ĐÂY LÀ NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN BÀO CHẾ TRƯỜNG
ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ, KHOẢNG 1500 CÂU (TRẮC
NGHIỆM + TRẢ LỜI NGẮN + ĐIỀN KHUYẾT + HỎI VẤN
ĐÁP THI THỰC HÀNH…) NÓI CHUNG ĐỦ THỂ LOẠI, CÓ
ĐÁP ÁN ĐẦY ĐỦ HẾT - CÁC BẠN THAM KHẢO NHÉ!
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ BÀO CHẾ (16/ 12)
2. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN VÀ KỸ THUẬT HÒA TAN (17/ 13)17-34
3. DUNG DỊCH THUỐC UỐNG VÀ DÙNG NGOÀI (33/ 25) 58 – 91
4.THUỐC TIÊM (15/ 10) 95 - 109
5.BAO BÌ THUỐC TIÊM (18/ 15) 120 – 138
6.HỖN DỊCH (31/ 19) 138 – 169
Câu 1: Người sáng lập ra môn Bào chế học là
a. Caludius Galenus
c. Wagner
b. A.Le Hir
d. S. G. Proudfoot
Câu 2: Bào chế học là môn học nghiên cứu, NGOẠI TRỪ
a. Sản xuất thuốc
c. Đóng gói thuốc
b. Bảo quản thuốc
d. Khơng bao gồm kiểm nghiệm
thuốc
Câu 3: Những sản phẩm nào sau đây KHÔNG được xem là thuốc:
a. Chỉ khâu y tế.
c. Găng tay.
b. Bơng băng.
d. Vật liệu nha khoa.
Câu 4: Vai trị tá dược, NGOẠI TRỪ
a. Là chất khơng có tác dung dược lý
b. Giúp việc sản xuất thuốc được dễ dàng
c. Trong công thức thêm nhiều tá dược sẽ gây bất lợi cho độ hào tan của
dược chất
d. Giúp cải thiện hiệu quả của dược chất
Câu 5: Thuốc Generic
a. Hapacol 500mg
b. Là thuốc đã qua giai đoạn độc quyền sản xuất
c. Do nhà sản xuất đặt tên
d. Phải mang tên gốc hoạt chất
Câu 6: Phân loại theo đường đưa thuốc vào cơ thể thì dạng bào chế nào sau
đây ít gặp nhất ở Việt Nam
a. Dung dịch nước
c. Thuốc tiêm truyền
b. Thuốc khí dung
d. Thuốc nhỏ mắt
Câu 7: Dung dịch thuốc có thể sử dụng qua các đường nào sau đây, NGOẠI
TRỪ
a. Nhỏ mắt
c. Qua da
b. Âm đạo
d. Trực tràng
Câu 8: Thuốc được xem là đảm bảo chất lượng khi
a. Không chứa tạp chất
b. Chứa đúng hoặc gần đúng hàm lượng ghi trên nhãn
c. Duy trì đầy đủ hình thức bên ngồi trong q trình bảo quản
d. Phải phóng thích hoạt chất theo như thiết kế
Câu 9: Thuốc khi đến tay người sử dụng phải bao gồm
a. Dạng bào chế
c. Tờ hướng dẫn sử dụng
b. Bao bì
d. Nhãn phải được in trên
bao bì
Câu 10: Mục đích của giai đoạn nghiên cứu là tìm ra
a. Một cơng thức bào chế tốt nhất
b. Tá dược đạt yêu cầu cho công thức nhất
c. Mối tương quan giữa hoạt chất và tá dược trong công thức
d. Tỷ lệ hoạt chất và tá dược sử dụng là tối ưu nhất
Câu 11: Nhà máy đạt GMP giúp
a. Lập hồ sơ đăng ký thuốc mới được thuận lợi hơn
b. Sản xuất nhiều loại thuốc có sinh khả dụng cao
c. Tạo sự tin cậy ở người tiêu dùng
d. Đảm bảo chất lượng thuốc
Câu 12: Nắp phân liều của chai thuốc nhỏ mắt
a. Bao bì cấp 1
c. Bao bì thứ cấp
b. Bao bì cấp 2
d. Câu a, b, c đúng
Câu 13: Vai bì đóng vai trị, NGOẠI TRỪ
a. Trình bày
c. Che dấu màu sắc
b. Thơng tin thuốc
d. Bảo vệ thuốc tránh ánh sáng
Câu 14: Đóng vai trị nhận dạng thuốc
a. Bao bì cấp 1 quan trọng hơn bao bì cấp 2
b. Bao bì cấp 1 quan trọng như bao bì cấp 2
c. Bao bì cấp 1 khơng giúp nhận dạng thuốc
d. Bao bì cấp 2 quan trọng hơn bao bì cấp 1
Câu 15: Sự kết hợp nhiều dược chất trong cơng thức nhằm mục đích
a. Tạo tác dụng hiệp lực
c. Giảm lượng tá dược sử
dụng
b. Giảm tác dụng phụ hoạt chất phụ
d. Câu a, b, c đúng
Câu 16: Dung dịch thuốc, cao thuốc, thuốc đặt thuộc cách phân loại theo
a. Đường đưa thuốc vào cơ thể
c. Cấu trúc hệ phân tán
b. Thể chất
d. Nguồn gốc cơng thức
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỊA TAN VÀ KỸ THUẬT HÒA TAN (17/ 13)17-34
Câu 17: Chất tan là chất
a. Có tỉ lệ tan giới hạn
b. Có tỉ lệ ít nhất trong cơng thức
c. Lỏng có sự thay đổi trạng thái sau khi hòa tan
d. Chất tan khơng bao gồm chất khí
Câu 18: Dung dịch
a. Chỉ có thể ở dạng lỏng
c. Có thể ở thể khí
b. Có thể ở thể rắn
d. Câu a, b, c, đúng
Câu 19: Độ tan một chất là
a. Lượng dung môi tối đa để hịa tan một đơn vị chất đó ở 20C, 1 atm
b. Lượng dung mơi tối thiểu để hịa tan một đơn vị chất đó ở 20C, 1 atm
c. Lượng chất tan tối đa có thể hịa tan trong một đơn vị dung môi ở 20C, 1
atm
d. Lượng chất tan tối đa có thể hịa tan trong 100ml dung mơi ở 20C, 1 atm
Câu 20: Hệ số tan là
a. Lượng chất tan tối đa có thể hịa tan trong 1 đơn vị dung môi ở 20C, 1
atm
b. Lượng chất tan tối đa có thể hịa tan hồn tồn trong 1 đơn vị dung môi ở
20C, 1 atm
c. Lượng chất tan tối thiểu có thể hịa tan trong 1 đơn vị dung môi ở 20C, 1
atm
d. Lượng chất tan tối thiểu có thể hịa tan hồn tồn trong 100ml dung mơi
ở 20C, 1 atm
Câu 21: Theo qui ước chất dễ tan trong dung mơi thì lượng dung mơi cần để
