<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ </b>
<b>GIỜ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Nªu các cách làm giảm hao phí
khi truyền tải điện năng đi xa?
Trong ú cỏch no u th hơn?
ư
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
NHÀ
MÁY
ĐIỆN
<b>25 000 V</b>
500 000 V
11 000 V
11 000 V
380 V
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
l
<sub>1</sub>
l
<sub>2</sub>
<b>B i 37:</b>
<b>à</b>
<b>B i 37:</b>
<b>à</b>
<b> máy biến thế</b>
<b> máy biến thế</b>
<b>I. Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế</b>
<b>1. CÊu t¹o:</b>
<b>Hình 37.1 </b>
<b>- Hai cuộn dây dẫn có số vòng khác </b>
<b>nhau, đặt cách điện với nhau</b>
<b>- Mét lâi s¾t (hay thÐp) cã pha silic </b>
<b>chung cho c¶ hai cuộn dây.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Cấu tạo máy biến thế
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>B i 37:</b>
<b>à</b>
<b>B i 37:</b>
<b>à</b>
<b> máy biến thế</b>
<b> máy biến thế</b>
<b>I. Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế</b>
<b>1. CÊu t¹o</b>
<b>2. Ngun tắc hoạt động</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Chóng ta cïng quan s¸t thÝ nghiƯm sau.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>- C1</b>
<b>: Có sáng. Vì khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một </b>
<b>HĐT xoay chiều thì sẽ tạo ra trong cuộn dây một dòng </b>
<b>điện xoay chiều. Lõi sắt bị nhiễm từ trở thành một NC </b>
<b>có từ tr ờng biến thiên; số đ ờng sức từ của từ tr ờng </b>
<b>xuyên qua tiết diện S của cuộn thứ cấp biến thiên, do </b>
<b>đó trong cuộn dây thứ cấp xuất hiện </b>
<b>dòng điợ̀n cảm </b>
<b>ứng</b>
<b> làm cho đèn sáng. </b>
<b>B i 37:</b>
<b>à</b>
<b>B i 37:</b>
<b>à</b>
<b> máy biến thế</b>
<b> máy biến thế</b>
<b>I. Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế</b>
<b>1. CÊu t¹o</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>B i 37:</b>
<b>à</b>
<b>B i 37:</b>
<b>à</b>
<b> máy biến thế</b>
<b> máy biến thế</b>
<b>I. Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế</b>
<b>1. CÊu t¹o</b>
<b>2. Nguyên tắc hoạt động</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>-C2: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp </b>
<b>một HĐT xoay chiều thì trong </b>
<b>cuộn dây đó có dịng điện xoay </b>
<b>chiều chạy qua. Từ tr ờng trong lõi </b>
<b>sắt luân phiên tăng giảm, vì thế số đ </b>
<b>ờng sức từ xuyên qua tiết diện S của </b>
<b>cuộn thứ cấp luân phiên tăng giảm. </b>
<b>Kết quả là trong cuộn thứ cấp xuất </b>
<b>hiện một dòng điện xoay chiều. Một </b>
<b>dòng điện xoay chiều phải do một </b>
<b>HĐT xoay chiều gây ra. Bởi vậy </b>
<b>hai đầu cuộn thứ cấp có một dịng </b>
<b>điện xoay chiều.</b>
<b>B i 37:</b>
<b>à</b>
<b>B i 37:</b>
<b>à</b>
<b> máy biến thế</b>
<b> máy biến thế</b>
<b>I. Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế</b>
<b>1. CÊu t¹o</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b> </b>
<b>* Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ </b>
<b>cấp một HĐT xoay chiều thì ở </b>
<b>hai đầu cuộn thứ cấp xuất </b>
<b>hiện một HĐT xoay chiều.</b>
<b>B i 37:</b>
<b>à</b>
<b>B i 37:</b>
<b>à</b>
<b> máy biến thế</b>
