Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.77 MB, 99 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 1. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vng góc <i>Oxy</i> cho hình thoi <i>ABCD</i> có <i><sub>BA</sub><sub>D</sub></i><sub>=</sub><sub>6</sub><sub>0 ,</sub>0 <i><sub>D a b</sub></i>
( 3;1)
<i>P</i> thuộc đường thẳng <i>DN</i> và đường phân giác của góc <i>MDN</i> có phương trình là
: 3 6 0.
<i>d x y</i>- + = Tính giá trị của biểu thức <i>T</i> =3<i>a b</i>- ?
<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 7. <b>C.</b> 8. <b>D.</b> 9.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Phạm Chí Tuân Facebook. Tuân Chí Phạm </b></i>
<b>Chọn C </b>
Å Cách 1: Từ đề bài ta có các tam giác <i>ABD CBD</i>, là các tam giác đều, <i>AM</i> =<i>BN</i> và
<i>BM CN</i>= .
Xét D<i>ADM</i> và D<i>BDN</i> có:<i>DAM DBN</i>= ,<i>AD BD</i>= và <i>AM</i> =<i>BN</i> nên D<i>ADM</i> = D<i>BDN</i>
<i>ADM</i> <i>BDN</i>
Þ = .
Xét D<i>BMD</i>và D<i>CND</i> có:<i>DBM DCN</i>= ,<i>CD BD</i>= và <i>CN</i> =<i>BM</i> nên D<i>BMD</i> = D<i>CND</i>
<i>NDC MDB</i>
Þ =
Từ
Å Cách 2: Xét <i>Q</i><sub>(</sub><i><sub>D</sub></i><sub>,60</sub>0<sub>)</sub> ta có: <i>A</i>®<i>B B</i>; ®<i>C</i> nên <i>M</i> ®<i>N</i> . Do đó tam giác <i>DMN</i> đều.
Gọi <i>Q</i> là điểm đối xứng của <i>P</i> qua đường phân giác của góc <i>MDN</i>.
Khi đó ta có:
2 , 2. 6
1 3
<i>DP PQ</i>= = <i>d P d</i> = - + =
+
Q
P
N
D
C
Vậy <i>D</i>
3 3;1 3 3
1 3 3
<i>a</i>
<i>D</i>
<i>b</i>
ỡ <sub>= +</sub>
ù
+ + <sub>ị ớ</sub>
= +
ùợ
Ta cú giá trị của biểu thức <i>T</i> =3<i>a b</i>- =8.
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 2. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>B</i> với <i>A</i>
1: 24 0
<i>d ax by</i>+ - = , <i>d cx dy</i><sub>2</sub>: + + =8 0. Tính giá trị biểu thức <i>P a b c d</i>= . . . .
<b>A.</b> <i>P</i>=975. <b>B.</b> <i>P</i>=5681. <b>C.</b> <i>P</i>=3059. <b>D.</b> <i>P</i>=5083.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Văn Thịnh Tên FB: Thịnh Nguyễn Văn </b></i>
<b>Chọn B </b>
<b>Cách 1: </b>
Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>AC</i> Þ<i>I</i>
Đường thẳng D đi qua <i>I</i> và vng góc với <i>AC</i> có phương trình: <i>x</i>+3<i>y</i>-8 0=
7 7
<i>B</i>ẻD ị<i>B</i>=<sub>D ầ ị ỗ</sub><i>d</i> <i>B</i>ổ ử<sub>ữ</sub>
ố ứ.
Phng trỡnh ng thng : 1 1 23 24 0
8 16
1 1
7 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>AB</i> - = + Û <i>x y</i>- - =
- +
.
Phương trình đường thẳng : 3 5 19 13 8 0
8 16
3 5
7 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>BC</i> - = - Û <i>x</i>- <i>y</i>+ =
-
-.
<b>Cách 2: </b>
Gọi <i>B a a</i>
Tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>B</i> nên ta có <i>AB CB</i>=
1 2 1 3 2 5
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Þ - + + = - +
-8
7
<i>a</i>
Û = . Suy ra 8 16;
7 7
<i>B</i>ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>
ố ứ.
Phng trỡnh ng thng : 1 1 23 24 0
8 16
1 1
7 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>AB</i> - = + Û <i>x y</i>- - =
- +
.
Phương trình đường thẳng : 3 5 19 13 8 0
8 16
3 5
7 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>BC</i> - = - Û <i>x</i>- <i>y</i>+ =
-
-.
Vậy <i>a</i>=23,<i>b</i>=-1,<i>c</i>=19,<i>d</i>=- Þ13 <i>P a b c d</i>= . . . =5681.
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 3. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>B</i> với <i>A</i>
1: 24 0
<i>d ax by</i>+ - = , <i>d cx dy</i><sub>2</sub>: + + =8 0. Tính giá trị biểu thức <i>P a b c d</i>= . . . .
<b>A.</b> <i>P</i>=975. <b>B.</b> <i>P</i>=5681. <b>C.</b> <i>P</i>=3059. <b>D.</b> <i>P</i>=5083.
<b>Lời giải</b>
Tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>B</i> nên ta có 8 16;
7 7
<i>B</i>ẻD ị<i>B</i>=<sub>D ầ ị ỗ</sub><i>d</i> <i>B</i>ổ ử<sub>ữ</sub>
ố ø.
Phương trình đường thẳng : 1 1 23 24 0
8 16
1 1
7 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>AB</i> - = + Û <i>x y</i>- - =
- +
.
Phương trình đường thẳng : 3 5 19 13 8 0
8 16
3 5
7 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>BC</i> - = - Û <i>x</i>- <i>y</i>+ =
-
-.
Vậy <i>a</i>=23,<i>b</i>=-1,<i>c</i>=19,<i>d</i>=- Þ13 <i>P a b c d</i>= . . . =5681.
<b>Cách 2: </b>
Gọi <i>B a a</i>
Tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>B</i> nên ta có <i>AB CB</i>=
1 2 1 3 2 5
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Þ - + + = - +
-8
7
<i>a</i>
= . Suy ra 8 16;
7 7
<i>B</i>ổ<sub>ỗ</sub> ư<sub>÷</sub>
è ø.
Phương trình đường thẳng : 1 1 23 24 0
8 16
1 1
7 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>AB</i> - = + Û <i>x y</i>- - =
- +
.
Phương trình đường thẳng : 3 5 19 13 8 0
8 16
3 5
7 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>BC</i> - = - Û <i>x</i>- <i>y</i>+ =
-
-.
Vậy <i>a</i>=23,<i>b</i>=-1,<i>c</i>=19,<i>d</i>=- Þ13 <i>P a b c d</i>= . . . =5681.
<b>Câu 4. </b> <b>(Đề ĐH Khối A năm 2010, Tân Độc Trong mặt phẳng toạ độ </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> cân tại
<i>A</i> biết đỉnh <i>A</i>
4 0
<i>x y</i>+ - = . Biết điềm <i>E</i>
<i>C x y</i> và <i>x<sub>C</sub></i> >0. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b> 3 <sub>2</sub>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>x</i> + <i>y</i> = . <b>B. </b> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>y</i> - <i>x</i> = . <b>C. </b><i>OC</i>= 10. <b>D. </b><sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>x</i> + <i>y</i> > .
<b>Lời giải </b>
<i>AH</i> ^ Þ<i>d</i> phương trình đường thẳng <i>AH x y</i>: - =0.
Gọi <i>H D</i>, lần lượt là trung điểm của <i>BC AH</i>, . Toạ độ <i>D</i> là nghiệm của hệ:
4 0
2
0
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i>
+ - =
ì <sub>Û</sub> <sub>= =</sub>
ớ - =
ợ . Vy <i>D</i>
<i>BC d</i>Þ<i>BC</i> có phương trình: <i>x y</i>+ + =4 0.
<i>C BC</i>ẻ ị<i>C t t</i>- - với
Ta có !!!" !!!"<i><sub>AB CE</sub></i><sub>.</sub> <sub>=</sub><sub>0</sub><sub>Û</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2 8 0</sub><i><sub>t</sub></i><sub>-</sub> <sub>=</sub> <sub>Þ</sub><i><sub>t</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub><sub> (do </sub><i><sub>t</sub></i><sub>></sub><sub>0</sub><sub>). </sub>
Vậy <i>C</i>
<b>Câu 5. </b> <b>(ĐỀ KHỐI A -2004) Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm </b><i>A</i>(0; 2) và <i>B</i>(- 3; 1).- Tìm tọa độ
trực tâm H và tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác OAB. Phương trình đường thẳng
<b>A.</b> <i>x</i>- 3<i>y</i>=0 <b>B.</b> 3<i>x y</i>- =0 <b>C.</b> <i>x</i>+ 3<i>y</i> =0 <b>D.</b> 3<i>x y</i>+ =0
<b>Lời giải </b>
<b>GV: Nguyễn Thị Mai; facebook: mainguyen </b>
+Đường thẳng qua O, vng góc với <i>BA</i>!!"( 3;3) có phương trình 3<i>x</i>+3<i>y</i> =0.
Đường thẳng qua B, vng góc với <i>OA</i>!!"(0;2) có phương trình <i>y</i>=-1.
Giải hệ phương trình trên ta được trực tâm H
+ <i>HI</i>!!"( 2 3;2)
-VTPT đường thẳng HI là <i>n</i>!=(1; 3)
Phương trình đường thẳng HI là <i>x</i>+ 3<i>y</i> =0.
<b>Câu 6. </b> Cho hình chữ nhật ABCD, với I 6;2
<b>A.</b> y 5 0- = <b> và </b>x 4y 21 0+ - = <b>B.</b> x 4y 21 0+ - =
<b>C.</b> x y 6 0+ - = <b> và </b>x 4y 19 0- + = <b>D.</b> x 4y 19 0- + = và y 5 0- =
<b>Lời giải </b>
<b> fb: Trang Nguyen </b>
Ly M i xng qua I ị<i>M</i>'ẻ<i>CD</i>
I l trung im MM’ nên M’ 11; 1
Theo giả thiết E l trung im CDị<i>IE</i>^<i>CD</i>. Tam giỏc IEM vuụng
Gi <i>E</i>ẻD:<i>x y</i>+ -5 0 : ( ;5= <i>E a</i> -<i>a</i>)
Ta có <i>IE M</i>!!" !!!!". 'E 0=
Với
6;3
' 11;6
<i>IE</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>M E</i> <i>a</i> <i>a</i>
= -
-= -
-!!"
!!!!!"
6
. 'E 0
7
<i>a</i>
<i>a</i>
=
é
= <sub>Û ê</sub>
=
ë
!!" !!!!"
Phương trình AB qua A nhận !!"<i>IE</i> làm vtpt
Th1 a=6Þ!!"<i>IE</i>=(0;1): phương trình AB: y-1=0
Th1 a=7Þ!!"<i>IE</i>=(1; 4)- : phương trình AB: x-4y+19=0
Đáp án D
<i>I</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>C</i>
<i>D</i> <i><sub>M'</sub></i>
<i>M</i>
Chú ý: đến đoạn tìm vec tơ pháp tuyến của AB là có thể chọn đáp án.
<b>Câu 7. </b> <b>(B 2002) </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> cú tõm ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>
ố ứ
1
; 0
2
<i>I</i> ,
phương trình đường thẳng <i>AB</i> là <i>x</i>-2<i>y</i>+ =2 0 và <i>AB</i>=2<i>AD</i>. Tìm tọa độ các đỉnh <i>A B C D </i>, , ,
biết điểm <i>A</i> có hồnh độ âm.
<b>Lời giải </b>
Khoảng cách từ <i>I</i> đến đường thẳng <i>AB</i> là =
Þ<i>AD</i>= 5 và = =5
2
<i>IA</i> <i>IB</i> .
Suy ra <i>A B</i>, là các giao điểm của đường thẳng <i>AB</i> với ng trũn ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>
ố ứ
5
;
2
<i>I</i> . Do ú, ta các
điểm <i>A B</i>, là nghiệm của hệ phương trình:
éì =
-- + =
ì êí <sub>=</sub>
ï <sub>Û</sub><sub>ê</sub>ỵ
íỉ <sub>-</sub> ư <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>ờ</sub><sub>ỡ</sub> <sub>=</sub>
ùỗ<sub>ố</sub> ữ<sub>ứ</sub> <sub>ờớ</sub>
ợ <sub>=</sub>
ờợ
ở
2
2
2
2 2 0
0
1 25
2
2 4
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
Ycbt Þ<i>A</i>
Vì <i>I</i> là trung điểm của <i>AC</i> Þ<i>C</i>
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 8. </b> <b>(B - 2003) </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho D<i>ABC</i> có <i>AB AC</i>= , <i><sub>BAC</sub></i><sub>=</sub>90<i>o</i><sub>. Biết </sub>
<i><b>I</b></i>
<i><b>H</b></i> <i><b><sub>B</sub></b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>Họ và tên tác giả: Đỗ Minh Đăng Tên FB: Johnson Do </b></i>
<b>Chọn B </b>
Ta có: 2 , ;
3 <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>AG</i>=ổ<sub>ỗ</sub> -<i>x</i> -<i>y</i> ử<sub>ữ</sub> <i>AM</i> = -<i>x</i> - -<i>y</i>
è ø
!!!" !!!!"
<i>+G là trọng tâm </i>D<i>ABC</i> và AM là trung tuyến suy ra:
2 2
1
2 3 3
2
3
1
3
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>AG</i> <i>AM</i>
<i>y</i> <i>y</i>
0, 2 1, 3 10
2
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>A</i> <i>AM</i> <i>AM</i>
<i>y</i>
=
ì
Û<sub>í</sub> Þ Þ = - Þ =
=
ỵ
!!!!"
.
+ D<i>ABC</i> vng tại A nên D<i>ABC</i> nội tiếp đường trịn (C) tâm M, bán kính AM.
: 1 1 10
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>
Þ - + + =
+ BC qua M và vng góc AM Þ
+ Ta có:
2 2
1 1 10
3 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ì - + + =
ï
í
= +
ïỵ
0
3 3 1 10 1 1
2, 2
2
3 4 3 4
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
éì =
í
ê
ì <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> ì <sub>+</sub> <sub>=</sub> =
ï ï <sub>ê</sub>ỵ
Û<sub>í</sub> Û<sub>í</sub> <sub>ờ</sub> ị
-=
-ỡ
= + = +
ù ù
ợ ợ <sub>ờớ</sub>
( vì <i>x<sub>B</sub></i><0 )
Vậy <sub>2019</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>
<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>B</i>
<b>Câu 9. </b> <b>(B-2013-1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang cân </b><i>ABCD</i> có hai đường chéo
vng góc với nhau và <i>AD</i>=3<i>BC</i>. Đường thẳng <i>BD</i> có phương trình <i>x</i>+2 – 6 0<i>y</i> = và tam
giác <i>ABD</i> có trực tâm là <i>H</i>
<b>A.</b> <i>C</i>
<b>C.</b> <i>C</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Tác giả: Nguyễn Đắc Tuấn - Facebook: Đỗ Đại Học </b>
Gọi <i>I</i> là giao điểm của <i>AC</i> và <i>BD</i>Þ<i>IB IC</i>= .
Mà <i>IB</i>^<i>IC</i> nên D<i>IBC</i> vng cân tại <i><sub>I</sub></i> <sub>Þ</sub><i><sub>ICB</sub></i><sub>=</sub><sub>45 .</sub>0
<i>BH</i> ^<i>AD</i>Þ<i>BH</i> ^<i>BC</i>Þ D<i>HBC</i> vng cân tại <i>B</i> Þ<i>I</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>HC</i>.
Do <i>CH</i> ^<i>BD</i> và trung điểm <i>I</i> của <i>CH</i> thuộc <i>BD</i> nên tọa độ điểm C thỏa mãn hệ
2 3 2 0
1
1;6 .
3 <sub>2</sub> 2 <sub>6 0</sub> <sub>6</sub>
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i>
+ - - =
ì
=
-ì
ï <sub>Û</sub> <sub>Þ</sub> <sub></sub>
-í - <sub>+</sub> ổ + ử<sub>-</sub> <sub>=</sub> ớ <sub>=</sub>
ỗ ữ
ù <sub>ố</sub> <sub>ứ</sub>
ợ
Ta có: 1 3
3
<i>IC</i> <i>IB</i> <i>BC</i>
<i>ID</i> <i>IC</i>
<i>ID</i>= <i>ID</i> = <i>AD</i> = Þ =
2 2 <sub>10</sub> 10 <sub>5 2.</sub>
2
<i>CH</i>
<i>CD</i> <i>IC</i> <i>ID</i> <i>IC</i>
Þ = + = = =
Ta có: <i>D</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
=
é
- + - = <sub>Û ê</sub>
=
ë
Do đó: <i>D</i>
<b>Câu 10. </b> <b>[A-2006]</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các đường thẳng lần lượt có phương trình:
1
Ta có
2 2
2 3 3 3
,
2
1 1
<i>y y</i> <i>y</i>
<i>d M d</i> = + + = +
+
2 <sub>2</sub>
2
Với
<b>Câu 11. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>, có đỉnh <i>C</i>
<b>Trắc nghiệm hố: </b>
Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>, có đỉnh <i>C</i>
<b>A.</b> <i>T</i> =-1 <b>B.</b><i>T</i> =11 <b>C.</b> <i>T</i> =5 <b>D.</b> <i>T</i> =-3
<b>Lời giải </b>
<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Hồng Hạnh Tên FB: Nguyễn Hồng Hạnh </b></i>
<b>Chọn B </b>
Gọi <i>D</i> là điểm đối xứng của <i>C</i>
4 1 0
4;9
4 1
5 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>D</i>
<i>x</i> <i>y</i>
+ - - =
ỡ
ù <sub>ị</sub>
ớ - +
+ - =
ùợ
5 0
4;1
5 32
<i>x y</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i>
+ - =
ìï <sub>ị</sub>
ớ
+ - =
ùợ (do <i>x</i>>0)
2S
8 <i>ABC</i> 6
<i>AC</i> <i>AB</i>
<i>AC</i>
ị = Þ = =
<i>B</i> thuộc đường thẳng <i>AD x</i>: =4, suy ra toạ độ <i>B</i>
<i>B</i> - .
Do <i>d</i> là phân giác trong góc <i>A</i> nên !!!"<i>AB</i>, !!!"<i>AD</i> cùng hướng, suy ra <i>B</i>
<b>Câu 12. </b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm <i>A</i>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Họ và tên: Vũ Ngọc Tân Tên FB: Vũ Ngọc Tân </b></i>
Gọi <i>H a b</i>( ; ), ta có: <i><sub>AH</sub></i>2 <sub>=</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>b</sub></i><sub>-</sub><sub>2)</sub>2<sub>và </sub><i><sub>d H Ox</sub></i><sub>( ,</sub> <sub>)</sub><sub>=</sub> <i><sub>b</sub></i><sub>. </sub>
Theo giả thiết thì <i><sub>d H Ox</sub></i><sub>( ,</sub> <sub>)</sub><sub>=</sub><i><sub>AH</sub></i> <sub>Û</sub><i><sub>d H Ox</sub></i>2<sub>( ,</sub> <sub>)</sub><sub>=</sub> <i><sub>AH</sub></i>2 <sub>Û</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>b</sub></i><sub>-</sub><sub>2)</sub>2 <sub>=</sub><i><sub>b</sub></i>2
2 <sub>4</sub> <sub>4 0</sub>
<i>a</i> <i>b</i>
Û - + = (1)
Phương trình đường trịn
Khi đó ta có: <i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub>
2
2 2
4 4 0
2 0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
ì - + =
ï
í
+ - =
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 13. </b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm <i>A</i>
chiếu vng góc của <i>A</i> trên D. Tọa độ điểm <i>H a b</i>( ; )và khoảng cách từ <i>H</i> đến trục hoành
bằng <i>AH</i> và <i>a</i>>0. Tính <i>T a</i>= . 5 2+ +<i>b</i>.
<b>A.</b> <i>T</i> = 5 2.- <b>B.</b><i>T</i> = 5 1.+ <b>C.</b> <i>T</i> = 5 1.- <b>D.</b> <i>T</i> = 5.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Họ và tên: Vũ Ngọc Tân Tên FB: Vũ Ngọc Tân </b></i>
<b>Chọn B </b>
Gọi <i>H a b</i>( ; ), ta có: <i><sub>AH</sub></i>2 <sub>=</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>b</sub></i><sub>-</sub><sub>2)</sub>2<sub>và </sub><i><sub>d H Ox</sub></i><sub>( ,</sub> <sub>)</sub><sub>=</sub> <i><sub>b</sub></i><sub>. </sub>
Theo giả thiết thì <i><sub>d H Ox</sub></i><sub>( ,</sub> <sub>)</sub><sub>=</sub><i><sub>AH</sub></i> <sub>Û</sub><i><sub>d H Ox</sub></i>2<sub>( ,</sub> <sub>)</sub><sub>=</sub> <i><sub>AH</sub></i>2 <sub>Û</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>b</sub></i><sub>-</sub><sub>2)</sub>2 <sub>=</sub><i><sub>b</sub></i>2
2 <sub>4</sub> <sub>4 0</sub>
<i>a</i> <i>b</i>
Û - + = (1)
Phương trình đường trịn
Khi đó ta có: <i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub>
2
2 2
4 4 0
2 0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
ì - + =
ï
í
+ - =
ïỵ .
Giải hệ phương trình ta được: <i>H</i>(2 5 2; 5 1)- - hoặc <i>H</i>( 2- 5 2; 5 1)-
-Vậy <i>T</i>=2 5 2.- 5 2+ + 5 1- = 5 1.+
<b>Câu 14. </b> Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC cú nh 1;1
2
<i>B</i>ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>
ố ứ. ng trũn ni tip tam giác <i>ABC</i>
tiếp xúc với các cạnh <i>BC</i>,CA, ABtương ứng tại các điểm <i>D E F</i>, , . Cho <i>D</i>
<i><b>Lời gii </b></i>
Ta cú 5;0 / EF
2
<i>BD</i>=ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>ị<i>BD</i>
ố ứ
!!!"
, suy ra tam giác <i>ABC</i> cân tại A;
Þ Đường thẳng AD vng góc với EF, có phương trình là <i>x</i>-3 0= .
F có tọa độ dạng <i>F t</i>
2
2 1
1 25
2
2
2 4
<i>t</i>
<i>BF</i> <i>BD</i> <i>t</i>
<i>t</i>
=
-ộ
ổ ử
= <sub>ỗ</sub> - <sub>÷</sub> + = Û<sub>ê</sub>
=
è ø ë .
+ Với <i>t</i> =- Þ1 <i>F</i>
3
<i>A</i>ổ - ử
ị ỗ<sub>ố</sub> ữ<sub>ứ</sub> (khơng thỏa mãn u cầu (A có tung độ dương).
+ với <i>t</i> =2Þ<i>F</i>
3;
3
<i>A</i>ổ ử
ị ỗ<sub>ố</sub> ữ<sub>ứ</sub>, tha món yờu cu.
Vy 3;13
3
<i>A</i>ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>
ố ứ.
<b>Cõu 15. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có chân đường cao hạ từ đỉnh <i>A</i> là
17 1
;
5 5
<i>H</i>ổ<sub>ỗ</sub> - ử<sub>ữ</sub>
ố ứ, chõn ng phõn giỏc trong của góc <i>A</i> là <i>D</i>
<i>M</i> Tung độ của điểm <i>C</i> là
<b>A.</b> 9. <b>B.</b> -9. <b>C.</b> 11. <b>D.</b> -11.