hào tan 1g chất đó từ
a. 1 – 10 ml
c. 10 – 20 ml
b. 1 – 20 ml
d. 10 – 30 ml
Câu 22: Theo qui ước chất khó tan trong dung mơi thì lượng dung mơi cần
để hào tan 1g chất đó từ
a. 10 – 30 ml
c. 100 – 300 ml
b. 30 – 100 ml
d. 100 – 1000 ml
Câu 23: Theo qui ước chất hơi tan trong dung mơi thì lượng dung mơi cần
để hào tan 1g chất đó từ
a. 10 – 30 ml
c. 100 – 300 ml
b. 30 – 100 ml
d. 100 – 1000 ml
Câu 24: Độ tan của Cafein tan nước ở điều kiện chuẩn là
a. 1 : 20
c. 1: 6
b. 1 : 50
d. 1: 10
Câu 25: Hệ số tan của NaCl trong nước
a. 2,79
c. 35,89
b. 23,01
d. 58,51
Câu 26: Dung mơi phân cực là
a. Hình thành từ các phân tử phân cực mạnh và có cầu nối hydro
b. Hình thành từ các phân tử phân cực khá mạnh và có cầu nối hydro
c. Hình thành từ các phân tử phân cực mạnh nhưng khơng có cầu nối hydro
d. Ví dụ: Nước, ethanol, aceton, pentanol
Câu 27: Điều kiện cần thiết để một chất tan được trong dung môi là lực hút
a. Giữa các phân tử, ion chất tan phải đủ mạnh
b. Giữa các phân tử dung môi phải đủ mạnh
c. Giữa chất tan và dung phải phải đủ mạnh
d. Câu a, b, c đúng
Câu 28: Chất có điểm chảy cao thì
a. Độ tan sẽ cao
c. Không ảnh hưởng độ tan
b. Độ tan sẽ thấp
d. Tương tác giữa các phân
tử cùng loại thấp
Câu 29: Phenol sẽ dễ tan nhất trong dung môi nào sau đây
a. Nước
c. Ether
b. Cồn
d. Glycerin
Câu 30: Sự tương tác giữa phân tử, ion chất tan và phân tử dung mơi gọi
chung là hiện tượng
a. Hydrat hóa
c. Solvat hóa
b. Hydro hóa
d. Ion hóa
Câu 31: Dung hỗn hợp dung mơi hịa tan nhằm mục đích, NGOẠI TRỪ
a. Cộng hợp để hịa tan tốt hơn
c. Làm tăng hằng số điện
mơi
b. Thay đổi tính phân cực
d. Giảm giá thành
Câu 32: Yếu tố quyết định độ tan của một chất trong dung môi là
a. Bản chất hóa học dung mơi và chất tan
c. pH của mơi trường hịa
tan
b. Nhiệt độ hịa tan
d. Sự hiện diện của chất khác
Câu 33: Phenacetin tan trong nước
a. Gấp 10 lần ở 80C
c. Gấp 10 lần ở 100C
b. Gấp 20 lần ở 80C
d. Gấp 20 lần ở 100C
Câu 34: NaCl có độ tan
a. Tăng khi nhiệt độ tăng
c. Không thay đổi theo nhiệt độ
b. Giảm khi nhiệt độ tăng
d. Biến thiên theo nhiệt độ
Câu 35: Calcium glycerophosphat
a. Tăng khi nhiệt độ tăng
c. Không thay đổi theo nhiệt độ
b. Giảm khi nhiệt độ tăng
d. Biến thiên theo nhiệt độ
Câu 36: Na2SO4.10H2O có độ tan giảm khi đun quá
a. 31,4C
c. 32,5C
b. 32,4C
d. 33,4C
Câu 37: KCl có độ tan
a. Tăng khi nhiệt độ tăng
c. Khơng thay đổi theo nhiệt độ
b. Giảm khi nhiệt độ tăng
d. Biến thiên theo nhiệt độ
Câu 38: KBr có độ tan
a. Tăng khi nhiệt độ tăng
c. Không thay đổi theo nhiệt độ
b. Giảm khi nhiệt độ tăng
d. Biến thiên theo nhiệt độ
Câu 39: Chloramphenicol dễ tan trong mơi trường
a. Kiềm
c. Trung tính
b. Acid
d. Không ảnh hưởng bởi pH
Câu 40: Độ tan ether trong nước sẽ giảm khi thêm……..vào nước
a. Muối
c. Cồn
b. Đường
d. Aceton
Câu 41: Độ tan tinh dầu trong nước sẽ giảm khi thêm……..vào nước
a. Muối
c. Cồn
b. Tween
d. Aceton
Câu 42: Độ tan cafein trong nước sẽ tăng khi thêm……..vào nước
a. Natri salicylat
c. Antipyrin
b. Tween
d. Aceton
Câu 43: Nhiệt độ làm tăng tốc độ hòa tan do
a. Giảm độ nhớt và giảm sự khuếch tán
b. Tăng sự khuếch tán vì tăng độ nhớt
c. Tăng tạm thời độ tan một chất vào dung môi
d. Tăng nồng độ dung dịch tại thời điểm t
Câu 44: Tốc độ hịa tan
a. Tăng khi kích thước tiểu phân lớn
b. Giảm khi độ tan một chất lớn
c. Giảm khi độ nhớt thấp và nhiệt độ pha chế thấp
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 45: KI là chất
a. Trung gian hòa tan Iod vào cồn
b. Trung gian hòa tan Iod vào nước
c. Là chất có tác dụng dược lý như Iod
d. Tạo dẫn chất giúp hòa tan Iod vào nước
Câu 46: Nhược điểm phương pháp tạo dẫn chất dễ tan là
a. Chất tạo dẫn chất có tác dụng dược lý riêng
b. Khó tạo dẫn chất cịn tác dụng sinh học
c. Phương pháp phức tạp
d. Chất tạo dẫn chất có mùi, vị khó chịu
Câu 47: Cơng thức
Cafein
7g
Natri benzoat
10g
Nước cất pha tiêm vđ
100ml
Khi pha chế đều tiên
a. Hòa tan natri benzoat vào một lượng nước tối thiểu tiếp theo cho cafein
vào, lắc tan
b. Hòa tan natri benzoat vào một lượng nước tối thiểu sau đó cho từ từ nước
vào và cuối cùng cho cafein, lắc tan
c. Hòa tan cafein vào một lượng nước tối đa sau đó cho natri benzoat vào,
lắc tan
d. Hòa tan cafein vào một lượng nước tối thiểu sau đó cho từ từ nước vào và
cuối cùng cho natri benzoat, lắc tan
Câu 48: Công thức
Quinin clohydrat
30g
Uretan
30g
Nước cất pha tiêm vđ
100ml
Khi pha chế đều tiên
