Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

BÀI SOẠN TUẦN 2- 2B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.79 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2</b>
<i>Ngày soạn: 13/9/2019</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2019</i>
<b>CHÀO CỜ</b>


<b></b>
<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 4,5: PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kĩ nằng: </b>


Đọc trơn được cả bài,đọc đúng các từ khó, dễ lẫn: nửa năm, làm, lặng yên, sáng
kiến…. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


<b>2.Kiến thức: </b>


Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lịng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. (trả lời
được các CH,1,2,3 )


<b>3. Thái độ: </b>


- §Ị cao lßng tèt, khuyÕn khÝch HS häc tËp tèt.


<i><b>* QTE: * Trẻ em có quyền đợc học tập, đợc biểu dơng và nhận phần thởng khi học </b></i>
<i>tốt, làm việc tốt.</i>


<b> II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>
- Xác định giá trị:có khả năng hiểu từ những giá trị của bản thân,biết tơn trọng và


thừa nhận người khác có những giá trị khác.


<b>III.ĐỒ DÙNG</b>


- Tranh SGK phóng to,máy chiếu,máy tính
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>A.Kiểm tra bài cũ(4)</b></i>


- Gọi hs đọc bài thơ: Ngày hôm qua đâu rồi
và trả lời câu hỏi sgk.


-GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>B.Bài mới</b></i>


<i><b>1.Giới thiệu bài(1p)</b></i>


- Gv cho Hs quan sát tranh và cho biết: trong
tranh vẽ gì?


=> Bài học ngày hơm nay cơ sẽ giúp cả lớp
biết vì sao bạn Na lại được thưởng,chúng ta
vào học bài hôm nay: Phần thưởng.


<i><b>2 Luyện đọc </b></i>
<b>a.Gv đọc mẫu(5p)</b>
- Gv đọc mẫu bài .
<b>b.Luyện đọc câu.(5p)</b>


<i>- YC đọc từng câu.</i>


- Gv cho Hs đọc từ khó,dễ lẫn
<b>c Hướng dẫn ngắt giọng (7p)</b>


- Y/c hs tìm cách ngắt giọng ở một số câu dài


- 2hs đọc bài và trả lời câu hỏi


-Vẽ lễ tổng kết năm học
Hs nghe


-HS lắng nghe
-Nối tiếp nhau đọc.


-Đọc từ khó: trực nhật, túm tụm, lặng
yên...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>d.Luyện đọc đoạn(7p)</b>


-YC nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp
giải nghĩa từ: bí mật,sáng kiến,lặng lẽ.
- Lắng nghe, chỉnh sửa cho hs.


<b>e.Luyện đọc đoạn trong nhóm (5p)</b>
- Các nhóm thực hiện đọc theo nhóm
<b>g.Thi đọc(5p)</b>


-Các nhóm thi đọc



-GV nhận xét và đánh giá .
<b>e. Đọc đồng thanh</b>


<b> Tiết 2</b>
<i><b>Hoạt động.3. Tìm hiểu nội dung bài(12p)</b></i>
-Y lớp đọc thâm đoạn 1, và trả lời câu hỏi:
+ Câu 1: Hãy kể những việc làm tốt của bạn
Na?


<i>- Y/c hs đọc đoạn 2</i>


+ Câu 2: Theo em, điều bí mật được các bạn
của Na bàn bạc là gì ?


+ Câu 3: Em có nghĩ rằng Na xứng đáng
dược thưởng khơng? Vì sao?


+ Câu 4: Khi Na đựơc nhận phần thưởng,
những ai vui? Vui như thế nào?


GDKNS:


<i>* Em có hay giúp đỡ các bạn trong lớp </i>
<i>không? Và trong lớp em có ai tốt giống như </i>
<i>bạn Na khơng?</i>


<i>* GV chốt nội dung bài: Phải giúp đỡ mọi </i>
<i>người, biết biểu dương việc tốt và làm nhiều </i>
<i>việc tốt.</i>



<i><b>Hoạt động 4. Luyện đọc lại truyện (15p)</b></i>
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm


- Nhận xét, tun dương nhóm đọc tốt.
<i><b>C. Củng cố, dặn dị(3</b><b> p ) </b></i>


- GV nhắc lại nội dung bài


bí mật lắm.


- Đây là phần thưởng / cả lớp đề nghị
tặng bạn Na//


- Đỏ bừng mặt, /cô bé đứng dậy/ bước lên
bục


-Từng em nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp và giải nghĩa từ.


- Ba em đọc từng đoạn trong bài
-Đọc từng đoạn trong nhóm


-Các nhóm thi đọc và nhận xét cho nhau.


- Lớp đọc thầm đoạn 1


1. Na đó: trực nhật giúp các bạn trong lớp,
gọt bút chì giúp bạn Lan, cho bạn Minh


cục tẩy...


-HS đọc đoạn 2


<i>2. Các bạn đề nghị cô giáo tặng phần</i>
thưởng cho Na với long tốt của Na đối với
mọi người.


3. Na xứng đáng được phần thưởng với
lòng tốt đáng được nhận phần thưởng, với
lòng tốt cần được động viên, khuyến
khích .


4. Na vui mừng đến nỗi tưởng nghe nhầm
và đỏ bừng mặt. Cô giáo và các bạn vui
mừng cho Na: Mẹ Na vui mừng khóc đỏ
hoe cả mắt.


- Một vài em nêu ý kiến


- 2,3 hs nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>*GDQTE: Khi chúng ta được động viên </b></i>
,khích lệ đúng lúc chúng ta cảm thấy như thế
nào?


<i>Chốt : Trẻ em có quyền được khen thưởng </i>
<i>kịp thời và đúng lúc</i>


- YC về nhà tập kể chuyện để chuẩn bị cho


tiết kể chuyện sau.


- HS trả lời


<b> </b>
<b>---TOÁN</b>


<b>Tiết 6 : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1.Kiến thức: Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo của đơn vị là cm thành dm</b></i>
và ngược lại trong trường hợp đơn giản.


- Nhận biết được độ dài đề-xi-một thước thẳng.


<i><b>2.Kĩ năng: Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.</b></i>
- Vẽ được đoạn thẳng cú độ dài 1 dm.


<i><b>3.Thái độ: Yêu thich môn học</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Thước mét…..


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>A.Kiểm tra bài cũ(5</b><b> P</b><b> ) </b></i>


- GV ghi 4dm, 23dm, 60cm


- GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>B. Dạy bài mới</b></i>
<i><b>a.GTB(1</b><b> P</b><b> ) </b></i>
<i><b>b.Luyện tập</b></i>
<b>Bài 1(6p)</b>


- HD hs nắm mối quan hệ dm, cm
- YC hs dựng phấn vạch vào điểm của độ dài
1dm trên thước kẻ.


- Gv H/d HS nhìn vào 2 hình thước kẻ trong bt và
điền vào chỗ trống thích hợp 1dm hay 2dm


<i><b>? Bài tập 1 củng cố cho chúng ta kiến thức gì</b></i>
<b>Bài 2(6P)</b>


- GV cho HS nêu y/c của bt .
-Muốn điền đúng ta phải làm gì ?


<i><b>* Lưu ý : khi đổi dm ra cm ta thêm vào sau số </b></i>
<i><b>đo dm 1 chữ số 0 và ngược lại. </b></i>
-GV cho HS làm bài.


-Gọi hs làm bài sau đó nhận xét
<i><b>Bài 3</b><b> : Điền dấu(7p)</b></i>


-Y/c Hs cho biết yêu cầu của đề bài?
-Muốn so sánh được ta phải làm gì ?



- H làm bài tập


- Hs nêu 10cm = 1dm, 1dm = 10cm
- H thực hiện làm bài tập


-Hình 1: 1dm
- Hình 2: 2dm


-HS nêu y/c của bài


- Suy nghĩ và đổi cac số đo từ dm
sang cm và ngựoc lại


2dm=20cm 20cm=2dm
3dm=30cm 30cm=3dm
5dm=50cm 50cm=5dm
9dm=90cm 90cm=9dm
- 1HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-HS làm bài vào VBT
-Gv gọi Hs chữa bài
- Nhận xét, đánh giá
<b>Bài 4 (5p)</b>


-Bài 4 Y/c chúng ta làm gì ?


