Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.24 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 16 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: </b>
Thời gian thực hiện: 4 tuần:


Tên chủ đề nhánh :4
Thời gian thực hiện: 1 tuần
<b>A.TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘN</b>
<b>G</b>


<b>NỘI DUNG HOẠT </b>
<b>ĐỘNG</b>


<b>MỤC ĐÍCH - U CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>ĐĨN</b>
<b>TRẺ</b>
<b>CHƠI</b>
<b>THỂ</b>
<b>DỤC</b>
<b>SÁNG</b>


<b>1. Đón trẻ - chơi tự do:</b>
+ Trao đổi với phụ huynh
về tình hình sức khoẻ của
trẻ ở nhà và ở trường.
+ Hướng dẫn trẻ cất đồ
dùng vào nơi quy định.
+ Trị chuyện theo nhóm
nhỏ về chủ đề giao thơng


đường thủy.


+ Trẻ hoạt động theo ý
thích.


<b>2. Thể dục sáng : bài </b>
<b>“Máy bay”</b>


<b>- Điểm danh.</b>


- Giáo dục trẻ biết chào hỏi
lễ phép.


- Trẻ biết cất đồ dùng đúng
nơi quy định.


- Biết tên một số loại
phương tiện giao thông.
- Phát triển tư duy sáng tạo
cho trẻ.


- Rèn luyện khả năng thực
hiện bài tập theo yêu cầu
của cô.


- Giáo dục trẻ ý thức tập
thể dục sáng, không xơ đẩy
bạn.


- Trẻ biết tên mình, tên bạn.


- Biết dạ khi cơ điểm danh.


- Thơng
thống
phịng học.
- Chuẩn bị
đồ chơi cho
trẻ.


- Tranh, ảnh
phương tiện
giao thông.


- Sân tập an
toàn, bằng
phẳng
- Động tác
mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÉ CĨ THỂ ĐI KHẮP NƠI BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THƠNG GÌ?</b>
Từ ngày 02/12/2019 đến ngày 27/12/2019.


Phương tiện giao thơng đường thủy.


Từ ngày 23/12/2019 đến ngày 27/12/2019.
<b>HOẠT ĐỘNG.</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Đón trẻ:</b>



- Cơ niềm nở, vui vẻ đón trẻ, trao đổi với phụ
huynh về tình hình của trẻ. Hướng dẫn trẻ cất đồ
dung đúng nơi quy định.


- Cơ trị chuyện với trẻ về một số phương tiện giao
thong đường thủy.


- Cho trẻ chơi ở các góc theo ý thích.
<b>2. Thể dục sáng.</b>


* Khởi động:


- Cho trẻ cầm vòng đi theo hiệu lệnh của cô trên
nền nhạc bài hát “Lái ô tô”..


* Trọng động:


- Động tác hơ hấp: hít vào, thở ra. (Tập 2 - 3 lần)


- Đông tác tay: Tay giơ cao rồi hạ xuống. (Tập 4 – 5 lần)
+ Cô cói “máy bay cất cánh”. Trẻ cầm vịng bằng


hai tay đưa lên cao.


+ Cơ nói “Máy bay hạ cánh” trẻ cầm vòng hạ xuống.
- Động tác bụng –lườn: nghiêng người sang hai bên.
(Tập 3-4 lần)


+ Cơ nói “Máy bay bay sang bên phải” trẻ cầm vòng


đưa lên cao rồi nghiêng người sang phải.


+ Cơ nói máy bay bay sang bên trái” trẻ cầm vòng đưa lên
cao rồi nghiêng người sang trái.


- Động tác chân: Ngồi xuống, đứng lên. (Tập 4-5
lần)


+ Cơ nói “Máy bay hạ cánh” trẻ ngồi xổm, sau đó
đứng lên.


* Hồi tĩnh:Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vịng
- Cơ lần lượt gọi tên trẻ theo số thứ tự sổ điểm
danh.


-Trẻ chào cô, chào bạn,
chào bố mẹ, cất đồ dùng cá
nhân đúng nơi quy định.
- Trẻ trò chuyện cùng cô.


- Trẻ đi khởi động cùng cô.


- Trẻ tập theo cô các động
tác.


- Trẻ làm động tác hồi tĩnh
cùng cơ.


- Trẻ có mặt dạ cơ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NỘI DUNG HOẠT </b>
<b>ĐỘNG</b>


<b>MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU CHUẨN BỊ</b>


<b> CHƠI</b>
<b>TẬP</b>
<b>THEO</b>


<b>Ý</b>
<b>THÍC</b>


<b>H</b>


<b>1. Góc thao tác vai:</b>


- M con; x p d n nhà c aẹ ế ọ ử
chú ý b rác đúng n i quyỏ ơ
đ nhị


<b>2. Góc hoạt động với đồ </b>
<b>vật:</b>


- Xếp đường đi, ô tô, tàu
hỏa


<b>3. Góc nghệ thuật:</b>


- Dán bánh xe, dán đèn cho
xe đ p, xe máy ...ạ



- Ch i v i đ t n n, n nơ ớ ấ ặ ặ
bánh xe đ p, xe máy. ạ


- Biết được một số cơng
việc của người lớn qua trị
chơi.


- Biết nhiệm vụ của các vai
chơi và thể hiện được vai
chơi của mình.


- Rèn luyện kĩ năng giao
tiếp trong khi chơi.


- Tập cho trẻ các thao tác
của ngón tay,bàn tay.


- Trẻ biết cách xếp kề các
khối hình để tạo thành ô tô,
tàu hỏa, đường đi.


- Trẻ biết cách phết hồ vào
mặt sau của giấy và dán
đúng vị trí.


- Biết cách xoay tròn, ấn
bẹt để tạo thành bánh xe.


- Búp bê, đồ


dùng, đồ
chơi.


- Thùng rác.


- Các khối
gỗ.


- Bộ xếp
hình.
- Keo, hồ
dán, giấy
màu, khăn
lau…
- Đất nặn.


