Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Trắc nghiệm hình giải tích oxy chính thức và dự bị qua các kì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.77 MB, 99 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM HÌNH GIẢI TÍCH OXY ĐỀ </b>


<b>CHÍNH THỨC VÀ DỰ BN QUA CÁC KỲ THI HỌC </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 1. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vng góc <i>Oxy</i> cho hình thoi <i>ABCD</i> có <i><sub>BA</sub><sub>D</sub></i><sub>=</sub><sub>6</sub><sub>0 ,</sub>0 <i><sub>D a b</sub></i>

( )

<sub>;</sub>
với <i>b a</i>> >0 . Trên các cạnh <i>AB BC</i>, lấy các điểm <i>M</i>,<i>N</i> sao cho <i>MB</i>+<i>NB AB</i>= . Biết


( 3;1)


<i>P</i> thuộc đường thẳng <i>DN</i> và đường phân giác của góc <i>MDN</i> có phương trình là


: 3 6 0.


<i>d x y</i>- + = Tính giá trị của biểu thức <i>T</i> =3<i>a b</i>- ?


<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 7. <b>C.</b> 8. <b>D.</b> 9.


<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Phạm Chí Tuân Facebook. Tuân Chí Phạm </b></i>
<b>Chọn C </b>


Å Cách 1: Từ đề bài ta có các tam giác <i>ABD CBD</i>, là các tam giác đều, <i>AM</i> =<i>BN</i> và
<i>BM CN</i>= .


Xét D<i>ADM</i> và D<i>BDN</i> có:<i>DAM DBN</i>= ,<i>AD BD</i>= và <i>AM</i> =<i>BN</i> nên D<i>ADM</i> = D<i>BDN</i>

( )

1


<i>ADM</i> <i>BDN</i>


Þ = .



Xét D<i>BMD</i>và D<i>CND</i> có:<i>DBM DCN</i>= ,<i>CD BD</i>= và <i>CN</i> =<i>BM</i> nên D<i>BMD</i> = D<i>CND</i>

( )

2


<i>NDC MDB</i>


Þ =


Từ

( )

1 và

( )

2 ta có <i><sub>MD</sub><sub>N</sub></i><sub>=</sub><sub>60</sub>0<sub>.</sub>


Å Cách 2: Xét <i>Q</i><sub>(</sub><i><sub>D</sub></i><sub>,60</sub>0<sub>)</sub> ta có: <i>A</i>®<i>B B</i>; ®<i>C</i> nên <i>M</i> ®<i>N</i> . Do đó tam giác <i>DMN</i> đều.
Gọi <i>Q</i> là điểm đối xứng của <i>P</i> qua đường phân giác của góc <i>MDN</i>.


Khi đó ta có:

(

)



( )

2
3 3 6


2 , 2. 6


1 3


<i>DP PQ</i>= = <i>d P d</i> = - + =
+


Q


P


N


M


D


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vậy <i>D</i>

(

3+ 3;1 3 3+

)

hoặc <i>D</i>

(

-6+ 3;1

)

. Theo giả thuyết ta nhận


(

)

3 3


3 3;1 3 3


1 3 3
<i>a</i>


<i>D</i>


<i>b</i>
ỡ <sub>= +</sub>
ù


+ + <sub>ị ớ</sub>


= +
ùợ


Ta cú giá trị của biểu thức <i>T</i> =3<i>a b</i>- =8.
<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 2. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>B</i> với <i>A</i>

(

1; 1-

)

, <i>C</i>

( )

3;5 . Định

<i>B</i> nằm trên đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x y</i>- =0. Phương trình các đường thẳng <i>AB BC</i>, lần lượt là


1: 24 0


<i>d ax by</i>+ - = , <i>d cx dy</i><sub>2</sub>: + + =8 0. Tính giá trị biểu thức <i>P a b c d</i>= . . . .


<b>A.</b> <i>P</i>=975. <b>B.</b> <i>P</i>=5681. <b>C.</b> <i>P</i>=3059. <b>D.</b> <i>P</i>=5083.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Văn Thịnh Tên FB: Thịnh Nguyễn Văn </b></i>
<b>Chọn B </b>


<b>Cách 1: </b>


Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>AC</i> Þ<i>I</i>

( )

2;2 .


Đường thẳng D đi qua <i>I</i> và vng góc với <i>AC</i> có phương trình: <i>x</i>+3<i>y</i>-8 0=

( )

D .
Tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>B</i> nờn ta cú 8 16;


7 7
<i>B</i>ẻD ị<i>B</i>=<sub>D ầ ị ỗ</sub><i>d</i> <i>B</i>ổ ử<sub>ữ</sub>


ố ứ.
Phng trỡnh ng thng : 1 1 23 24 0


8 16


1 1


7 7



<i>x</i> <i>y</i>


<i>AB</i> - = + Û <i>x y</i>- - =


- +


.


Phương trình đường thẳng : 3 5 19 13 8 0
8 16


3 5


7 7


<i>x</i> <i>y</i>


<i>BC</i> - = - Û <i>x</i>- <i>y</i>+ =


-


-.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Cách 2: </b>


Gọi <i>B a a</i>

(

;2

)

Ỵ<i>d</i>.


Tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>B</i> nên ta có <i>AB CB</i>=

(

) (

2

) (

2

) (

2

)

2



1 2 1 3 2 5


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


Þ - + + = - +


-8
7
<i>a</i>


Û = . Suy ra 8 16;
7 7
<i>B</i>ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>


ố ứ.


Phng trỡnh ng thng : 1 1 23 24 0


8 16


1 1


7 7


<i>x</i> <i>y</i>


<i>AB</i> - = + Û <i>x y</i>- - =


- +



.


Phương trình đường thẳng : 3 5 19 13 8 0
8 16


3 5


7 7


<i>x</i> <i>y</i>


<i>BC</i> - = - Û <i>x</i>- <i>y</i>+ =


-


-.


Vậy <i>a</i>=23,<i>b</i>=-1,<i>c</i>=19,<i>d</i>=- Þ13 <i>P a b c d</i>= . . . =5681.
<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 3. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>B</i> với <i>A</i>

(

1; 1-

)

, <i>C</i>

( )

3;5 . Định
<i>B</i> nằm trên đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x y</i>- =0. Phương trình các đường thẳng <i>AB BC</i>, lần lượt là


1: 24 0


<i>d ax by</i>+ - = , <i>d cx dy</i><sub>2</sub>: + + =8 0. Tính giá trị biểu thức <i>P a b c d</i>= . . . .


<b>A.</b> <i>P</i>=975. <b>B.</b> <i>P</i>=5681. <b>C.</b> <i>P</i>=3059. <b>D.</b> <i>P</i>=5083.
<b>Lời giải</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>B</i> nên ta có 8 16;
7 7
<i>B</i>ẻD ị<i>B</i>=<sub>D ầ ị ỗ</sub><i>d</i> <i>B</i>ổ ử<sub>ữ</sub>


ố ø.
Phương trình đường thẳng : 1 1 23 24 0


8 16


1 1


7 7


<i>x</i> <i>y</i>


<i>AB</i> - = + Û <i>x y</i>- - =


- +


.


Phương trình đường thẳng : 3 5 19 13 8 0
8 16


3 5


7 7


<i>x</i> <i>y</i>



<i>BC</i> - = - Û <i>x</i>- <i>y</i>+ =


-


-.


Vậy <i>a</i>=23,<i>b</i>=-1,<i>c</i>=19,<i>d</i>=- Þ13 <i>P a b c d</i>= . . . =5681.
<b>Cách 2: </b>


Gọi <i>B a a</i>

(

;2

)

Ỵ<i>d</i>.


Tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>B</i> nên ta có <i>AB CB</i>=

(

) (

2

) (

2

) (

2

)

2


1 2 1 3 2 5


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


Þ - + + = - +


-8
7
<i>a</i>


= . Suy ra 8 16;
7 7
<i>B</i>ổ<sub>ỗ</sub> ư<sub>÷</sub>


è ø.


Phương trình đường thẳng : 1 1 23 24 0



8 16


1 1


7 7


<i>x</i> <i>y</i>


<i>AB</i> - = + Û <i>x y</i>- - =


- +


.


Phương trình đường thẳng : 3 5 19 13 8 0
8 16


3 5


7 7


<i>x</i> <i>y</i>


<i>BC</i> - = - Û <i>x</i>- <i>y</i>+ =


-


-.



Vậy <i>a</i>=23,<i>b</i>=-1,<i>c</i>=19,<i>d</i>=- Þ13 <i>P a b c d</i>= . . . =5681.


<b>Câu 4. </b> <b>(Đề ĐH Khối A năm 2010, Tân Độc Trong mặt phẳng toạ độ </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> cân tại
<i>A</i> biết đỉnh <i>A</i>

( )

6;6 . Đường thẳng <i>d</i> đi qua trung điểm các cạnh <i>AB AC</i>, có phương trình


4 0


<i>x y</i>+ - = . Biết điềm <i>E</i>

(

1; 3-

)

thuộc đường cao đi qua đỉnh <i>C</i> của tam giác <i>ABC</i>. Giả sử


(

<i><sub>C</sub></i>; <i><sub>C</sub></i>

)



<i>C x y</i> và <i>x<sub>C</sub></i> >0. Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b> 3 <sub>2</sub>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>x</i> + <i>y</i> = . <b>B. </b> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>y</i> - <i>x</i> = . <b>C. </b><i>OC</i>= 10. <b>D. </b><sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>x</i> + <i>y</i> > .
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>AH</i> ^ Þ<i>d</i> phương trình đường thẳng <i>AH x y</i>: - =0.



Gọi <i>H D</i>, lần lượt là trung điểm của <i>BC AH</i>, . Toạ độ <i>D</i> là nghiệm của hệ:
4 0


2
0


<i>x y</i>


<i>x y</i>
<i>x y</i>


+ - =


ì <sub>Û</sub> <sub>= =</sub>


ớ - =


ợ . Vy <i>D</i>

( )

2;2 ị<i>H</i>

(

- -2; 2

)

.
/ /


<i>BC d</i>Þ<i>BC</i> có phương trình: <i>x y</i>+ + =4 0.

(

; 4

)



<i>C BC</i>ẻ ị<i>C t t</i>- - với

<i>t</i>

>

0

. Do <i>H</i> là trung điểm <i>BC</i> nên suy ra <i>B t</i>

(

- -4;<i>t</i>

)

.


Ta có !!!" !!!"<i><sub>AB CE</sub></i><sub>.</sub> <sub>=</sub><sub>0</sub><sub>Û</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2 8 0</sub><i><sub>t</sub></i><sub>-</sub> <sub>=</sub> <sub>Þ</sub><i><sub>t</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub><sub> (do </sub><i><sub>t</sub></i><sub>></sub><sub>0</sub><sub>). </sub>
Vậy <i>C</i>

(

2; 6-

)

. Ta chọn <b>A.</b>


<b>Câu 5. </b> <b>(ĐỀ KHỐI A -2004) Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm </b><i>A</i>(0; 2) và <i>B</i>(- 3; 1).- Tìm tọa độ
trực tâm H và tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác OAB. Phương trình đường thẳng


HI là:


<b>A.</b> <i>x</i>- 3<i>y</i>=0 <b>B.</b> 3<i>x y</i>- =0 <b>C.</b> <i>x</i>+ 3<i>y</i> =0 <b>D.</b> 3<i>x y</i>+ =0
<b>Lời giải </b>


<b>GV: Nguyễn Thị Mai; facebook: mainguyen </b>
+Đường thẳng qua O, vng góc với <i>BA</i>!!"( 3;3) có phương trình 3<i>x</i>+3<i>y</i> =0.


Đường thẳng qua B, vng góc với <i>OA</i>!!"(0;2) có phương trình <i>y</i>=-1.
Giải hệ phương trình trên ta được trực tâm H

(

3; 1-

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ <i>HI</i>!!"( 2 3;2)


-VTPT đường thẳng HI là <i>n</i>!=(1; 3)


Phương trình đường thẳng HI là <i>x</i>+ 3<i>y</i> =0.


<b>Câu 6. </b> Cho hình chữ nhật ABCD, với I 6;2

( )

là giao điểm của hai đường chéo. M thuộc đoạn thẳng
AB với M 1;5 . Trung

( )

điểm E của đường thẳng CD nằm trên đường thẳng x y 5 0+ - = .
Phương trình dường thẳng AB là:


<b>A.</b> y 5 0- = <b> và </b>x 4y 21 0+ - = <b>B.</b> x 4y 21 0+ - =


<b>C.</b> x y 6 0+ - = <b> và </b>x 4y 19 0- + = <b>D.</b> x 4y 19 0- + = và y 5 0- =
<b>Lời giải </b>


<b> fb: Trang Nguyen </b>
Ly M i xng qua I ị<i>M</i>'ẻ<i>CD</i>


I l trung im MM’ nên M’ 11; 1

(

-

)




Theo giả thiết E l trung im CDị<i>IE</i>^<i>CD</i>. Tam giỏc IEM vuụng
Gi <i>E</i>ẻD:<i>x y</i>+ -5 0 : ( ;5= <i>E a</i> -<i>a</i>)


Ta có <i>IE M</i>!!" !!!!". 'E 0=


Với

(

)



(

)



6;3


' 11;6


<i>IE</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>M E</i> <i>a</i> <i>a</i>


= -


-= -


-!!"
!!!!!"


6
. 'E 0


7
<i>a</i>


<i>IE M</i>


<i>a</i>
=
é
= <sub>Û ê</sub>


=
ë
!!" !!!!"


Phương trình AB qua A nhận !!"<i>IE</i> làm vtpt
Th1 a=6Þ!!"<i>IE</i>=(0;1): phương trình AB: y-1=0
Th1 a=7Þ!!"<i>IE</i>=(1; 4)- : phương trình AB: x-4y+19=0
Đáp án D


<i>I</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>C</i>


<i>D</i> <i><sub>M'</sub></i>


<i>M</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Chú ý: đến đoạn tìm vec tơ pháp tuyến của AB là có thể chọn đáp án.


<b>Câu 7. </b> <b>(B 2002) </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> cú tõm ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>
ố ứ



1
; 0
2


<i>I</i> ,


phương trình đường thẳng <i>AB</i> là <i>x</i>-2<i>y</i>+ =2 0 và <i>AB</i>=2<i>AD</i>. Tìm tọa độ các đỉnh <i>A B C D </i>, , ,
biết điểm <i>A</i> có hồnh độ âm.


<b>Lời giải </b>


Khoảng cách từ <i>I</i> đến đường thẳng <i>AB</i> là =

(

;

)

= 5
2
<i>IH</i> <i>d I AB</i>


Þ<i>AD</i>= 5 và = =5
2
<i>IA</i> <i>IB</i> .


Suy ra <i>A B</i>, là các giao điểm của đường thẳng <i>AB</i> với ng trũn ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>


ố ứ


5
;


2


<i>I</i> . Do ú, ta các



điểm <i>A B</i>, là nghiệm của hệ phương trình:


éì =
-- + =


ì êí <sub>=</sub>


ï <sub>Û</sub><sub>ê</sub>ỵ


íỉ <sub>-</sub> ư <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>ờ</sub><sub>ỡ</sub> <sub>=</sub>
ùỗ<sub>ố</sub> ữ<sub>ứ</sub> <sub>ờớ</sub>


ợ <sub>=</sub>


ờợ


2
2


2
2 2 0


0


1 25


2



2 4


2


<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


Ycbt Þ<i>A</i>

(

-2;0 ,

) ( )

<i>B</i> 2;2


Vì <i>I</i> là trung điểm của <i>AC</i> Þ<i>C</i>

( )

3;0
Và !!!" !!!"<i>AB</i>=<i>DC</i> Þ<i>D</i>

(

- -1; 2

)

.


<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 8. </b> <b>(B - 2003) </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho D<i>ABC</i> có <i>AB AC</i>= , <i><sub>BAC</sub></i><sub>=</sub>90<i>o</i><sub>. Biết </sub>


<i><b>I</b></i>


<i><b>H</b></i> <i><b><sub>B</sub></b></i>


<i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Họ và tên tác giả: Đỗ Minh Đăng Tên FB: Johnson Do </b></i>
<b>Chọn B </b>



Ta có: 2 , ;

(

1 , 1

)



3 <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>AG</i>=ổ<sub>ỗ</sub> -<i>x</i> -<i>y</i> ử<sub>ữ</sub> <i>AM</i> = -<i>x</i> - -<i>y</i>


è ø


!!!" !!!!"


<i>+G là trọng tâm </i>D<i>ABC</i> và AM là trung tuyến suy ra:

(

)



(

)



2 2


1


2 3 3


2
3
1
3
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>AG</i> <i>AM</i>
<i>y</i> <i>y</i>


ì - =
-ïï
= <sub>Û í</sub>
ï- =
-ïỵ
!!!" !!!!"

( )

(

)


0


0, 2 1, 3 10


2
<i>A</i>


<i>A</i>
<i>x</i>


<i>A</i> <i>AM</i> <i>AM</i>


<i>y</i>
=
ì
Û<sub>í</sub> Þ Þ = - Þ =
=

!!!!"
.


+ D<i>ABC</i> vng tại A nên D<i>ABC</i> nội tiếp đường trịn (C) tâm M, bán kính AM.



( ) (

) (

2

)

2


: 1 1 10


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>


Þ - + + =


+ BC qua M và vng góc AM Þ

( )

<i>BC x</i>: - -1 3

(

<i>y</i>+ =1

)

0Û<i>x</i>=3<i>y</i>+4


+ Ta có:

( ) ( ) { }

<i>C</i> Ç <i>BC</i> = <i>B C</i>, . Suy ra tọa độ B, C là nghiệm hệ:

(

) (

)



2 2


1 1 10


3 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ì - + + =
ï
í
= +
ïỵ


(

) (

2

)

2

(

)

2

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>


4


0



3 3 1 10 1 1


2, 2
2


3 4 3 4


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>B</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>
éì =
í
ê
ì <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> ì <sub>+</sub> <sub>=</sub> =
ï ï <sub>ê</sub>ỵ
Û<sub>í</sub> Û<sub>í</sub> <sub>ờ</sub> ị
-=
-ỡ
= + = +
ù ù
ợ ợ <sub>ờớ</sub>


=
-ờợ


( vì <i>x<sub>B</sub></i><0 )


Vậy <sub>2019</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>


<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 9. </b> <b>(B-2013-1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang cân </b><i>ABCD</i> có hai đường chéo
vng góc với nhau và <i>AD</i>=3<i>BC</i>. Đường thẳng <i>BD</i> có phương trình <i>x</i>+2 – 6 0<i>y</i> = và tam
giác <i>ABD</i> có trực tâm là <i>H</i>

(

-3;2 .

)

Tìm tọa độ các đỉnh <i>C</i> và <i>D</i>.


<b>A.</b> <i>C</i>

(

-1;6 ,

) ( )

<i>D</i> 4;1 <b> và </b><i>C</i>

(

-1;6 ,D 8;7 .

) (

-

)

<b>B. </b><i>C</i>

( ) (

1;6 ,<i>D</i> -4;1

)

<b> và </b><i>C</i>

( ) (

1;6 ,D 8;7 .-

)



<b>C.</b> <i>C</i>

( ) (

1;6 ,<i>D</i> -4;1

)

<b> và </b><i>C</i>

( ) ( )

1;6 ,D 8;7 . <b>D.</b> <i>C</i>

(

-1;6 ,

) (

<i>D</i> 4; 1-

)

<b> và </b><i>C</i>

(

-1;6 ,D 8; 7 .

) (

-

)



<b>Lời giải </b>


<b>Tác giả: Nguyễn Đắc Tuấn - Facebook: Đỗ Đại Học </b>


Gọi <i>I</i> là giao điểm của <i>AC</i> và <i>BD</i>Þ<i>IB IC</i>= .
Mà <i>IB</i>^<i>IC</i> nên D<i>IBC</i> vng cân tại <i><sub>I</sub></i> <sub>Þ</sub><i><sub>ICB</sub></i><sub>=</sub><sub>45 .</sub>0


<i>BH</i> ^<i>AD</i>Þ<i>BH</i> ^<i>BC</i>Þ D<i>HBC</i> vng cân tại <i>B</i> Þ<i>I</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>HC</i>.
Do <i>CH</i> ^<i>BD</i> và trung điểm <i>I</i> của <i>CH</i> thuộc <i>BD</i> nên tọa độ điểm C thỏa mãn hệ


(

) (

)




(

)



2 3 2 0


1


1;6 .


3 <sub>2</sub> 2 <sub>6 0</sub> <sub>6</sub>


2 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>C</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i>


+ - - =


ì


=


ï <sub>Û</sub> <sub>Þ</sub> <sub></sub>


-í - <sub>+</sub> ổ + ử<sub>-</sub> <sub>=</sub> ớ <sub>=</sub>




ỗ ữ


ù <sub>ố</sub> <sub>ứ</sub>




Ta có: 1 3


3
<i>IC</i> <i>IB</i> <i>BC</i>


<i>ID</i> <i>IC</i>
<i>ID</i>= <i>ID</i> = <i>AD</i> = Þ =


2 2 <sub>10</sub> 10 <sub>5 2.</sub>


2
<i>CH</i>


<i>CD</i> <i>IC</i> <i>ID</i> <i>IC</i>


Þ = + = = =


Ta có: <i>D</i>

(

6 2 ;- <i>t t</i>

)

và <i>CD</i>=5 2 suy ra

(

7 2

) (

2 6

)

2 50 1
7.
<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>



<i>t</i>
=
é


- + - = <sub>Û ê</sub>


=
ë
Do đó: <i>D</i>

( )

4;1 hoặc <i>D</i>

(

-8;7 .

)



<b>Câu 10. </b> <b>[A-2006]</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các đường thẳng lần lượt có phương trình:
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ta có

(

<sub>1</sub>

)



2 2


2 3 3 3


,


2
1 1


<i>y y</i> <i>y</i>


<i>d M d</i> = + + = +


+



(

)



( )



2 <sub>2</sub>


2


2

4

4



,



2



1

1



<i>y y</i>

<i>y</i>



<i>d M d</i>

=

- -

=



-+



-(

1

)

(

2

)

(

<sub>(</sub>

)

<sub>)</sub>



3

3 2

4

11



3

3

4



,

2

,

2




1


3

3 2 4



2

2



<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>y</i>

<i>y</i>



<i>d M d</i>

<i>d M d</i>



<i>y</i>



<i>y</i>

<i>y</i>



é

+ =

-

=



-+

-

é



=

Û

=

Û

<sub>ê</sub>

Û

<sub>ê</sub>



=



+ =

-

<sub>ë</sub>



êë


Với

<i>y</i>

=

- Þ

11

<i>M</i>

<sub>1</sub>

(

-

22; 11

-

)



Với

<i>y</i>

=

1

Þ

<i>M</i>

<sub>2</sub>

( )

2;1




<b>Câu 11. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>, có đỉnh <i>C</i>

(

-4;1

)

, phân giác
trong góc <i>A</i> có phương trình <i>x y</i>+ -5 0= . Viết phương trình đường thẳng <i>BC</i>, biết diện tích
tam giác <i>ABC</i> bằng 24 và đỉnh <i>A</i> có hồnh độ dương.


<b>Trắc nghiệm hố: </b>


Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>, có đỉnh <i>C</i>

(

-4;1

)

, phân giác
trong góc <i>A</i> có phương trình <i>x y</i>+ -5 0= . Biết diện tích tam giác <i>ABC</i> bằng 24 và đỉnh <i>A</i> có
hồnh độ dương. Giả sử <i>B x y</i>

(

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

)

, tính giá trị biểu thức <i>T x</i>= +<sub>0</sub> <i>y</i><sub>0</sub>.


<b>A.</b> <i>T</i> =-1 <b>B.</b><i>T</i> =11 <b>C.</b> <i>T</i> =5 <b>D.</b> <i>T</i> =-3


<b>Lời giải </b>


<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Hồng Hạnh Tên FB: Nguyễn Hồng Hạnh </b></i>
<b>Chọn B </b>


Gọi <i>D</i> là điểm đối xứng của <i>C</i>

(

-4;1

)

qua <i>d x y</i>: + -5 0= , suy ra toạ độ <i>D x y</i>

( )

; thoả mãn:


(

) (

)



( )



4 1 0


4;9
4 1


5 0


2 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>D</i>


<i>x</i> <i>y</i>


+ - - =




ù <sub>ị</sub>


ớ - +


+ - =


ùợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(

)

2

( )


2


5 0


4;1
5 32


<i>x y</i>



<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i>


+ - =


ìï <sub>ị</sub>




+ - =


ùợ (do <i>x</i>>0)


2S


8 <i>ABC</i> 6


<i>AC</i> <i>AB</i>


<i>AC</i>


ị = Þ = =


<i>B</i> thuộc đường thẳng <i>AD x</i>: =4, suy ra toạ độ <i>B</i>

(

4;<i>y</i><sub>0</sub>

)

thoả mãn

(

<i>y</i><sub>0</sub>-1

)

2=36. Þ<i>B</i>

( )

4;7 ;

(

4; 5

)



<i>B</i> - .


Do <i>d</i> là phân giác trong góc <i>A</i> nên !!!"<i>AB</i>, !!!"<i>AD</i> cùng hướng, suy ra <i>B</i>

( )

4;7 . Vậy <i>T</i> =11.



<b>Câu 12. </b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm <i>A</i>

( )

0;2 và D là đường thẳng đi qua <i>O</i>. Gọi <i>H</i> là hình
chiếu vng góc của <i>A</i> trên D. Viết phương trình đường thẳng D, biết khoảng cách từ <i>H</i> đến
trục hoành bằng <i>AH</i> .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Họ và tên: Vũ Ngọc Tân Tên FB: Vũ Ngọc Tân </b></i>


Gọi <i>H a b</i>( ; ), ta có: <i><sub>AH</sub></i>2 <sub>=</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>b</sub></i><sub>-</sub><sub>2)</sub>2<sub>và </sub><i><sub>d H Ox</sub></i><sub>( ,</sub> <sub>)</sub><sub>=</sub> <i><sub>b</sub></i><sub>. </sub>


Theo giả thiết thì <i><sub>d H Ox</sub></i><sub>( ,</sub> <sub>)</sub><sub>=</sub><i><sub>AH</sub></i> <sub>Û</sub><i><sub>d H Ox</sub></i>2<sub>( ,</sub> <sub>)</sub><sub>=</sub> <i><sub>AH</sub></i>2 <sub>Û</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>b</sub></i><sub>-</sub><sub>2)</sub>2 <sub>=</sub><i><sub>b</sub></i>2


2 <sub>4</sub> <sub>4 0</sub>


<i>a</i> <i>b</i>


Û - + = (1)


Phương trình đường trịn

( )

<i>C</i> có đường kính <i>OA</i>là: <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub><sub>1)</sub>2 <sub>=</sub><sub>1</sub><sub> mà </sub><i><sub>AHO</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0
nên <i>H</i>Ỵ

( )

<i>C</i>


Khi đó ta có: <i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub>

(

<i><sub>b</sub></i><sub>-</sub><sub>1</sub>

)

2<sub>=</sub><sub>1</sub><sub>Û</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>-</sub><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub> <sub>(2)</sub>
Từ

( ) ( )

1 & 2 ta được hệ phương trình:


2
2 2


4 4 0
2 0



<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


ì - + =


ï
í


+ - =


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 13. </b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm <i>A</i>

( )

0;2 và D là đường thẳng đi qua <i>O</i>. Gọi <i>H</i> là hình


chiếu vng góc của <i>A</i> trên D. Tọa độ điểm <i>H a b</i>( ; )và khoảng cách từ <i>H</i> đến trục hoành
bằng <i>AH</i> và <i>a</i>>0. Tính <i>T a</i>= . 5 2+ +<i>b</i>.


<b>A.</b> <i>T</i> = 5 2.- <b>B.</b><i>T</i> = 5 1.+ <b>C.</b> <i>T</i> = 5 1.- <b>D.</b> <i>T</i> = 5.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Họ và tên: Vũ Ngọc Tân Tên FB: Vũ Ngọc Tân </b></i>
<b>Chọn B </b>


Gọi <i>H a b</i>( ; ), ta có: <i><sub>AH</sub></i>2 <sub>=</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>b</sub></i><sub>-</sub><sub>2)</sub>2<sub>và </sub><i><sub>d H Ox</sub></i><sub>( ,</sub> <sub>)</sub><sub>=</sub> <i><sub>b</sub></i><sub>. </sub>


Theo giả thiết thì <i><sub>d H Ox</sub></i><sub>( ,</sub> <sub>)</sub><sub>=</sub><i><sub>AH</sub></i> <sub>Û</sub><i><sub>d H Ox</sub></i>2<sub>( ,</sub> <sub>)</sub><sub>=</sub> <i><sub>AH</sub></i>2 <sub>Û</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>b</sub></i><sub>-</sub><sub>2)</sub>2 <sub>=</sub><i><sub>b</sub></i>2


2 <sub>4</sub> <sub>4 0</sub>



<i>a</i> <i>b</i>


Û - + = (1)


Phương trình đường trịn

( )

<i>C</i> có đường kính <i>OA</i>là: <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub><sub>1)</sub>2 <sub>=</sub><sub>1</sub><sub> mà </sub><i><sub>AHO</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0
nên <i>H</i>Ỵ

( )

<i>C</i>


Khi đó ta có: <i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub>

(

<i><sub>b</sub></i><sub>-</sub><sub>1</sub>

)

2<sub>=</sub><sub>1</sub><sub>Û</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>-</sub><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub> <sub>(2)</sub>
Từ

( ) ( )

1 & 2 ta được hệ phương trình:


2
2 2


4 4 0
2 0


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


ì - + =


ï
í


+ - =


ïỵ .


Giải hệ phương trình ta được: <i>H</i>(2 5 2; 5 1)- - hoặc <i>H</i>( 2- 5 2; 5 1)-


-Vì <i>a</i>>0 nên <i>H</i>(2 5 2; 5 1)- - . Khi đó <i>a</i>=2 5 2;- <i>b</i>= 5 1


-Vậy <i>T</i>=2 5 2.- 5 2+ + 5 1- = 5 1.+


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 14. </b> Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC cú nh 1;1
2
<i>B</i>ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>


ố ứ. ng trũn ni tip tam giác <i>ABC</i>
tiếp xúc với các cạnh <i>BC</i>,CA, ABtương ứng tại các điểm <i>D E F</i>, , . Cho <i>D</i>

( )

3;1 và đường
thẳng EF có phương trình <i>y</i>-3 0= . Tìm tọa độ đỉnh <i>A</i>, biết <i>A</i> có hồnh độ dương.


<i><b>Lời gii </b></i>


Ta cú 5;0 / EF


2


<i>BD</i>=ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>ị<i>BD</i>
ố ứ


!!!"


, suy ra tam giác <i>ABC</i> cân tại A;
Þ Đường thẳng AD vng góc với EF, có phương trình là <i>x</i>-3 0= .
F có tọa độ dạng <i>F t</i>

( )

;3 , ta cú:


2


2 1



1 25


2


2


2 4


<i>t</i>


<i>BF</i> <i>BD</i> <i>t</i>


<i>t</i>
=
-ộ


ổ ử


= <sub>ỗ</sub> - <sub>÷</sub> + = Û<sub>ê</sub>
=


è ø ë .


+ Với <i>t</i> =- Þ1 <i>F</i>

(

-1;3

)

; suy ra đương thẳng <i>BF</i> có phương trình : 4<i>x</i>+3<i>y</i>-5 0= .
<i>A</i> là giao điểm ca <i>AD</i> v <i>BF</i> 3; 7


3
<i>A</i>ổ - ử



ị ỗ<sub>ố</sub> ữ<sub>ứ</sub> (khơng thỏa mãn u cầu (A có tung độ dương).


+ với <i>t</i> =2Þ<i>F</i>

( )

2;3 ; Suy ra phương trình <i>BF</i>: 4<i>x</i>-3<i>y</i>+ =1 0.
13


3;
3
<i>A</i>ổ ử


ị ỗ<sub>ố</sub> ữ<sub>ứ</sub>, tha món yờu cu.


Vy 3;13
3
<i>A</i>ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>


ố ứ.


<b>Cõu 15. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có chân đường cao hạ từ đỉnh <i>A</i> là
17 1


;
5 5
<i>H</i>ổ<sub>ỗ</sub> - ử<sub>ữ</sub>


ố ứ, chõn ng phõn giỏc trong của góc <i>A</i> là <i>D</i>

( )

5;3 và trung điểm của cạnh <i>AB</i> là

( )

0;1 .


