Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.84 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 11</b>
<b>Ngày soạn: 13/11/2020</b>
<b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2020</b>
TIẾNG VIỆT
<b>at, ăt, ât, ot, ồt, ơt, et, êt, it, ut, ui, iêt, uôt, ươt</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Đọc đúng các từ chứa vần <i>at, ăt, ât, ot, ồt, ơt, et, êt, it, ut, ui, iêt, uôt, ươt.</i>
- Tạo được tiếng từ các vần đả học; viết được một từ ngữ hoặc một câu nói về mặt
trời.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Nói được các HĐ trong 4 tranh ờ HĐ: <i>chúc Tết, giặt quần áo, đâu vật hát.</i>
- Trả lời được câu hỏi về câu chuyện <i>Mặt trời muốn kết bạn.</i>
<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>
- Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học
tập.
- Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đồn kết, u
- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập, u thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Tranh, ảnh. Thẻ chữ ghi âm/vần ơn/tiếng chứa vần/ từ; bảng nhóm.
- <i>Vở bài tập Tiếng Việt 1, </i>tập một.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. NGHE – NĨI (5p)</b>
Nói về các hoạt động trong tranh.
- GV đưa tranh.
? Tranh vẽ cảnh gì?
- Y/c HS nói về HĐ của các nhân vật
trong tranh.
<i>+ Tranh vẽ cảnh gì? </i>
<i>+ Tiếng nào chứa vần hơm nay ơn?</i>
-Tương tự HS hỏi - đáp trong nhóm để
tìm được vần ôn tập khác.
<b>2. ĐỌC (30p)</b>
a/ Đọc từ ngữ.
- GV hỏi để HS nói hiểu biết của mình.
VD: <i>Máy giặt dùng để làm gì?</i> (GV có
thể liên hệ với tranh 1 ở HĐ1 để nói
thêm về máy giặt...).
b/ Tạo tiếng.
+ HS đọc lại các vần trong bảng.
- Quan sát tranh, nêu: <i>chúc Tết, giặt</i>
<i>quần</i> áo, <i>đấu vật, hát.</i>
<i>- Cặp/nhóm:</i> HS hỏi - đáp về HĐ của
các nhân vật trong tranh.
- Các nhóm trình bày. Ví dụ: Tranh 3:
+ <i>Một cơ đang giặt quần áo/</i>
+ Tiếng <i>giặt</i> chứa vần <i>ăt</i>.
- Nhận xét
- <i>Cả lớp:</i> Đọc từ ngữ mới/nêu tiếng
chứa vần hơm nay ơn.
- Cá <i>nhân:</i> Chọn từ ngữ thích hợp với
hình.
+ Đọc vần và tạo tiếng.
+ Thi tạo tiếng nhanh.
- Chốt kết quả nhóm thắng cuộc là
nhóm tạo được nhiều tiếng và nhanh
nhất.
- Đọc lại các tiếng (đồng thanh)
<b>Tiết 2</b>
c/ Chọn từ cho ô trống trong câu. (8p)
- GV cho HS xem đoạn video.
? Các bạn làm gì? ở HĐ2c: <i>nhặt lá,</i>
<i>quét nhà, rửa bát.</i>
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
- GV nhận xét và chốt đáp án đúng.
- Đọc lại các câu.
<b>3. NGHE – NÓI (25p)</b>
- Lần 1: GV kể câu chuyện <i>Mặt trời</i>
<i>muốn kết bạn.</i>
- Lần 2: GV kết hợp chỉ tranh theo lời
kể.
- Y/c HS kể từng tranh dựa vào câu hỏi
+ Tranh 2: Mặt trời nghe thấy, nhìn
thấy gì ở dưới mặt đất?
+ Tranh 3: Mặt trời đã kết bạn với ai?
- Thi kể giữa các nhóm.
- Nhận xét
<b>4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ (2p)</b>
- Nhắc lại tên bài vừa học.
- Nhận xét tiết học
<b>- Nghe GV dặn dò làm BT trong VBT</b><i><b>.</b></i>
+ Nhóm thảo luận và tạo tiếng mới từ
các vần trong bảng.
+ Cử đại diện tham gia thi tạo tiếng với
các nhóm khác.
- HS theo dõi
- HS thảo luận trong nhóm: nêu các
việc làm và điền từ vào chỗ trống để
hồn thành câu.
- Các nhóm nêu ý kiến, nhận xét.
- Lớp đồng thanh.
- Lắng nghe
- Theo dõi, kết hợp kể cùng GV
- Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi
dưới tranh.
- HS thảo luận nhóm, kể lại từng tranh.
- Các nhóm lần lượt kể
- 2-3 nhóm thi kể
- Bình chọn nhóm kể tốt.
TỐN
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Biết cách tìm kết quả một phép trừ trong phạm vi 6.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 6 đã học vào giải
quyết một sổ tình huống gắn với thực tế.
<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: </b>
toán học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Các que tính, các chấm trịn.
- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép trừ trong phạm vi 6.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Hoạt động khởi động (5p)</b>
HS thực hiện lần lượt các hoạt
động (theo cặp hoặc nhóm bàn):
<i>Quan sát</i> bức tranh trong SGK.<i></i>
<i>-Nói</i> với bạn về những điều quan sát
được từ bức tranh liên quan đến
phép trừ. Chẳng hạn:
+ Có 4 cái bánh. An ăn 1 cái bánh. Cịn lại
bao nhiêu cái bánh?
Đếm rồi nói: Cịn 3 cái bánh.
+ Ngồi quanh bàn có 5 bạn, 2 bạn đã rời khỏi
bàn. Cịn lại bao nhiêu bạn?
Đếm rồi nói: Cịn lại 3 bạn đang ngồi quanh
bàn.
- Làm tương tự với tình huống: Có 5 cốc
nước cam. Đã uống hết 3 cốc. Còn lại 2 cốc
chưa uống.
Chia sẻ trước lóp: đại diện một số
bàn, đứng tại chỗ hoặc lên bảng,
thay nhau nói một tình huống có
phép trừ mà mình quan sát được.
<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức (18p)</b>
1.GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt các
thao tác sau:
HS <i>quan sát</i> tranh vẽ “chim bay”
trong khung kiến thức.
HS nói: Có 6 con chim - Lấy ra 6
chấm trịn.
Có 4 con bay đi - Lấy đi 4 chấm
tròn.
Để biết còn lại bao nhiêu con chim (hay
chấm tròn) ta thực hiện phép trừ 6 - 4.
HS nói: 6 - 4 = 2.
2. Cho HS thực hiện tương tự với tình huống
“cốc nước cam” và nói kết quả phép trừ 5 - 3
= 2.
3.GV lưu ý hướng dẫn HS sử dụng mẫu câu
khi nói: <i>Có... Bay đi... (hoặc đã uống hết)</i>
<i>Còn...</i>
4. Củng cố kiến thức mới:
- GV nêu một sổ tình huống khác. HS đặt
phép trừ tương ứng. GV hướng dẫn HS tìm
kết quả phép trừ theo cách vừa học rồi gài kết
quà vào thanh gài.
- HS đặt phép trừ tương ứng.
nhau đưa ra phép trà (làm theo nhóm bàn).
<i><b>Lưu ý:</b></i> Ngồi việc dùng các chấm trịn, HS
có thể dùng ngón tay, que tính hoặc đồ vật
khác để hồ trợ các em tính ra kết quả. Tuỳ
theo đối tượng HS và điều kiện thực tế, GV
có thê khuyến khích HS suy nghĩ, chẳng hạn:
Để tìm kết quả phép tính, khơng dùng các
chấm trịn mà hãy tưởng tượng trong đầu để
tìm kết quả
<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập (10p)</b>
<b>Bài 1</b>
- Cho HS làm bài 1: Tìm kết quả các phép
trừ nêu trong bài (HS cỏ thể dùng các chấm
tròn và thao tác đếm lùi để tìm kết quả phép
tính).
