Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>Tiết 43 - Bài 28 : KHƠNG KHÍ - SỰ CHÁY (tiếp theo)</b>
<i><b> thảo luận nhóm trả lời câu hỏi sau:</b></i>
<b>Sự cháy của một chất trong không khí và trong </b>
<b>oxi có gì giống và khác nhau ?</b>
<b>II. Sự cháy và sự oxi hóa </b>
<b>chậm.</b>
<b>1. Sự cháy.</b>
Sự cháy là sự oxi hóa
có tỏa nhiệt và phát sáng.
<b>* Giống nhau: Đều là sự oxi hoá</b>
<b>* Khác nhau:</b>
<i><b> Vì trong khơng khí thể tích khí Nitơ gấp 4 lần thể </b></i>
<i><b>tích khí oxi, diện tiếp xúc của chất cháy với các phân </b></i>
<i><b>tử Oxi ít hơn nhiều lần nên sự cháy diễn ra chậm </b></i>
<i><b>hơn. Một phần nhiệt bị tiêu hao để đốt nóng khí Nitơ </b></i>
<b> * Giải thích</b>
<b>Tiết 43 - Bài 28 : KHƠNG KHÍ - SỰ CHÁY (tiếp theo)</b>
<b>1. Sự cháy.</b>
Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa
nhiệt và phát sáng.
Vì sao sự cháy một chất trong không Vì sao sự cháy một chất trong không
khí xảy ra chậm hơn và tạo ra nhiệt độ
khí xảy ra chậm hơn và tạo ra nhiệt độ
thấp hơn so với trong oxi nguyên chất ?
thấp hơn so với trong oxi nguyên chất ?
<b>Sư cháy của một chất </b>
<b>trong không khi</b>
<b>Sư cháy của </b>
<b>một chất </b>
<b>- Xảy ra chậm hơn.</b>
<b>- Tạo ra nhiệt độ thp </b>
<b>hn</b>
<b>- Xảy ra nhanh </b>
<b>hơn.</b>
<b>2. </b>
<b>2. Sự oxi hoá chậmSự oxi hoá chậm..</b>
<b>Sự oxi hóa của kim loại trong không khí</b>
<b>Tiết 43 - Bài 28 : KHƠNG KHÍ - SỰ CHÁY (tiếp theo)</b>
<b>II. </b>
<b>II. Sự cháy và sự oxi hóa chậm.Sự cháy và sự oxi hóa chậm.</b>
<b>1. Sự cháy.</b>
<b>Sự oxi hoá thức ăn trong cơ thể.</b>
Cơ thể
Tế bào
<b>Sự trao đổi chất</b>
<b>Nước và</b>
<b> muối khoáng</b>
<b>Oxi</b>
<b>Chất hữu cơ</b> <b>CO<sub>bài tiết</sub>2 và chất </b>
<b> Năng lượng cho cơ thể</b>
<b>II. Sự cháy và sự oxi hóa chậm.</b>
<b>1. Sự cháy:</b> <sub>Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.</sub>
<b>2. </b>
<b>2. Sự oxi hoá chậmSự oxi hoá chậm..</b>
<b>* ví dụ 2</b>
<b>1. Sự cháy.</b>
Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa
nhiệt và phát sáng.
<b>2. </b>
<b>2. Sự oxi hoá chậmSự oxi hoá chậm..</b>
<b>Sự Oxi hóa kim loại trong không khí</b>
Sự oxi hoá chậm là sự oxi
hoá có toả nhiệt nhưng không
phát sáng.
<b>Tiết 43 - Bài 28 : KHƠNG KHÍ - SỰ CHÁY (tiếp theo)</b>
<b>II. Sự cháy và sự oxi hóa </b>
<b>chậm.<sub>1. Sự cháy.</sub></b>
Sự cháy là sự oxi hóa có
tỏa nhiệt và phát sáng.
<b>2. </b>
<b>2. Sự oxi hoá chậmSự oxi hoá chậm..</b>
Sự oxi hoá chậm là sự oxi
hoá có toả nhiệt nhưng không
phát sáng.
