HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Muốn viết được pt con dựa vào đâu?
<b>+ Bài 4 Viết phép tính thích hợp:</b>
- Nhìn vào tranh vẽ.
- Nhìn vào tranh con nêu bài tốn. - Có 6 con vịt đang bơi dưới ao,có 2 con
chạy lên bờ. Hỏi còn lại mấy con vịt ?
- Muốn biết còn lại mấy con vịt con
làm như thế nào?
- Lấy số con vịt lúc đầu có trừ đi số con vịt
chạy đi.
- Con nêu phép tính.
- BT 4 cần nắm được kiến thức gì?
6 – 1 = 4.
- Cách lập bài tốn và phép tính.
<b>Bài 5: ( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Trước khi điền dấu con phải làm gì?
- HS nêu kết quả , gv chữa bài.
<b>+ Bài 5 Điền > < =</b>
- Thực hiện phép tính trừ.
6 - 1 = 6 6 – 1 = 4 + 1
6 – 4 > 1 6 - 2 > 6 - 3
- Bài tập 5 con cần ghi nhớ điều gì? - Cách so sánh các phép tính cộng và trừ
trong phạm vi 6
- Giờ học hôn nay con cần nắm được
kiến thức gì?
- Phép trừ trong phạm vi 6.
- 2 HS đọc lại bảng trừ. 6 – 1 = 5 6 – 2 = 4
6 – 3 = 3 6 – 4 = 2
6 – 5 = 1
- VN làm bt 1,2,3,4 trong sgk.
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b>I.MỤC TIÊU : Hs biết</b>
- Kiến thức: Nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình.
- Kỹ năng: Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong gia đìnhcủa
mình.
- Thái độ: Nhận biết được một số loại nhà ở khác nhau.
<i>* GD Quyền TE: Quyền có nơi cư trú</i>
<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DH TÍCH CỰ CĨ THỂ SỬ DỤNG:</b>
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày
<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>
- Tranh vẽ phóng to ND bài, vở btập
V.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y, H C:Ạ Ọ
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
- Hãy kể về gia đình em gồm có những ai? làm
gì? Mọi người thương yêu nhau ntn?
- Em đã làm gì để chia sẻ với những bạn phải
sống khi khơng có cha ở lớp mình ?
- Gv Nxét đánh giá.
<b>II.Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài ( 1') : trực tiếp</b>
2. Kết nối:
<b> Hoạt động 1: (10') Quan sát hình</b>
a) Mục tiêu: Nhận biết các loại nhà khác nhau
ở các vùng miền khác nhau.
b) Cách tiến hành:
* Trực quan: tranh bài 12
- Y/C Hs Qsát lần lượt từng tranh bài 12 ( 12)
trả lời câu hỏi.
* Trực quan: tranh Ngơi nhà thứ nhất:
+ Bạn nhìn thấy ngôi nhà này ở đâu? Tại sao?
- 6 Hs trả lời.
- Hs Nxét
- lớp hát
Hs Qsát thảo luận cặp đôi: 1 Hs hỏi
-1 Hs trả lời
( lần lượt các tranh còn lại dạy như tranh 1)
*Ngôi nhà thứ hai:
*Ngôi nhà thứ ba:
*Ngôi nhà thứ tư:
* Trực quan :cả 4 loại ngơi nhà
+ Bạn thích ngơi nhà nào? Tại sao?
- Gv Kluận:
*Ngôi nhà thứ nhất: ở vùng nông thôn
*Ngôi nhà thứ hai: Nhà tập thể ở thành phố
*Ngôi nhà thứ ba: Nhà ở thành phố các dãy
phố
*Ngôi nhà thứ tư: nhà ở vùng miền núi
+ Hằng ngày mọi người trong gia đình em
=>KL:Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi
người trong gia đình. Vì vậy chúng ta phải u
qýu ngơi nhà mình.
<i>Quyền TE: Quyền có nơi cư trú</i>
<b> Hoạt động 2: ( 12') Quan sát tranh</b>
a) Mục tiêu: Kể được tên các đồ dùng phổ
biến trong nhà.
b) Cách tiến hành:
- Y/C Hs Qsát lần lượt từng tranh bài 12 ( 13)
trả lời câu hỏi.
