Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.69 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN PHÚ </b>
<i><b>1.1.</b><b>Đại số: </b></i>
- Căn thức bậc hai
- Đồ thị hàm số bậc nhất
<i><b>1.2.</b><b>Hình học: </b></i>
- Hệ thức lượng trong tam giác vng
- Tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Đường kính và dây của đường trịn
- Tiếp tuyến của đường trịn
<b>A/ Đại số: </b>
<b>Bài 1:</b> Giải hệ phương trình sau:
1)
22
5
10
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2)
14
3
2
7
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3)
12
9
10
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
4)
4
5
4
11
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
5)
15
7
5
3
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
6)
22
5
1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
7)
27
4
7
13
4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
8)
2
10
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
9)
10
2
14
3
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
10)
6
9
3
11
16
5
11
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
11)
20
6
12
5
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
12)
11
3
7
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
13)
7
2
13
5
4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
14)
46
4
2
8
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
15)
46
4
2
24
3
5
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
16)
35
15
10
7
3
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
17)
3
7
8
15
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
18)
11
3
2
2
2
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
19)
11
2
2
2
4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
20) 3 2 1
3 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
21)
13
2
9
4
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
22) 3x 4y 4
5x 6y 13
23)
1
3
2
17
4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
24)
4
2
6
3
4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
25) 7x 2y 1
3x y 6
26) 2x 3y 7
3x 2y 13
27)
32
3
4
17
2
5
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Bài 2</b>: Giải hệ phương trình sau
1)
8
2
2)
29
2
2
7
3)
12
5
3
4
2
1
3
4)
1
2
3
2
5
4
3
<i>y</i>
5)
)
11
(
3
2
2
9
3
6)
2
2
7
2
4
1
2
2
7)
4 2 2
8)
2 2 2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
9)
10) 2 2
2 6 6 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Bài 3:</b> Giải hệ phương trình sau
1)
<b>Bài 4</b>: Xác định a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A và B trong các trường
hợp sau:
a) A ( 2; -2) và B ( 1 ; 3) b) A ( 4; -2) và B ( 2 ; 1)
c) A ( 5; -1) và B ( 0 ; 3) d) A ( 3; -2) và B ( 1 ; 1)
<b>Bài 5</b>: Cho (d) : y = ax + b
a) Xác định a và b sao cho (d) qua A ( 1;1) và B ( 2; 3)
b)3 điểm A ( 1; 1), B (2;3), C ( -1; -3) có thẳng hàng khơng? Vì sao?
<b>Bài 6</b> : Mơt miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 5m. Nếu giảm chiều
dài 8m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích khơng thay đổi. Tính kích thước miếng đất đó.
(đs:15m, 20m)
<b>Bài 7</b> : Mơt miếng đất hình chữ nhật có chu vi 70m. Nếu giảm chiều dài 10m và tăng chiều
rộng 15m thì diện tích khơng thay đổi. Tính kích thước miếng đất đó.
(đs:20m, 15m)
<b>Bài 8:</b> Mơt cái sân hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3m. Nếu tăng chiều dài và
chiều rộng thêm 3m thì diện tích tăng thêm 60m2<sub>. Tính kích thước miếng đất đó. </sub>
(đs:10m, 7m)
<b>Bài 9</b> : Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 3/2 chiều rộng. Nếu tăng mỗi chiều
thêm 5m thì diện tích tăng thêm 875m2
(đs:68m, 102m)
<b>Bài 10</b>: Hai xe khởi hành cùng 1 lúc từ A đến B cách nhau 180km, đi ngược chiều nhau và
gặp nhau sau 3 giờ. Tính vận tốc mỗi xe biết xe đi từ A chạy nhanh hơn xe đi từ B là 10km/h
(đs:35km/h , 25km/h)
<b>B/ Hình học: </b>
- Góc ở tâm, số đo cung ( Bài 4,5 / 69 SGK, Bài 9/10 SGK)
- Góc nội tiếp ( Bài 16,19 / 75 SGK, Bài 20, 21, 22, 23/ 76 SGK)