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Ổn định:Trò chuyện cùng trẻ về chủ đề “ </b>
Phương tiện giao thông đường thủy”


<b>2. Giới thiệu các góc chơi:</b>


- Cơ hướng trẻ chú ý đến đồ chơi ở các góc.
- Cho trẻ kể tên các góc chơi trong lớp và gọi
tên một số đồ chơi ở các góc chơi.


- Cơ dẫn dắt giới thiệu từng góc chơi.
* Góc thao tác vai:



- M con; x p d n nhà c a chú ý b rácẹ ế ọ ử ỏ
đúng n i quy đ nhơ ị .


* Góc hoạt động với đồ vật:
- Xếp đường đi, ô tô, tàu hỏa.
* Góc nghệ thuật:


- Dán bánh xe, dán đèn cho xe đ p, xe máy ạ
- Ch i v i đ t n n, n n bánh xe đ p, xeơ ớ ấ ặ ặ ạ
máy.


- Khi chơi chúng mình phải chơi như thế nào?
* Phân vai chơi: Cho trẻ nhận vai chơi. Cô
mời trẻ về góc chơi.


<b>3. Hướng dẫn trẻ chơi:</b>


- Cơ cho trẻ vào góc thực hiện các thao tác.
- Cơ chơi cùng trẻ: Cơ bao qt trẻ chơi. Trị
chuyện tham gia chơi cùng trẻ. Gợi ý, động
viên, giúp trẻ thể hiện tốt vai chơi của mình.
Theo dõi trẻ chơi, nắm bắt khả năng chơi của
trẻ, giúp trẻ liên kết các góc chơi với nhau.
* Nhận xét sau khi chơi:


Cô nhận xét các góc chơi về kĩ năng, hành vi,
ngơn ngữ chơi của trẻ.


- Giới thiệu về sản phẩm sau khi chơi.



<b>4. Kết thúc chơi: Trẻ hát bài “Cất đồ chơi”</b>


- Trẻ hát cùng cơ.


Trẻ trị chuyện cùng cơ về chủ
đề.


- Trẻ kể tên góc chơi và gọi tên
đồ chơi có trong góc.


- Trẻ kể.


- Trẻ thực hiện theo hướng dẫn.


- Trẻ về góc chơi. Hứng thú,
tích cực tham gia vào trò chơi.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ trả lời dự kiến chơi lần
sau.


- Trẻ về góc thu dọn đồ chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CẦU</b>


<b>CHƠI </b>
<b>TẬP </b>
<b>NGOÀ</b>
<b>I TRỜI</b>



<b>1. Hoạt động có mục đích:</b>
- Quan sát các phương tiện
giao thơng có trong sân
trường.


<b>2. Trị chơi vận động:</b>
+ Lái ô tô.


+ Chim sẻ và ô tô.


<b>3. Chơi theo ý thích.</b>


- Chơi với đồ chơi ngồi trời:
đu quay, cầu trượt…


- Trẻ biêt tên, đặc điểm
nổi bật của một số loại
xe có trong nhà xe của
trường.


- Trẻ biết cách chơi trị
chơi cùng cơ.


- Phát triển vận động cho
trẻ.


- Trẻ chơi trò chơi vận
động hứng thú chơi.
- Chơi vui vẻ đồn kết.


- Trẻ chơi theo ý thích
của trẻ.


- Trẻ được làm quen với
các thiết bị, đồ chơi
ngoài trời.


- Kiểm tra
sức khỏe trẻ.
- Trang phục
gọn gàng.
- Địa điểm
quan sát:
nhà xe.


- Trò chơi
mẫu.


- Vịng thể
dục.


- Đồ chơi,
thiết bị
ngồi trời


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Hoạt động có mục đích:</b>


- Giới thiệu mục đích buổi đi dạo: Quan sát


các loại phương tiện giao thông quen thuộc.
- Trước mặt chúng mình là nơi nào đây ?
- Con thấy trong nhà xe có những loại xe nào?
- Con hãy đếm xem có mấy xe máy ?


- Có mấy xe đạp ?


- Sáng nay ai đưa con đi học ?


- Mẹ đưa con đi bằng phương tiện gì ? xe máy
hay xe đạp?


- Ngoài xe máy và xe đạp ra con cịn biết
những loại phương tiện giao thơng gì nữa ?
- Những phương tiện giao thông này là PTGT
đường bộ.


- GD trẻ khi ngồi trên những loại phương tiện
giao thông này đều phải tuân thủ luật lệ giao
thơng.


<b>2. Trị chơi vận động.</b>
- Trị chơi: Chim sẻ và ô tô


+ Cô giới thiệu luật chơi cách chơi.
- Trị chơi: lái ơ tơ.


+ Cơ giới thiệu luật chơi cách chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi.



- Cô bao quát trẻ và động viên, khích lệ trẻ trong
q trình chơi.


- Nhận xét và tuyên dương trẻ.
3. Cho trẻ chơi theo ý thích:


- Cho trẻ chơi với đồ chơi, thiết bị ngoài trời.
- Bao quát, tham gia chơi cùng trẻ. Đảm bảo an
toàn cho trẻ.


- Kết thúc nhận xét, tuyên dương, động viên,
khuyến khích trẻ.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ quan sát, trị chuyện cùng
cơ.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ tích cực tham gia vào chị
chơi.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ chơi hứng thú, đoàn kết.
- Trẻ vệ sinh vào lớp.


<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HOẠ</b>
<b>T </b>
<b>ĐỘN</b>
<b>G ĂN</b>


<b>1. Tổ chức cho trẻ vệ sinh </b>
<b>cá nhân:</b>


<b>2. Trong khi ăn:</b>


<b>3. Sau khi ăn:</b>


- Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ
đúng cách.


- Biết kê ghế ngồi vào bàn
ăn.


- Trẻ ăn ngon miệng, ăn hết
xuất, ăn nhiều loại thức ăn
khác nhau.