<b>Lời giải </b>
Ta có 8 16;
5 5
<i>HD</i>ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>
ố ứ
!!!"
l vộc t ch phng ca ng thẳng <i>BC</i>.
Do đó, đường thẳng <i>BC</i> đi qua <i>D</i> và có véc tơ pháp tuyến <i>n</i>!
2 <i>x</i>- - -5 <i>y</i> 3 =0 Û2<i>x y</i>- -7 0= .
<i>B</i> thuộc đường thẳng <i>BC</i> nên <i>B b b</i>
2 2
<i>MH</i> =<i>MB</i>
2 2
2
2 <sub>2</sub> <sub>8</sub> 17 1 <sub>1</sub>
5 5
<i>b</i> <i>b</i> ổ ử ổ ử
+ - =<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub> +<sub>ỗ</sub>- - <sub>÷</sub>
è ø è ø
2
5<i>b</i> 32<i>b</i> 51 0
Û - + =
3
17
5
<i>b</i>
<i>b</i>
=
ộ
ờ
ờ =
ở
.
17 17 1
;
5 5 5
<i>b</i>= ị<i>B</i>ổ<sub>ỗ</sub> - ử<sub>ữ</sub>
ố ø (loại vì <i>B</i> trùng với <i>H</i>).
3 3; 1
<i>b</i>= Þ<i>B</i> - ; <i>A</i>
<i>AD</i>
!!!"
nên phương trình của <i>AD</i> là <i>y</i>-3 0= .
Gọi <i>N</i> là điểm đối xứng của <i>M</i> qua <i>AD</i>thì <i>N</i> thuộc đường thẳng <i>AC</i>.
Phương trình : 0 5 2 3 15 0
3 0 3 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>AC</i> - = - Û <i>x</i>- <i>y</i>+ =
- - - .
<i>C</i> là giao điểm của <i>AC</i> và <i>BC</i> nên tọa độ <i>C</i> là nghiệm của hệ
2 7
2 3 15
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
- =
ỡ
ớ - =
-ợ
9
11
<i>x</i>
<i>y</i>
=
ỡ
ớ <sub>=</sub>
ợ ị<i>C</i>
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 16. </b> <b>(KA _ 2014)Trong mặt phẳng với hệ trục tọa </b>độ <i>Oxy, cho hình vng ABCD có </i>điểm M là
trung điểm của đoạn AB và N là điểm thuộc đoạn AC sao cho<i>AN</i> 3= <i>NC</i>. Viết phương trình
đường thẳng CD, biết <i>M</i>
<b>A.</b> 3<i>x</i>+4<i>y</i>-15 0;= <i>y</i>+ =2 0. <b>B.</b> 3<i>x</i>-4<i>y</i>-15 0;= <i>y</i>+ =2 0
<b>C.</b> 3<i>x</i>-4<i>y</i>+15 0;= <i>y</i>+ =2 0. <b>D.</b> 3<i>x</i>+4<i>y</i>-15 0;= <i>y</i>-2 0=
<b>Hướng dẫn giải</b>
<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Thị Thanh Thảo Tên FB: Nguyễn Thanh Thảo </b></i>
<b>Chọn B </b>
+) Ta có <i>MN</i>= 10.
Gọi a là độ dài cạnh của hình vng ABCD, vậy <i>a</i>>0.
Ta có
2
<i>a</i>
<i>AM</i> = và 3 3 2
4 2
<i>AC</i> <i>a</i>
<i>AN</i> = = nên 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>. os</sub> 5 2
8
<i>a</i>
<i>MN</i> = <i>AM</i> +<i>AN</i> - <i>AM ANc MAN</i> = .
+) Gọi I là trung điểm của CD. Ta có <i>IM</i> = <i>AD</i>=4 và 2
4
<i>BD</i>
<i>IN</i> = = nên ta có hệ phương
trình:
2 2
2 2
1, 2
1 2 16
.
17 6
;
2 1 2 <sub>5</sub> <sub>5</sub>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
= =
-é
ì - + - =
ï <sub>Û</sub><sub>ê</sub>
í <sub>ê</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub><sub></sub>
-- + + =
ïỵ <sub>ë</sub>
+) Với <i>x</i>=1,<i>y</i>=-2 có <i>I</i>
Đường thẳng CD đi qua I và có véc tơ pháp tuyến <i>IM</i>!!!" nên có phương trình là <i>y</i>+ =2 0.
+) Với 17; 6
5 5
<i>x</i>= <i>y</i>=- cú 17; 6
5 5
<i>I</i>ổ<sub>ỗ</sub> - ử<sub>ữ</sub>
ố ứ v
12 16
;
5 5
<i>IM</i> =ổ<sub>ỗ</sub>- ử<sub>ữ</sub>
ố ứ
!!!"
.
ng thẳng CD đi qua I và có véc tơ pháp tuyến <i>IM</i>!!!" nên có phương trình là 3<i>x</i>-4<i>y</i>-15 0= .
5 . <i>T</i> =2018<i>d</i>-2019<i>a</i>.
<b>A.</b> <i>T</i> =2016 <b>B.</b><i>T</i> =2014 <b>C.</b> <i>T</i> =2015 <b>D.</b> <i>T</i> =2017
<b>Lời giải </b>
<b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Thị Thanh Mai Tên Fb: Thanh Mai Nguyen </b>
<b>Chọn C </b>
*
ố ứ
* Gi s <i>A a b</i>
+ Vì <i>OA AC</i>= nên ta có
2 2
2 2 24 12
5 5
<i>a</i> +<i>b</i> =ổ<sub>ỗ</sub><i>a</i>- ử<sub>ữ</sub> +ổ<sub>ỗ</sub><i>b</i>+ ử<sub>ữ</sub>
2<i>a b</i> 6 0
Û - + + =
+ <i>A</i>Ỵ D
+ Vậy có hệ: 2 6 0 3
4 3 12 0 0
<i>a b</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
- + + = =
ì ì
Þ Þ
í <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub> í <sub>=</sub>
ỵ ỵ
* Bán kính đường trịn bàng tiếp góc <i>O</i> bằng:
5
<i>R d K</i>= D = + - =
*Giả sử <i>B c d</i>
+ Ta có
4 3 12 0
6 6
6
, ' 6
<i>c</i> <i>d</i>
<i>B</i>
<i>d</i> <i>c</i>
<i>d K</i>
<i>d</i> <i>c</i>
+ - =
ì
ì Ỵ D
ï <sub>Û</sub>ï <sub></sub>
-í <sub>D</sub> <sub>=</sub> í <sub>=</sub>
ïỵ ï
+
ỵ
4 3 12 0
0 4
<i>c</i> <i>d</i> <i>c</i>
<i>cd</i> <i>d</i>
+ = =
ì ì
Û<sub>í</sub> Û<sub>í</sub>
= =
ỵ ợ (do <i>d</i> ạ0)ị<i>B</i>
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 18. </b> <b>(Bài 62- A2012-DB2) Trong mặt phẳng tọa </b>độ <i>Oxy</i>, cho điểm <i>M</i>
có phương trình
0
<i>cx y d</i>+ + = , giá trị của <i>T a b c d</i>= + + +
<b>A.</b> <i>T</i> =5. <b>B.</b><i>T</i> =6. <b>C.</b> <i>T</i> =2. <b>D.</b> <i>T</i> =0.
<b>Lời giải </b>
Tọa độ <i>A</i>
Gọi a là góc giữa hai đường thẳng
a= sin 3
10
a
Þ =
Xét tam giác <i>ABC</i> ta có: sin 1
sin sin 10
<i>AB</i> <i>BC</i>
<i>C</i>
<i>C</i> = <i>A</i>Þ =
Gọi b là góc giữa hai đường thẳng
10 10
b = Þ b =
Từ
2 2
2
3 3
cos 8 0
10 5 10
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>ab b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
b = Û + = Û - + =
+ 7
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
=
é
Û ê <sub>=</sub>
ë
Với <i>a b</i>= một vec tơ pháp tuyến <i>n</i>!=
Với <i>a</i>=7<i>b</i> một vec tơ pháp tuyến <i>n</i>!
<b>Câu 19. </b> Cho tam giác ABC có diện tích bằng 3
2. Gọi <i>a b c</i>, , lần lượt là độ dài các cạnh <i>BC</i>,CA, ABvà
; ;
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>h h h</i> tương ứng là đường cao kẻ từ các đỉnh <i>A B C</i>, , của tam giác. Khi đó giá trị nhỏ nhất
của biểu thức 1 1 1 1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>P</i>
<i>a b c</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>
ổ ử
ổ ử
=<sub>ỗ</sub> + + <sub>ữ</sub><sub>ỗ</sub> + + <sub>÷</sub>
è <sub>øè</sub> ølà:
<b>A.</b> 3
2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 9
<b>Lời giải </b>
Vì tam giác có diện tích là 3
2 nên <i>a h</i>. <i>a</i> =<i>b h</i>. <i>b</i> =<i>c h</i>. <i>c</i> =3.
Từ đó suy ra: <i>h<sub>a</sub></i> 3;<i>h<sub>b</sub></i> 3;<i>h<sub>c</sub></i> 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
= = = thay vào biểu thức
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
.
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>P</i> <i>a b c</i>
<i>a b c</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>a b c</i>
ổ ử
ổ ử ổ ử
=<sub>ỗ</sub> + + <sub>ữ</sub><sub>ỗ</sub> + + <sub>ữ</sub>= <sub>ỗ</sub> + + <sub>ữ</sub> + +
è ø<sub>è</sub> <sub>ø</sub> è ø
Do <i>a b c</i>, , là các số dương nên áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được:
3
1 1 1 <sub>3</sub> 1
<i>a b c</i>+ + ³ <i>abc</i> và
3
3
<i>a b c</i>+ + ³ <i>abc</i>
Vậy nên: 1 1 1 1 <sub>.</sub>
3 3
<i>P</i> <i>a b c</i> <i>abc</i> <i>P</i>
<i>a b c</i> <i>abc</i>
ổ ử
= <sub>ỗ</sub> + + <sub>ữ</sub> + + ³ = Þ ³
è ø
Vậy <i>MinP</i>=3Û<i>a b c</i>= = hay tam giác ABC đều.
<b>Câu 20. </b> <b>(D2003 DB1) </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x 7y 10 0- + = . Viết
phương trình đường trịn có tâm thuộc đường thẳng D: 2x y 0+ = và tiếp xúc với đường thẳng
d tại A(4; 2).
<b>Lời giải </b>
Gọi I là tâm của đường trịn.
Vì đường trịn tiếp xúc với d tại A nên IA^d tại AÞIA : 7x y 30 0+ - =
Ta có: I là giao điểm của đường thẳng D và đường thẳng IA ÞI 6; 12
Bán kính R IA 10 2= =
Vậy phương trình đường trịn là:
Gmail:
( 1;4)
<i>A</i> - , <i>B</i>(1; 4)- , ng thng <i>BC</i> i qua im 7; 2
3
<i>K</i>ổ<sub>ỗ</sub> ö<sub>÷</sub>
è ø. Biết điểm <i>C a b</i>( ; ). Phát biểu nào
sau đây đúng ?
+) Có !!!"<i>AB</i>=(2; 8)- . Đường thẳng <i>AC</i>đi qua điểm <i>A</i>( 1;4)- , nhận <i>n</i>!"<sub>1</sub>=(1; 4)- làm một vectơ
pháp tuyến nên <i>AC</i>:1(<i>x</i>+1) 4(- <i>y</i>-4) 0=
4 17 0
<i>x</i> <i>y</i>
Û - + =
<b>+) </b> 4;6
3
<i>BK</i> =ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>
ố ứ
!!!"
<b>. ng thng BC i qua </b><i>B</i>(1; 4)- , nhận <i>n</i>!!"<sub>2</sub> =
9<i>x</i> 2<i>y</i> 17 0
Û - - =
+)
9 2 17 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
- + =
ì <sub>Û</sub>
í - - =
ỵ
4 17 3
9 2 17 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
- =- =
ì <sub>Û</sub>ì
í <sub>-</sub> <sub>=</sub> í <sub>=</sub>
ỵ ỵ
Vậy <i>C</i>(3;5).
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 22. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy) cho điểm A(2;3) và hai đường thẳng d ;d<sub>1</sub> <sub>2</sub> có phương
trình lần lượt là d : x y 5 0; d : x 2y 7 0<sub>1</sub> + + = <sub>2</sub> + - = . Gọi B x ; y
<b>A.</b> <i>T</i> =-21. <b>B.</b> <i>T</i> =-9. <b>C.</b> <i>T</i> =9. <b>D.</b> <i>T</i> =12.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Họ và tên tác giả: Trần Hạnh Tên FB: Trần Hạnh </b></i>
<b>Chọn B </b>
<b>B (1; -4)</b>
<b>A (-1; 4) </b> <b>C</b>
Vỡ B x ; y
1 2 1 2 1 1
1 2 1 2 2 2
2 ( 5 y ) (7 2y ) 6 y 2y 2 y 4 x 1
T 9
3 y y 0 y y 3 y 1 x 5
+ - - + - = + =- =- =
-ì ì ì ì
Û Û Þ Þ =
-í <sub>+ +</sub> <sub>=</sub> í <sub>+</sub> <sub>=</sub><sub>-</sub> í <sub>=</sub> í <sub>=</sub>
ỵ ỵ ỵ ỵ
<b>Gmail: </b>
<b>Câu 23. </b> Trong hệ trục Ox<i>y</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có đỉnh <i>A</i> thuộc đường thẳng <i>d x</i>: -4<i>y</i>-2 0= , cạnh
<i>BC</i> song song với <i>d</i>. Phương trình đường cao <i>BH x y</i>: + + =3 0và trung điểm của cạnh <i>AC</i>là
(1;1)
<i>M</i> . Tìm tọa độ trọng tâm <i>G</i>của tam giác <i>ABC</i>.
<b>A. </b> ( ; 1)2
3
<i>G</i> - <b>B. </b> ( 2; 1)
3
<i>G</i> - - <b>C. </b> ( ;1)2
<i>G</i> <b>D. </b> ( 2;1)
3
<i>G</i>
<b>-Lời giải </b>
<b>+) </b> <i>M</i> <i>AC</i> <i>AC y x</i>: .
<i>BH</i> <i>AC</i>
ẻ
ỡ <sub>ị</sub> <sub>=</sub>
ớ <sub>^</sub>
ợ
+)<i>A x y</i>( ; )= <i>AC</i>ầ<i>d</i>nờn ( ; )<i>x y</i> là nghiệm hệ:
2
4 2 0 3 <sub>(</sub> 2<sub>;</sub> 2<sub>).</sub>
2 3 3
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>A</i>
<i>y x</i>
<i>y</i>
ì <sub>=</sub><sub></sub>
-ï
- - =
ì <sub>Û</sub>ï <sub>ị</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>
-ớ <sub>=</sub> ớ
ợ ù <sub>=</sub><sub></sub>
-ùợ
+) Vỡ <i>M</i>(1;1) l trung điểm của cạnh <i>AC</i> nên ( ; ).8 8
3 3
<i>C</i>
+) Cạnh <i>BC</i> song song với <i>d</i> và đi qua B nên phương trình : 8 4 8 0
3 3
<i>BC</i> ổ<sub>ỗ</sub><i>x</i>- ử<sub>ữ</sub>- ổ<sub>ỗ</sub><i>y</i>- ử<sub>ữ</sub>=
ố ứ ố ứ
hay <i>d x</i>: -4<i>y</i>-8 0.=
+)<i>B x y</i>( ; )=<i>BC</i>Ç<i>BH</i>nên ( ; )<i>x y</i> là nghiệm hệ: 4 8 0 4 ( 4;1).
3 0 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
- - = =
-ỡ <sub></sub>ỡ <sub>ị </sub>
-ớ <sub>+ + =</sub> ớ <sub>=</sub>
ợ ợ
+) Vậy trọng tâm ( 2;1)
3
<i>G</i> - .
<b>Facebook: Đàm Anh – Email: </b>
<b>Câu 24. </b> <b>(B2006 – DB2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b>Ox<i>y</i>, cho tam giác <i>ABC</i> với đỉnh <i>A</i>
<i>m</i> là đường cao qua đỉnh <i>B</i> có phương trình là <i>x</i>-3<i>y</i>- -7 0 và <i>n</i> là đường trung tuyến qua
đỉnh <i>C</i> có phương trình là <i>x y</i>+ + =1 0 . Giả sử <i>B</i>
1 1 2 2
<i>P x</i>= + +<i>y</i> <i>x</i> +<i>y</i> ?
<b>A.</b> <i>P</i>=-6. <b>B.</b> <i>P</i> =-4. <b>C.</b> <i>P</i> =-3. <b>D.</b> <i>P</i> =-5.
<b>Lời giải </b>
<i><b>d: x - 4y - 2 = 0</b></i>
<i><b>BH: x + y + 3 = 0</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>M(1;1)</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
+ Lập phương trình đường thẳng <i>AC</i>.
Do đường thẳng <i>AC</i>vng góc với <i>m</i> nên phương trình đường thẳng <i>AC</i>có dạng:
3<i>x y c</i>+ + =0.
Ta có <i>A</i>
Lại có <i>C</i> = <i>AC</i>Ç<i>n</i> nên tọa độ điểm C thỏa mãn hệ phương trình:
3 7 0 4
4; 5
1 0 5
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
+ - = =
ỡ <sub></sub>ỡ <sub>ị</sub> <sub></sub>
-ớ <sub>+ + =</sub> ớ <sub>=</sub><sub></sub>
-ợ ợ
+ Có <i>B m</i>Ỵ nên tọa độ điểm <i>B</i> có dạng <i>B b</i>
2 2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>D</i>ổ<sub>ỗ</sub> + + ư<sub>÷</sub>
è ø.
Mà 3 9; 1 3 9 1 1 0 3
2 2 2 2
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>D</i><sub>ỗ</sub>ổ + + ử ẻ ị<sub>ữ</sub> <i>n</i> + + + + = Û<i>b</i>=- Þ<i>B</i>
-è ø
Vậy <i>P</i>=4 5 2 3- - - =-6. Chọn đáp án <b>A. </b>
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 25. </b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A (0; -2). Điểm B thuộc đường thẳng d: x – y + 2 = 0
sao cho đường cao AH và đường trung tuyến OM của tam giác OAB có độ dài bằng nhau. Tính
tổng hồnh độ của tất cả các điểm B thỏa mãn đề bài.
<b>A.</b>2 <b>B.</b>- 2. <b>C.</b>0. <b>D.</b>– 4.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Họ và tên tác giả: Hà Khánh Huyền Tên FB: Hà Khánh Huyền </b></i>
<b>Chọn B </b>
A
B
C
n
m
2
2 2
= .
2 2 2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>OM</i> ổ ử<sub>ỗ ữ</sub> +ổ ử<sub>ỗ ữ</sub> =
ố ứ ố ứ
2
1 3
<i>a</i>
<i>a</i>
=
é
Û ê
=- ±
ë
+
+
Vậy tổng hoành độ của tất cả điểm B thỏa mãn yêu cầu bài toán là – 2.
<b>Câu 26. </b> <b>( D2010 DB2-1) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh </b><i>A</i>
<b>Chọn B </b>
BC đi qua <i>M</i>
0.(x 1) 2- + <i>y</i>-0 =0Û<i>y</i>=0
Gọi <i>B b</i>
!!!" !!!"
<i>HB b</i> <i>AC</i> <i>b</i>
. =0Û 2- + =3 0Û -2 -3 0= Û =-1( <0)
!!!" !!!"
<i>HB AC</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>dob</i>
Vậy Chọn B
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 27. </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho bốn điểm <i>A</i>
<i>a</i>
= .
<b>A.</b> <i>T</i> =6. <b>B. </b> = 35
2
<i>T</i> . <b>C. </b> 15
2
<i>T</i> = . <b>D. </b> 2
3
<i>T</i> = .
<b>Lời giải</b>
Phương trình đường thẳng <i>AB</i>: 13<i>x</i>+3<i>y</i>+66 0= , <i>AB</i>= 178.
Phương trình đường thẳng <i>AC</i>: 3<i>x</i>+11<i>y</i>-26 0= , <i>AC</i>= 130.
Ta thấy điểm <i>I</i> nằm trên cạnh <i>BC</i> và 67
2
<i>IAB</i> <i>IAC</i>
<i>S</i>D =<i>S</i>D = .
Do đó, đường thẳng <i>d</i> là đường thẳng <i>AI</i>:8<i>x</i>+7<i>y</i>+20 0= .
Vậy . 35
2
<i>b c</i>
<i>T</i>
<i>a</i>
= = .
<b>Câu 28. </b> <b>(A2007 DB2) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(-2; 0). Biết phương </b>
trình các cạnh AB và AC lần lượt là: 4<i>x y</i>+ +14 0 & 2= <i>x</i>+5<i>y</i>-2 0= . Tìm tọa độ các điểm A,
B, C của tam giác ABC
<b>A.</b>A(-4; 2), B(0; -14), C(1; 0) <b>B.</b>A(-4; 2), B(-3; -2), C(1; 0)
<b>C.</b>A(-4; 2), B(0; -14), C( 6; -2) <b>D.</b>A(-3;-2), B(-4; 2), C(6; -2)
<b>Lời giải </b>
Ta thấy A là giao điểm của AB và AC nên tọa độ A là nghiệm của hệ
4 14 0 4
2 5 2 0 2
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
+ + = =
-ì ì
Û
í <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub> í <sub>=</sub>
ỵ ỵ Do đó điểm A(-4; 2)
Tọa độ hóa 2 điểm B và <b>C. Giả sử B( b; -4b-14) là </b>điểm nằm trên AB và ( ;2 2 )
5
<i>c</i>
<i>C c</i> - là điểm
nằm trên AC. Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có hệ phương trình
4 6
2 3 ( 3; 2)
2 2
10 29 1 (1;0)
4 14 2 0
5
<i>b c</i>
<i>b c</i> <i>b</i> <i>B</i>
<i>c</i>
<i>b c</i> <i>c</i> <i>C</i>
<i>b</i>
- + + =
-ì <sub>ì</sub> <sub>+ =</sub><sub>-</sub> <sub>ì</sub> <sub>=</sub><sub>- Þ</sub> <sub> </sub>
-ï <sub>Û</sub> <sub>Û</sub>
-í í <sub>+ =</sub><sub>-</sub> ớ <sub>=</sub> <sub>ị</sub>
- - + + = <sub>ợ</sub> <sub>ỵ</sub>
ïỵ
Vậy A(-4; 2), B(-3; -2), C(1; 0).
<b>Câu 29. </b> (D2011-2)
<b>Đề gốc. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có đỉnh <i>B</i>
và đường thẳng chứa phân giác trong của góc <i>A</i> có phương trình <i>x y</i>- -1 0= . Tìm tọa độ các
đỉnh <i>A</i> và <i>C</i>.
<b>Trắc nghiệm hóa. </b>
Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có đỉnh <i>B</i>
<i>C x y</i> . Tính 2 2 2 2
1 2 1 2
<i>T</i> =<i>x</i> +<i>x</i> +<i>y</i> +<i>y</i> .
<b>A.</b>35. <b>B.</b>34. <b>C.</b>36. <b>D.</b>37.