<b> Sự cháy và sự oxi hóa chậm giống và </b>
<b>khác nhau như thế nào?</b>
<i><b> Quan s</b><b>át</b><b> hình ảnh, đọc lại các khái niệm thảo luận </b></i>
<i><b>nhóm trả lời câu hỏi sau:</b></i>
<b>II. Sự cháy và sự oxi hóa chậm.</b>
<b>1. Sự cháy.</b>
Sự cháy là sự oxi hóa có
tỏa nhiệt và phát sáng.
<b>2. </b>
<b>2. Sự oxi hoá chậmSự oxi hoá chậm..</b>
Sự oxi hoá chậm là sự oxi
hoá có toả nhiệt nhưng không
phát sáng.
<b>Tiết 43 - Bài 28 : KHƠNG KHÍ - SỰ CHÁY (tiếp theo)</b>
<b>* Giống nhau: Đều là sự oxi hoá, có tỏa nhiệt</b>
<b>* Khác nhau:</b>
<b>* Khac nhau:</b>
<b>Sự cháy</b> <b>Sự ôxi hoá chậm</b>
<b>II. Sự cháy và sự oxi hóa chậm.</b>
<b>1. Sự cháy.</b>
Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và
phát sáng.
<b>2. </b>
<b>2. Sự oxi hoá chậmSự oxi hoá chậm..</b>
Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá có toả
nhiệt nhưng không phát sáng.
<b> Trong một số điều kiện nhất </b>
<b>định, sự oxi hóa chậm có thể </b>
<b>chuyển thành sự cháy.</b>
<i> (Trong một số điều kiện nhất định, </i>
<i>sự oxi hóa chậm có thể chuyển thành sự </i>
<i>cháy đó là sự tự bốc cháy.)</i>
<b>Tiết 43 - Bài 28 : KHƠNG KHÍ - SỰ CHÁY (tiếp theo)</b>
<b>II. Sự cháy và sự oxi hóa chậm.</b>
<b>1. Sự cháy.</b>
Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt
và phát sáng.
<b>3. Điều kiện phát sinh và các biện </b>
<b>pháp dập tắt sự cháy.</b>
a. Điều kiện phát sinh sự cháy:
<b>Đốt nóng chất cháy, có đủ oxi…</b>
<b>Tiết 43 - Bài 28 : KHƠNG KHÍ - SỰ CHÁY (tiếp theo)</b>
<b>2. </b>
<b>2. Sự oxi hoá chậmSự oxi hoá chậm..</b>
Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá có
toả nhiệt nhưng không phát sáng.
<b>II. Sự cháy và sự oxi hóa chậm.</b>
<b>1. Sự cháy.</b>
Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa
nhiệt và phát sáng.
<b>2. </b>
<b>2. Sự oxi hoá chậmSự oxi hoá chậm..</b>
Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá
có toả nhiệt nhưng không phát sáng.
<b>3. Điều kiện phát sinh và các biện </b>
<b>pháp dập tắt sự cháy.</b>
<b>a. Điều kiện phát sinh sự cháy:</b>
- Phải có đủ khí oxi cho sự cháy.
<b>II. Sự cháy và sự oxi hóa chậm.</b>
<b>1. Sự cháy.</b>
<b>Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt </b>
<b>và phát sáng.</b>
<b>2. Sự oxi hoá chậm.</b>
<b> Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá có </b>
<b>toả nhiệt nhưng không phát sáng.</b>
<i><b>(Trong một số điều kiện nhất định, sự </b></i>
<i><b>Oxi hóa chậm có thể chuyển thành sự </b></i>
<i><b>cháy)</b></i>
<b>3. Điều kiện phát sinh và các biện </b>
<b>pháp dập tắt sự cháy.</b>
<b>a. Điều kiện phát sinh sự cháy:</b>
- Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy.
- Phải có đủ khí oxi cho sự cháy.