<i>M</i> Tung độ của điểm <i>C</i> là


<b>A.</b> 9. <b>B.</b> -9. <b>C.</b> 11. <b>D.</b> -11.



<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ta có 8 16;
5 5
<i>HD</i>ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>


ố ứ


!!!"


l vộc t ch phng ca ng thẳng <i>BC</i>.


Do đó, đường thẳng <i>BC</i> đi qua <i>D</i> và có véc tơ pháp tuyến <i>n</i>!

(

2; 1-

)

nên có phương trình là


(

) (

)



2 <i>x</i>- - -5 <i>y</i> 3 =0 Û2<i>x y</i>- -7 0= .


<i>B</i> thuộc đường thẳng <i>BC</i> nên <i>B b b</i>

(

;2 -7

)

; <i>M</i> là trung điểm của <i>AB</i> nên<i>A b</i>

(

- ;9 2- <i>b</i>

)

.
Tam giác <i>ABH</i> vng tại <i>H</i> và có <i>M</i> là trung điểm của <i>AB</i> nên <i>MA MB MH</i>= =


2 2


<i>MH</i> =<i>MB</i>

(

)



2 2


2



2 <sub>2</sub> <sub>8</sub> 17 1 <sub>1</sub>


5 5


<i>b</i> <i>b</i> ổ ử ổ ử


+ - =<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub> +<sub>ỗ</sub>- - <sub>÷</sub>


è ø è ø


2


5<i>b</i> 32<i>b</i> 51 0


Û - + =


3
17


5
<i>b</i>
<i>b</i>


=






ờ =





.


17 17 1


;


5 5 5


<i>b</i>= ị<i>B</i>ổ<sub>ỗ</sub> - ử<sub>ữ</sub>


ố ø (loại vì <i>B</i> trùng với <i>H</i>).

(

)



3 3; 1


<i>b</i>= Þ<i>B</i> - ; <i>A</i>

(

-3;3

)

.

( )

8;0


<i>AD</i>
!!!"


nên phương trình của <i>AD</i> là <i>y</i>-3 0= .


Gọi <i>N</i> là điểm đối xứng của <i>M</i> qua <i>AD</i>thì <i>N</i> thuộc đường thẳng <i>AC</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Phương trình : 0 5 2 3 15 0
3 0 3 5



<i>x</i> <i>y</i>


<i>AC</i> - = - Û <i>x</i>- <i>y</i>+ =


- - - .


<i>C</i> là giao điểm của <i>AC</i> và <i>BC</i> nên tọa độ <i>C</i> là nghiệm của hệ


2 7


2 3 15


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


- =


ớ - =
-ợ


9
11
<i>x</i>
<i>y</i>


=

ớ <sub>=</sub>



ợ ị<i>C</i>

(

9;11

)

.
Vy tung ca im <i>C</i> là 11.


<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 16. </b> <b>(KA _ 2014)Trong mặt phẳng với hệ trục tọa </b>độ <i>Oxy, cho hình vng ABCD có </i>điểm M là
trung điểm của đoạn AB và N là điểm thuộc đoạn AC sao cho<i>AN</i> 3= <i>NC</i>. Viết phương trình
đường thẳng CD, biết <i>M</i>

( ) (

1;2 ,<i>N</i> 2; 1 .-

)

.


<b>A.</b> 3<i>x</i>+4<i>y</i>-15 0;= <i>y</i>+ =2 0. <b>B.</b> 3<i>x</i>-4<i>y</i>-15 0;= <i>y</i>+ =2 0


<b>C.</b> 3<i>x</i>-4<i>y</i>+15 0;= <i>y</i>+ =2 0. <b>D.</b> 3<i>x</i>+4<i>y</i>-15 0;= <i>y</i>-2 0=
<b>Hướng dẫn giải</b>


<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Thị Thanh Thảo Tên FB: Nguyễn Thanh Thảo </b></i>
<b>Chọn B </b>


+) Ta có <i>MN</i>= 10.


Gọi a là độ dài cạnh của hình vng ABCD, vậy <i>a</i>>0.
Ta có


2
<i>a</i>


<i>AM</i> = và 3 3 2


4 2


<i>AC</i> <i>a</i>



<i>AN</i> = = nên 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>. os</sub> 5 2


8
<i>a</i>
<i>MN</i> = <i>AM</i> +<i>AN</i> - <i>AM ANc MAN</i> = .


<i><b>D</b></i>



<i><b>A</b></i>



<i><b>C</b></i>



<i><b>B</b></i>


<i><b>I</b></i>



<i><b>M</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+) Gọi I là trung điểm của CD. Ta có <i>IM</i> = <i>AD</i>=4 và 2
4
<i>BD</i>


<i>IN</i> = = nên ta có hệ phương
trình:

(

) (

)



(

) (

)



2 2


2 2



1, 2


1 2 16


.


17 6


;


2 1 2 <sub>5</sub> <sub>5</sub>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


= =


ì - + - =


ï <sub>Û</sub><sub>ê</sub>


í <sub>ê</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub><sub></sub>



-- + + =


ïỵ <sub>ë</sub>


+) Với <i>x</i>=1,<i>y</i>=-2 có <i>I</i>

(

1; 2-

)

và <i>IM</i>!!!"=

( )

0;4 .


Đường thẳng CD đi qua I và có véc tơ pháp tuyến <i>IM</i>!!!" nên có phương trình là <i>y</i>+ =2 0.
+) Với 17; 6


5 5


<i>x</i>= <i>y</i>=- cú 17; 6
5 5


<i>I</i>ổ<sub>ỗ</sub> - ử<sub>ữ</sub>


ố ứ v


12 16
;
5 5
<i>IM</i> =ổ<sub>ỗ</sub>- ử<sub>ữ</sub>


ố ứ


!!!"


.


ng thẳng CD đi qua I và có véc tơ pháp tuyến <i>IM</i>!!!" nên có phương trình là 3<i>x</i>-4<i>y</i>-15 0= .


<b>Email: </b>
<b>Câu 17. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>OAB</i> có các đỉnh <i>A</i>(a, b) và <i>B</i>(c,d) thuộc
đường thẳng D: 4<i>x</i>+3<i>y</i>-12 0= và điểm <i>K</i>

( )

6;6 là tâm đường tròn bàng tiếp góc <i>O</i>. Gọi <i>C</i>
là điểm nằm trên D sao cho <i>AC</i> = <i>AO</i> và các điểm <i>C B</i>, nằm khác phía nhau so với điểm <i>A</i>
Biết điểm C có hồnh độ bằng 24


5 . <i>T</i> =2018<i>d</i>-2019<i>a</i>.


<b>A.</b> <i>T</i> =2016 <b>B.</b><i>T</i> =2014 <b>C.</b> <i>T</i> =2015 <b>D.</b> <i>T</i> =2017


<b>Lời giải </b>


<b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Thị Thanh Mai Tên Fb: Thanh Mai Nguyen </b>
<b>Chọn C </b>


*

( )

: 4 3 12 0 24; 12
5 5
<i>C</i>Ỵ D <i>x</i>+ <i>y</i>- = <sub>ị ỗ</sub><i>C</i>ổ - ử<sub>ữ</sub>


ố ứ


* Gi s <i>A a b</i>

( )

;


+ Vì <i>OA AC</i>= nên ta có


2 2


2 2 24 12


5 5



<i>a</i> +<i>b</i> =ổ<sub>ỗ</sub><i>a</i>- ử<sub>ữ</sub> +ổ<sub>ỗ</sub><i>b</i>+ ử<sub>ữ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2<i>a b</i> 6 0
Û - + + =
+ <i>A</i>Ỵ D

( )

nên: 4<i>a</i>+3<i>b</i>-12 0=


+ Vậy có hệ: 2 6 0 3

( )

3;0


4 3 12 0 0


<i>a b</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


- + + = =


ì ì


Þ Þ


í <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub> í <sub>=</sub>


ỵ ỵ


* Bán kính đường trịn bàng tiếp góc <i>O</i> bằng:

(

;

)

4.6 3.6 12 6



5


<i>R d K</i>= D = + - =


*Giả sử <i>B c d</i>

( )

;

(

<i>d</i> ¹0

)

thì phương trình đường thẳng

( )

<i>OB</i> là: <i>dx cy</i>- =0

( )

D'


+ Ta có

( )


( )



(

)

<sub>2</sub> <sub>2</sub>


4 3 12 0
6 6


6
, ' 6


<i>c</i> <i>d</i>
<i>B</i>


<i>d</i> <i>c</i>
<i>d K</i>


<i>d</i> <i>c</i>


+ - =
ì


ì Ỵ D



ï <sub>Û</sub>ï <sub></sub>


-í <sub>D</sub> <sub>=</sub> í <sub>=</sub>


ïỵ ï


+


4 3 12 0


0 4


<i>c</i> <i>d</i> <i>c</i>


<i>cd</i> <i>d</i>


+ = =


ì ì


Û<sub>í</sub> Û<sub>í</sub>


= =


ỵ ợ (do <i>d</i> ạ0)ị<i>B</i>

( )

0;4
Vy <i>T</i> =2018.4 2019.3 2015- = nên chọn <b>C. </b>


<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 18. </b> <b>(Bài 62- A2012-DB2) Trong mặt phẳng tọa </b>độ <i>Oxy</i>, cho điểm <i>M</i>

(

1; 1-

)

và hai đường thẳng


có phương trình

( )

<i>d</i><sub>1</sub> :<i>x y</i>- -1 0,=

( )

<i>d</i><sub>2</sub> : 2<i>x y</i>+ -5 0= . Gọi <i>A</i> là giao điểm của hai đường
thẳng trên. Biết rằng có hai đường thẳng

( )

<i>d</i> đi qua <i>M</i> cắt hai đường thẳng trên lần lượt tại
hai điểm <i>B C</i>, sao cho <i>ABC</i> là tam giác có <i>BC</i>=3<i>AB</i> có dạng: <i>ax y b</i>+ + =0 và


0


<i>cx y d</i>+ + = , giá trị của <i>T a b c d</i>= + + +


<b>A.</b> <i>T</i> =5. <b>B.</b><i>T</i> =6. <b>C.</b> <i>T</i> =2. <b>D.</b> <i>T</i> =0.


<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tọa độ <i>A</i>

( )

2;1


Gọi a là góc giữa hai đường thẳng

( )

<i>d</i><sub>1</sub> và

( )

<i>d</i><sub>2</sub> , cos 1
10


a= sin 3


10


a


Þ =


Xét tam giác <i>ABC</i> ta có: sin 1


sin sin 10



<i>AB</i> <i>BC</i>


<i>C</i>


<i>C</i> = <i>A</i>Þ =


Gọi b là góc giữa hai đường thẳng

( )

<i>d</i> và

( )

<i>d</i><sub>1</sub> , suy ra: sin 1 cos 3


10 10


b = Þ b =

( )

1
Giả sử

( )

<i>d</i> có vec tơ pháp tuyến là <i>n a b</i>!

( )

;


Từ

( )

1 ta có: 2 2


2 2


2


3 3


cos 8 0


10 5 10


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>ab b</i>
<i>a</i> <i>b</i>



b = Û + = Û - + =


+ 7


<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>


=
é
Û ê <sub>=</sub>


ë
Với <i>a b</i>= một vec tơ pháp tuyến <i>n</i>!=

( )

1;1 Þ<i>d x y</i>: + =0


Với <i>a</i>=7<i>b</i> một vec tơ pháp tuyến <i>n</i>!

( )

7;1 Þ<i>d</i>: 7<i>x y</i>+ -6 0=
Vậy: <i>T</i> = + +1 0 7 6 2- =


<b>Câu 19. </b> Cho tam giác ABC có diện tích bằng 3


2. Gọi <i>a b c</i>, , lần lượt là độ dài các cạnh <i>BC</i>,CA, ABvà
; ;


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>h h h</i> tương ứng là đường cao kẻ từ các đỉnh <i>A B C</i>, , của tam giác. Khi đó giá trị nhỏ nhất
của biểu thức 1 1 1 1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>P</i>



<i>a b c</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>


ổ ử


ổ ử


=<sub>ỗ</sub> + + <sub>ữ</sub><sub>ỗ</sub> + + <sub>÷</sub>


è <sub>øè</sub> ølà:


<b>A.</b> 3


2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 9


<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Vì tam giác có diện tích là 3


2 nên <i>a h</i>. <i>a</i> =<i>b h</i>. <i>b</i> =<i>c h</i>. <i>c</i> =3.
Từ đó suy ra: <i>h<sub>a</sub></i> 3;<i>h<sub>b</sub></i> 3;<i>h<sub>c</sub></i> 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


= = = thay vào biểu thức


(

)



1 1 1 1 1 1 1 1 1 1


.


3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>P</i> <i>a b c</i>


<i>a b c</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>a b c</i>


ổ ử


ổ ử ổ ử


=<sub>ỗ</sub> + + <sub>ữ</sub><sub>ỗ</sub> + + <sub>ữ</sub>= <sub>ỗ</sub> + + <sub>ữ</sub> + +


è ø<sub>è</sub> <sub>ø</sub> è ø


Do <i>a b c</i>, , là các số dương nên áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được:
3


1 1 1 <sub>3</sub> 1
<i>a b c</i>+ + ³ <i>abc</i> và


3


3


<i>a b c</i>+ + ³ <i>abc</i>


Vậy nên: 1 1 1 1 <sub>.</sub>

(

)

1<sub>.3.</sub><sub>3</sub> 1 <sub>.3.</sub>3 <sub>3</sub> <sub>3</sub>



3 3


<i>P</i> <i>a b c</i> <i>abc</i> <i>P</i>


<i>a b c</i> <i>abc</i>


ổ ử


= <sub>ỗ</sub> + + <sub>ữ</sub> + + ³ = Þ ³


è ø


Vậy <i>MinP</i>=3Û<i>a b c</i>= = hay tam giác ABC đều.


<b>Câu 20. </b> <b>(D2003 DB1) </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x 7y 10 0- + = . Viết
phương trình đường trịn có tâm thuộc đường thẳng D: 2x y 0+ = và tiếp xúc với đường thẳng
d tại A(4; 2).


<b>Lời giải </b>
Gọi I là tâm của đường trịn.


Vì đường trịn tiếp xúc với d tại A nên IA^d tại AÞIA : 7x y 30 0+ - =


Ta có: I là giao điểm của đường thẳng D và đường thẳng IA ÞI 6; 12

(

-

)



Bán kính R IA 10 2= =


Vậy phương trình đường trịn là:

(

x 6-

) (

2+ +y 12

)

2=200.


Gmail:


<b>Câu 21. </b> <b>(D2004 DB 1) </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác <i>ABC</i> vuông ở <i>A</i>. Biết


( 1;4)


<i>A</i> - , <i>B</i>(1; 4)- , ng thng <i>BC</i> i qua im 7; 2
3
<i>K</i>ổ<sub>ỗ</sub> ö<sub>÷</sub>


è ø. Biết điểm <i>C a b</i>( ; ). Phát biểu nào
sau đây đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+) Có !!!"<i>AB</i>=(2; 8)- . Đường thẳng <i>AC</i>đi qua điểm <i>A</i>( 1;4)- , nhận <i>n</i>!"<sub>1</sub>=(1; 4)- làm một vectơ
pháp tuyến nên <i>AC</i>:1(<i>x</i>+1) 4(- <i>y</i>-4) 0=


4 17 0


<i>x</i> <i>y</i>


Û - + =


<b>+) </b> 4;6
3


<i>BK</i> =ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>
ố ứ
!!!"


<b>. ng thng BC i qua </b><i>B</i>(1; 4)- , nhận <i>n</i>!!"<sub>2</sub> =

(

9; 2-

)

làm một vectơ pháp tuyến
nên <i>BC</i>: 9(<i>x</i>- -1) 2(<i>y</i>+4) 0=



9<i>x</i> 2<i>y</i> 17 0
Û - - =


+)

{ }

<i>C</i> = <i>AC BC</i>! nên tọa độ điểm <i>C</i> là nghiệm của hệ phương trình :
4 17 0


9 2 17 0
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
- + =


ì <sub>Û</sub>


í - - =


4 17 3


9 2 17 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


- =- =


ì <sub>Û</sub>ì


í <sub>-</sub> <sub>=</sub> í <sub>=</sub>



ỵ ỵ


Vậy <i>C</i>(3;5).


<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 22. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy) cho điểm A(2;3) và hai đường thẳng d ;d<sub>1</sub> <sub>2</sub> có phương
trình lần lượt là d : x y 5 0; d : x 2y 7 0<sub>1</sub> + + = <sub>2</sub> + - = . Gọi B x ; y

(

<sub>1</sub> <sub>1</sub>

)

Ỵd ;C(x ; y ) d<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> Ỵ <sub>2</sub>sao cho
tam giác ABC nhận điểm G(2;0) là trọng tâm. Tính giá trị của biểu thức T x x= <sub>1 2</sub>+y y<sub>1 2</sub>.


<b>A.</b> <i>T</i> =-21. <b>B.</b> <i>T</i> =-9. <b>C.</b> <i>T</i> =9. <b>D.</b> <i>T</i> =12.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Họ và tên tác giả: Trần Hạnh Tên FB: Trần Hạnh </b></i>
<b>Chọn B </b>


<b>B (1; -4)</b>


<b>A (-1; 4) </b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Vỡ B x ; y

(

<sub>1</sub> <sub>1</sub>

)

ẻ ị - -d<sub>1</sub> B( 5 y ; y );C(x ; y ) d<sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> ẻ ị<sub>2</sub> C(7 2y ; y )- <sub>2</sub> <sub>2</sub>
Vì tam giác ABC nhận điểm G(2;0) là trọng tâm nên


1 2 1 2 1 1


1 2 1 2 2 2


2 ( 5 y ) (7 2y ) 6 y 2y 2 y 4 x 1



T 9


3 y y 0 y y 3 y 1 x 5


+ - - + - = + =- =- =


-ì ì ì ì


Û Û Þ Þ =


-í <sub>+ +</sub> <sub>=</sub> í <sub>+</sub> <sub>=</sub><sub>-</sub> í <sub>=</sub> í <sub>=</sub>


ỵ ỵ ỵ ỵ


<b>Gmail: </b>
<b>Câu 23. </b> Trong hệ trục Ox<i>y</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có đỉnh <i>A</i> thuộc đường thẳng <i>d x</i>: -4<i>y</i>-2 0= , cạnh
<i>BC</i> song song với <i>d</i>. Phương trình đường cao <i>BH x y</i>: + + =3 0và trung điểm của cạnh <i>AC</i>là


(1;1)


<i>M</i> . Tìm tọa độ trọng tâm <i>G</i>của tam giác <i>ABC</i>.
<b>A. </b> ( ; 1)2


3


<i>G</i> - <b>B. </b> ( 2; 1)


3


<i>G</i> - - <b>C. </b> ( ;1)2


3


<i>G</i> <b>D. </b> ( 2;1)


3
<i>G</i>
<b>-Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>+) </b> <i>M</i> <i>AC</i> <i>AC y x</i>: .


<i>BH</i> <i>AC</i>


ỡ <sub>ị</sub> <sub>=</sub>


ớ <sub>^</sub>




+)<i>A x y</i>( ; )= <i>AC</i>ầ<i>d</i>nờn ( ; )<i>x y</i> là nghiệm hệ:


2


4 2 0 3 <sub>(</sub> 2<sub>;</sub> 2<sub>).</sub>


2 3 3


3
<i>x</i>



<i>x</i> <i>y</i>


<i>A</i>
<i>y x</i>


<i>y</i>
ì <sub>=</sub><sub></sub>

- - =


ì <sub>Û</sub>ï <sub>ị</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>


-ớ <sub>=</sub> ớ


ợ ù <sub>=</sub><sub></sub>


-ùợ
+) Vỡ <i>M</i>(1;1) l trung điểm của cạnh <i>AC</i> nên ( ; ).8 8


3 3
<i>C</i>


+) Cạnh <i>BC</i> song song với <i>d</i> và đi qua B nên phương trình : 8 4 8 0


3 3


<i>BC</i> ổ<sub>ỗ</sub><i>x</i>- ử<sub>ữ</sub>- ổ<sub>ỗ</sub><i>y</i>- ử<sub>ữ</sub>=


ố ứ ố ứ



hay <i>d x</i>: -4<i>y</i>-8 0.=


+)<i>B x y</i>( ; )=<i>BC</i>Ç<i>BH</i>nên ( ; )<i>x y</i> là nghiệm hệ: 4 8 0 4 ( 4;1).


3 0 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


- - = =


-ỡ <sub></sub>ỡ <sub>ị </sub>


-ớ <sub>+ + =</sub> ớ <sub>=</sub>


ợ ợ


+) Vậy trọng tâm ( 2;1)
3


<i>G</i> - .


<b>Facebook: Đàm Anh – Email: </b>
<b>Câu 24. </b> <b>(B2006 – DB2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b>Ox<i>y</i>, cho tam giác <i>ABC</i> với đỉnh <i>A</i>

( )

2;1 , gọi


<i>m</i> là đường cao qua đỉnh <i>B</i> có phương trình là <i>x</i>-3<i>y</i>- -7 0 và <i>n</i> là đường trung tuyến qua
đỉnh <i>C</i> có phương trình là <i>x y</i>+ + =1 0 . Giả sử <i>B</i>

(

x ; y ,<sub>1</sub> <sub>1</sub>

) (

<i>C</i> x ; y<sub>2</sub> <sub>2</sub>

)

, tính


1 1 2 2
<i>P x</i>= + +<i>y</i> <i>x</i> +<i>y</i> ?


<b>A.</b> <i>P</i>=-6. <b>B.</b> <i>P</i> =-4. <b>C.</b> <i>P</i> =-3. <b>D.</b> <i>P</i> =-5.
<b>Lời giải </b>


<i><b>d: x - 4y - 2 = 0</b></i>


<i><b>BH: x + y + 3 = 0</b></i>


<i><b>H</b></i>


<i><b>M(1;1)</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Lập phương trình đường thẳng <i>AC</i>.


Do đường thẳng <i>AC</i>vng góc với <i>m</i> nên phương trình đường thẳng <i>AC</i>có dạng:


3<i>x y c</i>+ + =0.


Ta có <i>A</i>

( )

2;1 ẻ<i>AC</i>ị3.2 1+ + =<i>c</i> 0<i>c</i>=- ị7 <i>AC</i>: 3<i>x y</i>+ -7 0=


Lại có <i>C</i> = <i>AC</i>Ç<i>n</i> nên tọa độ điểm C thỏa mãn hệ phương trình:


(

)




3 7 0 4


4; 5


1 0 5


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>C</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


+ - = =


ỡ <sub></sub>ỡ <sub>ị</sub> <sub></sub>


-ớ <sub>+ + =</sub> ớ <sub>=</sub><sub></sub>


-ợ ợ


+ Có <i>B m</i>Ỵ nên tọa độ điểm <i>B</i> có dạng <i>B b</i>

(

3 +7;<i>b</i>

)

. Gọi <i>D</i> là trung điểm của on <i>AB</i>, suy
ra 3 9; 1


2 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>D</i>ổ<sub>ỗ</sub> + + ư<sub>÷</sub>


è ø.



Mà 3 9; 1 3 9 1 1 0 3

(

2; 3

)



2 2 2 2


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>D</i><sub>ỗ</sub>ổ + + ử ẻ ị<sub>ữ</sub> <i>n</i> + + + + = Û<i>b</i>=- Þ<i>B</i>


-è ø


Vậy <i>P</i>=4 5 2 3- - - =-6. Chọn đáp án <b>A. </b>


<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 25. </b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A (0; -2). Điểm B thuộc đường thẳng d: x – y + 2 = 0


sao cho đường cao AH và đường trung tuyến OM của tam giác OAB có độ dài bằng nhau. Tính
tổng hồnh độ của tất cả các điểm B thỏa mãn đề bài.


<b>A.</b>2 <b>B.</b>- 2. <b>C.</b>0. <b>D.</b>– 4.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Họ và tên tác giả: Hà Khánh Huyền Tên FB: Hà Khánh Huyền </b></i>
<b>Chọn B </b>


A


B



C
n


m


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

:

2 0

( ;

2).


<i>B d x y</i>

-

+ =

<i>B a a</i>

+


M là trung điểm của AB

( ; ).



2 2


<i>a a</i>


<i>M</i>



Þ


( ;

2)



<i>OB</i>

!!!"

=

<i>a a</i>

+

nên phương trình đường thẳng BO: (a+2) x – ay = 0.


2


2



( ,

)

;



2

4

4



<i>a</i>



<i>AH</i>

<i>d A BO</i>




<i>a</i>

<i>a</i>



=

=



+

+



2 2


= .


2 2 2


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>OM</i> ổ ử<sub>ỗ ữ</sub> +ổ ử<sub>ỗ ữ</sub> =


ố ứ ố ứ


2

2



2


2





4

4




<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>



<i>AH</i>

<i>OM</i>



<i>a</i>



Û

=



+

+



=

<sub>Û</sub>

<sub>8</sub>

<i><sub>a</sub></i>

2

<sub>=</sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>a</sub></i>

4

<sub>+</sub>

<sub>4</sub>

<i><sub>a</sub></i>

3

<sub>+</sub>

<sub>4</sub>

<i><sub>a</sub></i>

2
0


1 3


<i>a</i>
<i>a</i>


=


é
Û ê


=- ±


ë


+

<i>a</i>

=

0

Þ

<i>B</i>

(0;2)




+

<i>a</i>

=

-

1

+

3

Þ

<i>B</i>

( 1

-

+

3;1

+

3)


+

<i>a</i>

=

- -

1

3

Þ

<i>B</i>

( 1

- -

3;1

-

3)



Vậy tổng hoành độ của tất cả điểm B thỏa mãn yêu cầu bài toán là – 2.


<b>Câu 26. </b> <b>( D2010 DB2-1) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh </b><i>A</i>

( )

0;3 , trực tâm <i>H</i>

( )

0;1
và trung điểm <i>M</i>

( )

1;0 của BC. Tìm tọa độ điểm B của tam giác ABC biết B có hồnh độ âm.
<b>A.</b> <i>B</i>

(

0; 1-

)

<b>B.</b> <i>B</i>

(

-1;0

)

<b>C.</b> <i>B</i>

( )

0;3 <b>D.</b> <i>B</i>

( )

3;0


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Chọn B </b>


BC đi qua <i>M</i>

( )

1;0 , nhận !!!"<i>HA</i>

( )

0;2 làm véc tơ pháp tuyến nên BC có phương trình:

(

)



0.(x 1) 2- + <i>y</i>-0 =0Û<i>y</i>=0


Gọi <i>B b</i>

( )

;0 Ỵ<i>BC b</i>

(

<0

)

, <i>M</i>

( )

1;0 là trung điểm BC nên <i>C</i>

(

2-<i>b</i>;0

)


(

; 1 ,-

)

(

2- -; 3

)



!!!" !!!"


<i>HB b</i> <i>AC</i> <i>b</i>


(

)

2


. =0Û 2- + =3 0Û -2 -3 0= Û =-1( <0)


!!!" !!!"



<i>HB AC</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>dob</i>


Vậy Chọn B


<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 27. </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho bốn điểm <i>A</i>

(

-6;4

)

; <i>B</i>

(

- -3; 9

)

; <i>C</i>

( )

5;1 và <i>I</i>

(

1; 4-

)

. Giả sử đường
thẳng <i>d ax by c</i>: + + =0(<i>a b</i>, la hai số nguyên dương và nguyên tố cùng nhau) đi qua điểm <i>I</i>
và chia tam giác <i>ABC</i> thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tính <i>T</i> <i>b c</i>.


<i>a</i>


= .


<b>A.</b> <i>T</i> =6. <b>B. </b> = 35


2


<i>T</i> . <b>C. </b> 15


2


<i>T</i> = . <b>D. </b> 2


3
<i>T</i> = .
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Phương trình đường thẳng <i>AB</i>: 13<i>x</i>+3<i>y</i>+66 0= , <i>AB</i>= 178.
Phương trình đường thẳng <i>AC</i>: 3<i>x</i>+11<i>y</i>-26 0= , <i>AC</i>= 130.


Phương trình đường thẳng <i>BC</i>: 10<i>x</i>-8<i>y</i>-42 0= .


Ta thấy điểm <i>I</i> nằm trên cạnh <i>BC</i> và 67


2


<i>IAB</i> <i>IAC</i>


<i>S</i>D =<i>S</i>D = .
Do đó, đường thẳng <i>d</i> là đường thẳng <i>AI</i>:8<i>x</i>+7<i>y</i>+20 0= .


Vậy . 35


2
<i>b c</i>
<i>T</i>


<i>a</i>


= = .


<b>Câu 28. </b> <b>(A2007 DB2) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(-2; 0). Biết phương </b>
trình các cạnh AB và AC lần lượt là: 4<i>x y</i>+ +14 0 & 2= <i>x</i>+5<i>y</i>-2 0= . Tìm tọa độ các điểm A,
B, C của tam giác ABC


<b>A.</b>A(-4; 2), B(0; -14), C(1; 0) <b>B.</b>A(-4; 2), B(-3; -2), C(1; 0)
<b>C.</b>A(-4; 2), B(0; -14), C( 6; -2) <b>D.</b>A(-3;-2), B(-4; 2), C(6; -2)


<b>Lời giải </b>



Ta thấy A là giao điểm của AB và AC nên tọa độ A là nghiệm của hệ


4 14 0 4


2 5 2 0 2


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


+ + = =


-ì ì


Û


í <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub> í <sub>=</sub>


ỵ ỵ Do đó điểm A(-4; 2)


Tọa độ hóa 2 điểm B và <b>C. Giả sử B( b; -4b-14) là </b>điểm nằm trên AB và ( ;2 2 )
5


<i>c</i>


<i>C c</i> - là điểm
nằm trên AC. Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có hệ phương trình


4 6



2 3 ( 3; 2)
2 2


10 29 1 (1;0)
4 14 2 0


5
<i>b c</i>


<i>b c</i> <i>b</i> <i>B</i>


<i>c</i>


<i>b c</i> <i>c</i> <i>C</i>


<i>b</i>


- + + =


-ì <sub>ì</sub> <sub>+ =</sub><sub>-</sub> <sub>ì</sub> <sub>=</sub><sub>- Þ</sub> <sub> </sub>


-ï <sub>Û</sub> <sub>Û</sub>




-í í <sub>+ =</sub><sub>-</sub> ớ <sub>=</sub> <sub>ị</sub>


- - + + = <sub>ợ</sub> <sub>ỵ</sub>


ïỵ



Vậy A(-4; 2), B(-3; -2), C(1; 0).
<b>Câu 29. </b> (D2011-2)


<b>Đề gốc. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có đỉnh <i>B</i>

(

-4;1

)

, trọng tâm <i>G</i>

( )

1;1


và đường thẳng chứa phân giác trong của góc <i>A</i> có phương trình <i>x y</i>- -1 0= . Tìm tọa độ các
đỉnh <i>A</i> và <i>C</i>.


<b>Trắc nghiệm hóa. </b>


Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có đỉnh <i>B</i>

(

-4;1

)

, trọng tâm <i>G</i>

( )

1;1 và
đường thẳng chứa phân giác trong của góc <i>A</i> có phương trình <i>x y</i>- -1 0= . Giả sử <i>A x y</i>

(

<sub>1</sub>; <sub>1</sub>

)

,


(

2; 2

)



<i>C x y</i> . Tính 2 2 2 2


1 2 1 2
<i>T</i> =<i>x</i> +<i>x</i> +<i>y</i> +<i>y</i> .


<b>A.</b>35. <b>B.</b>34. <b>C.</b>36. <b>D.</b>37.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Gọi <i>M</i> là trung im <i>AC</i> thỡ !!!!"<i>BM</i> =3<i>GM</i>!!!!" nờn 7;1
2
<i>M</i>ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>


ố ø.


Gọi <i>B¢</i> là điểmm đối xứng của <i>B</i> qua phân giác trong <i>d x y</i>: - -1 0= của góc <i>A</i>.