a. Hòa tan uretan vào một lượng nước tối thiểu tiếp theo cho quinin
clohydrat vào, lắc tan
b. Hòa tan uretan vào một lượng nước tối thiểu sau đó cho từ từ nước vào
và cuối cùng cho quinin clohydrat, lắc tan
c. Hòa tan quinin clohydrat vào một lượng nước tối đa sau đó cho uretan
vào, lắc tan
d. Hòa tan quinin clohydrat vào một lượng nước tối thiểu sau đó cho từ từ
nước vào và cuối cùng cho uretan, lắc tan
Câu 49: Hòa tan glycozit nên dùng hỗn hợp dung môi
a. Nước – Alcohol
c. Nước – Alcohol – Glycerin
b. Nước – Glycerinl
d. Nước – Alcohol – Aceton
Câu 50: Hịa tan Cloramphenicol nên dùng hỗn hợp dung mơi
a. Nước – Alcohol
c. Nước – Alcohol – Glycerin
b. Nước – Glycerinl
d. Nước – Alcohol – Aceton
Câu 51: Hòa tan Bromoform nên dùng hỗn hợp dung môi
a. Nước – Alcohol
c. Alcohol – Glycerin
b. Nước – Glycerinl
d. Nước – Alcohol – Aceton
Câu 52: Hịa tan Digitalin nên dùng hỗn hợp dung mơi
a. Nước – Alcohol
c. Alcohol – Glycerin
b. Nước – Glycerinl
d. Nước – Alcohol – Aceton
Câu 53: Hịa tan Camphor nên dùng hỗn hợp dung mơi
a. Nước – Alcohol
c. Alcohol – Glycerin
b. Nước – Glycerinl
d. Nước – Alcohol – Aceton
Câu 54: Yêu cầu để làm chất trung gian hịa tan thì chất diện hoạt phải
a. Hồn tồn khơng có vị đắng
b. Nồng độ phải thấp hơn nồng độ micell tới hạn
c. Có một đầu thân dầu và một đầu thân nước
d. Câu a, b đúng
Câu 55: Trong các phương pháp hòa tan đặc biệt phương pháp áp dụng phổ
biến nhất là
a. Dùng chất diện hoạt
c. Tạo dẫn chất dễ tan
b. Chất chất trung gian thân nước
d. Tạo hỗn hợp dung mơi
Câu 56: Trong các phương pháp hịa tan đặc biệt phương pháp hòa tan vượt
quá giới hạn nồng độ bão hòa một chất là
a. Dùng chất diện hoạt
c. Tạo dẫn chất dễ tan
b. Chất chất trung gian thân nước
d. Tạo hỗn hợp dung môi
Câu 57: Phương pháp hịa tan “per descensum” có tốc độ hịa tan lớn do
a. Sự khuấy trộn liên tục
c. Độ nhớt môi trường thấp
b. Hịa tan ở nhiệt độ cao
d. Dung dịch có tỷ trọng lớn hơn
dung môi
DUNG DỊCH THUỐC UỐNG VÀ DÙNG NGỒI (33/ 25) 58 - 91
Câu 58: Dung dịch dầucó sinh khả dụng
a. Cao hơn dung dịch nước
b. Phụ thuộc vào hệ số phân bố dầu – nước
c. Trải qua quá trình khuếch tán từ nước sang dầu
d. Thấp do dược chất được phóng thích khơng hồn tồn
Câu 59: Nhược điểm của dung dịch thuốc, NGOẠI TRỪ
a. Dễ bị nhiễm khuẩn
c. Khó che dấu mùi vị
b. Khó vận chuyển, bảo quản
d. Phân liều khá chính xác
Câu 60: Natri bromid dạng dung dịch có ưu điểm so với dạng bào chế khác
a. Phân liều chính xác
b. Bền vững do sử dụng chất bảo quản nhiều
c. Giảm kích ứng khi sử dụng
d. Câu a, b, c đúng
Câu 61: Nước là dung môi
a. Phân cực trung bình
c. Hịa tan một phần với
dịch thể
b. Có thể hịa tan alkaloid
d. Phóng thích dược chất hồn
tồn
Câu 62: Nước khử khoáng là nước tinh khiết về mặt
a. Hóa học
c. Chất hữu cơ
b. Vi sinh
d. Câu a, b, c đúng
Câu 63: Nước thẩm thấu ngược là nước tinh khiết về mặt
a. Hóa học
c. Chất hữu cơ
b. Vi sinh
d. Câu a, b, c đúng
Câu 64: Nước cất là nước tinh khiết về mặt
a. Hóa học
c. Chất hữu cơ
b. Vi sinh
d. Câu a, b, c đúng
Câu 65: Ethanol là dung mơi
a. Khơng hịa tan được alkaliod dạng muối
b. Tan giới hạn trong glycerin
c. Khơng hịa tan được enzym
d. Mạch carbon càng dài tính phân cực càng lớn
Câu 66: Ethanol có tính bảo quản kháng khuẩn với nồng độ lớn hơn
a. 10 %
c. 50 %
b. 20 %
d. 60 %
Câu 67: Ethanol có tính sát trùng với nồng độ từ
a. 30 %
c. 50 %
b. 40 %
d. 60 %
Câu 68: Ưu điểm của dung mơi ethanol so với nước
a. Giúp kích thích thần kinh
c. Giúp dẫn thuốc đến nơi tác dụng
b. Ít bị oxy hóa
d. Đong vón với albumin để làm
tăng tác dụng
Câu 69: Glycerin có các đặc điểm, NGOẠI TRỪ
a. Nồng độ > 20 % có tính kháng khuẩn c. Glycerin dược dụng chứa 3%
nước
b. Nồng độ > 20 % có tính diệt khuẩn
d. Thường dùng điều chế
dung dịch uống
Câu 70: Dầu thầu dầu có thể hịa tan trong
a. Nước
c. Ethanol
b. Hỗn hợp nước – ethanol
d. Hỗn hợp glycerin – cloroform
Câu 71: Dung dịch pha chế theo đơn nên sử dụng trong thời gian
a. Từ 1 - 2 ngày
c. Từ 1 - 7 ngày
b. Từ 1- 4 ngày
d. Từ 2 – 4 ngày
Câu 72: Các biến đổi về mặt vật lý của dung dịch thuốc, NGOẠI TRỪ
a. Sự tạo phức
c. Đong vón chất keo
b. Hóa muối
d. Sự kết tủa
Câu 73: Sự kết tủa dung dịch xảy ra khi
a. Dung dịch loãng có dung mơi dễ bay nơi
b. Thêm chất khó tan vào dung dịch chất dễ tan
c. Thêm chất dễ tan vào dung dịch chất khó tan
d. Mơi trường hịa tan có chất màu
Câu 74: Tác nhân xúc tác phản ứng oxy hóa – khử, NGOẠI TRỪ