Đổi vở, đặt và trả lời câu hỏi để
kiểm tra các phép tính đã thực hiện.
Chia sẻ trước lớp.
<b>D. Củng cố, dặn dò (2p)</b>
- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều
gì?
<b>- HS nêu</b>
- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên
quan đến phép trừ trong phạm vi 6 để hôm
sau chia sẻ với các bạn.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Sau bài học, HS sẽ:
- Hệ thống hóa kiến thức đã học về trường, lớp
- Biết chia sẻ thông tin với bạn bè về lớp học, trường học và những hoạt động ở
lớp, ở trường
- Biết giao tiếp, ứng xử phù hợp với vị trí, vai trị và các mối quan hệ của bản thân
với các thành viên trong trường học, lớp học.
- Nhận biết các tình huống xảy ra ở trường, lớp và cách ứng xử phù hợp trong
những tình huống cụ thể.
- u q trường lớp, kính trọng thầy cơ giáo và các thành vên khác trong trường,
đoàn kết giúp đỡ bạn bè.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- GV:
+ Tranh ảnh về nội dung chủ đề
+ Một số bộ bìa về trường lớp và các hoạt động của GV, HS cùng các thành viên
khác trong trường.
- HS: Tranh ảnh về hoạt động ở trường học, lớp học của mình
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 2 </b>
- GV cho HS phát biểu cảm nghĩ của
mình sau khi học xong những bài học về
chủ đề trường học.
- GV khuyến khích, động viên và dẫn
dắt vào tiết học mới.
<b>2. Hoạt động vận dụng (28p)</b>
- HS quan sát 3 tình huống trong SGK
- Yêu cầu HS thảo luận về nội dung
theo câu hỏi gợi ý của GV:
+ Nhìn vào hình một bạn HS bị ngã
trong khi những bạn khác chỉ đứng nhìn
vẻ sợ hãi, nếu là em, em có hành động
gì?
+ Nhìn vào hình bạn HS vứt rác bừa bãi,
em có làm như bạn không?
+ Em sẽ nhắc nhở bạn như thế nào?
+ Nhìn vào hình nhóm HS nghịch
ngợm, lãng phí nước, em thấy các bạn
làm như thế có đúng không?
+ Em sẽ nhắc nhở các bạn như thế nào?
- GV tổ chức HS làm việc theo nhóm,
nhận xét về cách ứng xử trong từng tình
- GV khuyến khích HS đưa ra cách ứng
xử phù hợp khác đối với những tình
huống trên.
Yêu cầu cần đạt: Thể hiện được cách
ứng xử phù hợp với từng tình huống
trong SGK nói riêng và ở trường học
nói chung.
* Củng cố, dặn dị 2p
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS phát biểu cảm nghĩ của mình
- HS lắng nghe
- HS quan sát tình huống
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- 2,3 hs trả lời
- Nhận xét, bổ sung.
- HS đề xuất cách xử lí.
PHỊNG HỌC TRẢI NGHIỆM
<b>TIẾT 11: GIỚI THIỆU VỀ BỘ TIÊU BẢN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Giúp HS biết về tên bộ tiêu bản.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng thực hành và rèn kĩ năng tư duy.
3. Thái độ- Tình cảm: - HS có ý thức học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt dộng của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (5’)</b>
Tập trung lớp xuống phòng học trải nghiệm,
phân chia chổ ngồi
<b>2. Nội quy phòng học trải nghiệm ( 2’)</b>
- Hát bài: vào lớp rồi
- Nêu một số nội quy của phòng học trải
nghiệm?
- GV nêu lại một số nội quy, quy định khi học ở
phịng học trải nghiệm: Ngồi học trật tự, khơng
được nghịch các thiết bị trong phịng học, khơng
<b>3. Các hoạt động rèn luyện(28’)</b>
<i><b>a. Hoạt động 1: Giới thiệu về bộ tiêu bản. </b></i>
- Giáo viên giới thiệu bộ tiêu bản có các hộp
kính trong đựng các con vật.Trong hộp có rất
nhiều con vật khác nhau về màu sắc hình dáng .
-Giáo viên chia 6 nhóm
- Phát cho mỗi nhóm 1 hộp đựng đầy đủ các
con vật.
-Yêu cầu học sinh sẽ tìm và nhặt tất cả các con
vật khác nhau cùng màu với chiếc hộp của
mình.
<i><b>a. Hoạt động 2: Nêu tên và màu sắc của từng</b></i>
<i><b>con vật trong bộ tiêu bản.</b></i>
<i><b>- </b></i>Yêu cầu các nhóm thoả luận giới thiệu tên và
đặc điểm của từng con vật ở trong hộp.
-Các nhóm trình bày
- GV trong hộp bộ tiêu bản của chúng ta có rất
nhiều con vật khác nhau, mỗi con vật lại có màu
sắc khác nhau để chúng ta dễ dàng nhận biết.
- Hướng dẫn HS xếp gọn đồ dùng vào đúng nơi
quy định
<b>4. Củng cố, dặn dò (5’)</b>
<b>? Kể tên các con vật có trong bộ tiêu bản.</b>
- Nhắc nhở HS về nhà quan sát các phương tiện
giao thông trong gia đình, trên ti vi và sách báo
- HS di chuyển xuống phòng
học trải nghiệm và ổn định chỗ
ngồi.
- Cả lớp hát, vỗ tay
- Trước khi vào phòng học bỏ
dép, giữ trật tự, không nghịc,
không tự ý cầm xem và đưa các
thiết bị ra khỏi phòng học.
- Lắng nghe nội quy
- Học sinh quan sát
- Học sinh ngồi nhóm 6
- Quan sát hình
- Quan sát hình
- Học sinh quan sát và thực
hành
- Các nhóm cử 1 đại diện lên
trình bày
- Học sinh trình bày: con bướm,
con chuồn chuồn, con ong, con
bọ hung , ....các con đều có
màu sắc khác nhau và đều được
đựng trong hộp kính nhỏ
để phục vụ cho giờ sau.
<b>Ngày soạn: 14/11/2020</b>
<b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2020</b>
TIẾNG VIỆT
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Đọc đúng các vần <i>am, ăm, âm;</i> các tiếng/ từ chứa vần <i>am</i> hoặc <i>ăm, âm.</i> Đọc hiểu
các từ ngữ, câu trong đoạn; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn <i>Tấm Cám.</i>
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Viết đúng: <i>am, ăm, âm, cam</i>.
- Nói tên các sự vật, HĐ chứa vần <i>am</i> hoặc <i>ăm, âm.</i>
<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>
- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia
sẻ cùng các bạn.
- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập.u thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Thẻ chữ ghi âm/vần <i>am, ăm,</i> ám/tiếng chứa vần/từ; bảng nhóm.
- Đoạn video: quay cảnh ni tẳm, kén tơ tằm vàng óng, tranh ảnh minh hoạ các
HĐ.
- 1 bộ thẻ từ và tranh hỗ trợ HS học HĐ2c.
- <i>Vở bài tập Tiếng Việt 1t tập một.</i>
- <i>Tập viết 1</i>, tập một.
<b>III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>I -HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 5p</b>
<b>HĐ1.Nghe-nói</b>
- Cho HS quan sát tranh.
- Y/c HS hỏi đáp về nội dung tranh.
- Nhân xét
- Viết trên bảng: <i>cam, tằm, nấm.</i>
<b>II - HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ 18p</b>
<b>HĐ2. Đọc </b>
a) Đọc tiếng, từ ngữ.