Ta có <i>BB</i>¢ vng góc với <i>d</i> và trung điểm <i>I</i> của <i>BB¢</i> thuộc <i>d</i> nên tọa độ <i>B¢</i> thỏa:


(

) (

)


1 4 1 1 0


4 1
1 0
2 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


+ + - =
ì


ï


í - +


- - =


ïỵ


3 0
7 0
<i>x y</i>


<i>x y</i>
+ + =


ì


Û ớ <sub>- -</sub> <sub>=</sub>


ợ <i>BÂ</i>

(

2; 5-

)

.
ng thng <i>AC</i> i qua <i>B¢</i> và <i>M</i> có phương trình 4<i>x y</i>- -13 0= .
Tọa độ <i>A</i> thỏa 1 0


4 13 0


<i>x y</i>
<i>x y</i>


- - =
ì


í - - =


ỵ Û<i>A</i>

( )

4;3 . Suy ra <i>C</i>

(

3; 1-

)

.
Vậy <i>T</i> =35.


<b>Câu 30. </b> <b>(B-2005-DB2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> cân đỉnh <i>A</i>, trọng tâm
4 1


( ; )
3 3


<i>G</i> . Phương trình đường thẳng <i>BC</i><sub> là </sub>x-2y-4 0= và phương trình đường thẳng <i>BG</i> là
7x-4y-8 0= . Gọi đỉnh <i>A x</i>( ;y )<i><sub>A</sub></i> <i><sub>A</sub></i> ,<i>B x</i>( ;y )<i><sub>B</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <sub>. Tính t</sub>ổng 2 <sub>+</sub> 2 <sub>+</sub> 2 <sub>+</sub> 2



A A B B


x y x y


<b>A.</b> 13<b>.</b> <b>B.</b>1. <b>C.</b> 4<b>.</b> <b>D.</b> 25.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Tọa độ <i>B</i> là nghiệm hệ phương trình


2 4 0 0


0 2


7 4 8 0 2


ì - - = ì =


Û Þ


-í í


- - = =


-ỵ ỵ


x y x <sub>B( ; )</sub>


x y y



Gọi <i>H</i>là trung điểm của <i>BC</i>suy ra <i>AH BC</i>^ <sub>.</sub>


Phương trình <i>AH</i> có dạng 2<i>x y c</i>+ + =0 do ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>ẻ


ố ứ


4 1<sub>;</sub>
3 3


<i>G</i> <i>AH</i><sub> nờn </sub><i>C</i>=- ị3 <i>AG x y</i>: 2 + -3 0=
<i>H</i> là giao diểm của <i>BC AG</i>, nên tọa độ <i>H</i> là nghiệm hệ phương trình


G
A


B H <sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Vậy 2 <sub>+</sub> 2 <sub>+</sub> 2 <sub>+</sub> 2 <sub>=</sub><sub>13</sub>


A A B B


x y x y .


<b>Câu 31. </b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH với <i>H</i>

( )

5;3 , đường
phân giác trong góc AD:<i>x</i>-7<i>y</i>+ =6 0. Biết <i>K</i>

(

-10;3

)

nằm trên trung tuyến <i>AM</i> . Tìm tọa độ
các đỉnh của tam giác ABC.


Ta có <i>ACB BAH</i>= ( do cùng phụ với góc B), mà AM=MB=MC nên <i>MAC ACM</i>= , suy ra
<i>BAH MAC</i>= . Suy ra AD cũng là phân giác góc <i>HDM</i>.



Gọi K’ là điểm đối xứng với K qua AD thì K thuộc AH. KK’: 7<i>x y</i>+ +67 0= <i>KK</i>'Ç<i>AD I</i>=
19 1


;
2 2
<i>I</i>ỉ- - ử


ị ỗ<sub>ố</sub> ữ<sub>ứ</sub>ị<i>K</i>' 9; 4

(

- -

)

.


AH:<i>x</i>-2<i>y</i>+ =1 0, <i>AH</i>ầ<i>AD A</i>= ị<i>A</i>

( )

1;1
: 2x 13 0


<i>BC</i> <i>y</i>


ị + - = . AM đi qua A và K nên <i>AM</i>: 2<i>x</i>+11<i>y</i>-13 0= . Vy 13;0
2


<i>M</i>ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>


ố ứ.
Vỡ B thuộc BC nên <i>B b</i>

(

;13 2- <i>b</i>

)

. Do <sub>5</sub> 2 <sub>65</sub> <sub>180 0</sub> 9


4


<i>b</i>


<i>MA MB</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>



=
é


= Þ - + = <sub>Þ ê</sub>


=
ë
Vậy <i>B</i>

(

9; 5 ,-

) ( )

<i>C</i> 4;5 hoặc <i>B</i>

( ) (

4;5 ,<i>C</i> 9; 5-

)



<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 32. </b> <b>(DB1 D 2007) </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm <i>A</i>(2;1). Lấy điểm <i>B</i> thuộc trục <i>Ox</i> có
hồnh độ khơng âm và điểm <i>C</i> thuộc trục <i>Oy</i> có tung độ khơng âm sao cho tam giác <i>ABC</i>
vuông tại <i>A</i>. Biết rằng khi điểm <i>B</i> có hồnh độ là <i>b</i> và điểm <i>C</i> có tung độ là <i>c</i>thì tam giác


<i>ABC</i>có diện tích lớn nhất. Tính <i>S b c</i>= + .


<b>A.</b> <i>S</i> =5. <b>B.</b> <i>S</i> =4. <b>C.</b> 5


2


<i>S</i> = . <b>D.</b> <i>S</i> =2.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Minh Đức Tên FB: Duc Minh </b></i>
<i><b>K' D</b></i>


<i><b>H</b></i>
<i><b>A</b></i>



<i><b>B</b></i> <i><b>M</b></i> <i><b>C</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Giả sử <i>B x</i>( ;0), (0; )<i>C</i> <i>y</i> với <i>x</i>³0, <i>y</i>³0.
Ta có !!!"<i>AB</i>=(<i>x</i>- -2; 1), !!!"<i>AC</i>=( 2;- <i>y</i>-1)


Vì tam giác <i>ABC</i>vng tại <i>A</i> nên !!!" !!!"<i>AB AC</i>. =0Û -2(<i>x</i>- -2) (<i>y</i>-1) 0= Û <i>y</i>=-2<i>x</i>+5
Do <i>x</i>³0, <i>y</i>³0 nên suy ra 0 5


2
<i>x</i>


£ £ .
Diện tích tam giác <i>ABC</i> là


(

)

2

(

)

2


1 <sub>.</sub> 1 <sub>2</sub> <sub>1 4</sub> <sub>1</sub>


2 2


<i>ABC</i>


<i>S</i><sub>D</sub> = <i>AB AC</i> = <i>x</i>- + + <i>y</i>- (*)
Thay <i>y</i>=-2<i>x</i>+5 vào (*) ta được:


(

)

2

(

) (

2

)

2 2
1


2 1 4 4 2 2 1 4 5



2
<i>ABC</i>


<i>S</i>D = <i>x</i>- + + <i>x</i>- = <i>x</i>- + =<i>x</i> - <i>x</i>+


Xét hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>5</sub><sub> với </sub><sub>0</sub> 5
2
<i>x</i>
£ £
Bảng biến thiên


<i>x</i>


0 2 5
2
( )


<i>f x</i>


5 5


4
1


Từ bảng biến thiên suy ra: Tam giác <i>ABC</i>có diện tích lớn nhất là 5 khi <i>x</i>=0
Do đó <i>b</i>=0, <i>c</i>=5Þ<i>S</i> =5.


<i><b>Email: </b></i>



<b>Câu 33. </b> <i><b>(B2011-1) </b></i> Trong mặt phẳng tọa độ <i>oxy</i> , cho hai đường thẳng D :<i>x y</i>- - 4=0 và
: 2 2 0


<i>d</i> <i>x y</i>- - = . Gọi <i>N</i>

(

<i>m n m</i>; ,

)

>0 là điểm thuộc đường thẳng <i>d</i> sao cho đường thẳng
<i>ON</i> cắt đường thẳng D tại điểm <i>M</i> thỏa mãn <i>OM ON</i>. =8. Tính <i>S</i>= +<i>m n</i>?


<b>A.</b> 8.
5


<i>S</i> = <b>B.</b> <i>S</i>=-2. <b>C.</b> 6.


5


<i>S</i> = <b>D.</b> 4.


5


<i>S</i> =
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

,


<i>N</i>Œ<i>d M</i> ŒD có tọa độ lần lượt là <i>N</i>

(

<i>a a</i>;2 - 2 ,

) (

<i>M b b</i>; - 4 .

)



Ba điểm <i>O</i>, ,<i>N</i> <i>M</i> thẳng hàng khi và chỉ khi


(

4

) (

2 2

)

(

2

)

4 4 .


2
<i>a</i>



<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>
- = - € - = € =



-⇒<i>B</i> 4a


2−<i>a</i>;
8a−8


2−<i>a</i>


⎜⎜



⎟⎟⎟
⎟.


(

)

2


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> 2 <sub>8</sub> <sub>4</sub>


<i>ON</i> =<i>a</i> + <i>a</i>- = <i>a</i> - <i>a</i>+ ;


<i>OM</i>2<sub>=</sub> 4<i>a</i>
2−<i>a</i>




⎜⎜



⎟⎟⎟

2


+ 8<i>a</i>−8
2−<i>a</i>


⎜⎜



⎟⎟⎟

2


=80<i>a</i>2−128<i>a</i>+64
<i>a</i>2<sub>−</sub><sub>4</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><sub>4</sub> =


16 5<i>a</i>2


−8<i>a</i>+4


(

)




<i>a</i>2<sub>−</sub><sub>4</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><sub>4</sub> .
<i>OM</i>.<i>ON</i>=8⇒

(

5<i>a</i>2<sub>−</sub><sub>8</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><sub>4</sub>

)

16 5<i>a</i>


2<sub>−</sub><sub>8</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><sub>4</sub>


(

)



<i>a</i>−2

(

)

2















=64⇔

(

5<i>a</i>2<sub>−</sub><sub>8</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><sub>4</sub>

)

2<sub>=</sub>

(

<sub>2</sub><i><sub>a</sub></i><sub>−</sub><sub>4</sub>

)

2


(

5a2<sub>−</sub><sub>8a</sub><sub>+</sub><sub>4</sub><sub>−</sub><sub>2a</sub><sub>+</sub><sub>4</sub>

)

(

<sub>5a</sub>2<sub>−</sub><sub>8a</sub><sub>+</sub><sub>4</sub><sub>+</sub><sub>2a</sub><sub>−</sub><sub>4</sub>

)

<sub>=</sub><sub>0</sub><sub>⇔</sub>

(

<sub>5a</sub>2<sub>−</sub><sub>10a</sub><sub>+</sub><sub>8</sub>

)

(

<sub>5a</sub>2<sub>−</sub><sub>6a</sub>

)

<sub>=</sub><sub>0</sub>
⇔5<i>a</i>2<sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>a</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub><sub>⇔</sub>


<i>a</i>=0


<i>a</i>=6
5






<i>m>0</i>


⎯ →⎯ <i>a</i>=6
5⇒<i>N</i>


6
5;
2
5


⎜⎜



⎟⎟⎟


⎟⇒<i>S</i>=<i>m</i>+<i>n</i>=
8
5.
Email:



<b>Câu 34. </b> <b>(Đề A2002)</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy, xét tam giác ABC</i> vuông tại <i>A</i>, phương
trình đường thẳng <i>BC</i> là 3<i>x y</i>- - 3 0= , các đỉnh <i>A B</i>, thuộc trục hoành và bán kính đường
trịn nội tiếp tam giác bằng 2. Gọi <i>G x y</i>

(

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

)

với <i>x</i><sub>0</sub> >0 là trọng tâm của tam giác <i>ABC</i>. Biết
rằng giá trị của biểu thức <i>T</i> =2<i>y</i><sub>0</sub>-<i>x</i><sub>0</sub> bằng <i>m</i>


<i>n</i> với <i>m n</i>,


+
Ỵ! và <i>m</i>


<i>n</i> là phân số tối giản. Khi đó
kết luận nào dưới dây là đúng?


<b>A.</b> 3<i>m</i>-4<i>n</i>=5 <b>B.</b> <i>m n</i>> <b>C.</b> <i>m n</i>< +1 <b>D.</b> <i>m n</i>. <12.
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ta có <i>B BC Ox</i>= ầ ị<i>B</i>

( )

1;0 , <i>A Ox</i>ẻ ị<i>A a</i>

( )

;0 . Lại có <i>AC</i> ^<i>AB</i> và


(

)



(

; 3 1

)



<i>C BC</i>ẻ ị<i>C a</i> <i>a</i>- .


Li cú: <i>AB a</i>= -1, <i>AC</i> = 3 <i>a</i>-1 và <i>BC</i>=2<i>a</i>-1.


Vì <i>G</i> là trọng tâm của tam giác <i>ABC</i> nên ta có 3 , 2 1; 3

(

1

)



3 3



3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>G</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


+ +
ỡ <sub>=</sub>


ù ổ <sub>+</sub> <sub>-</sub> ử


ù


ỗ ữ


ớ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>



ù <sub>=</sub> ố ứ


ùợ


Do <sub>0</sub> 0 2 1 0 1


3 2


<i>a</i>


<i>x</i> > Û + > Û<i>a</i>>- .


Theo bài ta có 2 2. .1 . 2

(

)



2
<i>ABC</i>


<i>ABC</i>


<i>S</i>


<i>r</i> <i>AB AC</i> <i>AB BC CA</i>


<i>AB BC CA</i>


= Û = + +


+ +



(

)

2

(

)



3 <i>a</i> 1 2 3 3 1 <i>a</i> 1


Û - = + -

(

)



1
2


1 2 3 1 2 3 3


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>




>-Û - = + Þ = +


Vậy 0


0


7 4 3
7 4 3 6 2 3<sub>;</sub> 3


3 3 <sub>6 2 3</sub>


3
<i>x</i>



<i>G</i>


<i>y</i>


ì <sub>+</sub>


=
ï
ỉ + + ử<sub>ị</sub>ù


ỗ ữ ớ


ỗ ữ <sub>+</sub>


ố ứ ù <sub>=</sub>


ùợ


0 0
5


2 5 3


3


<i>T</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>n</i>


Þ = - = Þ = > = .



<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 35. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox<i>y</i>, cho tam giác <i>ABC</i> với đỉnh <i>A</i>

( )

2;1 , gọi <i>m</i> là đường
cao qua đỉnh <i>B</i> có phương trình là <i>x</i>-3<i>y</i>- -7 0 và <i>n</i> là đường trung tuyến qua đỉnh <i>C</i> có
phương trình là <i>x y</i>+ + =1 0. Giả sử <i>B</i>

(

x ; y ,<sub>1</sub> <sub>1</sub>

) (

<i>C</i> x ; y<sub>2</sub> <sub>2</sub>

)

, tính <i>P x</i>= + +<sub>1</sub> <i>y</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> +<i>y</i><sub>2</sub>?


<b>A.</b> <i>P</i>=-6. <b>B.</b> <i>P</i> =-4. <b>C.</b> <i>P</i> =-3. <b>D.</b> <i>P</i> =-5.
<b>Lời giải</b>


O
y


x
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

+ Lập phương trình đường thẳng <i>AC</i>.


Do đường thẳng <i>AC</i>vng góc với <i>m</i> nên phương trình đường thẳng <i>AC</i>có dạng:


3<i>x y c</i>+ + =0.


Ta cú <i>A</i>

( )

2;1 ẻ<i>AC</i>ị3.2 1+ + =<i>c</i> 0Û<i>c</i>=- Þ7 <i>AC</i>: 3<i>x y</i>+ -7 0=


Lại có <i>C</i> = <i>AC</i>Ç<i>n</i> nên tọa độ điểm C thỏa mãn hệ phương trình:


(

)



3 7 0 4


4; 5



1 0 5


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>C</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


+ - = =


ì <sub>Û</sub>ì <sub>Þ</sub> <sub></sub>


-í <sub>+ + =</sub> ớ <sub>=</sub><sub></sub>


-ợ ợ


+ Cú <i>B m</i>ẻ nên tọa độ điểm <i>B</i> có dạng <i>B b</i>

(

3 +7;<i>b</i>

)

. Gọi <i>D</i> là trung điểm của đoạn <i>AB</i>, suy
ra 3 9; 1


2 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>D</i>ổ<sub>ỗ</sub> + + ử<sub>ữ</sub>


ố ứ.


M 3 9; 1 3 9 1 1 0 3

(

2; 3

)




2 2 2 2


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>D</i><sub>ỗ</sub>ổ + + ử ẻ ị<sub>ữ</sub> <i>n</i> + + + + = Û<i>b</i>=- Þ<i>B</i>


-è ø


Vậy <i>P</i>=4 5 2 3- - - =-6. Chọn đáp án <b>A. </b>
<b>Email: </b>


<b>Câu 36. </b> (ĐH 2007D–db2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A(0; 1), B(2; –1) và các
đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>: (<i>m</i>-1)<i>x m</i>+( -2)<i>y</i>+2-<i>m</i>=0, <i>d</i><sub>2</sub>:(2-<i>m x m</i>) +( -1)<i>y</i>+3<i>m</i>-5 0= . Gọi P là
giao điểm của d1 và d2. Biết rằng có hai giá trị m1 và m2 sao cho PA + PB lớn nhất. Tính


+


2 2


1 2


<i>m</i> <i>m</i>


<b>A.</b>10 <b>B.</b>3 <b>C.</b>4 <b>D.</b>5


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Dễ thấy <i>A d</i>Ỵ <sub>1</sub>;BỴ<i>d</i><sub>2</sub> và <i>d</i><sub>1</sub> ^<i>d</i><sub>2</sub>nên D<i>APB</i> vng tại P ÞP nằm trên đường trịn đường
kính AB.



Ta có (<i>PA P</i>+ B)2 £2(<i>PA</i>2 +<i>PB</i>2) 2= <i>AB</i>2 =2(2 2)2 =16.
Þ<i>PA P</i>+ B 4£ .


Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi <i>PA P</i>= BÛP là trung điểm của cung .
A


B


C
n


m


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Vậy GTLN của PA + PB bằng 4 khi P là trung điểm của cung .


Do đó P nằm trên đường thẳng (d) đi qua trung điểm I(1; 0) của đoạn AB và vng góc với AB


và = = 2


2


<i>AB</i>


<i>IP</i> .


Phương trình đường thẳng (d) là <i>y</i> 1= <i>x</i> - .Vì <i>P d</i>Ỵ nên tọa độ P(p; p-1) do đó


é =



= Û - = <sub>Û ê</sub>


=


ë


2 2


2 2( 1) 2


0
<i>p</i>


<i>IP</i> <i>p</i>


<i>p</i> .


Vậy P(2; 1) hay P(0; -1). Do đó m1= 1 và m2 = 2. Tức <i>m</i><sub>1</sub>2 +<i>m</i><sub>2</sub>2 =5.


<b>Câu 37. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác <i>ABC</i> có trực tâm <i>H</i>, phương trình đường
thẳng <i>AH</i> là 3<i>x y</i>- + =3 0, trung điểm của cạnh <i>BC</i> là <i>M</i>

( )

3;0 . Gọi <i>E</i> và <i>F</i> lần lượt là
chân đường cao hạ từ <i>B</i> và <i>C</i> đến <i>AC</i> và <i>AB</i> , phương trình đường thẳng <i>EF</i> là


3 7 0


<i>x</i>- <i>y</i>+ = . Biết <i>A a b</i>

( )

; và <i>A</i> có hồnh độ dương, tính tổng <i>a b</i>+ .


<b>A.</b> 7 2 2+ <b>B.</b> -2+ 2 <b>C.</b> 7 4 2+ <b>D.</b> 3+ 2
Lời giải



<b>Chọn C </b>


Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>AH</i>. Tứ giác <i>AEHF</i> nội tiếp và bốn điểm <i>B C E F</i>, , , cùng thuộc
một đường tròn nên <i>IM</i> ^<i>EF</i>.


- Ta chứng minh: <i>IEF ABE</i>= (cùng phụ góc <i>A</i> hoặc cùng phụ góc <i>EHF</i> )
Ta cú




ị = <sub>ù ị</sub>


= ị


ý


ị = <sub>ùỵ</sub>


nẩi ti p
nÈi ti’ p


<i>BFHD</i> <i>ABE</i> <i>FDH</i>


<i>FDH</i> <i>HDE</i> <i>DH</i>


<i>DHEC</i> <i>FCE</i> <i>HDE</i>


là phân giác trong góc <i>FDE</i>.
Tương tự Þ <i>H</i> là tâm đường tròn nội tiếp D<i>FDE</i>.



<i><b>J</b></i>
<i><b>I</b></i>


<i><b>M</b></i>
<i><b>D</b></i>


<i><b>E</b></i>


<i><b>F</b></i>


<i><b>H</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>E</b></i>


<i><b>F</b></i> <i><b>J</b></i>


<i><b>I</b></i>


<i><b>M</b></i>
<i><b>D</b></i>


<i><b>H</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Lại có : D<i>MFC</i> cân tại



(

)



D ị = =


ù
ù


ị = <sub>ý</sub>ị =


ù


= <sub>ù</sub>



cân ti 2. 2. cƠng phÙ


Mµ nÈi ti’ p


<i>MFC</i> <i>M</i> <i>BMF</i> <i>BCF</i> <i>BAD</i> <i>ABC</i>


<i>AFHE</i> <i>FEH</i> <i>FAH</i> <i>DEF</i> <i>BMF</i>


<i>DEH</i> <i>BCF</i>


Suy ra <i>M</i> thuộc đường tròn ngoại tiếp D<i>EDF</i>.


Mặt khác :



+

(

)

!


!
!


ü


D ị = <sub>ù</sub>


ý


D ị = <sub>ùỵ</sub>


ị = + =


- =


ị = - =


vung, c là trung tuy n 2.
vu´ng, c„ lµ trung tuy’ n 2.


2 2.


180 2. 2.
90


<i>AHE</i> <i>EI</i> <i>HIE</i> <i>HAE</i>


<i>AHF</i> <i>FI</i> <i>HIF</i> <i>HAF</i>



<i>FIE</i> <i>HAE</i> <i>HAF</i> <i>A</i>


<i>IEF</i> <i>A</i>


<i>IEF</i> <i>A</i> <i>ABE</i>


- Và = = = =


1 1


2 2


<i>ABE</i> <i>FDH</i> <i>FDE</i> <i>FME</i> <i>IME</i>


90 90


<i>MEI</i> <i>MFI MEI</i>


Þ = °Þ = = °


Do đó tứ giác <i>MEIF</i> nội tiếp đường trịn đường kính <i>IM</i> , tâm là trung điểm <i>J</i> của <i>IM</i> .
Đường thẳng <i>IM</i> qua <i>M</i>, vng góc với <i>EF</i> nên có phương trình 3<i>x y</i>+ -9 0= .
Lại có <i>I</i> =<i>AH</i>Ç<i>IM</i> nên <i>I</i>

( )

1;6 .


Đường trịn đường kính <i>IM</i> có tâm <i>J</i>

( )

2;3 và bán kính <i>r JM</i>= = 10 nên có pt:


(

) (

2

)

2


2 3 10



<i>x</i>- + <i>y</i>- =
Tọa độ điểm <i>E</i> thỏa mãn


(

) (

2

)

2


3 7 0 <sub>5</sub> <sub>1</sub>


4 2


2 3 10


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


- + =


ì ì = ì =


-ï <sub>Û</sub> <sub>Ú</sub>


í í <sub>=</sub> í <sub>=</sub>


- + - = ỵ ỵ


ïỵ
Suy ra <i>E</i>

( )

5;4 hoặc <i>E</i>

(

-1;2

)

.

Gọi <i>A a a</i>

(

;3 +3

)

Ỵ<i>AH</i>


Ta có <i>IA IE</i>= Û

(

<i>a</i>-1

) (

2+ 3<i>a</i>-3

)

2=20Û<i>a</i>= ±1 2
Theo ycbt suy ra <i>A</i>

(

1+ 2;6 3 2+

)



<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 38. </b> Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i>, cho hình vng <i>ABCD</i> có đỉnh <i>D</i>( 1; 1)- - . Gọi N là trung điểm
cạnh <i>AB</i> và <i>M</i> là điểm trên cạnh <i>AD</i> sao cho 2.<i>S<sub>NBCM</sub></i> =11.<i>S<sub>CMD</sub></i>. Biết điểm <i>B</i> có toạ độ
nguyên, điểm <i>B</i> nằm trên đường thẳng <i>d</i>: 3<i>x y</i>- + =2 0 và (<i>CM</i>) : 2<i>x</i>-9<i>y</i>+ =3 0.


Khẳng định nào sau đây là sai?


<b>A.</b> 65


2


<i>MN</i> = . <b>B.</b> <i>BD</i>=2 10. <b>C.</b> <i>d B Ox</i>( , ) 4= . <b>D.</b> <i>d B Oy</i>( , ) 1= .
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

· Đặt: <i>AD a MD x</i>= ; = , với <i>a</i>>0,0< <<i>x a</i>


· Khi đó: 1 ;
2
<i>CMD</i>


<i>S</i> = <i>ax</i> 1( ) ;


2 2



<i>MBC</i>


<i>a</i>


<i>S</i> = <i>a x</i>- 1 2


2


<i>MBC</i>
<i>S</i> = <i>a</i>
Nên <sub>2.</sub> <sub>11.</sub> <sub>2( (</sub>1 <sub>)</sub> 1 2<sub>) 11.</sub>1


2 2 2 2 4


<i>NBCM</i> <i>CMD</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> = <i>S</i> Û <i>a x</i>- + <i>a</i> = <i>ax</i>Û<i>x</i>=


· Ta có: ( ,( )) 10
85


<i>d D CM</i> = suy ra 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 85 5


16 100 <i>x</i> 2


<i>x</i> + <i>x</i> = Þ =
( Đến đây ta kiểm tra được khẳng định A, B ỳng ri )
à Ta cú: <i>B d</i>ẻ ị<i>B b b</i>( ;3 +2),<i>b</i>Ỵ!



· Mà


1


( ,( )) 4. ( ,( )) 25 15 40 <sub>11</sub>


5
<i>b</i>
<i>d B CM</i> <i>d D CM</i> <i>b</i>


<i>b</i>
=
é
ê


= Û - - = Û


ê <sub>=</sub><sub></sub>

Hay <i>B</i>(1;5)


<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 39. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng
d:2x+y+5=0 và A(-4;8). Gọi M là điểm đối xứng của B qua C, N là hình chiếu vng góc của
B trên đường thẳng MD. Tìm tọa độ các điểm B và C, biết N(5;-4)


<b>Lời giải</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Do đó I(( 4; 2 3)


2 2


<i>t</i>- - <i>t</i>+
.


Tam giác BDN vuông tại N nên IN = IB. Suy ra IN = IA. Do đó ta có phương trình


2 2 2 2


4 2 3 4 2 3


5 4 4 8


2 2 2 2


<i>t</i>- - <i>t</i>+ <i>t</i>- - <i>t</i>+


æ <sub>-</sub> ư <sub>+</sub>ỉ<sub>- -</sub> ư <sub>=</sub>ỉ<sub>- -</sub> ư <sub>+</sub>ỉ <sub>-</sub> ử


ỗ ữ ỗ ữ ỗ ữ ỗ ữ


ố ứ ố ø è ø è ø Ût=1.Suy ra C(1;-7)


Do M đối xứng với B qua C nên CM=CB. Mà CB=AD và CM//AD nên tứ giác ACMD là hình
bình hành.Suy ra AC//DM


Theo giả thiết BN^DM, suy ra BN^AC và CB=CN. Vậy B là điểm đối xứng với N qua AC
Đường thẳng AC có phương trình: 3x+y+4=0



Đường thẳng BN qua N và vng góc với AC nên có phương trình x-3y-17=0
Do đó B(3a+17;a)


Trung điểm của BN thuộc AC nên 3(3 17 5
2
<i>a</i>+ +


)+ 4 4 0


2


<i>a</i>- <sub>+ =</sub> <sub>Û</sub>


a=-7. Vậy B(-4;-7)
<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 40. </b> Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>, cho hình thoi <i>ABCD</i> có tâm <i>I</i>(2;1)và <i>AC</i>=2.<i>BD</i>. Điểm
1


(0; )
3


<i>M</i> thuộc đường thẳng <i>AB</i>, điểm <i>N</i>(0;7) thuộc đường thẳng <i>CD</i> và điểm <i>B</i> có hồnh
độ dương. Khẳng định nào sau đây là sai?


<b>A.</b> <i>BN</i>= 65. <b>B.</b> 2.<i>AB OB</i>+ =6 2. <b>C.</b> 3
2
<i>OIB</i>



<i>S</i> = . <b>D.</b> <i>S<sub>BI</sub><sub>N</sub></i> =3.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Họ và tên tác giả: Bồ Văn Hậu Tên FB: Bồ Văn Hậu </b></i>
<b>Chọn D </b>


Gọi <i>N</i>' là điểm đối xứng của <i>N</i> qua <i>I</i> Þ<i>N</i>'(4; 5)- và <i>N</i>' (Ỵ <i>AB</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Gọi <i>H</i> chân đường cao kẻ từ <i>I</i>của tam giác <i>IAB</i>


2 2


4.2 3.1 1


( ,( )) 2


4 3


<i>IH</i> <i>d I AB</i> +


-Þ = = =


+


.


Đặt <i>IB x x</i>= ,( >0). Vì <i>AC</i>=2.<i>BD</i>Þ<i>IA</i>=2.<i>IB</i>=2<i>x</i>
Ta có: 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 5


4 4 <i>x</i>



<i>IA</i> +<i>IB</i> = <i>IH</i> Û <i>x</i> + <i>x</i> = Þ =


Khi đó: ( ) ( ;1 4 )
3


<i>b</i>


<i>B</i>Ỵ <i>AB</i> Þ<i>B b</i> - , với <i>b</i>>0




2


2 2 2


1
1 4


5 ( 2) 1 5 25 20 5 0 <sub>1</sub>


3


5
<i>b</i>
<i>b</i>


<i>IB</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>


=



-ổ ử <sub>ờ</sub>


= - +<sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub> = Û - - = Û
ê =


-è ø


ë
Suy ra <i>B</i>(1; 1)


<i><b>-Email: </b></i>


<b>Câu 41. </b> <b>(Đề Thi Quốc Gia-2015) </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vng tại
<b>A.</b>Gọi H là hình chiếu vng góc của A trên cạnh BC; D là điểm đối xứng của B qua H; K
là hình chiếu vng góc của C trên đường thẳng AD. Giả sử

<i>H</i>

(

- -

5; 5 ,

)

<i>K</i>

(

9; 3

-

)

và trung
điểm của cạnh AC thuộc đường thẳng <i>x y</i>- +10 0.= Giả sử điểm <i>A</i> có tọa độ là <i>A a b</i>

( )

; . Tính


2
<i>a b</i>+ ?


<b>A.</b> <i><sub>a b</sub></i><sub>+</sub> 2 <sub>=</sub><sub>-</sub><sub>10</sub><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>a b</sub></i><sub>+</sub> 2 <sub>=</sub><sub>10</sub><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>a b</sub></i><sub>+</sub> 2 <sub>=</sub><sub>-</sub><sub>2</sub><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>a b</sub></i><sub>+</sub> 2 <sub>=</sub><sub>354</sub><sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tên FB: Đỗ Tấn Bảo </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Suy ra tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ phương trình 7 10 0


10 0


<i>x y</i>
<i>x y</i>


+ - =
ì


í - + =


ỵ . Suy ra <i>M</i>

(

0;10

)

.
Ta có <i>HKA HCA HAB HAD</i>= = = nên tam giác HAK cân tại H, suy ra <i>HA HK</i>= .
Mà <i>MA HK</i>= nên A và K đối xứng qua <i>MH</i> .


Ta lại có đường thẳng <i>MH</i> có phương trình là 3<i>x y</i>- +10 0= .


Gọi hình chiếu lên đường thẳng <i>HM</i> của điểm <i>K</i>là <i>I t t</i>

(

;3 10+

)

với <i>t</i>Ỵ! .
Từ <i>IK</i>^<i>HM</i> suy ra <i>I</i>

(

-3;1

)

. Do đó <i>A</i>

(

-15;5

)

. Suy ra 15 2 <sub>10</sub>


5
<i>a</i>


<i>a b</i>
<i>b</i>


=


-ỡ <sub>ị</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>



ớ <sub>=</sub>


ợ .


Phân tích các phương án nhiễu.


Phương án A học sinh tính <i>a b</i>+ =-10.