- Gv chia nhóm 4 Hs/nhóm, mỗi nhóm Qsát
thảo luận 1 tranh
- Y/C Hs thảo luận kể tên đồ dùng trong từng
phòng.
* Trực quan: 3 tranh đầu của trang( 13)
<i> Tranh 1: Em hãy kể tên các đồ dùng trong </i>
phòng?
<i>Tranh 2: Em hãy kể tên các đồ dùng trong </i>
phòng?
<i> Tranh 3: Em hãy kể tên các đồ dùng trong </i>
phòng?
+ Phòng ở tranh 1, tranh 2 là nơi dùng để làm
gì?
+ Vậy 2 phịng ở tranh 1 và 2 gọi là phịng gì?
+ Phịng ở tranh 3 là nơi dùng để làm gì?
- Vậy phịng ở tranh 3 gọi là phịng ngủ.
+Kể các đồ dùng có trong phịng khách, phịng
ngủ của gia đình em?
- Gv ghi tên đồ dùng của từng Hs
<i>( Tranh 4, Tranh 5 dạy tương tự như tranh 1, </i>
đống rơm.
- Hs Nxét bổ sung
- Hs Qsát nêu ý của bản thân
- ....ở nhà
- đại diện 3 Hs trình bày
- Hs Nxét, bổ sung.
- 4 Hs/ nhóm, mỗi tổ 3 nhóm, N1
tranh 1, N2 tranh 2, nhóm 3 tranh
- Đại diện nhóm lên chỉ và nêu tên các
đồ dùng của từng hình
+ bàn để ngồi uống nước, ghế đệm, tủ
tường, trên tủ có để ti vi, .... trên tường
có treo tranh ảnh.
+ phản ( sập) trên phản có để bộ chén,
bình tích đựng nước, trên tường có
treo bàn thờ
-+ ... có giường đệm, quạt, ti vi, tử
đựng quần áo,....
- ...là nơi dùng để ngồi nghỉ ngơi, ngồi
chơi, tiếp khách,...
<i>2, 3): </i>
=> KL: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng
cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm đồ
dùng phụ thuộc vào điều kiện kinh tế của mỗi
gia đình.
+ Muốn đồ dùng trong gia đình sạch, đẹp, bền
lâu cần phải làm gì?
<b> Hoạt động 3: </b>
<b>Làm bài tập trong vở btập TN-XH( 11) ( 3')</b>
- Gv Y/C làm bài tập
- Gv chấm đánh giá, Nxét.
<b> 3. Vận dụng: ( 5')</b>
+ Nhà em có những ai? ở đâu? Nhà có rộng
khơng. Hãy kể các đồ dùng có trong gia đình
của em?
+ Em hãy kể về ngôi nhà và những đồ dùng
của em sau này?
=>Kl: Mỗi người đều mơ ước có nhà ở tốt nhất
và đủ đầy các đồ dùng sinh hoạt cần thiết.
-Các em cần nhớ địa chỉ nhà của mình.
- Thực hành đúng theo bài đã học.
- Cbị bài 13.
- HS ti vi, xe máy, tủ lạnh,...
Em B: ti xe đạp,
....
- Đại diện Hs chỉ vào hình vẽ của
mình kể chia sẻ với các bạn về ngơi
- Hs nêu
- Hs làm bài tập
- 3 Hs kể
- Hs kể
- Đại diện 6 Hs tự giới thiệu
<b></b>
<i>---Ngày soạn: 27/11/1019</i>
<i>Ngày giảng: Thứ 6 ngày 29 tháng 11 năm 2019</i>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần uôn,ươn và các </b>
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần n,ươn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Chuồn chuồn, châu chấu,cào cào .”hs luyện
nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên
<b>+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.</b>
<b>+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ các lồi vật </b>
trong thiên nhiên.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu.
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
- Đọc bảng: iên,yên,đèn điện,con yến,
kiến lửa, Điện Biên,yến gạo,..
- 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét .
-Viết bảng con: con yến,đèn điện GV
nhận xét cách viết.