a. pH môi trường
c. Các ion kim loại nặng
b. Các chất cao phân tử
d. Nhiệt độ
Câu 75: Để hạn chế phản ứng oxy – hóa khử cần, NGOẠI TRỪ
a. Sục khí N2, CO2
b. Dùng EDTA tạo phức với kim loại
c. Điều chỉnh về pH acid khi hòa tan
d. Để thuốc nơi thống mát, đầy đủ ánh sáng
Câu 76: Dung mơi dầu cần dùng chất chống phản ứng oxy – hóa
a. Natri sulfit
c. Ascorbyl palmitat
b. Acid ascorbic
d. Natri metabisulfit
Câu 77: Tốc độ phản ứng thủy phân phụ thuộc vào, NGOẠI TRỪ
a. pH của dung dịch
c. Sự gia tăng nhiệt độ
b. Nồng độ đậm đặc của dung dịch
d. Lượng nước trong dung
dịch
Câu 78: Để hạn chế phản ứng racemic thường dùng biện pháp
a. Pha chế pH phù hợp
b. Thay chất không quang hoạt
c. Pha chế trong môi trường tránh ánh sáng
d. Câu a, b, c đúng
Câu 79: Nipagin có thể tạo phức, gây tủa với
a. PVP
c. PEG
b. Kháng sinh
d. Sulfamid
Câu 80: PVP tạo phức với các chất, NGOẠI TRỪ
a. Sulfamid
c. Kháng sinh
b. Nipagin
d. Phenobarbital
Câu 81: Cơng thức
Acid boric
3g
Nước
vđ
100ml
Khi pha chế nên
a. Hịa tan ở nhiệt độ cao để tăng độ tan
c. Thêm chất trung gian hịa
tan
b. Thêm chất diện hoạt
d. Đun nóng để giảm độ
nhớt dung dịch
Câu 82: Công thức
Natri borat
3g
Glycerin
vđ
15ml
Khi pha chế nên
a. Hòa tan ở nhiệt độ cao để tăng độ tan
c. Thêm chất trung gian hòa
tan
b. Thêm chất diện hoạt
d. Đun nóng để giảm độ
nhớt dung dịch
Câu 83: Cơng thức
Natri borat
3g
Glycerin
vđ
15ml
Khi pha chế nên
a. Đun cách thủy nhiệt độ khoảng 30 – 40C
b. Đun trực tiếp nhiệt độ 40 – 50C
c. Đun cách thủy nhiệt độ khoảng 50 – 60C
d. Đun cách thủy nhiệt độ khoảng 70 – 80C
Câu 84: Cơng thức
Iod
3g
Kali iodid
4g
Nước bạc hà
4g
Glycerin
vđ
15ml
Khi pha chế nên
a. Hịa tan KI vào lượng vừa đủ glycerin
b. Hòa tan Iod vào lượng vừa đủ glycerin
c. Hòa tan nước thơm bạc hà vào lượng vừa đủ glycerin
d. Hòa tan KI vào nước thơm bạc hà
Câu 85: Công thức
Acid benzoic
5g
Acid salicylic
5g
Iod
2,5g
Cồn 90% vđ
100ml
Thứ tự hòa tan
a. Acid benzoic, acid salicylic, iod
c. Acid benzoic, iod, acid salicylic
b. Iod, acid benzoic, acid salicylic
d. Câu a, b, c đúng
Câu 86: Công thức
Iod
5g
Kali iodid
2g
Cồn 70% vđ
100ml
Giai đoạn đầu tiên nên
a. Cân KI
c. Cân Iod
b. Nghiền Iod
d. Đong cồn
Câu 87: Cơng thức
Iod
Kali iodid
Cồn 70%
Nên hịa tan hồn tồn Iod vào
a. Vừa đủ dung dịch KI
5g
vđ
2g
100ml
c. Tối đa cồn 70%
b. Vừa đủ cồn 70%
70%
Câu 88: Công thức
d. Dung dịch KI thêm dần cồn
Iod
1g
Kali iodid
2g
Nước cất vđ
100ml
Nên hịa tan hồn toàn Iod vào
a. Vừa đủ dung dịch KI
c. Tối đa cồn 70%
b. Vừa đủ cồn 70%
d. Dung dịch KI thêm dần cồn
70%
Câu 89: Cơng thức
Bromoform
1g
Glycerin
3g
Cồn 90%
6g
Thứ tự hịa tan
a. Bromoform, glycerin, cồn
c. Cồn, glycerin, bromoform
b. Glycerin, cồn, bromoform
d. Glycerin, bromoform, cồn
Câu 90: Công thức
Iod
1g
Kali iodid
…..g
Nước cất vđ
100ml
Lượng KI tối ưu là
a. 1 g
c. 4 g
b. 2 g
d. 5 g
Câu 91: Dung dịch trị bướu cổ có nồng độ tối đa
a. 1 %
c. 5 %
b. 2 %
d. 10 %
Câu 92: Công thức
Iod
5g
Kali iodid
2g
Cồn 70% vđ
100ml
Lý do chính để chọn vật liệu lọc cho dung dịch trên là
a. Dung dịch dùng ngoài
c. Iod có tính oxy hóa mạnh
b. Dung mơi là cồn
Câu 93: Cơng thức
d. Dung dịch có màu
Acid benzoic
5g
Acid salicylic
5g
Iod
2,5g
Cồn 90% vđ
100ml
Lý do chính để chọn vật liệu lọc cho dung dịch trên là
a. Các chất dễ kết tinh
c. Iod có tính oxy hóa mạnh
b. Dung mơi là cồn
Câu 94: Cơng thức
Iod
d. Câu a, b, c đúng
3g
Kali iodid
4g
Nước bạc hà
4g
Glycerin
vđ
15ml
Lý do chính để chọn vật liệu lọc cho dung dịch trên là
a. Dung dịch có màu
c. Dung mơi có độ nhớt
b. Iod có tính oxy hóa mạnh
d. Câu a, b, c đúng
THUỐC TIÊM (15/ 10) 95 - 109
Câu 95: Việc vô khuẩn thuốc tiêm bột nên sử dụng phương pháp
a. Sấy ở nhiệt độ cao
c. Tyndall
b. Hấp tiệt khuẩn
d. Dùng hơi ethylen oxid
Câu 96: Máy đông khô làm lạnh thuốc ở nhiệt độ
a. 0C
c. - 30C
b. - 10C
d. - 45C
Câu 97: Màng lọc sử dụng trong thuốc tiêm lỏng kiểu dung dịch có kích
thước
a. 0, 45 m
c. 5 m
b. 15 m
d. 50 m
Câu 98: Kích thước hạt cảu thuốc tiêm kiểu nhũ dịch
a. 0, 45 m
c. 5 m
b. 15 m
d. 50 m
Câu 99: Màng lọc sử dụng trong thuốc tiêm lỏng kiểu hỗn dịch có kích thước
a. 0, 45 m - 5 m
c. 5 m - 50 m
b. 5 m - 15 m
d. 15 m - 50 m
Câu 100: Pha chế thuốc tiêm lỏng kiểu hỗn dịch không có giai đoạn
a. Lọc kiểm tra độ mịn
c. Soi kiểm tra mẫu hư
b. Tiệt khuẩn thành phẩm
d. Chỉnh pH khi cần
Câu 101: Pha chế thuốc tiêm lỏng kiểu nhũ dịch khơng có giai đoạn