Gọi <i>M</i> là trung im <i>AC</i> thỡ !!!!"<i>BM</i> =3<i>GM</i>!!!!" nờn 7;1
2
<i>M</i>ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>
ố ø.
Gọi <i>B¢</i> là điểmm đối xứng của <i>B</i> qua phân giác trong <i>d x y</i>: - -1 0= của góc <i>A</i>.
4 1
1 0
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
+ + - =
ì
ï
í - +
- - =
ïỵ
3 0
7 0
<i>x y</i>
<i>x y</i>
+ + =
Û ớ <sub>- -</sub> <sub>=</sub>
ợ <i>BÂ</i>
4 13 0
<i>x y</i>
<i>x y</i>
- - =
ì
í - - =
ỵ Û<i>A</i>
<b>Câu 30. </b> <b>(B-2005-DB2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> cân đỉnh <i>A</i>, trọng tâm
4 1
( ; )
3 3
<i>G</i> . Phương trình đường thẳng <i>BC</i><sub> là </sub>x-2y-4 0= và phương trình đường thẳng <i>BG</i> là
7x-4y-8 0= . Gọi đỉnh <i>A x</i>( ;y )<i><sub>A</sub></i> <i><sub>A</sub></i> ,<i>B x</i>( ;y )<i><sub>B</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <sub>. Tính t</sub>ổng 2 <sub>+</sub> 2 <sub>+</sub> 2 <sub>+</sub> 2
A A B B
x y x y
<b>A.</b> 13<b>.</b> <b>B.</b>1. <b>C.</b> 4<b>.</b> <b>D.</b> 25.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Tọa độ <i>B</i> là nghiệm hệ phương trình
2 4 0 0
0 2
7 4 8 0 2
ì - - = ì =
Û Þ
-í í
- - = =
-ỵ ỵ
x y x <sub>B( ; )</sub>
x y y
Gọi <i>H</i>là trung điểm của <i>BC</i>suy ra <i>AH BC</i>^ <sub>.</sub>
Phương trình <i>AH</i> có dạng 2<i>x y c</i>+ + =0 do ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>ẻ
ố ứ
4 1<sub>;</sub>
3 3
<i>G</i> <i>AH</i><sub> nờn </sub><i>C</i>=- ị3 <i>AG x y</i>: 2 + -3 0=
<i>H</i> là giao diểm của <i>BC AG</i>, nên tọa độ <i>H</i> là nghiệm hệ phương trình
G
A
B H <sub>C</sub>
Vậy 2 <sub>+</sub> 2 <sub>+</sub> 2 <sub>+</sub> 2 <sub>=</sub><sub>13</sub>
A A B B
x y x y .
<b>Câu 31. </b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH với <i>H</i>
Ta có <i>ACB BAH</i>= ( do cùng phụ với góc B), mà AM=MB=MC nên <i>MAC ACM</i>= , suy ra
<i>BAH MAC</i>= . Suy ra AD cũng là phân giác góc <i>HDM</i>.
Gọi K’ là điểm đối xứng với K qua AD thì K thuộc AH. KK’: 7<i>x y</i>+ +67 0= <i>KK</i>'Ç<i>AD I</i>=
19 1
;
2 2
<i>I</i>ỉ- - ử
ị ỗ<sub>ố</sub> ữ<sub>ứ</sub>ị<i>K</i>' 9; 4
AH:<i>x</i>-2<i>y</i>+ =1 0, <i>AH</i>ầ<i>AD A</i>= ị<i>A</i>
<i>BC</i> <i>y</i>
ị + - = . AM đi qua A và K nên <i>AM</i>: 2<i>x</i>+11<i>y</i>-13 0= . Vy 13;0
2
<i>M</i>ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>
ố ứ.
Vỡ B thuộc BC nên <i>B b</i>
4
<i>b</i>
<i>MA MB</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
=
é
= Þ - + = <sub>Þ ê</sub>
=
ë
Vậy <i>B</i>
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 32. </b> <b>(DB1 D 2007) </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm <i>A</i>(2;1). Lấy điểm <i>B</i> thuộc trục <i>Ox</i> có
hồnh độ khơng âm và điểm <i>C</i> thuộc trục <i>Oy</i> có tung độ khơng âm sao cho tam giác <i>ABC</i>
vuông tại <i>A</i>. Biết rằng khi điểm <i>B</i> có hồnh độ là <i>b</i> và điểm <i>C</i> có tung độ là <i>c</i>thì tam giác
<i>ABC</i>có diện tích lớn nhất. Tính <i>S b c</i>= + .
<b>A.</b> <i>S</i> =5. <b>B.</b> <i>S</i> =4. <b>C.</b> 5
2
<i>S</i> = . <b>D.</b> <i>S</i> =2.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Minh Đức Tên FB: Duc Minh </b></i>
<i><b>K' D</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>M</b></i> <i><b>C</b></i>
Giả sử <i>B x</i>( ;0), (0; )<i>C</i> <i>y</i> với <i>x</i>³0, <i>y</i>³0.
Ta có !!!"<i>AB</i>=(<i>x</i>- -2; 1), !!!"<i>AC</i>=( 2;- <i>y</i>-1)
Vì tam giác <i>ABC</i>vng tại <i>A</i> nên !!!" !!!"<i>AB AC</i>. =0Û -2(<i>x</i>- -2) (<i>y</i>-1) 0= Û <i>y</i>=-2<i>x</i>+5
Do <i>x</i>³0, <i>y</i>³0 nên suy ra 0 5
2
<i>x</i>
£ £ .
Diện tích tam giác <i>ABC</i> là
1 <sub>.</sub> 1 <sub>2</sub> <sub>1 4</sub> <sub>1</sub>
2 2
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub>D</sub> = <i>AB AC</i> = <i>x</i>- + + <i>y</i>- (*)
Thay <i>y</i>=-2<i>x</i>+5 vào (*) ta được:
2 1 4 4 2 2 1 4 5
2
<i>ABC</i>
<i>S</i>D = <i>x</i>- + + <i>x</i>- = <i>x</i>- + =<i>x</i> - <i>x</i>+
Xét hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>5</sub><sub> với </sub><sub>0</sub> 5
2
<i>x</i>
£ £
Bảng biến thiên
<i>x</i>
0 2 5
2
( )
<i>f x</i>
5 5
4
1
Từ bảng biến thiên suy ra: Tam giác <i>ABC</i>có diện tích lớn nhất là 5 khi <i>x</i>=0
Do đó <i>b</i>=0, <i>c</i>=5Þ<i>S</i> =5.
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 33. </b> <i><b>(B2011-1) </b></i> Trong mặt phẳng tọa độ <i>oxy</i> , cho hai đường thẳng D :<i>x y</i>- - 4=0 và
: 2 2 0
<i>d</i> <i>x y</i>- - = . Gọi <i>N</i>
<b>A.</b> 8.
5
<i>S</i> = <b>B.</b> <i>S</i>=-2. <b>C.</b> 6.
5
<i>S</i> = <b>D.</b> 4.
5
<i>S</i> =
<b>Lời giải</b>
,
<i>N</i>Œ<i>d M</i> ŒD có tọa độ lần lượt là <i>N</i>
Ba điểm <i>O</i>, ,<i>N</i> <i>M</i> thẳng hàng khi và chỉ khi
2
<i>a</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
- = - € - = € =
-⇒<i>B</i> 4a
2−<i>a</i>;
8a−8
2−<i>a</i>
⎛
⎝
⎜⎜
⎜
⎞
⎠
⎟⎟⎟
⎟.
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> 2 <sub>8</sub> <sub>4</sub>
<i>ON</i> =<i>a</i> + <i>a</i>- = <i>a</i> - <i>a</i>+ ;
<i>OM</i>2<sub>=</sub> 4<i>a</i>
2−<i>a</i>
+ 8<i>a</i>−8
2−<i>a</i>
⎛
⎝
⎜⎜
⎜
⎞
⎠
⎟⎟⎟
⎟
2
=80<i>a</i>2−128<i>a</i>+64
<i>a</i>2<sub>−</sub><sub>4</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><sub>4</sub> =
16 5<i>a</i>2
−8<i>a</i>+4
<i>a</i>2<sub>−</sub><sub>4</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><sub>4</sub> .
<i>OM</i>.<i>ON</i>=8⇒
2<sub>−</sub><sub>8</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><sub>4</sub>
<i>a</i>−2
⎡
⎣
⎢
⎢
⎢
⎢
⎤
⎦
⎥
⎥
⎥
⎥
=64⇔
⇔
<i>a</i>=0
⎯ →⎯ <i>a</i>=6
5⇒<i>N</i>
6
5;
2
5
⎛
⎝
⎜⎜
⎜
⎞
⎠
⎟⎟⎟
⎟⇒<i>S</i>=<i>m</i>+<i>n</i>=
8
5.
Email:
<b>Câu 34. </b> <b>(Đề A2002)</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy, xét tam giác ABC</i> vuông tại <i>A</i>, phương
trình đường thẳng <i>BC</i> là 3<i>x y</i>- - 3 0= , các đỉnh <i>A B</i>, thuộc trục hoành và bán kính đường
trịn nội tiếp tam giác bằng 2. Gọi <i>G x y</i>
<i>n</i> với <i>m n</i>,
+
Ỵ! và <i>m</i>
<i>n</i> là phân số tối giản. Khi đó
kết luận nào dưới dây là đúng?
<b>A.</b> 3<i>m</i>-4<i>n</i>=5 <b>B.</b> <i>m n</i>> <b>C.</b> <i>m n</i>< +1 <b>D.</b> <i>m n</i>. <12.
<b>Lời giải </b>
Ta có <i>B BC Ox</i>= ầ ị<i>B</i>
<i>C BC</i>ẻ ị<i>C a</i> <i>a</i>- .
Li cú: <i>AB a</i>= -1, <i>AC</i> = 3 <i>a</i>-1 và <i>BC</i>=2<i>a</i>-1.
Vì <i>G</i> là trọng tâm của tam giác <i>ABC</i> nên ta có 3 , 2 1; 3
3 3
3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>G</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
+ +
ỡ <sub>=</sub>
ù ổ <sub>+</sub> <sub>-</sub> ử
ù
ỗ ữ
ớ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>
ù <sub>=</sub> ố ứ
ùợ
Do <sub>0</sub> 0 2 1 0 1
3 2
<i>a</i>
<i>x</i> > Û + > Û<i>a</i>>- .
Theo bài ta có 2 2. .1 . 2
2
<i>ABC</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i>
<i>r</i> <i>AB AC</i> <i>AB BC CA</i>
<i>AB BC CA</i>
= Û = + +
+ +
3 <i>a</i> 1 2 3 3 1 <i>a</i> 1
Û - = + -
1
2
1 2 3 1 2 3 3
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
>-Û - = + Þ = +
Vậy 0
0
7 4 3
7 4 3 6 2 3<sub>;</sub> 3
3 3 <sub>6 2 3</sub>
3
<i>x</i>
<i>G</i>
<i>y</i>
ì <sub>+</sub>
=
ï
ỉ + + ử<sub>ị</sub>ù
ỗ ữ ớ
ỗ ữ <sub>+</sub>
ố ứ ù <sub>=</sub>
ùợ
0 0
5
2 5 3
3
<i>T</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>n</i>
Þ = - = Þ = > = .
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 35. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox<i>y</i>, cho tam giác <i>ABC</i> với đỉnh <i>A</i>
<b>A.</b> <i>P</i>=-6. <b>B.</b> <i>P</i> =-4. <b>C.</b> <i>P</i> =-3. <b>D.</b> <i>P</i> =-5.
<b>Lời giải</b>
O
y
x
C
+ Lập phương trình đường thẳng <i>AC</i>.
Do đường thẳng <i>AC</i>vng góc với <i>m</i> nên phương trình đường thẳng <i>AC</i>có dạng:
3<i>x y c</i>+ + =0.
Ta cú <i>A</i>
Lại có <i>C</i> = <i>AC</i>Ç<i>n</i> nên tọa độ điểm C thỏa mãn hệ phương trình:
3 7 0 4
4; 5
1 0 5
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
+ - = =
ì <sub>Û</sub>ì <sub>Þ</sub> <sub></sub>
-í <sub>+ + =</sub> ớ <sub>=</sub><sub></sub>
-ợ ợ
+ Cú <i>B m</i>ẻ nên tọa độ điểm <i>B</i> có dạng <i>B b</i>
2 2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>D</i>ổ<sub>ỗ</sub> + + ử<sub>ữ</sub>
ố ứ.
M 3 9; 1 3 9 1 1 0 3
2 2 2 2
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>D</i><sub>ỗ</sub>ổ + + ử ẻ ị<sub>ữ</sub> <i>n</i> + + + + = Û<i>b</i>=- Þ<i>B</i>
-è ø
Vậy <i>P</i>=4 5 2 3- - - =-6. Chọn đáp án <b>A. </b>
<b>Email: </b>
<b>Câu 36. </b> (ĐH 2007D–db2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A(0; 1), B(2; –1) và các
đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>: (<i>m</i>-1)<i>x m</i>+( -2)<i>y</i>+2-<i>m</i>=0, <i>d</i><sub>2</sub>:(2-<i>m x m</i>) +( -1)<i>y</i>+3<i>m</i>-5 0= . Gọi P là
giao điểm của d1 và d2. Biết rằng có hai giá trị m1 và m2 sao cho PA + PB lớn nhất. Tính
+
2 2
1 2
<i>m</i> <i>m</i>
<b>A.</b>10 <b>B.</b>3 <b>C.</b>4 <b>D.</b>5
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Dễ thấy <i>A d</i>Ỵ <sub>1</sub>;BỴ<i>d</i><sub>2</sub> và <i>d</i><sub>1</sub> ^<i>d</i><sub>2</sub>nên D<i>APB</i> vng tại P ÞP nằm trên đường trịn đường
kính AB.
Ta có (<i>PA P</i>+ B)2 £2(<i>PA</i>2 +<i>PB</i>2) 2= <i>AB</i>2 =2(2 2)2 =16.
Þ<i>PA P</i>+ B 4£ .
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi <i>PA P</i>= BÛP là trung điểm của cung .
A
B
C
n
m
Vậy GTLN của PA + PB bằng 4 khi P là trung điểm của cung .
Do đó P nằm trên đường thẳng (d) đi qua trung điểm I(1; 0) của đoạn AB và vng góc với AB
và = = 2
2
<i>AB</i>
<i>IP</i> .
Phương trình đường thẳng (d) là <i>y</i> 1= <i>x</i> - .Vì <i>P d</i>Ỵ nên tọa độ P(p; p-1) do đó
é =
= Û - = <sub>Û ê</sub>
=
ë
2 2
2 2( 1) 2
0
<i>p</i>
<i>IP</i> <i>p</i>
<i>p</i> .
Vậy P(2; 1) hay P(0; -1). Do đó m1= 1 và m2 = 2. Tức <i>m</i><sub>1</sub>2 +<i>m</i><sub>2</sub>2 =5.
<b>Câu 37. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác <i>ABC</i> có trực tâm <i>H</i>, phương trình đường
thẳng <i>AH</i> là 3<i>x y</i>- + =3 0, trung điểm của cạnh <i>BC</i> là <i>M</i>
3 7 0
<i>x</i>- <i>y</i>+ = . Biết <i>A a b</i>
<b>A.</b> 7 2 2+ <b>B.</b> -2+ 2 <b>C.</b> 7 4 2+ <b>D.</b> 3+ 2
Lời giải
<b>Chọn C </b>
Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>AH</i>. Tứ giác <i>AEHF</i> nội tiếp và bốn điểm <i>B C E F</i>, , , cùng thuộc
một đường tròn nên <i>IM</i> ^<i>EF</i>.
- Ta chứng minh: <i>IEF ABE</i>= (cùng phụ góc <i>A</i> hoặc cùng phụ góc <i>EHF</i> )
Ta cú
ỹ
ị = <sub>ù ị</sub>
= ị
ý
ị = <sub>ùỵ</sub>
nẩi ti p
nÈi ti’ p
<i>BFHD</i> <i>ABE</i> <i>FDH</i>
<i>FDH</i> <i>HDE</i> <i>DH</i>
<i>DHEC</i> <i>FCE</i> <i>HDE</i>
là phân giác trong góc <i>FDE</i>.
Tương tự Þ <i>H</i> là tâm đường tròn nội tiếp D<i>FDE</i>.
<i><b>J</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>F</b></i> <i><b>J</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
Lại có : D<i>MFC</i> cân tại
D ị = =
ù
ù
ị = <sub>ý</sub>ị =
ù
= <sub>ù</sub>
ỵ
cân ti 2. 2. cƠng phÙ
Mµ nÈi ti’ p
mµ
<i>MFC</i> <i>M</i> <i>BMF</i> <i>BCF</i> <i>BAD</i> <i>ABC</i>
<i>AFHE</i> <i>FEH</i> <i>FAH</i> <i>DEF</i> <i>BMF</i>
<i>DEH</i> <i>BCF</i>
Suy ra <i>M</i> thuộc đường tròn ngoại tiếp D<i>EDF</i>.
Mặt khác :
+
!
!
ü
D ị = <sub>ù</sub>
ý
D ị = <sub>ùỵ</sub>
ị = + =
- =
ị = - =
vung, c là trung tuy n 2.
vu´ng, c„ lµ trung tuy’ n 2.
2 2.
180 2. 2.
90
<i>AHE</i> <i>EI</i> <i>HIE</i> <i>HAE</i>
<i>AHF</i> <i>FI</i> <i>HIF</i> <i>HAF</i>
<i>FIE</i> <i>HAE</i> <i>HAF</i> <i>A</i>
<i>IEF</i> <i>A</i>
<i>IEF</i> <i>A</i> <i>ABE</i>
- Và = = = =
1 1
2 2
<i>ABE</i> <i>FDH</i> <i>FDE</i> <i>FME</i> <i>IME</i>
90 90
<i>MEI</i> <i>MFI MEI</i>
Þ = °Þ = = °
Do đó tứ giác <i>MEIF</i> nội tiếp đường trịn đường kính <i>IM</i> , tâm là trung điểm <i>J</i> của <i>IM</i> .
Đường thẳng <i>IM</i> qua <i>M</i>, vng góc với <i>EF</i> nên có phương trình 3<i>x y</i>+ -9 0= .
Lại có <i>I</i> =<i>AH</i>Ç<i>IM</i> nên <i>I</i>
Đường trịn đường kính <i>IM</i> có tâm <i>J</i>
2 3 10
<i>x</i>- + <i>y</i>- =
Tọa độ điểm <i>E</i> thỏa mãn
3 7 0 <sub>5</sub> <sub>1</sub>
4 2
2 3 10
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
- + =
ì ì = ì =
-ï <sub>Û</sub> <sub>Ú</sub>
í í <sub>=</sub> í <sub>=</sub>
- + - = ỵ ỵ
ïỵ
Suy ra <i>E</i>
Ta có <i>IA IE</i>= Û
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 38. </b> Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i>, cho hình vng <i>ABCD</i> có đỉnh <i>D</i>( 1; 1)- - . Gọi N là trung điểm
cạnh <i>AB</i> và <i>M</i> là điểm trên cạnh <i>AD</i> sao cho 2.<i>S<sub>NBCM</sub></i> =11.<i>S<sub>CMD</sub></i>. Biết điểm <i>B</i> có toạ độ
nguyên, điểm <i>B</i> nằm trên đường thẳng <i>d</i>: 3<i>x y</i>- + =2 0 và (<i>CM</i>) : 2<i>x</i>-9<i>y</i>+ =3 0.
Khẳng định nào sau đây là sai?
<b>A.</b> 65
2
<i>MN</i> = . <b>B.</b> <i>BD</i>=2 10. <b>C.</b> <i>d B Ox</i>( , ) 4= . <b>D.</b> <i>d B Oy</i>( , ) 1= .
<b>Lời giải</b>
· Đặt: <i>AD a MD x</i>= ; = , với <i>a</i>>0,0< <<i>x a</i>
· Khi đó: 1 ;
2
<i>CMD</i>
<i>S</i> = <i>ax</i> 1( ) ;
2 2
<i>MBC</i>
<i>a</i>
<i>S</i> = <i>a x</i>- 1 2
2
<i>MBC</i>
<i>S</i> = <i>a</i>
Nên <sub>2.</sub> <sub>11.</sub> <sub>2( (</sub>1 <sub>)</sub> 1 2<sub>) 11.</sub>1
2 2 2 2 4
<i>NBCM</i> <i>CMD</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> = <i>S</i> Û <i>a x</i>- + <i>a</i> = <i>ax</i>Û<i>x</i>=
· Ta có: ( ,( )) 10
85
<i>d D CM</i> = suy ra 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 85 5
16 100 <i>x</i> 2
<i>x</i> + <i>x</i> = Þ =
( Đến đây ta kiểm tra được khẳng định A, B ỳng ri )
à Ta cú: <i>B d</i>ẻ ị<i>B b b</i>( ;3 +2),<i>b</i>Ỵ!
· Mà
1
( ,( )) 4. ( ,( )) 25 15 40 <sub>11</sub>
5
<i>b</i>
<i>d B CM</i> <i>d D CM</i> <i>b</i>
<i>b</i>
=
é
ê
= Û - - = Û
ê <sub>=</sub><sub></sub>
-ë
Hay <i>B</i>(1;5)
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 39. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng
d:2x+y+5=0 và A(-4;8). Gọi M là điểm đối xứng của B qua C, N là hình chiếu vng góc của
B trên đường thẳng MD. Tìm tọa độ các điểm B và C, biết N(5;-4)
<b>Lời giải</b>
Do đó I(( 4; 2 3)
2 2
<i>t</i>- - <i>t</i>+
.
Tam giác BDN vuông tại N nên IN = IB. Suy ra IN = IA. Do đó ta có phương trình
2 2 2 2
4 2 3 4 2 3
5 4 4 8
2 2 2 2
<i>t</i>- - <i>t</i>+ <i>t</i>- - <i>t</i>+
æ <sub>-</sub> ư <sub>+</sub>ỉ<sub>- -</sub> ư <sub>=</sub>ỉ<sub>- -</sub> ư <sub>+</sub>ỉ <sub>-</sub> ử
ỗ ữ ỗ ữ ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ ố ø è ø è ø Ût=1.Suy ra C(1;-7)
Do M đối xứng với B qua C nên CM=CB. Mà CB=AD và CM//AD nên tứ giác ACMD là hình
bình hành.Suy ra AC//DM
Theo giả thiết BN^DM, suy ra BN^AC và CB=CN. Vậy B là điểm đối xứng với N qua AC
Đường thẳng AC có phương trình: 3x+y+4=0
Đường thẳng BN qua N và vng góc với AC nên có phương trình x-3y-17=0
Do đó B(3a+17;a)
Trung điểm của BN thuộc AC nên 3(3 17 5
2
<i>a</i>+ +
)+ 4 4 0
2
<i>a</i>- <sub>+ =</sub> <sub>Û</sub>
a=-7. Vậy B(-4;-7)
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 40. </b> Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>, cho hình thoi <i>ABCD</i> có tâm <i>I</i>(2;1)và <i>AC</i>=2.<i>BD</i>. Điểm
1
(0; )
3
<i>M</i> thuộc đường thẳng <i>AB</i>, điểm <i>N</i>(0;7) thuộc đường thẳng <i>CD</i> và điểm <i>B</i> có hồnh
độ dương. Khẳng định nào sau đây là sai?
