Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

TiếT 86 - Thêm trạng ngữ cho câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (779.27 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>



<i><b>1. Câu đặc biệt là câu :</b></i>


<i><b>1. Câu đặc biệt là câu :</b></i>


A. Là câu cấu tạo theo mơ hình chủ ngữ - vị ngữ.


A. Là câu cấu tạo theo mơ hình chủ ngữ - vị ngữ.


B. Là câu khơng cấu tạo theo mơ hình chủ ngữ - vị ngữ.


B. Là câu không cấu tạo theo mơ hình chủ ngữ - vị ngữ.


C. Là câu chỉ có chủ ngữ.


C. Là câu chỉ có chủ ngữ.


D. Là câu chỉ có vị ngữ.


D. Là câu chỉ có vị ngữ.


<i><b>2. Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt?</b></i>


<i><b>2. Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt?</b></i>
A.


A. Hoa sim! Hoa sim!
B. Mưa rất to.



B. Mưa rất to.


C. Trên cao, bầu trời trong xanh không một gợn mây.


C. Trên cao, bầu trời trong xanh không một gợn mây.


D- Lan được đi tham quan nhiều nơi nên bạn hiểu biết rất nhiều.


D- Lan được đi tham quan nhiều nơi nên bạn hiểu biết rất nhiều.


<i><b>3. Trong các dịng sau đây, dịng nào khơng nói lên tác dụng của việc sử dụng câu</b></i>


<i><b>3. Trong các dịng sau đây, dịng nào khơng nói lên tác dụng của việc sử dụng câu</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b>đặc biệt?</b><b>đặc biệt?</b></i>


A. Bộc lộ cảm xúc.


A. Bộc lộ cảm xúc.
B. Gọi đáp.


B. Gọi đáp.


C. Làm cho lời nói được ngắn gọn.


C. Làm cho lời nói được ngắn gọn.


D. Liệt kê nhằm thông báo sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.



D. Liệt kê nhằm thông báo sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.


<i><b>4. Trong các câu sau, câu nào không phải là câu đặc biệt?</b></i>


<i><b>4. Trong các câu sau, câu nào không phải là câu đặc biệt?</b></i>
A. Giờ ra chơi.


A. Giờ ra chơi. . .
B. Cánh đồng làng.


B. Cánh đồng làng.


C. Câu chuyện của bà tôi.


C. Câu chuyện của bà tơi.


D. Tiếng suối chảy róc rách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ví dụ</b>



<b>Ví dụ</b>

<b> :</b>

<b><sub> :</sub></b>


<i><b>1. </b></i>



<i><b>1. </b></i>

<i><b>Mùa xuân</b></i>

<i><b>Mùa xuân</b></i>

<i><b>. </b></i>

<i><b>. </b></i>

<i>Cây cối đâm chồi nẩy lộc.</i>

<i>Cây cối đâm chồi nẩy lộc.</i>



<i><b>2. </b></i>



<i><b>2. </b></i>

<i><b>Mùa xuân</b></i>

<i><b>Mùa xuân</b></i>

<i><b>, </b></i>

<i><b>, </b></i>

<i>cây cối đâm chồi nẩy lộc.</i>

<i>cây cối đâm chồi nẩy lộc.</i>






Em có nhận xét gì về hai cụm từ

Em có nhận xét gì về hai cụm từ

<i><b>mùa </b></i>

<i><b>mùa </b></i>


<i><b>xuân</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHÂN MÔN : TIẾNG VIỆT</b>

<b>PHÂN MÔN : TIẾNG VIỆT</b>

<b> </b>

<b> </b>


<b> TUẦN : 22 </b>



<b> TUẦN : 22 -</b>

<b>TIẾT : 86</b>

<b><sub>TIẾT : 86</sub></b>


<b>BÀI :</b>

<b>BÀI :</b>



<b>THÊM TRẠNG NGỮ </b>


<b>THÊM TRẠNG NGỮ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. </b>



<b>I. </b>

<b>Bài học</b>

<b>Bài học</b>

<b> :</b>

<b> :</b>



 <i><b>1) Đặc điểm của trạng ngữ :</b><b>1) Đặc điểm của trạng ngữ :</b></i>
 <i><b>Tìm hiểu : Ví dụ /SGK tr. 39</b><b>Tìm hiểu : Ví dụ /SGK tr. 39</b></i>