- Muốn điền đựng ta phải ước lượng số đo của
cỏc vật, của người được đưa ra. Chẳng hạn quyển
sách dày 24… , muốn điền đúng hãy so sánh độ
dài của quyển sách với 1dm và thấy quyển sỏch


dài 24cm chứ không phải 24dm .


<i><b>* GV nhận xét, chốt ý : : Quyển sách dài 24cm,</b></i>
gang tay dài 20cm, chiếc bàn dài 60cm, có độ cao
11dm.


<i><b>C. Củng cố, dặn dị(2)</b></i>


-Biểu dương những hs tích cực học tập, và nhắc
nhở những em chư chú ý.


- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.


-80cm =8dm nờn 8dm =8dm
-9dm-4dm=5dm mà 40cm=4dm
Nên:9dm-4dm > 40cm


-Viết cm hoặc dm vào chỗ chấm
thích hợp


- HS lắng nghe


-Quyển sách dài 24cm, gang tay dài
20cm, chiếc bàn dài 60cm, cụ bộ cao
11dm.


<b></b>
<i>---Ngày soạn: 15/9/2019</i>


<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2019</i>


<b>TOÁN</b>


<b> TIẾT 7: SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ - HIỆU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1.Kiến thức:- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.</b></i>


<i><b>2.Kĩ năng:- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi</b></i>
100.


- Biết giải bài tốn bằng một phép trừ.
<i><b>3.Thái độ: u thích môn hoc </b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bảng phụ, SGK ….


- VBT toán, đồ dùng cá nhân.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ(5P)</b>
Đặt tính rồi tính:


43 – 12;
55 - 24;
78 - 23.


- Gv nhận xét, đánh giá


<i><b>B.Bài mới</b></i>


<b> 1.GTB(2P)</b>


- Gv nêu nội dung y/c tiết học


<i><b> 2.Giới thiệu: Số bị trừ- sồ trừ- hiệu </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>(7-10P)</b>


- Viết bảng phép tính: 59 – 35= 24
- YC hs đọc phép tính trên


- Trong phép trừ 59 – 35= 24 thì 59
gọi là số bị trừ, 35 gọi là số trừ, 24 gọi
là hiệu( gv vừa nêu vựa ghi bảng).
- Gọi hs nhắc lại


- YC hs đặt phép tính trên theo cột
dọc sau đó gọi tên các thành phần và
kết quả của phép trừ.


<i><b>3. Luyện tập(20)</b></i>


<i><b>Bài 1: Gọi hs đọc đề bài(5p)</b></i>
- YC hs tự làm bài


- Nhận xét chốt kq đúng
<i><b>Bài 2: cho hs nêu yc(5p)</b></i>
- GV hướng dẫn hs làm bài


- Gọi 3 HS làm bảng phụ
- Nhận xét, đánh giá


<i><b>Bài 3:(5p)</b></i>


-Gv hỏi Hs y/c của bài ?


- Nêu cách đặt tính và tính của phép
tính?


- Gọi hs đọc bài mẫu


- GV lưu ý hs cách thực hiện trình bày
phép tính


- YC hs làm bài
- Gv gọi Hs chữa bài
<i><b>Bài 4</b></i>


? Bài tốn cho biết gì? và phải tìm gì?


? Muốn biết mảnh vải cịn lại bn ta
làm ntn?


1HS làm bảng phụ, lớp làm VBT
Nhận xét, đánh giá.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò(3)</b></i>


-Hoạt động lớp, cá nhân


- HS quan sát và lắng nghe.
- HS nêu.


59 -> Số bị trừ .
-


35 ->Sô trừ .


24 -> Hiệu
-Hs đọc


- HS nêu yc: Nối( theo mẫu)


-Hs làm bài cá nhân sau đó báo cáo
miệng kq


- 1 HS nêu


- HS lắng nghe tự làm bài, 3 HS lên bảng
Số bị trừ 28 60 98 79 16 75
Số trừ 7 10 25 70 0 75
Hiệu 21 50 73 9 16 0


-Đặt tính rồi tính hiệu theo mẫu
-HS thực hiện


-1 HS trả lời


-Hs trả lời


Tóm tắt:


Một mảnh vải dài:9dm
May túi hết : 5dm
Mảnh vải còn lại:…dm?


-Ta lấy chiều dài của mảnh vải trừ đi số
phần may túi


- 1HS làm bảng phụ, lớp nx chữa bài
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Gv nhận xét tiết học, tuyên dương
những em tích cực tham gia xây dựng
bài


- Dặn hs về nhà học bài.



<b>---KỂ CHUYỆN</b>


<b>TIẾT 2: PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1.Kiến thức:</i>


- Rèn kỹ năng nói:


+ Dựa vào trí nhớ , tranh minh họa, gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn và toàn
bộ câu chuyện Phần thưởng.



<i>2.Kĩ năng:</i>


- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, cử chỉ, biết thay
đổi giọng kể phù hợp nội dung.


<i>3.Thái độ: </i>


- Ln có thái độ tôn trong bạn bè trong lớp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Tranh minh họa SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ(2</b><b> p ) </b></i>


- 3 HS nối tiếp kể chuyện giờ trước
- Lớp NX – GV Nx


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i><b>. Giới thiệu bài(1p)</b></i>


- Gv nêu nội dung y/c tiêt học
<i><b>* Hướng dẫn kể(30p)</b></i>


- GV treo tranh của Bài tập 1


- Lớp NX- GV NX


- HS quan sát tranh 2


? Trong tranh các bạn của Na đang thì
thầm bàn nhau điều gì?


? Cơ giáo khen các bạn như thế nào?
- Hs kể đoạn 2


- Lớp nhận xét, gv nhận xét


? Khi nhận phần thưởng NA , các bạn ,
mẹ của Na vui như thế nào?


- GV Nx


- Hs kể chuyện


- Hs nghe


<b>Bài 1 . Kể từng đoạn theo tranh</b>
* Kể chuyện trong nhóm


- HS quan sát tranh và đọc thầm lời gợi
ý


- HS nối tiếp kể từng đoạn trong nhóm
* Kể chuyện trước lớp



- Cá nhân kể chuyện trước lớp
<b>Bài 2. Kể đoạn 2</b>


- HS nêu yêu cầu
- HS quan sát tranh 2
- HS nêu gợi ý


<b>Bài 3. Kể đoạn 3</b>
- Hs kể đoạn 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>C. Củng cố dặn dò(2</b><b> p ) </b></i>


? Em học được điều gì từ bạn Na?
- GV NX giờ học


Một vài nhóm kể nối tiếp cả chuyện


<b></b>
<i>---Ngày soạn: 16/9/2019</i>


<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2019</i>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 6: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i><b>1.Kĩ năng :</b></i>


- Biết ngắt nghỉ hơi sau cac dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Đọc đúng các từ khó :quanh,quyét,sắc xuân,rực rỡ..



<i><b>2.Kiến thức :</b></i>


- Hiểu ý nghĩa các từ mới ;sắc xuân,rực rỡ,tưng bừng


-Hiểu được mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.( trả lời được
các CH trong SGK )


<b>3. Thái độ : Yêu thích bài học, môn học</b>


<i><b>* QTE : Trẻ em cần được học tập, vui chơi và làm những công việc phù hợp với</b></i>
sức của mình(HĐ 3)


BVMT :


<b>II.KNS CƠ BẢN</b>


- Tự nhận thức về bản thân:ý thức được mình đang làm gì và cần làm gì?(HĐ 3)
- Thể hiện sự tự tin có niềm tin vào bản thân,tin rằng mình có thể trở thành người
có ích,có nghị lực để hồn thành nhiệm vụ(HĐ 3)


<b>III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-Trang SGK phóng to.


<b>IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>A.Kiểm tra bài cũ(5)</b></i>



- Gọi hs lên bảng đọc bài: Phần thưởng và trả
lời câu hỏi sgk.


- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>* GTB(2’)</b></i>


<i><b>* Hướng dẫn luyện đọc(17’)</b></i>
<b>a. GV đọc mẫu</b>


<b>b. Luyện đọc câu</b>


- Gọi hs đọc nối tiếp câu.


- GV theo dõi chỉnh sủa cho hs.
-GV giới thiệu các từ khó.
<b>c. Hướng dẫn ngắt giọng</b>


- GV đưa ra câu mẫu và hướng dẫn hs cách


- 3 hs lên bảng


- Lắng nghe


- HS nối tiếp nhau đọc
- Lắng nghe


- Quan sát lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ngắt giọng.


