Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT YÊN HOÀ </b>
<b>NĂM HỌC 2017 - 2018 </b>
<b>--- </b><b> --- </b>
Họ tên HS: ... Lớp: 10... <b>Mã 186 </b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) </b>
<b>Câu 1: </b> Phân tử nào sau đây mà số cặp electron chưa tham gia liên kết là 3:
<b>A. </b> HCl <b>B. </b> N2 <b>C. </b> CH4 <b>D. </b> H2O
<b>Câu 2: </b> Phản ứng nào sau đây ln là phản ứng oxi hóa khử: (1) Thế; (2) Kết hợp; (3) Phân hủy;
(4) Trao đổi.
<b>A. </b> (3) (4). <b>B. </b> (1). <b>C. </b> (1), (3). <b>D. </b> (2) (3).
<b>Câu 3: </b> Ion X3+ có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 3d5<sub>. Ion Y</sub>2+ có tổng số electron là
28. X và Y cách nhau bao nhiêu nguyên tố.
<b>A. </b> 4 <b>B. </b> 3 <b>C. </b> 5 <b>D. </b> 2
<b>Câu 4: </b> Sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của N trong các chất sau: N2, NO, N2O, NH3, NO3-,
NO2, N2O, N2O3.
<b>A. </b> N2, NO2, NO3-, N2O, NO, N2O3, NH3 <b>B. </b> NH3, N2, N2O, NO, N2O3, NO2, NO3
<b>-C. </b> NO3-, N2O, NO, N2O3, N2, NO2, NH3 <b>D. </b> N2O, NO, N2O3, NH3, N2, NO2, NO3
<b>-Câu 5: </b> Biết 8O, 16S. Tổng số electron trong ion SO32- là:
<b>A. </b> 26 <b>B. </b> 40 <b>C. </b> 38 <b>D. </b> 42
<b>Câu 6: </b> Biết công thức hợp chất khí với hidro của X là XH3. Côn g th ức oxit cao nhất của
X là:
<b>A. </b> XO5 <b>B. </b> X2O3 <b>C. </b> XO <b>D. </b> X2O5
<b>Câu 7: </b> Đồng có hai đồng vị 63<sub>Cu (chiếm 73%) và </sub>65<sub>Cu (chiếm 27%). Nguyên tử khối trung bình </sub>
của Cu là:
<b>A. </b> 64, 46 <b>B. </b> 63,54 <b>C. </b> 63,45 <b>D. </b> 64, 64
<b>Câu 8: </b> Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa- khử?
<b>A. </b> NO2 + KOH → KNO3 + KNO2 + H2O <b>B. </b> Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
<b>C. </b> Mg(OH)2 + HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O <b>D. </b> P2O5 + H2O → H3PO4
<b>Câu 9: </b> Nguyên tố X ở chu kì 4, ngun tử của nó có phân lớp electron ngoài cùng là 4p5<sub>. Nguyên </sub>
tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:
<b>B. </b> [Ar] 4s2 <sub>4p</sub>5
<b>C. </b> [Ar] 3d10<sub> 4s</sub>2<sub> 4p</sub>5
<b>D. </b> [Ar] 4p5
<b>Câu 10: </b> Cho phương trình hóa học: Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O. Tỉ lệ số phân tử
đóng vai trị oxi hóa và khử là:
<b>A. </b> 3 : 1. <b>B. </b> 2 : 3. <b>C. </b> 1 : 3. <b>D. </b> 3 : 2.
<b>Câu 11: </b> Biết độ âm điện của H = 2,2; Cl = 3,16; I = 2,66; C = 2,55; S = 2,58; O = 3,44. Dãy chất
nào cho dưới đây có phân tử đều là phân tử <b>không</b> phân cực?
<b>A. </b> N2, I2, H2, HCl. <b>B. </b> N2, HI, Cl2, CH4.
<b>Câu 12: </b> Cho 14R, 16M, 11X, 12Y. Dãy sắp xếp theo chiều giảm bán kính nguyên tử là:
<b>A. </b> Y, X, R, M. <b>B. </b> Y, X, M, R. <b>C. </b> X, Y, R, M. <b>D. </b> X, Y, M, R.
<b>II/ TỰ LUẬN (7 điểm) </b>
<b>Câu 1 (1,5 điểm): </b>
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 40, trong đó số hạt khơng mang điện chiếm 35% tổng số
hạt. Viết kí hiệu, cấu hình electron và xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn?
<b>Câu 2 (3,5 điểm):</b>
a, Biết 20Ca, 9F, 7N, 1H và độ âm điện của: Ca = 1,0; F = 3,98; N = 3,04; H = 2,2. Hãy biểu diễn sự
hình thành liên kết trong các phân tử: CaF2, NH3
b, Xác định chất oxi hóa, chất khử, q trình oxi hóa, q trình khử và cân bằng các phản ứng sau:
(1) H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl
(2) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
<b>Câu 3 (2,0 điểm):</b>
Cho 7,2 gam một kim loại kiềm thổ R tác dụng với dung dịch HCl 12,5M (có d = 1,25 g/ml), vừa
đủ, thì thu được 3,36 lít khí (đktc).
a, Xác định kim loại R? <i>(1 điểm)</i>
b, Tính C% của dung dịch thu được? <i>(0,5 điểm)</i>
c, Hòa tan 7,2 gam kim loại trên và 9,72 gam nhơm trong HNO3 lỗng dư thu được dung dịch
muối và hỗn hợp khí gồm N2O và N2 có tỉ lệ mol là 1: 2. Tính thể tích từng khí N2O và N2 ở đktc?