<b>A.</b> <i>BN</i>= 65. <b>B.</b> 2.<i>AB OB</i>+ =6 2. <b>C.</b> 3
2
<i>OIB</i>
<i>S</i> = . <b>D.</b> <i>S<sub>BI</sub><sub>N</sub></i> =3.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Họ và tên tác giả: Bồ Văn Hậu Tên FB: Bồ Văn Hậu </b></i>
<b>Chọn D </b>
Gọi <i>N</i>' là điểm đối xứng của <i>N</i> qua <i>I</i> Þ<i>N</i>'(4; 5)- và <i>N</i>' (Ỵ <i>AB</i>)
Gọi <i>H</i> chân đường cao kẻ từ <i>I</i>của tam giác <i>IAB</i>
2 2
4.2 3.1 1
( ,( )) 2
4 3
<i>IH</i> <i>d I AB</i> +
-Þ = = =
+
.
Đặt <i>IB x x</i>= ,( >0). Vì <i>AC</i>=2.<i>BD</i>Þ<i>IA</i>=2.<i>IB</i>=2<i>x</i>
Ta có: 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 5
4 4 <i>x</i>
<i>IA</i> +<i>IB</i> = <i>IH</i> Û <i>x</i> + <i>x</i> = Þ =
Khi đó: ( ) ( ;1 4 )
3
<i>b</i>
<i>B</i>Ỵ <i>AB</i> Þ<i>B b</i> - , với <i>b</i>>0
Mà
2
2 2 2
1
1 4
5 ( 2) 1 5 25 20 5 0 <sub>1</sub>
3
5
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>IB</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
-ổ ử <sub>ờ</sub>
= - +<sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub> = Û - - = Û
ê =
-è ø
ë
Suy ra <i>B</i>(1; 1)
<i><b>-Email: </b></i>
<b>Câu 41. </b> <b>(Đề Thi Quốc Gia-2015) </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vng tại
<b>A.</b>Gọi H là hình chiếu vng góc của A trên cạnh BC; D là điểm đối xứng của B qua H; K
là hình chiếu vng góc của C trên đường thẳng AD. Giả sử
2
<i>a b</i>+ ?
<b>A.</b> <i><sub>a b</sub></i><sub>+</sub> 2 <sub>=</sub><sub>-</sub><sub>10</sub><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>a b</sub></i><sub>+</sub> 2 <sub>=</sub><sub>10</sub><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>a b</sub></i><sub>+</sub> 2 <sub>=</sub><sub>-</sub><sub>2</sub><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>a b</sub></i><sub>+</sub> 2 <sub>=</sub><sub>354</sub><sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tên FB: Đỗ Tấn Bảo </b></i>
Suy ra tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ phương trình 7 10 0
10 0
<i>x y</i>
<i>x y</i>
+ - =
ì
í - + =
ỵ . Suy ra <i>M</i>
Ta lại có đường thẳng <i>MH</i> có phương trình là 3<i>x y</i>- +10 0= .
Gọi hình chiếu lên đường thẳng <i>HM</i> của điểm <i>K</i>là <i>I t t</i>
5
<i>a</i>
<i>a b</i>
<i>b</i>
=
-ỡ <sub>ị</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
ớ <sub>=</sub>
ợ .
Phân tích các phương án nhiễu.
Phương án A học sinh tính <i>a b</i>+ =-10.
Phương án C học sinh “rút gọn” thành <i>A</i>
<b>Facebook:Trần Minh Tuấn </b>
<b>Câu 42. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho tam giác ABC có Điểm M(2;0) là trung điểm cạnh
AB.Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7x-2y-3=0 và
6x-y-4=0.Viết phương trình đường thẳng AC.
<b>A.-3x+4y+5=0 </b> <b>B.3x-4y+5=0 </b> <b>C.4x-3y+5=0</b> <b>D.-4x+3y+5=0 </b>
<b>Lời giải </b>
Tọa độ A là nghiệm hệ phương trình
: 7 2 3 0
: 6 4 0
<i>AN</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>AH</i> <i>x y</i>
- - =
ì
í <sub>- -</sub> <sub>=</sub>
ợ ịA(1;2)
Do M l trung im BC 2
2
<i>A</i> <i>B</i> <i>M</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
+ =
ì
í <sub>+</sub> <sub>=</sub>
ỵ
1 4
(3; 2)
2 0
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>y</i>
+ =
ì
Û<sub>í</sub> Û
-+ =
ỵ
Lập phương trình BC vng góc AH có <i>nBC</i>(1;6)
!
Phương trình BC (1;6)
(3; 2)
<i>BC</i>
<i>n</i>
<i>B</i>
ìï
í
-ïỵ
!
:1( 3) 6( 2) 0 6 9 0
<i>BC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
Þ - + + = Û + + =
Tọa độ N : 6 9 0
: 7 2 3 0
<i>BC x</i> <i>y</i>
<i>AN</i> <i>x</i> <i>y</i>
+ + =
ì
í <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>
ỵ àN(0;-3/2)
Phương trình AC:
3
( 2; )
2
<i>AC</i>
<i>u</i>!!!" !!!!"=<i>MN</i> = -
-Phương trình AC:
3
( 2; ) 1 2
3 4 5 0
2 <sub>3</sub>
2
(1; 2)
2
<i>AC</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>A</i>
-ì <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>
-ï <sub>Þ</sub> <sub>=</sub> <sub>Û</sub> <sub>-</sub> <sub>+ =</sub>
í <sub>-</sub> <sub></sub>
-ïỵ
!!!"
<b>A.</b>-3x+4y+5=0 <b>B.</b>3x-4y+5=0 <b>C.</b>4x-3y+5=0 <b>D.</b>-4x+3y+5=0
<b>Lời giải </b>
AN:7x-2y-3=0
AH:6x-y-4=0
Tọa độ A là nghiệm hệ phương trình
: 7 2 3 0
: 6 4 0
<i>AN</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>AH</i> <i>x y</i>
- - =
ì
í <sub>- -</sub> <sub>=</sub>
ợ ịA(1;2)
Do M l trung im BC 2
2
<i>A</i> <i>B</i> <i>M</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
+ =
ì
í <sub>+</sub> <sub>=</sub>
ỵ
1 4
(3; 2)
2 0
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>y</i>
+ =
Û<sub>í</sub> Û
-+ =
ỵ
Lập phương trình BC vng góc AH có <i>nBC</i>(1;6)
!
Phương trình BC (1;6)
(3; 2)
<i>BC</i>
<i>n</i>
<i>B</i>
ìï
í
-ïỵ
!
:1( 3) 6( 2) 0 6 9 0
<i>BC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
Þ - + + = Û + + =
Tọa độ N : 6 9 0
: 7 2 3 0
<i>BC x</i> <i>y</i>
<i>AN</i> <i>x</i> <i>y</i>
+ + =
ì
í <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>
ỵ àN(0;-3/2)
Phương trình AC:
3
( 2; )
2
<i>AC</i>
<i>u</i>!!!" !!!!"=<i>MN</i> = -
-Phương trình AC:
3
( 2; ) 1 2
3 4 5 0
2 <sub>3</sub>
2
(1; 2)
2
<i>AC</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>A</i>
-ì <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>
-ï <sub>Þ</sub> <sub>=</sub> <sub>Û</sub> <sub>-</sub> <sub>+ =</sub>
í <sub>-</sub> <sub></sub>
-ïỵ
!!!"
<b>Câu 44. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hình vuông <i>ABCD</i>. Gọi <i>M</i> là trung điểm của cạnh
,
<i>BC N</i> là điểm trên cạnh <i>CD</i> sao cho <i>CN</i>=2<i>ND</i>.Gi s ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>
ố11 12 2; ø
<i>M</i> và đường thẳng <i>AN</i> có
phương trình 2<i>x y</i>- -3 0= . Hỏi điểm A nằm trên đường tròn nào trong các đường tròn sau
đây?
<b>A. </b>( ) :<sub>1</sub>
<i>C</i> <i>x</i>- + <i>y</i>- = <b>B. </b>( <sub>2</sub>) :
2 2 4
<i>C</i> <i>x</i>- + <i>y</i>- =
<b>C. </b>( ) :<sub>3</sub>
2 4
<i>C</i> <i>x</i>- + <i>y</i>- = <b>D. </b>( <sub>4</sub>) :
2 2 2
<i>C</i> <i>x</i>- + <i>y</i>- =
<b>Lời giải </b>
<b>CÁCH 1: (Đáp án đề thi tuyển sinh Đại học năm 2012-Khối A, A1- Bộ giáo dục và đào </b>
tạo)
Gọi <i>H</i> là giao điểm của <i>AN</i> và <i>BD</i>. Kẻ đường thẳng qua <i>H</i> và song song với <i>AB</i>, cắt <i>AD</i>
và <i>BC</i> lần lượt tại <i>P</i> và <i>Q</i>. Đặt <i>HP x</i>= . Suy ra <i>PD x AP</i>= , =3<i>x</i> và <i>HQ</i>=3 .<i>x</i>
Ta có <i>QC x</i>= nên <i>MQ x</i>= . Do đó D<i>AHP</i>=D<i>MHQ</i>, suy ra <i>AH MQ</i>^ .
Hơn nữa, ta cũng có <i>AH MH</i>= . Do đó = 2 = 2 ( ,( ))=3 10.
2
<i>AM</i> <i>MH</i> <i>d M AN</i>
ẻ ị (t;2t 3).
<i>-A -AN</i> <i>A</i>
ộ =
ổ ử ổ ử
= -<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub> +<sub>ỗ</sub> - <sub>÷</sub> = Û - + = <sub>Û ê</sub>
=
è ø è ø ë
2 2
2 1
3 10 11 <sub>2</sub> 7 45 <sub>5 4 0</sub> <sub>.</sub>
2 2 2 2 4
<i>t</i>
<i>AM</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Þ<i>A</i> 1; 1- hoặc <i>A</i>
Vậy <i>A</i> thuộc đường tròn ( ) :<sub>3</sub>
2 4
<i>C</i> <i>x</i>- + <i>y</i>- =
<b>Họ và tên tác giả: Vũ Huỳnh Đức. Tên facebook: Huỳnh Đức. </b>
<b>CÁCH 2 (Khai thác góc </b><i>MAN</i><b>) </b>
+Đặt <i>AB a</i>= , ta tính được
= 5 , = 5 , = 10
2 6<i>a</i> 3 <i>a</i>
<i>AM</i> <i>a MN</i> <i>AN</i>
+ = + - = + - =
2 2 2
2 2 2 5<sub>4</sub> 10<sub>9</sub> 25<sub>36</sub> <sub>2</sub>
cosMAN 1
2 . <sub>2.</sub> <sub>5</sub> <sub>.</sub> <sub>10</sub> 2
2 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>
<i>AM AN</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
ổ ử
+ ẻ ị - =<sub>ỗ</sub> - - <sub>÷</sub>
è ø
!!!!" <sub>11</sub> <sub>7</sub>
A ( ;2 3),AM ; 2
2 2
<i>AN</i> <i>A t t</i> <i>t</i> <i>t</i>
+Gọi <i>u</i>!=
Từ (1) và (2) ta có = Û
!!!!" "
!!!!" "
"
.
2 2 2
cosMAN cos ,
2 2 . 2
<i>AM u</i>
<i>AM u</i>
<i>AM u</i>
- <sub>é</sub> <sub>=</sub>
Û = Û - + = <sub> ờ</sub>
=
ở
ổ <sub>-</sub> ử <sub>+</sub>ổ <sub>-</sub> ử
ỗ ữ ỗ ÷
è ø è ø
2
2 2
25 5 <sub>1</sub>
2 2 <sub>10</sub> <sub>50 40 0</sub> <sub>.</sub>
2 4
11 <sub>7 2 . 5</sub>
2 2
<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
Vậy <i>A</i>
è ø
2
2
3 9 65
( ): 1 .
2 4
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>*CÁCH 3 (Khai thác kho</b><i>ảng cách d M AN</i>( ; )<b>)</b>
! Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>M</i> trên <i>AN</i> thì
-= = =
11 1
2. 3
2 2 3 5
,
2
5
<i>MH d M AN</i>
! Đặt <i>AB a</i>= , vì <i>M N</i>, lần lượt nằm trên các cạnh <i>BC CD</i>, nên
= + + +
Û = + + +
Û = Û =
2
2
1 1<sub>.</sub> 1 2 1<sub>.</sub> <sub>.</sub> 1 1<sub>.</sub> 1 <sub>.</sub>
2 3 2 3 2 2 2 2
3 5 10
5 <sub>1 .</sub> <sub>.</sub> <sub>3 2</sub>
12 2 2 3
<i>ABCD</i> <i>ADN</i> <i>NCM</i> <i>MBA</i> <i>AMN</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>a</i> <i>a a</i> <i>a a</i> <i>a a</i> <i>MH AM</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
= Þ = + =
! <sub>3 2</sub> 2 2 3 10
2
<i>AB</i> <i>AM</i> <i>AB</i> <i>BM</i>
ổ ử
ẻ ị - =<sub>ỗ</sub> - - <sub>÷</sub>
è ø
!!!!"
#A ( ;2 3),AM 11 ;7 2
2 2
<i>AN</i> <i>A t t</i> <i>t</i> <i>t</i>
é =
ỉ ư ỉ ư
= Û <sub>ỗ</sub> - <sub>ữ ỗ</sub>+ - <sub>ữ</sub> = - + = Û<sub>ê</sub>
è ø è ø <sub>ë</sub> =
!
2 2
2 1
3 10 11 <sub>7 2</sub> 3 10 <sub>5 4 0</sub>
2 2 2 2 4
<i>t</i>
<i>AM</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Vậy <i>A</i>
ố ứ
2
2
3 9 65
( ): 1 .
2 4
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>Hãy tham gia group để cùng học và cùng làm- Nhóm chỉ dành cho các Gv, Sv toán! </b></i> <i>45 </i>
<b>*CÁCH 4 ((Khai thác góc </b><i>MAN<sub> và kho</sub>ảng cách d M AN</i>( ; )<b>).</b>
+
-= = Þ =
! cosMAN 2 2 2 2 45
2 . 2 <i>o</i>
<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i> <i><sub>MAN</sub></i>
<i>AM AN</i>
! Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>M</i> trên <i>AN</i> thì
-= = =
11 1
2. 3
2 2 3 5
,
2
5
<i>MH d M AN</i>
!D<i>AMN</i> vng cân tại <i>H</i> Þ = 2 Þ =3 10
2
<i>AM</i> <i>MH</i> <i>AM</i>
ổ ử
ẻ ị - =<sub>ỗ</sub> - - <sub>÷</sub>
è ø
!!!!"
#A ( ;2 3),AM 11 ;7 2
2 2
<i>AN</i> <i>A t t</i> <i>t</i> <i>t</i>
ộ =
ổ ử ổ ử
= <sub>ỗ</sub> - <sub>ữ ỗ</sub>+ - <sub>ữ</sub> = - + = Û<sub>ê</sub>
è ø è ø <sub>ë</sub> =
!
2 2
2 1
3 10 11 <sub>7 2</sub> 3 10 <sub>5 4 0</sub> <sub>.</sub>
2 2 2 2 4
<i>t</i>
<i>AM</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Vậy <i>A</i>
ỉ <sub>-</sub> ử <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>
ỗ ữ
ố ứ
2
2
3 9 65
( ): 1 .
2 4
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>CÁCH 5 (S</b><i>ử dụng hai tam giác đồng dạng và khoảng cách </i>
( ; )
<i>d M AN</i> <b>) </b>
Gọi <i>E</i>là giao điểm của hai đường thẳng <i>AN</i> và <i>BC</i>. Ta có:
D D Þ
Þ =
! AB MH<sub>AE ME</sub>=
2 10
AE
AB= .MH= . ( ,AN) 3 2
ME 5
<i>EHM</i> <i>EBA</i>
<i>d M</i>
ˇ
- Việc tìm tọa độ của A tương tự như Cách 3.
<b>*)CÁCH 6 ( S</b><i>ử dụng vectơ - Xác định vị trí của điểm H trên đoạn thẳng AN ) </i>
<b>45o</b>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>
- Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>M</i> trên <i>AN</i>, ta chứng minh ba điểm <i>B D H</i>, , thẳng hàng
Giả sử !!!"<i>AH xAN</i>= !!!" thỡ = - ổ<sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub>ử +<sub>ỗ</sub>ổ - ư<sub>÷</sub>
è ø è ø
!!!" !!!" !!!" !!!!" !!!" <sub>1</sub> !!!"
, MH= 1
3<i>x</i> 3<i>x</i> 2
<i>AH</i> <i>DC xDA</i> <i>DC</i> <i>x DA</i>.
^ Û = Û =
!!!" !!!!" !!!" !!!!"
# MH .MH 0 3
4
<i>AH</i> <i>AH</i> <i>x</i>
= + = +
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
# 1 1 ,
4 4
<i>DH</i> <i>DA</i> <i>DC DB DA DC</i> Þ!!!"<i>DB</i>=4!!!"<i>DH</i> Þ<i>H</i> thuộc đoạn <i>DB</i>.
à
! <i>ABMH</i> nội tiếp Þ<i><sub>MAH MBH MBD</sub></i>= = =45<i>o</i>ÞD<i><sub>MAH</sub></i><sub> vng cân tại H</sub>
Þ = 2 = 2 ( ; )=3 10.
2
<i>AM</i> <i>HM</i> <i>d M AN</i>
Đến đây, việc tìm tọa độ của A tương tự như cách 3
<b>*)CÁCH 7 </b>
+
-= 2 2 2 = 2 Þ =
cosMAN 45
2 . 2
<i>o</i>
<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i> <i><sub>MAN</sub></i>
<i>AM AN</i>
Gọi <i>H</i> là giao điểm của <i>AN</i> và <i>DB</i>. Ta có
= =45<i>o</i>Þ
<i>MAN HBM</i> àABMH nội tiếp Þ<i><sub>AHM</sub></i> =90<i>o</i> ÞD<i>MAH</i><sub>vuông cân tại </sub><i>H</i>.
Þ = 2 = 2 ( ; )=3 10
2
<i>AM</i> <i>HM</i> <i>d M AN</i>
Đến đây, việc tìm tọa độ của A tương tự như cách 3.
<b>45o</b>
<b>45o</b>
<b>*)CÁCH 8 </b>
- Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>M</i> trờn <i>AN</i> thỡ <i>MH</i>: 2x+4y-13=0,
= ầ ị ( ;2)5
2
<i>H AN MH</i> <i>H</i>
- Bằng công cụ vectơ như cách 6, ta tìm được !!!"= 3!!!"
4
<i>AH</i> <i>AN</i> vả !!!"<i>DB</i>=4!!!"<i>DH</i>.
- Gọi <i>E</i>, F theo thứ tự là giao điểm của đường thẳng <i>MH</i> với <i>AC AD</i>, . Ta có:
D D ị = = ị =- <sub>ị ỗ</sub>ổ ử<sub>ữ</sub>
ố ứ
!!!" !!!!"
# 1 1 3 5;
3 3 2 2
<i>HF</i> <i>HD</i>
<i>HDF</i> <i>HBM</i> <i>HF</i> <i>HM</i> <i>F</i>
<i>HM</i> <i>HB</i>
ˇ
D Þ = = Þ =
! <i>EMC</i>ˇ E<i>FA</i> <i>EM MC<sub>EF</sub></i> <i><sub>FA</sub></i> 3<sub>5</sub> <i>EM</i> 3 FM=EH<sub>8</sub>
Þ <i>E</i> là trung im ca <i>MH</i> <sub>ị ỗ</sub>ổ ử<sub>ữ</sub>
ố4;54ứ
<i>E</i> .
ẻ ị - = - + = - +
!<sub>A</sub> <sub>( ;2 3),</sub> <sub>5</sub> 2 <sub>25</sub> 545<sub>, </sub> <sub>5</sub> 2 <sub>25</sub> 65<sub>,</sub>
16 2
<i>AN</i> <i>A t t</i> <i>AE</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>AF</i> <i>t</i> <i>t</i>
!à<i>ABCD</i> là hình vng Þ = 2 Û8AE= 2. .AF6
5 5
<i>AC</i> <i>AD</i>
Û<sub>4 5</sub> 2-<sub>25</sub> +545 =<sub>3 2 5</sub> 2-<sub>25</sub> +65
16 2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> Û - + = <sub>Û ê</sub>é =
=
ë
2 1
10 50 40 0
4
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> .
Vậy <i>A</i>
è ø
2
2
3 9 65
( ): 1 .
2 4
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>*) Nhận xét: Với cách giải này, ta có thể tìm được tọa độ của các điểm B, C, D dễ dàng sau khi </i>
<i>tìm được tọa độ của </i> <i><b>A. </b></i>
<b>*)CÁCH 9 </b>
<b>45o</b>
<b>45o</b>
<i><b>I</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>
Gọi <i>K</i> là giao điểm của hai đường thẳng <i>AN</i> và <i>BD</i>.
! <i>K</i> nằm trên đường trung trực của <i>AC</i> nên <i>KA KC</i>= (1)
D D Þ = = Þ = Þ =
! <i>KDN</i>ˇ <i>KBA</i> <i>KD DN<sub>KB</sub></i> <i><sub>AB</sub></i> <sub>3</sub>1 <i>KD</i> 1<sub>3</sub><i>KB</i> <i>KD</i> <sub>2</sub>1<i>KI</i> ị <i>K</i> l trung im ca <i>DI</i>.
ỡ
ị =
ớ
ợ
! / /
là trung điểm của
<i>IM DC</i>
<i>KM KC</i>
<i>K</i> <i>ID</i> (2)
! Từ (1) và (2) suy ra tam giác <i>KMA</i> cõn ti <i>K</i>. (3)
ẻ ị
-! A <i>AN</i> <i>A t t</i>( ;2 3)
!Gọi P là giao điểm của AM và DC thì AP=2AM, DP=2AD
!à<i>ABCD</i>là hình vng Þ <i><sub>AP</sub></i>2= <i><sub>AD</sub></i>2+<i><sub>DP</sub></i>2
ỉ ử
= = <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub> =
ố ứ
= Û =
2
2 <sub>5</sub> 2 2 <sub>5</sub> <sub>.cosNAD</sub> 3
2
3 4
2 . 2 (4)
3
2
<i>AP</i> <i>AD</i> <i>AP</i> <i>AN</i> <i>AP</i> <i>AN</i>
<i>AM</i> <i>AK</i> <i>AM</i> <i>AK</i>
!Từ (3) và (4) suy ra tam giác KMA vuông cân tại K. Do đó
= 2 Û = 2 Û = 2 ( ; )Û =3 10
2
<i>AM</i> <i>AK</i> <i>AM</i> <i>KM</i> <i>AM</i> <i>d M AN</i> <i>AM</i> .
<b>*)CÁCH 10 </b>
<i><b>P</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>C</b></i>
- Bước 1: G<i>ọi H là hình chiếu của M trên AN, lập luận tương tự như Cách 6 ta được H thuộc</i>
<i>đoạn BD.</i>
- Bước 2: Tìm t<i>ọa độ của H. Đây chính là dạng của Đề thi Đại học khối A, A1 năm 2014. Đến</i>
<i><b>đây, chúng ta có nhiều cách giải.)</b></i>
<b>(-Trích đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014- khối A, A1 - Bộ giáo dục và đào tạo: </b>
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vng ABCD có điểm M là trung điểm của đoạn
AB và N là điểm thuộc đoạn AC sao cho AN=3NC. Viết phương trình đường thẳng CD, biết
rằng M(1;2) và N(2;-1) )
<i>-Từ cách 2 trởđi là do cá nhân tôi tự nghĩ ra. Xin cam đoan rằng khơng lấy của bất kì một ai.</i>
<b>Câu 45. </b> Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 1), B(4; -3). Tìm điểm C thuộc
đường thẳng x – 2y – 1 = 0 sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6.