- Giải nghĩa từ cho hs.
<b>d. Đọc đoạn và cả bài</b>
- YC hs đọc đoạn.


- YC hs luyện đọc theo nhóm.
<b>e. Thi đọc</b>


- Tổ chức cho các tổ thi đọc với nhau.
* Hướng dẫn tìm hiểu bài(10)


- YC cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:


Câu 1: Các vật và con vật xung quanh chúng ta
làm những công việc gi?


Câu 2: Bé làm những việc gì?


Câu 3: Đặt câu với mỗi từ : rực rỡ, tưng bừng


<i><b>* KNS: Với lứa tuổi các con bây giờ thì việc </b></i>
<i><b>gì là quan trọng nhất? các con đó làm việc đó </b></i>
<i><b>tốt chưa?ngồi việc đó ra thì các con có giúp </b></i>
<i><b>gì cho bố mẹ không?</b></i>


<i>- GVKL: Mọi vật và mọi người đều làm việc, </i>
<i>làm việc mang lại niềm vui và giúp ích cho </i>
<i>cuộc sống.</i>



<b>* Luyện đọc lại</b>


- Tổ chức cho hs đọc lại bài.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò(2</b><b> ’ ) </b></i>


<i><b>BVMT: Qua bài văn trên em có nhận xét gì về </b></i>
<i>cuộc sống quanh ta?</i>


<i>Chốt:Đó là mơi trường sống có ích đối với </i>
<i>thiên nhiên và con người chúng ta.</i>


<i>QTE: Trẻ em cần đc học tập, vui chơi và làm </i>
<i>vc phù hợp với sức của mình.</i>


- Gọi Hs nêu lại nội dung bài


- Nhận xét tiết học và dặn hs về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau


làm việc.


- Cành đào nở hoa/ cho sắc xuõn rực
rỡ,/


-HS nối tiếp nhau đọc đoạn
- Các nhóm tự luyện đọc
- Các nhóm thi đọc


- Các vật: đồng hồ báo giờ, cành đào
làm đẹp mùa xuân, gà trống đánh


thức mọi người...


- Làm bài,đi học,quét nhà,nhặt rau,
trông em


- Hoa Phượng nở rực rỡ
- Lễ hội diễn ra tưng bừng
- HS nêu ý kiến


HS lắng nghe, nhắc lại


- HS trả lời: Mọi vật, mội người đều
làm việc vui vẻ


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 8: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết trừ nhẩm số trịn chục có 2 chữ số.


- Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.KiÓm tra bài cũ:5</b>


- GV kết hợp kiểm tra vở bài tËp cđa HS
ë díi líp.



- Nhận xét đánh giá.
<b>2.Bài mới:</b>


a) Giíi thiƯu bµi: 1’


b) Híng dÉn HS lµm bµi tËp: 29’
<b>* Bµi 1: TÝnh (SGK-trang10)</b>


88 49 64 96 57

36 15 44 12 53
- NhËn xÐt bæ sung.


<b>* Bµi 2: TÝnh nhÈm(SGK-trang10)</b>
60 - 10 - 30 = 90 - 30 =
60 - 40 = 90 - 10 - 20 =
- NhËn xÐt bỉ sung.


<b>* Bµi 3 : Đặt tính rồi tính hiệu, biết số</b>
<b>bị trừ và số trừ lần lợt </b>


<b>là:(SGK-trang10)</b>


84 và 31 77 vµ 53 59 vµ 19
<b> 84</b>


<b> </b>
<b> 31</b>
<b> 53</b>



? Em cã nhËn xÐt g× vỊ mối quan hệ giữa
các phép tính trong một cột tính?


- Nhận xét chữa bài.


<b>* Bi 3: Bi toỏn(SGK-trang10)</b>
- Y/c hs c bi toỏn.


? Bài toán cho biết gì?
?Bài toán hỏi g×?


- Để tính đợc mảnh vải cịn lại dài bao
nhiêu đề xi mét ta làm nh thế nào?


- NhËn xÐt bæ sung.


<b>* Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trc cõu</b>
<b>tr li ỳng :(SGK-trang10)</b>


- 3 HS lên bảng làm bài tập số 3 ( 9 ).


- Đọc yêu càu bài tập.
- Làm cá nhân vào vbt.


88 49 64 96 57

36 15 44 12 53
<b> 52 34 20 84 04</b>
- 2hs đọc kết quả, đổi chéo vở kiểm tra.
- Đọc yờu cu bi tp.



- 2 HS lên bảng làm 2 phÐp tÝnh, HS díi
líp lµm vµo vbt.


60 - 10 - 30 = 20 90 - 30 = 60
60 - 40 = 20 90 - 10 - 20 = 60
- HS nhËn xÐt, ch÷a bài bạn.


- 2hs c kt qu, i chộo v kim tra.
- c yờu cu bi tp.


- 3 HS lên bảng, líp lµm vbt.


84 vµ 31 77 vµ 53 59 vµ 19
<b> 84 77 59</b>
<b> </b>


<b> 31 53 19 </b>
<b> </b>


<b> 53 24 40</b>
- Chữa bài, nhận xét.


- Đọc bài toán.


- T mnh vải dài 9dm, cắt ra 5dm để
may túi.


- Hỏi mảnh vải còn lại dài mấy đề xi
mét ?



9 - 5


- 1HS lên bảng, dới lớp làm vào vbt.
Bài giải


Mnh vi cũn li di s xi một là:
9 - 5 = 4 (dm)


Đáp số: 4 dm


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì ?
A. 24 c¸i ghÕ
B. 48 c¸i ghÕ
C. 60 c¸i ghÕ
D. 64 c¸i ghế
- GV chấm điểm nhận xét.
<b>3.Củng cố dặn dò: </b>


? Lấy ví dụ về phép trừ, nêu tên gọi của
các thành phần và kết quả của phép trừ
đó ?


- GV nhËn xÐt giê häc.


- GV dỈn HS vỊ nhà làm bài tập sgk



cái ghế.


- Trong kho còn lại bao nhiêu cái ghế?
- HS làm vào vbt.


Đáp án:
C. 60 c¸i ghÕ


- 2 đến 3 HS nêu ý kiến.



<b>---TẬP VIẾT</b>


<b>TIẾT 2: CHỮ HOA: Ă - Â</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức:


- Biết viết chữ cái Ă, Â hoa cỡ vừa và nhỏ.
2.Kĩ năng:


- Biết viết câu ứng dụng An chậm nhai kỹ theo cỡ nhỏ chữ viết đúng mẫu đều nối
chữ đúng quy định.


3 Thái độ


- Tỉ mỉ, cẩn thận khi rèn chữ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-Mẫu chữ hoa.



<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ(5)</b></i>


- Y/c 1,2 hs lên bảng viết bài hôm trước
GV nhận xét


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài(1)</b></i>


- Gv nêu nội dung y/c tiết học
<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa</b>
<i><b>a. Quan sát , nhận xét(3)</b></i>
Cho H quan sát mẫu chữ Ă,Â
- GV hướng dẫn để HS NX về :
+ So sánh với chữ A


+ NX về dấu phụ
- GV hướng dẫn viết


<i><b>b. Hướng dẫn viết lên bảng con(3)</b></i>


- Gv theo dõi uốn nắn


<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
- 1 H viết bảng lớp + lớp viết bảng
con: A- Anh


<b>-</b> Hs nghe



- HS quan sat


- Giống : Viết như chữ A
- Khác : Có thêm dấu phụ


- Dấu của chữ Ă: là 1 nét cong nằm
chính giữa đỉnh chữ A


- Dấu của chữ Â: gồm 2 nột thẳng
xiên nối nhau trong như chiếc nón
úp xuống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng(5)</b></i>
a. Giới thiệu câu ứng dụng


b. Quan sát nhận xét


- GV hướng dẫn để HS NX về:
+ Độ cao các chữ cái


+ Vị trÍ dấu thanh


+ Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng
- GV viết mẫu chữ Ăn


- GV theo dõi uốn nắn


<b>4. GV hướng dẫn viết vào vở(12)</b>
- GV nêu yêu cầu viết



- H/dẫn HS cách ngồi viết , cách cầm bút.
– Gv theo dõi uốn nắn


<b>5. Chấm chữa bài(3)</b>
- Gv chấm NX 5 bài
- NX chung bài viết
<i><b>C. Củng cố dặn dò(3)</b></i>


- Nêu các nét của chữ A hoa
- GV NX giờ học


1 HS đọc câu


- HS Nêu cách hiểu
- Ăn chậm nhai kỹ


- Ăn chậm nhai kỹ đẻ dễ tiêu hóa
- Các chữ cao 2,5 li : A, h, k
- Các chữ cao 1 li: n, m, a, c, i
- Dấu nặng dưới Â


- Các chữ cách nhau chữ cái o
- HS viết vào bảng con


- HS viết chữ Ăn 2 lượt


- HS nghe gv hướng dẫn sau đó viết
bài



<b>-</b> Lắng nghe


<i> </i>


<i>---Ngày soạn: 17/9/2019</i>


<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2019</i>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIẾT 2: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP: DẤU CHẤM HỎI</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập ( BT1).
<b>2.Kĩ năng:</b>


- Đặt câu với 1 từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu mới
( BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi ( BT4 ).