Phương án C học sinh “rút gọn” thành <i>A</i>

(

-1;3

)

.
Phương án D học sinh giải tìm điểm <i>M</i>

(

0; 10-

)

.
<b>Email: </b>


<b>Facebook:Trần Minh Tuấn </b>


<b>Câu 42. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho tam giác ABC có Điểm M(2;0) là trung điểm cạnh
AB.Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7x-2y-3=0 và
6x-y-4=0.Viết phương trình đường thẳng AC.


<b>A.-3x+4y+5=0 </b> <b>B.3x-4y+5=0 </b> <b>C.4x-3y+5=0</b> <b>D.-4x+3y+5=0 </b>
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Tọa độ A là nghiệm hệ phương trình


: 7 2 3 0


: 6 4 0


<i>AN</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>AH</i> <i>x y</i>



- - =
ì


í <sub>- -</sub> <sub>=</sub>


ợ ịA(1;2)


Do M l trung im BC 2
2
<i>A</i> <i>B</i> <i>M</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


+ =


ì


í <sub>+</sub> <sub>=</sub>


1 4


(3; 2)


2 0



<i>B</i>


<i>B</i>
<i>x</i>


<i>B</i>
<i>y</i>


+ =
ì


Û<sub>í</sub> Û


-+ =


Lập phương trình BC vng góc AH có <i>nBC</i>(1;6)
!


Phương trình BC (1;6)
(3; 2)
<i>BC</i>
<i>n</i>
<i>B</i>
ìï
í



-ïỵ



!


:1( 3) 6( 2) 0 6 9 0


<i>BC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


Þ - + + = Û + + =


Tọa độ N : 6 9 0


: 7 2 3 0


<i>BC x</i> <i>y</i>
<i>AN</i> <i>x</i> <i>y</i>


+ + =


ì


í <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>


ỵ àN(0;-3/2)


Phương trình AC:


3
( 2; )


2



<i>AC</i>


<i>u</i>!!!" !!!!"=<i>MN</i> = -


-Phương trình AC:


3


( 2; ) 1 2


3 4 5 0


2 <sub>3</sub>


2
(1; 2)


2


<i>AC</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>A</i>




-ì <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>



-ï <sub>Þ</sub> <sub>=</sub> <sub>Û</sub> <sub>-</sub> <sub>+ =</sub>


í <sub>-</sub> <sub></sub>


-ïỵ


!!!"


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>A.</b>-3x+4y+5=0 <b>B.</b>3x-4y+5=0 <b>C.</b>4x-3y+5=0 <b>D.</b>-4x+3y+5=0
<b>Lời giải </b>


AN:7x-2y-3=0
AH:6x-y-4=0


Tọa độ A là nghiệm hệ phương trình


: 7 2 3 0


: 6 4 0


<i>AN</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>AH</i> <i>x y</i>


- - =
ì


í <sub>- -</sub> <sub>=</sub>


ợ ịA(1;2)



Do M l trung im BC 2
2
<i>A</i> <i>B</i> <i>M</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


+ =


ì


í <sub>+</sub> <sub>=</sub>


1 4


(3; 2)


2 0


<i>B</i>


<i>B</i>
<i>x</i>


<i>B</i>
<i>y</i>


+ =


ì


Û<sub>í</sub> Û


-+ =


Lập phương trình BC vng góc AH có <i>nBC</i>(1;6)
!


Phương trình BC (1;6)
(3; 2)
<i>BC</i>
<i>n</i>
<i>B</i>
ìï
í



-ïỵ


!


:1( 3) 6( 2) 0 6 9 0


<i>BC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


Þ - + + = Û + + =


Tọa độ N : 6 9 0



: 7 2 3 0


<i>BC x</i> <i>y</i>
<i>AN</i> <i>x</i> <i>y</i>


+ + =


ì


í <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>


ỵ àN(0;-3/2)


Phương trình AC:


3
( 2; )


2


<i>AC</i>


<i>u</i>!!!" !!!!"=<i>MN</i> = -


-Phương trình AC:


3


( 2; ) 1 2



3 4 5 0


2 <sub>3</sub>


2
(1; 2)


2


<i>AC</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>A</i>




-ì <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>


-ï <sub>Þ</sub> <sub>=</sub> <sub>Û</sub> <sub>-</sub> <sub>+ =</sub>


í <sub>-</sub> <sub></sub>


-ïỵ


!!!"


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Câu 44. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hình vuông <i>ABCD</i>. Gọi <i>M</i> là trung điểm của cạnh



,   


<i>BC N</i> là điểm trên cạnh <i>CD</i> sao cho <i>CN</i>=2<i>ND</i>.Gi s ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>
ố11 12 2; ø


<i>M</i> và đường thẳng <i>AN</i> có
phương trình 2<i>x y</i>- -3 0= . Hỏi điểm A nằm trên đường tròn nào trong các đường tròn sau
đây?


<b>A. </b>( ) :<sub>1</sub>

(

4

)

2

( )

5 2 45.
4 16


<i>C</i> <i>x</i>- + <i>y</i>- = <b>B. </b>( <sub>2</sub>) :

( ) ( )

11 2 1 2 65.


2 2 4


<i>C</i> <i>x</i>- + <i>y</i>- =


<b>C. </b>( ) :<sub>3</sub>

( )

9 2

(

1

)

2 65.


2 4


<i>C</i> <i>x</i>- + <i>y</i>- = <b>D. </b>( <sub>4</sub>) :

( ) ( )

11 2 1 2 25.


2 2 2


<i>C</i> <i>x</i>- + <i>y</i>- =


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


<b>CÁCH 1: (Đáp án đề thi tuyển sinh Đại học năm 2012-Khối A, A1- Bộ giáo dục và đào </b>
tạo)


Gọi <i>H</i> là giao điểm của <i>AN</i> và <i>BD</i>. Kẻ đường thẳng qua <i>H</i> và song song với <i>AB</i>, cắt <i>AD</i>
và <i>BC</i> lần lượt tại <i>P</i> và <i>Q</i>. Đặt <i>HP x</i>= . Suy ra <i>PD x AP</i>= , =3<i>x</i> và <i>HQ</i>=3 .<i>x</i>


Ta có <i>QC x</i>= nên <i>MQ x</i>= . Do đó D<i>AHP</i>=D<i>MHQ</i>, suy ra <i>AH MQ</i>^ .
Hơn nữa, ta cũng có <i>AH MH</i>= . Do đó = 2 = 2 ( ,( ))=3 10.


2


<i>AM</i> <i>MH</i> <i>d M AN</i>


ẻ ị (t;2t 3).


<i>-A -AN</i> <i>A</i>


ộ =


ổ ử ổ ử


= -<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub> +<sub>ỗ</sub> - <sub>÷</sub> = Û - + = <sub>Û ê</sub>
=


è ø è ø ë


2 2



2 1


3 10 11 <sub>2</sub> 7 45 <sub>5 4 0</sub> <sub>.</sub>


2 2 2 2 4


<i>t</i>


<i>AM</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


( )



Þ<i>A</i> 1; 1- hoặc <i>A</i>

( )

4;5 .


Vậy <i>A</i> thuộc đường tròn ( ) :<sub>3</sub>

( )

9 2

(

1

)

2 65.


2 4


<i>C</i> <i>x</i>- + <i>y</i>- =


<b>Họ và tên tác giả: Vũ Huỳnh Đức. Tên facebook: Huỳnh Đức. </b>
<b>CÁCH 2 (Khai thác góc </b><i>MAN</i><b>) </b>


<i><b>x</b></i>



<i><b>x</b></i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>3x</i>

<i><b>Q</b></i>


<i><b>P</b></i>



<i><b>M</b></i>


<i><b>H</b></i>



<i><b>N</b></i>



<i><b>A</b></i>



<i><b>C</b></i>


<i><b>B</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

+Đặt <i>AB a</i>= , ta tính được


= 5 , = 5 , = 10


2 6<i>a</i> 3 <i>a</i>


<i>AM</i> <i>a MN</i> <i>AN</i>


+ = + - = + - =

( )



2 2 2


2 2 2 5<sub>4</sub> 10<sub>9</sub> 25<sub>36</sub> <sub>2</sub>


cosMAN 1


2 . <sub>2.</sub> <sub>5</sub> <sub>.</sub> <sub>10</sub> 2



2 3


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>


<i>AM AN</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


ổ ử


+ ẻ ị - =<sub>ỗ</sub> - - <sub>÷</sub>


è ø


!!!!" <sub>11</sub> <sub>7</sub>


A ( ;2 3),AM ; 2


2 2


<i>AN</i> <i>A t t</i> <i>t</i> <i>t</i>


+Gọi <i>u</i>!=

( )

1;2 là vec tơ chỉ phương của đường thẳng AM.
Vì MAN 90< <i>o</i><sub> nên </sub>cosMAN cos<sub>=</sub>

(

!!!!" "<i>AM u</i>,

)

<sub> (2).</sub>


Từ (1) và (2) ta có = Û

(

)

= Û =


!!!!" "
!!!!" "



"


.


2 2 2


cosMAN cos ,


2 2 . 2


<i>AM u</i>
<i>AM u</i>


<i>AM u</i>


- <sub>é</sub> <sub>=</sub>


Û = Û - + = <sub> ờ</sub>


=

ổ <sub>-</sub> ử <sub>+</sub>ổ <sub>-</sub> ử


ỗ ữ ỗ ÷


è ø è ø


2



2 2


25 5 <sub>1</sub>


2 2 <sub>10</sub> <sub>50 40 0</sub> <sub>.</sub>


2 4


11 <sub>7 2 . 5</sub>


2 2


<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


Vậy <i>A</i>

( )

1; 1- hoặc <i>A</i>

( )

4;5 nờn <i>A</i> thuc ng trũn ổ<sub>ỗ</sub> - ử<sub>ữ</sub> +

( )

- =


è ø


2


2


3 9 65



( ): 1 .


2 4


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>


<b>*CÁCH 3 (Khai thác kho</b><i>ảng cách d M AN</i>( ; )<b>)</b>

<i><b>N</b></i>



<i><b>M</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>D</b></i>


<i><b>A</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

! Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>M</i> trên <i>AN</i> thì

(

)





-= = =


11 1


2. 3


2 2 3 5
,


2
5



<i>MH d M AN</i>
! Đặt <i>AB a</i>= , vì <i>M N</i>, lần lượt nằm trên các cạnh <i>BC CD</i>, nên


= + + +


Û = + + +


Û = Û =


2


2




1 1<sub>.</sub> 1 2 1<sub>.</sub> <sub>.</sub> 1 1<sub>.</sub> 1 <sub>.</sub>


2 3 2 3 2 2 2 2


3 5 10


5 <sub>1 .</sub> <sub>.</sub> <sub>3 2</sub>


12 2 2 3


<i>ABCD</i> <i>ADN</i> <i>NCM</i> <i>MBA</i> <i>AMN</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>



<i>a</i> <i>a a</i> <i>a a</i> <i>a a</i> <i>MH AM</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


= Þ = + =


! <sub>3 2</sub> 2 2 3 10


2


<i>AB</i> <i>AM</i> <i>AB</i> <i>BM</i>


ổ ử


ẻ ị - =<sub>ỗ</sub> - - <sub>÷</sub>


è ø


!!!!"


#A ( ;2 3),AM 11 ;7 2


2 2


<i>AN</i> <i>A t t</i> <i>t</i> <i>t</i>


é =



ỉ ư ỉ ư


= Û <sub>ỗ</sub> - <sub>ữ ỗ</sub>+ - <sub>ữ</sub> = - + = Û<sub>ê</sub>


è ø è ø <sub>ë</sub> =


!


2 2


2 1


3 10 11 <sub>7 2</sub> 3 10 <sub>5 4 0</sub>


2 2 2 2 4


<i>t</i>


<i>AM</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


Vậy <i>A</i>

( )

1; 1- hoặc <i>A</i>

( )

4;5 nên <i>A</i> thuộc đường tròn ổ<sub>ỗ</sub> - ử<sub>ữ</sub> +

( )

- =


ố ứ


2


2



3 9 65


( ): 1 .


2 4


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i><b>H</b></i>


<i><b>N</b></i>


<i><b>M</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Hãy tham gia group để cùng học và cùng làm- Nhóm chỉ dành cho các Gv, Sv toán! </b></i> <i>45 </i>


<i><b>H</b></i>



<i><b>N</b></i>



<i><b>M</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>D</b></i>


<i><b>A</b></i>




<i><b>C</b></i>



<b>*CÁCH 4 ((Khai thác góc </b><i>MAN<sub> và kho</sub>ảng cách d M AN</i>( ; )<b>).</b>


+


-= = Þ =


! cosMAN 2 2 2 2 45


2 . 2 <i>o</i>


<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i> <i><sub>MAN</sub></i>


<i>AM AN</i>


! Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>M</i> trên <i>AN</i> thì

(

)





-= = =


11 1


2. 3


2 2 3 5


,



2
5


<i>MH d M AN</i>
!D<i>AMN</i> vng cân tại <i>H</i> Þ = 2 Þ =3 10


2
<i>AM</i> <i>MH</i> <i>AM</i>


ổ ử


ẻ ị - =<sub>ỗ</sub> - - <sub>÷</sub>


è ø


!!!!"


#A ( ;2 3),AM 11 ;7 2


2 2


<i>AN</i> <i>A t t</i> <i>t</i> <i>t</i>


ộ =


ổ ử ổ ử


= <sub>ỗ</sub> - <sub>ữ ỗ</sub>+ - <sub>ữ</sub> = - + = Û<sub>ê</sub>


è ø è ø <sub>ë</sub> =



!


2 2


2 1


3 10 11 <sub>7 2</sub> 3 10 <sub>5 4 0</sub> <sub>.</sub>


2 2 2 2 4


<i>t</i>


<i>AM</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


Vậy <i>A</i>

( )

1; 1- hoặc <i>A</i>

( )

4;5 nên <i>A</i> thuộc đường trịn


( )



ỉ <sub>-</sub> ử <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>


ỗ ữ


ố ứ


2


2



3 9 65


( ): 1 .


2 4


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>


<b>CÁCH 5 (S</b><i>ử dụng hai tam giác đồng dạng và khoảng cách </i>
( ; )


<i>d M AN</i> <b>) </b>


Gọi <i>E</i>là giao điểm của hai đường thẳng <i>AN</i> và <i>BC</i>. Ta có:


D D Þ


Þ =


! AB MH<sub>AE ME</sub>=
2 10
AE


AB= .MH= . ( ,AN) 3 2


ME 5


<i>EHM</i> <i>EBA</i>



<i>d M</i>


ˇ


- Việc tìm tọa độ của A tương tự như Cách 3.


<b>*)CÁCH 6 ( S</b><i>ử dụng vectơ - Xác định vị trí của điểm H trên đoạn thẳng AN ) </i>
<b>45o</b>


<i><b>B'</b></i>
<i><b>H</b></i>


<i><b>N</b></i>


<i><b>M</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>M</i> trên <i>AN</i>, ta chứng minh ba điểm <i>B D H</i>, , thẳng hàng
Giả sử !!!"<i>AH xAN</i>= !!!" thỡ = - ổ<sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub>ử +<sub>ỗ</sub>ổ - ư<sub>÷</sub>


è ø è ø


!!!" !!!" !!!" !!!!" !!!" <sub>1</sub> !!!"
, MH= 1


3<i>x</i> 3<i>x</i> 2



<i>AH</i> <i>DC xDA</i> <i>DC</i> <i>x DA</i>.


^ Û = Û =


!!!" !!!!" !!!" !!!!"


# MH .MH 0 3


4


<i>AH</i> <i>AH</i> <i>x</i>


= + = +


!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"


# 1 1 ,


4 4


<i>DH</i> <i>DA</i> <i>DC DB DA DC</i> Þ!!!"<i>DB</i>=4!!!"<i>DH</i> Þ<i>H</i> thuộc đoạn <i>DB</i>.


à


! <i>ABMH</i> nội tiếp Þ<i><sub>MAH MBH MBD</sub></i>= = =45<i>o</i>ÞD<i><sub>MAH</sub></i><sub> vng cân tại H</sub>


Þ = 2 = 2 ( ; )=3 10.
2


<i>AM</i> <i>HM</i> <i>d M AN</i>



Đến đây, việc tìm tọa độ của A tương tự như cách 3
<b>*)CÁCH 7 </b>


+


-= 2 2 2 = 2 Þ =


cosMAN 45


2 . 2


<i>o</i>


<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i> <i><sub>MAN</sub></i>


<i>AM AN</i>


Gọi <i>H</i> là giao điểm của <i>AN</i> và <i>DB</i>. Ta có
= =45<i>o</i>Þ


<i>MAN HBM</i> àABMH nội tiếp Þ<i><sub>AHM</sub></i> =90<i>o</i> ÞD<i>MAH</i><sub>vuông cân tại </sub><i>H</i>.


Þ = 2 = 2 ( ; )=3 10


2


<i>AM</i> <i>HM</i> <i>d M AN</i>


Đến đây, việc tìm tọa độ của A tương tự như cách 3.


<b>45o</b>


<b>45o</b>
<b>45o</b>


<i><b>H</b></i>



<i><b>N</b></i>



<i><b>M</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>D</b></i>


<i><b>A</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>*)CÁCH 8 </b>


- Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>M</i> trờn <i>AN</i> thỡ <i>MH</i>: 2x+4y-13=0,
= ầ ị ( ;2)5


2


<i>H AN MH</i> <i>H</i>


- Bằng công cụ vectơ như cách 6, ta tìm được !!!"= 3!!!"
4


<i>AH</i> <i>AN</i> vả !!!"<i>DB</i>=4!!!"<i>DH</i>.
- Gọi <i>E</i>, F theo thứ tự là giao điểm của đường thẳng <i>MH</i> với <i>AC AD</i>, . Ta có:



D D ị = = ị =- <sub>ị ỗ</sub>ổ ử<sub>ữ</sub>


ố ứ


!!!" !!!!"


# 1 1 3 5;


3 3 2 2


<i>HF</i> <i>HD</i>


<i>HDF</i> <i>HBM</i> <i>HF</i> <i>HM</i> <i>F</i>


<i>HM</i> <i>HB</i>


ˇ


D Þ = = Þ =


! <i>EMC</i>ˇ E<i>FA</i> <i>EM MC<sub>EF</sub></i> <i><sub>FA</sub></i> 3<sub>5</sub> <i>EM</i> 3 FM=EH<sub>8</sub>


Þ <i>E</i> là trung im ca <i>MH</i> <sub>ị ỗ</sub>ổ ử<sub>ữ</sub>
ố4;54ứ
<i>E</i> .


ẻ ị - = - + = - +


!<sub>A</sub> <sub>( ;2 3),</sub> <sub>5</sub> 2 <sub>25</sub> 545<sub>, </sub> <sub>5</sub> 2 <sub>25</sub> 65<sub>,</sub>



16 2


<i>AN</i> <i>A t t</i> <i>AE</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>AF</i> <i>t</i> <i>t</i>


!à<i>ABCD</i> là hình vng Þ = 2 Û8AE= 2. .AF6


5 5


<i>AC</i> <i>AD</i>
Û<sub>4 5</sub> 2-<sub>25</sub> +545 =<sub>3 2 5</sub> 2-<sub>25</sub> +65


16 2


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> Û - + = <sub>Û ê</sub>é =


=
ë


2 1


10 50 40 0


4
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> .
Vậy <i>A</i>

( )

1; 1- hoặc <i>A</i>

( )

4;5 nờn <i>A</i> thuc ng trũn ổ<sub>ỗ</sub> - ư<sub>÷</sub> +

( )

- =


è ø



2


2


3 9 65


( ): 1 .


2 4


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>*) Nhận xét: Với cách giải này, ta có thể tìm được tọa độ của các điểm B, C, D dễ dàng sau khi </i>
<i>tìm được tọa độ của </i> <i><b>A. </b></i>


<b>*)CÁCH 9 </b>


<b>45o</b>


<b>45o</b>
<i><b>I</b></i>


<i><b>H</b></i>
<i><b>N</b></i>


<i><b>M</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>F</b></i>


<i><b>I</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>H</b></i>


<i><b>N</b></i>


<i><b>M</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Gọi <i>K</i> là giao điểm của hai đường thẳng <i>AN</i> và <i>BD</i>.
! <i>K</i> nằm trên đường trung trực của <i>AC</i> nên <i>KA KC</i>= (1)


D D Þ = = Þ = Þ =


! <i>KDN</i>ˇ <i>KBA</i> <i>KD DN<sub>KB</sub></i> <i><sub>AB</sub></i> <sub>3</sub>1 <i>KD</i> 1<sub>3</sub><i>KB</i> <i>KD</i> <sub>2</sub>1<i>KI</i> ị <i>K</i> l trung im ca <i>DI</i>.




ị =






! / /


là trung điểm của


<i>IM DC</i>


<i>KM KC</i>


<i>K</i> <i>ID</i> (2)


! Từ (1) và (2) suy ra tam giác <i>KMA</i> cõn ti <i>K</i>. (3)


ẻ ị


-! A <i>AN</i> <i>A t t</i>( ;2 3)


!Gọi P là giao điểm của AM và DC thì AP=2AM, DP=2AD
!à<i>ABCD</i>là hình vng Þ <i><sub>AP</sub></i>2= <i><sub>AD</sub></i>2+<i><sub>DP</sub></i>2


ỉ ử


= = <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub> =


ố ứ


= Û =


2



2 <sub>5</sub> 2 2 <sub>5</sub> <sub>.cosNAD</sub> 3


2
3 4


2 . 2 (4)


3
2


<i>AP</i> <i>AD</i> <i>AP</i> <i>AN</i> <i>AP</i> <i>AN</i>


<i>AM</i> <i>AK</i> <i>AM</i> <i>AK</i>


!Từ (3) và (4) suy ra tam giác KMA vuông cân tại K. Do đó


= 2 Û = 2 Û = 2 ( ; )Û =3 10


2


<i>AM</i> <i>AK</i> <i>AM</i> <i>KM</i> <i>AM</i> <i>d M AN</i> <i>AM</i> .


<b>*)CÁCH 10 </b>


<i><b>P</b></i>
<i><b>I</b></i>


<i><b>K</b></i>
<i><b>N</b></i>



<i><b>M</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>M</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Bước 1: G<i>ọi H là hình chiếu của M trên AN, lập luận tương tự như Cách 6 ta được H thuộc</i>
<i>đoạn BD.</i>


- Bước 2: Tìm t<i>ọa độ của H. Đây chính là dạng của Đề thi Đại học khối A, A1 năm 2014. Đến</i>
<i><b>đây, chúng ta có nhiều cách giải.)</b></i>


<b>(-Trích đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014- khối A, A1 - Bộ giáo dục và đào tạo: </b>


Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vng ABCD có điểm M là trung điểm của đoạn
AB và N là điểm thuộc đoạn AC sao cho AN=3NC. Viết phương trình đường thẳng CD, biết
rằng M(1;2) và N(2;-1) )


<i>-Từ cách 2 trởđi là do cá nhân tôi tự nghĩ ra. Xin cam đoan rằng khơng lấy của bất kì một ai.</i>
<b>Câu 45. </b> Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 1), B(4; -3). Tìm điểm C thuộc


đường thẳng x – 2y – 1 = 0 sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6.
<b>Lời giải </b>


Phương trình đường thẳng AB là: 4x + 3y – 7 = 0



Điểm C thuộc đường thẳng x – 2y – 1 = 0 nên tọa độ điểm C có dạng C(2a + 1; a)
Từ giả thiết khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6, ta có phương trình


<i>4 2</i> +<i>1</i> +<i>3</i> −<i>7</i>


<i>5</i> =<i>6</i>↔ <i>11</i> −<i>3</i> = <i>30</i>↔


= <i>3</i>
= −<i>27</i>


<i>11</i>
Vậy có 2 điểm C thỏa mãn bài toán là C 7; 3

(

)

v C 43; 27


11 11


-ổ <sub>-</sub> ử


ỗ ữ


ố ứ


<b>Ngun: (D2004) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 1), B(4; -3). Có </b>
một điểm C(a; b) thuộc đường thẳng x – 2y – 1 = 0 với a > 0, sao cho khoảng cách từ C đến
đường thẳng AB bằng 6. Tổng của a + b là:


<b>A.</b>10 <b>B. 2</b> <b>C.</b>-1 <b>D.</b>5


<i><b>Email: </b></i>



<b>Câu 46.</b> <b>(A2010 – DB2) </b>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i> cho tam giác <i>ABC</i> có đỉnh <i>A</i> nằm trên
đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x</i>-3<i>y</i>+14 0= , cạnh <i>BC</i> song song với<i>d</i> , đường cao <i>CH</i> có phương trình:


2 1 0.


<i>x</i>- <i>y</i>- = Biết trung điểm của cạnh <i>AB</i> là <i>M</i>

(

-3;0 .

)

Xác định tọa độ các đỉnh <i>A B C</i>, , .
<b>Lời giải </b>


<i><b>N</b></i>


<i><b>I</b></i>
<i><b>M</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Đường thẳng <i>AB</i> qua điểm <i>M</i>

(

-3;0

)

và vng góc với <i>CH x</i>: -2<i>y</i>-1 0= nên có phương trình
: 2 6 0.


<i>AB</i> <i>x y</i>+ + =
Ta có: <i>A AB</i>


<i>A d</i>


ớ ẻ


ợ suy ra



2 6 0 4


2 3 14 0 2


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


+ + = =


-ì <sub>Û</sub>ì


í <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> í <sub>=</sub>


ỵ ỵ vậy <i>A</i>

(

-4;2

)

.


Do <i>M</i>

(

-3;0

)

là trung điểm <i>AB</i> nên suy ra <i>B</i>

(

- -2; 2 .

)



Đường thẳng <i>BC</i> qua <i>B</i>

(

- -2; 2

)

và song song với <i>d</i>: 2<i>x</i>-3<i>y</i>+14 0= nên có phương trình
: 2 3 2 0.


<i>BC</i> <i>x</i>- <i>y</i>- =


Ta có: <i>C BC</i>
<i>C CH</i>




ớ ẻ



ợ suy ra


2 3 2 0 1


2 1 0 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


- - = =


ì <sub>Û</sub>ì


í <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub> í <sub>=</sub>


ỵ ỵ vậy <i>C</i>

( )

1;0 .


<b>Câu 47.</b> Câu 106: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>OAB</i> có các đỉnh <i>A</i> và <i>B</i> thuộc
đường thẳng D: 4<i>x</i>+3<i>y</i>-12 0= và điểm <i>K</i>

(

6; 6

)

là tâm đường trịn bàng tiếp góc <i>O</i>. Gọi <i>C</i>
là điểm nằm trên D sao cho <i>AC</i>=<i>AO</i> và các điểm <i>C</i>, <i>B</i> nằm khác phía nhau so với điểm <i>A</i>.
Biết điểm <i>C</i> có hồnh độ bằng 24


5 . Tính tổng <i>xA</i>+<i>xB</i>+<i>yA</i>+<i>yB</i>


<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 7. <b>C.</b> 8. <b>D.</b> 9.


<b>Lời giải </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

● Trên D, lấy điểm <i>D</i> sao cho <i>BD BO</i>= và <i>D</i>, <i>A</i> nằm khác phía nhau so với <i>B</i>. Gọi <i>E</i> là
giao điểm của các đường thẳng <i>KA</i> và <i>OC</i>; gọi <i>F</i> là giao điểm của các đường thẳng <i>KB</i> và


<i>OD</i><sub>.</sub>


Vì <i>K</i> là tâm đường trịn bàng tiếp góc <i>O</i> của D<i>OAB</i> nên <i>KE</i> là phân giác của góc <i>OAC</i>.
Mà D<i>OAC</i>là tam giác cân tại <i>A</i> nên suy ra <i>KE</i> cũng là đường trung trực của <i>OC</i>. Do đó <i>E</i>
là trung điểm của <i>OC</i> và <i>KC KO</i>= . Xét tương tự đối với <i>KF</i>, ta cũng có <i>E</i> là trung điểm của


<i>OC</i><sub> và </sub><i>KD KO</i>= <sub>. Suy ra </sub>D<i>CKD</i><sub> cân tại </sub><i>K</i>. Do đó, hạ <i>KH</i> ^ D, ta có <i>H</i> là trung điểm của
<i>CD</i><sub>. </sub>


● Như vậy:


+ <i>A</i> là giao của D và đường trung trực <i>d</i>1<sub> của đoạn thẳng </sub><i>OC</i><sub>;</sub> <sub>(1) </sub>


+ <i>B</i> là giao của D và đường trung trực <i>d</i>2<sub> của đoạn thẳng </sub><i>OD</i><sub>, với </sub><i>D</i><sub> là điểm đối xứng của</sub>
<i>C</i><sub> qua </sub><i>H</i><sub> và </sub><i>H</i><sub> là hình chiếu vng góc của </sub><i>K</i><sub> trên </sub>D<sub>. </sub>


● Vì 0


24
;
5


<i>C</i>ổ<sub>ỗ</sub> <i>y</i> ử<sub>ữ</sub>


ố ứ<sub> thuc ng thng </sub>D<sub> nờn </sub>


24 12


;
5 5


<i>C</i>ổ<sub>ỗ</sub> - ử<sub>ữ</sub>


ố ứ<sub>. T ú suy ra </sub>


12 6
;
5 5


<i>E</i>ổ<sub>ỗ</sub> - ử<sub>ữ</sub>
ố ứ<sub> v </sub>
ng thng <i>OC</i>có phương trình <i>x</i>+2<i>y</i>=0. Do đó phương trình <i>d</i>1: 2<i>x</i>- -<i>y</i> 6=0<sub>, từ đó suy</sub>
ra <i>A</i>

( )

3;0 .


●Gọi <i>d</i> là đường thẳng đi qua <i>K</i>

(

6; 6

)

và vng góc với D, ta có phương trình của
4


: 3<i>x</i> <i>y</i> 6 0


<i>d</i> - + = <sub>. T õy, suy ra</sub>


6 12
;
5 5
<i>H</i>ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>


ố ứ<sub> v </sub>



12 36
;
5 5


<i>D</i>ổ<sub>ỗ</sub>- ử<sub>ữ</sub>


ố ứ<sub>. Do ú </sub>


6 18
;
5 5
<i>F</i>ổ<sub>ỗ</sub>- ử<sub>ữ</sub>


ố ứ<sub> v ng </sub>
<i><b>B</b></i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>C</b></i> <i><b>D</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>K</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>H</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

thẳng <i>OD</i> có phương trình 3<i>x y</i>+ =0. Suy ra phương trình <i>d</i>2:<i>x</i>-3<i>y</i>+ =12 0, từ đó suy ra


( )

0;4



<i>B</i> <sub>.</sub>


<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 48.</b> <b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i><b>, cho tam giác </b><i>ABC</i><b> cân tại </b><i>B</i><b> với </b><i>A</i>

(

1; 1-

)

<b>, </b><i>C</i>

( )

3;5 <b>. Định </b><i>B</i>
<b>nằm trên đường thẳng </b><i>d</i>: 2<i>x y</i>- =0<b>. Phương trình các đường thẳng </b> <i>AB BC</i>, <b> lần lượt là </b>


1: 24 0


<i>d ax by</i>+ - = <b>, </b><i>d cx dy</i><sub>2</sub>: + + =8 0<b>. Tính giá trị biểu thức </b><i>P a b c d</i>= . . . <b>. </b>


<b>A.</b> <i>P</i>=975. <b>B.</b> <i>P</i>=5681. <b>C.</b> <i>P</i>=3059. <b>D.</b> <i>P</i>=5083.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Văn Thịnh </b></i> <i><b>Tên FB: Thịnh Nguyễn Văn </b></i>
<b>Chọn B</b>


<b>Cách 1: </b>


Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>AC</i> Þ<i>I</i>

( )

2;2 .


Đường thẳng D đi qua <i>I</i> và vng góc với <i>AC</i> có phương trình: <i>x</i>+3<i>y</i>-8 0=

( )

D .
Tam giác <i>ABC</i> cân ti <i>B</i> nờn ta cú 8 16;


7 7
<i>B</i>ẻD ị<i>B</i>=<sub>D ầ ị ỗ</sub><i>d</i> <i>B</i>ổ ử<sub>ữ</sub>


ố ứ.
Phng trỡnh ng thng : 1 1 23 24 0



8 16


1 1


7 7


<i>x</i> <i>y</i>


<i>AB</i> - = + Û <i>x y</i>- - =


- + .


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Gọi <i>B a a</i>

(

;2

)

Ỵ<i>d</i>.


Tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>B</i> nên ta có <i>AB CB</i>=

(

) (

2

) (

2

) (

2

)

2


1 2 1 3 2 5


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


Þ - + + = - +


-8
7
<i>a</i>


= . Suy ra 8 16;
7 7
<i>B</i>ổ<sub>ỗ</sub> ư<sub>÷</sub>



è ø.


Phương trình đường thẳng : 1 1 23 24 0


8 16


1 1


7 7


<i>x</i> <i>y</i>


<i>AB</i> - = + Û <i>x y</i>- - =


- +


.


Phương trình đường thẳng : 3 5 19 13 8 0
8 16


3 5


7 7


<i>x</i> <i>y</i>


<i>BC</i> - = - Û <i>x</i>- <i>y</i>+ =



- - .


Vậy <i>a</i>=23,<i>b</i>=-1,<i>c</i>=19,<i>d</i> =- Þ13 <i>P a b c d</i>= . . . =5681.


<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 49. </b> <b>Trong mặt phẳng với hệ tọa </b>độ vng góc <i>Oxy</i> cho hình thoi <i>ABCD</i> có <i><sub>BA</sub><sub>D</sub></i><sub>=</sub><sub>6</sub><sub>0 ,</sub>0 <i><sub>D a b</sub></i>

( )

<sub>;</sub>
với <i>b a</i>> >0 . Trên các cạnh <i>AB BC</i>, lấy các điểm <i>M</i>,<i>N</i> sao cho <i>MB</i>+<i>NB AB</i>= . Biết


( 3;1)


<i>P</i> thuộc đường thẳng <i>DN</i> và đường phân giác của góc <i>MDN</i> có phương trình là


: 3 6 0.


<i>d x y</i>- + = Tính giá trị của biểu thức <i>T</i> =3<i>a b</i>- ?


<b>A.</b>6<b>. </b> <b>B.</b>7<b>. </b> <b>C.</b>8<b>. </b> <b>D.</b>9<b>.</b>


<i><b>Tác giả: Phạm Chí Tuân. </b></i> Facebook. Tuân Chí
<i><b>Phạm </b></i>


<b>Hướng dẫn giải. </b>
<b>Chọn C. </b>


Å<sub> Cách 1: Từ đề bài ta có các tam giác </sub><i>ABD CBD</i>, <sub>là các tam giác đều, </sub><i><sub>AM</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>BN</sub></i><sub> và </sub><i><sub>BM CN</sub></i><sub>=</sub> <sub>.</sub>


Xét D<i>ADM</i>và D<i>BDN</i> có:<i>DAM DBN</i>= ,<i>AD BD</i>= và <i>AM</i> =<i>BN</i> nên D<i>ADM</i> = D<i>BDN</i>

( )

1



<i>ADM</i> <i>BDN</i>


Þ = <sub>.</sub>


Q


P


N
M


D


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Xét D<i>BMD</i>và D<i>CND</i> có:<i>DBM DCN</i>= ,<i>CD BD</i>= và <i>CN</i> =<i>BM</i> nên D<i>BMD</i> = D<i>CND</i>

( )

2


<i>NDC MDB</i>


Þ =


Từ

( )

1 và

( )

2 ta có <i>MDN</i>=600.
Å<sub> Cách 2: Xét </sub> ( 0)


,60


<i>D</i>


<i>Q</i>



ta có : <i>A</i>®<i>B B</i>; ®<i>C</i> nên <i>M</i> ®<i>N</i> . Do đó tam giác <i>DMN</i> đều.
Gọi <i>Q</i> là điểm đối xứng của <i>P</i> qua đường phân giác của góc <i>MDN</i>.


Khi đó ta có :


(

)



( )

2
3 3 6


2 , 2. 6


1 3


<i>DP PQ</i>= = <i>d P d</i> = - + =
+


Gi


6
;


3
<i>t</i>


<i>D t</i>ổ<sub>ỗ</sub> + ửẻ<sub>ữ</sub> <i>d</i>


ố ứ <sub>. Ta có :</sub>

(

)




2
2


2 <sub>3</sub> 6 3 <sub>36</sub> 3 3 <sub>.</sub>


3 6 3


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>DP</i> <i>t</i>


<i>t</i>
é


ỉ + - ư = +


= - +ỗ<sub>ỗ</sub> ữ<sub>ữ</sub> = ị ờ


=- +


ố ứ ë


Vậy <i>D</i>

(

3+ 3;1 3 3+

)

hoặc <i>D</i>

(

-6+ 3;1

)

. Theo giả thuyết ta nhận


(

)

3 3


3 3;1 3 3



1 3 3
<i>a</i>


<i>D</i>


<i>b</i>
ỡ <sub>= +</sub>
ù


+ + <sub>ị ớ</sub>


= +
ùợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b> Email: Chủ đề: Hình giải tích Oxy, Faceboook: NguyệtLê </b></i>
<b>Câu 1. </b> Trong hệ trục vng góc <i>Oxy</i>, cho đường trịn ( ) :<i>c</i><sub>1</sub> <i>x</i>2 +<i>y</i>2 =9 có tâm là <i>I</i><sub>1</sub> bán kính <i>R</i><sub>1</sub> và


đường trịn 2 2


1


( ) :<i>C</i> <i>x</i> +<i>y</i> - 2<i>x</i>- 2<i>y</i>- 23=0. Gọi (T) là tập hợp các điểm điểm <i>M x y</i>( ; ) sao


cho 2 2 2 2


1 2 1 2 .


<i>MI</i> - <i>MI</i> =<i>R</i> - <i>R</i> Giả sử <i>K a b</i>( ; ) là điểm nằm trên ( )<i>T</i> sao cho khoảng cách từ


<i>K</i> đến <i>I</i><sub>1</sub> bằng 5. Khi đó



<b>A.</b> <i><sub>a</sub></i>2<sub>-</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>!</sub><sub>3</sub><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>a</sub></i>2<sub>-</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub> chỉ có hai ước dương.</sub>
<b>C.</b> <i><sub>a</sub></i>2 <sub>-</sub> <i><sub>b</sub></i>2 <sub>=</sub> <sub>0</sub><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>b</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub><sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


1(0;0); 1 3;I (1;1);2 2 5.


<i>I</i> <i>R</i> = <i>R</i> =


2 2 2 2 2 2 2 2


1 2 1 2 ( 0) (y 0) ( 1) ( 1) 9 25


<i>MI</i> - <i>MI</i> =<i>R</i> - <i>R</i> € <i>x</i>- + - - <i>x</i>- - <i>y</i>- =


-7 0.


<i>x</i> <i>y</i>


€ + + =


Suy ra (T) là đường thẳng có phương trình <i>x</i> + + =<i>y</i> 7 0.
Gọi <i>K a</i>( ;b) ( )Œ<i>T</i> là điểm thỏa <i><sub>IK</sub></i>2 <sub>=</sub><sub>25</sub><sub>. Ta có </sub>


<i>a</i>2<sub>+</sub><sub>(7</sub><sub>−</sub><i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>=</sub><sub>25</sub>
<i>b</i>=7−<i>a</i>





⎪⎪


⎩⎪⎪ ⇔


<i>a</i> =−4;<i>b</i>=−3
<i>a</i> =−3;<i>b</i>=−4





⎢ .


Suy ra <i>a</i>2- <i>b</i>2= ±7.


Hình Giải Tích Oxy


<i><b>Email: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>A.</b> -1. <b>B.</b> 0. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Thị Hoa, Tên FB: Hoa Nguyen </b></i>
<b>Chọn B </b>


<b>Cách 1: </b>


Gọi D là đường trung trực của <i>OA</i>.
Theo bài ra ta có <i>IA I O d I d</i>= =

( )( )

, =<i>R</i> .


<i>IA I O</i>= ị ẻ D<i>I</i> .


<i>OA</i>^<i>d</i> Þ D//d và <i>R d</i>=

(

D,<i>d</i>

)

.


D đi qua trung im 1 1;
2 2
<i>J</i>ổ<sub>ỗ</sub>- ử<sub>ữ</sub>


ố ứ ca <i>OA</i>, véctơ pháp tuyến <i>OA</i>

(

-1;1

)


!!!"


nên có phương trình là
1 0


<i>x y</i>- + = .


(

)

(

)



1 1


1 2


2 2


, ; 1


2
<i>R d</i> <i>d</i> <i>d J d</i>



- - +


-= D = = = .


<i>I</i>Ỵ D và <i>OI</i> = =<i>R</i> 1, nên có tối đa hai điểm <i>I</i>.
Mà D cắt <i>Ox Oy</i>, lần lượt tại <i>I</i><sub>1</sub>

( )

0;1 , <i>I</i><sub>2</sub>

(

-1;0

)

.


Nên tâm của

( )

<i>C</i> là <i>I</i>

( )

0;1 hoặc <i>I</i>

(

-1;0

)

Khi đó <i>ab</i>=0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>d</i> tiếp xúc với

( )

<i>C</i> khi và chỉ khi <i>d I d</i>

( )

; =<i>IO</i>


(

)



(

)

2


2 2 2


1 1 2


1 1 2 2 1 2 2 0


2
<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


- + +


-Û = + + Û = + + Û + =



(

)



(

)



0 1


1 0


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


= Þ =


é
Û ê


=- Þ =


êë (thỏa mãn).


Khi đó <i>ab</i>=0.


<b>Cách 3: Tác giả Lưu Thêm </b>


Gọi D là đường trung trực của <i>OA</i>.


D i qua trung im 1 1;
2 2
<i>J</i>ổ<sub>ỗ</sub>- ư<sub>÷</sub>



è ø của <i>OA</i>, véctơ pháp tuyến <i>OA</i>

(

-1;1

)


!!!"


nên có phương trình là
1 0


<i>x y</i>- + = .


+) <i>IA I O</i>= Û ỴD Û<i>I</i> <i>I a a</i>

(

; +1

)

.


+) <i>I O d I d</i>=

( )

, <sub>2</sub>

(

)

2

(

1 1

)

2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 2 2 1 1 2 2 0


2
<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> - + + - <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


Û + + = Û + + = Û + =


(

)



(

)



0 1


1 0



<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


= Þ =


é
Û ê


=- Þ =


êë (thỏa mãn).


Khi đó <i>ab</i>=0.


<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 3. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i> cho đường tròn

( )

<i><sub>C x</sub></i><sub>:</sub> 2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>-</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>6</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub><sub>12 0</sub><sub>=</sub> <sub>. Gọi </sub><i><sub>I</sub></i><sub> là</sub>
tâm và <i>R</i> là bán kính của

( )

<i>C</i> . Gọi <i>M a b</i>

( )

;

(

<i>a</i>>0

)

thuộc đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x y</i>- + =3 0 sao
cho <i>MI</i> =2<i>R</i>. Tính tổng <i><sub>a</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>. </sub>


<b>A.</b> 15. <b>B.</b>137. <b>C.</b> 333


5


<i>P</i>= . <b>D.</b> <i>P</i>=136.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Họ và tên tác giả: A2005-DB2 Tên FB: Thanh Tâm </b></i>
<b>Chọn B </b>



( )

<i>C</i> có tâm <i>I</i>

( )

2;3 , bán kính <i>R</i>=5.


(

)



: 2 3 0 ;2 3


<i>M d</i>ẻ <i>x y</i>- + = ị<i>M t t</i>+


(

2;2

)



<i>IM</i> = <i>t</i>- <i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

(

) ( )

2 2


2 2 2 10


<i>IM</i> = <i>R</i>Û <i>t</i>- + <i>t</i> = <sub>Û</sub><sub>5</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>- -</sub><sub>4 96 0</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>=</sub>


(

)


4 4;11


24 24 33


;


5 5 5


<i>t</i> <i>M</i>



<i>t</i> <i>M</i>


= ị





<sub>ờ</sub> <sub>ổ</sub> <sub>ử</sub>


=- ị <sub>ỗ</sub>- - <sub>÷</sub>


ê <sub>è</sub> <sub>ø</sub>


ë


Do đó: <i>a</i>=4;<i>b</i>=11 và <i><sub>a</sub></i>2<sub>+ =</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>137</sub><sub>. </sub>
<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 4. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn

( )

<i><sub>C x</sub></i><sub>:</sub> 2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>-</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub>+ =</sub><sub>1 0</sub><sub> và </sub><sub>đường</sub>
thẳng <i>d x y</i>: - + =3 0. Điểm <i>M a b</i>

( )

; , <i>a</i>>0 thuộc d sao cho đường tròn tâm M có bán kính
gấp đơi đường trịn

( )

<i>C</i> , tiếp xúc ngồi với đường trịn

( )

<i>C</i> . Tính tổng <i><sub>T a</sub></i><sub>=</sub> 2<sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>.</sub>


<b>A.</b>5. <b>B.</b>20 <b>C.</b>17 <b>D.</b>16


<b>Lời giải</b>


<i><b>Họ</b></i> <i><b>Tên: Nguyễn Tình Tên FB: Gia Sư Tồn Tâm </b></i>


Đường trịn

( )

<i>C</i> có tâm <i>I</i>

( )

1;1 và bỏn kớnh <i>R</i><sub>1</sub> =1.
im <i>M d</i>ẻ ị<i>b a</i>= +3ị<i>M a a</i>

(

; +3

)




Đường trịn tâm M tiếp xúc ngồi với đường tròn

( )

<i>C</i> nên:


(

) (

2

)

2

( )



2 1


2 9 1 2 9 1;4


2(L)
<i>a</i>


<i>IM</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>IM</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>M</i>


<i>a</i>
=


é


= + Û = Û - + + = Û<sub>ê</sub> Þ


=


2 2


1; 3 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>



Þ = = Þ + = Chọn <b>C. </b>


<b>Câu 5. </b> <b>(A2007) Trong mặt phẳng tọa độ</b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có<i>A ; ,B</i>

( ) (

0 2 - -2 2<i>;</i>

) (

<i>,C ;</i>4 2-

)

. Gọi
<i>H</i> là chân đường vng góc kẻ từ <i>B</i>; <i>M</i> và <i>N</i> lần lượt là trung điểm của các cạnh <i>AB</i> và
<i>BC</i>. Phương trình đường trịn đi qua các điểm<i>H ,M ,N</i>.


<b>A.</b> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>- - -</sub><i><sub>x y</sub></i> <sub>2 0</sub><sub>=</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>-</sub><i><sub>x y</sub></i><sub>+</sub> <sub>-</sub><sub>2 0</sub><sub>=</sub>
<b>C.</b> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>x y</sub></i><sub>-</sub> <sub>+ =</sub><sub>2 0</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>-</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Có <i>M</i> là trung điểm của <i>AB</i> nên <i>M</i>

(

-1 0<i>;</i>

)


<i>N</i> là trung điểm của <i>BC</i> nên <i>N</i>

(

1 2<i>;</i>-

)



Phương trình đường thẳng<i>AC</i>: x+y -2=0


Vì<i>BH</i> ^<i>AC</i>nên phương trình đường thẳng BH qua B và nhận !!!"<i>AC</i> =

(

4 4<i>;</i>-

)

làm VTPT
0


<i>BH : x y</i>- =


Suy ra <i>H</i> là tọa độ giao điểm của <i>BH</i> và <i>AC</i>: 0 1

( )

1 1


2 0 1


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>H ;</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


- = =



ì <sub>Û</sub>ì <sub>Þ</sub>


í <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub> í <sub>=</sub>


ỵ ỵ


Giả sử phương trình đường trịn có dạng

( )

<i>C : <sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>-</sub><sub>2</sub><i><sub>ax</sub></i><sub>-</sub><sub>2</sub><i><sub>by c</sub></i><sub>+ =</sub><sub>0</sub>
Vì 3 điểm <i>H ,M ,N</i> cùng thuộc

( )

<i>C</i> nên ta có:


( )


( )


2 2


2


2
2


1
2


1 1 2 2 0


1


1 2 0


2



1 2 2 4 0 <sub>2</sub>


<i>a</i>
<i>a</i> <i>b c</i>


<i>a c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b c</i> <i><sub>c</sub></i>


ì <sub>=</sub>
ï


ì + - - + = <sub>ï</sub>


ï <sub></sub>


-ï <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>+ =</sub> <sub>Û</sub>ï <sub>=</sub>


í í


ï ï


+ - - + + = <sub>=</sub><sub></sub>


-ï ï




ïỵ



Vậy phương trình đường trịn: <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>-</sub><i><sub>x y</sub></i><sub>+</sub> <sub>-</sub><sub>2 0</sub><sub>=</sub>


<b>Câu 6. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường tròn

( )

<i>C</i> :

(

<i>x</i>- 1

) (

2+ +<i>y</i> 2

)

2=9 và đường
thẳng <i>d x</i>:3 - 4<i>y m</i>+ =0. Tìm <i>m</i> để trên <i>d</i> có duy nhất một điểm <i>P</i> mà từ đó kẻ được hai
tiếp tuyến <i>PA</i>, <i>PB</i> với

( )

<i>C</i> (<i>A</i>, <i>B</i> là các tiếp điểm) sao cho tam giác <i>PAB</i> đều.


<b>A.</b> <i>m</i>=19. <b>B.</b> <i>m</i>=-41. <b>C.</b> 19


41
<i>m</i>
<i>m</i>


=


é


ê <sub>=</sub><sub></sub>


-ë . <b>D.</b>


19
41


<i>m</i>
<i>m</i>


=


ê <sub>=</sub>



ë .


<b>Lời giải </b>


<b>Giáo viên: Phạm Quốc Toàn, Email: </b>
<i><b>N</b></i>


<i><b>M</b></i>


<i><b>H</b></i>
<i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Chọn C </b>


Đường trịn

( )

<i>C</i> có tâm <i>I</i>

(

1; 2-

)

và bán kính <i>R</i>=3.
Tam giác <i>PAB</i> đều nên góc !<i>APB</i>=60!<sub> ⇒</sub>!<i><sub>API</sub></i><sub>=</sub><sub>30</sub>!<sub>.</sub>
Xét tam giác vng <i>IAP</i>, ta có sin!<i>API</i>= <i>IA</i>


<i>IP</i> ⇒<i>IP</i>=
<i>IA</i>
sin<i>API</i>! =


3
1
2


=6.
Vậy <i>P</i> thuộc đường tròn tâm <i>I</i> bán kính bằng 6.



Để trên <i>d</i> có duy nhất một điểm <i>P</i> thỏa mãn điều kiện đề bài thì <i>d</i> pahir tiếp xúc với đường
tròn tâm <i>I</i> , bán kính bằng 6 ⇔<i>d I</i>

( )

,<i>d</i> =6 ⇔ 3.1−4.

( )

−2 +<i>m</i>


32<sub>+</sub>

( )

<sub>−</sub><sub>4</sub> 2


=6


⇔ <i>m</i>+11=30⇔ <i>m</i>=19
<i>m</i>=−41






⎢ .


<b>Mail: </b>


<b>Câu 7. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường tròn<sub>(C):(x 1)</sub><sub>-</sub> 2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>=</sub><sub>1</sub><sub>. Gọi </sub><i><sub>I</sub></i><sub> là tâm của </sub><sub>(C)</sub><sub>. </sub>
Điểm <i>M</i>(a;b) thc (C)sao cho <i>IMO</i>!=300<sub>. Tính </sub><i><sub>a</sub></i><sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>.</sub>


<b>A.</b>0 <b>B.</b>3 <b>C.</b> -3 <b>D.</b> - 3


<b>Lời giải </b>


<b>Face: Nguyễn Thị Duy An </b>
<b>Chọn A </b>


Do <i>M</i>(a;b)∈(C)⇔(a 1)- 2+ =<i>b</i>2 1. Mà <i>O</i>∈(C)⇒<i>IO</i>=<i>IM</i>=1



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Vậy: 3 3 3 3 0


2 2


<i>a</i>- <i>b</i> = - =


<b>Câu 8. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>: 3<i>x y</i>+ =0 và <i>d</i><sub>2</sub>: 3<i>x y</i>- =0. Gọi

( )

<i>T</i> là
đường tròn tiếp xúc với <i>d</i><sub>1</sub> tại <i>A</i>, cắt <i>d</i><sub>2</sub> tại <i>B</i> và <i>C</i> sao cho tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>B</i>. Biết


<i>ABC</i>


D có diện tích bằng 3


2 và điểm <i>A</i> có <i>xA</i>>0. Khi đó phương trình của ( )<i>T</i> là


<b>A. </b>


2 2


1 3


1
2
2 3


<i>x</i> <i>y</i>


ổ <sub>+</sub> ử <sub>+</sub>ổ <sub>+</sub> ử <sub>=</sub>
ỗ ữ



ỗ ÷ <sub>è</sub> <sub>ø</sub>


è ø . <b>B. </b>


2 2


1 3


4
2
2 3


<i>x</i> <i>y</i>


ổ <sub>+</sub> ử <sub>+</sub>ổ <sub>+</sub> ử <sub>=</sub>


ỗ ữ


ỗ ữ <sub>ố</sub> <sub>ø</sub>


è ø .


<b>C. </b>


2 2


1 3


1
2


2 3


<i>x</i> <i>y</i>


æ <sub>-</sub> ử <sub>+</sub>ổ <sub>-</sub> ử <sub>=</sub>


ỗ ữ


ỗ ữ <sub>ố</sub> <sub>ứ</sub>


ố ứ . <b>D. </b>


2 2


1 3


4
2
2 3


<i>x</i> <i>y</i>


ỉ <sub>-</sub> ư <sub>+</sub>ỉ <sub>-</sub> ử <sub>=</sub>


ỗ ữ


ỗ ữ <sub>ố</sub> <sub>ứ</sub>


ố ứ .



<b>Li giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta nhận thấy <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub> cắt nhau tại <i>O</i> có cos

(

<sub>1</sub>, <sub>2</sub>

)

3. 3 1.1 1
2
3 1. 3 1


<i>d d</i> = - =


+ + và D<i>OAB</i> vng tại
B, do đó <i><sub>OBA</sub></i><sub>=</sub><sub>60</sub>0 <sub>Þ</sub><i><sub>BAC</sub></i><sub>=</sub><sub>60</sub>0<sub> (tính chất góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung). </sub>


Ta có 1 <sub>.</sub> <sub>.sin 60</sub>0 3

(

<sub>.sin 60 .</sub>0

) (

<sub>.tan 60</sub>0

)

3 3 2


2 4 8


<i>ABC</i>


<i>S</i> = <i>AB AC</i> = <i>OA</i> <i>OA</i> = <i>OA</i>


Theo giả thiết 3 2 4


2 3


<i>ABC</i>


<i>S</i> = Þ<i>OA</i> = .


Tọa độ <i>A x y</i>( ; ) với <i>x</i>>0, thỏa mãn hệ:



2 2


3 0


1
; 1


4 <sub>3</sub>


3
<i>x y</i>


<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i>


ì + = <sub>ỉ</sub> <sub>ư</sub>


ï <sub>ị</sub> <sub></sub>


-ớ <sub>+</sub> <sub>=</sub> ỗ ữ


ố ứ


ùợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Ta độ <i>C x y</i>

( )

; thỏa mãn hệ 3 0 2; 2
3
3 3 4 0


<i>x y</i>



<i>C</i>
<i>x</i> <i>y</i>


ì - = ổ- ử


ù <sub>ị</sub> <sub></sub>


-ớ ỗ ữ


ố ứ


- - =


ùợ


ng trịn

( )

<i>T</i> có đường kính <i>AC</i> nên tâm ca ( )<i>T</i> l 1 ; 3
2
2 3


<i>I</i>ổ<sub>ỗ</sub>- - ư<sub>÷</sub>


è ø và bán kính
1


<i>IA</i>= .


Phương trình của ( )<i>T</i> là:


2 2



1 3


1
2
2 3


<i>x</i> <i>y</i>


æ <sub>+</sub> ử <sub>+</sub>ổ <sub>+</sub> ử <sub>=</sub>
ỗ ữ


ỗ ữ <sub>ố</sub> <sub>ứ</sub>


ố ứ .


<b>Mail: </b>


<b>Câu 9. </b> <b>(D2011-1) Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho<i>A</i>

( )

1;0 và đường tròn
2 2


( ) :<i>C x</i> +<i>y</i> -2<i>x</i>+4<i>y</i>-5 0= . Viết phương trình đường thẳng D cắt

( )

<i>C</i> tại hai điểm <i>M</i> và
<i>N</i> sao cho D<i>AMN</i> vuông cân tại <i>A</i>.


<b>Lời giải </b>
Đường trịn

( )

<i>C</i> có tâm <i>I</i>

(

1; 2-

)

và bán kính <i>R</i>= 10
Ta có !!"<i>IA</i>=(0;2)Þ<i>IA</i>= <2 <i>R</i>Þ <i>A</i> nằm phía trong

( )

<i>C</i> .
Gọi <i>H</i> là trung điểm <i>MN</i>, đặt: <i>AH a</i>= ,(0< < +<i>a</i> 2 10).


Do D<i>AMN</i> vng cân tại <i>A</i>Þ<i>H A I</i>, , thẳng hàng và <i>NH</i> =<i>HA a</i>= (1).


Ta có <i>NAM</i> = °90 nên <i>H</i> khơng thuộc đoạn <i>AI</i>.


+ Trường hợp 1: <i><sub>IH IA AH</sub></i><sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>= +</sub><sub>2</sub> <i><sub>a</sub></i><sub>Þ</sub><i><sub>N</sub><sub>H</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>R</sub></i>2<sub>-</sub><i><sub>IH</sub></i>2 <sub>=</sub> <sub>- -</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><sub>6</sub><sub> (2).</sub>


Từ (1) và (2)<sub>Þ</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i><sub>-</sub><sub>3 0</sub><sub>=</sub> <sub>Þ</sub><i><sub>a</sub></i><sub>=</sub><sub>1</sub><sub>Þ</sub><i><sub>IA</sub></i>!!"<sub>=</sub><sub>2</sub>!!!"<i><sub>AH</sub></i><sub>Þ</sub><i><sub>H</sub></i> <sub>=</sub><sub>(1;1)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Khi đó phương trình D là: <i>y</i>=-3.


<b>Câu 10. </b> <b>(D2012-2) Trong m</b>ặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x y</i>- + =3 0. Viết
phương trình đường trịn có tâm thuộc <i>d</i>, cắt trục <i>Ox</i>tại <i>A</i> và <i>B</i>, cắt trục <i>Oy</i>tại <i>C</i>và <i>D</i>sao
cho <i>AB CD</i>= =2.


<b>A.</b>

( ) (

<i>C</i> : <i>x</i>+1

) (

2+ <i>y</i>-1

)

2 =2.
<b>B. </b>

( ) (

<i>C</i> : <i>x</i>-3

) (

2+ <i>y</i>+3

)

2=10.


<b>C. </b>

( ) (

<i>C</i> : <i>x</i>+3

) (

2+ <i>y</i>+3

)

2 =10.hoặc

( ) (

<i>C</i> : <i>x</i>+1

) (

2+ <i>y</i>-1

)

2 =2.
<b>D.</b>

( ) (

<i>C</i> : <i>x</i>+1

) (

2+ <i>y</i>-1

)

2 =2.hoặc

( ) (

<i>C</i> : <i>x</i>+3

) (

2+ <i>y</i>+3

)

2 =10.


<b>Lời giải </b>
Gọi <i>I</i>là tâm của đường tròn

( )

<i>C</i> cần viết phương trỡnh.
Do <i>I d</i>ẻ ị<i>I t t</i>

(

;2 3+

)

.


(

,

)

( , ) 2 3 1


3
<i>t</i>
<i>AB CD</i> <i>d I Ox</i> <i>d I Oy</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>
=




= Û = Û = + <sub>Û ê</sub>


=


Với <i>t</i> =- Þ -1 <i>I</i>

(

1;1

)

nên <i>d I Ox</i>

(

,

)

=1. Suy ra bán kính của

( )

<i>C</i> là <sub>1 1</sub>2<sub>+ =</sub>2 <sub>2</sub><sub>. Do đó</sub>


( ) (

) (

2

)

2


: 1 1 2.
<i>C</i> <i>x</i>+ + <i>y</i>- =


Với <i>t</i> =- Þ -3 <i>I</i>

(

3;3

)

nên <i>d I Ox</i>

(

,

)

=3. Suy ra bán kính của

( )

<i>C</i> là <sub>3 1</sub>2<sub>+ =</sub>2 <sub>10</sub><sub>. Do đó</sub>

( ) (

) (

2

)

2


: 3 3 10.


<i>C</i> <i>x</i>+ + <i>y</i>+ =


<b>Câu 11. </b> <b>(QG 2016-2) </b>Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>, cho tứ giác <i>ABCD</i> nội tiếp đường tròn
đường kính <i>BD</i>. Gọi <i>M</i>, <i>N</i> lần lượt là hình chiếu vng góc của <i>A</i> trên các đường thẳng


,


<i>BD BD</i> và <i>P</i> là giao điểm của hai đường thẳng <i>MN</i>,<i>AC</i>. Biết đường thẳng <i>AC</i> có phương
trình <i>x y</i>- -1 0= , <i>M</i>

( )

0;4 , <i>N</i>

( )

2;2 và hoành độ điểm <i>A</i> nhỏ hơn 2. Tìm toạ độ các điểm


,



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Lời giải </b>


Phương trình <i>MN</i>:<i>x y</i>+ -4 0= .


Toạ độ <i>P</i> là nghiệm của hệ 4 0 5 3; .


1 0 2 2


<i>x y</i>


<i>P</i>
<i>x y</i>


+ - =


ì <sub>ị</sub> ổ ử


ớ <sub>- -</sub> <sub>=</sub> ỗ<sub>ố</sub> ữ<sub>ứ</sub>


Vỡ <i>AM</i> song song với <i>DC</i> và các điểm <i>A B M</i>, , ,<i>N</i> cùng thuộc một đường trịn nên ta có
<i>PAM PCD ABD AMP</i>= = = .


Suy ra <i>PA PM</i>= .


Vì <i>A AC x y</i>Ỵ : - -1 0= nên <i>A a a</i>

(

; -1 ,

)

<i>a</i><2.
Ta có:


(

)




2 2 2 2 <sub>0</sub>


5 5 5 5


0; 1 .
5


2 2 2 2


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>A</i>


<i>a</i>


=


é


ỉ <sub>-</sub> ư <sub>+</sub>ỉ <sub>-</sub> ử <sub>=</sub>ổ ử <sub>+</sub>ổ ử <sub></sub> <sub>ị</sub> <sub></sub>
-ỗ ữ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ê <sub>=</sub>


è ø è ø è ø è ø ë


Đường thẳng <i>BD</i> đi qua <i>N</i> và vng góc với <i>AN</i> nên có phương trình là 2<i>x</i>+3<i>y</i>-10 0= .
Đường thẳng <i>BC</i> đi qua <i>M</i> và vng góc với <i>AM</i> nên có phương trình là <i>y</i>-4 0= .
Toạ độ <i>B</i> là nghiệm của hệ 2 3 10 0

(

1;4

)



4 0



<i>x</i> <i>y</i>


<i>B</i>
<i>y</i>


+ - =





-ớ - =


ợ .


<i><b>Email: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Chọn B </b>


Gọi <i>I a b</i>

( )

; là tâm đường trịn. Ta có:


( )


(

)



(

) (

)

( )



( )



2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>



2 2


2
2 2


2 2


1 1 1


1 2
2
2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>IA</i> <i>IO</i>


<i>a b</i>


<i>IO</i> <i>d I d</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


ì <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub>
ì = ï
ï <sub>Û</sub>ï
í í <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub></sub>
-=
ï ï
ỵ <sub>+</sub> <sub>=</sub>
ïỵ



( )

1 Û<i>b a</i>= +1 thế vào

( )

2 được: 2

(

<sub>1</sub>

)

2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub> 0, 1


1, 0
<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>
= =
é
+ + = Û + = <sub>Û ê</sub>
= =
ë
Suy ra <i>IK</i>= 2


<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 13. </b> <b>[A2004 DB1] </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i> cho đường thẳng <i>d x y</i>: - +1- 2 0= và
điểm <i>A</i>

(

-1;1

)

. Khi đó có hai phương trình đường tròn đi qua <i>A</i>, gốc tọa độ <i>O</i> và tiếp xúc với
đường thẳng <i>d</i>có tâm lần lượt là <i>I K</i>, . Tìm độ dài <i>IK</i>.