-Viết bảng con: con yến,đèn điện
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài: (1’)Bài 50: uôn - </b>
<b>ươn.</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>
<b>*Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’</b>
- Trình chiếu: Tranh vẽ gì? - Chuồn chuồn.
- Trong từ Chuồn chuồn cả 2 tiếng đều
có chứa vần mới hơm nay con sẽ học.
trong tiếng chuồn.có Âm ch và dấu
thanh huyền con đã học .cịn vần n là
vần mới hơm nay con sẽ học
- HS theo dõi.
<b>* Nhận diện phát âm và tổng hợp </b>
<b>vần, tiếng mới (5’)</b>
- GV ghi vần “ uôn ”lên bảng . - Cả lớp quan sát.
- GV đọc mẫu “ uôn ” - 5 hs đọc uôn
+ Nêu cấu tạo vần n ? - Có 2 âm: âm đơi uô đứng trước,âm n
đứng sau.
+ Đánh vần , uô – nờ – uôn
- Đọc trơn: uôn
- uô – nờ – n
- n ( 10 hs đọc)
<b>- Có vần “ n ” muốn có tiếng “ </b>
chuồn ” con làm như thế nào?
- Ghép âm ch trước,vần uôn đứng sau
con được tiếng chuồn
- GV đọc mẫu “chuồn ” - 5 hs đọc : chuồn
- Phân tích tiếng chuồn ? - Có âm ch đứng trước, vần uôn đứng
sau.
- Con nào đánh vần được? chờ-uôn- chuôn - huyền chuồn(5 hs đọc
- Đọc trơn , chuồn -chuồn(5 hs đọc)
- Từ - Chuồn chuồn.tiếng nào có vần
vừa học?
- Từ chuồn chuồn cả 2 tiếng đều có vần
n vừa học
- HS đọc cả cột từ. - uôn - chuồn - chuồn chuồn ( 5hs đọc)
<b>*Dạy vần yên theo hướng phát </b>
<b>triển7’</b>
- Cô thay âm “ uô ” bằng âm ươ ”, ân n
cô giữ nguyên cô được vần gì? - vần ươn .
- GV đọc mẫu ươn. - 5 hs đọc :ươn
+ Nêu cấu tạo vần ươn? - Có 2 âm: âm đứng trước,âm n đứng
+ Đánh vần ươ – nờ –ươn . -ươ – nờ –ươn ( 10 hs đọc)
”
con làm như thế nào?
- GV đọc mẫu “vươn ”
vươn
- 5 hs đọc : vươn
- Phân tích tiếng vươn? - v trước vần ươn đứng sau taọ thành tiếng
vươn.
- Con nào đánh vần được? - v - ươn - vươn ( 10 hs đọc)
- Đọc vươn - vươn (5 hs đọc)
- Đưa từ vươn vai gọi hs đọc - vươn vai .(5 hs đọc)
- Từ vươn vai tiếng nào có vần vừa
học?
- Từ vươn vai tiếng vươn có vần ươn vừa
học
* GV giảng từ: “ vươn vai ” - Cho hs quan sát tranh trong sgk.
- HS đọc cả cột từ. - ươn - vươn – vươn vai . ( 5hs đọc)
- Vần en,ên có điểm gì giống và khác
nhau?
- n ,ươn
+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có
âm n đứng sau.
+ Khác nhau: n có đứng trước.
ươn có ươ đứng trước.
<b>- Gọi HS đọc cả 2 cột từ.</b> <b>- HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)</b>
- Ghép vần, tiếng, từ
- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- uôn - chuồn - chuồn chuồn
- ươn - vươn – vươn vai.
<b>* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’)</b>
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa
vần mới học.
Cuộn dây con lươn
Ý muốn vườn nhãn
- Cuộn,muốn ( uôn )
- Lươn, vườn ( ươn)
- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.
yên ngựa, yên vui. - Mỗi từ 3,4 hs đọc.
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra
chống đọc vẹt.
- 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống
đọc vẹt.
- 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc
- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.
<b>* Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>
Trình chiếu phần mềm tập viết.
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs .
<b>* Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn ,</b>
cách để bảng…
HS qs viết tay không.