<b>3. Thái độ: u thích bài học, mơn học.</b>


<i>*QTE:Trẻ em có quyền được học tập, vui chơi và làm những vc phù hợp với bản</i>
<i>thân(HĐ 1).</i>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<i><b>A.Kiểm tra bài cũ(5</b><b> ’ ) </b></i>


<b>- Gọi hs lên bảng làm bài tập 2,4</b>
- Gv nhận xét, đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>B. Bài mới</b></i>


<b>*Giới thiệu bài mới 1’</b>
<b>*Hướng dẫn làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Tìm các từ có tiếng học, tập (8’)</b>
GVchia thành 6 nhóm, phát cho mỗi
nhóm 1tờ giấy, yc nhóm 1, 2, 3 tìm
những từ có tiếng học, các nhóm cịn lại
tìm từ có tiếng tập.


- Gọi các nhóm trình bày bài làm
- Gv nhận xét, tun dương
<b>Bài 2: Với mỗi từ đặt 1 câu (8’)</b>


- Đặt câu phải đủ ý, diễn đạt được nội
dung mình cần nêu.


- GV nhận xét, đánh giá


* GDQTE: Trẻ em có quyền được học
<i>tập, vui chơi và làm những vc phù hợp</i>
<i>với bản thân(HĐ 1)</i>



<b>Bài 3: Gọi hs đọc yc (8’)</b>
- Gọi hs đọc câu mẫu


- Gv hướng dẫn hs làm các câu còn lại
- Gọi hs đọc bài làm của mình


- GV nhận xét, đánh giá


<b>Bài 4: Đặt dấu câu thích hợp vào ơ trống</b>
cuối mỗi câu. (8’)


- Gọi hs đọc các câu trong bài
+ Đây là câu gì?


+ Khi viết câu hỏi, cuối câu ta viết dấu
gì?


- YC hs viết lại các câu và đặt dấu chấm
hỏi vào cuối câu


<i><b>C. Củng cố, dặn dò(3</b><b> ’ ) </b></i>


- Để tạo câu mới ta làm thế nào?
- Cuối mỗi câu phải ghi dấu gi?


- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.


- Các nhóm thực hiện yc của gv



-Đại diện các nhóm trình bày: học hành,
học tập, tập đọc, tập viết, học sinh...


<b>-</b> HS đặt câu và nêu trước lớp
. VD: Em rất thích mơn tập đọc.
<b>-</b> Bạn Lan học hành chăm chỉ.
<b>-</b> Lắng nghe


- 1 hs đọc bài: Xếp từ trong câu thành
câu mới


- Lắng nghe,làm bài


Con yêu mẹ -> Mẹ yêu con.
HS lắng nghe và làm bài


. Bác Hồ rất yêu thiếu nhi->Thiếu nhi
rất yêu Bác Hồ.


-Đọc các câu
-Câu hỏi


-Viết dấu chấm hỏi.
- Làm theo y/c của GV



<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BÀI 1: HỌC TẬP VÀ SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (T2)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>



<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


<i>- HS hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.</i>
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>3.Thái độ</b></i>


<i><b>- Có ý thức thực hiện học tập, sinh hoạt đúng giờ.</b></i>


TGĐHCM: Bác Hồ là người làm việc, sinh hoạt rất điều độ, có kế hoạch. Biết học
<i>tập sinh hoạt đúng giờ là noi theo gương Bác.</i>


<b>II. GIÁO DỤC KNS</b>


+Kỹ năng quản lí thời gian để học tập và sinh hoạt đúng giờ.(t1)
+Kỹ năng lập kế hoạch để học tập, sinh hoạt đúng giờ.(t1)


+Kỹ năng tư duy phê phán, đánh giá hành vi sinh hoạt, học tập không đúng giờ và
chưa đúng giờ.


<b>III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Thẻ 3 màu.


<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1.Ổn định, tổ chức lớp(2</b><b> ’ ) </b></i>



-Bắt giọng cho HS hát đầu giờ. -HS hát.
<i><b>2.Bài cũ(3): Kiểm tra 1 số thời gian biểu mà </b></i>


HS lập ở nhà
-Nhận xét.


-HS mở BTVN để giáo viên kiểm tra.


<i><b>3.Dạy bài mới</b></i>


<b>- Giới thiệu bài: 1’</b>


<i>Nhằm giúp các em có kỹ năng quản lí thời</i>
<i>gian để học tập và sinh hoạt đúng giờ, biết</i>
<i>lập kế hoạch để học tập, sinh hoạt đúng giờ.</i>
<i>Hôm nay chúng ta đi vào tiết 2 của bài 1</i>
<i>“Học tập và sinh hoạt đúng giờ”.</i>


-HS lắng nghe.


<i><b>a/.Hoạt động 1: Thảo luận lớp (9’)</b></i>


«Mục tiêu: +HS biết bày tỏ ý kiến, thái độ
của mình trước việc làm đúng.


+GDKNS: kỹ năng tư duy.


-2 HS đọc YC bài tập 4


«Cách tiến hành:



-Phát bìa cho HS và qui định màu -HS lưu ý màu đỏ: tán thành, xanh:
không tán thành, trắng: không biết.
‚-GV lần lượt đọc từng ý kiến. -Giơ tấm bìa theo từng câu GV đọc và


nói rõ lí do vì sao?
a.Trẻ em khơng cần học tập, sinh hoạt đúng


giờ.


-Sai, vì như vậy sẽ ảnh hưởng đến
sức khoẻ => Kết quả học tập của
mình làm bố mẹ, thầy cơ lo lắng.
b.Học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp em mau


tiến bộ.


-Đúng, vì như vậy em mới học giỏi,
mau tiến bộ.


c.Cùng một lúc em có thể vừa học vừa chơi -Sai vì sẽ khơng tập trung chú ý, kết
quả học tập sẽ thấp, mất nhiều thời
gian, đây là thói quen xấu.


d. Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ - Đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

lợi cho sức khoẻ và việc học tập của các em.
<i><b>b/. Hoạt động 2: Hành động cần làm(8’)</b></i>
«Mục tiêu:



HS nhận biết thêm về lợi ích của học tập và sinh hoạt đúng giờ, cách thức thể hiện.
«Cách tiến hành:


-Chia nhóm 4 nhóm, giao việc. Các nhóm
ghi vào bảng con:


-Nhóm trưởng điều khiển nhóm
mình thảo luận ghi kết quả.


+N1: Ghi ích lợi của việc học tập đúng giờ. -Học giỏi, tiếp thu nhanh…
+N2: Ghi ích lợi khi sinh hoạt đúng giờ -Có lợi cho sức khoẻ…
+N3: Ghi những việc làm để học tập đúng


giờ.


-Giờ nào làm việc ấy, chăm chỉ
nghe giảng…


+N4: Ghi những việc làm để sinh hoạt đúng
giờ.


-Có KH thời gian cụ thể cho từng
việc, nhờ người lớn nhắc nhở …
‚-Cho HS từng nhóm so sánh để loại trừ kết


quả ghi giống nhau.


-HS từng nhóm so sánh
ƒ-HS nhóm 1 ghép cùng nhóm 3, nhóm 2



ghép cùng nhóm 4. để từng cặp tương ứng:
muốn đạt kết quả kia thì phải làm thế này. Nếu
chưa có cặp tương ứng thì phải tìm cách bổ
sung cho đủ cặp.