<i>Dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, người dân </i>


<i>Dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, người dân </i>


<i>cày Việt Nam dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai </i>


<i>cày Việt Nam dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai </i>


<i>hoang, Tre ăn ở với người, đời đời, kiếp kiếp. </i>



<i>hoang, Tre ăn ở với người, đời đời, kiếp kiếp. </i>[…][…]


<i>Tre với người như thế đã mấy nghìn năm. Một </i>


<i>Tre với người như thế đã mấy nghìn năm. Một </i>


<i>thế kỉ “văn minh”, “khai hóa” của thực dân cũng khơng </i>


<i>thế kỉ “văn minh”, “khai hóa” của thực dân cũng không </i>


<i>làm ra được một tấc sắt. Tre vẫn phải còn vất vả mãi </i>


<i>làm ra được một tấc sắt. Tre vẫn phải còn vất vả mãi </i>


<i>với người. Cối xay tre, nặng nề quay, từ nghìn đời nay, </i>


<i>với người. Cối xay tre, nặng nề quay, từ nghìn đời nay, </i>


<i>xay nắm thóc.</i>


<i>xay nắm thóc.</i> <b>(Thép Mới)(Thép Mới)</b>


<b>1. Xác định trạng ngữ trong mỗi câu.</b>
<b>1. Xác định trạng ngữ trong mỗi câu.</b>
<b>2. Về ý nghĩa, trạng ngữ có vai trị gì?</b>
<b>2. Về ý nghĩa, trạng ngữ có vai trị gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Trạng ngữ :</b>


<i><b>Ví dụ /SGK tr. 39</b></i>


<i><b>Dưới bóng tre xanh</b>,</i> <i><b>đã từ lâu đời</b>, </i>
<i>người dân cày Việt Nam dựng nhà, dựng cửa, </i>
<i>vỡ ruộng, khai hoang, Tre ăn ở với người<b>, </b><b>đời </b></i>
<i><b>đời</b><b>, </b><b>kiếp kiếp</b><b>. […]</b></i>


<i>Tre với người như thế đã mấy nghìn </i>


<i>năm. Một thế kỉ “văn minh”, “khai hóa” của thực </i>
<i>dân cũng không làm ra được một tấc sắt. Tre </i>
<i>vẫn phải còn vất vả mãi với người. Cối xay tre, </i>
<i>nặng nề quay,</i> <i><b>từ nghìn đời nay</b>, xay nắm </i>


<i>thóc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Trạng ngữ :</b>
<b>1. Trạng ngữ :</b>


<i><b>Dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, đời đời, kiếp kiếp.</b></i>


<i><b>Dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, đời đời, kiếp kiếp.</b></i>


<i><b>Từ nghìn đời nay.</b></i>


<i><b>Từ nghìn đời nay.</b></i>


 <b>2. Trạng ngữ có vai trị bổ sung ý nghĩa cho 2. Trạng ngữ có vai trị bổ sung ý nghĩa cho </b>


<b>nòng cốt câu, giúp cho ý nghĩa của câu cụ thể </b>



<b>nòng cốt câu, giúp cho ý nghĩa của câu cụ thể </b>


<b>hơn.</b>


<b>hơn.</b>


 <i><b>Dưới bóng tre xanh</b><b>Dưới bóng tre xanh</b></i> <b>->-></b> Bổ sung thông tin về địa Bổ sung thông tin về địa


điểm.


điểm.


 <i><b>Đã từ lâu đời; đời đời, kiếp kiếp; từ nghìn đời </b><b>Đã từ lâu đời; đời đời, kiếp kiếp; từ nghìn đời </b></i>
<i><b>nay</b></i>


<i><b>nay</b></i> <b>->-></b> Bổ sung thông tin về thời gian.Bổ sung thông tin về thời gian.