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Họ và tên tác giả:Phạm Hải Dương Tên FB: Duong Pham </b></i>
<b>Chọn B </b>


Gọi <i>I a b</i>

( )

; là tâm đường trịn. Ta có:



( )


(

)



(

) (

)

( )



( )



2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2


2
2 2


2 2


1 1 1


1 2
2
2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>IA</i> <i>IO</i>


<i>a b</i>
<i>IO</i> <i>d I d</i>


<i>a</i> <i>b</i>


ì <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub>
ì = ï
ï <sub>Û</sub>ï
í í <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub></sub>
-=
ï ï
ỵ <sub>+</sub> <sub>=</sub>
ïỵ


( )

1 Û<i>b a</i>= +1 thế vào

( )

2 được: 2

(

<sub>1</sub>

)

2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub> 0, 1


1, 0
<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>
= =
é
+ + = Û + = <sub>Û ê</sub>
= =
ë
Suy ra <i>IK</i>= 2.


<b>Email: </b>


<b>Câu 14. </b> <b>(B2005-DB1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(0; 5), B(2; 3). Viết phương </b>
trình đường trịn đi qua hai điểm A, B và có bán kính R bằng 10


<b>A.</b> <sub>(x 1)</sub><sub>+</sub> 2 <sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub><sub>2)</sub>2 <sub>=</sub><sub>10</sub><sub> và </sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>3)</sub>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub><sub>6)</sub>2 <sub>=</sub><sub>10</sub>



<b>B.</b> <sub>(x 1)</sub><sub>-</sub> 2<sub>+ +</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>=</sub><sub>10</sub><sub> và </sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>3)</sub>2 <sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub><sub>6)</sub>2 <sub>=</sub><sub>10</sub>


<b>C.</b> <sub>(x 1)</sub><sub>-</sub> 2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>+</sub><sub>2)</sub>2 <sub>=</sub> <sub>10</sub><sub> và </sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>3)</sub>2<sub>+ +</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>6)</sub>2 <sub>=</sub> <sub>10</sub>
<b>D.</b> <sub>(x 1)</sub><sub>+</sub> 2 <sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub><sub>2)</sub>2 <sub>=</sub><sub>10</sub><sub> và </sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>3)</sub>2<sub>+ +</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>6)</sub>2 <sub>=</sub><sub>10</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Gọi I(a; b) là tâm của đường trịn. Ta có IA=IB= 10


2 2


2 2 2 2


(5 ) 10


10


(5 ) (2 ) (3 )


<i>a</i> <i>b</i>


<i>IA</i>


<i>IA IB</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


ì


ì = + - =


ï ï



Û<sub>í</sub> Û<sub>í</sub>


= + - = - +


-ï ï


ỵ î


2 2


2 2


2


3
(5 ) 10


4 4 12 ( 3) (5 ) 10
1
3


2
3


2


2 16 24 0 3


6



6
<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i>
<i>a b</i>


<i>b</i>
<i>a b</i>


<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i>


<i>b</i>
=


-ì + - = ì


Û<sub>í</sub> Û<sub>í</sub>


- =- - + - =


ỵ ỵ



éì =


-=


-ì êí <sub>=</sub>


=


-ì <sub>ï</sub> <sub>ê</sub><sub>ỵ</sub>


Ûí Ûíé = Û<sub>ê</sub>


- + = ê ì =


ỵ ï<sub>ë</sub> <sub>=</sub> <sub>ê</sub><sub>í</sub>


ỵ <sub>=</sub>


êỵ
ë


Vậy phương trình đường trịn là: <sub>(x 1)</sub><sub>+</sub> 2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub><sub>2)</sub>2 <sub>=</sub><sub>10</sub><sub> hoặc: </sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>3)</sub>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub><sub>6)</sub>2 <sub>=</sub><sub>10</sub>


<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 15. </b> Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 = 1. Đường tròn (C’) tâm I(2; 2) cắt (C) tại
hai điểm A, B sao cho AB = 2. Nếu viết phương trình đường thẳng AB dưới dạng


+ + =0, , Ỵ , >0



<i>x ay b</i> <i>a b R b</i> thì <i>a b</i>2+ 2 bằng:


<b>A.</b>4. <b>B.</b>2. <b>C.</b>1. <b>D.</b>5.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Họ và tên tác giả: Đỗ Thị Hồng Anh Tên FB: Hong Anh </b></i>
<b>Chọn B </b>


Đường trịn (C) có tâm O(0; 0), bán kính R = 1.


=


!!"


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Từ đó suy ra C = ±1. Do đó phương trình đường thẳng AB cần tìm là <i>x y</i>+ + =1 0.
<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 16. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>I</i>

(

-1;3

)

. Phương trình đường tròn tâm <i>I</i> và cắt
đường thẳng 3<i>x</i>-4<i>y</i>+ =10 0 tại hai điểm <i>A B</i>, sao cho <i>AIB</i>=120° có dạng


2 2 <sub>0</sub>


<i>x</i> +<i>y</i> +<i>ax by c</i>+ + = . Khi đó T = + +<i>a b c</i> bằng?


<b>A.</b> <i>P</i>= 2. <b>B.</b> <i>P</i>=4. <b>C.</b> <i>P</i>=2. <b>D.</b> <i>P</i>=6.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Bá Đại Tên FB: Dai NB </b></i>


<b>Chọn B </b>


Ta có

( )



( )

2
2


3( 1) 4.3 10


, 1


3 4


<i>IH</i> =<i>d I d</i> = - - + =
+


-2 2 <sub>2</sub>


<i>R</i> <i>IH</i> <i>AH</i>


Þ = + =


Phương trình đường trịn là:

(

<i>x</i>+1

) (

2+ <i>y</i>-3

)

2=2 hay <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>6</sub><i><sub>y</sub></i><sub>+ =</sub><sub>8 0</sub>


Vậy <i>T</i> = + + =<i>a b c</i> 4.


<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 17. </b> Trong mặt phẳng tọa độ

<i>Oxy</i>

, cho tam giác <i>OAB</i> có các đỉnh

<i>A B</i>

,

thuộc đường thẳng

: 4

<i>x</i>

3

<i>y</i>

12 0




D

+

-

=

và điểm

<i>K</i>

(6;6)

là tâm đường tròn bàng tiếp góc <i>O</i>. Gọi C là điểm
trên đường thẳng D, sao cho <i>AC</i> =<i>AO</i> và <i>C</i> với <i>B</i> khác phía so với A. Biết hoành độ của
<i>C</i> là

24



15

. Gọi <i>A x y B x y</i>( ; ); ( ; )1 1 2 2 . Tìm

<i>x</i>

1

+

<i>x</i>

2.


<b>A. </b> <sub>1</sub> <sub>2</sub>

48


13



<i>x</i>

+

<i>x</i>

=

. <b>B. </b> <sub>1</sub> <sub>2</sub>

36


13



<i>x</i>

+

<i>x</i>

=

. <b>C. </b> <sub>1</sub> <sub>2</sub>

12



13



<i>x</i>

+

<i>x</i>

=

. <b>D. </b> <sub>1</sub> <sub>2</sub>

51


13


<i>x</i>

+

<i>x</i>

=

.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Bài 114-B2012-DB1, Phan Mạnh Trường Tên FB: Phan Mạnh Trường </b></i>
<b>Chọn D </b>


<i><b>d</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>A</b></i>



<i><b>I</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Ta tìm được

( ;

24

12

)



5

5



<i>C</i>

-

, phương trình đường phân giác

<i>OK x y</i>

:

-

=

0

.
Tham số hóa đường thẳng D, ta gọi điểm

<i>A t</i>

(3 ;4 4 )

-

<i>t</i>

. Khi đó:


2 2

<sub>(3</sub>

24

<sub>)</sub>

2

<sub>(4</sub>

32

<sub>)</sub>

2

<sub>9</sub>

2

<sub>(4 4 )</sub>

2


5

5



<i>AC</i>

=

<i>AO</i>

Û

<i>t</i>

-

+

<i>t</i>

-

=

<i>t</i>

+

-

<i>t</i>

Û

<i>t</i>

=

1

Þ

<i>A</i>

(3;1)

.


Gọi

<i>A</i>

<sub>1</sub> đối xứng với <i>A</i> qua đường <i>OK</i> là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất, nên ta
tìm được

<i>A</i>

<sub>1</sub>

(1; 3)

, theo tính chất đường phân giác thì

<i>A</i>

<sub>1</sub> nằm trên đường thẳng <i>OB</i>. Khi đó
đường thẳng OB có phương trình:

<i>y</i>

=

3

<i>x</i>

.


Do <i>B OB</i>= Ç D, suy ra tọa độ <i>B</i> là nghiệm của hệ phương trình: 3 0


4 3 12 0


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ì - =


ï


í <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>


ïỵ


Giải hệ ta tìm được:

( ;

12 36

)



13 13



<i>B</i>

. Do đó: <sub>1</sub> <sub>2</sub>

51



13



<i>x</i>

+

<i>x</i>

=

. Chọn đáp án <b>D. </b>
<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 18. </b> <b>(DỰ bị khối A năm 2002): </b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng


(

)



<b>C(24</b>
<b>5</b> <b></b>


<b>;-12</b>


<b>5</b> <b>)</b> <b><sub>:4x+3y-12=0</sub></b>


<i><b>O</b></i>



<i><b>A</b></i>

<i><b><sub>B</sub></b></i>



<i><b>K</b></i>

<b>(6;6)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Lời giải</b>


<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Khắc Sâm Tên FB: Nguyễn Khắc Sâm </b></i>
<b>Chọn A </b>


Đường trịn

( )

<i>C</i>

có tâm

<i>I</i>

( 1;2)

-

, bán kính

<i>R</i>

=

5

. Theo giả thiết ta có góc


0 0


60

30



<i>MAB</i>

=

Þ

<i>AMI</i>

=

Þ

<i>MI</i>

=

2A

<i>I</i>

=

2R 2 5

=

. Vậy M thuộc đường trịn tâm I
bán kính

2 5

có phương trình:

(

<i>x</i>

+

1

) (

2

+

<i>y</i>

-

2

)

2

=

20

. Do

<i>M</i>

( )

<i>d</i>

nên toạ độ M thoả
mãn hệ phương trình:


Giả hệ phương trình trên ta được :

3;

4.


3;

2.



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



=

=



é



ê

<sub>=</sub>

<sub>-</sub>

<sub>=</sub>



ë




<i>x</i>

<sub>1</sub>

>

0

nên

<i>M</i>

( )

3;4

. Vậy S=25.


<b>facebook: Thuy Tong gmail: </b>


<b>Câu 19. </b> <b>(A2005 – DB1) Trong mặt phẳng với hệ tọa </b> độ O<i>xy</i> cho đường tròn

( )

<i>C</i><sub>1</sub> :
2 2 <sub>12</sub> <sub>4</sub> <sub>36 0</sub>


<i>x</i> +<i>y</i> - <i>x</i>- <i>y</i>+ = . Viết phương trình đường trịn

( )

<i>C</i><sub>2</sub> tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox
, Oy đồng thời tiếp xúc ngoài với đường tròn

( )

<i>C</i><sub>1</sub>


(

) (

2

)

2

1 0



1

2

20



<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



-

+ =



ìï


í



+

+

-

=



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Lời giải </b>

( )

<i>C</i>1 :


2 2 <sub>12</sub> <sub>4</sub> <sub>36 0</sub>



<i>x</i> +<i>y</i> - <i>x</i>- <i>y</i>+ =

(

) (

2

)

2


6 2 4


<i>x</i> <i>y</i>


Û - + - = , có tâm <i>I</i><sub>1</sub>

( )

6;2 , bán kính <i>R</i><sub>1</sub>=2.
Gọi đường trịn

( )

<i>C</i><sub>2</sub> có tâm <i>I a b</i><sub>2</sub>

( )

; , bán kính <i>R</i><sub>2</sub>.


( )

<i>C</i><sub>2</sub> tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy <i>b a</i>


<i>b</i> <i>a</i>


=
é


Û ê <sub>=</sub><sub></sub>


-ë .


<b>TH1: </b><i>b a</i>= <b>, </b><i>I a a</i><sub>2</sub>

( )

;


Đường tròn

( )

<i>C</i><sub>2</sub> tiếp xúc ngồi với đường trịn

( )

<i>C</i><sub>1</sub> Û<i>I I</i><sub>1 2</sub> = +<i>R R</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>


(

) (

2

)

2


6 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



Û - + - = +

(

) (

2

)

2

(

)

2


6 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


Û - + - = +

( )

*


+) <i>a</i>³0:

( )

* Û

(

) (

2

) (

2

)

2


6 2 2


<i>a</i>- + <i>a</i>- = +<i>a</i> <sub>Û</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>-</sub><sub>20</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><sub>36 0</sub><sub>=</sub> 18

( )



2
<i>a</i>


<i>TM</i>
<i>a</i>


=
é


Û ê <sub>=</sub>


ë .


·<i>a</i>=18, phương trình đường trịn

( )

<i>C</i><sub>2</sub> :

(

<i>x</i>-18

) (

2+ <i>y</i>-18

)

2 =324.
·<i>a</i>=2, phương trình đường trịn

( )

<i>C</i><sub>2</sub> :

(

<i>x</i>-2

) (

2+ <i>y</i>-2

)

2 =4.


+) <i>a</i><0:

( )

* Û

(

<i>a</i>-6

) (

2+ <i>a</i>-2

) (

2= -<i>a</i>+2

)

2

(

)

2


6 0


<i>a</i>


Û - = Û<i>a</i>=6

(

<i>KTM</i>

)



<b>TH2: </b><i>b</i>=-<i>a</i>: <i>I a a</i><sub>2</sub>

(

;-

)



Đường tròn

( )

<i>C</i><sub>2</sub> tiếp xúc ngồi với đường trịn

( )

<i>C</i><sub>1</sub> Û<i>I I</i><sub>1 2</sub> = +<i>R R</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>


(

) (

2

)

2

(

)

2


6 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


Û - + - - = +

( )

**


+) <i>a</i>³0,

( )

** Û

(

) (

2

) (

2

)

2


6 2 2


<i>a</i>- + - -<i>a</i> = +<i>a</i>

(

)

2


6 0


<i>a</i>



Û - = Û<i>a</i>=6

( )

<i>TM</i>
Phương trình đường trịn

( )

<i>C</i><sub>2</sub> :

(

<i>x</i>-6

) (

2+ +<i>y</i> 6

)

2 =36.


+) <i>a</i><0:

( )

** Û

(

<i>a</i>-6

) (

2+ - -<i>a</i> 2

) (

2= -<i>a</i>+2

)

2 <sub>Û</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>-</sub><sub>4</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><sub>36 0</sub><sub>=</sub> <sub>(vơ nghiệm). </sub>
Vậy có ba đường trịn

( )

<i>C</i><sub>2</sub> thỏa mãn yêu cầu bài toán:

(

<i>x</i>-18

) (

2+ <i>y</i>-18

)

2 =324;


(

) (

2

)

2


2 2 4


<i>x</i>- + <i>y</i>- = ;

(

<i>x</i>-6

) (

2+ +<i>y</i> 6

)

2 =36.
<i><b>Email: Chủ đề: Hình giải tích Oxy </b></i>
<b>Faceboook: NguyệtLê </b>


<b>Câu 20. </b> Trong hệ trục vng góc <i>Oxy</i>, cho đường trịn 2 2
1


( ) :<i>c</i> <i>x</i> +<i>y</i> =9 có tâm là <i>I</i><sub>1</sub> bán kính <i>R</i><sub>1</sub> và


đường trịn 2 2


1


( ) :<i>C</i> <i>x</i> +<i>y</i> - 2<i>x</i>- 2<i>y</i>- 23= 0. Gọi (T) tập hợp các điểm điểm <i>M x y</i>( ; ) sao


cho 2 2 2 2


1 2 1 2 .



<i>MI</i> - <i>MI</i> =<i>R</i> - <i>R</i> Giả sử <i>K a b</i>( ; ) là điểm nằm trên ( )<i>T</i> sao cho khoảng cách từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

1(0;0); 1 3;I (1;1);2 2 5.


<i>I</i> <i>R</i> = <i>R</i> =


2 2 2 2 2 2 2 2


1 2 1 2 ( 0) (y 0) ( 1) ( 1) 9 25


<i>MI</i> - <i>MI</i> =<i>R</i> - <i>R</i> € <i>x</i>- + - - <i>x</i>- - <i>y</i>- =


-7 0.


<i>x</i> <i>y</i>


€ + + =


Suy ra (T) là đường thẳng có phương trình <i>x</i>+ + =<i>y</i> 7 0.
Gọi <i>K a</i>( ;b) ( )Œ<i>T</i> là điểm thỏa <i><sub>IK</sub></i>2 <sub>=</sub><sub>25</sub><sub>. Ta có </sub>


2 <sub>(7</sub> <sub>)</sub>2 <sub>25</sub> <sub>4;</sub> <sub>3</sub>


.


3; 4


7


<i>a</i> <i>b</i>



<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i>


Ï È


Ô + - = =- =




Ơ <sub>€</sub> Í


Ì <sub>Í</sub>


Ơ = - <sub>Í</sub> =- =


-Ơ <sub>Ỵ</sub>


Ơ
Ĩ


Suy ra <i>a</i>2- <i>b</i>2 = ±7.


Hình Giải Tích Oxy
<b>Mail: </b>


<b>Câu 21. </b> <b>(D2010-1) Trong m</b>ặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có đỉnh <i>A</i>

(

3; 7-

)

, trực tâm

(

3; 1

)



<i>H</i> - , tâm đường tròn ngoại tiếp là <i>I</i>

(

-2; 0

)

. Biết <i>C a b</i>

( )

; và <i>C</i> có hồnh độ dương. Đặt
2 2


<i>P a</i>= -<i>b</i> . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?


<b>A.</b> <i>P</i>Ỵ -

(

10;5

)

. <b>B.</b> <i>P</i>Ỵ

(

5;18

)

. <b>C.</b> <i>P</i>Ỵ

(

18; 25

)

. <b>D.</b> <i>P</i>Ỵ

(

25;35

)


<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Đường tròn ngoại tiếp D<i>ABC</i> có tâm <i>I</i>

(

-2; 0

)

, bán kính <i>IA</i>= 74 nên có phương trình:

(

<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub>

)

2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>=</sub><sub>74</sub><sub>. </sub>


Kẻđường kính <i>AD</i>; gọi <i>M</i> là trung điểm <i>BC</i>.


Khi đó, <i>BHCD</i> là hình bình hành, suy ra <i>M</i> là trung điểm <i>HD</i>.


Trong tam giác <i>AHD</i> có <i>IM</i> là đường trung bình trong tam giác 1
2
<i>IM</i> <i>AH</i>


Þ!!!"= !!!"Þ<i>M</i>

(

-2; 3

)

.
Đường thẳng <i>BC</i> qua <i>M</i>, nhận !!!"<i>AH</i> =

( )

0; 6 là véc tơ pháp tuyến nên có dạng: <i>y</i>-3 0= .
Tọa độ C là nghiệm của hệ phương trình

(

)



2 <sub>2</sub>


2 74 2 65


3


3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


ì + + = ì =- ±


ï <sub>Û</sub>ï


í í


=


= ï


ï ỵ




Do <i>C</i> có hồnh độ dương nên <i>C</i>

(

-2+ 65; 3

)

, suy ra <i><sub>P</sub></i><sub>=</sub>

(

<sub>-</sub><sub>2</sub><sub>+</sub> <sub>65</sub>

)

2<sub>-</sub><sub>3</sub>2 <sub>=</sub><sub>58 4 65</sub><sub>-</sub> <sub>. V</sub><sub>ậ</sub><sub>y </sub>


(

25; 35

)



<i>P</i>Ỵ .


<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 22. </b> <b>(DB2/D2010/BGD) </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i> cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>B</i> có


tung độ <i>B</i> khác - 3; đỉnh<i>A</i>

(

3; 3-

)

và đường tròn nội tiếp tam giác <i>ABC</i> có phương trình


<i>x</i> 2 <i>y</i>2


( - 1) + =9. Phương trình đường thẳng <i>BC</i> là


<b>A.</b> 5<i>x</i>+12<i>y</i>+21 0= . <b>B. 12</b><i>x</i>+5<i>y</i>+27 0= . <b>C. </b>5<i>x</i>-12<i>y</i>-31 0= . <b>D. </b>12<i>x</i>-5<i>y</i>-3 0= .
<b>Lời giải</b>


<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Thị Thỏa Facebook: Nguyễn Thị Thỏa </b></i>

<i><b>D</b></i>



<i><b>M</b></i>



<i><b>H</b></i>

<i><b>I</b></i>



<i><b>A</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Đường tròn nội tiếp tam giác <i>ABC</i> có tâm <i>I</i>

( )

1;0 và bán
kính <i>R</i> = 3.


Giả sử đường thẳng <i>AC</i> có dạng


<i>a x</i>( - 3)+<i>b y</i>( +3) 0= với <i>a</i>2 <sub>+</sub><i>b</i>2 <sub>π</sub> <sub>0</sub>


Khi đó ta có <i>d</i><sub>(</sub><i><sub>I AC</sub></i><sub>)</sub> <i>R</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>


; <sub>2</sub> <sub>2</sub>



2 3


3
- +


= € =


+


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>a</i>2 <i>ab</i>


2 3 3 5 12 0


€ - + = + € - =


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


0
12 5
È <sub>=</sub>
Í
€ Í <sub>=</sub>


ÍỴ .


Với <i>a</i> =0 thì chọn b =1 ta có phương trình là
<i>y</i>+ =3 0.



Với 12<i>a</i>=5<i>b</i> thì ta chọn a =5;<i>b</i> =12 nên có phương trình là 5<i>x</i>+12<i>y</i>+21 0= .
Vì <i>AB</i> và <i>AC</i> đều tiếp xúc với đường tròn nội tiếp và giả thiết tung độ điểm <i>B</i> khác - 3.
nên đường thẳng <i>AB</i> có phương trình là 5<i>x</i> +12<i>y</i>+21 0= thì đường thẳng <i>AC</i> có phương
trình <i>y</i>+ =3 0.


Gọi H là hình chiếu của <i>I</i> lên <i>AC</i> ta có <i>ABC</i> cân tại <i>B</i> nên <i>H</i> là trung điểm của <i>AC</i>.
Ta có <i>H</i>(1; 3)- suy ra <i>C</i>

(

- -1; 3

)

và phương trình <i>BH</i> là <i>x</i> =1.


Tọa độ điểm <i>B</i> là nghiệm của hệ <i>x</i> =1


5<i>x</i>+12<i>y</i>+21=0



⎪⎪


⎩⎪⎪ ⇔


<i>x</i> =1


<i>y</i>=−13


6




⎪⎪


⎪⎪




⇒<i>B</i> 1;−13


6




⎜⎜
⎜⎜




⎟⎟⎟


Ta có <i>BC</i>! "!! −2;−5
6



⎜⎜
⎜⎜




⎟⎟⎟


⎟ nên vec tơ pháp tuyến của <i>BC</i> là <i>n</i>

(

5; 12-

)


!"


Phương trình đường thẳng BC là 5<i>x</i>- 12<i>y</i>- 31 0= .
<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 23. </b> Cho đường

( )

<i><sub>C x</sub></i><sub>:</sub> 2 <sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>-</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>y</sub></i><sub>+ =</sub><sub>2 0</sub><sub>. Tính tổng bình phương bán kính các đường trịn tâm</sub>

( )

5;1


<i>M</i> cắt đường tròn

( )

<i>C</i> tại các điểm <i>A B</i>, sao cho <i>AB</i>= 3.


<b>A.</b> 16. <b>B.</b> 46. <b>C.</b> 56. <b>D.</b> 59.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


<i><b>I</b></i>



<i><b>A</b></i>

<i><b>C</b></i>



<i><b>B</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Phương trình đường trịn

( )

<i><sub>C x</sub></i><sub>:</sub> 2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>-</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>y</sub></i><sub>+ =</sub><sub>2 0</sub><sub> có tâm </sub><i><sub>I</sub></i>

(

<sub>1; 2</sub><sub>-</sub>

)

<sub>, </sub><i><sub>R</sub></i><sub>=</sub> <sub>3</sub><sub>.</sub>


Đường trịn

( )

<i>C</i>' tâm <i>M</i> cắt đường tròn

( )

<i>C</i> tại <i>A B</i>, nên <i>AB</i>^<i>IM</i> tại trung điểm <i>H</i>của


đoạn <i>AB</i>. Ta có 3


2 2


<i>AB</i>



<i>AH</i> =<i>BH</i> = = .
Có 2 vị trí cho <i>AB</i> đối xứng qua tâm <i>I</i>.
Gọi <i>A B</i>¢ ¢ là vị trí thứ 2 của <i>AB</i>.


Gọi <i>H</i>¢ là trung điểm của <i>A B</i>¢ ¢.


Ta có:


2


2 2 <sub>3</sub> 3 3


2 2
<i>IH</i>¢=<i>IH</i> = <i>IA</i> -<i>AH</i> = -ổỗ<sub>ỗ</sub> ửữ<sub>ữ</sub> =


ố ứ
Ta cú: <i>MI</i> =

(

5 1-

) (

2+ +1 2

)

2 =5


Và 5 3 7


2 2
<i>MH</i> =<i>MI HI</i>- = - =


3 13
5


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Vậy tổng bình phương bán kính các đường trịn là 56.
<i><b>Email: </b></i>



<b>Câu 24. </b> Trong mặt phẳng Oxy cho có phương trình các đường thẳng AB, AC lần lượt là 3x-y+8=0 và
x+y-4=0. Đường tròn đi qua trung điểm các đoạn thẳng HA,HB,HC có phương trình là:


2 1 2 25


x ( )
2 4
<i>y</i>


+ - = , trong đó <i>H a b</i>( ; ) là trực tâm tam giác ABC và <i>x<sub>C</sub></i> <5. Tính giá trị của biểu
thức <i>P a b</i>= + .


<b>A.</b> <i>P</i>=-2. <b>B.</b> <i>P</i>=2. <b>C.</b> 1


2


<i>P</i>= . <b>D.</b> 1


2
<i>P</i>=- .
<b>Lời giải</b>


<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Văn Phu Tên FB: Nguyễn Văn Phu </b></i>
<b>Chọn B </b>


* Chứng minh được 9 điểm <i>A B C D E F K L M</i>', ', ', , , , , , cùng thuộc một đường trũn
(ng trũn Euler).


* <i>A AB</i>= ầ<i>AC</i>ị <i>A</i>( 1;5)



-* Gi E,B’ lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và trung điểm của AC


3 5


'(2;2), ( ; ) (5; 1) (L)


2 2


' ( )


3 5


B'( ; ), (2;2) (4;0)


2 2


<i>B</i> <i>E</i> <i>C</i>


<i>EB</i> <i>AC</i> <i>C</i>


<i>E</i> <i>C</i>


ộ <sub>ị</sub> <sub></sub>


-ờ
= ầ ị ê


ê <sub>Þ</sub>



êë


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Câu 25. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đương tròn

( ) (

<i>C</i> : <i>x</i>-1

) (

2+ <i>y</i>-2

)

2 =4 và các đường thẳng

( )

<i>d</i>1 :<i>mx y m</i>+ - -1 0,=

( )

<i>d</i>2 :<i>x my m</i>- + -1 0.= Tìm các giá trị của tham số m để mỗi đường
thẳng <i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> cắt

( )

<i>C</i> tại 2 điểm phân biệt sao cho 4 điểm đó lập thành 1 tứ giác có diện tích lớn
nhất. Khi đó tổng của tất cả các giá trị tham số m là:


<b>A.</b> 0 <b>B.</b>1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3


<b>Lời giải </b>


<i><b>Họ và tên tác giả: Phùng Thị Thu Hằng Tên FB: Phùng Hằng </b></i>
<b>Chọn A </b>


Đường tròn

( )

<i>C</i> có tâm và bán kính là: <i>I</i>

( )

1;2 , <i>R</i> =2


Ta có: <sub>1</sub>

(

<sub>1</sub>

)

<sub>2</sub>

(

<sub>2</sub>

)



2 2


1


, 2, , 2


1 1


<i>m</i>


<i>h</i> <i>d I d</i> <i>R</i> <i>h</i> <i>d I d</i> <i>R</i>



<i>m</i> <i>m</i>


= = < = = = < =


+ +


Suy ra với mọi m mỗi đường thẳng <i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> ln cắt đường trịn (C) tại 2 điểm phân biệt.
Gọi <i>d</i><sub>1</sub> cắt

( )

<i>C</i> tại A, B, <i>d</i><sub>2</sub> cắt

( )

<i>C</i> tại C, D khi đó:


2 2 2


2 2 2 2


1 2 2 2 2 2


1 4 3 3 4


2 2 4 2 , 2 2 4 2


1 1 1 1


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>AB</i> <i>R</i> <i>h</i> <i>CD</i> <i>R</i> <i>h</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


+ +


= - = - = = - = - =



+ + + +


Xét hệ phương trình:


(

)



1


1 0 1 1


1 1 0


1 0 1 1


<i>y m</i> <i>mx</i>


<i>mx y m</i> <i>y m</i> <i>mx</i> <i>x</i>


<i>x m m</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>x my m</i> <i>x</i> <i>y</i>


= +


+ - - = = + - =


ì <sub>Û</sub>ï <sub>Û</sub>ì <sub>Û</sub>ì



í <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub> í <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub> í <sub>=</sub> í <sub>=</sub>


ï


ỵ ỵ ỵ ỵ


Suy ra <i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> cắt nhau tại <i>M</i>

( )

1;1 , <i>IM</i> = < =1 <i>R</i> 2nên điểm I nằm trong đường tròn.
Mặt khác:


(

2

)(

2

)

<sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 2 2 2


4 3 3 4


1 4 3 3 4


. 2. 1


2 1 1


<i>ACBD</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>AB</i> <i>CD</i> <i>S</i> <i>AB CD</i>


<i>m</i> <i>m</i>


+ + <sub>+ +</sub> <sub>+</sub>



^ Þ ^ Þ = = £ =


+ +


Vậy <sub>max</sub>

(

)

<sub>1</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>3 3</sub> 2 <sub>4</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>ABCD</i>


<i>S</i> = Û <i>m</i> + = <i>m</i> + Û<i>m</i> = Û<i>m</i>= ±
<b>Trần Chí Thanh, </b>


<b>Câu 26. </b> <b>(KA2004) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i> cho hai điểm <i>A</i>

( )

0;2 , <i>B</i>

(

- 3; 1-

)

. Tìm tọa độ
trực tâm <i>H</i> và tọa độ tâm <i>I</i> của đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>OAB</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Chọn A </b>


+Đường thẳng qua O, vng góc với <i>BA</i>!!!"=

(

- 3; 3-

)

là <i>d</i><sub>1</sub>: 3<i>x</i>+3<i>y</i>=0
+Đường thẳng qua <i>B</i>, vng góc với <i>OA</i>!!!"=

( )

0;2 l <i>d y</i><sub>2</sub>: =-1


+ Khi ú <i>H d</i>= <sub>1</sub>ầ<i>d</i><sub>2</sub> ị <i>H</i>

(

3; 1-

)

.


<b>Câu 28. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i> cho hai điểm <i>A</i>

( )

0;2 , <i>B</i>

(

- 3; 1-

)

. Tìm tọa độ tâm <i>I</i> của
đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>OAB</i>.


<b>A.</b> <i>I</i>

( )

3;1 . <b>B.</b> <i>I</i>

(

- 3;1

)

. <b>C.</b> <i>I</i>

(

- 3; 1-

)

. <b>D.</b> <i>I</i>

(

1;- 3

)

.
<b>Lời giải </b>


<b> Chọn B </b>



+Đường trung trực của cạnh <i>AB</i> là <i>d</i><sub>1</sub>: 3<i>x</i>+3<i>y</i>=0
+Đường trung trực của cạnh <i>OA</i> l <i>d y</i><sub>3</sub>: =1


+ Khi ú <i>I d</i>= <sub>1</sub>ầ<i>d</i><sub>3</sub> ị <i>I</i>

(

- 3;1

)



<b>Câu 29. </b> <b>(KB2004) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i> cho hai điểm <i>A</i>

( )

1;1 , <i>B</i>

(

4; 3-

)

. Tìm điểm <i>C</i>
thuộc đường thẳng <i>x</i>-2<i>y</i>-1 0= sao cho khoảng cách từ <i>C</i> đến đường thẳng <i>AB</i> bằng 6.
<b>Từ bài tốn này ta có hai câu trắc nghiệm như sau: </b>


<b>Câu 30. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i> cho hai điểm <i>A</i>

( )

1;1 , <i>B</i>

(

4; 3-

)

. Tìm điểm <i>C</i> thuộc đường
thẳng <i>x</i>-2<i>y</i>-1 0= sao cho khoảng cách từ <i>C</i> đến đường thẳng <i>AB</i> bằng 6, biết rằng hoành
độ của điểm <i>C</i> là một số thực âm.