<b>Lời giải </b>
Phương trình đường thẳng AB là: 4x + 3y – 7 = 0
Điểm C thuộc đường thẳng x – 2y – 1 = 0 nên tọa độ điểm C có dạng C(2a + 1; a)
Từ giả thiết khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6, ta có phương trình
<i>4 2</i> +<i>1</i> +<i>3</i> −<i>7</i>
<i>5</i> =<i>6</i>↔ <i>11</i> −<i>3</i> = <i>30</i>↔
= <i>3</i>
= −<i>27</i>
<i>11</i>
Vậy có 2 điểm C thỏa mãn bài toán là C 7; 3
11 11
-ổ <sub>-</sub> ử
ỗ ữ
ố ứ
<b>Ngun: (D2004) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 1), B(4; -3). Có </b>
một điểm C(a; b) thuộc đường thẳng x – 2y – 1 = 0 với a > 0, sao cho khoảng cách từ C đến
đường thẳng AB bằng 6. Tổng của a + b là:
<b>A.</b>10 <b>B. 2</b> <b>C.</b>-1 <b>D.</b>5
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 46.</b> <b>(A2010 – DB2) </b>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i> cho tam giác <i>ABC</i> có đỉnh <i>A</i> nằm trên
đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x</i>-3<i>y</i>+14 0= , cạnh <i>BC</i> song song với<i>d</i> , đường cao <i>CH</i> có phương trình:
2 1 0.
<i>x</i>- <i>y</i>- = Biết trung điểm của cạnh <i>AB</i> là <i>M</i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>
Đường thẳng <i>AB</i> qua điểm <i>M</i>
<i>AB</i> <i>x y</i>+ + =
Ta có: <i>A AB</i>
<i>A d</i>
ẻ
ỡ
ớ ẻ
ợ suy ra
2 6 0 4
2 3 14 0 2
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
+ + = =
-ì <sub>Û</sub>ì
í <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> í <sub>=</sub>
ỵ ỵ vậy <i>A</i>
Do <i>M</i>
Đường thẳng <i>BC</i> qua <i>B</i>
<i>BC</i> <i>x</i>- <i>y</i>- =
Ta có: <i>C BC</i>
<i>C CH</i>
ẻ
ỡ
ớ ẻ
ợ suy ra
2 3 2 0 1
2 1 0 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
- - = =
ì <sub>Û</sub>ì
í <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub> í <sub>=</sub>
ỵ ỵ vậy <i>C</i>
<b>Câu 47.</b> Câu 106: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>OAB</i> có các đỉnh <i>A</i> và <i>B</i> thuộc
đường thẳng D: 4<i>x</i>+3<i>y</i>-12 0= và điểm <i>K</i>
5 . Tính tổng <i>xA</i>+<i>xB</i>+<i>yA</i>+<i>yB</i>
<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 7. <b>C.</b> 8. <b>D.</b> 9.
<b>Lời giải </b>
● Trên D, lấy điểm <i>D</i> sao cho <i>BD BO</i>= và <i>D</i>, <i>A</i> nằm khác phía nhau so với <i>B</i>. Gọi <i>E</i> là
giao điểm của các đường thẳng <i>KA</i> và <i>OC</i>; gọi <i>F</i> là giao điểm của các đường thẳng <i>KB</i> và
<i>OD</i><sub>.</sub>
Vì <i>K</i> là tâm đường trịn bàng tiếp góc <i>O</i> của D<i>OAB</i> nên <i>KE</i> là phân giác của góc <i>OAC</i>.
Mà D<i>OAC</i>là tam giác cân tại <i>A</i> nên suy ra <i>KE</i> cũng là đường trung trực của <i>OC</i>. Do đó <i>E</i>
là trung điểm của <i>OC</i> và <i>KC KO</i>= . Xét tương tự đối với <i>KF</i>, ta cũng có <i>E</i> là trung điểm của
<i>OC</i><sub> và </sub><i>KD KO</i>= <sub>. Suy ra </sub>D<i>CKD</i><sub> cân tại </sub><i>K</i>. Do đó, hạ <i>KH</i> ^ D, ta có <i>H</i> là trung điểm của
<i>CD</i><sub>. </sub>
● Như vậy:
+ <i>A</i> là giao của D và đường trung trực <i>d</i>1<sub> của đoạn thẳng </sub><i>OC</i><sub>;</sub> <sub>(1) </sub>
+ <i>B</i> là giao của D và đường trung trực <i>d</i>2<sub> của đoạn thẳng </sub><i>OD</i><sub>, với </sub><i>D</i><sub> là điểm đối xứng của</sub>
<i>C</i><sub> qua </sub><i>H</i><sub> và </sub><i>H</i><sub> là hình chiếu vng góc của </sub><i>K</i><sub> trên </sub>D<sub>. </sub>
● Vì 0
24
;
5
<i>C</i>ổ<sub>ỗ</sub> <i>y</i> ử<sub>ữ</sub>
ố ứ<sub> thuc ng thng </sub>D<sub> nờn </sub>
24 12
<i>C</i>ổ<sub>ỗ</sub> - ử<sub>ữ</sub>
ố ứ<sub>. T ú suy ra </sub>
12 6
;
5 5
<i>E</i>ổ<sub>ỗ</sub> - ử<sub>ữ</sub>
ố ứ<sub> v </sub>
ng thng <i>OC</i>có phương trình <i>x</i>+2<i>y</i>=0. Do đó phương trình <i>d</i>1: 2<i>x</i>- -<i>y</i> 6=0<sub>, từ đó suy</sub>
ra <i>A</i>
●Gọi <i>d</i> là đường thẳng đi qua <i>K</i>
: 3<i>x</i> <i>y</i> 6 0
<i>d</i> - + = <sub>. T õy, suy ra</sub>
6 12
;
5 5
<i>H</i>ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>
ố ứ<sub> v </sub>
12 36
;
5 5
<i>D</i>ổ<sub>ỗ</sub>- ử<sub>ữ</sub>
ố ứ<sub>. Do ú </sub>
6 18
;
5 5
<i>F</i>ổ<sub>ỗ</sub>- ử<sub>ữ</sub>
ố ứ<sub> v ng </sub>
<i><b>B</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>C</b></i> <i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>H</b></i>
thẳng <i>OD</i> có phương trình 3<i>x y</i>+ =0. Suy ra phương trình <i>d</i>2:<i>x</i>-3<i>y</i>+ =12 0, từ đó suy ra
<i>B</i> <sub>.</sub>
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 48.</b> <b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i><b>, cho tam giác </b><i>ABC</i><b> cân tại </b><i>B</i><b> với </b><i>A</i>
1: 24 0
<i>d ax by</i>+ - = <b>, </b><i>d cx dy</i><sub>2</sub>: + + =8 0<b>. Tính giá trị biểu thức </b><i>P a b c d</i>= . . . <b>. </b>
<b>A.</b> <i>P</i>=975. <b>B.</b> <i>P</i>=5681. <b>C.</b> <i>P</i>=3059. <b>D.</b> <i>P</i>=5083.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Văn Thịnh </b></i> <i><b>Tên FB: Thịnh Nguyễn Văn </b></i>
<b>Chọn B</b>
<b>Cách 1: </b>
Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>AC</i> Þ<i>I</i>
Đường thẳng D đi qua <i>I</i> và vng góc với <i>AC</i> có phương trình: <i>x</i>+3<i>y</i>-8 0=
7 7
<i>B</i>ẻD ị<i>B</i>=<sub>D ầ ị ỗ</sub><i>d</i> <i>B</i>ổ ử<sub>ữ</sub>
ố ứ.
Phng trỡnh ng thng : 1 1 23 24 0
8 16
1 1
7 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>AB</i> - = + Û <i>x y</i>- - =
- + .
Gọi <i>B a a</i>
Tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>B</i> nên ta có <i>AB CB</i>=
1 2 1 3 2 5
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Þ - + + = - +
-8
7
<i>a</i>
= . Suy ra 8 16;
7 7
<i>B</i>ổ<sub>ỗ</sub> ư<sub>÷</sub>
è ø.
Phương trình đường thẳng : 1 1 23 24 0
8 16
1 1
7 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>AB</i> - = + Û <i>x y</i>- - =
- +
.
Phương trình đường thẳng : 3 5 19 13 8 0
8 16
3 5
7 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>BC</i> - = - Û <i>x</i>- <i>y</i>+ =
- - .
Vậy <i>a</i>=23,<i>b</i>=-1,<i>c</i>=19,<i>d</i> =- Þ13 <i>P a b c d</i>= . . . =5681.
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 49. </b> <b>Trong mặt phẳng với hệ tọa </b>độ vng góc <i>Oxy</i> cho hình thoi <i>ABCD</i> có <i><sub>BA</sub><sub>D</sub></i><sub>=</sub><sub>6</sub><sub>0 ,</sub>0 <i><sub>D a b</sub></i>
( 3;1)
<i>P</i> thuộc đường thẳng <i>DN</i> và đường phân giác của góc <i>MDN</i> có phương trình là
: 3 6 0.
<i>d x y</i>- + = Tính giá trị của biểu thức <i>T</i> =3<i>a b</i>- ?
<b>A.</b>6<b>. </b> <b>B.</b>7<b>. </b> <b>C.</b>8<b>. </b> <b>D.</b>9<b>.</b>
<i><b>Tác giả: Phạm Chí Tuân. </b></i> Facebook. Tuân Chí
<i><b>Phạm </b></i>
<b>Hướng dẫn giải. </b>
<b>Chọn C. </b>
Å<sub> Cách 1: Từ đề bài ta có các tam giác </sub><i>ABD CBD</i>, <sub>là các tam giác đều, </sub><i><sub>AM</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>BN</sub></i><sub> và </sub><i><sub>BM CN</sub></i><sub>=</sub> <sub>.</sub>
Xét D<i>ADM</i>và D<i>BDN</i> có:<i>DAM DBN</i>= ,<i>AD BD</i>= và <i>AM</i> =<i>BN</i> nên D<i>ADM</i> = D<i>BDN</i>
<i>ADM</i> <i>BDN</i>
Þ = <sub>.</sub>
Q
P
N
M
D
C
Xét D<i>BMD</i>và D<i>CND</i> có:<i>DBM DCN</i>= ,<i>CD BD</i>= và <i>CN</i> =<i>BM</i> nên D<i>BMD</i> = D<i>CND</i>
<i>NDC MDB</i>
Þ =
Từ
,60
<i>D</i>
<i>Q</i>
ta có : <i>A</i>®<i>B B</i>; ®<i>C</i> nên <i>M</i> ®<i>N</i> . Do đó tam giác <i>DMN</i> đều.
Gọi <i>Q</i> là điểm đối xứng của <i>P</i> qua đường phân giác của góc <i>MDN</i>.
Khi đó ta có :
2 , 2. 6
1 3
<i>DP PQ</i>= = <i>d P d</i> = - + =
+
Gi
6
;
3
<i>t</i>
<i>D t</i>ổ<sub>ỗ</sub> + ửẻ<sub>ữ</sub> <i>d</i>
ố ứ <sub>. Ta có :</sub>
2
2
2 <sub>3</sub> 6 3 <sub>36</sub> 3 3 <sub>.</sub>
3 6 3
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>DP</i> <i>t</i>
<i>t</i>
é
ỉ + - ư = +
= - +ỗ<sub>ỗ</sub> ữ<sub>ữ</sub> = ị ờ
=- +
ờ
ố ứ ë
Vậy <i>D</i>
3 3;1 3 3
1 3 3
<i>a</i>
<i>D</i>
<i>b</i>
ỡ <sub>= +</sub>
ù
+ + <sub>ị ớ</sub>
= +
ùợ
<i><b> Email: Chủ đề: Hình giải tích Oxy, Faceboook: NguyệtLê </b></i>
<b>Câu 1. </b> Trong hệ trục vng góc <i>Oxy</i>, cho đường trịn ( ) :<i>c</i><sub>1</sub> <i>x</i>2 +<i>y</i>2 =9 có tâm là <i>I</i><sub>1</sub> bán kính <i>R</i><sub>1</sub> và
đường trịn 2 2
1
( ) :<i>C</i> <i>x</i> +<i>y</i> - 2<i>x</i>- 2<i>y</i>- 23=0. Gọi (T) là tập hợp các điểm điểm <i>M x y</i>( ; ) sao
cho 2 2 2 2
1 2 1 2 .
<i>MI</i> - <i>MI</i> =<i>R</i> - <i>R</i> Giả sử <i>K a b</i>( ; ) là điểm nằm trên ( )<i>T</i> sao cho khoảng cách từ
<i>K</i> đến <i>I</i><sub>1</sub> bằng 5. Khi đó
<b>A.</b> <i><sub>a</sub></i>2<sub>-</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>!</sub><sub>3</sub><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>a</sub></i>2<sub>-</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub> chỉ có hai ước dương.</sub>
<b>C.</b> <i><sub>a</sub></i>2 <sub>-</sub> <i><sub>b</sub></i>2 <sub>=</sub> <sub>0</sub><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>b</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub><sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
1(0;0); 1 3;I (1;1);2 2 5.
<i>I</i> <i>R</i> = <i>R</i> =
2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 ( 0) (y 0) ( 1) ( 1) 9 25
<i>MI</i> - <i>MI</i> =<i>R</i> - <i>R</i> € <i>x</i>- + - - <i>x</i>- - <i>y</i>- =
-7 0.
<i>x</i> <i>y</i>
€ + + =
Suy ra (T) là đường thẳng có phương trình <i>x</i> + + =<i>y</i> 7 0.
Gọi <i>K a</i>( ;b) ( )Œ<i>T</i> là điểm thỏa <i><sub>IK</sub></i>2 <sub>=</sub><sub>25</sub><sub>. Ta có </sub>
<i>a</i>2<sub>+</sub><sub>(7</sub><sub>−</sub><i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>=</sub><sub>25</sub>
<i>b</i>=7−<i>a</i>
⎧
⎩⎪⎪ ⇔
<i>a</i> =−4;<i>b</i>=−3
<i>a</i> =−3;<i>b</i>=−4
⎡
⎣
⎢
⎢ .
Suy ra <i>a</i>2- <i>b</i>2= ±7.
Hình Giải Tích Oxy
<i><b>Email: </b></i>
<b>A.</b> -1. <b>B.</b> 0. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Thị Hoa, Tên FB: Hoa Nguyen </b></i>
<b>Chọn B </b>
<b>Cách 1: </b>
Gọi D là đường trung trực của <i>OA</i>.
Theo bài ra ta có <i>IA I O d I d</i>= =
<i>IA I O</i>= ị ẻ D<i>I</i> .
<i>OA</i>^<i>d</i> Þ D//d và <i>R d</i>=
D đi qua trung im 1 1;
2 2
<i>J</i>ổ<sub>ỗ</sub>- ử<sub>ữ</sub>
ố ứ ca <i>OA</i>, véctơ pháp tuyến <i>OA</i>
nên có phương trình là
1 0
<i>x y</i>- + = .
1 1
1 2
2 2
, ; 1
2
<i>R d</i> <i>d</i> <i>d J d</i>
- - +
-= D = = = .
<i>I</i>Ỵ D và <i>OI</i> = =<i>R</i> 1, nên có tối đa hai điểm <i>I</i>.
Mà D cắt <i>Ox Oy</i>, lần lượt tại <i>I</i><sub>1</sub>
Nên tâm của
<i>d</i> tiếp xúc với
2 2 2
1 1 2
1 1 2 2 1 2 2 0
2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
- + +
-Û = + + Û = + + Û + =
0 1
1 0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
= Þ =
é
Û ê
=- Þ =
êë (thỏa mãn).
Khi đó <i>ab</i>=0.
<b>Cách 3: Tác giả Lưu Thêm </b>
Gọi D là đường trung trực của <i>OA</i>.
D i qua trung im 1 1;
2 2
<i>J</i>ổ<sub>ỗ</sub>- ư<sub>÷</sub>
è ø của <i>OA</i>, véctơ pháp tuyến <i>OA</i>
nên có phương trình là
1 0
<i>x y</i>- + = .
+) <i>IA I O</i>= Û ỴD Û<i>I</i> <i>I a a</i>
+) <i>I O d I d</i>=
1 2 2 1 1 2 2 0
2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> - + + - <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Û + + = Û + + = Û + =
0 1
1 0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
= Þ =
é
Û ê
=- Þ =
êë (thỏa mãn).
Khi đó <i>ab</i>=0.
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 3. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i> cho đường tròn
<b>A.</b> 15. <b>B.</b>137. <b>C.</b> 333
5
<i>P</i>= . <b>D.</b> <i>P</i>=136.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Họ và tên tác giả: A2005-DB2 Tên FB: Thanh Tâm </b></i>
<b>Chọn B </b>
: 2 3 0 ;2 3
<i>M d</i>ẻ <i>x y</i>- + = ị<i>M t t</i>+
<i>IM</i> = <i>t</i>- <i>t</i>
2 2 2 10
<i>IM</i> = <i>R</i>Û <i>t</i>- + <i>t</i> = <sub>Û</sub><sub>5</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>- -</sub><sub>4 96 0</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>=</sub>
24 24 33
;
5 5 5
<i>t</i> <i>M</i>
<i>t</i> <i>M</i>
= ị
ộ
ờ
<sub>ờ</sub> <sub>ổ</sub> <sub>ử</sub>
=- ị <sub>ỗ</sub>- - <sub>÷</sub>
ê <sub>è</sub> <sub>ø</sub>
ë
Do đó: <i>a</i>=4;<i>b</i>=11 và <i><sub>a</sub></i>2<sub>+ =</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>137</sub><sub>. </sub>
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 4. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn
<b>A.</b>5. <b>B.</b>20 <b>C.</b>17 <b>D.</b>16
<b>Lời giải</b>
<i><b>Họ</b></i> <i><b>Tên: Nguyễn Tình Tên FB: Gia Sư Tồn Tâm </b></i>
Đường trịn
Đường trịn tâm M tiếp xúc ngồi với đường tròn
2 1
2 9 1 2 9 1;4
2(L)
<i>a</i>
<i>IM</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>IM</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>M</i>
<i>a</i>
=
é
= + Û = Û - + + = Û<sub>ê</sub> Þ
=
-ë
2 2
1; 3 10
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
Þ = = Þ + = Chọn <b>C. </b>
<b>Câu 5. </b> <b>(A2007) Trong mặt phẳng tọa độ</b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có<i>A ; ,B</i>
<b>A.</b> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>- - -</sub><i><sub>x y</sub></i> <sub>2 0</sub><sub>=</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>-</sub><i><sub>x y</sub></i><sub>+</sub> <sub>-</sub><sub>2 0</sub><sub>=</sub>
<b>C.</b> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>x y</sub></i><sub>-</sub> <sub>+ =</sub><sub>2 0</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>-</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub>
Có <i>M</i> là trung điểm của <i>AB</i> nên <i>M</i>
Phương trình đường thẳng<i>AC</i>: x+y -2=0
Vì<i>BH</i> ^<i>AC</i>nên phương trình đường thẳng BH qua B và nhận !!!"<i>AC</i> =
<i>BH : x y</i>- =
Suy ra <i>H</i> là tọa độ giao điểm của <i>BH</i> và <i>AC</i>: 0 1
2 0 1
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>H ;</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
- = =
ì <sub>Û</sub>ì <sub>Þ</sub>
í <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub> í <sub>=</sub>
ỵ ỵ
Giả sử phương trình đường trịn có dạng
2
2
2
1
2
1 1 2 2 0
1
1 2 0
2
1 2 2 4 0 <sub>2</sub>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i><sub>c</sub></i>
ì <sub>=</sub>
ï
ì + - - + = <sub>ï</sub>
ï <sub></sub>
-ï <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>+ =</sub> <sub>Û</sub>ï <sub>=</sub>
í í
ï ï
+ - - + + = <sub>=</sub><sub></sub>
-ï ï
ỵ
ïỵ
Vậy phương trình đường trịn: <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>-</sub><i><sub>x y</sub></i><sub>+</sub> <sub>-</sub><sub>2 0</sub><sub>=</sub>
<b>Câu 6. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường tròn
<b>A.</b> <i>m</i>=19. <b>B.</b> <i>m</i>=-41. <b>C.</b> 19
41
<i>m</i>
<i>m</i>
=
é
ê <sub>=</sub><sub></sub>
-ë . <b>D.</b>
19
41
<i>m</i>
<i>m</i>
=
-é
ê <sub>=</sub>
ë .
<b>Lời giải </b>
<b>Giáo viên: Phạm Quốc Toàn, Email: </b>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>A</b></i>
<b>Chọn C </b>
Đường trịn
<i>IP</i> ⇒<i>IP</i>=
<i>IA</i>
sin<i>API</i>! =
3
1
2
=6.
Vậy <i>P</i> thuộc đường tròn tâm <i>I</i> bán kính bằng 6.
Để trên <i>d</i> có duy nhất một điểm <i>P</i> thỏa mãn điều kiện đề bài thì <i>d</i> pahir tiếp xúc với đường
tròn tâm <i>I</i> , bán kính bằng 6 ⇔<i>d I</i>
32<sub>+</sub>
=6
⇔ <i>m</i>+11=30⇔ <i>m</i>=19
<i>m</i>=−41
⎡
⎣
⎢
⎢ .
<b>Mail: </b>
<b>Câu 7. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường tròn<sub>(C):(x 1)</sub><sub>-</sub> 2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>=</sub><sub>1</sub><sub>. Gọi </sub><i><sub>I</sub></i><sub> là tâm của </sub><sub>(C)</sub><sub>. </sub>
Điểm <i>M</i>(a;b) thc (C)sao cho <i>IMO</i>!=300<sub>. Tính </sub><i><sub>a</sub></i><sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>.</sub>
<b>A.</b>0 <b>B.</b>3 <b>C.</b> -3 <b>D.</b> - 3
<b>Lời giải </b>
<b>Face: Nguyễn Thị Duy An </b>
<b>Chọn A </b>
Do <i>M</i>(a;b)∈(C)⇔(a 1)- 2+ =<i>b</i>2 1. Mà <i>O</i>∈(C)⇒<i>IO</i>=<i>IM</i>=1
Vậy: 3 3 3 3 0
2 2
<i>a</i>- <i>b</i> = - =
<b>Câu 8. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>: 3<i>x y</i>+ =0 và <i>d</i><sub>2</sub>: 3<i>x y</i>- =0. Gọi
<i>ABC</i>
D có diện tích bằng 3
2 và điểm <i>A</i> có <i>xA</i>>0. Khi đó phương trình của ( )<i>T</i> là
<b>A. </b>
2 2
1 3
1
2
2 3
<i>x</i> <i>y</i>
ổ <sub>+</sub> ử <sub>+</sub>ổ <sub>+</sub> ử <sub>=</sub>
ỗ ữ
ỗ ÷ <sub>è</sub> <sub>ø</sub>
è ø . <b>B. </b>
2 2
1 3
4
2
2 3
<i>x</i> <i>y</i>
ổ <sub>+</sub> ử <sub>+</sub>ổ <sub>+</sub> ử <sub>=</sub>
ỗ ữ
ỗ ữ <sub>ố</sub> <sub>ø</sub>
è ø .