- Giới thiệu tiếng chứa vần mới: <i>cam, </i>
<i>tằm, nấm.</i>
<i>•</i> Học vần <i>am.</i>
+ Nghe GV phân tích cấu tạo tiếng
<i>cam </i>(âm đầu c, vần <i>am).</i>
+ Đọc vần: <i>am.</i>
+ Đánh vần: <i>cờ-am- cam.</i>
- Hỏi - đáp theo nhóm: <i>Tranh vẽ cây </i>
<i>gì? </i>(cây cam, cây dâu (lá dâu), nấm
dại,...) <i>Quả cam màu gì? Có con gì </i>
<i>trong tranh? </i>(con tằm ăn lá dâu,...);
- Theo dõi
- Phân tích: cá nhân – nhóm
- Đọc trơn vần
+ Đọc trơn: <i>cam.</i>
■ Học vần <i><b>ăm, âm</b></i> tương tự như học
vần <i><b>am</b>.</i>
- Đọc trơn <i>cam, tằm, nấm.</i>
- Đọc từ <i>quả cam, con tằm, cây nấm.</i>
GV có thể kết hợp giảng thêm về từ.
- Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.
- GV làm mẫu đọc từ <i>can đảm,</i> tìm
tiếng chứa vần <i>am: đảm.</i>
<i>-</i> Nhóm/cặp: Từng HS nối tiếp
nhau đọc 3 từ ngữ còn lại, chơi
giơ thẻ từ, đọc từ trên thẻ, tìm
tiếng chứa vần mới trên thẻ từ
vừa đọc.
<b>III - HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP </b>
- Đọc hiểu. (12p)
+ Thi đọc nhanh từ ngữ đúng với tranh.
+ Gọi 2 nhóm, mỗi nhóm có 2 thẻ chữ
ghi 2 từ ngữ.
+ Hỏi từng tranh, từng nhóm cử HS
đọc chữ đúng với tranh.
- GV có thể hỏi để HS nói hiểu biết cùa
mình về (con trâu) <i>gặm cỏ, thảm len, </i>
<i>cài mâm, số năm</i> (nhìn tranh, ảnh).
<b>Tiết 2</b>
<b>HĐ3. Viết (10p)</b>
+ GV nêu cách viết vần: <i>am, ăm, âm;</i>
cách nối nét ở chữ <i>cam.</i>
+ HS nhìn mẫu chữ GV viết trên bảng.
- GV nhận xét, sửa lỗi cho những bạn
viết còn hạn chế.
<b>IV - HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG</b>
<b>HĐ4.</b> <b>Đọc 23p</b>
<i><b>Đọc hiểu đoạn Tấm Cám.</b></i>
- Quan sát tranh và đoán nội dung
đoạn.
- Luyện đọc trơn.
+ GV đọc cả đoạn 1 lần, nhìn GV chỉ
vào chữ.
<i>- </i>Luyện đọc theo cặp - Đọc nối tiếp.
- Đọc hiểu.
- Đọc trơn tiếng
- Đọc theo cặp/nhóm
- Đọc <i>cả lớp</i>
- Đọc cá nhân – nhóm – lớp
<i>- Cả lớp:</i> Quan sát
<i>- Cá nhân:</i>
+ Đọc thầm, phát hiện tiếng chứa vần
vừa học.
+ Đánh vần tiếng chứa vần mới, đọc
trơn từ.
- Quan sát tranh và từ ngữ.
- Đọc theo nhóm
- Đại diện nhóm đọc
<i>- </i>Đọc từng từ ngữ vừa gắn.
- Nhóm đọc đúng và nhanh là nhóm
thắng cuộc.
- Nói theo ý hiểu
- Đọc lại vần: am, ăm, âm
- Đọc tiếng: cam
- Luyện viết vào bảng con
- Nhận xét, chỉnh sửa.
<i>Cặp/nhóm:</i> Xem tranh minh hoạ và nói
về điều em thấy trong tranh.
Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn.
+ Từng HS đọc từng câu.
Chia đoạn thành 2 phần, mỗi HS đọc 1
phần -phần 1 : Từ đầu đến <i>cắt cỏ:</i> phần
2: còn lại
+ Gọi 1 em đọc câu hỏi - 1 em trả lời,
cùng nhận xét câu trả lời của bạn
- GV hướng dẫn HS dựa vào nội dung
đoạn và tranh vẽ gợi ý để trả lời.
- Nhận xét.
- Liên hệ giáo dục đạo đức cho HS.
- Nhắc lại tên bài vừa học.
- Nhận xét tiết học
<b>- Nghe GV dặn dị làm BT trong VBT</b><i><b>.</b></i>
Ngày ngày Tấm làm gì?
- Nhận xét, bổ sung.
TIẾNG VIỆT
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Đọc đúng câc vần om,ôm,ơm, các tiesng chứa vần om,ôm ,ơm. Đọc hiểu các từ
ngữ, câu trong đoạn, trả lời được câu hỏi về ND đoạn Gà mmej chăm con.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Viết đúng: om, ơm, ơm, con tơm.
- Nói tên các sự vật, HĐ có tiếng chứa vần om ,ơm hoặc ơm.
- Biết trao đổi, thảo luận về bức tranh
<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>
- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia
sẻ cùng các bạn.
- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập u thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>
+ GV: Thẻ chữ ghi âm,vần om,ôm,ơm. Tiếng chứa vần, từ. bảng nhóm
- Đoạn video quay cảnh làng quê
- Tranh ảnh minh họa
+ HS: VBT+ Tập viết
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>1. Tổ chức hoạt động khởi động (5p)</b>
* HĐ1: Nghe- nói
- Cho HS quan sát tranh.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi : Cảnh
trong tranh ở đâu?Trng tranh có những sự
vật nào
- Nhận xét, khen ngợi
- GV giới thiệu các vần mới và viết bảng:
<b>2. Tổ chức hoạt động khám phá 28’</b>
- Lớp hát một bài.
- HS quan sát tranh.
-khóm chuối, đống rơm,cây rơm
* HĐ2: Đọc
a. Đọc tiếng, từ ngữ
* Giới thiệu tiếng khóa khóm
- Y/c nêu cấu tạo tiếng khóm
- Vần om có âm nào?
–GV đánh vần o –mờ- om
- Đọc trơn om
- GV đánh vần tiếp:
khờ-om-khom-sắc-khóm
- Đọc trơn khóm
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
GV giải nghĩa từ khóm chuối
- GV đưa từ khóa: khóm chuối
- Yêu cầu HS đọc trơn
Khóm chuối
kh óm
khóm
- GV giới thiệu tiếng khóa tơm
- Cho HS đọc trơn tôm he
- Y/c nêu cấu tạo tiếng tơm
- Vần ơm có âm nào?
- GV đánh vần ô-mờ-ôm
- Đọc trơn ôm
- GV đánh vần tiếp: tờ-ôm-tôm
- Đọc trơn tôm
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa từ tơm he
- GV đưa từ khóa tơm he
- Yêu cầu HS đọc trơn
Tôm he
t ơm
Tơm
<b>* Giới thiệu tiếng khóa ơm</b>
Quy trình tương tự
- Chúng ta vừa học 3 vần nào?
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa ba
vần om, ôm, ơm.
- Gọi HS đọc lại mục a.
* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trị chơi
“Gió thổi” ( hoặc các trò chơi khác)
b. Tạo tiếng mới
- Hướng dẫn HS ghép tiếng khóm
- Y/c HS ghép tiếng khóm vào bảng con.
- HS: Tiếng khóm có âm kh, vần om
- HS: Có âm o và âm m
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời: khóm chuối
- HS đọc trơn khóm chuối
- HS đọc trơn
- HS đọc trơn cá nhân tôm he
- HS: Tiếng tôm có âm t vần ơm
- HS: Có âm ơ và âm m
HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
-HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời.
- HS đọc trơn tôm he
- HS: Vần om, ôm, ơm
- HS so sánh.
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.
- Y/c HS giơ bảng.
- Y/c HS chỉ bảng con và đọc
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa ghép
của mình.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Trị chơi “Tiếp sức”
- Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em. GV
chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn.
- Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm được.
<b>3. Tổ chức hoạt động luyện tập</b>
c. Đọc hiểu
- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung
từng tranh.
+ Tranh vẽ gì?
- Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c)
Y/c HS đọc 3 câu còn thiếu từ ngữ; đọc các
vần đã cho sẵn
- Cho HS thảo luận cặp đôi để chọn từ ngữ
phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu.