<i>(0,5 điểm)</i>
<b>MA TRẬN ĐỀ </b>
<b>TT </b> <b>Nội dung kiến thức </b>
<b>Mức độ </b>
<b>Tổng </b>
<i><b>Biết </b></i> <i><b>Hiểu </b></i> <i><b>Vận dụng </b></i> <i><b>Vận dụng </b></i>
<i><b>cao </b></i>
<i>TN </i> <i>TL </i> <i>TN </i> <i>TL TN </i> <i>TL </i> <i>TN </i> <i>TL </i>
1. Chương 1: Nguyên tử 0,5 0,5 0,5 0,5 <b>2 </b>
2. Chương 2: BTH 0,25 0,25 0,5 1,25 0,25 <b>2,5 </b>
3. Chương 3: Liên kết hóa học 0,5 0,5 1,0 <b>2 </b>
4. Chương 4: Phản ứng oxi hóa –
khử
0,75 0,5 0,25 1,0 0,5 0,5 <b>3,5 </b>
<b>TRƯỜNG THPT YÊN HOÀ </b>
<b>NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>
<b>--- </b><b> --- </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I </b>
<b>Mơn thi: Hố học 10 KHTN Thời gian: 45’ </b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3đ) </b>
<b>Câu </b> <b>Mã 186 </b> <b>Mã 265 </b> <b>Mã 356 </b> <b>Mã 441 </b>
<b>01 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>02 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>03 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b>04 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b>
<b>05 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b>06 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b>07 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>08 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>09 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b>10 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>11 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b>12 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>PHẦN 2. TỰ LUẬN (7đ) </b>
<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>Câu 1 </b><i><b>(1,5 điểm)</b></i><b>: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 40, trong đó số h ạ t </b>
<b>kh ôn g man g đ i ệ n ch i ế m 35 % tổn g s ố h ạt. Viết kí hiệu, cấu hình e và xác </b>
<b>định vị trí của X trong bảng tuần hoàn?</b>
2 + = 40
= 35%
→ = 13
= 14
→ , 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>, Chu kỳ 3, nhóm IIIA, ơ 13</sub>
<b>Câu 2 </b><i><b>(3,5 điểm)</b></i><b>:</b>
<b>a, </b><i><b>(1,5đ) </b></i><b>Biết20Ca, 9F, 7N, 1H và độ âm điện của: Ca = 1,0; F = 3,98; N = 3,04; H = </b>
<b>2,2. Hãy biểu diễn sự hình thành liên kết trong các phân tử: CaF2, NH3 </b>
Biểu diễn được sự hình thành liên kết ion trong CaF2:
Ca + 2F → Ca2+ <sub> + 2F</sub>-<sub> → CaF</sub>
2
[Ar] 4s2 <sub> [He]2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub> [Ar] [Ne] </sub>
Biểu diễn sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử NH3:
H : N : H H – N – H
H H
<b>b, </b><i><b>(2đ) </b></i><b>Xác định chất oxi hóa, chất khử, q trình oxi hóa, q trình khử và cân </b>
0,5đ
0,25đ
0,75đ
0,75đ
0,75đ
<b>(1) 1H2S + 4Cl2 + 4H2O → 1H2SO4 + 8HCl </b>
Quá trình oxi hóa: S-2 – 8e → S+6
(CK)
Quá trình khử: Cl2 + 2e → 2Cl
(COXH)
<b>(2) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O </b>
Q trình oxi hóa: 2Cl- <sub> – 2e → Cl</sub>
2
(CK)
Quá trình khử: Mn+7
+ 5e → Mn+2
<b>Câu 3 </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i><b>:</b>
<b>Cho 7,2 gam một kim loại kiềm thổ R tác dụng với dung dịch HCl 12,5 M (có d = </b>
<b>1,25 g/ml), vừa đủ, thì thu được 6,72 lít khí (đktc). </b>
<b>a, Xác định kim loại R? </b><i>(1đ)</i>
<b>b, Tính C% của dung dịch thu được? </b><i>(0,5đ)</i>
<b>c, Hịa tan 7,2 gam kim loại trên và 9,72 gam nhôm trong HNO3 loãng dư thu </b>
<b>được dung dịch muối và hỗn hợp khí gồm N2O và N2 có tỉ lệ mol là 1: 2. Tính thế </b>
<b>tích từng khí N2O và N2 ở điều kiện tiêu chuẩn? </b><i>(0,5đ)</i>
<i>Cho biết: Cl = 35,5; N = 14; O = 16; H = 1; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137. </i>
a, R + 2HCl → RCl2 + H2
0,3 ← 0,6 ← 0,3 ← 0,3(mol)
→ MR = 7,2 / 0,3 = 24 → Mg
b, nHCl = 0,6 mol → VddHCl = 0,6/12,5 = 0,048 (l)
→ m ddHCl = <b>D.</b>VddHCl = 48.1,25 = 60 (g)
→ mdd sau pư = 60 + 7,2 - 0,6 = 66,6 (g)
→ C% MgCl2 = 0,3. 95 / 66,6 ≈ 42,8 %
c, Bảo toàn e: 0,3.2 + 0,36.3 = 8x + 10.2x
→ x = 0,06 = nN2O → VN2O = 1,344 lít, VN2 = 2,688 lít
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