<b>C. </b>
2 2
1 3
1
2
<i>x</i> <i>y</i>
æ <sub>-</sub> ử <sub>+</sub>ổ <sub>-</sub> ử <sub>=</sub>
ỗ ữ
ỗ ữ <sub>ố</sub> <sub>ứ</sub>
ố ứ . <b>D. </b>
2 2
1 3
4
2
2 3
<i>x</i> <i>y</i>
ỉ <sub>-</sub> ư <sub>+</sub>ỉ <sub>-</sub> ử <sub>=</sub>
ỗ ữ
ỗ ữ <sub>ố</sub> <sub>ứ</sub>
ố ứ .
<b>Li giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta nhận thấy <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub> cắt nhau tại <i>O</i> có cos
<i>d d</i> = - =
+ + và D<i>OAB</i> vng tại
B, do đó <i><sub>OBA</sub></i><sub>=</sub><sub>60</sub>0 <sub>Þ</sub><i><sub>BAC</sub></i><sub>=</sub><sub>60</sub>0<sub> (tính chất góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung). </sub>
Ta có 1 <sub>.</sub> <sub>.sin 60</sub>0 3
2 4 8
<i>ABC</i>
<i>S</i> = <i>AB AC</i> = <i>OA</i> <i>OA</i> = <i>OA</i>
Theo giả thiết 3 2 4
2 3
<i>ABC</i>
<i>S</i> = Þ<i>OA</i> = .
Tọa độ <i>A x y</i>( ; ) với <i>x</i>>0, thỏa mãn hệ:
2 2
3 0
1
; 1
4 <sub>3</sub>
3
<i>x y</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ì + = <sub>ỉ</sub> <sub>ư</sub>
ï <sub>ị</sub> <sub></sub>
-ớ <sub>+</sub> <sub>=</sub> ỗ ữ
ố ứ
ùợ
Ta độ <i>C x y</i>
<i>x y</i>
<i>C</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ì - = ổ- ử
ù <sub>ị</sub> <sub></sub>
-ớ ỗ ữ
ố ứ
- - =
ùợ
ng trịn
<i>I</i>ổ<sub>ỗ</sub>- - ư<sub>÷</sub>
è ø và bán kính
1
<i>IA</i>= .
Phương trình của ( )<i>T</i> là:
2 2
1 3
1
2
2 3
<i>x</i> <i>y</i>
æ <sub>+</sub> ử <sub>+</sub>ổ <sub>+</sub> ử <sub>=</sub>
ỗ ữ
ỗ ữ <sub>ố</sub> <sub>ứ</sub>
ố ứ .
<b>Mail: </b>
<b>Câu 9. </b> <b>(D2011-1) Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho<i>A</i>
( ) :<i>C x</i> +<i>y</i> -2<i>x</i>+4<i>y</i>-5 0= . Viết phương trình đường thẳng D cắt
<b>Lời giải </b>
Đường trịn
Do D<i>AMN</i> vng cân tại <i>A</i>Þ<i>H A I</i>, , thẳng hàng và <i>NH</i> =<i>HA a</i>= (1).
+ Trường hợp 1: <i><sub>IH IA AH</sub></i><sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>= +</sub><sub>2</sub> <i><sub>a</sub></i><sub>Þ</sub><i><sub>N</sub><sub>H</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>R</sub></i>2<sub>-</sub><i><sub>IH</sub></i>2 <sub>=</sub> <sub>- -</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><sub>6</sub><sub> (2).</sub>
Từ (1) và (2)<sub>Þ</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i><sub>-</sub><sub>3 0</sub><sub>=</sub> <sub>Þ</sub><i><sub>a</sub></i><sub>=</sub><sub>1</sub><sub>Þ</sub><i><sub>IA</sub></i>!!"<sub>=</sub><sub>2</sub>!!!"<i><sub>AH</sub></i><sub>Þ</sub><i><sub>H</sub></i> <sub>=</sub><sub>(1;1)</sub>
Khi đó phương trình D là: <i>y</i>=-3.
<b>Câu 10. </b> <b>(D2012-2) Trong m</b>ặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x y</i>- + =3 0. Viết
phương trình đường trịn có tâm thuộc <i>d</i>, cắt trục <i>Ox</i>tại <i>A</i> và <i>B</i>, cắt trục <i>Oy</i>tại <i>C</i>và <i>D</i>sao
cho <i>AB CD</i>= =2.
<b>A.</b>
<b>C. </b>
<b>Lời giải </b>
Gọi <i>I</i>là tâm của đường tròn
3
<i>t</i>
<i>AB CD</i> <i>d I Ox</i> <i>d I Oy</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
=
= Û = Û = + <sub>Û ê</sub>
=
-ë
Với <i>t</i> =- Þ -1 <i>I</i>
: 1 1 2.
<i>C</i> <i>x</i>+ + <i>y</i>- =
Với <i>t</i> =- Þ -3 <i>I</i>
: 3 3 10.
<i>C</i> <i>x</i>+ + <i>y</i>+ =
<b>Câu 11. </b> <b>(QG 2016-2) </b>Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>, cho tứ giác <i>ABCD</i> nội tiếp đường tròn
đường kính <i>BD</i>. Gọi <i>M</i>, <i>N</i> lần lượt là hình chiếu vng góc của <i>A</i> trên các đường thẳng
,
<i>BD BD</i> và <i>P</i> là giao điểm của hai đường thẳng <i>MN</i>,<i>AC</i>. Biết đường thẳng <i>AC</i> có phương
trình <i>x y</i>- -1 0= , <i>M</i>
,
<b>Lời giải </b>
Phương trình <i>MN</i>:<i>x y</i>+ -4 0= .
Toạ độ <i>P</i> là nghiệm của hệ 4 0 5 3; .
1 0 2 2
<i>x y</i>
<i>P</i>
<i>x y</i>
+ - =
ì <sub>ị</sub> ổ ử
ớ <sub>- -</sub> <sub>=</sub> ỗ<sub>ố</sub> ữ<sub>ứ</sub>
ợ
Vỡ <i>AM</i> song song với <i>DC</i> và các điểm <i>A B M</i>, , ,<i>N</i> cùng thuộc một đường trịn nên ta có
<i>PAM PCD ABD AMP</i>= = = .
Suy ra <i>PA PM</i>= .
Vì <i>A AC x y</i>Ỵ : - -1 0= nên <i>A a a</i>
2 2 2 2 <sub>0</sub>
5 5 5 5
0; 1 .
5
2 2 2 2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>A</i>
<i>a</i>
=
é
ỉ <sub>-</sub> ư <sub>+</sub>ỉ <sub>-</sub> ử <sub>=</sub>ổ ử <sub>+</sub>ổ ử <sub></sub> <sub>ị</sub> <sub></sub>
-ỗ ữ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ê <sub>=</sub>
è ø è ø è ø è ø ë
Đường thẳng <i>BD</i> đi qua <i>N</i> và vng góc với <i>AN</i> nên có phương trình là 2<i>x</i>+3<i>y</i>-10 0= .
Đường thẳng <i>BC</i> đi qua <i>M</i> và vng góc với <i>AM</i> nên có phương trình là <i>y</i>-4 0= .
Toạ độ <i>B</i> là nghiệm của hệ 2 3 10 0
4 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>B</i>
<i>y</i>
+ - =
ỡ
ị
-ớ - =
ợ .
<i><b>Email: </b></i>
<b>Chọn B </b>
Gọi <i>I a b</i>
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2
2
2 2
2 2
1 1 1
1 2
2
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>IA</i> <i>IO</i>
<i>a b</i>
<i>IO</i> <i>d I d</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
ì <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub>
ì = ï
ï <sub>Û</sub>ï
í í <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub></sub>
-=
ï ï
ỵ <sub>+</sub> <sub>=</sub>
ïỵ
1, 0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
= =
é
+ + = Û + = <sub>Û ê</sub>
= =
ë
Suy ra <i>IK</i>= 2
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 13. </b> <b>[A2004 DB1] </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i> cho đường thẳng <i>d x y</i>: - +1- 2 0= và
điểm <i>A</i>
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Họ và tên tác giả:Phạm Hải Dương Tên FB: Duong Pham </b></i>
<b>Chọn B </b>
Gọi <i>I a b</i>
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2
2
2 2
2 2
1 1 1
1 2
2
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>IA</i> <i>IO</i>
<i>a b</i>
<i>IO</i> <i>d I d</i>
<i>a</i> <i>b</i>
1, 0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
= =
é
+ + = Û + = <sub>Û ê</sub>
= =
ë
Suy ra <i>IK</i>= 2.
<b>Email: </b>
<b>Câu 14. </b> <b>(B2005-DB1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(0; 5), B(2; 3). Viết phương </b>
trình đường trịn đi qua hai điểm A, B và có bán kính R bằng 10
<b>A.</b> <sub>(x 1)</sub><sub>+</sub> 2 <sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub><sub>2)</sub>2 <sub>=</sub><sub>10</sub><sub> và </sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>3)</sub>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub><sub>6)</sub>2 <sub>=</sub><sub>10</sub>
<b>B.</b> <sub>(x 1)</sub><sub>-</sub> 2<sub>+ +</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>=</sub><sub>10</sub><sub> và </sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>3)</sub>2 <sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub><sub>6)</sub>2 <sub>=</sub><sub>10</sub>
<b>C.</b> <sub>(x 1)</sub><sub>-</sub> 2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>+</sub><sub>2)</sub>2 <sub>=</sub> <sub>10</sub><sub> và </sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>3)</sub>2<sub>+ +</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>6)</sub>2 <sub>=</sub> <sub>10</sub>
<b>D.</b> <sub>(x 1)</sub><sub>+</sub> 2 <sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub><sub>2)</sub>2 <sub>=</sub><sub>10</sub><sub> và </sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>3)</sub>2<sub>+ +</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>6)</sub>2 <sub>=</sub><sub>10</sub>
Gọi I(a; b) là tâm của đường trịn. Ta có IA=IB= 10
2 2
2 2 2 2
(5 ) 10
10
(5 ) (2 ) (3 )
<i>a</i> <i>b</i>
<i>IA</i>
<i>IA IB</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
ì
ì = + - =
ï ï
Û<sub>í</sub> Û<sub>í</sub>
= + - = - +
-ï ï
ỵ î
2 2
2 2
2
3
(5 ) 10
4 4 12 ( 3) (5 ) 10
1
3
2
3
2
2 16 24 0 3
6
6
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>a b</i>
<i>b</i>
<i>a b</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
=
-ì + - = ì
Û<sub>í</sub> Û<sub>í</sub>
- =- - + - =
ỵ ỵ
éì =
-=
-ì êí <sub>=</sub>
=
-ì <sub>ï</sub> <sub>ê</sub><sub>ỵ</sub>
Ûí Ûíé = Û<sub>ê</sub>
- + = ê ì =
ỵ ï<sub>ë</sub> <sub>=</sub> <sub>ê</sub><sub>í</sub>
ỵ <sub>=</sub>
êỵ
ë
Vậy phương trình đường trịn là: <sub>(x 1)</sub><sub>+</sub> 2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub><sub>2)</sub>2 <sub>=</sub><sub>10</sub><sub> hoặc: </sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub><sub>3)</sub>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub><sub>6)</sub>2 <sub>=</sub><sub>10</sub>
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 15. </b> Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 = 1. Đường tròn (C’) tâm I(2; 2) cắt (C) tại
hai điểm A, B sao cho AB = 2. Nếu viết phương trình đường thẳng AB dưới dạng
+ + =0, , Ỵ , >0
<i>x ay b</i> <i>a b R b</i> thì <i>a b</i>2+ 2 bằng:
<b>A.</b>4. <b>B.</b>2. <b>C.</b>1. <b>D.</b>5.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Họ và tên tác giả: Đỗ Thị Hồng Anh Tên FB: Hong Anh </b></i>
<b>Chọn B </b>
Đường trịn (C) có tâm O(0; 0), bán kính R = 1.
=
!!"
Từ đó suy ra C = ±1. Do đó phương trình đường thẳng AB cần tìm là <i>x y</i>+ + =1 0.
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 16. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>I</i>
2 2 <sub>0</sub>
<i>x</i> +<i>y</i> +<i>ax by c</i>+ + = . Khi đó T = + +<i>a b c</i> bằng?
<b>A.</b> <i>P</i>= 2. <b>B.</b> <i>P</i>=4. <b>C.</b> <i>P</i>=2. <b>D.</b> <i>P</i>=6.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Bá Đại Tên FB: Dai NB </b></i>
Ta có
3( 1) 4.3 10
, 1
3 4
<i>IH</i> =<i>d I d</i> = - - + =
+
-2 2 <sub>2</sub>
<i>R</i> <i>IH</i> <i>AH</i>
Þ = + =
Phương trình đường trịn là:
Vậy <i>T</i> = + + =<i>a b c</i> 4.
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 17. </b> Trong mặt phẳng tọa độ
<b>A. </b> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
<i><b>Bài 114-B2012-DB1, Phan Mạnh Trường Tên FB: Phan Mạnh Trường </b></i>
<b>Chọn D </b>
<i><b>d</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>I</b></i>
Ta tìm được
2 2
Gọi
Do <i>B OB</i>= Ç D, suy ra tọa độ <i>B</i> là nghiệm của hệ phương trình: 3 0
4 3 12 0
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ì - =
ï
í <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>
Giải hệ ta tìm được:
<b>Câu 18. </b> <b>(DỰ bị khối A năm 2002): </b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
<b>C(24</b>
<b>5</b> <b></b>
<b>;-12</b>
<b>5</b> <b>)</b> <b><sub>:4x+3y-12=0</sub></b>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Khắc Sâm Tên FB: Nguyễn Khắc Sâm </b></i>
<b>Chọn A </b>
Đường trịn
0 0
Giả hệ phương trình trên ta được :
Vì
<b>facebook: Thuy Tong gmail: </b>
<b>Câu 19. </b> <b>(A2005 – DB1) Trong mặt phẳng với hệ tọa </b> độ O<i>xy</i> cho đường tròn
<i>x</i> +<i>y</i> - <i>x</i>- <i>y</i>+ = . Viết phương trình đường trịn
<b>Lời giải </b>
2 2 <sub>12</sub> <sub>4</sub> <sub>36 0</sub>
<i>x</i> +<i>y</i> - <i>x</i>- <i>y</i>+ =
6 2 4
<i>x</i> <i>y</i>
Û - + - = , có tâm <i>I</i><sub>1</sub>
Vì
<i>b</i> <i>a</i>
=
é
Û ê <sub>=</sub><sub></sub>
-ë .
<b>TH1: </b><i>b a</i>= <b>, </b><i>I a a</i><sub>2</sub>
Đường tròn
6 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Û - + - = +
6 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Û - + - = +
+) <i>a</i>³0:
6 2 2
<i>a</i>- + <i>a</i>- = +<i>a</i> <sub>Û</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>-</sub><sub>20</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><sub>36 0</sub><sub>=</sub> 18
2
<i>a</i>
<i>TM</i>
<i>a</i>
=
é
Û ê <sub>=</sub>
ë .
·<i>a</i>=18, phương trình đường trịn
+) <i>a</i><0:
6 0
<i>a</i>
Û - = Û<i>a</i>=6
<b>TH2: </b><i>b</i>=-<i>a</i>: <i>I a a</i><sub>2</sub>
Đường tròn
6 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Û - + - - = +
+) <i>a</i>³0,
6 2 2
<i>a</i>- + - -<i>a</i> = +<i>a</i>
6 0
<i>a</i>
Û - = Û<i>a</i>=6
+) <i>a</i><0:
2 2 4
<i>x</i>- + <i>y</i>- = ;
<b>Câu 20. </b> Trong hệ trục vng góc <i>Oxy</i>, cho đường trịn 2 2
1
( ) :<i>c</i> <i>x</i> +<i>y</i> =9 có tâm là <i>I</i><sub>1</sub> bán kính <i>R</i><sub>1</sub> và
đường trịn 2 2
1
( ) :<i>C</i> <i>x</i> +<i>y</i> - 2<i>x</i>- 2<i>y</i>- 23= 0. Gọi (T) tập hợp các điểm điểm <i>M x y</i>( ; ) sao
cho 2 2 2 2
1 2 1 2 .
<i>MI</i> - <i>MI</i> =<i>R</i> - <i>R</i> Giả sử <i>K a b</i>( ; ) là điểm nằm trên ( )<i>T</i> sao cho khoảng cách từ
1(0;0); 1 3;I (1;1);2 2 5.
<i>I</i> <i>R</i> = <i>R</i> =
2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 ( 0) (y 0) ( 1) ( 1) 9 25
<i>MI</i> - <i>MI</i> =<i>R</i> - <i>R</i> € <i>x</i>- + - - <i>x</i>- - <i>y</i>- =
-7 0.
<i>x</i> <i>y</i>
€ + + =
Suy ra (T) là đường thẳng có phương trình <i>x</i>+ + =<i>y</i> 7 0.
Gọi <i>K a</i>( ;b) ( )Œ<i>T</i> là điểm thỏa <i><sub>IK</sub></i>2 <sub>=</sub><sub>25</sub><sub>. Ta có </sub>
2 <sub>(7</sub> <sub>)</sub>2 <sub>25</sub> <sub>4;</sub> <sub>3</sub>
.
3; 4
7
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
Ï È
Ô + - = =- =
-Ơ
Ơ <sub>€</sub> Í
Ì <sub>Í</sub>
Ơ = - <sub>Í</sub> =- =
-Ơ <sub>Ỵ</sub>
Ơ
Ĩ
Suy ra <i>a</i>2- <i>b</i>2 = ±7.
Hình Giải Tích Oxy
<b>Mail: </b>
<b>Câu 21. </b> <b>(D2010-1) Trong m</b>ặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có đỉnh <i>A</i>
<i>H</i> - , tâm đường tròn ngoại tiếp là <i>I</i>
<i>P a</i>= -<i>b</i> . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
<b>A.</b> <i>P</i>Ỵ -
Đường tròn ngoại tiếp D<i>ABC</i> có tâm <i>I</i>
Kẻđường kính <i>AD</i>; gọi <i>M</i> là trung điểm <i>BC</i>.
Khi đó, <i>BHCD</i> là hình bình hành, suy ra <i>M</i> là trung điểm <i>HD</i>.
Trong tam giác <i>AHD</i> có <i>IM</i> là đường trung bình trong tam giác 1
2
<i>IM</i> <i>AH</i>
Þ!!!"= !!!"Þ<i>M</i>
2 <sub>2</sub>
2 74 2 65
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
ì + + = ì =- ±
ï <sub>Û</sub>ï
í í
=
= ï
ï ỵ
ỵ
Do <i>C</i> có hồnh độ dương nên <i>C</i>
<i>P</i>Ỵ .
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 22. </b> <b>(DB2/D2010/BGD) </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i> cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>B</i> có
<i>x</i> 2 <i>y</i>2
( - 1) + =9. Phương trình đường thẳng <i>BC</i> là
<b>A.</b> 5<i>x</i>+12<i>y</i>+21 0= . <b>B. 12</b><i>x</i>+5<i>y</i>+27 0= . <b>C. </b>5<i>x</i>-12<i>y</i>-31 0= . <b>D. </b>12<i>x</i>-5<i>y</i>-3 0= .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Thị Thỏa Facebook: Nguyễn Thị Thỏa </b></i>
Đường tròn nội tiếp tam giác <i>ABC</i> có tâm <i>I</i>
Giả sử đường thẳng <i>AC</i> có dạng
<i>a x</i>( - 3)+<i>b y</i>( +3) 0= với <i>a</i>2 <sub>+</sub><i>b</i>2 <sub>π</sub> <sub>0</sub>
Khi đó ta có <i>d</i><sub>(</sub><i><sub>I AC</sub></i><sub>)</sub> <i>R</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
; <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 3
3
- +
= € =
+
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>a</i>2 <i>ab</i>
2 3 3 5 12 0
€ - + = + € - =
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
0
12 5
È <sub>=</sub>
Í
€ Í <sub>=</sub>
ÍỴ .
Với <i>a</i> =0 thì chọn b =1 ta có phương trình là
<i>y</i>+ =3 0.
Với 12<i>a</i>=5<i>b</i> thì ta chọn a =5;<i>b</i> =12 nên có phương trình là 5<i>x</i>+12<i>y</i>+21 0= .
Vì <i>AB</i> và <i>AC</i> đều tiếp xúc với đường tròn nội tiếp và giả thiết tung độ điểm <i>B</i> khác - 3.
nên đường thẳng <i>AB</i> có phương trình là 5<i>x</i> +12<i>y</i>+21 0= thì đường thẳng <i>AC</i> có phương
trình <i>y</i>+ =3 0.
Gọi H là hình chiếu của <i>I</i> lên <i>AC</i> ta có <i>ABC</i> cân tại <i>B</i> nên <i>H</i> là trung điểm của <i>AC</i>.
Ta có <i>H</i>(1; 3)- suy ra <i>C</i>
Tọa độ điểm <i>B</i> là nghiệm của hệ <i>x</i> =1
5<i>x</i>+12<i>y</i>+21=0
⎧
⎨
⎪⎪
⎩⎪⎪ ⇔
<i>x</i> =1
<i>y</i>=−13
6
⎧
⎨
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⇒<i>B</i> 1;−13
6
⎛
⎝
⎜⎜
⎜⎜
⎞
⎠
⎟⎟⎟
⎟
Ta có <i>BC</i>! "!! −2;−5
6
⎛
⎝
⎜⎜
⎜⎜
⎞
⎠
⎟⎟⎟
⎟ nên vec tơ pháp tuyến của <i>BC</i> là <i>n</i>
Phương trình đường thẳng BC là 5<i>x</i>- 12<i>y</i>- 31 0= .
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 23. </b> Cho đường
<i>M</i> cắt đường tròn
<b>A.</b> 16. <b>B.</b> 46. <b>C.</b> 56. <b>D.</b> 59.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Phương trình đường trịn
Đường trịn
đoạn <i>AB</i>. Ta có 3
2 2
<i>AB</i>
<i>AH</i> =<i>BH</i> = = .
Có 2 vị trí cho <i>AB</i> đối xứng qua tâm <i>I</i>.
Gọi <i>A B</i>¢ ¢ là vị trí thứ 2 của <i>AB</i>.
Gọi <i>H</i>¢ là trung điểm của <i>A B</i>¢ ¢.
Ta có:
2
2 2 <sub>3</sub> 3 3
2 2
<i>IH</i>¢=<i>IH</i> = <i>IA</i> -<i>AH</i> = -ổỗ<sub>ỗ</sub> ửữ<sub>ữ</sub> =
ố ứ
Ta cú: <i>MI</i> =
Và 5 3 7
2 2
<i>MH</i> =<i>MI HI</i>- = - =
3 13
5
2 2
Vậy tổng bình phương bán kính các đường trịn là 56.
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 24. </b> Trong mặt phẳng Oxy cho có phương trình các đường thẳng AB, AC lần lượt là 3x-y+8=0 và
x+y-4=0. Đường tròn đi qua trung điểm các đoạn thẳng HA,HB,HC có phương trình là:
2 1 2 25
x ( )
2 4
<i>y</i>
+ - = , trong đó <i>H a b</i>( ; ) là trực tâm tam giác ABC và <i>x<sub>C</sub></i> <5. Tính giá trị của biểu
thức <i>P a b</i>= + .