 <b>3. Trạng ngữ có thể đứng đầu câu, cuối 3. Trạng ngữ có thể đứng đầu câu, cuối </b>


<b>câu, hay giữa câu và thường được nhận </b>
<b>câu, hay giữa câu và thường được nhận </b>


<b>biết bằng </b>


<b>biết bằng </b><i><b>một</b><b>một</b></i> <i><b>quãng ngắt hơi</b><b>quãng ngắt hơi</b></i><b> khi nói, khi nói, </b><i><b>dấu </b><b>dấu </b></i>
<i><b>phẩy</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ví dụ/SGK/ tr. 39</b>


<b>Ví dụ/SGK/ tr. 39</b>



<i><b>Dưới bóng tre xanh</b></i>


<i><b>Dưới bóng tre xanh</b>, , <b>đã từ lâu đời</b><b>đã từ lâu đời</b>, người dân cày Việt , người dân cày Việt </i>
<i>Nam dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang, Tre ăn ở với </i>


<i>Nam dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang, Tre ăn ở với </i>


<i>người, </i>


<i>người, <b>đời đời</b><b>đời đời</b>, , <b>kiếp kiếp</b><b>kiếp kiếp</b>. . </i>[…][…]


<i>Tre với người như thế đã mấy nghìn năm. Một thế kỉ </i>


<i>Tre với người như thế đã mấy nghìn năm. Một thế kỉ </i>


<i>“văn minh”, “khai hóa’’ của thực dân cũng không làm ra được </i>


<i>“văn minh”, “khai hóa’’ của thực dân cũng khơng làm ra được </i>


<i>một tấc sắt. Tre vẫn phải còn vất vả mãi với người. Cối xay tre, </i>


<i>một tấc sắt. Tre vẫn phải còn vất vả mãi với người. Cối xay tre, </i>


<i>nặng nề quay, </i>


<i>nặng nề quay, <b>từ nghìn đời nay</b><b>từ nghìn đời nay</b>, xay nắm thóc., xay nắm thóc.</i>


<b> (Thép Mới)</b>



<b> (Thép Mới)</b>


<i><b>Lệnh :</b></i>



<i><b>Lệnh :</b></i>

HS chuyển vị trí của các trạng ngữ

HS chuyển vị trí của các trạng ngữ


trong các câu trên sang những vị trí khác


trong các câu trên sang những vị trí khác



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Ví dụ: (Sau khi chuyển vị trí các trạng </b></i>



<i><b>Ví dụ: (Sau khi chuyển vị trí các trạng </b></i>



<i><b>ngữ)</b></i>



<i><b>ngữ)</b></i>



<i><b>Dưới bóng tre xanh</b></i>



<i><b>Dưới bóng tre xanh</b></i>

<i><b>, </b></i>

<i><b>, </b></i>

<i><b>đã từ lâu đời</b></i>

<i><b>đã từ lâu đời</b></i>

<i><b>, </b></i>

<i><b>, </b></i>



<i>người dân cày Việt Nam dựng nhà, dựng cửa, </i>



<i>người dân cày Việt Nam dựng nhà, dựng cửa, </i>



<i>vỡ ruộng, khai hoang, Tre ăn ở ,</i>



<i>vỡ ruộng, khai hoang, Tre ăn ở ,</i>

<i><b>đời đời</b></i>

<i><b>đời đời</b></i>

<i>,</i>

<i>,</i>



<i><b>kiếp kiếp</b></i>




<i><b>kiếp kiếp</b></i>

<i>, với người.</i>

<i>, với người.</i>

[…]

[…]



<i>Tre với người như thế đã mấy nghìn năm. </i>



<i>Tre với người như thế đã mấy nghìn năm. </i>



<i>Một thế kỉ “văn minh”, “khai hóa” của thực </i>



<i>Một thế kỉ “văn minh”, “khai hóa” của thực </i>



<i>dân cũng khơng làm ra được một tấc sắt. Tre </i>



<i>dân cũng không làm ra được một tấc sắt. Tre </i>



<i>vẫn phải còn vất vả mãi với người.</i>



<i>vẫn phải còn vất vả mãi với người.</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>ừ nghìn </b></i>