- Cho HS đọc trước lớp câu đã điền hoàn
chỉnh.
Y/c HS tìm tiếng chứa vần mới học
- Y/c HS phân tích cấu tạo và đọc trơn các
tiếng chứa vần mới học. => Chốt: Vừa rồi
các em đã tìm được tiếng mới chứa vần om,
ơm,ơm. ? Hơm nay chúng ta học vần gì?
- Y/c HS cất đồ dùng.
* Giải lao Tiết 2 * 2’
<b>Tiết 2 </b>
* HĐ3. Viết 10p
- Y/c HS giở SGK/tr 111.
- Y/c HS quan sát tranh /tr111 và đọc
- Quan sát, sửa sai cho HS.
- GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng
xuống dưới.
- GV giới thiệu viết vần om, ôm, ơm.
- GV gắn chữ mẫu: om, ôm, ơm.
+ Chữ ghi vần om được viết bởi con chữ
nào?
+ Có độ cao bao nhiêu ly?
- GV hướng dẫn viết chữ ghi vần om:.
- HS giơ bảng.
- HS đọc nối tiếp.
- HS thực hiện.
- HS đọc cá nhân, cặp đôi.
- Mỗi em cầm 1 tấm thẻ gắn lên bảng.
Lớp làm giám khảo.
- HS quan sát.
- HS nêu ND tranh
- 3 em đọc.
- HS thảo luận cặp đôi.
- 3 HS lên gắn thẻ từ vào câu còn
thiếu.
- 1 em đọc trước lớp. Lớp đọc đồng
thanh.
- 1 em và cả lớp đọc toàn bộ nội dung
trên bảng lớp.
- Lớp múa hát một bài.
- HS thực hiện.
- 1 em đọc. Lớp đọc đồng thanh.
- Lớp thực hiện.
- HS quan sát.
- HS: Chữ ghi vần uôi được viết bởi
con chữ o, con chữ m.
- 1 em: Có độ cao 2 ly.
- Lắng nghe.
- Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về
khoảng cách nối liền chữ o,ô,ơ và i.
- Y/c HS giơ bảng.
- GV nhận xét 2 bảng của HS
- GV gắn chữ mẫu:tôm
+ Cho HS quan sát mẫu
+ Cho HS nhận xét về độ cao.
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn.
- Nhận xét 3 bảng.
- GV bỏ mẫu chữ trên bảng lớn xuống.
<b>4. Tổ chức hoạt động vận dụng</b>
* HĐ4. Đọc 23
a. Đọc hiểu đoạn Gà mẹ chăm con
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai
thác nội dung tranh.
- Cho HS thảo luận cặp đơi:
+ Nói tên các sự vật trong tranh
+ Tả hoạt động của mỗi sự vật.
+ Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn đọc.
b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc:
- Cho HS thi đọc .
c. Đọc hiểu
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+ Gà mẹ muốn dạy con là gì?
- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Củng cố, dặn dị 2p
- Hơm nay các em học bài gì?
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 11D
- HS giơ bảng.
- HS cùng GV nhận xét 3 bảng.
- HS quan sát tranh và đoán nội dung
đoạn đọc.
- Thảo luận và thực hiện
- Lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.
+ Nối tiếp câu cá nhân
+ Nối tiếp câu theo bàn.
+ Đọc cả bài theo bàn.
+ Đọc nối tiếp cả bài (4 em)- 2 lượt.
Thảo luận cặp đôi.
- Đại diện trả lời
- 1 số em đọc bài trước lớp.
- HS: Bài 11C: om,ôm,ơm
<b>Ngày soạn: 15/11/2020</b>
<b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2020</b>
TIẾNG VIỆT
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: Đọc đúng câc vần em,êm,im, các tiếng chứa vần em,êm ,im. Đọc </b>
hiểu các từ ngữ, câu trong đoạn, trả lời được câu hỏi về ND đoạn Chim sâu chăm
chỉ.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Viết đúng: em, êm, im, đêm.
- Biết trao đổi, thảo luận về bức tranh
<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>
- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia
sẻ cùng các bạn.
- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập u thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
+ GV: Thẻ chữ ghi âm,vần em,êm,im. Tiếng chứa vần, từ. bảng nhóm
- Đoạn video quay cảnh chim sâu đang nhảy nhót
- Tranh ảnh minh họa. Bộ thẻ chữ
+ HS: VBT+ Tập viết
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Tổ chức hoạt động khởi động 5p</b>
* HĐ1: Nghe- nói
- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi:
Đóng vai
u cầu HS quan sát tranh SGK –
Tưng cặp đóng vvai hỏi đáp như nhận
vật trong tranh
- Nhận xét, khen ngợi
- GV giới thiệu các vần mới và viết
bảng.
<b>2. Tổ chức hoạt động khám phá 28p</b>
* HĐ2: Đọc
a. Đọc tiếng, từ ngữ
* Giới thiệu tiếng khóa xem
- Y/c nêu cấu tạo tiếng xem
- Vần em có âm nào?
- GV đánh vần o –mờ- om
- Đọc trơn em
- GV đánh vần tiếp:
khờ-om-khom-sắc-khóm
- Đọc trơn xem
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
GV giải nghĩa từ xem
- GV đưa từ khóa: xem
- Yêu cầu HS đọc trơn
xem
x em
xem
- GV giới thiệu tiếng khóa êm
- Cho HS đọc trơn đêm
- Y/c nêu cấu tạo tiếng đêm
- Lớp hát một bài.
- HS quan sát tranh và thực hiện trị chơi.
-khóm chuối, đống rơm,cây rơm
- Lắng nghe.
- HS: Tiếng xem có âm xh, vần em
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời: xem
- HS đọc trơn xem
- HS đọc trơn
- Vần êm có âm nào?
- GV đánh vần
- Đọc trơn êm
- GV đánh vần tiếp
- Đọc trơn đêm
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa từ đêm
- GV đưa từ khóa đêm
- Yêu cầu HS đọc trơn
đêm
đ êm
đêm
- Chúng ta vừa học 3 vần nào?
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau
giữa ba vần em, êm, im.
- Gọi HS đọc lại mục a.
* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trị
chơi “Gió thổi” (hoặc các trò chơi
khác)
b. Tạo tiếng mới
- Hướng dẫn HS ghép tiếng xem
- Y/c HS ghép tiếng xem vào bảng
con.
- Y/c HS giơ bảng.
- Y/c HS chỉ bảng con và đọc
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến
hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa
ghép của mình.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Trị chơi “ Tiếp sức”
- Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em.
GV chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn.
- Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm
được.
<b>3. Tổ chức hoạt động luyện tập </b>
c. Đọc hiểu
- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội
dung từng tranh.
+ Tranh vẽ gì?
- Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c)
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS
đọc nối tiếp cá nhân.
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời.
- HS đọc trơn đêm
- HS: Vần em,êm,im
- HS so sánh.
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.
- Lớp thực hiện ghép tiếng xem
- HS giơ bảng.
- HS đọc nối tiếp.
- HS thực hiện.
- HS đọc cá nhân, cặp đôi.
- Mỗi em cầm 1 tấm thẻ gắn lên bảng. Lớp
làm giám khảo.
Y/c HS đọc 3 câu còn thiếu từ ngữ;
đọc các vần đã cho sẵn
- Cho HS thảo luận cặp đôi để chọn từ
ngữ phù hợp với chỗ trống trong mỗi
câu.
- Cho HS đọc trước lớp câu đã điền
hoàn chỉnh.
Y/c HS tìm tiếng chứa vần mới học
trong mỗi câu.
- Y/c HS phân tích cấu tạo và đọc trơn
các tiếng chứa vần mới học. => Chốt:
Vừa rồi các em đã tìm được tiếng mới
chứa vần em,êm,im. ? Hơm nay chúng
ta học vần gì?