<b> b. Biện pháp dập tắt sự cháy:</b>
<b>II. Sự cháy và sự oxi hóa chậm.</b>
<b>1. Sự cháy.</b>
<b>Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát </b>
<b>sáng.</b>
<b>2. Sự oxi hoá chậm.</b>
<b>2. Sự oxi hoá chậm.</b>
<b> Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá có toả </b>
<b>nhiệt nhưng không phát sáng.</b>
<i><b>(Trong một số điều kiện nhất định, sự Oxi hóa </b></i>
<i><b>chậm có thể chuyển thành sự cháy)</b></i>
<b>3. Điều kiện phát sinh và các biện pháp </b>
<b>dập tắt sự cháy.</b>
a. Điều kiện phát sinh sự cháy:
- Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy.
- Phải có đủ khí oxi cho sự cháy.
- Cách li chất cháy với oxi.
b. Biện pháp dập tắt sự cháy:
<b>II. Sự cháy và sự oxi hóa chậm.</b>
<b>1. Sự cháy.</b>
<b>Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát </b>
<b>sáng.</b>
<b>2. </b>
<b>2. Sự oxi hoá chậmSự oxi hoá chậm..</b>
<b>Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá có toả nhiệt </b>
<b>nhưng không phát sáng.</b>
<i><b>(Trong một số điều kiện nhất định, sự Oxi </b></i>
<i><b>hóa chậm có thể chuyển thành sự cháy)</b></i>
<b>3. Điều kiện phát sinh và các biện pháp dập </b>
<b>tắt sự cháy.</b>
<b>a. Điều kiện phát sinh sự cháy:</b>
- Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy.
- Phải có đủ khí oxi cho sự cháy.
- Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ
cháy.
- Cách li chất cháy với oxi.
<b> b. Biện pháp dập tắt sự cháy:</b>
<b>Tiết 43 - Bài 28 : KHƠNG KHÍ - SỰ CHÁY (tiếp theo)</b>
<i><b>* Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.</b></i>
*
* <i><b>Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có tỏa nhiệt </b></i>
<i><b>nhưng không phát sáng.</b></i>
<i><b>* Điều kiện phát sinh sự cháy là: Chất phải nóng </b></i>
<i><b>đến nhiệt độ cháy; phải có đủ khí oxi cho sự cháy.</b></i>
<i><b>* Muốn dập tắt sự cháy phải thực hiện một hoặc </b></i>
<i><b>đồng thời cả hai biện pháp: Hạ nhiệt độ của chất </b></i>
<i><b>cháy xuống dưới nhiệt độ cháy; cách li chất cháy </b></i>
<i><b>với khí oxi.</b></i>
<b>Sự cháy do: Than, gỗ…</b>
<b>Sự cháy do: Xăng, dầu…</b>
<b>Em có nhận xét gì về hai trường hợp dập cháy trên?</b>
<i><b>Hình ảnh mô phỏng sử dụng nước để dập cháy do than, gỗ và cháy do xăng, dầu</b></i>
<b>Dùng quạt để</b>
<b> quạt tắt ngọn lửa</b>
<b>Dùng vải dày hoặc</b>
<b> cát phủ lên ngọn lửa</b>
<b>Dùng nước tưới </b>
<b>lên ngọn lửa</b>
<b>Dùng quạt: Cung cấp</b>
<b>lớn hơn</b>
<b>Dùng nước: Xăng dầu </b>
<b>nhẹ, nổi lên mặt nước sẽ</b>
<b> lan rộng ra làm đám lửa</b>
<b> cháy to hơn</b>
<b>Dùng vải dày hoặc cát</b>
<b> phủ lên ngọn lửa sẽ </b>
<b>ngăn cách được chất</b>
<b> cháy với oxi</b>
<b>A. Có toả </b>
<b>nhiệt.</b>
<b>B. Đều là </b>
<b>sự oxi hoá</b>
<b>C. Có phát </b>
<b>sáng</b>
<b>D. Cả A & </b>
<b>B</b>
<b>E. Cả B </b>
<b>&C</b>
<b>D. Ca A & </b>
<b>B </b>