<i><b>ừ nghìn </b></i>


<i><b>đời nay</b></i>



<i><b>đời nay</b></i>

<i>, cối xay tre nặng nề quay, xay nắm </i>

<i><sub>, cối xay tre nặng nề quay, xay nắm </sub></i>



<i>thóc.</i>



<i>thóc.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Bài học :</b>



<i><b>1) Đặc điểm của trạng ngữ :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Luyện tập :</b>




Bài tập 1 - 3 / SGK / tr.39-40.



• 1. Xác định vai trị của các cụm từ <i><b>mùa xn</b></i>:
• (Hoạt động nhóm)


• a)

<i><b>Mùa xn</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i> của tôi – mùa xuân</i>

<i><b>2</b></i>

<i> Bắc Việt, mùa xuân</i>

<i><b>3</b></i>


<i>của Hà Nội – là mùa xuân</i>

<i><b>4</b></i>

<i> có mưa riêu riêu, gió lành </i>



<i>lạnh, có tiếng nhạn kêu trong đêm xanh.</i>

(Vũ Bằng)



• b)

<i><b>Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim ríu rít.</b></i>



(Vũ Tú Nam)



• c)

<i>Tự nhiên như thế: ai cũng chuộng mùa xuân.</i>

(Vũ


Bằng)



• d)

<i><b>Mùa xuân! Mỗi khi họa mi tung ra những tiếng hót </b></i>


<i>vang lừng, mọi vật như có sự đổi thay kì diệu.</i>

(Võ



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Giải bài tập 1/SGK/tr.39-40:</b>



<b>Giải bài tập 1/SGK/tr.39-40:</b>



a)

a)

<i><b>Mùa xuân</b></i>

<i><b>Mùa xuân</b></i>

<sub>1,2,3</sub><sub>1,2,3</sub>

: Chủ ngữ

: Chủ ngữ


<i><b>Mùa xuân</b></i>

<i><b>Mùa xuân</b></i>

<b><sub>4</sub><sub>4</sub></b>

: Vị ngữ

: Vị ngữ


b)

b)

<i><b>Mùa xuân</b></i>

<i><b>Mùa xuân</b></i>

: Trạng ngữ

: Trạng ngữ


c)

c)

<i><b>Mùa xuân</b></i>

<i><b>Mùa xuân</b></i>

: Bổ ngữ

: Bổ ngữ




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Xác định và phân loại các trạng ngữ</b> <b>:(</b>+<b> Bài tập </b>
<b>3a)/SGK/tr.40 (Hoạt động nhóm)</b>


 a) <i>Cơn gió mùa hạ lướt qua vừng sen trên hồ, nhuần </i>


<i>thấm cái hương thơm của lá, như báo trước mùa về của </i>
<i>một thức quà thanh nhã và tinh khiết. Các bạn có ngửi </i>
<i>thấy, khi đi qua những cánh đồng xanh, mà hạt thóc nếp </i>
<i>đầu tiên làm trĩu thân lúa cịn tươi, ngửi thấy cái mùi </i>


<i>thơm mát của bông lúa non khơng? Trong cái vỏ xanh </i>
<i>kia, có một giọt sữa trắng thơm, phảng phất hương vị </i>
<i>ngàn hoa cỏ. Dưới ánh nắng,giọt sữa dân dần đông lại, </i>
<i>bông lúa ngày càng cong xuống, nặng vì cái chất quý </i>
<i>trong sạch của Trời. </i> (Thạch Lam)


b) <i>Chúng ta có thể khẳng định rằng: cấu tạo của </i>
<i>tiếng Việt, với khả năng thích ứng với hồn cảnh </i>
<i>và lịch sử như chúng ta vừa nói trên đây, là một </i>
<i>chứng cớ khá rõ về sức sống của nó.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giải bài tập 2/SGK/tr.40:



a)

<i><b>- Khi đi qua những cánh đồng xanh</b></i>

->



Trạng ngữ chỉ thời gian.