<b> máy biến thế</b>
<b>I. Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế</b>
<b>1. CÊu t¹o</b>
<b>2. Nguyên tắc hoạt động</b>
<b>3. Kết luận</b>
<b>1. CÊu t¹o</b>
<b>2. Nguyên tắc hoạt động</b>
<b>3. Kết luận</b>
<b>1. CÊu t¹o</b>
<b>2. Nguyên tắc hoạt động</b>
<b>3. Kết luận</b>
<b>1. CÊu t¹o</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Máy biến thế trong công nghiệp</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
3
4
2
1
<b>n</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>(vòng)</b>
<b>n</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>(vòng)</b>
<b>U</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>(V)</b>
<b>U</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b> (V)</b>
Kết quả
Lần thí nghiệm
<b>B i 37:</b>
<b>à</b>
<b>B i 37:</b>
<b>à</b>
<b> máy biến thế</b>
<b> máy biến thế</b>
<b>I. Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế</b>
<b>II. Tác dụng làm biến đổi hiệu điện thế của máy biến thế</b>
<b>Cỏc em cùng quan sát làm TN</b>
<b>3. KÕt luËn: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn sơ cấp </b>
<b>của máy biến thế thì ở hai đầu của cuộn thứ cấp xuất hiện hiệu điên thế </b>
<b>xoay chiều.</b>
<b>1. CÊu t¹o</b>
<b>2. Nguyên tắc hoạt động</b>
<b>1.Quan sát</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
9 4
2 0 2
4
6
V
:6 V
<i>Khoa vËt lÝ Tr êng §hsp Tn</i>
<i>VËt lÝ kÜ thuËt</i>
= 1 ┴
9 4
2 0 2
4
6
V
:6 V
<i>Khoa vËt lÝ Tr êng §hsp Tn</i>
<i>VËt lÝ kÜ thuËt</i>
= 1 ┴
<b>K</b>
U
<sub>1</sub>
= 4V
<b>n</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b> = 180 vßng</b>
<b>n</b>
<b>2</b>
<b> = 180 vßng</b>
+
_
<b>Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu </b>
<b>Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu </b>
<b>điợ̀n thế </b>
<b>điợ̀n thế </b>
<b>một chiều thì đèn </b>
<b>một chiều thì đèn </b>
<b>mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp có sáng khơng?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
9
4 2
0 <sub>2</sub>
4
6
V
:6 V
= 1 ┴
12
8 4
0 4
8
12
V
: V
= 1 ┴
<b>K</b>
U<sub>1</sub> = 4V <sub>U</sub>
2 = 8V
<b>n</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b> = 90 vßng</b>
<b>n</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> = 180 vßng</b>
<i>KHOA VậT TR ờng cao đẳng</i>
<i> s phạm quảng ninh</i>
<i>KHOA VậT TR ờng cao đẳng</i>
<i> s phạm quảng ninh</i>
3
3
4
2
4
1
<b>n<sub>2</sub>(vòng)</b>
<b>n<sub>1</sub>(vòng)</b>
<b>U<sub>2</sub> (V)</b>
<b>U<sub>1</sub> (V)</b>
Kết quả
Lần thí nghiệm
<b>90</b> <b>180</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
9
4 2
0 <sub>2</sub>
4
6
V
:6 V
= 1 ┴
<b>K</b>
U<sub>1</sub> = 4V <sub>U</sub>
2 = 2V
<b>n</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b> = 180 vßng</b>
<b>n</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> = 90 vßng</b>
<i>KHOA VậT TR ờng cao đẳng</i>
<i> s phạm quảng ninh</i>
3
3
4
2
180
180
4
4
1
<b>n<sub>2 </sub>(vòng)</b>
<b>n<sub>1 </sub>(vòng)</b>
<b>U<sub>2</sub> (V)</b>
<b>U<sub>1</sub> (V)</b>
Kết quả
Lần thí nghiệm
9 4
2 0 2
4
6
V
:6 V
= 1 ┴
<i>KHOA VậT TR ờng cao đẳng</i>
<i> s phạm quảng ninh</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