* Giải lao Tiết 2 * 2p
Tiết 2
* HĐ3. Viết 8p
- Y/c HS giở SGK/tr113.
- Y/c HS quan sát tranh /tr113 và đọc
- Quan sát, sửa sai cho HS.
- GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng
xuống dưới.
- GV giới thiệu viết vần em,êm,im.
- GV gắn chữ mẫu: em,êm,im
+ Chữ ghi vần em được viết bởi con
chữ nào?
+ Có độ cao bao nhiêu ly?
- GV hướng dẫn viết chữ ghi vần em:.
- Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về
- GV nhận xét 2 bảng của HS
- GV gắn chữ mẫu:đêm
+ Cho HS quan sát mẫu
+ Cho HS nhận xét về độ cao.
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng
lớn.
- Nhận xét 3 bảng.
- GV bỏ mẫu chữ trên bảng lớn xuống.
<b>4. Tổ chức hoạt động vận dụng 23p</b>
* HĐ4. Đọc
a. Đọc hiểu đoạn Chim sâu chăm chỉ
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS
khai thác nội dung tranh.
- Cho HS thảo luận cặp đôi:
- HS thảo luận cặp đôi.
- 3 HS lên gắn thẻ từ vào câu còn thiếu.
- 1 em đọc trước lớp. Lớp đọc đồng thanh. -
- 1 em và cả lớp đọc toàn bộ nội dung trên
bảng lớp.
- Lớp múa hát một bài.
- HS thực hiện.
- 1 em đọc. Lớp đọc đồng thanh.
- Lớp thực hiện.
- HS quan sát.
- HS: Chữ ghi vần em được viết bởi con chữ
e, con chữ m.
- 1 em: Có độ cao 2 ly.
- Lắng nghe.
- HS viết bảng con em,êm,im
- HS giơ bảng.
- 1 em nhận xét.
- Lớp quan sát.
- HS viết bảng con.
- Lớp giơ bảng
- HS cùng GV nhận xét 3 bảng.
- HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn
đọc.
+ Nói tên các sự vật trong tranh
+ Tả hoạt động của mỗi sự vật.
+ Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn
đọc.
b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc:
- Cho HS thi đọc.
c. Đọc hiểu
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu
hỏi
+ Chim sâu làm gì suốt ngày?
- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Củng cố, dặn dị 2p
- Hơm nay các em học bài gì?
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài
11E
- Lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.
+ Nối tiếp câu cá nhân
+ Đọc nối tiếp cả bài (4 em)- 2 lượt.
Thảo luận cặp đôi.
- Đại diện trả lời
- 1 số em đọc bài trước lớp.
- HS: Bài 11D: em,êm,im
TOÁN
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Biết cách tìm kết quả một phép trừ trong phạm vi 6.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 6 đã học vào giải
quyết một sổ tình huống gắn với thực tế.
<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: </b>
- Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Các que tính, các chấm trịn.
- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép trừ trong phạm vi 6.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Hoạt động khởi động 5p</b> HS thực hiện lần lượt các hoạt
động (theo cặp hoặc nhóm bàn):
- GV nêu một sổ tình huống khác. HS đặt
phép trừ tương ứng. GV hướng dẫn HS tìm
kết quả phép trừ theo cách vừa học rồi gài kết
quà vào thanh gài.
nhau đưa ra phép trà (làm theo nhóm bàn).
<i><b>Lưu ý:</b></i> Ngồi việc dùng các chấm trịn, HS
có thể dùng ngón tay, que tính hoặc đồ vật
khác để hồ trợ các em tính ra kết quả. Tuỳ
theo đối tượng HS và điều kiện thực tế, GV
có thê khuyến khích HS suy nghĩ, chẳng hạn:
Để tìm kết quả phép tính, khơng dùng các
chấm trịn mà hãy tưởng tượng trong đầu để
tìm kết quả
<b>B. Luyện tập 22p</b>
<b>Bài 3</b>
- Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ và tập kể
cho bạn nghe một tình huống xảy ra trong
tranh rồi đọc phép tính tương ứng. Chia sẻ
trước lóp.
- HS quan sát tranh,. Chia sẻ trước
lóp.
<i>Ví dụ:</i> Có 3 miếng bánh. Chú chuột ăn mất 1
miếng bánh. Hỏi cịn lại mấy miếng bánh?
Phép tính tương ứng là: 3 - 1 = 2.
HS làm tương tự với các trường
hợp cịn lại.
- GV khuyến khích HS tập kể chuyện theo
mỗi phép tính để thành một câu chuyện.
<b>C.Hoạt động vận dụng 5p</b>
HS nghĩ ra một số tình huống trong thực tế
liên quan đến phép trừ trong phạm vi 6.
-HS trình bày
<b>D.Củng cố, dặn dị 3p</b>
- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều
gì?
- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên
quan đến phép trừ trong phạm vi 6 để hôm
sau chia sẻ với các bạn.
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Giúp học sinh nhận diện được những lời nói yêu thương và ý nghĩa của lời nói
yêu thương.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Tham gia tích cực vào hoạt động tập thể.
<b>3. Hình thành và phát triển các năng lực, phẩm chất:</b>
- Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh:
+ Năng lực giao tiếp: thể hiện qua việc chào hỏi, làm quen, xây dựng mối quan hệ
tốt đẹp với bạn cùng lớp, cùng trường.
+ Phẩm chất:
* Nhân ái: thể hiện qua việc yêu quý, giúp đỡ mọi người.
của nhà trường.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>- Giáo viên: Một số tranh ảnh liên quan đến nội dung chủ đề.</b>
<b>- Học sinh: SGK Hoạt động trải nghiệm 1, vở thực hành Hoạt động trải nghiệm 1.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Khởi động (3’)</b>
- HS hát
<b>2. Bài mới (15’)</b>
<b>Hoạt động 1: Mục tiêu: Hoạt động này giúp hs</b>
nhận diện được những lời nói yêu thương và ý
nghĩa của lời nói yêu thương.
- GV yêu cầu hoạt động nhóm 4 với nội dụng:
Hãy nghĩ xem bạn bên cạnh mình có điểm gì
để khen và nói với bạn điều đó theo vịng trịn
4 người.
- GV gọi một số HS phát biểu xem bạn thích gì
ở em.
- GV hỏi:
+ Khi nhận được lời yêu thương, lời khen em
+ Ai thích lời nói của bạn nào nhất?
<b>Hoạt động 2. Tập nói lời yêu thương 15p</b>
+ Em hãy kể những tình huống khi cần nói lời
u thương
- Cho Hs xem video 1 số tình huống khi cần
nói lời yêu thương.
- Yêu cầu hs tập nói lời yêu thương trong nhóm
đơi.
- Gọi 1 số nhóm trình bày.
- Gv nhận xét, khen ngợi.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- HS nhắc lại nội dung hoạt động.
HS thực hiện theo hướng dẫn
của GV
- Hs thảo luận nhóm 4.
- Hs trình bày.
- Hs trả lời.
- Hs kể
- Hs xem video 1 số tình huống
khi cần nói lời u thương.
- Tập nói lời u thương trong
nhóm đơi.
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- Hs thực hiện
<b>Ngày soạn: 16/11/2020</b>
<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2020</b>
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Sau bài học, HS sẽ:
- Hệ thống hóa kiến thức đã học về trường, lớp
- Biết chia sẻ thông tin với bạn bè về lớp học, trường học và những hoạt động ở
lớp, ở trường
- Nhận biết các tình huống xảy ra ở trường, lớp và cách ứng xử phù hợp trong
những tình huống cụ thể.
- u q trường lớp, kính trọng thầy cơ giáo và các thành vên khác trong trường,
đoàn kết giúp đỡ bạn bè.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- GV:
+ Tranh ảnh về nội dung chủ đề
+ Một số bộ bìa về trường lớp và các hoạt động của GV, HS cùng các thành viên
khác trong trường.