a. Lọc kiểm tra độ mịn
c. Soi kiểm tra mẫu hư
b. Pha chế vô khuẩn
d. Chỉnh pH khi cần
Câu 102: Pha chế thuốc tiêm lỏng kiểu dung dịch khơng có giai đoạn
a. Lọc kiểm tra độ trong
c. Khuấy liên tục khi đóng
ống
b. Tiệt khuẩn thành phẩm
d. Chỉnh pH khi cần
Câu 103: Màng lọc vô trùng khi pha chế chế thuốc tiêm có kích thước
a. 0, 22 m
c. 0,35 m
b. 0, 25 m
d. 0,45 m
Câu 104: Chất nhũ hóa thường hay dùng trong điều chế thuốc tiêm nhũ
tương là
a. Leucithin
c. Gơm arabic
b. Span
d. Tween
Câu 105: Bao bì thuốc tiêm kiểu nhũ tương khơng được dùng chất liệu gì
a. Thủy tinh trung tính
c. Nhựa dẻo
b. Thủy tinh tráng silicon
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 106: Thuốc nào dưới đây yêu cầu pha chế trong điều kiện vô trùng cao
nhất
a. Thuốc tiêm dung dịch
c. Thuốc tiêm hỗn dịch
b. Thuốc tiêm truyền nhũ tương
d. Câu a, b, c đúng
Câu 107: Nồng độ hoạt chất trong thuốc tiêm truyền nhũ tương
a. 5 – 10 %
c. 10 – 30 %
b. 10 – 20 %
d. 20 – 30 %
Câu 108: Hoạt chất nào sau đây không dùng pha thuốc tiêm truyền
a. Dextrose
c. C16 - palmitic
b. Insulin
d. Atropin
Câu 109: Chất nào sau khi không dùng trong pha chế thuốc tiêm truyền
a. Chất đẳng trương
c. Chất sát trùng
b. Chất điều chình pH
d. Chất gây treo
Câu 110: Thuốc tiêm truyền khơng có cấu trúc nào sau đây
a. Dung dịch
c. Nhũ tương D/ N
b. Hỗn dịch
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 111: Thuốc tiêm thể tích đến bao nhiêu thì được dùng chất sát trùng
a. < 5 ml
c. < 15 ml
b. < 10 ml
d. < 20 ml
Câu 112: Ưu điểm của phương pháp thử chất gây sốt bằng Thỏ
a. Thích hợp cho tất cả các chế phẩm
c. Độ nhạy cao
b. Ít bị ảnh hưởng ngoại cảnh
d. Đơn giản, dễ thực hiện
Câu 113: Nhược điểm của phương pháp Limulus
a. Phát hiện được tất cả các nội độc tố
c. Độ nhạy thấp
b. Bị ảnh hưởng ngoại cảnh
d. Khó thực hiện
Câu 114: Phương pháp thử chất gây sốt bằng Thỏ thử trên…….con
a. 3
c. 5
b. 4
d. 6
Câu 115: Phương pháp thử chất gây sốt bằng Thỏ đạt khi khơng có con nào
vượt q
a. 0,4C
c. 0,6C
b. 0,5C
d. 0,7C
Câu 116: Phương pháp thử chất gây sốt bằng Thỏ đạt khi tổng thân nhiệt
trên các con Thỏ không vượt quá
a. 1,1C
c. 1,3C
b. 1,2C
d. 1,4C
Câu 117: Phương pháp Limulus thường được tiến hành theo cách
a. Tạo màu
c. Gia tăng thân nhiệt
b. Tạo gel
d. Tạo độ đục
Câu 118: Phương pháp Limulus nếu cho kết quả dương tính thì
a. Kết luận
c. Làm tiếp thêm 3 mẫu
b. Làm tiếp thêm 2 mẫu
d. Làm tiếp thêm 4 mẫu
Câu 119: Thuốc nào sau đây không thích hợp dùng Thỏ thử chất gây sốt
a. Gây tê
c. An thần
b. Giảm đau
d. Kháng sinh
Câu 120: Độ nhạy của phương pháp Limulus gấp………dùng Thỏ
a. 1 – 5 lần
c. 5 – 15 lần
b. 5 – 10 lần
d. 10 – 15 lần
BAO BÌ THUỐC TIÊM (18/ 15) 120 – 138
Câu 121: Yêu cầu chất lượng bao bì thuốc tiêm, NGOẠI TRỪ
a. Không nhả tạp gây độc
c. Không biến dạng trong bảo quản
b. Khơng được có màu
d. Khơng tác động xấu đến
mơi trường
Câu 122: Trong các loại ống đựng thuốc tiêm, loại nào có nhiều ưu điểm
nhất
a. Ống hai đầu nhọn
c. Ống đáy bằng miệng loe
b. Ống đầu nhọn, đáy bằng
d. Câu a, b, c đúng
Câu 123: Nhược điểm của ống thuốc tiêm đáy bằng miệng loe là
a. Khó đóng thuốc tự động
c. Thuốc bị dinh vào đầu ống khi
đóng
b. PHân liều kém chính xác
d. Hàn ống khó khăn
Câu 124: Nhược điểm của lọ đựng thuốc tiêm
a. Khó đóng thuốc tiêm bột
c. Dễ bị nhiễm khuẩn
b. Không dùng điều chế thuốc tiêm đa liều
d. Dung tích tối đa 30 ml
Câu 125: Ưu điểm của chai thuốc tiêm so với các dạng bao bì thuốc tiêm
khác
a. Phân liều chính xác
c. Dùng đóng thuốc tiêm
dạng bột
b. Dễ vận chuyển
d. Thông tin thuốc được in
trên chai
Câu 126: Chất nào ít được cho vào trong điều chế bao bì thuốc tiêm
a. Chất tạo màu
c. Chất tăng độ bền
b. Chất khử màu
d. Chất làm bóng
Câu 127: Thủy tinh thường nhả ………vào dung dịch thuốc
a. Acid
c. Muối
b. Kiềm
d. Màu
Câu 128: Thủy tinh được phép sử dụng lại nhiều lần
a. Trung tính loại 1
c. Trung tính loại 3
b. Trung tính loại 2
d. Thủy tinh acid
Câu 128: Nên sử dụng thủy tinh........... cho chế phẩm thuốc tiêm khơng có
nước
a. Trung tính loại 1
c. Trung tính loại 3
b. Trung tính loại 2
d. Thủy tinh acid
Câu 129: Ưu điểm bao bì thủy tinh so với bao bì khác
a. Ít nhả tạp chất vào dung dịch
c. Khơng cần thơng khí
b. Dễ vận chuyển
d. Dễ tái chế
Câu 130: Đặc tính nổi trội cần có nhựa dẻo dùng làm bao bì thuốc tiêm là
a. Tính đàn hồi
c. Tính kính tế
b. Tính dẻo
d. Câu a,b, c đúng
Câu 131: Ưu điểm của bao bì nhựa dẻo, NGOẠI TRỪ