9 4
2 0 2
4
6
V
:6 V
= 1 ┴
9 4
2 0 2
4
6
V
:6 V
= 1 ┴
<b>K</b>
U<sub>1</sub> = 3V
U<sub>2</sub> = 6V
n
<sub>1</sub>
= 90 vßng
n
2
= 180 vßng
180
90
3
90
180
2
4
2
180
180
4
4
1
<b>n<sub>2 </sub>(vòng)</b>
<b>n<sub>1 </sub>(vòng)</b>
<b>U<sub>2</sub> (V)</b>
<b>U<sub>1</sub> (V)</b>
Kết quả
Lần thí nghiệm
<b>6</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>B i 37</b>
<b>à</b>
<b>B i 37</b>
<b>à</b>
<b> máy biến thế</b>
<b> máy biến thế</b>
<b>I. Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế</b>
<b>II. Tác dụng làm biến đổi hiệu in th ca mỏy bin th</b>
<b>1. Quan sỏt</b>
<b>? Nhìn vào bảng trên em hÃy cho biết lần TN nào tăng </b>
<b>thÕ, h¹ thÕ ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>B i 37:</b>
<b>à</b>
<b>B i 37:</b>
<b>à</b>
<b> máy biến thế</b>
<b> máy biến thế</b>
<b>I. Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế</b>
<b>II. Tác dụng làm biến đổi hiệu điện thế của máy biến thế</b>
<b>1. Quan sát</b>
<b>C3</b>
. <b>Căn cứ vào các số liệu trên, hãy </b>
<b>rút ra nhận xét về mối quan hệ giữa </b>
<b>hiệu điện thế U đặt ở hai đầu các cuộn </b>
<b>dây của máy biến thế và số vòng dây </b>
<b>của các cuộn t ơng ứng.</b>
<b>- Hiệu điện thế ở hai đầu mỗi cuộn </b>
<b>dây của máy biến thế tỷ lệ với số </b>
<b>vòng dây ca các cuén dây t ¬ng </b>
<b>øng.</b>
<b>2. KÕt luËn</b>
<b>3. KÕt luËn: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn sơ cấp </b>
<b>của máy biến thế thì ở hai đầu của cuộn thứ cấp xuất hiện hiệu điên thế </b>
<b>xoay chiều.</b>
<b>1. CÊu t¹o</b>
<b>2. Nguyên tắc hoạt động</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>B i 37:</b>
<b>à</b>
<b>B i 37:</b>
<b>à</b>
<b> máy biến thế</b>
<b> máy biến thế</b>
<b>I. Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế</b>
<b>II. Tác dụng làm biến đổi hiệu điện thế của máy biến thế</b>
<b>1. Quan sỏt</b>
<b>2. Kết luận</b>
- Hiệu điện thế ở hai đầu mỗi cuộn dây của máy biến thế tỷ lệ với số vòng dây
của mỗi cuộn
2
1
2
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
Khi hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp lớn hơn hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp <b>(U1 > U2)</b>
ta có <b>máy hạ thế</b>, còn khi <b>U1 < U2</b> ta có <b>máy tăng thế</b>.
<b>3. Kết luËn: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn sơ cấp </b>
<b>của máy biến thế thì ở hai đầu của cuộn thứ cấp xuất hiện hiệu điện thế </b>
<b>xoay chiều.</b>
<b>1. CÊu t¹o</b>
<b>2. Nguyên tắc hoạt động</b>
<b>1. Quan sát</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
III. Lắp đặt máy biến thế ở hai đầu đ ờng dây tải điện
NHÀ
MÁY
ĐIỆN 25 000 V
500 000 V
11 000 V
Tăng thế
11 000 V
380 V
220 V
Hạ thế
Hạ thế
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>B i 37:</b>
<b>à</b>
<b>B i 37:</b>
<b>à</b>
<b> máy biến thế</b>
<b> máy biến thế</b>
<b>I. Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế</b>
<b>II. Tác dụng làm biến đổi hiệu điện thế của máy biến thế</b>
<b>1. Quan sát</b>
<b>2. KÕt luËn</b>
<b>3. KÕt luËn: </b>Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn sơ cấp của
máy biến thế thì ở hai đầu của cuộn thứ cấp xuất hiện hiệu điện thế xoay
chiều.