<b>A.</b> <i>C</i>

(

- -7; 3

)

. <b>B.</b> <i>C</i>

(

- -3; 7

)

. <b>C.</b> 43; 27
11 11
<i>C</i>ổ<sub>ỗ</sub>- - ử<sub>ữ</sub>


ố ứ. <b>D. </b>


27 43
;
11 11


<i>C</i>ổ<sub>ỗ</sub>- - ử<sub>ữ</sub>


ố ứ.


<b>Li giải </b>
<b>Chọn C </b>



+Đường thẳng <i>AB</i> có phương trình là 1 1


3 4


<i>x</i>- <sub>=</sub> <i>y</i>


-- Û 4<i>x</i>+3<i>y</i>-7 0=
+ Ta có điểm <i>C</i> thuộc đường thẳng <i>x</i>-2<i>y</i>-1 0= (1) và


(

,

)

6 4 <sub>2</sub>3 <sub>2</sub>7 6


4 3


<i>x</i> <i>y</i>
<i>d C AB</i> = Û + - =


+ Û


( )


( )


4 3 37 0 2
4 3 23 0 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>b</i>


+ - =
é



ê


+ + =
êë


+ Có hai điểm <i>C</i> thỏa đề: từ (1) và (2a) Þ<i>C</i><sub>1</sub>

( )

7;3 ; từ (1) v (2b) ị <sub>2</sub> 43; 27
11 11
<i>C</i> ổ<sub>ỗ</sub>- - ư<sub>÷</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

+ Vì <i>x<sub>C</sub></i> <0 nên chọn 43; 27
11 11
<i>C</i>ổ<sub>ỗ</sub>- - ử<sub>ữ</sub>


ố ứ.


<b>Cõu 31. </b> Trong mt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i> cho hai điểm <i>A</i>

( )

1;1 , <i>B</i>

(

4; 3-

)

. Tìm điểm <i>C</i> thuộc đường
thẳng <i>x</i>-2<i>y</i>-1 0= sao cho khoảng cách từ <i>C</i> đến đường thẳng <i>AB</i> bằng 6, biết rằng tung độ
của điểm <i>C</i> là một số nguyên.


<b>A.</b> <i>C</i>

(

- -7; 3

)

. <b>B.</b> <i>C</i>

(

- -3; 7

)

. <b>C.</b> <i>C</i>

( )

3;7 . <b>D.</b> <i>C</i>

( )

7;3 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


+Đường thẳng <i>AB</i> có phương trình là 1 1


3 4


<i>x</i>- <i>y</i>
-=



- Û 4<i>x</i>+3<i>y</i>-7 0=
+ Ta có điểm <i>C</i> thuộc đường thẳng <i>x</i>-2<i>y</i>-1 0= (1) và


(

,

)

6 4 <sub>2</sub>3 <sub>2</sub>7 6


4 3


<i>x</i> <i>y</i>
<i>d C AB</i> = Û + - =


+ Û


( )


( )


4 3 37 0 2
4 3 23 0 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>b</i>


+ - =
é


ê


+ + =
êë



+ Có hai điểm <i>C</i> thỏa đề: từ (1) và (2a) Þ<i>C</i><sub>1</sub>

( )

7;3 ; t (1) v (2b) ị <sub>2</sub> 43; 27
11 11
<i>C</i> ổ<sub>ỗ</sub>- - ử<sub>ữ</sub>


ố ứ


+ Vỡ <i>y<sub>C</sub></i>ẻ! nờn chn <i>C</i>

( )

7;3 .


<b>Facebook: Duy Hùng. Email: , Đại học khối A -2009 -2 </b>
<b>Câu 32. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn

( )

<i><sub>C x</sub></i><sub>:</sub> 2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>y</sub></i><sub>+ =</sub><sub>6 0</sub><sub> và </sub><sub>đường</sub>


thẳng D:<i>x my</i>+ -2<i>m</i>+ =3 0, với m là tham số thực. Gọi I là tâm đường trịn

( )

<i>C</i> .Tìm tổng các
giá trị m để D cắt

( )

<i>C</i> tại hai điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất
<b>A.</b> 15


8 <b>B.</b>


8


15 <b>C.</b>


16


7 <b>D.</b>


17
6


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>



Ta có

( )

<i>C</i> có tâm <i>I</i>

(

- -2; 2

)

. Bán kính <i>R</i>= 2


Diện tích tam giác IAB là: 1 <sub>. .sin</sub> 1 2 <sub>1</sub>


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

(

)

2 <sub>2</sub> 0


1 4 1 <sub>8</sub>


15
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
=
é
ê
Û - = + Û
ê <sub>=</sub>
ë
.
<b> </b>


<b>Câu 33. </b> <b>(D 2003) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcac vng góc </b><i>Oxy</i> cho đường trịn

( ) (

) (

2

)

2


C : x 1- + y 2- =4, và đường thẳng d : x y 1 0- - = . Viết phương trình đường tròn


( )

C' đối xứng với đường tròn

( )

<i>C</i> qua đường thẳng <i>d</i>. Tìm tọa độ các giao điểm của

( )

C và

( )

C' .


<b>Lời giải </b>


Từ

( ) (

C : x 1-

) (

2+ y 2-

)

2 =4 suy ra

( )

C có tâm <i>I</i>

( )

1;2 và bán kính <i>R</i>=2.


Đường thẳng <i>d</i> có véctơ pháp tuyến là <i>n</i>!

(

1; 1-

)

. Do đó đường thẳng D đi qua <i>I</i>

( )

1;2 và
vng góc với <i>d</i> có phương trình: 1 2 3 0


1 1


<i>x</i>- <sub>=</sub> <i>y</i>- <sub>Û</sub> <i><sub>x y</sub></i><sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>


- .


Tọ độ giao điểm <i>H</i> của <i>d</i> và D là nghiệm của hệ phương trình:

( )



1 0 2


2;1


3 0 1


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>H</i>


<i>x y</i> <i>y</i>



- - = =


ỡ ỡ




ớ <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub> ớ <sub>=</sub>


ợ ợ .


Gọi <i>J</i> là điểm đối xứng với <i>I</i>

( )

1;2 qua <i>d</i>. Khi đó 2 3

( )

3;0


2 0


<i>J</i> <i>H</i> <i>I</i>


<i>J</i> <i>H</i> <i>I</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>J</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


= - =







ớ <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>


ợ . Vỡ

( )

C' i


xng với

( )

C qua <i>d</i> nên

( )

C' có tâm là <i>J</i>

( )

3;0 và bán kính <i>R</i>=2. Do đó

( )

C' có phương
trình <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>3)</sub>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>=</sub><sub>4</sub><sub>. </sub>


Tọa độ giao điểm của

( )

C và

( )

C' là nghiệm của hệ phương trình


(

) (

)



2 2


2 2


2
2 2


1 0 1 1, 0


3, 2


( 3) 4 2 0


( 3)
1
8
4
2 4
6



<i>x y</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


ì ì - - = ì = - é = =
ï <sub>Û</sub> <sub>Û</sub> <sub>Û</sub>
í í <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> í <sub>=</sub> ê <sub>=</sub> <sub>=</sub>
ë
- + = ỵ ỵ
ïỵ
- + - =
- +
Vậy tọa độ giao điểm của

( )

C và

( )

C' là <i>A</i>

( )

1;0 và <i>B</i>

( )

3;2 .


<b>Câu 34. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcac vng góc <i>Oxy</i> cho đường tròn

( ) (

) (

2

)

2


C : x 1- + y 2- =4, và đường thẳng d : x y 1 0- - = . Đường tròn

( )

C' đối xứng với
đường trịn

( )

<i>C</i> qua đường thẳng <i>d</i>có tâm

( )

<i>a b</i>; . Tính tổng <i>a b</i>+ ?


<b>A.</b> -3<b>.</b> <b>B.</b> 3<b>.</b> <b>C.</b> 2<b>.</b> <b>D.</b> -4<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Từ

( ) (

C : x 1-

) (

2+ y 2-

)

2 =4 suy ra

( )

C có tâm <i>I</i>

( )

1;2 và bán kính <i>R</i>=2.


Đường thẳng <i>d</i> có véctơ pháp tuyến là <i>n</i>!

(

1; 1-

)

. Do đó đường thẳng D đi qua <i>I</i>

( )

1;2 và
vng góc với <i>d</i> có phương trình: 1 2 3 0


1 1
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


- <sub>=</sub> - <sub>Û</sub> <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>


- .


Tọ độ giao điểm <i>H</i> của <i>d</i> và D là nghiệm của hệ phương trình:

( )



1 0 2


2;1


3 0 1


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>H</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


- - = =



ỡ ỡ




ớ <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub> ớ <sub>=</sub>


ợ î .


Gọi <i>J</i> là điểm đối xứng với <i>I</i>

( )

1;2 qua <i>d</i>. Khi đó 2 3

( )

3;0


2 0


<i>J</i> <i>H</i> <i>I</i>


<i>J</i> <i>H</i> <i>I</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>J</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


= - =






ớ <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>



ợ . Vỡ

( )

C' i


xng với

( )

C qua <i>d</i> nên

( )

C' có tâm là <i>J</i>

( )

3;0


<b>Câu 35. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đề các vng góc <i>Oxy</i> cho đường tròn

( ) (

) (

2

)

2


C : x 1- + y 2- =4, và đường thẳng d : x y 1 0- - = . Đường tròn

( )

C' đối xứng với
đường tròn

( )

<i>C</i> qua đường thẳng <i>d</i>, gọi các giao điểm của

( )

C và

( )

C' là A và <b>B.</b> Tính
độ dài đoạn <i>AB</i>.


<b>A.</b> <i>AB</i>=3 2<b>.</b> <b>B.</b> <i>AB</i>=2 2<b>.</b> <b>C.</b> <i>AB</i>=2 5<b>.</b> <b>D.</b> <i>AB</i>=2<b>.</b>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Từ

( ) (

C : x 1-

) (

2+ y 2-

)

2 =4 suy ra

( )

C có tâm <i>I</i>

( )

1;2 và bán kính <i>R</i>=2.


Đường thẳng <i>d</i> có véctơ pháp tuyến là <i>n</i>!

(

1; 1-

)

. Do đó đường thẳng D đi qua <i>I</i>

( )

1;2 và
vng góc với <i>d</i> có phương trình: 1 2 3 0


1 1
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


- <sub>=</sub> - <sub>Û</sub> <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>


- .



Tọ độ giao điểm <i>H</i> của <i>d</i> và D là nghiệm của hệ phương trình:

( )



1 0 2


2;1


3 0 1


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>H</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


- - = =


ỡ <sub></sub>ỡ <sub>ị</sub>


ớ <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub> ớ <sub>=</sub>


ợ î .


Gọi <i>J</i> là điểm đối xứng với <i>I</i>

( )

1;2 qua <i>d</i>. Khi đó 2 3

( )

3;0


2 0


<i>J</i> <i>H</i> <i>I</i>


<i>J</i> <i>H</i> <i>I</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>J</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


= - =






ớ <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>


ợ . Vỡ

( )

C' đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Vậy tọa độ giao điểm của

( )

C và

( )

C' là <i>A</i>

( )

1;0 và <i>B</i>

( )

3;2 suy ra <i>AB</i>=2 2.
<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 36. </b> <b>[Câu 33-Khối A 2011-VI.a.1] Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho đường thẳng D:<i>x y</i>+ + =2 0
và đường tròn

( )

<i><sub>C x</sub></i><sub>:</sub> 2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>-</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub><sub>. Gọi </sub><i><sub>I</sub></i> <sub> là tâm của </sub>

( )

<i><sub>C</sub></i> <sub>, </sub><i><sub>M</sub></i><sub> là điểm thuộc </sub><sub>D</sub><sub>. Qua </sub><i><sub>M</sub></i>


kẻ các tiếp tuyến <i>MA</i>, <i>MB</i> đến

( )

<i>C</i> (<i>A</i> và <i>B</i> là các tiếp điểm). Biết rằng có hai vị trí <i>M M</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>
của <i>M</i> sao cho tứ giác <i>MAIB</i> có diện tích bằng 10. Tìm tọa độ trung điểm <i>K</i> của <i>M M</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>?
<b>A.</b> 1; 5


2 2
<i>K</i>ổ<sub>ỗ</sub> - ử<sub>ữ</sub>



ố ứ. <b>B.</b>


1 3
;
2 2
<i>K</i>ổ<sub>ỗ</sub>- - ử<sub>ữ</sub>


ố ứ. <b>C.</b>


5 1
;
2 2
<i>K</i>ổ<sub>ỗ</sub>- ử<sub>ữ</sub>


ố ứ. <b>D.</b>


3 1
;
2 2
<i>K</i>ổ<sub>ỗ</sub>- - ư<sub>÷</sub>


è ø.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Trắc nghiệm hóa: Lê Hồng Phi Tên FB: Lê Hồng Phi </b></i>
<b>Chọn B </b>


Đường tròn

( )

<i>C</i> có tâm <i>I</i>

( )

2;1 và bán kính <i>IA</i>= 5.
Tứ giác <i>MAIB</i> có <i><sub>MAI MBI</sub></i><sub>=</sub> <sub>=</sub><sub>90</sub>0<sub> và </sub><i><sub>MA MB</sub></i><sub>=</sub> <sub> nên </sub>



2 2


10


2 . 2 5 5.


5


<i>MAIB</i> <i>MAI</i>


<i>S</i> = <i>S</i> =<i>MA IA</i>ị<i>MA</i>= = ị<i>IM</i> = <i>MA</i> +<i>IA</i> =
Do <i>M</i>ẻ D nên <i>M t t</i>

(

;- -2

)

. Như thế,


(

) (

2

)

2 <sub>2</sub> 2


5 2 3 5 2 2 12 0


3.
<i>t</i>


<i>IM</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>
=
é


= Û - + + = Û + - = <sub>Û ê</sub>


=


Suy ra, <i>M</i><sub>1</sub>

(

2; 4-

)

và <i>M</i><sub>2</sub>

(

-3;1

)

.


Vậy tọa độ trung điểm <i>K</i> là 1 3;
2 2
<i>K</i>ổ<sub>ỗ</sub>- - ử<sub>ữ</sub>


ố ứ.
<i><b>Email: </b></i>


<i><b>x+y+2=0</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b>I</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Câu 37. </b> <b>(D2013-1) </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có điểm <i>M</i> −9
2;


3
2


⎜⎜




⎟⎟⎟
⎟ là
trung điểm của cạnh <i>AB</i>, điểm <i>H</i>

(

- 2;4

)

và điểm <i>I</i>

(

- 1;1

)

lần lượt là chân đường cao kẻ từ
<i>B</i> và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i> . Biết điểm <i>C m n</i>

(

;

)

với <i>m</i><0 , giá trị


3


<i>P</i>= <i>m n</i>+ là


<b>A.</b> <i>P</i>=6. <b>B.</b> <i>P</i> =3. <b>C.</b> <i>P</i>=0. <b>D.</b> <i>P</i>=4.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


Ta có <i>IM</i>! "! = −7


2;
1
2




⎜⎜




⎟⎟⎟
⎟.


Vì <i>M</i>Œ<i>AB</i> và <i>AB</i>^ <i>IM</i> nên đường thẳng <i>AB</i> có phương trình 7<i>x y</i>- +33=0.
Vì <i>A AB</i>Œ nên <i>A a a</i>

(

;7 +33

)

. Do <i>M</i> là trung điểm của <i>AB</i> nên <i>B a</i>

(

- - 9; 7- <i>a</i>- 30

)

.
Ta có <i>HA HB</i>^ fi !!!" !!!"<i>HA HB</i>. =0fi <i>a</i>2+ +9<i>a</i> 20 0= fi <i>a</i>=- 4 hoặc <i>a</i>=- 5.



Với <i>a</i>=- 4 suy ra <i>A</i>

(

- 4;5 ,

) (

<i>B</i> - -5; 2

)

. Ta có <i>BH</i> ^ <i>AC</i> nên đường thẳng <i>AC</i> có phương
trình <i>x</i>+2<i>y</i>- 6=0. Do đó <i>C</i>

(

6 2 ;- <i>c c</i>

)

. Từ <i>IC</i>=<i>IA</i> suy ra

<sub>(</sub>

7 2- <i>c</i>

<sub>)</sub>

2+

<sub>(</sub>

<i>c</i>- 1

<sub>)</sub>

2 =25. Do đó


1


<i>c</i>= hoặc <i>c</i>=5. Do <i>C</i> khác <i>A</i>, suy ra <i>C</i>

( )

4;1 (không thỏa mãn đề bài).


Với <i>a</i>=- 5 suy ra <i>A</i>

(

- -5; 2 ,

) (

<i>B</i> - 4;5

)

. Ta có <i>BH</i> ^ <i>AC</i> nên đường thẳng <i>AC</i> có phương
trình 2<i>x y</i>- + =8 0. Do đó <i>C t t</i>

(

;2 +8

)

. Từ <i>IC</i>=<i>IA</i> suy ra

<sub>(</sub>

<i>t</i>+1

<sub>)</sub>

2+

<sub>(</sub>

2<i>t</i>+7

<sub>)</sub>

2=25. Do đó


<i><b>I</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>C</b></i>



<i><b>A</b></i>

<i><b><sub>H</sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Câu 38. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có chân đường phân giác trong của
góc <i>A</i> là điểm <i>D</i>

(

1; 1-

)

. Đường thẳng <i>AB</i> có phương trình 3<i>x</i>+2<i>y</i>-9 0= , tiếp tuyến tại <i>A</i>
của đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i> có phương trình <i>x</i>+2<i>y</i>-7 0= . Phương trình đường
thẳng <i>BC</i> có dạng <i>x ay b</i>+ + =0. Khi đó 2018<i>a</i>-2019<i>b</i> bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> 2018. <b>B.</b> 2019. <b>C.</b> 2020. <b>D.</b> 2021.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Họ và tên tác giả: Cấn Việt Hưng Tên FB: Viet Hung </b></i>
<b>Chọn D </b>


+) Gọi D là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp !<i>ABC</i> tại <i>A</i>.



+) Ta có <i>A x y</i>

( )

; = <i>AD</i>ÇD nên tọa độ của <i>A</i> là nghiệm của hệ phương trình:
3 2 9 0


2 7 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


+ - =




ớ <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>


( )



1


1;3
3


<i>x</i>


<i>A</i>
<i>y</i>


=


<sub>ớ</sub> ị



=


ợ .


+) Cú !!!"<i>AD</i>=

(

0; 4-

)

khơng là VTPT của D Þ<i>AD</i> và D khơng vng góc với nhau
Þ D và <i>BC</i> khơng song song với nhau.


+) Gọi <i>E</i>=D Ç<i>BC</i> ( Và giả sử <i>EB EC</i>< ).
+) Ta có <i>EAB ACB</i>= và <i>BAD DAC</i>=


Suy ra <i>EAD EAB BAD ACB DAC ADE</i>= + = + = Þ!<i>EAD</i> cân tại <i>E</i>.


+) Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>AD</i> Þ<i>I</i>

( )

1;1 ,gọi <i>d</i> đường trung trực của <i>AD</i> Þ phương trình
của <i>d</i> là: <i>y</i>-1 0= .


+) <i>E d</i>= Ç Dnên tọa độ của <i>E</i> thỏa mãn hệ phương trình: 2 7 0
1 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>


+ - =
ì


í - =


5
1
<i>x</i>


<i>y</i>


=
ì
Û í <sub>=</sub>


ợ ị<i>E</i>

( )

5;1
.


+) ng thng <i>BC</i> i qua <i>E</i>

( )

5;1 và nhận véctơ <i>DE</i>!!!"=

( )

4;2 làm véctơ chỉ phương nên có
véctơ pháp tuyến là <i>n</i>!=

(

1; 2-

)

Þ phương trình của <i>BC x</i>: ( - -5) 2(<i>y</i>-1) 0= Û -x 2 y 3 0- = .




<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>C</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

2


2018 2019 2021


3


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>


=
-ỡ


ị<sub>ớ</sub> ị - =


=


-ợ .


<b>Hoàng Trâm </b>


<b>Câu 39. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm <i>A</i>(4;3). Đường thẳng ( ) :<i>d x y</i>- - 2 0= và
( '):<i>d</i> <i>x</i>+<i>y</i>- 4 0= cắt nhau tại <i>M</i>. Tìm tọa độ các điểm <i>B</i>Œ( )<i>d</i> và <i>C</i>Œ( ')<i>d</i> sao cho <i>A</i> là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>MBC</i>.


<b>Lời giải </b>
<i>B</i>∈(d) :<i>x</i>−<i>y</i>−2=0⇒<i>B(x<sub>B</sub></i>;x<i><sub>B</sub></i>−2).


<i>C</i>∈(<i>d</i>') :<i>x</i>+<i>y</i>−4=0⇒<i>C</i>(<i>x<sub>C</sub></i>;4−<i>x<sub>C</sub></i>).
Ta thấy: <i>d</i>^ <i>d</i>' nên D<i>MBC</i>vuông tại <i>M</i>.
Do đó: <i>A</i> là trung điểm của đoạn <i>BC</i>.
Suy ra: <i>xB</i>+<i>xc</i>=2.4


<i>x<sub>B</sub></i>−2+4−<i>x<sub>C</sub></i>=2.3



⎪⎪


⎩⎪⎪ ⇔



<i>x<sub>B</sub></i>+<i>x<sub>c</sub></i>=8
<i>x<sub>B</sub></i>−<i>x<sub>C</sub></i>=4



⎪⎪


⎩⎪⎪ ⇔


<i>x<sub>B</sub></i>=6
<i>x<sub>C</sub></i>=2


⎪⎪


⎩⎪⎪ ⇒<i>B(6;4),C(2;2)</i>
Email:


<b>Câu 40. </b> <b>(Đề A2002):</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, xét tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>, phương
trình đường thẳng <i>BC</i> là 3<i>x y</i>- - 3 0= , các đỉnh <i>A B</i>, thuộc trục hoành và bán kính đường
trịn nội tiếp tam giác bằng 2. Gọi <i>G x y</i>

(

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

)

với <i>x</i><sub>0</sub>>0 là trọng tâm của tam giác <i>ABC</i>. Biết
rằng giá trị của biểu thức <i>T</i> =2<i>y</i><sub>0</sub>-<i>x</i><sub>0</sub> bằng <i>m</i>


<i>n</i> với <i>m n</i>,
+
Ỵ! và <i>m</i>


<i>n</i> là phân số tối giản. Khi đó
kết luận nào dưới dây là đúng ?



<b>A.</b>3<i>m</i>-4<i>n</i>=5 <b>B.</b><i>m n</i>> <b>C.</b><i>m n</i>< +1 <b>D.</b><i>m n</i>. <12.
<b>Chỉnh sửa đề thành đề trắc nghiệm : Phạm Chí Tuân Fb: Tuân Chí Phạm </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>


O
y


x
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Vì G là trọng tâm của tam giác <i>ABC</i> nên ta có 3 , 2 1; 3

(

1

)



3 3


3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i>
<i>G</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>


+ +
ì <sub>=</sub>


ù ổ + - ử


ù <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>


ớ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>


ù <sub>=</sub> ố ứ


ùợ


Do <sub>0</sub> 0 2 1 0 1


3 2


<i>a</i>


<i>x</i> > Û + > Û<i>a</i>>- .


Theo bài ta có 2 2. .1 . 2

(

)



2
<i>ABC</i>


<i>ABC</i>



<i>S</i>


<i>r</i> <i>AB AC</i> <i>AB BC CA</i>


<i>AB BC CA</i>


= Û = + +


+ +


(

)

2

(

)



3 <i>a</i> 1 2 3 3 1 <i>a</i> 1


Û - = + -

(

)



1
2


1 2 3 1 2 3 3


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>




>-Û - = + Þ = +



Vậy 0


0


7 4 3
7 4 3 6 2 3<sub>;</sub> 3


3 3 <sub>6 2 3</sub>


3
<i>x</i>


<i>G</i>


<i>y</i>


ỡ +


=
ù


ổ <sub>+</sub> <sub>+</sub> ử <sub>ù</sub>




ỗ ữ ớ


ỗ ữ <sub>+</sub>


ố ứ ù <sub>=</sub>



ùợ


0 0
5


2 5 3


3


<i>T</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Email: <b> facebook: Phuonglien Le </b>


<b>Câu 1. </b> <b>(KA- 2012-2) </b>Cho đường tròn 𝐶 : 𝑥(<sub>+ 𝑦</sub>( <sub>= 8 và elip </sub> <sub>𝐸</sub> <sub> có độ dài trục lớn bằng 8. </sub><sub>Đường </sub>
trịn 𝐶 và elip 𝐸 cắt nhau tại 4 điểm tạo thành một hình vng. Khi đó phương trình chính
tắc của elip 𝐸 là:


<b>A</b>.<i>3</i> <i>2</i>
<i>16</i> +


<i>2</i>


<i>16</i> =<i>1 </i> <b>B</b>.
<i>2</i>
<i>16</i>+


<i>2</i>
<i>16</i>
<i>3</i>



=<i>1 </i> <b>C</b>. <i>2</i>
<i>64</i>+


<i>2</i>
<i>16</i>
<i>15</i>


=<i>1 </i> <b>D</b>. <i>2</i>
<i>4</i> +


<i>2</i>
<i>4</i>
<i>3</i>


= <i>1</i>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Phương trình chính tắc của elip có dạng. <i>2<sub>2</sub></i>+ <i>2<sub>2</sub></i> = <i>1 với </i> > ><i>0 và 2</i> =<i>8 suy </i>
ra = <i>4. </i>


Do và đều nhận các trục , làm trục đối xứng và cắt nhau tại 4 điểm là đỉnh của
một hình vng nên có một điểm chung <i>0</i>; <i>0</i> <i>à </i> <i>0</i> = <i>0</i> <i>ớ</i> <i>0</i> > <i>0 </i>


∈ ⇔ <i><sub>0</sub>2</i><sub>+</sub>


<i>02</i> =<i>8</i>⇒ <i>0</i> =<i>2. </i>
<i>2;2</i> ∈ ⇔. <i>4</i>



<i>42</i>+
<i>4</i>


<i>2</i> =<i>1</i>⇔ <i>2</i> =


<i>16</i>
<i>3</i>
Suy ra phương trình chính tắc của là: <i>2</i>


<i>16</i>+
<i>2</i>
<i>16</i>
<i>3</i>


=<i>1. nên chọn </i> <b>B. </b>


<b>Gmail: </b>


<b>Câu 2. </b> (A – 2011 (NC)) Trong mặt phẳng toạn đọ Oxy, cho elip

( )



2 2


: 1


4 1
<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i> + = . A, B là 2 điểm có
hồnh độ dương thuộc (E) sao cho tam giác OAB cân và có diện tích lớn nhất. Khi đó tọa độ


trung điểm của AB là


<b>A.</b>

( )

1;2 <b>B.</b>

( )

2;0 <b>C. </b>

(

- 2;0

)

<b>D.</b>

(

2 2;0

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Khi đó ta có: 2


2 4


<i>AB</i>= <i>y</i> = -<i>x</i>


Gọi H là trung điểm AB, Ta có: <i>OH</i>^<i>AB OH</i>, =<i>x</i>


Suy ra: 1 1 2 1 2

(

2

)



. . . 4 4 1


2 2 2


<i>OAB</i>


<i>S</i><sub>D</sub> = <i>OH AB</i>= <i>x</i> -<i>x</i> = <i>x</i> -<i>x</i> £


Dấu "=" xảy ra Û<i>x</i>2=4- Þ<i>x</i>2 <i>x</i>= 2
Vậy tọa độ trung điểm của AB là <i>H</i>

( )

2;0


<b>Họ tên: Võ Hữu Quốc fb: Hữu Quốc </b>
<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 3. </b> Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm <i>C</i>

( )

2;0 và elip

( )

: 2 2 1.
4 1

<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i> + = Tìm các điểm A,B thuộc

( )

<i>E</i> , biết rằng 2 điểm A,B đối xứng nhau qua trục hoành và tam giác ABC là tam giác đều. Khi
đó diện tích <i>S</i>của tam giác ABC là kết quả nào dưới đây:


<b>A.</b> 4 3


7


<i>S</i> = . <b>B.</b> 16 3


49


<i>S</i> = . <b>C. </b> 48 3
49


<i>S</i> = . <b>D.</b> 16


49
<i>S</i> = .
<b>Lời giải</b>


<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Trí Chính Tên FB: Nguyễn Trí Chính </b></i>
<b>Chọn C </b>


Gọi <i>A x y</i>

( )

; . Do A, B đối xứng nhau qua Ox nên <i>B x y</i>

(

;-

)

và Ox là đường trung trực của BC


Có <i>C</i>

( )

2;0 Ỵ<i>Ox</i>. Suy ra <i><sub>CA CB</sub></i><sub>=</sub> <sub>=</sub>

(

<i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>2</sub>

)

2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>, Có </sub><i><sub>AB</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub> <i><sub>y</sub></i>



( ) ( )

<sub>;</sub> <sub>:</sub> 2 2 <sub>1</sub> 2 1

(

<sub>4</sub> 2

)



4 1 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>A x y</i> Ỵ <i>E</i> + = Þ <i>y</i> = -<i>x</i>


<i>ABC</i>


D đều Û <i>AB AC BC</i>= = <sub>2</sub>

(

)

2 <sub>2</sub>


4<i>y</i> <i>x</i> 2 <i>y</i>


Û = - +


(

)

2

(

)



2 2 1 2


3 2 ; 4


4


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


Û = - =

-(

<sub>2</sub>

)

(

)

2


3 <sub>4</sub> <sub>2</sub>



4 <i>x</i> <i>x</i>


Û - =


-2


7<i>x</i> 16<i>x</i> 4 0


Û - + =


(

)



2; 0


2 4 3


;


7 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>y</i>


= = º


é
ê



Û ê <sub>=</sub> <sub>= ±</sub>
êë


Vậy 2 4 3;
7 7
<i>A</i>ổ<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>


ố ứ v


2 4 3
;


7 7


<i>B</i>ổỗ<sub>ỗ</sub> - ửữ<sub>ữ</sub>


ố ứ hay


2 4 3


;


7 7


<i>A</i>ổỗ<sub>ỗ</sub> - ửữ<sub>ữ</sub>
ố ứ,


2 4 3
;



7 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Khi đó 8 3
7


<i>AB</i> = ,

(

)



2<sub>. 3</sub> <sub>48 3</sub>


4 49


<i>AB</i>


<i>dt ABC</i> = =


<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 4. </b> <b>(D2008) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho parabol

( )

<i><sub>P y</sub></i><sub>:</sub> 2 <sub>=</sub><sub>16</sub><i><sub>x</sub></i><sub> và điểm </sub><i><sub>A</sub></i>

( )

<sub>1;4</sub> <sub>. Hai</sub>
điểm phân biệt <i>B</i>, <i>C</i> (<i>B</i> và <i>C</i> khác <i>A</i>) đi động trên

( )

<i>P</i> sao cho góc <i><sub>BAC</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>o<sub>. </sub><sub>Đường</sub>
thẳng <i>BC</i> ln đi qua một điểm cố định <i>I</i> . Tọa độ <i>I</i> là:


<b>A.</b> <i>I</i>

(

17; 4-

)

. <b>B.</b> <i>I</i>

(

-17; 4-

)

. <b>C.</b> <i>I</i>

(

17;4

)

. <b>D.</b> <i>I</i>

(

-17;4

)

.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Phú Hòa Tên FB: Nguyễn Phú Hòa </b></i>
<b>Chọn A </b>


Do hai điểm phân biệt <i>B</i>, <i>C</i> thuộc

( )

<i>P</i> (<i>B</i> v <i>C</i> khỏc <i>A</i>) nờn 2;
16


<i>b</i>
<i>B</i>ổ<sub>ỗ</sub> <i>b</i>ử<sub>ữ</sub>


ố ứ,


2


;
16
<i>c</i>
<i>C</i>ổ<sub>ỗ</sub> <i>c</i>ử<sub>ữ</sub>


ố ứ, <i>b</i>ạ4,


4
<i>c</i>ạ .