a. Phạm vi ứng dụng rộng
c. Ít nhả tạp vào dung dịch
b. Khối lượng nhẹ
d. Có khả năng tự co bóp
Câu 132: Ưu điểm bao bì nhựa dẻo so với bao bì khác
a. Tính trong suốt cao
c. Khơng thấm nước và
khơng khí
b. Khó bị trầy xước
d. Ít gây bội nhiễm khi tiêm truyền
Câu 133: Vật liệu nào sau đây khơng được dùng điều chế bao bì thuốc tiêm
a. Cao su
c. Thép
b. Nhôm
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 134: Dung dịch nào ăn mòn thủy tinh lớn nhất
a. Acid loãng (trừ HF và H2SO4)
c. Nước tinh khiết
b. Kiềm loãng
d. Muối acid mạnh với base yếu
loãng
Câu 135: Màng thủy tinh có độ dày từ..........thì sẽ gây ra hiện tượng lóc thủy
tinh
a. 75A
c. 85A
b. 80A
d. 90A
Câu 136: Nên sử dụng thủy tinh........... cho chế phẩm thuốc tiêm dầu
a. Trung tính loại 1
c. Trung tính loại 3
b. Trung tính loại 2
d. Thủy tinh acid
Câu 137: Nên sử dụng thủy tinh........... cho chế phẩm thuốc có nước pH <7
a. Trung tính loại 1
c. Trung tính loại 3
b. Trung tính loại 2
d. Thủy tinh acid
Câu 138: Chấtt phụ nào có nhiều trong bao bì nhựa dẻo
a. Làm trơn
c. Hóa dẻo
b. Màu
d. Chống ơxy hóa
HỖN DỊCH (31/ 19) 138 – 169
Câu 139: Hỗn dịch thơ có kích thước tiểu phân
a. 1,5 – 50 m
c. 1,5 – 70 m
b. 1,5 – 60 m
d. 1,5 – 75 m
Câu 140: Hỗn dịch keo là cách gọi phân loại theo
a. Kích thước tiểu phân
c. Chất gây thấm sử dụng
b. Bản chất môi trường phân tán
d. Chất gây treo sử dụng
Câu 141: Ứng dụng của hỗn dịch, NGOẠI TRỪ
a. Phù hợp chất khó tan trong nước
c. Kéo dài tác dụng của
thuốc
b. Hoạt chất kém bền trong nước
d. Khơng thích hợp cho trẻ em
Câu 142: Chất dẫn nào không được sử dụng trong điều chế hỗn dịch
a. Glycerin
c. Dầu thực vật
b. Nước thơm
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 143:
CÂU ĐÚNG SAI
Câu 1: Chất có cấu trúc vơ định hình thì dễ tan hơn chất kết tinh (Đ)
Câu 2: Nồng độ Cs càng lớn thì tốc độ tan càng lớn (Đ)
Câu 3: Glycerin khan thường được sử dụng điều chế dung dịch dùng ngồi vì
giúp bám dính tốt (S)
Câu 4: Thuốc tiêm kiểu nhũ tương có thể tiệt khuẩn sau khi pha chế (S)
Câu 5: Thuốc tiêm truyền chỉ dùng dung môi, chất dẫn duy nhất là nước (Đ)
Câu 6: Thử chất gây sốt bằng phương pháp Limulus nhanh hơn dùng Thỏ (Đ)
Câu 7: Phương pháp Limulus chỉ thích hợp trong lĩnh vực dược phẩm (S)
CÂU HỎI NGẮN
Câu 1: Vai trò của người dược sĩ trong sản xuất thuốc. Liệt kê 2 giai đoạn của
q trình hịa tan R
Câu 2: Viết và chú giải phương trình Nerst – Bruner biểu thị tốc độ hòa tan một
chất R
Câu 3: Liệt kê thứ tự 4 giai đoạn điều chế dung dịch thuốcR
Câu 4: Trình bày yếu tố nhiệt độ ảnh hưởng đến độ tan một chấtR
Câu 5: Trình bày yếu tố pH ảnh hưởng đến độ tan một chấtR
Câu 6: Trình bày yếu tố sự khuấy trộn ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan một chấtR
Câu 7: Nguyên tắc của phương pháp tạo dẫn chất dễ tanR
Câu 8: Nguyên tắc của phương pháp dùng chất trung gian thân nướcR
Câu 9: Nguyên tắc của phương pháp dùng hỗn hợp dung môiR
Câu 10: Nguyên tắc của phương pháp dùng chất diện hoạtR
Câu 11: Liệt kê hậu quả sự biến đổi về mặt hóa học của dung dịch thuốcR
Câu 12: Liệt kê các yếu tố thúc đẩy sự phát triển vi sinh vật trong dung dịch
thuốcR
Câu 13: Trình bày cách thử chí nhiệt tố bằng phương pháp dùng Thỏ
Câu 13: Trình bày bước tiếp theo của phương pháp Limulus khi kết quả âm tính
Câu 14: Liệt kê u cầu bao bì thuốc tiêm
Câu 15: Qui định của DĐVN qui định hỗn dịch
Nước thơm
Các pp tiệt khuẩn
Đại cương về hòa tan, chiết xuất
Các pp hòa tan chiết xuất
Thuốc đặt + Bài tập
Thuốc cốm + Thuốc bột + Bài tập
Thuốc viên bao + Viên tròn + Bài tập
13
23
18
15
31
31
31
NƯỚC THƠM
Câu 1.
Phương pháp điều chế nước thơm có hàm lượng tinh dầu cao
là:
a. Dùng ethanol làm chất trung gian hòa tan
b. Dùng bột talc làm chất trung gian phân tán
c. Dùng chất diện hoạt tween 20 làm trung gian hòa tan @
d. Cất kéo theo hơi nước.
Câu 2.
Nước thơm có tác dụng điều trị là:
a. Nước thơm quế
c. Nước thơm tiểu hồi
b. Nước thơm hạnh nhân @
d. Nước thơm khuynh diệp
8
17
15
10
19
19
19
Câu 3.
Với nguyên liệu vỏ quế, chọn phương pháp điều chế nước
thơm thích hợp.
a. Phân tán trong bột talc
c. Cất kéo trực tiếp @
b. Hòa tan bằng tween 80 và cồn
d. Cất kéo gián tiếp bằng hơi
90
nước
Câu 4.
Với nguyên liệu tinh dầu bạc hà, chọn phương pháp điều chế
nước thơm thích hợp.
a. Phân tán trong bột talc
b. Hòa tan bằng tween 80 và
cồn 90
c. Cất kéo trực tiếp
d. a và b đúng @
Câu 5.