- HS: Tranh ảnh về hoạt động ở trường học, lớp học của mình
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 3</b>
<b>1. Mở đầu: Khởi động 5p</b>
- GV cho HS phát biểu cảm nghĩ của
mình sau khi học xong những bài học về
chủ đề trường học.
- GV khuyến khích, động viên và dẫn
dắt vào tiết học mới.
<b>2. Hoạt động vận dụng 22p</b>
Tự đánh giá cuối chủ đề:
- Khai thác hình tổng hợp thể hiện sản
phẩm học tập mà HS đạt được sau khi
- GV hướng dẫn HS tự làm một sản
phẩm học tập (một hộp đựng dụng cụ
học tập) như gợi ý ở tranh hoặc sáng tạo
theo cách khác tùy khả năng của HS
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
- GV nhận xét và tuyên HS
- GV đánh giá tổng kết sau khi HS học
xong chủ đề (sử dụng bài tự luận, trắc
nghiệm khách quan)
<b>3. Đánh giá 6p</b>
- HS thể hiện được cảm xúc về thầy cơ,
bạn bè, trường lớp của mình
- Định hướng phát triển năng lực, phẩm
chất: Qua hoạt động tự đánh giá cuối
chủ đề, HS tự liên hệ bản thân và kể
được những việc mình đã làm sau khi
học các bài của chủ đề Trường học
- HS phát biểu cảm nghĩ của mình
- HS lắng nghe
- HS tự đánh giá xem đã thực hiện
được những nội dung nào được nêu
- HS thực hành làm một một hộp đựng
dụng cụ học tập.
- HS trưng bày sản phẩm theo nhóm
- 1 vài HS lên giới thiệu về sản phẩm
của mình.
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS nêu
(giúp đỡ bạn bè, thầy cô; biết giữ vệ
sinh để trường lớp sạch đẹp; biết chơi
trò chơi an toàn), từ đó hình thành
những năng lực và phát triển kĩ năng
cần thiết cho bản thân.
<b>4. Hướng dẫn về nhà 2p</b>
Vẽ tranh về hoạt động em thích nhất ở
trường và tô màu bức tranh ấy
<b>* Tổng kết tiết học</b>
- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau
TIẾNG VIỆT
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: Đọc đúng câc vần um,m các tiếng, từ ngữ đoạn văn</b>
- Hiểu từ ngữ qua tranh, hiểu ý chính của đoạn đọc( trả lời được câu hỏi đọc hiểu).
<b>2. Kĩ năng</b>
- Viết đúng: um, m, chùm, muỗm.
- Nói tên các sự vật, HĐ có tiếng chứa vần um ,uôm .
- Biết trao đổi, thảo luận về bức tranh
<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>
- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia
sẻ cùng các bạn.
- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập u thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>
+ GV:Tranh phóng to HĐ1,HĐ4
- Các thẻ chữ, thẻ tranh ở HĐ2c
+ HS: VBT+ Tập viết
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Tổ chức hoạt động khởi động 5p</b>
* HĐ1: Nghe- nói
- Cho HS quan sát tranh.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi :
Trong tranh có quả gì, cây gì?
- Nhận xét, khen ngợi
- GV giới thiệu các vần mới và viết
bảng:.
<b>2. Tổ chức hoạt động khám phá 28p</b>
* HĐ2: Đọc
a. Đọc tiếng, từ ngữ
* Giới thiệu tiếng khóa chùm
- Lớp hát một bài.
- HS quan sát tranh.
- Y/c nêu cấu tạo tiếng chùm
- Vần um có âm nào?
–GV đánh vần u –mờ- um
- Đọc trơn um
- GV đánh vần tiếp:
chờ-um-chum-huyền-chùm
- Đọc trơn chùm
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
GV giải nghĩa từ chùm nhãn
- GV đưa từ khóa: chùm nhãn
- Yêu cầu HS đọc trơn
Chùm nhãn
ch ùm
chùm
- GV giới thiệu tiếng khóa m
- Cho HS đọc trơn muỗm
- Y/c nêu cấu tạo tiếng muỗm
- Vần m có âm nào?
- GV đánh vần uô-mờ-uôm
- Đọc trơn uôm
- GV đánh vần tiếp:
mờ-uôm-muôm-ngã-muỗm
- Đọc trơn muỗm
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa từ quả muỗm
- GV đưa từ khóa quả muỗm
- Yêu cầu HS đọc trơn
Quả muỗm
qu uỗm
muỗm
- Chúng ta vừa học 2 vần nào?
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau
giữa hai vần um,uôm.
- Gọi HS đọc lại mục a.
* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trị
chơi “ Gió thổi” ( hoặc các trò chơi
khác)
b. Tạo tiếng mới
- Hướng dẫn HS ghép tiếng chùm
- Y/c HS ghép tiếng chùm vào bảng
- Y/c HS giơ bảng.
- Y/c HS chỉ bảng con và đọc
- HS: Tiếng chùm có âm ch, vần um dấu
huyền
- HS: Có âm u và âm m
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời: chùm nhãn
- HS đọc trơn chùm nhãn
- HS đọc trơn
- HS đọc trơn cá nhân
- HS: Tiếng muỗm có âm m vần m dấu
ngã
- HS: Có âm và âm m
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời.
- HS đọc trơn quả muỗm
- HS: Vần um,uôm
- HS so sánh.
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến
hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa
ghép của mình.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Trị chơi “ Tiếp sức”
- Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em.
GV chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn.
- Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm
được.
<b>3. Tổ chức hoạt động luyện tập</b>
c. Đọc hiểu
- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội
dung từng tranh.
+ Tranh vẽ gì?
- Gắn lên bảng thẻ từ và câu (mục c)
Y/c HS đọc 3 câu còn thiếu từ ngữ;
đọc các vần đã cho sẵn
- Cho HS thảo luận cặp đôi để chọn từ
ngữ phù hợp với chỗ trống trong mỗi
câu.
- Cho HS đọc trước lớp câu đã điền
hoàn chỉnh.
Y/c HS tìm tiếng chứa vần mới học
trong mỗi câu.
- Y/c HS phân tích cấu tạo và đọc trơn
các tiếng chứa vần mới học. => Chốt:
Vừa rồi các em đã tìm được tiếng mới
chứa vần um,m.
? Hơm nay chúng ta học vần gì?
- Y/c HS cất đồ dùng.
* Giải lao Tiết 2 * 2p
Tiết 2
* HĐ3. Viết 8p
- Y/c HS giở SGK/tr 115.
- Y/c HS quan sát tranh /tr115 và đọc
- Quan sát, sửa sai cho HS.
- GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng
xuống dưới.
- GV giới thiệu viết vần um,uôm.
- GV gắn chữ mẫu: um,uôm
+ Chữ ghi vần um được viết bởi con
chữ nào?
+ Có độ cao bao nhiêu ly?
- HS đọc nối tiếp.
- HS thực hiện.
- HS đọc cá nhân, cặp đôi.
- Mỗi em cầm 1 tấm thẻ gắn lên bảng. Lớp
làm giám khảo.
- HS quan sát.
- HS nêu ND tranh
- 3 em đọc.
- HS thảo luận cặp đôi.
- 3 HS lên gắn thẻ từ vào câu còn thiếu.
- 1 em đọc trước lớp. Lớp đọc đồng thanh.
- 1 em và cả lớp đọc toàn bộ nội dung trên
bảng lớp.
- Lớp múa hát một bài.
- HS thực hiện.
- 1 em đọc. Lớp đọc đồng thanh.
- Lớp thực hiện.
- HS quan sát.
- GV hướng dẫn viết chữ ghi vần om:.
- Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về
khoảng cách nối liền chữ u,uô và m.
- Y/c HS giơ bảng.
- GV nhận xét 2 bảng của HS
- GV gắn chữ mẫu:chùm
+ Cho HS quan sát mẫu
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng
lớn.
- Nhận xét 3 bảng.
- GV bỏ mẫu chữ trên bảng lớn xuống.