- Trẻ biết tên các món ăn.
- Khơng nói chuyện trong
khi ăn, không làm rơi, vãi
cơm, thức ăn.


- Trẻ biết lau tay, lau
miệng, xúc miệng bằng


nước sạch.
Nước, xà
phòng,
khăn, bàn,
ghế, bát,
thìa, cốc,
đồ ăn.
Khăn mặt,
nước uống,
rổ bát.
<b>HOẠ</b>
<b>T </b>
<b>ĐỘN</b>
<b>G </b>
<b>NGỦ</b>


<b>1.Trước khi cho trẻ ngủ:</b>


<b>2. Trong khi trẻ ngủ.</b>


<b>3. Khi trẻ thức dậy.</b>


- Phịng ngủ thơng thống,
ánh sáng dịu, sạch sẽ. có
đủ chiếu, chăn, gối cho trẻ.
- Trẻ biết chuẩn bị phịng
ngủ cùng cơ.


- Đảm bảo an toàn cho trẻ
dễ ngủ.



- Rèn cho trẻ ngủ đúng giờ,
ngủ ngon giấc.


- Trẻ ngoan, biết tự đi vệ
sinh, dọn phịng ngủ cùng
cơ.
Chăn,
chiếu, gối,
sạp ngủ,
ánh sáng
phịng ngủ.
Một số bài
hát ru.


Bơ, nước.


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

bàn.


- Tổ chức cho trẻ vệ sinh cá nhân: đi vệ sinh, lau
mặt, rửa tay.


- Chia đồ ăn cho trẻ.


- Cô xếp trẻ chưa xúc ăn thạo ngồi riêng bàn để
tiện chăm sóc. Bàn nào chuẩn bị xong thì cho ăn


trước.


- Cơ chia cơm + thức ăn mặn cho trẻ ăn, sau đó
mới chan canh.


- Cô động viên trẻ ăn hết xuất, ăn nhiều loại thức
ăn khác nhau.


- Rèn nề nếp trong khi ăn cho trẻ: khơng nói
chuyện, khơng làm vãi cơm, không ăn miếng to,
nhai kĩ…


- Cô hướng dẫn trẻ lau miệng, lau tay, tập cho trẻ
tự bưng cốc uống nước, uống từng ngụm.


- Nhắc trẻ không đùa nhiều hoặc chạy nhảy sau
khi ăn


hướng dẫn của cô.


Trẻ ngồi vào bàn ăn


Trẻ ăn ngon miệng, ăn hết
xuất, có nề nếp trong khi ăn.
Trẻ vệ sinh sau khi ăn.


- Cho trẻ đi vệ sinh, chuẩn bị chỗ ngủ cùng cô và
tự đi đến chỗ ngủ.


- Cô dỗ trẻ ngủ, hát ru, mở băng nhạc nhẹ.



- Cô bao quát trẻ ngủ.
- Giữ yên tĩnh khi trẻ ngủ.


- Nếu có trẻ thức dậy sớm và quấy khóc cơ cần dỗ
dành trẻ ngủ tiếp. Nếu trẻ không ngủ cô đưa trẻ ra
chơi ở chỗ khác.


- Trẻ nào thức giấc trước cô cho trẻ dậy trước.
- Sau khi thức dậy cô nhắc trẻ đi vệ sinh.
- Hướng dẫn trẻ thu dọn phòng ngủ cùng cô.


Trẻ chuẩn bị chỗ ngủ cùng
cô và đi đến chỗ ngủ.


Trẻ ngủ ngon giấc.


Trẻ dậy đi vệ sinh, dọn
phịng ngủ cùng cơ.


<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>THEO</b>
<b>Ý </b>
<b>THÍC</b>
<b>H – </b>
<b>CHƠI </b>


<b>TẬP</b>
<b>TRẢ </b>
<b>TRẺ</b>


<b>1. Vận động nhẹ ,ăn bữa </b>
<b>phụ. </b>


<b>2. Chơi tập theo ý thích .Ơn</b>
<b>luyện một số thói quen tốt </b>
<b>trong sinh hoạt: ăn chín, </b>
uống sơi, rửa tay trước khi
ăn, rửa mặt, uống nước sau
khi ăn, vứt rác đúng nơi quy
định.


<b>3. Ăn bữa chính chiều.</b>


<b>4. Nêu gương cuối ngày, </b>
<b>cuối tuần.</b>


<b> Trả trẻ.</b>


- Tạo cho trẻ cảm thấy thoải
mái khi ngủ dậy.


- Trẻ ăn hết xuất của mình.
- Trẻ được ôn luyện một số
thói quen tốt trong sinh
hoạt.



- Biết vệ sinh đúng cách.
- Trẻ biết cách chơi với đồ
chơi ở các góc, chơi đồn
kết với bạn.


- Trẻ ăn ngon miệng, ăn hết
xuất, ăn nhiều loại thức ăn
khác nhau.


- Trẻ ghi nhớ các tiêu
chuẩn bé ngoan, bé chăm,
bé sạch.


- Trẻ nhận xét mình, bạn.
- Biết nhận lỗi và sửa lỗi.


- Biết lấy đồ dùng cá nhân
của mình.


- Biết chào cơ, chào các
bạn khi ra về.


- Bài vận
động :
“Trường
chúng
cháu đây
là trường
mầm non”
- Bàn


ghế , quà
chiều
- Nước, xà
phòng,
khăn.
- Đồ dùng,
đồ chơi.


- Khăn,
bàn, ghế,
bát, thìa,
cốc, đồ ăn.
- Cờ, bé
ngoan.


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1.Vận động nhẹ - ăn quà chiều</b>


<i><b>+ Cô cho trẻ xếp hàng .Tập bài vận động : “</b></i>
Em tập lái ô tô”


+ Chia quà chiều cho trẻ ăn.