+N1 ghép N3: VD: Học giỏi ×
chăm chỉ học bài, làm BT; tiếp thu
nhanh ×chú ý nghe giảng.


+ N2 ghép với nhóm 4, VD: Ngủ
đúng giờ × Khơng bị mệt mỏi; ăn
đúng giờ × Đảm bảo sức khoẻ.


=> Kết luận: Việc học tập, sinh hoạt đúng giờ
giúp chúng ta học tập kết quả cao hơn thoải
mái hơn. Vì vậy việc học tập sinh hoạt đúng
giờ là việc làm cần thiết.


-HS lắng nghe.


<i><b>c/. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm: (8’)</b></i>
-YC 2 bạn trao đổi với nhau về thời gian
biểu của mình : đã hợp lí chưa?


Nhận xét.


- Thảo luận nhóm đơi.


- HS trao đổi - Nhận xét - Trình bày
trước lớp.



=> Thời gian biểu nên hợp lí với điều kiện
của từng em. Việc thực hiện đúng thời gian
biểu sẽ giúp ta làm việc học tập có kết quả và
đảm bảo sức khoẻ.


<i><b>C/. Củng cố – dặn dò(4</b><b> ’ ) </b></i>


- TGĐHCM: Để học tập sinh hoạt đúng giờ
em cần phải làm gì?


<i>Bác Hồ là người làm việc, sinh hoạt rất điều </i>
<i>độ, có kế hoạch. Biết học tập sinh hoạt đúng </i>
<i>giờ là noi theo gương Bác.</i>


- Cần học tập, sinh hoạt đúng giờ để đảm bảo
sức khoẻ, học hành mau tiến bộ.


- Dặn dò HS về nhà cùng cha mẹ xây dựng
thời gian biểu theo mẫu sau: Thực hiện tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

theo thời gian biểu đó.


- VN thực hiện theo thời gian biểu đã lập
- Nhận xét chung tiết học .


-HS thực hiện.
-Lắng nghe.


<b></b>


<b>---TOÁN</b>


<b>TIẾT 9: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức


-Đọc viết các số co hai chữ số, số tròn chục, số liền trước, số liền sau của một số
2.Kĩ năng:


- Thực hiện phép cộng trừ ( không nhớ) và giải tốn có lời văn.
3. Thái độ:


-u thích bài học, mơn học.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ…..


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị: 5’</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm BT3 trang 10.
- GV nhận xÐt bỉ sung.


<b>2. Híng dÉn HS lun tËp:</b>


<b>* Bài 1: Viết các số: (SGK-trang11)</b>
a) Từ 40 đến 50


b)Từ 68 đến 74



c) Tròn chục và bé hơn 50
? Hãy đọc các số em vừa viết ?
- Nhận xét bổ sung.


Cñng cè cách viết các số tròn chục.
<b>* Bài 2 : Viết: (SGK-trang11)</b>
a)Sè liỊn sau cđa 59


b)Sè liỊn sau cđa 99
c) Sè liỊn tríc cđa 89
d) Sè liỊn tríc cđa 1


? T×m sè liỊn tríc cđa mét sè ta làm thế
nào?


? Muốn tìm số liền sau của mét sè ta lµm
thÕ nµo ?


- GV nhËn xÐt bổ sung.


Củng cố cách tìm số liền trớc và liền sau.
<b>* Bài 3 : Đặt tính rồi </b>


<b>tính:(SGK-trang11)</b>


a) 32 + 43 87 - 35
b) 96 - 42 44 + 34





- Y/c 3 hs lên bảng làm 3 phÐp tÝnh a
- Y/c hs díi líp lµm ý b


- 2 HS lên bảng làm BT3 trang 10.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- 3 em lên bảng, lớp làm vbt.
- HS đọc kết quả


- HS nhËn xÐt .


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- 3 em lên bảng, lớp làm vbt.
a)Số liền sau của 59 là 60
b)Sè liỊn sau cđa 99 lµ 100
c) Sè liỊn tríc cđa 89 lµ 88
d) Sè liỊn tríc cđa 1 lµ
- HS trả lời.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- 3 HS lên bảng.


- Báo cáo kết quả.


a) 32 + 43 87 - 35
32 87
+ -
43 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV nhËn xÐt.



Củng cố cách đặt tính.


<b>* Bài 4 : Bài toỏn.(SGK-trang11)</b>
- GV giỳp HS hiu bi.


? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
- GV nhận xét bổ sung.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


? Hóy ly vớ dụ về phép cộng, đọc tên các
thành phần và kết quả của phép cộng đó?
- GV nhận xét giờ hc .


- Căn dặn HS về nhà làm các BT (vë BT).


96 44
- +
42 34


54 78


- HS nhËn xÐt.


- HS đọc đề bài tốn.
- Tóm tắt



Líp 2A : 18 häc sinh
Líp 2B : 21 häc sinh
C¶ hai líp :….. häc sinh ?
Bài giải


Cả hai lớp có số học sinh đang tập hát
là:


18 + 21 = 39( học sinh)
Đáp số : 39 học sinh
- 1 em lên bảng, lớp làm vbt.


- 2 đến 3 HS nêu ý kiến.


<b></b>


<b>---CHÍNH TẢ(Tập chép)</b>
<b>TIẾT3: PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần Thưởng ( SGK ).
<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


- Làm được BT3, BT4, BT( 2 ) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn
<i><b>3.Thái độ: </b></i>


- Tỉ mỉ, cẩn thận khi rèn chữ.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ viết nội dung các bt chính tả.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>A: Kiểm tra bài cũ(5p)</b></i>


- Cho hs viết lại một số từ viết sai
chính tả của bài Có cơng mài sắt, có
ngày nên kim.


- GV nhận xét, đánh giá
<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động1.GTB 1’</b></i>


<i><b>Hoạt động 2.Hướng dẫn tập chép</b></i>
<b>a. Ghi nhớ nội dung đoạn chép(3p)</b>
- Đọc mẫu đoạn văn cần chép


- Gọi hs đọc lại
- Đoạn văn kể về ai?


- 2 HS thực hiện trên bảng, lớp viết
nháp.


- HS lắng nghe



- 3 hs đọc lại
- Kể về bạn Na


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Bạn Na là người thế nào?


<b>b. Hướng dẫn cách trình bày(1’)</b>
- Đoạn văn chép có mấy câu? Cuối mỗi
câu có dấu gì?


- Những chữ nào trong bài được viết
hoa? Tại sao viết hoa? Chữ đầu đoạn
văn được viết như thế nào?


<b>c. Hướng dẫn viết từ khó (5p)</b>


- Đọc cho hs viết các từ khó vào bảng
con


-Gv nhận xét, đánh giá


<b>d. Gv đọc bài cho hs viết(12p)</b>
<b>e. Soát lỗi(2p)</b>


- Gv đọc lại bài để hs soát lỗi
<b>g. Chấm bài(2p)</b>


- Thu 5 chấm và nhận xét


<i><b>Hoạt động3. Hướng dẫn làm bài</b></i>
<i><b>tập(5p)</b></i>



Bài 1: Nêu yc bài 2


- Cho hs làm mẫu từ đầu tiên


- Gọi hs nhận xét, gv nhận xét, chữa bài
Bài 2:Viết nhữg chữ còn thiếu vào trong
bảng.


- GV hướng dấn hs làm bài


<i><b>Hoạt động 4.Học bảng chữ cái(3p)</b></i>
- H/dẫn hs học thuộc lòng bảng chữ cái
tại lớp.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò(1</b><b> p ) </b></i>


- GV nhận xét, đánh giá tiết học


-Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.


- Có 2 câu, cuối mỗi câu là dấu chấm
- Chữ Cuối, Đây, Na. Chữ đầu đoạn
được viết hoa.


-Lớp viết vào bảng con


- HS viết bài .


-Nghe và sóat lỗi


- Điền vào chỗ trống cú õm đầu s/x
a.Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, cây cỏ.
b.Cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng.
- HS tự làm bài: p,q,r,s,t,u,ư,v,x,y


- HS học thuộc lòng theo nhóm


<b></b>
<i>---Ngày soạn: 17/9/2019</i>


<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2019</i>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 2: CHÀO HỎI - TỰ GIỚI THIỆU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Rèn kỹ năng nghe và nói.
<i><b>2.Kĩ năng: </b></i>


- Biết Chào hỏi - Tự giới thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>3.Thái độ:</b></i>


- Lễ phép tôn trọng người được cháo hỏi.