<b>A.</b> <i>P</i>=-2. <b>B.</b> <i>P</i>=2. <b>C.</b> 1
2
<i>P</i>= . <b>D.</b> 1
2
<i>P</i>=- .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Văn Phu Tên FB: Nguyễn Văn Phu </b></i>
<b>Chọn B </b>
* Chứng minh được 9 điểm <i>A B C D E F K L M</i>', ', ', , , , , , cùng thuộc một đường trũn
(ng trũn Euler).
* <i>A AB</i>= ầ<i>AC</i>ị <i>A</i>( 1;5)
-* Gi E,B’ lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và trung điểm của AC
3 5
'(2;2), ( ; ) (5; 1) (L)
2 2
' ( )
3 5
B'( ; ), (2;2) (4;0)
2 2
<i>B</i> <i>E</i> <i>C</i>
<i>EB</i> <i>AC</i> <i>C</i>
<i>E</i> <i>C</i>
ộ <sub>ị</sub> <sub></sub>
-ờ
= ầ ị ê
ê <sub>Þ</sub>
êë
<b>Câu 25. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đương tròn
<b>A.</b> 0 <b>B.</b>1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3
<b>Lời giải </b>
<i><b>Họ và tên tác giả: Phùng Thị Thu Hằng Tên FB: Phùng Hằng </b></i>
<b>Chọn A </b>
Đường tròn
Ta có: <sub>1</sub>
2 2
1
, 2, , 2
1 1
<i>m</i>
<i>h</i> <i>d I d</i> <i>R</i> <i>h</i> <i>d I d</i> <i>R</i>
<i>m</i> <i>m</i>
= = < = = = < =
+ +
Suy ra với mọi m mỗi đường thẳng <i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> ln cắt đường trịn (C) tại 2 điểm phân biệt.
Gọi <i>d</i><sub>1</sub> cắt
2 2 2
2 2 2 2
1 2 2 2 2 2
1 4 3 3 4
2 2 4 2 , 2 2 4 2
1 1 1 1
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>AB</i> <i>R</i> <i>h</i> <i>CD</i> <i>R</i> <i>h</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
+ +
= - = - = = - = - =
+ + + +
Xét hệ phương trình:
1
1 0 1 1
1 1 0
1 0 1 1
<i>y m</i> <i>mx</i>
<i>mx y m</i> <i>y m</i> <i>mx</i> <i>x</i>
<i>x m m</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>x my m</i> <i>x</i> <i>y</i>
= +
-ì
+ - - = = + - =
ì <sub>Û</sub>ï <sub>Û</sub>ì <sub>Û</sub>ì
í <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub> í <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub> í <sub>=</sub> í <sub>=</sub>
ï
ỵ ỵ ỵ ỵ
Suy ra <i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> cắt nhau tại <i>M</i>
1 2 2 2
4 3 3 4
1 4 3 3 4
. 2. 1
2 1 1
<i>ACBD</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>d</i> <i>d</i> <i>AB</i> <i>CD</i> <i>S</i> <i>AB CD</i>
<i>m</i> <i>m</i>
+ + <sub>+ +</sub> <sub>+</sub>
^ Þ ^ Þ = = £ =
+ +
Vậy <sub>max</sub>
<i>ABCD</i>
<i>S</i> = Û <i>m</i> + = <i>m</i> + Û<i>m</i> = Û<i>m</i>= ±
<b>Trần Chí Thanh, </b>
<b>Câu 26. </b> <b>(KA2004) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i> cho hai điểm <i>A</i>
<b>Chọn A </b>
+Đường thẳng qua O, vng góc với <i>BA</i>!!!"=
+ Khi ú <i>H d</i>= <sub>1</sub>ầ<i>d</i><sub>2</sub> ị <i>H</i>
<b>Câu 28. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i> cho hai điểm <i>A</i>
<b>A.</b> <i>I</i>
<b> Chọn B </b>
+Đường trung trực của cạnh <i>AB</i> là <i>d</i><sub>1</sub>: 3<i>x</i>+3<i>y</i>=0
+Đường trung trực của cạnh <i>OA</i> l <i>d y</i><sub>3</sub>: =1
+ Khi ú <i>I d</i>= <sub>1</sub>ầ<i>d</i><sub>3</sub> ị <i>I</i>
<b>Câu 29. </b> <b>(KB2004) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i> cho hai điểm <i>A</i>
<b>Câu 30. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i> cho hai điểm <i>A</i>
<b>A.</b> <i>C</i>
ố ứ. <b>D. </b>
27 43
;
11 11
<i>C</i>ổ<sub>ỗ</sub>- - ử<sub>ữ</sub>
ố ứ.
<b>Li giải </b>
<b>Chọn C </b>
+Đường thẳng <i>AB</i> có phương trình là 1 1
3 4
<i>x</i>- <sub>=</sub> <i>y</i>
-- Û 4<i>x</i>+3<i>y</i>-7 0=
+ Ta có điểm <i>C</i> thuộc đường thẳng <i>x</i>-2<i>y</i>-1 0= (1) và
4 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>d C AB</i> = Û + - =
+ Û
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>b</i>
+ - =
é
ê
+ + =
êë
+ Có hai điểm <i>C</i> thỏa đề: từ (1) và (2a) Þ<i>C</i><sub>1</sub>
+ Vì <i>x<sub>C</sub></i> <0 nên chọn 43; 27
11 11
<i>C</i>ổ<sub>ỗ</sub>- - ử<sub>ữ</sub>
ố ứ.
<b>Cõu 31. </b> Trong mt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i> cho hai điểm <i>A</i>
<b>A.</b> <i>C</i>
<b>Chọn D </b>
+Đường thẳng <i>AB</i> có phương trình là 1 1
3 4
<i>x</i>- <i>y</i>
-=
- Û 4<i>x</i>+3<i>y</i>-7 0=
+ Ta có điểm <i>C</i> thuộc đường thẳng <i>x</i>-2<i>y</i>-1 0= (1) và
4 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>d C AB</i> = Û + - =
+ Û
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>b</i>
+ - =
é
ê
+ + =
êë
+ Có hai điểm <i>C</i> thỏa đề: từ (1) và (2a) Þ<i>C</i><sub>1</sub>
ố ứ
+ Vỡ <i>y<sub>C</sub></i>ẻ! nờn chn <i>C</i>
<b>Facebook: Duy Hùng. Email: , Đại học khối A -2009 -2 </b>
<b>Câu 32. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn
thẳng D:<i>x my</i>+ -2<i>m</i>+ =3 0, với m là tham số thực. Gọi I là tâm đường trịn
8 <b>B.</b>
8
15 <b>C.</b>
16
7 <b>D.</b>
17
6
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có
Diện tích tam giác IAB là: 1 <sub>. .sin</sub> 1 2 <sub>1</sub>
2 2
1 4 1 <sub>8</sub>
15
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
=
é
ê
Û - = + Û
ê <sub>=</sub>
ë
.
<b> </b>
<b>Câu 33. </b> <b>(D 2003) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcac vng góc </b><i>Oxy</i> cho đường trịn
C : x 1- + y 2- =4, và đường thẳng d : x y 1 0- - = . Viết phương trình đường tròn
<b>Lời giải </b>
Từ
Đường thẳng <i>d</i> có véctơ pháp tuyến là <i>n</i>!
1 1
<i>x</i>- <sub>=</sub> <i>y</i>- <sub>Û</sub> <i><sub>x y</sub></i><sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>
- .
Tọ độ giao điểm <i>H</i> của <i>d</i> và D là nghiệm của hệ phương trình:
1 0 2
2;1
3 0 1
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>H</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
- - = =
ỡ ỡ
ị
ớ <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub> ớ <sub>=</sub>
ợ ợ .
Gọi <i>J</i> là điểm đối xứng với <i>I</i>
2 0
<i>J</i> <i>H</i> <i>I</i>
<i>J</i> <i>H</i> <i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>J</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
= - =
ỡ
ị
ớ <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>
ợ . Vỡ
xng với
Tọa độ giao điểm của
2 2
2 2
2
2 2
1 0 1 1, 0
3, 2
( 3) 4 2 0
( 3)
1
8
4
2 4
6
<i>x y</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
ì ì - - = ì = - é = =
ï <sub>Û</sub> <sub>Û</sub> <sub>Û</sub>
í í <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> í <sub>=</sub> ê <sub>=</sub> <sub>=</sub>
ë
- + = ỵ ỵ
ïỵ
- + - =
- +
Vậy tọa độ giao điểm của
<b>Câu 34. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcac vng góc <i>Oxy</i> cho đường tròn
C : x 1- + y 2- =4, và đường thẳng d : x y 1 0- - = . Đường tròn
<b>A.</b> -3<b>.</b> <b>B.</b> 3<b>.</b> <b>C.</b> 2<b>.</b> <b>D.</b> -4<b>.</b>
Từ
Đường thẳng <i>d</i> có véctơ pháp tuyến là <i>n</i>!
1 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
- <sub>=</sub> - <sub>Û</sub> <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>
- .
Tọ độ giao điểm <i>H</i> của <i>d</i> và D là nghiệm của hệ phương trình:
1 0 2
2;1
3 0 1
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>H</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
- - = =
ỡ ỡ
ị
ớ <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub> ớ <sub>=</sub>
ợ î .
Gọi <i>J</i> là điểm đối xứng với <i>I</i>
2 0
<i>J</i> <i>H</i> <i>I</i>
<i>J</i> <i>H</i> <i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>J</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
= - =
ỡ
ị
ớ <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>
ợ . Vỡ
xng với
<b>Câu 35. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đề các vng góc <i>Oxy</i> cho đường tròn
C : x 1- + y 2- =4, và đường thẳng d : x y 1 0- - = . Đường tròn
<b>A.</b> <i>AB</i>=3 2<b>.</b> <b>B.</b> <i>AB</i>=2 2<b>.</b> <b>C.</b> <i>AB</i>=2 5<b>.</b> <b>D.</b> <i>AB</i>=2<b>.</b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Từ
Đường thẳng <i>d</i> có véctơ pháp tuyến là <i>n</i>!
1 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
- <sub>=</sub> - <sub>Û</sub> <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>
- .
Tọ độ giao điểm <i>H</i> của <i>d</i> và D là nghiệm của hệ phương trình:
1 0 2
2;1
3 0 1
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>H</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
- - = =
ỡ <sub></sub>ỡ <sub>ị</sub>
ớ <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub> ớ <sub>=</sub>
ợ î .
Gọi <i>J</i> là điểm đối xứng với <i>I</i>
2 0
<i>J</i> <i>H</i> <i>I</i>
<i>J</i> <i>H</i> <i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>J</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
= - =
ỡ
ị
ớ <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>
ợ . Vỡ
Vậy tọa độ giao điểm của
<b>Câu 36. </b> <b>[Câu 33-Khối A 2011-VI.a.1] Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho đường thẳng D:<i>x y</i>+ + =2 0
và đường tròn
kẻ các tiếp tuyến <i>MA</i>, <i>MB</i> đến
2 2
<i>K</i>ổ<sub>ỗ</sub> - ử<sub>ữ</sub>
ố ứ. <b>B.</b>
1 3
;
2 2
<i>K</i>ổ<sub>ỗ</sub>- - ử<sub>ữ</sub>
ố ứ. <b>C.</b>
5 1
;
2 2
<i>K</i>ổ<sub>ỗ</sub>- ử<sub>ữ</sub>
ố ứ. <b>D.</b>
3 1
;
2 2
<i>K</i>ổ<sub>ỗ</sub>- - ư<sub>÷</sub>
è ø.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Trắc nghiệm hóa: Lê Hồng Phi Tên FB: Lê Hồng Phi </b></i>
<b>Chọn B </b>
Đường tròn
2 2
10
2 . 2 5 5.
5
<i>MAIB</i> <i>MAI</i>
<i>S</i> = <i>S</i> =<i>MA IA</i>ị<i>MA</i>= = ị<i>IM</i> = <i>MA</i> +<i>IA</i> =
Do <i>M</i>ẻ D nên <i>M t t</i>
5 2 3 5 2 2 12 0
3.
<i>t</i>
<i>IM</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
=
é
= Û - + + = Û + - = <sub>Û ê</sub>
=
-ë
Vậy tọa độ trung điểm <i>K</i> là 1 3;
2 2
<i>K</i>ổ<sub>ỗ</sub>- - ử<sub>ữ</sub>
ố ứ.
<i><b>Email: </b></i>
<i><b>x+y+2=0</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>I</b></i>
<b>Câu 37. </b> <b>(D2013-1) </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có điểm <i>M</i> −9
2;
3
2
⎛
⎝
⎜⎜
⎜
⎞
⎠
⎟⎟⎟
⎟ là
trung điểm của cạnh <i>AB</i>, điểm <i>H</i>
3
<i>P</i>= <i>m n</i>+ là
<b>A.</b> <i>P</i>=6. <b>B.</b> <i>P</i> =3. <b>C.</b> <i>P</i>=0. <b>D.</b> <i>P</i>=4.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Ta có <i>IM</i>! "! = −7
2;
1
2
⎛
⎝
⎜⎜
⎜
⎞
⎠
⎟⎟⎟
⎟.
Vì <i>M</i>Œ<i>AB</i> và <i>AB</i>^ <i>IM</i> nên đường thẳng <i>AB</i> có phương trình 7<i>x y</i>- +33=0.
Vì <i>A AB</i>Œ nên <i>A a a</i>
Với <i>a</i>=- 4 suy ra <i>A</i>
1
<i>c</i>= hoặc <i>c</i>=5. Do <i>C</i> khác <i>A</i>, suy ra <i>C</i>
Với <i>a</i>=- 5 suy ra <i>A</i>
<b>Câu 38. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có chân đường phân giác trong của
góc <i>A</i> là điểm <i>D</i>
<b>A.</b> 2018. <b>B.</b> 2019. <b>C.</b> 2020. <b>D.</b> 2021.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Họ và tên tác giả: Cấn Việt Hưng Tên FB: Viet Hung </b></i>
<b>Chọn D </b>
+) Gọi D là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp !<i>ABC</i> tại <i>A</i>.
+) Ta có <i>A x y</i>
2 7 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
+ - =
ỡ
ớ <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>
ợ
1
1;3
3
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>y</i>
=
ỡ
<sub>ớ</sub> ị
=
ợ .
+) Cú !!!"<i>AD</i>=
+) Gọi <i>E</i>=D Ç<i>BC</i> ( Và giả sử <i>EB EC</i>< ).
+) Ta có <i>EAB ACB</i>= và <i>BAD DAC</i>=
Suy ra <i>EAD EAB BAD ACB DAC ADE</i>= + = + = Þ!<i>EAD</i> cân tại <i>E</i>.
+) Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>AD</i> Þ<i>I</i>
+) <i>E d</i>= Ç Dnên tọa độ của <i>E</i> thỏa mãn hệ phương trình: 2 7 0
1 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
+ - =
ì
í - =
ỵ
5
1
<i>x</i>
=
ì
Û í <sub>=</sub>
ợ ị<i>E</i>
+) ng thng <i>BC</i> i qua <i>E</i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>C</b></i>
2
2018 2019 2021
3
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
ị<sub>ớ</sub> ị - =
=
-ợ .
<b>Hoàng Trâm </b>
<b>Câu 39. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm <i>A</i>(4;3). Đường thẳng ( ) :<i>d x y</i>- - 2 0= và
( '):<i>d</i> <i>x</i>+<i>y</i>- 4 0= cắt nhau tại <i>M</i>. Tìm tọa độ các điểm <i>B</i>Œ( )<i>d</i> và <i>C</i>Œ( ')<i>d</i> sao cho <i>A</i> là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>MBC</i>.
<b>Lời giải </b>
<i>B</i>∈(d) :<i>x</i>−<i>y</i>−2=0⇒<i>B(x<sub>B</sub></i>;x<i><sub>B</sub></i>−2).
<i>C</i>∈(<i>d</i>') :<i>x</i>+<i>y</i>−4=0⇒<i>C</i>(<i>x<sub>C</sub></i>;4−<i>x<sub>C</sub></i>).
Ta thấy: <i>d</i>^ <i>d</i>' nên D<i>MBC</i>vuông tại <i>M</i>.
Do đó: <i>A</i> là trung điểm của đoạn <i>BC</i>.
Suy ra: <i>xB</i>+<i>xc</i>=2.4
<i>x<sub>B</sub></i>−2+4−<i>x<sub>C</sub></i>=2.3
⎧
⎨
⎪⎪
⎩⎪⎪ ⇔
<i>x<sub>B</sub></i>+<i>x<sub>c</sub></i>=8
<i>x<sub>B</sub></i>−<i>x<sub>C</sub></i>=4
⎧
⎨
⎪⎪
⎩⎪⎪ ⇔
<i>x<sub>B</sub></i>=6
<i>x<sub>C</sub></i>=2
⎧
⎨
⎪⎪
⎩⎪⎪ ⇒<i>B(6;4),C(2;2)</i>
Email:
<b>Câu 40. </b> <b>(Đề A2002):</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, xét tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>, phương
trình đường thẳng <i>BC</i> là 3<i>x y</i>- - 3 0= , các đỉnh <i>A B</i>, thuộc trục hoành và bán kính đường
trịn nội tiếp tam giác bằng 2. Gọi <i>G x y</i>
<i>n</i> với <i>m n</i>,
+
Ỵ! và <i>m</i>
<i>n</i> là phân số tối giản. Khi đó
kết luận nào dưới dây là đúng ?
<b>A.</b>3<i>m</i>-4<i>n</i>=5 <b>B.</b><i>m n</i>> <b>C.</b><i>m n</i>< +1 <b>D.</b><i>m n</i>. <12.
<b>Chỉnh sửa đề thành đề trắc nghiệm : Phạm Chí Tuân Fb: Tuân Chí Phạm </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
O
y
x
C
Vì G là trọng tâm của tam giác <i>ABC</i> nên ta có 3 , 2 1; 3
3 3
3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<i>G</i>
+ +
ì <sub>=</sub>
ù ổ + - ử
ù <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>
ớ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>
ù <sub>=</sub> ố ứ
ùợ
Do <sub>0</sub> 0 2 1 0 1
3 2
<i>a</i>
<i>x</i> > Û + > Û<i>a</i>>- .
Theo bài ta có 2 2. .1 . 2
2
<i>ABC</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i>
<i>r</i> <i>AB AC</i> <i>AB BC CA</i>
<i>AB BC CA</i>
= Û = + +
+ +
3 <i>a</i> 1 2 3 3 1 <i>a</i> 1
Û - = + -
1
2
1 2 3 1 2 3 3
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
>-Û - = + Þ = +
Vậy 0
0
7 4 3
7 4 3 6 2 3<sub>;</sub> 3
3 3 <sub>6 2 3</sub>
3
<i>x</i>
<i>G</i>
<i>y</i>
ỡ +
=
ù
ổ <sub>+</sub> <sub>+</sub> ử <sub>ù</sub>
ị
ỗ ữ ớ
ỗ ữ <sub>+</sub>
ố ứ ù <sub>=</sub>
ùợ
0 0
5
2 5 3
3
<i>T</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>n</i>
Email: <b> facebook: Phuonglien Le </b>
<b>Câu 1. </b> <b>(KA- 2012-2) </b>Cho đường tròn 𝐶 : 𝑥(<sub>+ 𝑦</sub>( <sub>= 8 và elip </sub> <sub>𝐸</sub> <sub> có độ dài trục lớn bằng 8. </sub><sub>Đường </sub>
trịn 𝐶 và elip 𝐸 cắt nhau tại 4 điểm tạo thành một hình vng. Khi đó phương trình chính
tắc của elip 𝐸 là:
<b>A</b>.<i>3</i> <i>2</i>
<i>16</i> +
<i>2</i>
<i>16</i> =<i>1 </i> <b>B</b>.
<i>2</i>
<i>16</i>+
<i>2</i>
<i>16</i>
<i>3</i>
=<i>1 </i> <b>C</b>. <i>2</i>
<i>64</i>+
<i>2</i>
<i>16</i>
<i>15</i>
=<i>1 </i> <b>D</b>. <i>2</i>
<i>4</i> +
<i>2</i>
<i>4</i>
<i>3</i>
= <i>1</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Phương trình chính tắc của elip có dạng. <i>2<sub>2</sub></i>+ <i>2<sub>2</sub></i> = <i>1 với </i> > ><i>0 và 2</i> =<i>8 suy </i>
ra = <i>4. </i>
Do và đều nhận các trục , làm trục đối xứng và cắt nhau tại 4 điểm là đỉnh của
một hình vng nên có một điểm chung <i>0</i>; <i>0</i> <i>à </i> <i>0</i> = <i>0</i> <i>ớ</i> <i>0</i> > <i>0 </i>
∈ ⇔ <i><sub>0</sub>2</i><sub>+</sub>
<i>02</i> =<i>8</i>⇒ <i>0</i> =<i>2. </i>
<i>2;2</i> ∈ ⇔. <i>4</i>
<i>42</i>+
<i>4</i>
<i>2</i> =<i>1</i>⇔ <i>2</i> =
<i>16</i>
<i>3</i>
Suy ra phương trình chính tắc của là: <i>2</i>
<i>16</i>+
<i>2</i>
<i>16</i>
<i>3</i>
=<i>1. nên chọn </i> <b>B. </b>
<b>Gmail: </b>
<b>Câu 2. </b> (A – 2011 (NC)) Trong mặt phẳng toạn đọ Oxy, cho elip
2 2
: 1
4 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> + = . A, B là 2 điểm có
hồnh độ dương thuộc (E) sao cho tam giác OAB cân và có diện tích lớn nhất. Khi đó tọa độ
<b>A.</b>
Khi đó ta có: 2
2 4
<i>AB</i>= <i>y</i> = -<i>x</i>
Gọi H là trung điểm AB, Ta có: <i>OH</i>^<i>AB OH</i>, =<i>x</i>
Suy ra: 1 1 2 1 2
. . . 4 4 1
2 2 2
<i>OAB</i>
<i>S</i><sub>D</sub> = <i>OH AB</i>= <i>x</i> -<i>x</i> = <i>x</i> -<i>x</i> £
Dấu "=" xảy ra Û<i>x</i>2=4- Þ<i>x</i>2 <i>x</i>= 2
Vậy tọa độ trung điểm của AB là <i>H</i>
<b>Họ tên: Võ Hữu Quốc fb: Hữu Quốc </b>
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 3. </b> Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm <i>C</i>
<i>E</i> + = Tìm các điểm A,B thuộc
<b>A.</b> 4 3
7
<i>S</i> = . <b>B.</b> 16 3
49
<i>S</i> = . <b>C. </b> 48 3
49
<i>S</i> = . <b>D.</b> 16
49
<i>S</i> = .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Trí Chính Tên FB: Nguyễn Trí Chính </b></i>
<b>Chọn C </b>
Gọi <i>A x y</i>
Có <i>C</i>
Có
4 1 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>A x y</i> Ỵ <i>E</i> + = Þ <i>y</i> = -<i>x</i>
<i>ABC</i>
D đều Û <i>AB AC BC</i>= = <sub>2</sub>
4<i>y</i> <i>x</i> 2 <i>y</i>
Û = - +
2 2 1 2
3 2 ; 4
4
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
Û = - =
3 <sub>4</sub> <sub>2</sub>
4 <i>x</i> <i>x</i>
Û - =
-2
7<i>x</i> 16<i>x</i> 4 0
Û - + =
2; 0
2 4 3
;
7 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>y</i>
= = º
é
ê
Û ê <sub>=</sub> <sub>= ±</sub>
êë
Vậy 2 4 3;
7 7
<i>A</i>ổ<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ố ứ v
2 4 3
;
7 7
<i>B</i>ổỗ<sub>ỗ</sub> - ửữ<sub>ữ</sub>
ố ứ hay
2 4 3
;
7 7
<i>A</i>ổỗ<sub>ỗ</sub> - ửữ<sub>ữ</sub>
ố ứ,
2 4 3
;
7 7
Khi đó 8 3
7
<i>AB</i> = ,
2<sub>. 3</sub> <sub>48 3</sub>
4 49
<i>AB</i>
<i>dt ABC</i> = =
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 4. </b> <b>(D2008) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho parabol
<b>A.</b> <i>I</i>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Phú Hòa Tên FB: Nguyễn Phú Hòa </b></i>
<b>Chọn A </b>
Do hai điểm phân biệt <i>B</i>, <i>C</i> thuộc
<i>b</i>
<i>B</i>ổ<sub>ỗ</sub> <i>b</i>ử<sub>ữ</sub>
ố ứ,
2
;
16
<i>c</i>
<i>C</i>ổ<sub>ỗ</sub> <i>c</i>ử<sub>ữ</sub>
ố ứ, <i>b</i>ạ4,
4
<i>c</i>ạ .