<b>2. Chơi tập theo ý thích. Ơn luyện một số</b>
<b>thói quen tốt trong sinh hoạt.</b>


- Cô giới thiệu đồ chơi ở các góc, cách chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi.



- Giáo dục trẻ chơi đồn kết khơng tranh dành
đồ chơi, biết nhường bạn.


- Cô giáo dục trẻ ăn thức ăn đã nấu chín, uống
nước sơi khơng uống nước lã.


- Cơ hướng dẫn trẻ cách rửa tay, rửa mặt.
-GD: trẻ rửa tay trước và sau khi ăn, sau khi
đi vệ sinh.


<b>3. Ăn bữa chính chiều.</b>


- Cơ chia cơm + thức ăn mặn cho trẻ ăn, sau
đó mới chan canh.


- Cơ động viên trẻ ăn hết xuất, ăn nhiều loại
thức ăn khác nhau.


- Rèn nề nếp trong khi ăn cho trẻ:


trẻ tự bưng cốc uống nước, uống từng ngụm.
<b>4. Nêu gương cuối ngày, cuối tuần.</b>


- Cơ nói các tiêu chuẩn bé ngoan, bé chăm, bé
sạch. Cho trẻ nhắc lại các tiêu chuẩn. Cô nhận
xét chung .


- Phát bé ngoan cho trẻ.Cho trẻ lên cắm cờ.
<b>5. Trả trẻ.</b>



- Trẻ biết lấy đồ dùng cá nhân của mình.
- Biết chào cơ, các bạn khi ra về.


- Trẻ xếp hàng tập theo cô.
- Trẻ ăn quà chiều.


- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi đoàn kết.


- Vệ sinh
- Rồi (chưa)


- Trẻ lên thực hiện


- Trẻ ăn hết xuất.


- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ nhắc lại.


- Nhận xét mình, nhận xét bạn.


- Trẻ lên cắm cờ.


- Trẻ lấy đồ dùng cá nhân, chào
cô, các bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Thứ 2 ngày 23 tháng 12 năm 2019</b>
<b> Tên hoạt động:Thể dục.</b>


<b> Bò, trườn qua vật cản.</b>


<b> Hoạt đơng bổ trợ : TCVĐ: Trèo thuyền.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Trẻ nhớ tên vận động cơ bản “Bò, trườn qua vật cản”


- Trẻ hiểu cách bò tay nọ, chân kia đến vật cản rồi trườn qua vật cản.
- Biết thực hiện vận động của cô khi chơi trò chơi “ Trèo thuyền”
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Trẻ biết cách bò bằng hai bàn tay và hai cẳng chân đến vật cản rồi trườn qua vật
cản.


- Qua trò chơi vận động, rèn khả năng thay đổi vận tốc theo tín hiệu cho trẻ.
<b>3. Giáo dục: </b>


- Trẻ hứng thú, mạnh dạn, tự tin thực hiện các vận động theo hiệu lệnh của cơ.
- Giáo dục trẻ có tinh thần tập thể, có tinh thần đồn kết và kỷ luật.


<b>II.Chuẩn bị:</b>
1. Chuẩn bị của cô.
- Động tác mẫu.
- Vạch xuất phát.


- Xắc xơ, nhạc chủ đề, vịng thể dục..
- Trang phục gọn gàng.


2. Chuẩn bị của trẻ
- Trang phục gọn gàng.



- Hai chăn cuộn lại dày khoảng 10- 15cm
3. Địa điểm tổ chức:


- Lớp học.


<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Tạo hứng thú:</b>


Cô nghe tin trường mầm non Họa Mi có tổ chức
hội thi “Bé khỏe, bé ngoan”, cơ con mình cùng
đến tham gia nhé!


- Chúng mình cùng xếp thằng hàng và đi lên vỉa
hè nào. Nhớ là đi bộ phải đi trên vỉa hè và đi phía
phải của mình nhé.


- Phần thi của chúng mình là “Bị, trườn qua vật
cản”, bây giờ cơ sẽ hướng dẫn chúng mình thực
hiện vận động này.


<b>2. Cung cấp biểu tượng mới. </b>
<b>a. Hoạt động 1:Khởi động.</b>


- Cho trẻ cầm vịng đi theo hiệu lệnh của cơ trên
nền nhạc bài hát “Lái ô tô”: đi thường, đi nhanh,
đi chậm, chạy chậm, chạy nhanh, đi thường. Cho
trẻ đứng thành vòng tròn tập bài tập phát triển
chung.



<b>b. Hoạt động 2:Trọng động:</b>


* Bài tập phát triển chung: Máy bay.


- Động tác hô hấp: hít vào, thở ra. (Tập 2 - 3 lần)


- Đông tác tay: Tay giơ cao rồi hạ xuống. (Tập 4 – 5 lần)
+ Cơ cói “máy bay cất cánh”. Trẻ cầm vịng bằng


hai tay đưa lên cao.


+ Cơ nói “Máy bay hạ cánh” trẻ cầm vịng hạ
xuống.


- Động tác bụng –lườn: nghiêng người sang hai
bên. (Tập 3-4 lần)


+ Cơ nói “Máy bay bay sang bên phải” trẻ cầm
vòng đưa lên cao rồi nghiêng người sang phải.


+ Cơ nói máy bay bay sang bên trái” trẻ cầm vòng đưa


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ khởi động cùng cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

lên cao rồi nghiêng người sang trái.



- Động tác chân: Ngồi xuống, đứng lên. (Tập 4-5
lần)


+ Cơ nói “Máy bay hạ cánh” trẻ ngồi xổm, sau đó
đứng lên.


<b>* Vận động cơ bản: “Bị, trườn qua vật cản”</b>
Cô làm mẫu


- Cô giới thiệu tên vận động “Bị, trườn qua vật
cản”


- Cơ làm mẫu lần 1: hồn chỉnh động tác, khơng
phân tích.