<i><b>- Trong cái vỏ xanh kia, dưới ánh nắng </b></i>

->




Trạng ngữ chỉ địa điểm / nơi chốn.



b)

<i><b>Với khả năng thích ứng với hồn cảnh và </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động cá nhân:</b>



<b><sub>Bài tập 3 b/SGK/tr.40</sub></b>



HS kể thêm các loại trạng



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bổ sung



Bổ sung

:

<sub>:</sub>



<sub>1. Trạng ngữ chỉ mục đích.</sub>

<sub>1. Trạng ngữ chỉ mục đích.</sub>



<i><b><sub>Ví dụ: </sub></b></i>

<i><b><sub>Ví dụ: </sub></b></i>

<i><b><sub>Để trở thành học sinh giỏi</sub></b></i>

<i><b><sub>Để trở thành học sinh giỏi</sub></b></i>

<i><b><sub>,</sub></b></i>

<i><b><sub>,</sub></b></i>

<sub> em phải </sub>

<sub> em phải </sub>



cố gắng thật nhiều.



cố gắng thật nhiều.



<sub>2. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân.</sub>

<sub>2. Trạng ngữ chỉ ngun nhân.</sub>


<i><b><sub>Ví dụ: </sub></b></i>

<i><b><sub>Ví dụ: </sub></b></i>

<i><b><sub>Vì ốm</sub></b></i>

<i><b><sub>Vì ốm</sub></b></i>

<i><b><sub>,</sub></b></i>

<i><b><sub>,</sub></b></i>

<sub> bạn ấy nghỉ học.</sub>

<sub> bạn ấy nghỉ học.</sub>


<sub>3. Trạng ngữ chỉ phương tiện.</sub>

<sub>3. Trạng ngữ chỉ phương tiện.</sub>



<i><b>Ví dụ:</b></i>

<i><b><sub>Ví dụ:</sub></b></i>

Hằng ngày, bạn ấy đến trường,

<sub>Hằng ngày, bạn ấy đến trường, </sub>

<i><b>bằng </b></i>

<i><b><sub>bằng </sub></b></i>



<i><b>xe đạp</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Bài học :</b>



<i><b><sub>1) Đặc điểm của trạng ngữ :</sub></b></i>



<i><b>Ghi nhớ</b></i>

<b> / SGK / tr.39</b>



<b>II. Luyện tập :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Khắc sâu kiến thức:</b>



<b>Khắc sâu kiến thức:</b>



1. Trạng ngữ là gì?


1. Trạng ngữ là gì?


A. Là thành phần chính của câu


A. Là thành phần chính của câu


B. Là thành phần phụ của câu


B. Là thành phần phụ của câu


C. Là biện pháp tu từ trong câu


C. Là biện pháp tu từ trong câu


D. Là một trong số các từ loại của tiếng Việt



D. Là một trong số các từ loại của tiếng Việt


2. Có thể phân loại trạng ngữ theo cơ sở nào?


2. Có thể phân loại trạng ngữ theo cơ sở nào?


A. Theo các nội dung mà chúng biểu thị


A. Theo các nội dung mà chúng biểu thị


B. Theo vị trí của chúng trong câu


B. Theo vị trí của chúng trong câu


C. Theo thành phần chính nào mà chúng đứng liền trước


C. Theo thành phần chính nào mà chúng đứng liền trước


hoặc liền sau


hoặc liền sau


D. Theo mục đích nói của câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Củng cố kiến thức:</b>



<b>3. Tìm trạng ngữ và chỉ rõ ý nghĩa của trạng ngữ </b>


<b>trong các câu văn sau:</b>



• a)

<i>Hơm sau, mới tờ mờ sáng, Sơn Tinh đã đem đầy đủ </i>



<i>lễ vật đến rước Mị Nương về núi</i>

. (Sơn Tinh, Thủy



Tinh)



• b)