Khi ú: 2 1; 4
16
<i>b</i>
<i>AB</i>=ổ<sub>ỗ</sub> - <i>b</i>- ử<sub>ữ</sub>
ố ứ
!!!"
, 2 1; 4
16
<i>c</i>
<i>AC</i>=ổ<sub>ỗ</sub> - <i>c</i>- ử<sub>ữ</sub>
ố ứ
!!!"
.
Theo : <i><sub>BAC</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>o<sub>ị</sub>!!!" !!!"<i><sub>AB AC</sub></i><sub>.</sub> <sub>=</sub><sub>0</sub> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> ổ + + ử
- - <sub>ỗ</sub> + =<sub>ữ</sub>
ố ứ
4
4
4 272 0
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>bc</i> <i>b c</i>
é =
ê
Û<sub>ê</sub> =
ê <sub>+</sub> <sub>+ +</sub> <sub>=</sub>
ë
4 16.17 0 1
<i>bc</i> <i>b c</i>
Û + + + = .
Mặt khác, phương trình đường thẳng
2
2 162
:
16 16
<i>c</i>
<i>x</i> <i><sub>y c</sub></i>
<i>BC</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>b c</i>
- <sub></sub>
-=
--
16<i>x</i> <i>b c y bc</i> 0 2
Û - + + = .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Họ và tên tác giả: Vũ Kiều Oanh Tên FB: Rio Vũ Vũ </b></i>
<b>Chọn A </b>
9 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> + = .
Phương trình tiếp tuyến của elip
.
Vì tiếp tuyến của
1
9 4
<i>y</i>
<i>x</i>
-+ =
0 0
27 <sub>9</sub>
4
<i>x</i> <i>y</i>
Û = +
(học sinh có thể rút <i>y</i><sub>0</sub> theo <i>x</i><sub>0</sub> nhưng vì u cầu tìm tổng các tung độ của các tiếp điểm
nên việc rút <i>x</i><sub>0</sub>theo <i>y</i><sub>0</sub> sẽ thuận tiện tính tổng các nghiệm nhanh hơn dựa vào định lí Vi-et).
Mà <i>M x y</i>
9 4
<i>x</i> <i>y</i>
Þ + = .
2
2
0 0
1 27 1
9 1
9 4 <i>y</i> 4 <i>y</i>
ổ ử
ị <sub>ỗ</sub> + <sub>ữ</sub> + =
ố ø
2 2
0 0 0
81 27 <sub>9</sub> 1 <sub>1 0</sub>
16<i>y</i> 2 <i>y</i> 4<i>y</i>
Û + + + - =
2
0 0
85 27
8 0
16 <i>y</i> 2 <i>y</i>
Û + + =
0
0
8
5
16
-é <sub>=</sub>
ê
Û ê
-ê <sub>=</sub>
êë
.
(hoặc dựa vào định lí Vi-et để tính tổng mà khơng cần tính rõ 2 nghiệm)
Tổng các tung độ của các tiếp điểm là 216
85
-.
Đáp án <b>A. </b>
<b>Câu 6. </b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxycho Elip
9 4
<i>x</i> <i>y</i>
Số giá trị nguyên dương của m không vượt quá 2019 để
<b>A.</b> 2019. <b>B.</b> 2018. <b>C.</b> 2020. <b>D.</b> 2017.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Xét elip
2
1
;
1
<i>m</i>
<i>d O d</i>
<i>m</i>
=
+ .
Vì 2 <sub>1 1</sub> <sub>0</sub>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> + ³ Þ <<i>d O d</i> £ Þ<i>d O d</i> < <<i>b a</i> nên
" Ỵ! .
Mà 1£ £<i>m</i> 2019.
Nên có 2019 giá trị nguyên của m thỏa mã yêu cầu bài toán.
<b>Câu 7. </b> <b>(DỰ BN 2_KHỐI D_2003) </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho parabol
<b>Lời giải </b>
Gọi <i><sub>N</sub></i>
Khi đó !!"<i><sub>IN</sub></i> <sub>=</sub>
2 2
2
4 4
4 4 ;4 6 .
2 4 2 4 6
<i>x</i> <i>n</i> <i>x</i> <i>n</i>
<i>IM</i> <i>IN</i> <i>M</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>y</i> <i>n</i> <i>y</i> <i>n</i>
ì = ì =
ï
= Þ<sub>í</sub> Þ<sub>í</sub> Þ
-- = - =
-ï ỵ
ỵ
!!!" !!"
Vì
1
<i>n</i>
<i>M</i> <i>P</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
=
ộ
ẻ ị = - <sub>ị ờ</sub>
=
ở
1;1
4; 2
<i>N</i>
<i>M</i>
ỡù
ớ <sub></sub>
-ùợ hoặc
9;3
36;6
<i>N</i>
<i>M</i>
ìï
í
ïỵ
<b>TRẮC NGHIỆM HĨA </b>
<b>Câu 8. </b> <b>DỰ BN 2_KHỐI D_2003 </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho parabol
<b>Câu 9. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip (E): 2 2 1
12 2
<i>x</i> <sub>+</sub> <i>y</i> <sub>=</sub> <sub>. Viết phương trình hypebol (H)</sub>
có hai đường tiệm cận là <i>y</i>= ±2<i>x</i> và có hai tiêu điểm là hai tiêu điểm của elip (E).
<b>Lời giải </b>
Elip (E) có hai tiêu điểm <i>F</i><sub>1</sub>
2 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> -<i>b</i> =
Tiêu điểm của (H) lần lượt là <i>F</i>
<i>a</i>
= ±
Theo bài rat a có
10
2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
ì =
ï
í
=
ïỵ
2 2 2
2 2
2 2 2
10 2
10
2 4 0 8
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
ì ì
ì + = + = =
ï ï ï
Û<sub>í</sub> Þ<sub>í</sub> Þ<sub>í</sub>
=
ï ï - = ï =
ỵ ỵ ỵ
Vậy phương trình (H) cần tìm là 2 2 1
2 8
<i>x</i> <sub>-</sub> <i>y</i> <sub>=</sub>
Người gửi: Lương Văn Huy – Mail:
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 10. </b> <b>Trong mặt phẳng với hệ tọa </b>độ Oxy, biết elip (E) có độ dài trục lớn bằng 4 2, các đỉnh trên
trục nhỏ và các tiêu điểm của (E) cùng nằm trên một đường trịn.Giả sử phương trình chính tắc
của elip (E) có dạng
2 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> +<i>b</i> = . Tính giá trị biểu thức <i>P a</i>= 2+<i>b</i>
<b>A.</b> <i>P</i>=6. <b>B.</b> <i>P</i>=4. <b>C.</b> <i>P</i>=8. <b>D.</b> <i>P</i>=4 2.
Phương trình chính tắc của (E) có dạng <i>x</i>2<sub>2</sub> <i>y</i><sub>2</sub>2 1
<i>a</i> +<i>b</i> = với a>b>0. Đỉnh thuộc trục nhỏ là B(0;b),
B’(0;-b) và tiểu điểm là F(c;0); F’(-c;0).
Vì tứ giác FBF’B’ hai đường chéo vng góc cắt nhau tại trung điểm lên là hình thoi đồng thời
nội tiếp lên tứ giác FBF’B’ là hình vng Þ <sub>2</sub><i><sub>BF</sub></i>2 <sub>=</sub><i><sub>F F</sub></i><sub>'</sub> 2 <sub>Û</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>=</sub><i><sub>c</sub></i>2 <sub>Û</sub><i><sub>b c</sub></i><sub>=</sub> <sub>. </sub>
Vậy ta có
2 2 2
2 2
2 2
1
8 4
2
2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>
<i>b c</i>
<i>b c</i>
<i>a</i>
ì = +
ì
ï <sub>=</sub> <sub>Þ</sub>ï = <sub>Þ</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
í í
= =
ïỵ
ï <sub>=</sub>
ỵ
là phương trình chính tắc của (E).
Chọn: <b>A. </b>
<b>Câu 11. </b> <b>(D2008) </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho parabol
<b>A.</b> <i>I</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Do hai điểm phân biệt <i>B</i>, <i>C</i> thuộc
<i>b</i>
<i>B</i>ổ<sub>ỗ</sub> <i>b</i>ử<sub>ữ</sub>
ố ứ,
2
;
16
<i>c</i>
<i>C</i>ổ<sub>ỗ</sub> <i>c</i>ử<sub>ữ</sub>
ố ứ, <i>b</i>¹4,
4
<i>c</i>¹ .
<i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> ỉ + + ư
Û - - <sub>ỗ</sub> + =<sub>ữ</sub>
ố ứ
4
4
4 272 0
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>bc</i> <i>b c</i>
é =
ê
Û<sub>ê</sub> =
ê <sub>+</sub> <sub>+ +</sub> <sub>=</sub>
ë
4 16.17 0 1
<i>bc</i> <i>b c</i>
Û + + + = .
Mặt khác, phương trình đường thẳng
2
2 162
:
16 16
<i>c</i>
<i>x</i> <i><sub>y c</sub></i>
<i>BC</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>b c</i>
- <sub></sub>
-=
--
16<i>x</i> <i>b c y bc</i> 0 2
Û - + + = .
Từ
<b>Câu 12. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i> cho elip
2 2
: 1
4 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> + = . Gọi
<i>M</i> - , tiếp xúc với
<b>A.</b> <i>T</i> =1. <b>B.</b><i>T</i> =4. <b>C. </b> 4
5
<i>T</i> =- . <b>D. </b> 11
5
<i>T</i> = .
<i><b>Họ và tên tác giả: Trần Thanh Sơn Tên FB: Trần Thanh Sơn </b></i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Gọi
Do ú ta c h
2 2 2
2
4
8 12 0
2 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
ì + =
ị - =
ớ
- + =
-ợ
0
2 3
<i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
=
ộ
ờ <sub>=</sub>
ở .
Với <i>b</i>=0 khơng thỏa.
Với 3<i>a</i>=2<i>b</i> chọn 2
3
<i>a</i>
<i>b</i>
=
ì
í <sub>=</sub>
Mặt khác, tiếp tuyến của
4 1
<i>xx</i> <sub>+</sub> <i>yy</i> <sub>=</sub>
. Tiếp tuyến này trùng với
ra 0 4 0 4
2 3 5
<i>x</i> <i>y</i>
-Þ = =
-0
0
8
8 3
5 <sub>;</sub>
3 5 5
5
<i>x</i>
<i>N</i>
<i>y</i>
ì <sub>=</sub>
ïï ỉ ư
Û<sub>í</sub> ị <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>
ố ứ
ù <sub>=</sub>
ùợ
.
Vy <sub>0</sub> 4 <sub>0</sub> 8 12 4
5 5
<i>T</i> = +<i>x</i> <i>y</i> = + = .
<b>Đề khối A năm </b>
<b>Câu 13. </b> Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ vng góc Oxy,elip ( )<i>E</i> có phương trình:
2 2
2 2 1 (0 )
<i>x</i> <i>y</i>
<i>b a</i>
<i>a</i> +<i>b</i> = < < có tâm sai
5
3
<i>e</i>= .Các đường thẳng <i>x</i>= ±<i>a y</i>; = ±<i>b</i> tạo thành một hình
chữ nhật có chu vi bằng 20. Gọi <i>F F</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai tiêu điểm của ( )<i>E</i> .<i>M</i>,<i>N</i> là hai điểm thuộc ( )<i>E</i>
sao cho <i>MF</i><sub>1</sub>+<i>NF</i><sub>2</sub> =4.Tính giá trị biểu thức <i>T MF</i>= <sub>2</sub>+<i>NF</i><sub>1</sub>
<b>A.</b> <i>T</i> =4 <b>B.</b><i>T</i> =8 <b>C.</b> <i>T</i> =2 <b>D.</b> <i>T</i> =4 5 4
<b>-Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:lê thị thúy Tên FB: ThúyLê </b></i>
<b>Chọn B </b>
Từ giả thiết ta có hệ phương trình
2 2 2
5
3
2(2 2 ) 20
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
ì
=
.Giải hệ phương trình ta tìm được 3
2
<i>a</i>
<i>b</i>
=
ì
í <sub>=</sub>
ỵ
Với"<i>M</i>,<i>N</i> thuộc ( )<i>E</i> ta có 1 2
1 2
2 6
2 6
<i>MF MF</i> <i>a</i>
<i>NF</i> <i>NF</i> <i>a</i>
+ = =
+ = = suy ra <i>T MF</i>= 2+<i>NF</i>1=12-(<i>MF</i>1+<i>NF</i>2)
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 14. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có AC = 2BD và đường trịn tiếp xúc
với các cạnh của hình thoi có phương trình <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>=</sub><sub>4</sub><sub>. Phương trình chính tắc của elip (E) đi </sub>
qua các đỉnh A, B, C, D của hình thoi, biết A thuộc Ox. Tổng bình phương độ dài trục lớn và
trục nhỏ của (E) là:
<b>A.</b>100 <b>B.</b>90 <b>C.</b>80 <b>D.</b>120
<i><b>L</b><b>ờ</b><b>i gi</b><b>ả</b><b>i</b></i>
Ta có AC = 2BD nên OC = 2OB.
Trong tam giác OBC:
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
5, 2 5
4 4 4 <i>OB</i> <i>OC</i>
<i>OB</i> +<i>OC</i> = € <i>OB</i> + <i>OB</i> = € = =
Nên độ dài trục lớn là 4 5, độ dài trục nhỏ 2 5.
Vậy
<b>Cách hỏi 2: Giả sử hoành độ điểm A, C lần lượt là x1, x2. Tung độ điểm B, D lần lượt là y1, y2. </b>
<b>A.</b>-25 <b>B. -24</b> <b>C.</b>-22 <b>D.</b>-26
<b>Email: </b>
<b>Câu 15. </b> <b>(Bài 88-D2006 DB2)</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, phương trình chính tắc của elip
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i>
<i>a</i> +<i>b</i> = , biết
<b>A.</b>12. <b>B.</b>10. <b>C. </b>16. <b>D. 48</b>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Ngọc Sơn Tên FB: Ngoc Son Nguyen </b></i>
<b>Chọn A </b>
+ Vì độ dài trục lớn của
+Vì các đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu điểm của
+ <i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>=</sub><sub>12</sub><sub>.</sub>
<b>Câu 16. </b> <b>[Khối D-2005]</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm <i>C</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> + = . Các
<b>A.</b> 1
3
<i>S</i> <sub><</sub>
. <b>B.</b> 4
3
<i>P</i> <sub>></sub>
. <b>C.</b> <i>S</i> 1
<i>P</i> < . <b>D. </b> 2
<i>S</i> <i>R</i>
<i>P</i> = .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Gọi <i>A a b</i>
Vì <i>A B</i>, đối xứng với nhau qua trục hồnh suy ra <i>B a b</i>
Có
2 2 2
2
; 1 1 1
4 1 4
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>A a b</i> Ỵ <i>E</i> Û + = Û<i>b</i> =
-Tam giác <i>ABC</i> cân tại C nên tam giác đều <i><sub>AB AC</sub></i><sub>=</sub> <sub>Û</sub><sub>4</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>=</sub>
2 4 3 2 4 3
7 4 3 <sub>;</sub> <sub>;</sub> <sub>;</sub>
7 7 7 7
1 48 <sub>7</sub>
4
49 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>4 3</sub> <sub>2 4 3</sub>
4 2 <sub>2</sub> <sub>;</sub> <sub>;</sub> <sub>;</sub>
7 <sub>7</sub> <sub>7</sub> <sub>7</sub> <sub>7</sub>
( )
0 <sub>4 3</sub>
7
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>
<i>l</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
Khi đó 8 3;
7 7
<i>AB</i>= <i>d C AB</i> = suy ra 48 3; 24 3; 2; 4
49 7 7 7
<i>S</i>= <i>P</i>= <i>r</i>= <i>R</i>= .
Vậy chọn đáp án <b>B. </b>
Facebook: Dangquang
Mail:
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 17. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đề các vuông góc <i>Oxy, cho elip có phương trình:</i>
16 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> + = . Xét điểm M chuyển động trên tia Ox và điểm <i>N</i> chuyển động trên tia Oy sao
cho đường thẳng <i>MN</i> luôn tiếp xúc với
<b>Lời giải </b>
Áp dụng bất đẳng thức CơSi ta có: 2 2 2
2 2
16 9
<i>MN</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>n</i>
ỉ ư
= + = + <sub>ỗ</sub> + <sub>ữ</sub>
ố ứ
2 2
2 2
25 16<i>n</i> 9<i>m</i> 25 2 16.9 49 <i>MN</i> 7
<i>m</i> <i>n</i>
= + + ³ + = Þ ³ .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
2 2
2 2
2 2
16 9
2 7;0
2 7
49
21 0; 21
0, 0
<i>n</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i><sub>M</sub></i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>N</i>
<i>m</i> <i>n</i>
ỡ
=
ù <sub>ỡ</sub>
ù ỡ <sub>=</sub>
ù <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub></sub>ù <sub>ắắ</sub><sub>đ</sub>ù
ớ ớ ớ
=
ù
ù <sub>></sub> <sub>></sub> ỵ ï<sub>ỵ</sub>
ï
ïỵ
.
<b>Câu 18. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đề các vng góc <i>Oxy, cho elip có phương trình: </i>
16 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> + = . Xét điểm M chuyển động trên tia Ox và điểm <i>N</i> chuyển động trên tia Oy sao
cho đường thẳng M<i>N</i> luôn tiếp xúc với
<b>A.</b>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 19. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đề các vng góc <i>Oxy, cho elip có phương trình: </i>
16 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> + = . Xét điểm M chuyển động trên tia Ox và điểm <i>N</i> chuyển động trên tia Oy sao
cho đường thẳng M<i>N</i> luôn tiếp xúc với
<b>A.</b> <i>T</i> =10093 7. <b>B.</b><i>T</i> =-2021 7. <b>C.</b> <i>T</i> =10039 7. <b>D.</b> <i>T</i> =2021 7.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 20. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm<i>A</i>
<i>E</i> . Gọi <i>F F</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là các tiêu
điểm của ( )<i>E</i> , (<i>F</i><sub>1</sub> có hồnh độ âm), <i>M</i>là giao điểm có tung độ dương của đường thẳng <i>AF</i><sub>1</sub>
với ( )<i>E</i> , <i>N</i> là điểm đối xứng với <i>F</i><sub>2</sub>qua <i>M</i>. Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>ANF</i><sub>2</sub> có
độ dài là.
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2 3
3 . <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.
<b>Lời giải </b>
3 2
<i>x</i> <i>y</i>
Đường thẳng <i>AF</i><sub>1</sub><i> có phương trình x y</i>- 3 1 0+ =
<i>M</i>là giao điểm có tung độ dương của đường thẳng <i>AF</i><sub>1</sub>với ( )<i>E</i>
Giải hệ phương trình
ì
+ =
ï
í
ï - + =
ỵ
2 2
1
3 2
3 1 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
ị M 1; 2
3
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ
<i>N</i> là điểm đối xứng với <i>F</i><sub>2</sub>qua <i>M</i> suy ra N 1; 4
3
ổ ử
ỗ ữ
ố ứ v
1
NA 1;
3
ổ ử
=<sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub>
ố ứ
!!!"
M F A!!!"<sub>2</sub> =
= 2 3
3
<i>R</i>
<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Đăng Dũng Tên FB: Dũng Nguyễn Đăng</b></i>
<i><b>Email: </b></i>
<b>Câu 21. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho elip
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> + = . Biết rằng có hai tiếp tuyến của
<b>A.</b> 8. <b>B.</b> 8 3
3 . <b>C.</b>
8 2
3 . <b>D.</b>
8 6
3 .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Họ và tên tác giả: Nguyễn Văn Mạnh Tên FB: Nguyễn Văn Mạnh </b></i>
<b>Chọn B </b>
Gọi D là tiếp tuyến cần tìm, do D/ / :<i>d x</i>+ 2<i>y</i>-1 0= Þpt
: 2 0 pt :
2
<i>x m</i>
<i>x</i> <i>y m</i> <i>y</i> +
D + + = Û D =
-( với <i>m</i>¹ -1). Xét phương trình hoành độ giao điểm của
2
2 2
1 2 2 8 0
8 8
<i>x m</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>mx m</i>
+
Với <i>m</i>=-4 ta được tiếp tuyến D<sub>2</sub>:<i>x</i>+ 2<i>y</i>-4 0=
Khi đó khoảng cách giữa hai tiếp tuyến là
<i>d</i> D D = - - = =
+ Þ<b>chọn B. </b>
ĐỀ DỰ BỊ KHỐI D 2005
<b>Câu 22.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho elip
2 2
: 1
64 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> + = . Viết phương trình tiếp tuyến <i>d</i> của
A. 2304
25 B.
3200
729 C.
1152
25 D.
288
25
<b>Lời Giải: </b>
Gọi <i>M x y</i>
Phương trình tiếp tuyến d có dạng 0 0 0
0 0
. . 9 9
1 .
64 9 64
<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
-+ = Û = + (<i>y</i><sub>0</sub> ¹0 vì d cắt 2 trục tọa độ).
Theo đề, <i>d</i> cắt hai trục <i>Ox Oy</i>; tại A, B sao cho <i>OA</i>=2<i>OB</i> nên <i>d</i> có hệ số góc bằng 1
2
9
<i>x</i> = ± <i>y</i> . Thay vào pt
; ; ; ; ; ; ;
5 5 5 5 5 5 5 5
- -
-ổ ử ổ ử ổ ử ổ ử
ỗ ữ ỗ ữ ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ ố ứ ố ứ è ø
Các điểm này tạo thành 2 cặp điểm đối xứng qua gốc tọa độ nên tạo thành hcn có diện tích bằng
9 32 1152
.2 . .2
5 5 25
ỉ ử ổ ử<sub>=</sub>
ỗ ữ ỗ ữ