<i><b>* QTE: Trẻ em có quyền chào hỏi và tự giới thiệu về mình (HĐcc)</b></i>


<b>II. KNS CƠ BẢN</b>


- Tự nhận thức về bản thân.


- Giao tiếp cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác.
- Tìm kiếm và sử lí thơng tin.


<b>III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ…..


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


* Tên em là gì? Em học trường nào? lớp
nào?


* Em thích học mơn gì nhất? Em thích
làm việc gì?


<i><b>B. Bài mới </b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b><b> : (1’)</b></i>


- Gv nêu nội dung y/c tiêt học
<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b><b> (28’)</b></i>
<i><b>Bài 1. Trả lời các câu hỏi</b></i>
- G nhận xét



Nêu yêu cầu


Nhiều HS nói miệmg
Hs NX –bổ sung


<i><b>Bài 2. Nghe các bạn trong lớp trả lời nói </b></i>
lại những điều em biết về bạn


<b>GV: Từ có thể dựng để đặt câu, kể lại </b>
một sự việc cũng có thể dựng 1số câu để
tạo thành bài


<i><b>Bài làm</b></i>


Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. Thấy
một khóm hồng đang nở rất đẹp Huệ
thích lắm. Huệ giơ tay định hái, Tuấn
thấy thế vội ngăn bạn lại. Tuấn khuyên
Huệ không nên ngắt hoa , hoa là để mọi
người cùng ngắm.


<i><b>Bài 3. Kể lại nội dung mỗi tranh dưới đây</b></i>
bằng 1, 2 câu để tạo thành câu chuyện


<b>-</b> Gọi HS kể, nhân xét
<b>-</b> Gv nhận xét


<i><b>C. Củng cố dặn dị(3’)</b></i>



<i><b>* QTE: Trẻ em có quyền chào hỏi và tự </b></i>
<i><b>giới thiệu về mình </b></i>


- u cầu HS hồn thành bài 3 vào vở


- Hs trả lời các câu hỏi


Hs nghe


- Hs Nêu yêu cầu
- HS hỏi đáp theo cặp


- Từng cặp hỏi đáp trước lớp
- HS hoàn thành vào vở bài tập


Nêu yêu cầu


Nhiều HS nói miệmg
Hs NX –bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Dặn dò về nhà.


<b></b>
<b>---to¸n</b>


<b>TIẾT 10: lun tËp chung</b>


<b> I.MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>


- Củng cố kiến thức về phân tích số có 2 chữ số, phép cộng, trừ, đơn vị đo độ dài


dm.


- Làm đúng các bài tập của tiết học.
- Tự giác làm bài.


<b> II. ĐỒ DÙNG D Y H C:Ạ</b> <b></b>
- GV : chép BT2 vào bảng phụ.
- HS : B¶ng con, SGK.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị: 5’</b>


- GV nhận xét đánh giá.
<b>2.Bài mới:</b>


a) Giíi thiƯu bµi: 1’
b) Híng dÉn HS lµm bµi tËp: 25’


<b>* Bài 1: Viết các số 25, 62, 99, 87 theo </b>
<b>mÉu:(SGK-trang11)</b>


MÉu: 25 = 20 + 85


- GV nhận xét đánh giá.


<b>* Bµi 2: ViÕt sè thÝch hợp vào ô trống:</b>
<b>(SGK-trang11)</b>


- GV treo bảng phụ chép bài tËp.
<b>a) </b>



b)


<i><b>Sè bÞ trõ </b></i> 90 66 19 25


<i><b> Sè trõ</b></i> 60 52 19 15


<i><b> HiÖu</b></i>


- GV nhËn xÐt bỉ sung


<b>* Bµi 3 : TÝnh(SGK-trang11)</b>
<b>- Gäi hs nêu yêu cầu bài tập?</b>


- Gi HS ng c kt quả phép tính 1
<b> 48 65 94 </b>


+ - -
30 11 42
<b>- GV nhận xét và chữa bài.</b>


<b>- Bài tập 3 củng cố cho các con kiến </b>
thức gì?


<b>* Bài 4 : Bài toán(SGK-trang11)</b>


- 4 HS lên bảng làm bài tập 3 và 4(11).


<b>Bi 1:</b>



- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- 3 em lên bảng làm 3 phép tÝnh, díi líp
lµm vë.


62 = 60 + 2 99 = 90 + 9
87 = 80 + 7


- HS nhËn xÐt .
<b>Bài 2:</b>


- HS nªu yªu cầu của bài tập.
- 2 HS lên bảng làm.


<i><b>Số hạng</b></i> 30 52 9 7


<i><b>Sè h¹ng</b></i> 60 14 10 2


<i><b> Tæng</b></i> <b> 90</b> <b> 66</b> <b> 19</b> <b> 9</b>


<i><b>Sè bÞ trõ</b></i> 90 66 19 25


<i><b> Sè trõ</b></i> 60 52 19 15


<i><b> HiÖu</b></i> <b> 30</b> <b> 14</b> <b>00</b> <b>10</b>


- NhËn xÐt bỉ sung.
<b>Bài 3:</b>


- 1 HS tr¶ lêi



- HS lµm, HS díi líp lµm vµo vë
<b> 48 65 94 </b>
+ - -
30 11 42
<b> ….. …… ……. </b>


<b> 78 54 52 </b>
-3HS đọc kết quả bài làm
- HS đổi chéo vở kiểm tra.


<i><b>Sè h¹ng</b></i> 30 52 9 7


<i><b>Sè h¹ng</b></i> 60 14 10 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Bài toán cho bit gỡ?
- Bi toỏn hi gỡ?


- GV yêu cầu HS nêu tóm tắt và ghi
bảng.


- GV nhận xét, chữa bài.
<b>3. Củng cố dặn dò: 4</b>


- Hóy ly vớ d về phép trừ rồi nêu tên
gọi của các thành phần và kết quả của
phép trừ đó ?


- GV nhận xét giờ học.



- Dặn HS về nhà làm bài trong sgk.


- HS tr¶ lêi.
<b>Bài 4:</b>


-HS đọc bài tốn.
- HS trả lời



Tãm t¾t


Mẹ và chị hái đợc : 85 quả cam
Mẹ : 44 quả cam
Chị hái : …quả cam ?


- HS đọc lại tóm tắt rồi thực hành làm bài
vào vở.


Bài giải


Ch hỏi c số quả cam là:
85 - 44 = 41 (quả cam)
Đáp số: 41 quả cam


- 2 đến 3 HS nêu.


<b>---CHÍNH TẢ ( NGHE VIẾT)</b>
<b>TIẾT 4: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>



<b>I. M C Ụ ĐÍCH YÊU C U:Ầ</b>


- HS viết đủ 40 chữ gồm đầu bài và đoạn cuối của bài “ Làm việc thật là vui”. Hiểu
đợc nghĩa của bài viết.


<b>- Viết đúng các âm, vần dễ lẫn.Trình bày bài sạch đẹp. Tìm đợc các chữ có g/gh. </b>
HTL bảng chữ cái, vận dụng xếp tên ngời theo thứ tự bảng chữ cái.


- GD häc sinh ý thøc lun ch÷.
<i><b> II.Đ</b></i><b>Ồ DÙNG D Y H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>- GV : B¶ng phụ chép quy tắc viết g/gh, bảng chữ cái. </b>
- HS : B¶ng con, vë ghi.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị: 5’</b>


- GV đọc cho HS viết : xoa đầu, ngoài sân,
xâu kim, chim sâu.


- NhËn xÐt.
<b>2. Bµi míi: 26’</b>


a) Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu
cầu của tiết học.


b) HD nghe viÕt:


- GV đọc mẫu đoạn cuối của bài “ Làm
việc thật là vui” .



? BÐ trong bài làm những công việc gì ?
? Đợc làm việc Bé thấy thế nào?


? Bài chính tả có mấy câu ?


? Nên viết chữ đầu tiên từ ô nào ?


- GV đọc cho HS viết các từ khó: làm việc,
quét nhà, nhặt rau, bận rộn, đỡ.


- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- Chấm điểm, nhận xét.


c) Híng dẫn HS làm bài tập:


* Bài 2:Viết vào chỗ trống các chữ:


- 2 n 3 HS lờn bng.


- 2 HS c li


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Bắt đầu bằng g: gà,
+ Bắt đầu bằng gh: ghi,..