- Cơ làm mẫu lần 2: kết hợp phân tích động tác:
Cơ bị nhanh về phía trước, khi gặp vật cản, cơ
nằm sấp rồi trườn kết hợp tay nọ, chân kia qua
chiếc chăn, tới đích. Cơ về chỗ bằng cách đi đằng
sau các bạn.


- Cơ làm mẫu lần 3: Hồn chỉnh động tác.
Trẻ thực hiện:


- Cô mời 1- 2 trẻ lên tập: Cô nhận xét và sửa sai
cho trẻ bằng cách thực hiện vận động chậm lại cho
trẻ thực hiện theo.


- Cô mời lần lượt hai trẻ lên thực hiện vận động.


- Cho trẻ thực hiện theo nhóm (3-4 trẻ)


+ Cơ quan sát, theo dõi trẻ thực hiện vận động,
chú ý sửa sai cho trẻ.


- Cô nhận xét, khen ngợi, động viên, khuyến
khích trẻ thực hiện vận động.


<b>c. Trị chơi vận động: </b>


- Cơ giới thiệu tên trò chơi: Chèo thuyền.


- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ quan sát.


- Trẻ lắng nghe, quan sát


- Trẻ chú ý quan sát..


- Trẻ thực hiện.


- Trẻ hứng thú tham gia vào
hoạt động.


- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho trẻ nhắc lại tên trị chơi.


- Cơ và trẻ hát và chơi trò chơi theo nhạc bài “
Em đi chơi thuyền”



- Cho trẻ chơi 2-3 lần. Cô bao quát và nhận xét
quá trình chơi.


<b>3. Củng cố.</b>


- Khi thực hiện xong cơ củng cố lại.


+ Chúng mình vừa thực hiện vận động gì?
+ Cho trẻ nhắc lại tên vận động.


- Giáo dục trẻ: chăm tập thể dục, đoàn kết với
bạn bè...


<b>4. Kết thúc .</b>


- Cô cho trẻ làm chim bay về tổ, hít thở nhẹ
nhàng xung quanh sàn tập.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ hứng thú tham gia vào
trò chơi.


- Trẻ nhắc lại tên vận động.


- Trẻ làm động tác hồi tĩnh


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức </b>
khỏe, trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: khiến thức, kỹ năng của trẻ:


………
………
………
………
………
………...
………
………
………
………...
<b> Thứ 3 ngày 24 tháng 12 năm 2019</b>
<b> Tên hoạt động: NBTN: Nh n bi t: Tàu th y, ca nô.ậ</b> <b>ế</b> <b>ủ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Kiến thức: </b>


- Trẻ nhận biết, gọi tên một số đặc điểm nổi bật của tàu thủy: To, chạy bằng máy,
chở được nhiều hành khách, hàng hóa, chạy được ngoài biển, song lớn.


- Trẻ nhận biết được tên gọi đặc điểm của ca nô: Nhỏ, chạy ở sơng, biển chở ít
người, ít hàng hóa.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh của trẻ về tàu thủy, ca nơ.
- Rèn kỹ năng nói rõ lời, nói hết câu.


- Phát triển khả năng chú ý, ghi nhớ có chủ định.
<b>3. Giáo dục thái độ</b>


- Khi đi tàu thủy, thuyền phải mặc áp phao, không đùa nghịch.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1.Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:


- Hình ảnh về phương tiện giao thơng đường thủy.
- Hình ảnh tàu thủy, ca nô.


- Đài nhạc bài hát “Em đi chơi thuyền”.
2. Địa điểm tổ chức:


- Trong lớp học.


<b>III. Tổ chức hoạt động.</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Tạo hứng thú:</b>


Cho trẻ quan sát hình ảnh video về PTGT đường
thủy.


- Trong đoạn video vừa xem các con nhìn thấy
những phương tiện giao thông nào?


- Tàu thủy, thuyền là nhóm phương tiện giao
thơng đường thủy.


- Hơm nay cơ cháu mình cùng nhận biết, tập nói
về tàu thủy, ca nơ nhé.



- Cho trẻ nhắc lại “Tàu thủy, ca nô”


- Trẻ quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> 2. Cung cấp biểu tượng mới:</b>


a. Hoạt động 1: Nhận biết, tập nói “Tàu thủy, ca
nơ”


- Cơ Cho trẻ xem hình ảnh tàu thủy, ca nơ chạy
trên sơng, biển.


- Con đốn đây là phương tiện giao thơng gì?
- Đúng rồi đây là ca nô, tàu thủy chạy ở trên mặt
nước.


- Ngồi ca nơ, tàu thủy chạy ở dưới nước chúng
mình cịn biết phương tiện nào chạy ở dưới nước
nữa?


- Cơ cho trẻ biết cịn có nhiều PTGT chạy ở dưới
nước như thuyền buồm, ghe…


- Cô giới thiệu tranh tàu thủy.


- Cô cho trẻ nhắc lại từ “tàu thủy”. (cả lớp, nhóm,
cá nhân)


- Cơ nói cho trẻ biết tàu thủy rất to, chạy bằng
máy, chạy được ở sông, ở biển, chở được nhiều


hành khách, nhiều hàng hóa.


- Cơ hỏi lại đặc điểm của tàu thủy cho trẻ nhắc
lại.


- Cô củng cố lại.


- Cô giới thiệu tranh ca nô cho trẻ quan sát.


- Cho trẻ nhắc lại từ “ca nô”. (cả lớp, nhóm, cá
nhân)


- Cơ cho trẻ biết ca nơ nhỏ, chạy bằng máy, chạy
được trên sơng, biển, chở được ít người, ít hàng
hóa.


- Cơ hỏi lại đặc điểm của tàu thủy cho trẻ nhắc
lại.


- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ quan sát.
- Trẻ đoán.


- Trẻ kể.


- Trẻ nhắc lại.


- Trẻ trả lời.


- Trẻ quan sát.


- Trẻ nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cô củng cố lại.


<b>b. Hoạt động 2: Chọn lô tô.</b>


- Bây giờ cơ cháu mình cùng ra bến sơng xem tàu
thủy, ca nô nhé.