- HS vi t b ng con : uôn, n,chu n chu n, ế ả ươ ồ ồ
v n vai .ươ
- Nhận xét hs viết bảng.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>b. Luyện tập: </b>
<b>* Luyện đọc: ( 10’)</b>
- HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1)
- GV kiểm tra chống đọc vẹt.
- 10 hs đọc cá nhân,
*HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì? - Chuồn chuồn đang bay lượn
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới
học.
- Tiếng “ chuồn ” ( uôn)
+ HS luyện đọc từ có vần mới. Chuồn chuồn ( 2 hs đọc)
+ HS luyện đọc câu. - Mùa thu bầu trời mhư cao
hơn.Trên giàn thiên lý lũ chuồn
chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
tra chống vẹt.
( 5 hs đọc)
- Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. ( 3 hs đọc)
<b>* Luyện viết: ( 10’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- Cho hs viết vào vở.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- HS viết vào vở.
1dịng vần n 1dịng từ chuồn
chuồn
1dòng vần ươn 1dòng từ vươn
vai.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm
của hs.
<b>* Luyện nói: ( 10’)</b>
- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì? - Chuồn chuồn, châu chấu , cào
cào.
- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- 3 con vật này có điểm gì giống nhau?
- Chuồn chuồn, châu chấu , cào
cào.
- Giống nhau: Đều là côn trùng
- Khác nhau:Cào cào, châu chấu là
cơn trùng có hại.
- Cho HS luyện nói câu.
- GV uốn nắn câu nói cho hs.
* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
- Vườn nhà em có nhiều cào cào.
-Chuồn chuồn có cái cánh mỏng và
rất đẹp.
-Châu chấu phá hại mùa màng.
<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>
- Hơm nay con học vần gì? - n, ươn
- Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách
đọc
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- VN tìm 2 tiếng có vần n, ươn viết
vào vở ô ly.
- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở
và chuẩn bị bài sau.
<b>TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng,phép trừ các số trong </b>
phạm vi 6. HS biết làm tính cộng, trừ,biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép
tính trừ.HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.
<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.</b>
<b>+ Thái độ : Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
GV : BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, , SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC :</b>
1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :( 5’) </b>
<b>- 3 hs lên bảng</b>
+ HS nhắc lại các phép tính trừ trong
phạm vi 6.
- GV nhận xét chữa bài.
a. Tính: b. Điền < > =.
<b> 3 + 2 + 1 = 6 6 – 2> 4 – 2</b>
<b> 4 + 2 + 0 = 6 6 – 1 < 5 + 1 </b>
6 – 3 – 2 = 1 6 – 4 = 3 – 1
c. Số?
<b> 6 – 4 = 2 6 – 5 = 1</b>
<b> 5 – 2 = 3 6 – 2 = 4</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>Tiết 47: Luyện tập.</b>
<b>b. Hướng dẫn luyện tập.</b>
<b>Bài 1: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b> <b>+Bài 1 Tính:</b>
- Khi thực hiện phép tính con chú ý
điều gì?
- Viết các số thẳng cột với nhau.
- HS làm bài nêu kết quả gv nhận xét
chữa bài.
3 6 6 6 5 6
+ - - - +
3 3 1 5 1 6
6 3 5 1 6 0
- Bài tập 1 củng cố kiến thức gì? - Củng cố về cách thực hiện phép tính cộng
,trừ theo cột dọc trong phạm vi 6
<b>Bài 2: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b> <b>+ Bài 2 Tính:</b>
- Cách tính ở bài 2 có gì khác với cách
tính ở bài 1?
- Bài 1 tính theo cột dọc,bài 2 tính theo
hàng ngang.
<b> 6 – 3 – 2 = 1 6 – 1 – 3 = 2</b>
- BT2 cần ghi nhớ kiến thức gì? - Cách thực hiện thứ tự các phép tinh.
- Khi thực hiện các phép tính con chú ý
điều gì?
- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.
<b>Bài 3 : ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b> <b>+Bài 3 Dấu > < =</b>
- Để viết được dấu thích hợp vào chỗ
chấm , con phải làm gì?
- Con phải thực hiện phép tính trừ.