<i>Mấy hơm nọ, trời mưa lớn, trên những hồ ao quanh </i>



<i>bãi trước mặt, nước dâng trắng mênh mơng</i>

. (Tơ Hồi)



• c)

<i>Chốc chốc, ngước mắt khỏi trang giấy, tôi thấy thầy </i>


<i>Ha-men đứng lặng im trên bục giảng và đăm đăm </i>



<i>nhìn những đồ vật quanh mình như muốn mang theo </i>


<i>trong ánh mắt tồn bộ ngơi trường nhỏ bé của thầy…</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Trạng ngữ:</b>



• 3. a)

<i><b>Hơm sau, mới tờ mờ sáng</b></i>

<i>, Sơn Tinh đã đem </i>


<i>dầy đủ lễ vật đến rước Mị Nương về núi</i>

. (Sơn Tinh,


Thủy Tinh)



• b)

<i><b>Mấy hôm nọ, trời mưa lớn, trên những hồ ao </b></i>


<i><b>quanh bãi trước mặt</b></i>

<i>, nước dâng trắng mênh </i>



<i>mông</i>

. (Tơ Hồi)



• c)

<i><b>Chốc chốc, ngước mắt khỏi trang giấy</b></i>

<i>, tôi </i>


<i>thấy thầy Ha-men đứng lặng im trên bục giảng và </i>


<i>đăm đăm nhìn những đồ vật quanh mình như muốn </i>


<i>mang theo trong ánh mắt tồn bộ ngơi trường nhỏ </i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Trả lời:</b>

Ý nghĩa của các trạng ngữ:



• 3. a)

<i><b>Hơm sau</b></i>

<b>, </b>

<i><b>tờ mờ sáng</b></i>

: trạng ngữ chỉ thời


gian



• b)

<b>Mấy hơm nọ</b>

<i> : </i>

trạng ngữ chỉ thời gian



<i><b><sub>Trời mưa lớn</sub></b></i>

<i><sub>: </sub></i>

<sub>trạng ngữ chỉ nguyên nhân</sub>



<i><b><sub>Trên những hồ ao quanh bãi trước mặt</sub></b></i>

<i><sub>: </sub></i>

<sub>trạng </sub>



ngữ chỉ địa điểm



• c)

<i><b> Chốc chốc</b></i>

<i>: </i>

trạng ngữ chỉ thời gian



<b><sub>Ngước mắt khỏi trang giấy: trạng ngữ chỉ cách </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài</b>

<b>:</b>

<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b>



<b>I. Bài học :</b>



<i><b>1) Đặc điểm của trạng ngữ :</b></i>



<i><b>Ghi nhớ</b></i>

<b> / SGK / tr.39</b>



<b>II. Luyện tập :</b>



<b>Bài tập 1 - 3 / SGK / tr.39-40.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Dặn dò</b>




<b>Dặn dò</b>

<b> :</b>

<b> :</b>



<i>Về nhà: </i>



<i>Về nhà: </i>

+ Học thuộc Ghi nhớ.

+ Học thuộc Ghi nhớ.


+ Xem lại các Bài tập đã làm.


+ Xem lại các Bài tập đã làm.



+ Làm Bài tập 4 / Sách Bài tập Ngữ


+ Làm Bài tập 4 / Sách Bài tập Ngữ


văn 7 / tr.24.



văn 7 / tr.24.



<i>Chuẩn bị bài mới: </i>



<i>Chuẩn bị bài mới: </i>



<i> </i>



<i> </i>

+ Đọc kĩ bài :

<sub>+ Đọc kĩ bài :</sub>

<b>Tìm hiểu chung về </b>

<b><sub>Tìm hiểu chung về </sub></b>


<b>phép lập luận chứng minh</b>



<b>phép lập luận chứng minh</b>

/ SGK /

/ SGK /



tr.41-44 (Trả lời các câu hỏi và làm bài tập


tr.41-44 (Trả lời các câu hỏi và làm bài tập



/ cá nhân, nhóm).



/ cá nhân, nhóm).



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TẠM</b>


<b>BIỆT</b>



</div>

<!--links-->

×