- Cho trẻ xem tranh bến sơng có nhiều hành
khách đang chờ đi tàu thủy, ca nô.


- Cho trẻ nhận xét tranh nào vẽ bến sơng có ít
hành


khách?


- Tranh nào vẽ bến sơng có nhiều hành khách?
- Bến sơng này có ít hành khách thì sẽ đi bằng gì?
- Cịn bến sơng này có nhiều hành khách đi bằng
gì?


- Trẻ trả lời nếu trẻ khơng biết thì cơ gợi ý: ít
hành khách thì đi ca nơ nhỏ, nhiều hành khách thì
đi tàu thủy.


- Cơ phát lơ tơ cho trẻ.


- Vậy bây giờ các con hãy tìm tranh lơ tơ có
nhiều người và tranh lơ tơ có ít người xếp ra.


- Tranh lơ tơ ít người thì đi bằng phương tiện gì?
(Ca nơ)


- Tranh lơ tơ đơng người đi bằng phương tiện gì?
- Cơ động viên khuyến khích trẻ chọn lô tô để
đúng vào tranh vẽ số hành khách.


- Nhận xét, tuyên dương trẻ.


<b>c. Hoạt động 3: Chơi thả thuyền.</b>


- Chúng mình học rất giỏi bây giờ cơ sẽ thưởng
cho chúng mình một chuyến du lịch đi đến Hồ
Tây chúng mình có thích khơng? (Trẻ đi vận
động theo nhạc cùng cô)


- Trẻ quan sát.


- Trẻ nhận xét.


- Đi bằng ca nô.
- Đi bằng tàu thủy.


- Trẻ chọn lô tô theo nội
dung tranh.


- Trẻ chọn tranh ca nơ xếp
dưới tranh ít người


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Ở đây có nhiều thuyền quá chúng mình có thích


chơi thả thuyền khơng? Vậy cơ và chúng mình
cùng chơi nào.


<b>3. Củng cố.</b>


- Củng cố: cho trẻ nhắc lại tên, nội dung bài học.
- Nhận xét- tuyên dương trẻ.


<b>4. Kết thúc.</b>


- Cho trẻ hát, vận động theo nhạc bài “Em đi chơi
thuyền” kết thúc giờ học.


- Con có ạ.


- Trẻ chơi thả thuyền cùng
cơ.


- Trẻ lắng nghe, nhắc lại nội
dung bài học.


- Trẻ hứng thú hát, vận động
theo nhạc cùng cô.


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức </b>
khỏe, trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: khiến thức, kỹ năng của trẻ:
………
………
………
………


………
………
………
………...
...
...
Thứ 4 ngày 25 tháng 12 năm 2019
<b> Tên hoạt động:Văn học </b>


<b> Đọc thơ: Con tàu.</b>
<b> Hoạt động bổ trợ:Chơi thả thuyền.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên bài thơ, hiểu nội dung bài thơ, biết đọc thơ theo cô.
<b>2.Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3.Giáo dục và thái độ:</b>


- Trẻ yêu thích, hứng thú tham gia hoạt động cùng cô và bạn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1.Đồ dùng cho giáo viên và trẻ.
- Tranh nội dung bài thơ “Con tàu”
- Thuyền giấy, 1 chậu nước to.


- Đài nhạc, bài hát, “Em đi chơi thuyền”
“Đồn tàu nhỏ xíu”



2. Địa điểm tổ chức:
- Trong lớp học.


<b>III. T ổ chức hoạt động:</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Tạo hứng thú:</b>
Trò chuyện chủ điểm.


- Cho trẻ vận động theo nhạc bài “Đoàn tàu nhỏ
xíu”


- Trị chuyện về nội dung bài hát.


- Chúng mình vừa hát, vận động theo nhạc bài
hát gì?


- Các con có biết tàu hỏa chạy ở đâu khơng?
- Thế tàu hỏa là phương tiện giao thơng đường
gì?


- Đúng rồi tàu hỏa là phương tiện giao thông
đường sắt đấy vì tàu hỏa phải chạy trên đường
ray.


- Cơ có bài thơ hay nói về tàu hỏa đấy. Chúng
mình có muốn nghe cơ đọc khơng? Hãy lắng
nghe cô đọc thơ nhé.



<b>2. Cung cấp biểu tượng mới:</b>


- Trẻ trị chuyện cùng cơ.
- Trẻ hát, vận động theo
nhạc.


- Bài đồn tàu nhỏ xíu.
- Con có ạ.


- PTGT đường sắt.


- Con có ạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a. Hoạt động 1: Dạy thơ “Con tàu”
- Cô đọc diễn cảm bài thơ lần 1.
- Cô giới thiệu tên bài thơ “Con tàu”


- Bài thơ cịn có cả tranh minh họa rất đẹp nữa,
hãy lắng cô đọc thơ kết hợp tranh minh họa nhé.
- Cô đọc diễn cảm thơ lần 2 bằng tranh minh họa.
* Giảng nội dung bài thơ.


- Tàu hỏa là phương tiện giao thông đường bộ
dùng để chở người chở hàng hóa, từ nơi này đến
nơi khác rất thuận tiện.


- Đó chính là con tàu trong bài thơ cô vừa đọc
đấy.


“Con tàu xanh xanh


Nó chạy nhanh nhanh
Còi reo vui quá
U u u’


- Mỗi khi tàu đi qua mọi người đều thấy vui vẻ.
- Chúng mình hãy lắng nghe cô đọc lần nữa nhé.
- Cô đọc diễn cảm lần 3 chậm to, rõ lời.


- Cả lớp, tổ nhóm đọc thơ cùng cơ.
- Cho cá nhân trẻ đọc thơ cùng cô.
* Đàm thoại cùng trẻ.


- Các con vừa đọc bài thơ gì? Con tàu màu gì?
+ Cịi tàu kêu như thế nào.