- HS làm bài đọc kết quả, gv chữa bài. 2 + 3 < 6 6 – 0 > 4
2 + 4 = 6 6 – 2 = 4
- BT3 cần ghi nhớ được kiến thức gì? - Cách so sánh các phép tính , các số trong
phạm vi 6.
<b>Bài 4: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập</b> <b>+Bài 4 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
- Muốn viết được số vào chỗ chấm con
phải làm gì?
- Con phải điền thử, thực hiện phép tính
cộng.
- HS làm bài nêu kết quả ,gv chữa bài. <b>4 + 2 = 6 3 + 3 = 6</b>
<b>1 + 5 = 6 3 + 1 = 4</b>
- BT 4 củng cố kiến thức gì? - Cách thực hiện phép tính cộng trong
phạm vi đã học.
<b>Bài 5: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập</b> <b>+Bài 5 Viết phép tính thích hợp.</b>
<b>- Để viết được phép tính con dựa vào </b>
đâu?
<b>- Nhìn vào tranh vẽ.</b>
<b>- HS nêu kết quả gv chữa bài.</b> 6 – 3 = 3.
- Tại sao con viết được phép tính đó? - Vì lúc đầu có 6 con vịt dưới ao, có 3 con
vịt chạy đi. Còn lại 3 con vịt.
- BT 5 củng cố kiến thức gì? <b>- Củng cố về cách lập pt và cách lập bài </b>
tốn
<b>4. Củng cố dặn dị 5’)</b>
- Bài hơm nay củng cố cho con kiến
thức gì?
- Cách thực hiện các phép tính cộng, trừ
trong phạm vi 6.
- 2 hs nêu lại các pt trừ trong phạm vi
6
6 - 1 = 5 6 - 2 = 4
sgk.1,2,3,4.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>---SINH HOẠT TUẦN 12</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng phấn
đấu trong tuần 12
<i><b>II. Chuẩn bị</b></i>
Sổ theo dõi HS.
<i><b>III. Các hoạt động chính</b></i>
1. Kiểm điểm lớp tuần 12
HS các tổ kiểm điểm với nhau.
Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần.
Lớp trưởng nhận xét chung.
2. GV kiểm điểm lớp
<b>a. Ưu điểm : Đi học đều, đúng giờ, đồng phục đầy đủ.ý thức đạo đức tốt. Có nề nếp</b>
tự quản tốt.VS cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ.
Nhiều em có ý thức học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài ...
...
<b>b. Tồn tại</b>
Xếp hàng thể dục chậm. Một số HS vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ.
Nhiều em HS còn lười học bài, trong lớp khơng chú ý nghe giảng ………
4.Phương hướng tuần 13
-Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại.về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước
khi đến lớp.Tránh tình trạng quên sách vở, đồ dựng học tập.
<b>KỸ NĂNG SỐNG</b>
<b>Chủ đề 1: KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ(tiết 3)</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>
Qua bài học:
HS có kỹ năng tự phục vụ cho mình trong cuộc sống.
HS tự làm được những việc đơn giản khi đến trường.
HS tự làm được những việc như: Đi dày, mặc áo, mặc quần, cởi áo, đánh răng…
<b>II- Đồ dùng dạy học.</b>
Bảng phụ.
Tranh BTTH kỹ năng sống .
<b>I.</b> <b>Hoạt động dạy học.</b>
<b>Tiết 3</b>
1. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
GV giới thiệu và ghi mục bài
2. Hoạt động 2: Bài t pậ
HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HS
<b>Bài tập 7. GV nêu nội dung bài tập</b>
Bạn đi dày đi đúng chiều với chân của
mình khơng?
GV nhận xét và kết luận: Bạn nhỏ trong
tranh chưa đi dày đúng với chiều chân
của mình. Khi đi dày các em phải đi
đúng với chiều chân của mình.
<b>Bài tập 8. Hoạt động cá nhân.</b>
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Đánh
số thứ tự các bước mặc áo?
HS quan sát các bức tranh. Và trả lời.HS
đánh số thứ tự khi mặc áo.
GV nhận xét và kết luận.
<b>Bài tập 9:GV nêu yêu cầu.</b>
Hãy đánh số thứ tự các tranh theo trình
tự các bước cởi áo.
GV nhận xét và đưa ra câu trả lời đúng.