<b>4. Tổ chức hoạt động vận dụng 30p</b>
* HĐ4. Đọc
a. Đọc hiểu đoạn Mùa quả chín
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS
khai thác nội dung tranh.
- Cho HS thảo luận cặp đơi:
+ Nói tên các sự vật trong tranh
+ Tả hoạt động của mỗi sự vật.
+ Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn
đọc.
b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc:
- Cho HS thi đọc.
c. Đọc hiểu
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu
hỏi
+ Nga muốn mùi vị thơm ngon của quả
gì?
- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Củng cố, dặn dị 2p
- Hơm nay các em học bài gì?
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài
12A
- 1 em: Có độ cao 2 ly.
- Lắng nghe.
- HS viết bảng con um,uôm
- HS giơ bảng.
- 1 em nhận xét.
- Lớp quan sát.
- HS viết bảng con.
- Lớp giơ bảng
- HS cùng GV nhận xét 3 bảng.
- HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn
đọc.
- Thảo luận và thực hiện
- Lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.
+ Nối tiếp câu cá nhân
+ Nối tiếp câu theo bàn.
+ Đọc cả bài theo bàn.
+ Đọc nối tiếp cả bài (4 em) - 2 lượt.
- Thảo luận cặp đôi.
- Đại diện trả lời
- 1 số em đọc bài trước lớp.
- HS: Bài 11E: um, m
TỐN
<b>Bài 26. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: - Củng cố kĩ năng làm tính trừ trong phạm vi 6.</b>
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 6 đã học </b>
vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: </b>
- Phát triển các năng lực toán học: năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
giao tiếp toán học.
- Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Các que tính và các chấm trịn.
- Một số tình huống thực tế đơn giản có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 6.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Hoạt động khởi động 5p</b> HS thực hiện các hoạt động sau:
+ Chơi trị chơi “Truyền điện” ơn tập
phép trừ trong phạm vi 6.
+ Chia sẻ: Cách trừ của mình; Để có
thể tìm nhanh, chính xác kết quả phép
tính cần lưu ý điều gì?
- GV hướng dẫn HS chơi trị chơi, chia sẻ
<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập 23p</b>
<b>Bài 1</b>
- Cho HS làm bài 1:
+ Quan sát các thẻ chấm tròn. Đọc hiểu
yêu cầu đề bài.
+ Tìm kết quả các phép trừ nêu trong bài.
+ Chọn số thích hợp đặt vào ơ ?
- HS đặt câu hỏi, nói cho nhau về tình
huống đã cho và phép tính tương ứng.
-GV chốt lại cách làm, có thể làm mẫu 1
phép tính. Gọi một vài cặp HS chia sẻ
cách tính nhẩm cho cả lớp nghe.
<b>Bài 2. Cá nhân HS tự làm bài 2: Tìm kết</b>
quả các phép trừ nêu trong bài (HS có thể
dùng thao tác đếm lùi để tìm kết quả phép
tính).
<b>Bài 3</b>
- Cho HS tự làm bài 3: Thực hiện tính trừ
để tìm kết quả rồi chọn ổ có ghi số chỉ kết
Thảo luận với bạn về chọn ổ có số chỉ
kết quả thích hợp, lí giải bằng ngôn
ngữ cá nhân. Chia sẻ trước lớp.
<i><b>Lưu ý:</b></i> Có thể tổ chức thành trò chơi
chọn thẻ “kết quả” để gắn với thẻ “phép
tính” tương ứng.
<b>Bài 4</b>
- Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ và tập
kể cho bạn nghe tình huống xảy ra trong
tranh rồi đọc phép tính tương ứng. Chia
sẻ trước lóp.
- HS quan sát tranh. Chia s trẻ ước
lóp.
<i>Vi dụ:</i> a) Trong bến có 6 xe ơ tơ. Có 3 xe
ơ tơ rời khỏi bến. Cịn bao nhiêu xe ơ tơ
đang đậu trong bến? Thực hiện phép trừ 6
- 3 = 3. Còn 3 xe ơ tơ đang đậu trong bến.
Vậy phép tính thích hợp là 6 - 3 = 3.
HS làm tương tự với trường hợp b).
GV khuyến khích HS suy nghĩ và nói
<b>C. Hoạt động vận dụng 5p</b>
- Cho HS nghĩ ra một số tình huống trong
thực tế liên quan đến phép trừ trong phạm
vi 6.
<b>D. Củng cố, dặn dị 2p</b>
về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế
liên quan đến phép trừ trong phạm vi 6 để
hôm sau chia sẻ với các bạn.
<b>Ngày soạn: 17/11/2020</b>
<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2020</b>
TẬP VIẾT
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Biết viết tổ hợp chữ ghi vần: <i>am, ăm, âm, om, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêt, uôm,</i>
- Biêt viết từ ngữ: <i>ban đêm, chùm muỗm,quả cam, con tằm,khóm chuối, tơm he,cây</i>
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Biết điểm đặt bút, điểm kết thúc, biết viết liền mạch, biết lia bút hợp lí,
<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: </b>
- Biết viết nắn nót, cẩn thận. Yêu quý, học tập những bạn viết chữ đẹp.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
+ Bộ thẻ các chữ kiểu in thường và chữ viết in thường, thẻ từ <i>am, ăm, âm,</i>
<i>om, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêt, ban đêm, chùm muỗm,quả cam, con tằm,khóm</i>
<i>chuối, tơm he,cây rơm, cây nấm, xem, con chim.</i>
- HS: Tập viết 1, tập 1; bút chì
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>
1. Tổ chức HĐ khởi động 5p
HĐ 1: Chơi trò <i>Bỏ thẻ</i>
- GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi:
<i>Bỏ thẻ</i>
+ GV hướng dẫn cách chơi: Hs ngồi
thành vòng tròn. Một bạn cầm thẻ từ và
thẻ chữ cái đi sau vòng tròn và bỏ thẻ sau
lưng các bạn cho đến hết thẻ. Mỗi bạn
+ Yêu cầu HS thực hiện trò chơi. GV
đồng thời sắp xếp các thẻ chữ và thẻ từ
theo trật tự trong bài viết lên bảng (<i>am,</i>
<i>ăm, âm, om, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêt,</i>
<i>ban đêm, chùm muỗm,quả cam, con</i>
<i>tằm,khóm chuối, tơm he, cây rơm, cây</i>
<i>nấm, xem, con chim )</i>
+ Gọi HS nhận xét
+ GV nhận xét, tuyên dương
+ GV yêu cầu HS đọc thẻ từ trên bảng.
+ GV nhấn mạnh: Những vần có âm cuối
<i>p, t</i> chỉ có thể kết hợp được với 2 thanh
đó là thanh sắc và thanh nặng.
+ GV giới thiệu bài: Trên bảng là các chữ
mà hôm nay các con sẽ tập viết.
2. Tổ chức HĐ khám phá 10p
HĐ 2: Nhận biết các tổ hợp chữ cái ghi
vần
- Yêu cầu HS đọc từng chữ ghi vần <i>am,</i>
<i>ăm, âm, om, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêt</i>
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
3. Tổ chức HĐ luyện tập
HĐ 3: Viết chữ ghi vần 28
- GV cho HS quan sát chữ mẫu <i>am, ăm,</i>
<i>âm, om, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêt</i>
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết từng
chữ lên bảng (cần lưu ý điểm đặt bút và
điểm kết thúc chữ): <i>am, ăm, âm, om, ôm,</i>
- HS lắng nghe.
+ Chơi 2 lần (2 HS)
+ HS nhận xét
+ HS đọc
+ HS lắng nghe
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS đọc cá nhân, nhóm 2, tổ, đồng
thanh.
- HS nhận xét.
HS đọc
<i>ơm, em, êm, im, um, iêt</i>
<i>- </i>Yêu cầu HS viết các chữ vào vở tập
viết.
- GV quan sát, giúp đỡ HS.
- GV nhận xét bài của học sinh.