* Dạy trẻ đọc thơ.


- Cả lớp, tổ nhóm đọc thơ cùng cơ.
- Cho cá nhân trẻ đọc thơ cùng cô.


- Cô chú ý lắng nghe sủa sai cho trẻ, động viện
khuyến khích để trẻ thực hiện tốt.


<b>b. Hoạt động 2: Chơi “Thả thuyền”</b>


- Trẻ chú ý quan sát, lắng
nghe.


- Trẻ đọc thơ cùng cô.



- Bài thơ “Con tàu”
- Màu xanh.


- U u u


- Trẻ đọc thơ cùng cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giới thiệu tên trị chơi. Cách chơi: Cơ cho trẻ
chơi thả thuyền giấy vào chậu nước.


- Cơ hỏi trẻ điều gì xảy ra khi thả thuyền xuống
nước?


- Cô quan sát động viên, khuyến khích trẻ chơi.
<b>3. Củng cố: Cơ nói lại tên hoạt động: hơm nay cơ</b>
con mình cùng đọc bài thơ gì? Cho cả lớp nhắc
lại tên bài thơ “ Con tàu” Động viên, khuyến
khích, khen ngợi và giáo dục trẻ.


<b>4. Kết thúc:</b>


Cơ cùng trẻ chơi trị chơi dân gian “Tập tầm
vơng”


- Trẻ nói suy nghĩ của trẻ.


- Trẻ lắng nghe, nhắc lại tên
hoạt động.


- Trẻ chơi trò chơi.



<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức </b>
khỏe, trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: khiến thức, kỹ năng của trẻ:
………
………
………
………


<b> Thứ 5 ngày 26 tháng 12 năm 2019</b>
<b> Tên hoạt động: Tạo hình: Dán cánh bu m.ồ</b>


<b> Hoạt động bổ trợ : Nghe hát: Em đi ch i thuy n.ơ</b> <b>ề</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhận biết được một số đặc điểm của thuyền buồm.


- Trẻ biêt chấm hồ vào mặt sau của hình cánh buồm và dán đúng vị trí cánh buồm
trên tranh vẽ.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Thực hiện được các yêu cầu của cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Rèn kỹ năng bôi hồ dán và dán đúng vị trí trên hình vẽ thuyền buồm.
<b>3. Giáo dục: </b>


- Trẻ hứng thú tham gia vào hoạt động dán.
- Trẻ có ý thức khi tham gia giao thông.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:
- Tranh dán cánh buồm mẫu của cô.
- Giấy khổ A4


- Hình cánh buồm.
- Keo dán, khăn lau tay.
2. Địa điểm tổ chức:
- Trong lớp học.


<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Tạo hứng thú.</b>


- Cho trẻ xem tranh ảnh về phương tiện giao
thơng đường thủy.


- Trị chuyện về nội dung bức tranh.
+ Hỏi trẻ tranh vẽ gì đây?


+ Các con có biết tàu thủy, thuyền chạy ở đâu?
- Đúng rồi tàu thủy to hơn chạy ở biển.


- Thuyền tuy nhỏ hơn nhưng cũng chạy ở sơng,
ở biển.


- Các con có biết tại sao thuyền lại có cánh



- Trẻ quan sát, trị chuyện
cùng cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

buồm khơng.


- Thuyền muốn đi được nhanh thì phải kéo cánh
buồm lên đi theo chiều gió đấy.


- Hơm nay cơ sẽ hướng dẫn các con dán cánh
buồm các con có thích khơng?


<b>2. Cung cấp biểu tượng mới:</b>
a. Hoạt động 1: Dán “Cánh buồm”
* Quan sát mẫu:


- Cho trẻ xem tranh mẫu.


- Trò chuyện cùng trẻ về tranh mẫu.
- Đây là tranh dán gì đây?


- Đây là chiếc thuyền cô dán 2 cánh buồm, 1
cánh buồm to hơn 1 cánh buồm nhỏ hơn.
- Muốn cho thuyền đi nhanh hơn người lái
thuyền phải kéo căng cánh buồm, cho thuyền đi
nhanh hơn.


- Các con có muốn dán cánh buồm khơng ?
- Hãy quan sát cô dán mẫu nhé.



- Trước tiên cô đặt cánh buồm xuống giấy cho
ngay ngắn.


- Cô lật cánh buồm lên dùng ngón tay trỏ của
tay phải chấm hồ và phết hồ vào mặt trái của
cánh buồm cho thật đều và dán cánh buồm.
* Trẻ thực hiện.


- Cô phát rổ đồ chơi cho trẻ.
- Cho trẻ thực hiện.


- Cô quan sát hướng dẫn những trẻ chưa biết
cách thực hiện.


* Trưng bày sản phẩm.


- Cho trẻ đem sản phẩm lên trưng bày.


- Con có ạ.


- Trẻ quan sát.


- Thuyền buồm.


- Trẻ quan sát, lắng nghe.


- Con có ạ.


- Trẻ quan sát, lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cho trẻ quan sát cánh buồm của bạn.
- Con thấy bạn dán có đẹp khơng?
- Con thích tranh của bạn nào nhất?
- Vì sao con thích?


b. Hoạt động 2: hát, vận động bài “ Em đi chơi
thuyền”


- Cô mở nhạc cho trẻ hát, làm động tác minh
họa theo nội dung bài hát.


- Động viên khuyến khích trẻ để trẻ hứng thú
hưởng ứng cùng cô.


<b>3. Củng cố:</b>


- Cô hỏi trẻ hôm nay cơ cùng chúng mình đã
dán được gì?


- Dán cánh buồm cho PTGT nào?


<b>4. Kết thúc: - Cô nhận xét. Tuyên dương.</b>


- Trẻ cầm tay nhau chơi Dung dăng dung dẻ kết
thúc tiết học.


- Trẻ mang sản phẩm đi trưng
bày.


- Có ạ.


- Trẻ trả lời.