- GV hng dn 2 nhúm đố nhau viết theo
yêu cầu của bài tập.


- GV đa bảng phụ chép quy tắc viết g/gh
- NhËn xÐt bỉ sung



<b>* Bµi 3:Mét nhãm häc tập có 5 bạn là </b>
<b>Huệ, An, Lan, Bắc và Dũng. Em hÃy viết</b>
<b>tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:</b>
- HD học sinh thực hành.


- Nhn xột đánh giá.
<b>C.Củng cố dặn dò: 4’</b>
? Hãy nêu quy tắc viết g/gh?
- GV nhận xét giờ học.


- C/dỈn HS vỊ nhà luyện xếp tên các bạn
cùng tổ theo thứ tự bảng chữ cái.


- HS thc hnh vit t cỏc bạn đố.


- HS thực hành đọc thuộc bảng chữ cái.
- Xếp tên ngời theo thứ tự bảng chữ cái.
Làm vo vbt.


- An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan.


- 2 HS nêu ý kiÕn.



<b>---SINH HOẠT TUẦN 2</b>


<b>AN TỒN GIAO THƠNG: </b>


<b>BÀI 1: AN TỒN VÀ NGUY HIỂM KHI ĐI ĐẾN TRƯỜNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>* Sinh hoạt lớp</b>


- HS nhận biết được những ưu nhược điểm của cá nhân, tập thể lớp trong tuần.
- Biết tự nhận xét, đánh giá, sửa chữa và rút kinh nghiệm trong các tuần tới.
- Giáo dục tinh thần tinh thần làm chủ tập thể, phê và tự phê cao. Rèn kĩ năng tự
quản, nâng cao tinh thần đoàn kết, lối sống trách nhiệm đối với tập thể lớp và có ý
thức xây dựng tập thể lớp ngày càng vững mạnh.


<b>* An tồn giao thơng:</b>
<i>1. Kiến thức </i>


- HS kể tên và mô tả một số đường phố nơi em ở hoặc dường phố mà các em biết
(rộng ,hẹp , biển báo , vỉa hè , ....)


- HS biết được sự khác nhau của đương phố ,ngõ ( hẻm ),ngã ba , ngã tư , ...
<i>2. Kĩ năng:</i>


- Nhớ tên và nêu được đặc điểm đường phố (hoặc nơi HS sinh sống )


- Hs nhận biết được các đặc điểm cơ bản về đường an tồn và khơng an tồn của
đường phố.


<i>3. Thái độ: </i>


- HS thực hiện đùng qui định đi trên đường phố.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>*Sinh hoạt:</b>



- Nội dung sinh hoạt.


- Lớp trưởng học sinh thống kê, đánh giá các hoạt động đã thực hiện tốt và các
hoạt động còn hạn chế chưa làm được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Tranh , 5 phiếu học tập


- 2 bảng chữ: An toàn – Nguy hiểm
<b>III. NỘI DUNG</b>


<b>Phần 1: Sinh hoạt lớp (20p)</b>


<i><b>1. Giới thiệu : GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết sinh hoạt. </b></i>
<i><b>2. Đánh giá nhận xét hoạt động tuần 3</b></i>


<i><b> * Ưu điểm:</b></i>
<i><b>a. Đạo đức:</b></i>


- 100% Học sinh thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, thực hiện tốt theo chủ đề tháng.
- Lễ phép chào hỏi với người lớn tuổi, ông bà, cha mẹ, thầy cô và anh chị, những
người xung quanh .


- Nói lời hay làm việc tốt; 100% HS khơng ăn quà vặt.
- 100% thực hiện tốt ATGT, ANTT trường học.


<i><b>b. Học tập:</b></i>


- HS đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm đầy đủ trước khi đến lớp, đầy đủ sách vở
theo thời khoá biểu hàng ngày.



- Một số HS hăng hái tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài học :


………...
- Luôn quan tâm giúp đỡ bạn cùng lớp, trong tổ phân công HS học tốt kèm cặp,
hướng dẫn HS còn hạn chế để cùng tiến bộ...
...
<i><b>c. Vệ sinh :</b></i>


- Vệ sinh cá nhân, lớp học tương đối sạch sẽ.


- 100% HS phòng chống các dịch bệnh nguy hiểm : sốt xuất huyết.
- HS chăm sóc tốt cơng trình măng non xanh.


<i><b>d. Hoạt động khác:</b></i>


- Thực hiện tốt bài thể dục buổi sáng, bài thể dục giữa giờ, bài múa hát tập thể và
bài võ cổ truyền.


<i><b>* Nhược điểm:</b></i>


………
……….
<i><b>* Xếp loại thi đua:</b></i>


Tổ xuất sắc: ……… Tổ tiên tiến: ………
<b>4.Triển khai phương hướnghoạt động trong tuần 3: </b>


+ Thực hiện tốt mọi nội quy, quy định của nhà trường, Đội đề ra.



+ Thực hiện tốt cơng tác VSMT, hồn thành LĐ chun, chăm sóc tốt cơng trình
măng non xanh.


+ Hàng ngày phân cơng nhóm kê bàn ghế gọn gàng, ngay ngắn, giặt khăn lau bảng,
đánh rửa ca, cốc uống nước, dọn vệ sinh lớp học hàng ngày.


+ Tích cực rèn đọc, nói, chữ viết và chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
+Tích cực hưởng ứng thi đua học tập tốt.


+ Tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ: tập thể dục nhịp điệu, bài múa hát tập
thể, bài võ cổ truyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Thực hiện tốt việc giữ vệ sinh mơi trường , phịng chống một số bệnh : sốt xuất
huyết.


<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


- Tổng kết, nhận xét tiết học.


- Nhắc nhở học sinh về nhà ôn bài và làm bài tập cuối tuần, thực hiện tốt kế hoạch
tuần tới.


<b>B. AN TOÀN GIAO THƠNG: </b>


<b>BÀI 1: AN TỒN VÀ NGUY HIỂM KHI ĐI ĐẾN TRƯỜNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1- Ổn định lớp:</b>
<b>2- Dạy bài mới : </b>



Hoạt động 1: Giới thiệu an toàn và nguy
hiểm


Giải thích thế nào là an tồn, thế nào là
nguy hiểm


- Y/c Hs thảo luận xem các bức tranh vẽ
hành vi nào là an toàn, hành vi nào là nguy
hiểm


Nhận xét kết luận: Đi bộ hay qua đường
nắm tay người lớn là an toàn; Đi bộ qua
đường phải tuân theo tín hiệu đèn giao
thông là đảm bảo an toàn; Chạy và chơi
dưới lòng đường là nguy hiểm; Ngồi trên xe
đạp do bạn nhỏ khác chở là nguy hiểm
Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm phân biệt
hành vi an tồn và nguy hiểm


Chia lớp thành 5 nhóm, phát cho mỗi
nhóm một phiếu với các tình huống sau:
Nhóm 1: Em và các bạn đang ơm quả
bóng đi từ nhà ra sân trường chơi. Quả
bóng bỗng tuột khỏi tay em, lăn xuống
đường. Em có vội vàng chạy theo nhặt bóng
khơng? Làm thế nào em lấy được bóng ?
Nhóm 2: Bạn em có chiếc xe đạp mới,
muốn ra phố chơi nhưng đường phố lúc đó
rất đơng xe đi lại. Bạn em muốn chở em


trên chiếc xe đạp mới đó ra phố. Em có đi
hay khơng? Em sẽ nói gì với bạn em ?
Nhóm 3: Em cùng mẹ chuẩn bị qua


đường, cả hai tay mẹ em đều bận xách túi .
Em sẽ làm thế nào để cùng mẹ qua đường ?
Nhóm 4: Em và một số bạn đi học về, đến
chổ có vỉa hè rộng. Các bạn rủ em cùng
chơi đá cầu. Em có cùng chơi khơng? Em


Lắng nghe


- An tồn : Khi đi trên đường khơng
để xảy ra va quệt, khơng bị ngã, bị
đau,...đó là an tồn .


- Nguy hiểm : là các hành vi dễ gây
ra tai nạn .


Chia nhóm , thảo luận
N1 : Tranh 1


N2 : Tranh 2
N3 : Tranh 3
N4: Tranh 4
N5 : Tranh 5


Các nhóm cử đại diện nhóm trình
bày và giải thích ý kiến của nhóm
mình



HS khác nhận xét và bổ sung ý kiến.