Nước thơm là các chế phẩm khó bay hơi có mùi thơm, dùng
làm chất dẫn hay dung mơi.
a. Đúng
b. Sai @
Câu 6.
Phần nước thơm hứng được trong phương pháp cất cần được
để yên và gạn phần nước bằng bình gạn.
a. Đúng
b. Sai @
Câu 7.
Bảo quản nước thơm trong lọ thủy tinh, giữ lạnh để tránh tinh
dầu bay hơi.
a. Đúng
b. Sai @
Câu 8.
Điều chế nước thơm bằng phương pháp dùng bột talc cho nước
thơm có nồng độ tinh dầu cao (khoảng 0.5g/l) do bột talc làm tăng độ tan
của tinh dầu trong nước.
a. Đúng
b. Sai @
Câu 9.
Điều chế nước thơm bằng phương pháp dùng tween 80 làm
chất trung gian hòa tan cho nước thơm có nồng độ tinh dầu cao do bột
tween 80 làm tăng độ tan của tinh dầu trong nước.
a. Đúng @
b. Sai
Câu 10. Nước thơm có tác dụng điều trị là:
b. Nước thơm bạc hà
d. Nước thơm tiểu hồi
c. Nước thơm lá đào @
e. Nước thơm khuynh diệp
Câu 11. Với nguyên liệu bạc hà, chọn phương pháp điều chế nước thơm
thích hợp.
a. Phân tán trong bột talc
c. Cất kéo trực tiếp
b. Hòa tan bằng tween 80 và cồn
d. Cất kéo gián tiếp bằng hơi
90
nước @
Câu 12. Ưu điểm của việc điều chế nước thơm bằng phương pháp hịa tan
tinh dầu vào nước?
a…………………………………………(Nhanh)
b…………………………………………(Điều chế đơn giản)
c…………………………………………(NT có mùi mạnh, nồng độ xác định,
bảo quản lâu)
Câu 13. Nhược điểm của việc điều chế nước thơm bằng phương pháp cất
trực tiếp
a…………………………………………(Cồng kềnh)
b…………………………………………( Nước thơm có mùi khét)
c…………………………………………(Nồng độ tinh dầu thấp)
CÁC PHƯƠNG PHÁP TIỆT KHUẨN
Câu 1.
Chế phẩm đạt trạng thái khơng có mặt vi sinh vật sống dưới
dạng sinh dưỡng, hoặc bào tử tiềm ẩn gọi là:
a. Vô trùng @
c. Tẩy uế
b. Thanh trùng
d. b, c đúng
Câu 2.
…… không diệt hay loại vi sinh vật một cách tuyệt đối mà chỉ
xử lý mức giới hạn vi sinh vật theo chỉ tiêu quy định.
a. Vô trùng
c. Tẩy uế
b. Thanh trùng
d. b, c đúng @
Câu 3.
Phương pháp nào sau đây có tác dụng diệt vi sinh vật:
a. Tia bức xạ @
c. Dùng màng lọc
b. Bảo quản lạnh
d. Dùng chất bảo quản
Câu 4.
Vi sinh vật thuộc nhóm ưa nhiệt chịu được nhiệt độ ở:
0
a. 10-20 C
c. 50-600C @
b. 25-400C
d. 60-700C
Câu 5.
Dạng sinh dưỡng chịu nhiệt tốt hơn dạng bào tử.
a) Đúng
b. Sai @
Câu 6.
Chọn câu sai:
a. Môi trường ẩm tiệt trùng tốt hơn môi trường khô
b. Nhiệt độ tiệt khuẩn càng cao, thời gian tiệt khuẩn càng ngắn.
c. Tế bào ở dạng bất hoạt, hệ enzyme ít hoạt động nên ít bị nhiệt tác động.
d. Với dạng sinh dưỡng, ở nhiệt độ 25-40 0C trong 10’, có thể bị tiêu diệt đa số.
@
Câu 7.
Môi trường ẩm tiệt trùng tốt hơn môi trường khô.
a. Đúng @
b. Sai
Câu 8.
Với dạng sinh dưỡng, ở nhiệt độ 25-400C trong 10’, có thể bị
tiêu diệt đa số
a) Đúng
b. Sai @
Câu 9.
Tiệt trùng bằng khơng khí nóng (nhiệt khơ). Chọn ý đúng:
a. Hay dùng nhiệt độ 60-800C, thời gian 30-50’
b. Thường được thực hiện trong các nồi luộc
c. Chỉ thích hợp cho một số ít đối tượng chịu được nhiệt độ cao @
d. Dùng tiệt trùng các dung dịch thuốc
Câu 10.
Phạm vi ứng dụng của phương pháp tiệt trùng bằng khơng khí
nóng (nhiệt khơ) là:
a. Dụng cụ thủy tinh, inox, sứ @
b. Dụng cụ bằng nhựa, chất dẻo
c. Dung dịch thuốc tiêm hàn kín
d. Tiệt trùng các chế phẩm chứa vitamin C, pilocarpin
Câu 11.
Phát biểu nào sau đây đúng với phương pháp Pasteur:
a. Sử dụng nhiệt độ 50-600C trong 30’ hoặc 60-700C trong 5’
b. Đây là một phương pháp tiệt khuẩn
c. Tiêu diệt được cả vi khuẩn gây bệnh và bào tử
d. Phạm vi ứng dụng là trong thực phẩm, tác động trên giường, quần áo người
bệnh. @
Câu 12.
Phát biểu nào sau đây đúng với Phương pháp Tyndall:
a. Sử dụng nhiệt độ 50-600C trong 30’ hoặc 60-700C trong 5’
b. Đây là một phương pháp thanh trùng @
c. Tiêu diệt được cả vi khuẩn gây bệnh và bào tử
d. Phạm vi ứng dụng là trong thực phẩm, tác động trên giường, quần áo người
bệnh.
Câu 13.
Hiệu quả tiệt trùng bằng tia bức xạ tốt nhất ở bước sóng:
a. 200-400nm
c. 250-300nm
b. 255-265nm @
d. 300-320nm
Câu 14.
Lọc vơ trùng khơng dùng màng lọc có lỗ xốp lớn hơn 0.45µm
a) Đúng
b. Sai @
Câu 15.
Màng lọc thủy tinh xốp (G4, G5) có đường kính lỗ xốp:
a. ≤1µm
c. ≤0.45µm
c. b. ≤0.8µm
d. ≤1.5µm @
Câu 16.
Cơ sở để chọn lựa một chất sát trùng dùng trong bào chế là:
a. Hiệu lực tác dụng: tác dụng càng cao khi nồng độ càng lớn.
b. Thích hợp cho từng đối tượng cụ thể.
c. Độc tính thấp
d. Câu b, c đúng @
Câu 17.