* Giải lao 2p
4. Tổ chức HĐ vận dụng
HĐ 4: Viết từ ngữ 28
- Yêu cầu HS đọc các từ <i>am, ăm, âm, om,</i>
<i>ôm, ơm, em, êm, im, um, iêt, ban đêm,</i>
<i>chùm muỗm,quả cam, con tằm,khóm</i>
<i>chuối, tơm he,cây rơm, cây nấm, xem,</i>
<i>con chim.</i>
- Đưa tranh minh họa giải nghĩa từ.
- GV hướng dẫn viết chữ: <i>am, ăm, âm,</i>
<i>om, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêt, ban</i>
<i>đêm, chùm muỗm, quả cam, con tằm,</i>
<i>khóm chuối, tơm he, cây rơm, cây nấm,</i>
<i>xem, con chim.</i>
<i>- </i>Yêu cầu HS viết từng từ vào vở tập viết.
- GV quan sát, giúp đỡ HS.
- GV nhận xét bài của học sinh.
* Củng cố, dặn dò 2p
- Yêu cầu HS đọc lại các chữ và từ ngữ
trong bài viết.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
- HS viết bài (thực hiện viết từng
chữ)- HS lắng nghe.
- HS đọc: <i>am, ăm, âm, om, ôm, ơm,</i>
<i>em, êm, im, um, iêt, ban đêm, chùm</i>
<i>muỗm,quả cam, con tằm,khóm</i>
<i>chuối, tôm he,cây rơm, cây nấm,</i>
<i>xem, con chim.</i>
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS viết bài (thực hiện viết từng
chữ)
- HS lắng nghe.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS lắng nghe.
SINH HOẠT TUẦN 11
<b>CHỦ ĐỀ: NÓI LỜI YÊU THƯƠNG (TIẾT 4)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>* Mục tiêu chung:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Hs thấy được ưu nhược điểm trong tuần qua.
- Biết được 1 số nguy hiểm xung quanh và cách phòng tránh.
- Nắm được phương hướng
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Nhận biết được các hoạt động được tổ chức trong giờ sinh hoạt lớp
- Biết nói lời yêu thương.
<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: </b>
- Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh:
+ Năng lực giao tiếp: thể hiện qua việc chào hỏi, làm quen, xây dựng mối quan hệ
tốt đẹp với bạn cùng lớp, cùng trường.
+ Phẩm chất:
* Chăm chỉ: thể hiện qua việc chủ động tham gia vào những hoạt động khác nhau
của nhà trường.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Chuẩn bị các báo cáo tuần về tình hình của lớp: hoạt động học tập, rèn luyện nền
nếp và các hoạt động khác.
- Nội dung các câu hỏi, tình huống cho hoạt động chủ điểm
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Phần 1: </b>
<b>1. Sơ kết hoạt động tuần, phổ biến kế hoạch tuần tiếp theo 15p</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động hs</b>
<b>1. Nhận xét các hoạt động trong tuần</b>
<b>a. Đạo đức: Nhìn chung các em ngoan ngoan, lễ phép</b>
vâng lời thầy cơ giáo, đồn kết tốt với bạn bè. Trong
tuần khơng có hiện tượng nói tục, nói bậy hoặc đánh
cãi chửi nhau.
<b>b. Học tập: Các em có ý thức đi học đều, đúng giờ và</b>
dần đi vào nề nếp .Trong học tập nhiều em có tinh thần
học tập rất tốt.
- Tuy nhiên vẫn còn một số em chưa chăm học, chưa
chịu khó học bài, chưa viết được đúng mẫu.
<b>c. Thể dục vệ sinh: Một số em ăn mặc gọn gàng sạch</b>
sẽ, đầu túc cắt gon gàng. Bên cạnh đó cịn một số em vệ
sinh cá nhân chưa được sach sẽ.
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
<b>2. Phương hướng tuần tới</b>
<b> Phương hướng tuần 12: </b>
a) Nề nếp:
- Mặc đồng phục các ngày thứ 2 mặc áo đồng phục,
- Đi học đều, đúng giờ, trật tự trong lớp. Nghỉ học phải
xin phép.
- Xếp hàng ra về và TD giữa giờ nhanh, thẳng hàng,
khơng nói chuyện.
- Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy, xe đạp điện.
b) Học tập:
- Khắc phục nhược điểm.
- Tự giác học bài, làm bài đầy đủ,viết chữ sạch đẹp cả ở
nhà và ở lớp.
- Hăng hái xây dựng bài to, rõ ràng.
- Đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập.
<b>Hoạt động 1. HS làm thiệp tặng thầy, cô giáo.</b>
<b> - Mục tiêu: HS hiểu được ý nghĩa của ngày 20/11 và </b>
làm được thiệp để tặng thầy cô.
- GV yêu cầu học sinh thực hành làm thiệp để tặng thầy
cô.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS thực hiện theo yc của
GV
Trong hoạt động của tuần trước cô đã dặn các con chuẩn
bị một số bài thơ, bài hát với chủ đề ca ngợi thầy cô giáo
Sau đây cô xin mời các con lên thể hiện trước lớp:
+ hát: Món q tặng cơ.
- Cho học sinh tham gia trị chơi: Ơ số bí mật.
+ Trên bảng cơ có 4 tấm bìa, sau mỗi tầm bìa là một
bức ảnh.
+ Trong quá trình lật các tấm bìa, bạn nào đốn được
ngay điều bí mật được ẩn dưới 4 tấm bìa thì bạn đó sẽ
được thưởng một tràng pháo tay thật lớn của cả lớp.
+ GV: Tấm thiệp có dịng chữ: Chúc mừng ngày nhà
giáo Việt Nam- 20/11. Tấm thiệp này để dành tặng cô,
mà các con vừa nhắc tới đấy. (bắt vào phần làm thiệp)
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm thiệp:
+ Gợi ý cách làm: Cho hs quan sát tầm thiệp và hướng
dẫn cách làm
- Chia nhóm, cho học sinh thực hành làm theo nhóm,
trong thời gian 5 phút.
- Mời học sinh lên chia sẻ trước lớp.
+ Tặng cơ
- Hs đóng tiểu phẩm:
My: Các bạn ơi, lại đậy mình bảo này
………….(Gì thế, gì thế)
Thái: Các bạn có biết hơm nay là ngày gì khơng?
(………- Ngày thứ 6 chứ ngày gì.
………..- Ngày 20/11
………..- Ngày nhà giáo Việt Nam đấy)
My: Chúng mình cùng làm thiệp tặng cơ đi
…………..( Ừ đúng rồi, chúng mình bắt đầu thôi)
My: Xong rồi, dê nào,
………(dê)
………Mà này các bạn ơi, chỉ có 1 tấm thiệp,
để tớ đại diện tặng cô rồi chúc luôn nhé
………Không, để tớ cho, tớ cũng muốn
chúc cô,
(Tớ nữa, tớ nữa)
My: Thơi, thơi thế thì cả nhóm cùng tặng cơ vậy, khi
nào tặng cơ mình hơ 2,3 rồi cùng chúc nhé.
………(Ừ đi thơi)
CẢ NHĨM: Chúng con chào cơ ạ
(gv: Cơ chào các con)
My: hai…ba
CẢ NHĨM: Nhân ngày 20 tháng 11 chúng con xin
tặng cô và chúc cô luôn mạnh khỏe, công tác tốt
(Gv: Cô xin, cô cảm ơn các con)
- HS Lắng nghe
- HS thực hành
- HS thực hành theo tổ dưới
sự dẫn dắt của GV
HS thảo luận đưa ra ý kiến
để thực hiện tốt các quy
định đó
GIÁO VIÊN: Cơ cảm ơn con. Thôi đã đến giờ học rồi,
các con về chỗ ngồi, chúng ta cùng học tiếp nhé.
- Trước khi kết thúc hoạt động cho hs nghe bài hát: Bụi
phấn
? Con sẽ làm gì để thầy cơ vui lịng?
- Giáo viên nhận xét hoạt động.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>