- Trẻ hát, vận động theo nhạc
cùng cô.


- Cánh buồm.


- Cho thuyền buồm.
- Trẻ lắng nghe.


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức </b>
khỏe, trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: khiến thức, kỹ năng của trẻ:
………
………
………
………
………
………
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> Tên hoạt động: Âm nhạc</b>


<b> Nghe hát: Em đi ch i thuy n.ơ</b> <b>ề</b>
<b> Hoạt động bổ trợ:TCVĐ: Ơ tơ và chim s .ẻ</b>
<b> I. Mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Trẻ nhớ tên bài hát, hiểu nội dung bài hát và biết thể hiện cảm xúc cùng cô.
- Biết chơi trị chơi Ơ tơ và chim sẻ.



<b>2. Kỹ năng: </b>


- Trẻ biêt thể hiện cảm xúc âm nhạc, biết làm động tác nhún nhảy cùng cô.
- Phát triển khả năng chú ý có chủ định, phát triển tai nghe cho trẻ.


- Phát triển khả năng vận động theo nhạc.
<b>3. Giáo dục thái độ </b>


- Trẻ mạnh dạn, tự tin hứng thú tham gia vào hoạt động tập thể.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:


- Đầu đĩa, loa, đĩa nhạc bài hát “Em đi chơi thuyền” của tác giả Trần Kiết Tường
2. Địa điểm tổ chức:


- Trong lớp học.


<b>III. Tổ chức hoạt động.</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Tạo hứng thú.</b>


- Cho trẻ xem hình ảnh phương tiện giao thơng
đường thủy.


- Trị chuyện cùng trẻ:
+ Cơ có hình ảnh gì đây?



+ Con thường nhìn thấy thuyền ở đâu?


- Đúng rồi thuyền là phương tiện giao thơng
đường thủy nên chúng mình nhìn thấy thuyền ở


- Trẻ quan sát.


- Trẻ trị chuyện cùng cơ.
- Tàu, thuyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

dưới nước.


+ Giáo dục: khi đi thuyền phải có người lớn và
phải mặc áo phao.


- Đã bạn nào được bố mẹ cho đi chơi công viên
nước rồi.


- Ở cơng viên nước có những gì?


- Cơ có một bài hát rất hay nói về bạn nhỏ được
đi công viên nước, được đi chơi thuyền đấy.
- Các con có muốn biết đó là bài hát gì khơng?
- Vậy chúng mình cùng lắng nghe cơ hát bài hát
này nhé.


<b>2. Cung cấp biểu tượng mới:</b>


a. Hoạt động 1: Dạy hát “Em đi chơi thuyền”


- Cô hát mẫu lần 1 cho trẻ nghe.


- Giới thiệu tên bài hát “Em đi chơi thuyền” của
tác giả Trần Kiết Tường.


- Cho trẻ nhắc lại tên bài hát, tên tác giả.( tổ,
nhóm, cá nhân)


- Cơ hát mẫu lần 2 mời trẻ hưởng ứng cùng cô.
- Cô hát mẫu lần 3: Giảng nội dung bài hát: -
Bạn nhỏ trong bài hát được bố mẹ cho đi chơi
thuyền trong thảo cầm viên (Công viên) đấy.
Khi bạn nhỏ đi cơng viên có tiếng chim chào
đón này, trong hồ thảo cầm viên cịn có thuyền
hình con vịt, thuyền hình con rồng nữa đấy.
Ngồi ra các bạn còn biết nghe lời bố mẹ, các
bạn phải ngồi ngay ngắn khi đi chơi thuyền đấy.
+ Giáo dục: Khi ngồi trên xe hoặc đi chơi
thuyền không được nghịch nước hoặc quay
ngang, quay ngửa các con đã nhớ chưa.


- Có nhiều thuyền.


- Con có ạ.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ nhắc lại tên bài hát, tên
tác giả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Cô hát to, hát chậm, rõ lời, bắt giọng cho trẻ
hát cùng cô từ đầu đến hết bài 2-3 lần.


- Cô sửa sai cho từng trẻ bằng cách hát mẫu cho
trẻ hát theo.


- Cho trẻ hát theo nhóm.
- Cá nhân trẻ hát cùng cơ.
- Cả lớp hát cùng cơ 1-2 lần.


- Động viên, khuyến khích trẻ hát và vỗ tay
theo nhịp.


b. Hoạt động 2: chị chơi vận động “Chim sẻ và
ơ tơ”


- Cơ giới thiệu tên trò chơi.


- Cách chơi: Hai bạn cầm vịng thể dục gải làm
người lái xe ơ tơ.


- Các bạn còn lại sẽ làm những chú chim sẻ đi
kiếm mồi, khi thấy tiếng cịi xe ơ tơ bim bim thì
các chú chim sẻ bay nhanh lên vỉa hè.


- Luật chơi: Chú chim sẻ bay chậm bị ô tô đi
đến đụng phải sẽ phải ra ngoài.


- Cho trẻ chơi 3- 4 lần.



- Trẻ chơi: Cô quan sát và hướng dẫn trẻ chơi.
- Động viên khuyến khích trẻ.


<b>3. Củng cố:</b>


- Con nào giỏi cho cô biết giờ học hơm nay cơ
cùng chúng mình hát bài hát gì? Của tác giả nào?
- Cho trẻ nhắc lại tên bài hát, tên tác giả.


<b>4 . Kết thúc:</b>


- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ.


- Trẻ hát cùng cô.


- Trẻ hát và vận động theo
nhạc cùng cô.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ hứng thú tham gia vào
trò chơi.


- Bài “Em đi chơi thuyền” của
tác giả Trần Kiết Tường.


- Trẻ nhắc lại tên bài hát, tên
tác giả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức </b>


khỏe, trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: khiến thức, kỹ năng của trẻ:
………
………
………
………
………
………
………...
………
………
………
………
………
...
...


………
………


………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

………
………



………
………
………
………
………
………
………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×