Chia lớp thành 5 nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

sẽ nói gì với bạn ?


Nhóm 5: Có mấy bạn ở phía bên kia
đường đang đi chơi, các bạn vẫy em sang đi
cùng nhưng bên kia đường đang có nhiều
xe cộ đi lại .Em sẽ làm gì ? làm thế nào để
qua đường đi cùng với bạn em được ?
Nhận xét, kết luận : khi đi bộ qua đường
trẻ em phải nắm tay người lớn và biết tìm
sự giúp đỡ của người lớn khi cần thiết,
khơng tham gia vào các trị chơi hoặc đá
bóng đá cầu trên vỉa hè, đường phố và nhắc
nhở bạn mình khơng tham gia vào các hoạt
động đó .


Hoạt động 3: An toàn trên đường đến
trường


+ Em đến trường trên con đường nào ?
+ Em đi như thế nào để được an toàn ?
Kết luận : Trên đường có nhiều loại xe
cộ đi lại ,ta phải chú ý khi đi đường :


Đi trên vỉa hè hoặc đi sát lề đường
bên phải



Quan sát kĩ trước khi đi qua đường để
đảm bảo an toàn.


<b>3 - Củng cố: </b>


Để đảm bảo an toàn cho bản thân, các em
cần:


+ Khơng chơi các trị chơi nguy hiểm.
+ Khơng đi bộ một mình trên các đoạn
đường vắng, khơng lại gần xe máy, ơ tơ vì
có thể gây nguy hiểm cho các em.


+ Khơng chạy, chơi dưới lịng đường.


+ Phải nắm tay người lớn khi đi trên đường.


Đại diện nhóm trình bày ý kiến
của nhóm mình


HS nói về an tồn trên đường đi học
Từng HS lần lượt trả lời


HS nhận xét


Lắng nghe


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>BỒI DƯỠNG TỐN</b>



<b>TIẾT 3: LUYỆN TẬP</b>
<b>I: MỤC TIÊU</b>


<i><b>1.Kiến thức</b></i>


<i><b>- Ơn tập về cộng trừ các số có 2 chữ số trong phạm vi 100</b></i>
- Giải tốn có lời văn


<i><b>2.Kĩ năng </b></i>


<i><b>- Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập</b></i>
<i><b>3. Thái độ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- VBT thực hành toán - tiếng việt.
<b> III: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>


<i>A:</i>


<i><b> Kiểm tra bài cũ</b><b> (3)</b></i>


- Gv y/c HS nêu số có 1 chữ số, nêu các số
tròn chục


- Gv Nhận xét
<i><b>B: Bài mới:</b></i>


<i><b>*)Giới thiệu bài: (2’)</b></i>



- Gv nêu nội dung của tiết học
<i><b>*) Hướng dẫn luyện tập </b></i>


<i><b>Bài tập 1: Đặt tính rồi tính tổng, biết các </b></i>
<i><b>số hạng là :(7’)</b></i>


-Hs trả lời


- Y/c hs đọc y/c bài tập


- Y/c hs làm bài tập cá nhân, 4 hs lên chữa
bài


- Gv nhận xét chữa bài tập chốt đáp án
đúng


42 + 16 = 58 65 + 23 = 88
81 + 8 = 89 55 + 30 = 85


- Hs đọc bài
-Hs chữa bài tập


<i><b>Bài tập 2:Tính nhẩm (5’)</b></i>
<i>- Y/c hs đọc đề bài</i>


<i>GV hướng dẫn HS cách tính nhẩm</i>
<i> 60 + 20 = 80</i>


- Y/c hs làm bài tập cá nhân, 3hs làm bảng


- Gv nhận xét chữa bài tập chốt đáp án
đúng.


- Hs đọc bài


- Theo dõi Gv hướng dẫn
- Làm bài, báo cáo kết quả
30 + 30 = 60 50 + 30 = 80
40 + 20 + 10 = 70


10 + 40 = 50 40 + 30 = 70
<i><b>Bài tập 3:a, Số b, Tính (5’)</b></i>


- Y/c hs đọc y/c bài tập
- Hs làm bài tập cá nhân,


- Gv nhận xét chữa bài tập chốt đáp án
đúng.


- Hs đọc bài, làm bài cá nhân, báo cáo
kq


a, 1 dm = 10 cm 10 cm = 1dm
b, 3dm + 5dm = 8dm


15dm – 3dm = 12dm
12dm + 6dm = 18dm
46dm – 4dm = 42dm
<i><b>Bài tập 4: giải tốn có lời văn (5’)</b></i>



- Y/c hs đọc y/c bài tập
? bài tốn cho biết gì ?
? Bài tốn hỏi gì ?


- Hs làm bài tập cá nhân,


- Gv nhận xét chữa bài tập chốt đáp án
đúng.


- Hs đọc bài


- Bài tốn cho biết lớp học có 15 hs
trai và 14 hs gái.


-Lớp học đó có bn học sinh?
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài tập 5: Đố vui. Nối theo mẫu(5)Hs </b>
<i><b>tiếp thu nhanh</b></i>


- HS làm vc theo nhóm đơi


- GV treo bảng phụ gọi 3 hs lên nối
- Nhận xét, chốt kết quả đúng
<i><b>C: Củng cố dặn dò(2)</b></i>


- Gv nhận xét tiết học


- Y/c hs về nhà hoàn thành bài tập và
chuẩn bị tiết học sau.



Đáp số: 29 học sinh


<i><b>-Hs làm bài, lên bảng chữa bài</b></i>
- Lắng nghe, sai sửa lại cho đúng



<b>---THỰC HÀNH</b>


<b>LUYỆN ĐỌC : CÙNG MỘT MẸ</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Học sinh đọc câu chuyện rõ ràng, mạch lạc.
- HS hiểu được nội dung câu chuyện.


- HS u thích mơn học.
<b> II. CHUẨN BỊ</b>


- Sách thực hành toán và TV
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KTBC:5p</b>


<b>- GV gọi 2 HS đọc bài thần đồng Lương</b>
Thế Vinh


- Nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới:</b>



<b>a.GTB: Trực tiếp</b>
<b>b. Nội dung</b>


- Gv đọc câu chuyện: Cùng một mẹ
HS đọc nối tiếp câu kết hợp phát âm từ
ngữ khó, dễ lẫn : sinh đôi, Long, làm
- GV chia đoạn.


- Giải nghĩa từ khó
- Đọc nhóm


+Thi đọc theo nhóm, cá nhân
+ Nhận xét


- Gọi 1 HS đọc toàn bài.


<b>Bài 2: Đánh dấu V vào ô trống trước </b>
<b>câu trả lời đúng</b>


- Gọi HS nêu y/c BT
- Y/c làm việc cặp đôi
- Gọi các cặp báo cáo


2 HS đọc


HS Nghe GV đọc câu chuyện. Lớp đọc
thầm theo.


HS đọc nối tiếp câu



HS đọc nối tiếp đoạn


HS luyện đọc nhóm
Nhóm đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Nhận xét, chốt kết quả.


<b>Bài 3: Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi</b>
<b>câu sau?</b>


- Gọi HS nêu y/c BT
- Lớp làm việc cá nhân
- Gọi HS trình bày
- GV nhận xét, chốt.


<i>Dùng dấu hỏi chấm trong trường hợp là</i>
<i>câu hỏi. Dùng dấu chấm khi kết thúc </i>
<i>một câu.</i>


<b>C. Củng cố - Dặn dò( 3p)</b>
<b>- Nhận xét tiết học.</b>


- Về đọc câu chuyện cho người thân
nghe


- HS đọc yêu cầu bài.


- HS hoạt động cặp đơi tiến hành hỏi
đáp trả lời câu hỏi.



- Nhóm báo cáo
a) Tùng và Long là…
- Anh em sinh đôi


b) Chuyện xảy ra trong giờ học nào?
- Tiếng Việt


c) Ai chép bài của ai?
- Long chép bài của Tùng
d) Vì sao thầy giáo ngạc nhiên?
- Vì hai bài giống hệt nhau


e) Long trả lời thầy giáo thế nào?
- Chúng em cùng một mẹ.


- HS đọc yêu cầu BT
- HS làm bài


- HS trình bày:
a) Dấu hỏi chấm
b) Dấu chấm
c) Dấu hỏi chấm
d) Dấu chấm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×