Khi ú: 2 1; 4
16


<i>b</i>


<i>AB</i>=ổ<sub>ỗ</sub> - <i>b</i>- ử<sub>ữ</sub>


ố ứ


!!!"


, 2 1; 4



16
<i>c</i>


<i>AC</i>=ổ<sub>ỗ</sub> - <i>c</i>- ử<sub>ữ</sub>


ố ứ


!!!"


.


Theo : <i><sub>BAC</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>o<sub>ị</sub>!!!" !!!"<i><sub>AB AC</sub></i><sub>.</sub> <sub>=</sub><sub>0</sub> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>

(

<sub>4</sub>

)(

<sub>4</sub>

)

<sub>0</sub>
16 16
<i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i>
æ ửổ ử
<sub>ỗ</sub> - <sub>ữỗ</sub> - <sub>ữ</sub>+ - - =
ố ứố ø


(

4

)(

4

)

4. 4 1 0
16 16


<i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> ổ + + ử


- - <sub>ỗ</sub> + =<sub>ữ</sub>


ố ứ



(

)



4
4


4 272 0


<i>b</i>
<i>c</i>


<i>bc</i> <i>b c</i>
é =
ê
Û<sub>ê</sub> =
ê <sub>+</sub> <sub>+ +</sub> <sub>=</sub>
ë

(

)

( )



4 16.17 0 1
<i>bc</i> <i>b c</i>


Û + + + = .


Mặt khác, phương trình đường thẳng


2


2 162
:



16 16
<i>c</i>


<i>x</i> <i><sub>y c</sub></i>


<i>BC</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>b c</i>


- <sub></sub>


-=


--

(

)

( )



16<i>x</i> <i>b c y bc</i> 0 2


Û - + + = .


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Lời giải</b>


<i><b>Họ và tên tác giả: Vũ Kiều Oanh Tên FB: Rio Vũ Vũ </b></i>
<b>Chọn A </b>


( )

: 2 2 1


9 4



<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i> + = .


Phương trình tiếp tuyến của elip

( )

<i>E</i> tại điểm <i>M x y</i>

(

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

) ( )

Ỵ <i>E</i> là: . 0 . 0 <sub>1</sub>
9 4
<i>x x</i> <sub>+</sub> <i>y y</i> <sub>=</sub>


.
Vì tiếp tuyến của

( )

<i>E</i> đi qua điểm <i>N</i>

(

1; 3-

)

nên ta có:


( )

0
0 3 .
1.


1


9 4


<i>y</i>


<i>x</i>


-+ =


0 0
27 <sub>9</sub>


4



<i>x</i> <i>y</i>


Û = +


(học sinh có thể rút <i>y</i><sub>0</sub> theo <i>x</i><sub>0</sub> nhưng vì u cầu tìm tổng các tung độ của các tiếp điểm
nên việc rút <i>x</i><sub>0</sub>theo <i>y</i><sub>0</sub> sẽ thuận tiện tính tổng các nghiệm nhanh hơn dựa vào định lí Vi-et).


Mà <i>M x y</i>

(

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

) ( )

Ỵ <i>E</i> 02 02 <sub>1</sub>


9 4


<i>x</i> <i>y</i>


Þ + = .


2


2


0 0


1 27 1


9 1


9 4 <i>y</i> 4 <i>y</i>


ổ ử


ị <sub>ỗ</sub> + <sub>ữ</sub> + =



ố ø


2 2


0 0 0


81 27 <sub>9</sub> 1 <sub>1 0</sub>
16<i>y</i> 2 <i>y</i> 4<i>y</i>


Û + + + - =


2


0 0


85 27


8 0
16 <i>y</i> 2 <i>y</i>


Û + + =


0


0
8
5


16


17
<i>y</i>
<i>y</i>



-é <sub>=</sub>
ê
Û ê



-ê <sub>=</sub>
êë


.


(hoặc dựa vào định lí Vi-et để tính tổng mà khơng cần tính rõ 2 nghiệm)
Tổng các tung độ của các tiếp điểm là 216


85



-.
Đáp án <b>A. </b>


<b>Câu 6. </b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxycho Elip

( )

: 2 2 1


9 4


<i>x</i> <i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Số giá trị nguyên dương của m không vượt quá 2019 để

( )

<i>d<sub>m</sub></i> cắt

( )

<i>E</i> tại hai điểm phân biệt là:


<b>A.</b> 2019. <b>B.</b> 2018. <b>C.</b> 2020. <b>D.</b> 2017.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Xét elip

( )

<i>E</i> có <i>a</i>=3;<i>b</i>=2.
Ta có:

(

)



2
1
;


1
<i>m</i>


<i>d O d</i>


<i>m</i>
=


+ .


Vì 2 <sub>1 1</sub> <sub>0</sub>

(

<sub>;</sub>

)

<sub>1</sub>

(

<sub>;</sub>

)



<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> + ³ Þ <<i>d O d</i> £ Þ<i>d O d</i> < <<i>b a</i> nên

( )

<i>d<sub>m</sub></i> luôn cắt

( )

<i>E</i> tại hai điểm phân biệt với
<i>m</i>


" Ỵ! .
Mà 1£ £<i>m</i> 2019.


Nên có 2019 giá trị nguyên của m thỏa mã yêu cầu bài toán.


<b>Câu 7. </b> <b>(DỰ BN 2_KHỐI D_2003) </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho parabol

( )

<i><sub>P x y</sub></i><sub>:</sub> <sub>=</sub> 2<sub> và</sub>
điểm <i>I</i>

( )

0;2 . Tìm tọa độ hai điểm <i>M</i>, <i>N</i> thuộc

( )

<i>P</i> sao cho !!!"<i>IM</i> =4 .<i>I</i>!!"<i>N</i>


<b>Lời giải </b>
Gọi <i><sub>N</sub></i>

( )

<i><sub>n n</sub></i>2<sub>;</sub> <sub>Ỵ</sub>

( )

<i><sub>P</sub></i>


Khi đó !!"<i><sub>IN</sub></i> <sub>=</sub>

(

<i><sub>n n</sub></i>2<sub>;</sub> <sub>-</sub><sub>2</sub>

)

<sub>. Gọi </sub><i><sub>M x y</sub></i>

( )

<sub>;</sub> <sub> thì </sub>!!!"<i><sub>IM</sub></i> <sub>=</sub>

(

<i><sub>x y</sub></i><sub>;</sub> <sub>-</sub><sub>2</sub>

)


Từ giải thiết:


(

)

(

)



2 2


2


4 4


4 4 ;4 6 .


2 4 2 4 6


<i>x</i> <i>n</i> <i>x</i> <i>n</i>


<i>IM</i> <i>IN</i> <i>M</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>y</i> <i>n</i> <i>y</i> <i>n</i>


ì = ì =


ï


= Þ<sub>í</sub> Þ<sub>í</sub> Þ


-- = - =


-ï ỵ



!!!" !!"


( )

<sub>4</sub> 2

(

<sub>4</sub> <sub>6</sub>

)

2 3


1
<i>n</i>


<i>M</i> <i>P</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>
=

ẻ ị = - <sub>ị ờ</sub>


=


Vy

( )



(

)



1;1
4; 2
<i>N</i>
<i>M</i>
ỡù


ớ <sub></sub>


-ùợ hoặc


( )



(

)



9;3
36;6
<i>N</i>
<i>M</i>
ìï
í
ïỵ
<b>TRẮC NGHIỆM HĨA </b>


<b>Câu 8. </b> <b>DỰ BN 2_KHỐI D_2003 </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho parabol

( )

<i><sub>P x y</sub></i><sub>:</sub> <sub>=</sub> 2<sub> và</sub>
điểm <i>I</i>

( )

0;2 . Gọi <i>M</i> và <i>N</i> là hai điểm thuộc

( )

<i>P</i> sao cho !!!"<i>IM</i> =4 .<i>I</i>!!"<i>N</i> Tổng các hoành độ của



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Câu 9. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip (E): 2 2 1


12 2


<i>x</i> <sub>+</sub> <i>y</i> <sub>=</sub> <sub>. Viết phương trình hypebol (H)</sub>
có hai đường tiệm cận là <i>y</i>= ±2<i>x</i> và có hai tiêu điểm là hai tiêu điểm của elip (E).


<b>Lời giải </b>
Elip (E) có hai tiêu điểm <i>F</i><sub>1</sub>

(

- 10;0

)

,<i>F</i><sub>2</sub>

(

10;0

)


Giả sử phương trình (H) là


2 2
2 2 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i> -<i>b</i> =


Tiêu điểm của (H) lần lượt là <i>F</i>

(

-<i>c</i>;0

)

,<i>F c</i>' ;0

( )

,

(

<i>c</i>2 =<i>a</i>2+<i>b</i>2

)


Phương trình hai đường tiệm cần là <i>y</i> <i>bx</i>


<i>a</i>
= ±


Theo bài rat a có


10
2
<i>c</i>



<i>b</i>
<i>a</i>


ì =


ï
í


=


ïỵ


2 2 2


2 2


2 2 2


10 2


10


2 4 0 8


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>



ì ì


ì + = + = =


ï ï ï


Û<sub>í</sub> Þ<sub>í</sub> Þ<sub>í</sub>


=


ï ï - = ï =


ỵ ỵ ỵ


Vậy phương trình (H) cần tìm là 2 2 1
2 8
<i>x</i> <sub>-</sub> <i>y</i> <sub>=</sub>


Người gửi: Lương Văn Huy – Mail:
<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 10. </b> <b>Trong mặt phẳng với hệ tọa </b>độ Oxy, biết elip (E) có độ dài trục lớn bằng 4 2, các đỉnh trên
trục nhỏ và các tiêu điểm của (E) cùng nằm trên một đường trịn.Giả sử phương trình chính tắc
của elip (E) có dạng


2 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i> +<i>b</i> = . Tính giá trị biểu thức <i>P a</i>= 2+<i>b</i>



<b>A.</b> <i>P</i>=6. <b>B.</b> <i>P</i>=4. <b>C.</b> <i>P</i>=8. <b>D.</b> <i>P</i>=4 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Phương trình chính tắc của (E) có dạng <i>x</i>2<sub>2</sub> <i>y</i><sub>2</sub>2 1


<i>a</i> +<i>b</i> = với a>b>0. Đỉnh thuộc trục nhỏ là B(0;b),
B’(0;-b) và tiểu điểm là F(c;0); F’(-c;0).


Vì tứ giác FBF’B’ hai đường chéo vng góc cắt nhau tại trung điểm lên là hình thoi đồng thời
nội tiếp lên tứ giác FBF’B’ là hình vng Þ <sub>2</sub><i><sub>BF</sub></i>2 <sub>=</sub><i><sub>F F</sub></i><sub>'</sub> 2 <sub>Û</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>=</sub><i><sub>c</sub></i>2 <sub>Û</sub><i><sub>b c</sub></i><sub>=</sub> <sub>. </sub>


Vậy ta có


2 2 2


2 2


2 2


1


8 4


2
2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>



<i>b c</i>


<i>b c</i>
<i>a</i>


ì = +


ì


ï <sub>=</sub> <sub>Þ</sub>ï = <sub>Þ</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>


í í


= =
ïỵ
ï <sub>=</sub>




là phương trình chính tắc của (E).


Chọn: <b>A. </b>


<b>Câu 11. </b> <b>(D2008) </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho parabol

( )

<i><sub>P y</sub></i><sub>:</sub> 2 <sub>=</sub><sub>16</sub><i><sub>x</sub></i><sub> và điểm </sub><i><sub>A</sub></i>

( )

<sub>1;4</sub> <sub>. Hai</sub>
điểm phân biệt <i>B</i>, <i>C</i> (<i>B</i> và <i>C</i> khác <i>A</i>) đi động trên

( )

<i>P</i> sao cho góc <i><sub>BAC</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>o<sub>. </sub><sub>Đường</sub>
thẳng <i>BC</i> ln đi qua một điểm cố định <i>I</i> . Tọa độ <i>I</i> là:


<b>A.</b> <i>I</i>

(

17; 4-

)

. <b>B.</b> <i>I</i>

(

-17; 4-

)

. <b>C.</b> <i>I</i>

(

17;4

)

. <b>D.</b> <i>I</i>

(

-17;4

)

.



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Do hai điểm phân biệt <i>B</i>, <i>C</i> thuộc

( )

<i>P</i> (<i>B</i> và <i>C</i> khỏc <i>A</i>) nờn 2;
16


<i>b</i>
<i>B</i>ổ<sub>ỗ</sub> <i>b</i>ử<sub>ữ</sub>


ố ứ,


2


;
16
<i>c</i>
<i>C</i>ổ<sub>ỗ</sub> <i>c</i>ử<sub>ữ</sub>


ố ứ, <i>b</i>¹4,


4
<i>c</i>¹ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

(

4

)(

4

)

4. 4 1 0
16 16


<i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> ỉ + + ư



Û - - <sub>ỗ</sub> + =<sub>ữ</sub>


ố ứ


(

)



4
4


4 272 0


<i>b</i>
<i>c</i>


<i>bc</i> <i>b c</i>
é =
ê
Û<sub>ê</sub> =
ê <sub>+</sub> <sub>+ +</sub> <sub>=</sub>
ë

(

)

( )



4 16.17 0 1
<i>bc</i> <i>b c</i>


Û + + + = .


Mặt khác, phương trình đường thẳng


2



2 162
:


16 16
<i>c</i>


<i>x</i> <i><sub>y c</sub></i>


<i>BC</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>b c</i>


- <sub></sub>


-=


--

(

)

( )



16<i>x</i> <i>b c y bc</i> 0 2


Û - + + = .


Từ

( )

1 và

( )

2 suy ra <i>BC</i> luôn đi qua một điểm cố định <i>I</i>

(

17; 4-

)

.
<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 12. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i> cho elip

( )



2 2



: 1


4 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i> + = . Gọi

( )

<i>d</i> là đường thẳng đi qua


(

2;3

)



<i>M</i> - , tiếp xúc với

( )

<i>E</i> tại <i>N</i>

(

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

)

không trùng với đỉnh của

( )

<i>E</i> . Khi đó giá trị của
biểu thức <i>T</i> = +<i>x</i><sub>0</sub> 4<i>y</i><sub>0</sub> bằng


<b>A.</b> <i>T</i> =1. <b>B.</b><i>T</i> =4. <b>C. </b> 4


5


<i>T</i> =- . <b>D. </b> 11
5
<i>T</i> = .
<i><b>Họ và tên tác giả: Trần Thanh Sơn Tên FB: Trần Thanh Sơn </b></i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


Gọi

( )

<i>d ax by c</i>: + + =0,

(

<i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>¹</sub><sub>0</sub>

)

<sub>. Ta có </sub>

( )

<i><sub>d</sub></i> <sub> tiếp xúc với </sub>

( )

<i><sub>E</sub></i> <sub>Û</sub><sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>=</sub><i><sub>c</sub></i>2<sub>.</sub>
Lại có <i>M</i>

(

-2;3

) ( )

ẻ <i>d</i> ị-2<i>a</i>+3<i>b c</i>+ =0.


Do ú ta c h



2 2 2


2
4


8 12 0
2 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


ì + =
ị - =

- + =
-ợ
0
2 3
<i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
=

ờ <sub>=</sub>
ở .


Với <i>b</i>=0 khơng thỏa.
Với 3<i>a</i>=2<i>b</i> chọn 2



3
<i>a</i>
<i>b</i>
=
ì
í <sub>=</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Mặt khác, tiếp tuyến của

( )

<i>E</i> tại <i>N</i>

(

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

)

: 0 0 <sub>1</sub>


4 1


<i>xx</i> <sub>+</sub> <i>yy</i> <sub>=</sub>


. Tiếp tuyến này trùng với

( )

<i>d</i> suy


ra 0 4 0 4


2 3 5


<i>x</i> <i>y</i>


-Þ = =

-0
0
8
8 3
5 <sub>;</sub>



3 5 5
5
<i>x</i>
<i>N</i>
<i>y</i>
ì <sub>=</sub>
ïï ỉ ư
Û<sub>í</sub> ị <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>
ố ứ
ù <sub>=</sub>
ùợ
.


Vy <sub>0</sub> 4 <sub>0</sub> 8 12 4


5 5


<i>T</i> = +<i>x</i> <i>y</i> = + = .


<b>Đề khối A năm </b>


<b>Câu 13. </b> Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ vng góc Oxy,elip ( )<i>E</i> có phương trình:


2 2


2 2 1 (0 )


<i>x</i> <i>y</i>


<i>b a</i>



<i>a</i> +<i>b</i> = < < có tâm sai


5
3


<i>e</i>= .Các đường thẳng <i>x</i>= ±<i>a y</i>; = ±<i>b</i> tạo thành một hình
chữ nhật có chu vi bằng 20. Gọi <i>F F</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai tiêu điểm của ( )<i>E</i> .<i>M</i>,<i>N</i> là hai điểm thuộc ( )<i>E</i>
sao cho <i>MF</i><sub>1</sub>+<i>NF</i><sub>2</sub> =4.Tính giá trị biểu thức <i>T MF</i>= <sub>2</sub>+<i>NF</i><sub>1</sub>


<b>A.</b> <i>T</i> =4 <b>B.</b><i>T</i> =8 <b>C.</b> <i>T</i> =2 <b>D.</b> <i>T</i> =4 5 4


<b>-Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:lê thị thúy Tên FB: ThúyLê </b></i>
<b>Chọn B </b>


Từ giả thiết ta có hệ phương trình


2 2 2
5
3
2(2 2 ) 20


<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
ì
=


ï
ïï <sub>+</sub> <sub>=</sub>
í
ï <sub>=</sub> <sub></sub>

ïỵ


.Giải hệ phương trình ta tìm được 3
2
<i>a</i>
<i>b</i>
=
ì
í <sub>=</sub>


Với"<i>M</i>,<i>N</i> thuộc ( )<i>E</i> ta có 1 2


1 2


2 6
2 6


<i>MF MF</i> <i>a</i>


<i>NF</i> <i>NF</i> <i>a</i>


+ = =


+ = = suy ra <i>T MF</i>= 2+<i>NF</i>1=12-(<i>MF</i>1+<i>NF</i>2)


=8


<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 14. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có AC = 2BD và đường trịn tiếp xúc
với các cạnh của hình thoi có phương trình <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>=</sub><sub>4</sub><sub>. Phương trình chính tắc của elip (E) đi </sub>
qua các đỉnh A, B, C, D của hình thoi, biết A thuộc Ox. Tổng bình phương độ dài trục lớn và
trục nhỏ của (E) là:


<b>A.</b>100 <b>B.</b>90 <b>C.</b>80 <b>D.</b>120


<i><b>L</b><b>ờ</b><b>i gi</b><b>ả</b><b>i</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Ta có AC = 2BD nên OC = 2OB.
Trong tam giác OBC:


2 2 2 2


1 1 1 1 1 1


5, 2 5


4 4 4 <i>OB</i> <i>OC</i>


<i>OB</i> +<i>OC</i> = € <i>OB</i> + <i>OB</i> = € = =
Nên độ dài trục lớn là 4 5, độ dài trục nhỏ 2 5.


Vậy

( ) ( )

4 5 2+ 2 5 2 =100. Chọn <b>A. </b>


<b>Cách hỏi 2: Giả sử hoành độ điểm A, C lần lượt là x1, x2. Tung độ điểm B, D lần lượt là y1, y2. </b>


Tính x1. x2 + y1. y2


<b>A.</b>-25 <b>B. -24</b> <b>C.</b>-22 <b>D.</b>-26


<b>Email: </b>


<b>Câu 15. </b> <b>(Bài 88-D2006 DB2)</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, phương trình chính tắc của elip


( )

: 22 22 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i>


<i>a</i> +<i>b</i> = , biết

( )

<i>E</i> có độ dài trục lớn bằng 4 2, các đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu
điểm của

( )

<i>E</i> cùng nằm trên một đường trịn khí đó tỉ số <i><sub>a</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub> bằng</sub>


<b>A.</b>12. <b>B.</b>10. <b>C. </b>16. <b>D. 48</b>


<b>Lời giải </b>


<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Ngọc Sơn Tên FB: Ngoc Son Nguyen </b></i>
<b>Chọn A </b>


+ Vì độ dài trục lớn của

( )

<i>E</i> bằng 4 2 nên ta có: 2<i>a</i>=4 2Û<i>a</i>=2 2


+Vì các đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu điểm của

( )

<i>E</i> cùng nằm trên một đường tròn nên <i>b c</i>=
+ ADCT: <i><sub>b</sub></i>2<sub>+ =</sub><i><sub>c</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>2<sub>Û</sub><sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>=</sub>

( )

<sub>2 2</sub> 2<sub>Û</sub><i><sub>b</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub><sub> (do </sub><i><sub>b</sub></i><sub>></sub><sub>0</sub><sub> ) </sub>


+ <i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>=</sub><sub>12</sub><sub>.</sub>



<b>Câu 16. </b> <b>[Khối D-2005]</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm <i>C</i>

( )

2;0 và elip

( )

: 2 2 1
4 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i> + = . Các


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>A.</b> 1
3
<i>S</i> <sub><</sub>


. <b>B.</b> 4


3


<i>P</i> <sub>></sub>


. <b>C.</b> <i>S</i> 1


<i>P</i> < . <b>D. </b> 2
<i>S</i> <i>R</i>
<i>P</i> = .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>
Gọi <i>A a b</i>

( )

;


Vì <i>A B</i>, đối xứng với nhau qua trục hồnh suy ra <i>B a b</i>

(

;-

)




( ) ( )

( )



2 2 2


2


; 1 1 1


4 1 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>A a b</i> Ỵ <i>E</i> Û + = Û<i>b</i> =


-Tam giác <i>ABC</i> cân tại C nên tam giác đều <i><sub>AB AC</sub></i><sub>=</sub> <sub>Û</sub><sub>4</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>=</sub>

(

<i><sub>a</sub></i><sub>-</sub><sub>2</sub>

)

2<sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2

( )

<sub>2</sub>
Từ

( ) ( )

1 , 2 ta có hệ


(

)


2
2
2
2
2 2
2
2 7


2 4 3 2 4 3


7 4 3 <sub>;</sub> <sub>;</sub> <sub>;</sub>



7 7 7 7


1 48 <sub>7</sub>


4


49 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>4 3</sub> <sub>2 4 3</sub>


4 2 <sub>2</sub> <sub>;</sub> <sub>;</sub> <sub>;</sub>


7 <sub>7</sub> <sub>7</sub> <sub>7</sub> <sub>7</sub>


( )


0 <sub>4 3</sub>


7
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>


<i>l</i>
<i>b</i>
<i>b</i>


éì <sub>=</sub>
êï
éì <sub>=</sub> <sub>ê</sub>ï
í
êï<sub>ï</sub> <sub>êï</sub> é ỉ ư ỉ ử

-ờ ờ ỗ ữ ỗ ữ
ỡ <sub>=</sub> <sub>-</sub> ớ <sub>ờ</sub><sub>ù</sub> = <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub> <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>
ờ ờ
ù <sub></sub> ù <sub>=</sub> <sub></sub><sub>ờ</sub>ợ <sub>Û</sub> è ø è ø
í <sub>ê</sub><sub>ïỵ</sub> <sub>ê</sub>
êì ỉ ư ỉ ử
ù <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>ờ</sub> <sub>=</sub> <sub>ờ</sub> <sub></sub>
-ờ ỗ ữ ỗ ữ
ợ ờỡ = <sub>ờ</sub>ùù ờ<sub>ở</sub> ỗ<sub>ố</sub> ữ<sub>ứ</sub> ỗ<sub>ố</sub> ữ<sub>ứ</sub>
ớ í
ê<sub>ỵ</sub> <sub>=</sub> <sub>ê</sub>
ë <sub>ï</sub> <sub>=</sub><sub></sub>
-êïỵ
ë
.


Khi đó 8 3;

(

;

)

12


7 7


<i>AB</i>= <i>d C AB</i> = suy ra 48 3; 24 3; 2; 4


49 7 7 7



<i>S</i>= <i>P</i>= <i>r</i>= <i>R</i>= .
Vậy chọn đáp án <b>B. </b>


Facebook: Dangquang


Mail:
<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 17. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đề các vuông góc <i>Oxy, cho elip có phương trình:</i>

( )

: 2 2 1


16 9
<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i> + = . Xét điểm M chuyển động trên tia Ox và điểm <i>N</i> chuyển động trên tia Oy sao
cho đường thẳng <i>MN</i> luôn tiếp xúc với

( )

<i>E</i> . Xác định tọa độ của <i>M, N</i> để đoạn <i>MN</i> có độ dài
nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.


<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Áp dụng bất đẳng thức CơSi ta có: 2 2 2

(

2 2

)



2 2


16 9


<i>MN</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>m</i> <i>n</i>



ỉ ư


= + = + <sub>ỗ</sub> + <sub>ữ</sub>


ố ứ


2 2


2 2


25 16<i>n</i> 9<i>m</i> 25 2 16.9 49 <i>MN</i> 7


<i>m</i> <i>n</i>


= + + ³ + = Þ ³ .


Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:

(

)



(

)



2 2


2 2


2 2


16 9


2 7;0
2 7



49


21 0; 21


0, 0
<i>n</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i><sub>M</sub></i>


<i>m</i>
<i>m</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>N</i>


<i>m</i> <i>n</i>




=


ù <sub>ỡ</sub>


ù ỡ <sub>=</sub>


ù <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub></sub>ù <sub>ắắ</sub><sub>đ</sub>ù


ớ ớ ớ


=



ù


ù <sub>></sub> <sub>></sub> ỵ ï<sub>ỵ</sub>
ï


ïỵ


.


<b>Câu 18. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đề các vng góc <i>Oxy, cho elip có phương trình: </i>

( )

: 2 2 1


16 9
<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i> + = . Xét điểm M chuyển động trên tia Ox và điểm <i>N</i> chuyển động trên tia Oy sao
cho đường thẳng M<i>N</i> luôn tiếp xúc với

( )

<i>E</i> . Biết rằng khi tọa độ của M, <i>N</i> thỏa mãn đoạn M<i>N</i>
có độ dài nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó thuộc khoảng?


<b>A.</b>

( )

6;9 . <b>B.</b>

(

21;2 7

)

. <b>C.</b>

(

46;48

)

. <b>D.</b>

(

48;50

)

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


<b>Câu 19. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đề các vng góc <i>Oxy, cho elip có phương trình: </i>

( )

: 2 2 1


16 9
<i>x</i> <i>y</i>



<i>E</i> + = . Xét điểm M chuyển động trên tia Ox và điểm <i>N</i> chuyển động trên tia Oy sao
cho đường thẳng M<i>N</i> luôn tiếp xúc với

( )

<i>E</i> . Biết rằng khi tọa độ của M, <i>N</i> thỏa mãn đoạn M<i>N</i>
có độ dài nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức <i>T</i>=2018<i>x<sub>M</sub></i> +2019 3<i>y<sub>M</sub></i>.


<b>A.</b> <i>T</i> =10093 7. <b>B.</b><i>T</i> =-2021 7. <b>C.</b> <i>T</i> =10039 7. <b>D.</b> <i>T</i> =2021 7.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 20. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm<i>A</i>

( )

2; 3 và elip

( )

: 2 + 2 =1
3 2
<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i> . Gọi <i>F F</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là các tiêu
điểm của ( )<i>E</i> , (<i>F</i><sub>1</sub> có hồnh độ âm), <i>M</i>là giao điểm có tung độ dương của đường thẳng <i>AF</i><sub>1</sub>
với ( )<i>E</i> , <i>N</i> là điểm đối xứng với <i>F</i><sub>2</sub>qua <i>M</i>. Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>ANF</i><sub>2</sub> có
độ dài là.


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2 3


3 . <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.
<b>Lời giải </b>


( )

<sub>:</sub> 2 2 <sub>1</sub> 2 2 2 <sub>3 2 1</sub>


3 2



<i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Đường thẳng <i>AF</i><sub>1</sub><i> có phương trình x y</i>- 3 1 0+ =


<i>M</i>là giao điểm có tung độ dương của đường thẳng <i>AF</i><sub>1</sub>với ( )<i>E</i>


Giải hệ phương trình
ì


+ =
ï


í


ï - + =


2 2
1
3 2


3 1 0
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


ị M 1; 2
3


ổ ử



ỗ ữ


ố ứ


<i>N</i> là điểm đối xứng với <i>F</i><sub>2</sub>qua <i>M</i> suy ra N 1; 4
3


ổ ử


ỗ ữ


ố ứ v


1


NA 1;


3


ổ ử


=<sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub>


ố ứ


!!!"


M F A!!!"<sub>2</sub> =

( )

1; 3 ị !!!" !!!"NA.F A 0<sub>2</sub> = Þ DANF2 vng tại A nên đường trịn ngoại tiếp tam giác
này có đường kính là F2N suy ra bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ANF</i><sub>2</sub> là


= 2 3
3
<i>R</i>


<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Đăng Dũng Tên FB: Dũng Nguyễn Đăng</b></i>
<i><b>Email: </b></i>


<b>Câu 21. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho elip

( )

: 2 2 1
8 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i> + = . Biết rằng có hai tiếp tuyến của

( )

<i>E</i> song song với đường thẳng <i>d x</i>: + 2<i>y</i>-1 0= . Khi đó khoảng cách giữa hai tiếp tuyến đó
bằng:


<b>A.</b> 8. <b>B.</b> 8 3


3 . <b>C.</b>
8 2


3 . <b>D.</b>
8 6


3 .
<b>Lời giải</b>


<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Văn Mạnh Tên FB: Nguyễn Văn Mạnh </b></i>
<b>Chọn B </b>



Gọi D là tiếp tuyến cần tìm, do D/ / :<i>d x</i>+ 2<i>y</i>-1 0= Þpt
: 2 0 pt :


2
<i>x m</i>


<i>x</i> <i>y m</i> <i>y</i> +


D + + = Û D =


-( với <i>m</i>¹ -1). Xét phương trình hoành độ giao điểm của

( )

<i>E</i> và D:

(

)

2


2


2 2


1 2 2 8 0
8 8


<i>x m</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>mx m</i>
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Với <i>m</i>=-4 ta được tiếp tuyến D<sub>2</sub>:<i>x</i>+ 2<i>y</i>-4 0=


Khi đó khoảng cách giữa hai tiếp tuyến là

(

<sub>1</sub>; <sub>2</sub>

)

4 ( 4) 8 8 3

3
1 2 3


<i>d</i> D D = - - = =


+ Þ<b>chọn B. </b>


ĐỀ DỰ BỊ KHỐI D 2005


<b>Câu 22.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho elip

( )



2 2


: 1


64 9


<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i> + = . Viết phương trình tiếp tuyến <i>d</i> của

( )

<i>E</i> , biết <i>d</i> cắt hai trục tọa độ Ox, <i>Oy</i> lần lượt tại A, B sao cho <i>OA</i>=2<i>OB</i>.


A. 2304


25 B.


3200


729 C.
1152



25 D.


288
25
<b>Lời Giải: </b>


Gọi <i>M x y</i>

(

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

)

là tiếp điểm của tiếp tuyến <i>d</i> với

( )

<i>E</i> .


Phương trình tiếp tuyến d có dạng 0 0 0
0 0


. . 9 9


1 .


64 9 64


<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>




-+ = Û = + (<i>y</i><sub>0</sub> ¹0 vì d cắt 2 trục tọa độ).
Theo đề, <i>d</i> cắt hai trục <i>Ox Oy</i>; tại A, B sao cho <i>OA</i>=2<i>OB</i> nên <i>d</i> có hệ số góc bằng 1


2


±
Do đó suy ra <sub>0</sub> 32 <sub>0</sub>


9


<i>x</i> = ± <i>y</i> . Thay vào pt

( )

<i>E</i> tìm được 4 điểm M là:
9 32 9 32 9 32 9 32


; ; ; ; ; ; ;


5 5 5 5 5 5 5 5


- -


-ổ ử ổ ử ổ ử ổ ử


ỗ ữ ỗ ữ ỗ ữ ỗ ữ


ố ứ ố ứ ố ứ è ø


Các điểm này tạo thành 2 cặp điểm đối xứng qua gốc tọa độ nên tạo thành hcn có diện tích bằng


9 32 1152


.2 . .2


5 5 25


ỉ ử ổ ử<sub>=</sub>



ỗ ữ ỗ ữ


</div>

<!--links-->

×