Chế phẩm (thực phẩm hoặc thuốc uống) được xử lý vi sinh vật
nhằm diệt hết vi khuẩn độc và giảm số vi sinh vật khác xuống mức cho
phép, gọi là:
a. Vô trùng
c. Tẩy uế
b. Thanh trùng @
d. b, c đúng
Câu 18.
…… là làm vệ sinh, làm sạch cơ học, sinh học ở mức cần thiết
trên bề mặt dụng cụ, sàn, tường nhà, bàn pha chế.
a. Vô trùng
c. Tẩy uế @
b. Thanh trùng
d. b, c đúng
Câu 19.
Phương pháp nào sau đây có tác dụng kìm hãm vi sinh vật:
a. Tia bức xạ
c. Dùng màng lọc
b. Bảo quản lạnh @
d. Dùng nhiệt độ
Câu 20.
Phương pháp nào sau đây có tác dụng loại vi sinh vật ra khỏi
đối tượng cần vô trùng:
a. Tia bức xạ
b. Bảo quản lạnh
c. Dùng màng lọc @
d. Dùng chất bảo quản
Câu 21.
Vi sinh vật thuộc nhóm ưa lạnh chịu được nhiệt độ ở:
0
a. Âm 5 C -00C
c. 0-80C
b. 0-100C
d. 10-200C @
Câu 22.
Vi sinh vật thuộc nhóm ưa ấm chịu được nhiệt độ ở:
0
a. 10-20 C
c. 25-400C @
b. 10-250C
d. 15-400C
Câu 23.
Phát biểu nào sau đây đúng với Phương pháp Pasteur:
a. Sử dụng nhiệt độ 50-600C trong 30’ hoặc 60-700C trong 5’
b. Đây là một phương pháp thanh trùng @
c. Tiêu diệt được cả vi khuẩn gây bệnh và bào tử
d. Phạm vi ứng dụng là thuốc tiêm, các vật xốp, que cấy ống nghiệm.
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN CHIẾT XUẤT
Trả lời đúng sai:
Câu 1.
Q trình hịa tan chiết xuất là q trình hịa tan khơng hồn
tồn.
a. Đúng @
b. Sai
Câu 2.
Sự khuếch tán nội là quá trình vận chuyển chất tan từ tế bào
nguyên vẹn vào dung môi qua màng tế bào.
a. Đúng
b. Sai @
Câu 3.
Màng tế bào là màng thẩm tích nên chỉ cho chất tan phân tử
lớn đi qua, chất tan dạng phân tử nhỏ không qua được.
a. Đúng
b. Sai @
Câu 4.
Động lực của quá trình khuếch tán ngoại là sự chênh lệch nồng
độ chất tan của các dung dịch ở hai phía màng tế bào.
a. Đúng
b. Sai @
Câu 5.
Dược liệu ngay sau khi thu hái cần được diệt men trước khi
làm khô bằng cách:
a. Ngâm dược liệu trong nước sôi 5 phút rồi vớt ra để ráo.
b. Nhúng nhanh dược liệu trong cồn sôi. @
c. Cho vào tủ sấy 1000C trong 3-5ph rồi làm sạch ngay để hoạt chất không
phân hủy.
d. a và b đúng
Câu 6.
Trong chế phẩm điều trị bệnh cao huyết áp người ta thích sử
dụng cao Nhàu hơn là hoạt chất tinh khiết từ Nhàu vì:
a. Có kết quả điều trị tốt hơn @
c. Rẻ tiền, ít tốn dung mơi
b. Chiết được nhiều hoạt chất hơn
d. Quy trình đơn giản hơn
Câu 7.
Dược liệu để chiết xuất cần được phân chia mịn thích hợp
nhằm:
a. Tăng tính hịa tan chọn lọc @
c. Tăng khả năng thấm của dung
b. Tăng hiệu suất chiết
môi
d. Tiết kiệm thời gian chiết
Câu 8.
Yêu cầu chung của dung môi để chiết dược liệu là:
a. Phải dễ thấm vào dược liệu @
b. Phải hòa tan tất cả các chất có trong dược liệu
c. Dung mơi phải có tác dụng dược lý hỗ trợ tác dụng
d. a và b đúng
Câu 9.
Đặc điểm của dung môi nước:
a. Nước dễ thấm vào dược liệu thảo mộc.@
b. Nước có thể hịa tan chất nhựa, chất béo, tinh dầu…
c. Nước nóng có nhược điểm là có thể phá hủy các tổ chức tế bào làm hư hoạt
chất.
d. Nước khó thấm vào dược liệu thảo mộc hơn cloroform.
Câu 10.
Đặc điểm của dung mơi ethylic:
a. Ethylic có thể hịa tan chất nhựa, chất béo, tinh dầu…
b. Khi nồng độ ethylic lớn hơn 3% có thể cản trở sự phát triển của vi sinh vật.
c. Dịch chiết ethylic khó cơ đặc hơn dịch chiết nước.
d. Nồng độ ethanol cao khó thấm vào dược liệu. @
Câu 11.
Đặc điểm của dầu thực vật trong hịa tan chiết xuất:
a. Dầu thực vật có độ nhớt cao, khó thấm vào tế bào dược liệu.
b. Khả năng hòa tan hoạt chất kém.
c. Thường sử dụng phương pháp hầm
d. a,b,c đúng @
Câu 12.
Để thúc đẩy quá trình thấm dung mơi vào dược liệu, có thể sử
dụng phương pháp:
a. Làm chân không mao quản @
b. Giảm áp lực chất lỏng
c. Thay khơng khí trong chất lỏng bằng CO2, NH3
d. a,b đúng
Câu 13.
Tốc độ hòa tan các chất trong tế bào dược liệu:
a. Tăng khi diện tích bề mặt tiểu phân chất rắn giảm.
b. Giảm khi bề dày lớp khuếch tán tăng.
c. Không phụ thuộc vào khối lượng chất tan ở thời điểm t.
d. Giảm khi nồng độ tức thời của chất tan tăng. @
Câu 14.
Quá trình khuếch tán ngoại:
a. Là quá trình vận chuyển chất tan trên bề mặt của tiểu phân dược liệu (đã
chia nhỏ vào dung môi).
b. Xảy ra với tốc độ chậm hơn khuếch tán nội.
c. Quá trình khuếch tán ngoại làm cho dịch chiết chứa nhiều tạp chất hơn. @
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 15.
Các yếu tố dược liệu ảnh hưởng đến q trình hịa tan chiết
xuất là:
a. Cấu trúc dược liệu @
c. Nhiệt độ
b. Bản chất dung môi
d. Sự khuấy trộn
Câu 16.
Sự khuếch tán ngoại là :
a. Quá trình vận chuyển chất tan trên bề mặt của tiểu phân dược liệu vào dung
mơi.
b. Q trình vận chuyển chất tan từ tế bào nguyên vẹn vào dung môi qua màng
tế bào.
c. Q trình hịa tan khơng hồn tồn.