<b>1. CÊu t¹o</b>
<b>2. Nguyên tắc hoạt động</b>
<b>1. Quan sát</b>
<b>2.Kết luận: </b>Hiệu điện thế ở hai đầu mỗi cuộn dây của máy biến thế tỉ
lệ với số vòng dây mỗi cuộn
-Ở đầu đường dây tải về phía nhà máy điện ta đặt máy tăng thế, ở nơi
tiêu thụ đặt máy hạ thế
2
1
2
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b> Bài làm</b>
<b>+Số vòng của cuộn 6V:</b>
1 1 2 1
2
2 2 1
.
6.4000
109
220
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<b>(vòng)</b>
<b>(vòng)</b>
1 1 2 1
2
2 2 1
.
3.4000
54
220
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<b>IV- Vận dụng</b>
<b>+ Số vòng của cuộn 3V:</b>
<b>Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu </b>
<b>điện thế từ 220V xuống còn 6V và 3V. Cuộn sơ cấp có </b>
<b>4000 vịng. Tính số vịng dây của các cuộn thứ cấp </b>
<b>tương ứng.</b>
<b>C4</b>
<b>B i 37:</b>
<b>à</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Điều nào sau đây là </b>
<b>Điều nào sau đây là </b>
<i><b>sai</b></i>
<i><b>sai</b></i>
<b> khi nói về </b>
<b> khi nói về </b>
<b>máy biến thế (MBT)</b>
<b>máy biến thế (MBT)</b>
<b> </b>
<b>A / MBT có tác dụng thay đổi </b>
<b>hiệu điện </b>
<b>thế </b>
<b>xoay chiều</b>
<b>B/ MBT có số vịng cuộn sơ cấp và </b>
<b>thứ cấp khác nhau</b>
.
<b>C/ Khi tải điện năng đi xa thì dùng máy </b>
<b>tăng thế.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
T¹i sao má hàn lại nóng nhanh vậy?
l<sub>2</sub>
l<sub>1</sub> <b>AC: 0,1V</b>
<b>AC: 220 v</b>
- Cuộn sơ cấp hàng nghìn vòng, cuộn thứ cấp vài vòng nh ng dây có tiết diện lớn.
VD mỏ hàn <b>trờn</b> cuộn sơ cấp: 4400 vßng, cuén thø cÊp: 2 vßng - Công suất
100W. Ta tính đ ợc I = 100 : 0,1= 1000A. Dòng điện lớn nh vậy nên nóng tức thời.
<i><b>Tuỳ theo từng loại hai cuộn có số vòng khác số liệu trên. </b></i>
1
2
2
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
*Mỏy bin thế ngồi tính năng tăng, giảm điện thế xoay
chiều cịn có tính năng quan trọng là làm biến đổi c ờng
độ dòng điện. C ờng độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và
cuộn thứ cấp tỷ lệ nghịch với số vòng dây.
K
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>B i 37:</b>
<b>à</b>
<b>B i 37:</b>
<b>à</b>
<b> máy biến thế</b>
<b> máy biến thế</b>
<b>I. Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế</b>
<b>II. Tác dụng làm biến đổi hiệu điện thế của máy biến thế</b>
<b>1. Quan sát</b>
<b>2. KÕt luËn</b>
<b>3. KÕt luËn: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn sơ cấp </b>
<b>của máy biến thế thì ở hai đầu của cuộn thứ cấp xuất hiện hiệu điên thế </b>
<b>xoay chiều.</b>
<b>1. CÊu t¹o</b>
<b>2. Nguyên tắc hoạt động</b>
<b>1. Quan sát</b>
<b>2.Kết luận: Hiệu điện thế ở hai đầu mỗi cuộn dây của máy biến thế </b>
<b>tỉ lệ với số vòng dây mỗi cuộn </b>
<b>III.Lắp đặt máy biến thế ở hai đầu đường dây tải điện</b>
<b>IV.Vận dụng</b> <b><sub>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</sub></b>
2
1
2
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<b>Về học bài, đọc phần “ Có thể em chưa biết”.</b>
<b>Làm bài tập 37.2 sách bài tập</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<!--links-->