Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.44 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b><i><b>(3,0 điểm) </b></i>
<b>Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:</b>
<b>Câu 1. </b>Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên q1 và q2đặt trong chân không cách
nhau một khoảng r được tính bằng biểu thức
<b> A. F = </b>k 1 2
2
<i>q q</i>
<i>r</i> . <b>B. F = </b>
1 2
2
<i>q q</i>
<i>r</i> . <b>C. F </b>= k
1 2
2
<i>q q</i>
<i>r</i> . <b>D. F = </b>k
1 2
<i>q q</i>
<i>r</i> .
<b>Câu 2. </b>Biết hiệu điện thế UMN = 4V. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
<b>A. V</b>N - VM = 4V. <b>B. V</b>M - VN = 4V. <b>C. V</b>N = 4V. <b>D. V</b>M = 4V.
<b>Câu 3. </b>Đơn vị của cường độđiện trường là
<b>A. N. </b> <b>B. C. </b> <b>C. V.m. </b> <b>D. V/m. </b>
<b>Câu 4. </b>Công của lực điện không phụ thuộc vào
<b>A. v</b>ịtrí điểm đầu và điểm cuối đường đi. <b>B. </b>cường độđiện trường.
<b>C. hình d</b>ạng của đường đi. <b>D. </b>độ lớn điện tích di chuyển.
<b>Câu 5. M</b>ột điện tích thửđặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện
tích đó bằng 2.10-4<sub>N. Độ</sub><sub> l</sub><sub>ớ</sub><sub>n c</sub><sub>ủa điện tích đó là</sub>
<b>A. </b>1,25.10-4<sub>C. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>8.10</sub>-2<sub>C. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1,25.10</sub>-3<sub>C. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>8.10</sub>-4<sub>C. </sub>
<b>Câu 6. M</b>ột tụđiện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Hiệu điện thếtrên hai
bản tụ bằng
<b>A. </b>17,2V. <b>B. </b>27,2V. <b>C. </b>37,2V. <b>D. </b>47,2V.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b><i><b>(7,0 điểm) </b></i>
<b>Câu 7. (2,0 điểm) </b>
Hai điện tích điểm 6 6
1 4.10 2 16.10
<i>q</i> <sub>=</sub> − <i>C và q</i> <sub>=</sub> − <i>C</i> <sub>đặ</sub><sub>t t</sub><sub>ại hai điểm A và B trong khơng khí cách </sub>
nhau 30cm.
<b>a) </b>Xác định độ lớn của lực tác dụng của q1 lên q2.
<b>b) V</b>ẽhình biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích.
<b>Câu 8. (2,0</b> <b>điểm) </b>
<b> a) </b>Trên vỏ một tụđiện có ghi 50µ<i>F</i>−220<i>V</i>. Giải thích ý nghĩa của các sốghi trên tụđiện.
<b> b) M</b>ột điện tích <i>q</i>=2 ( )<i>C</i> chạy từ một điểm M có điện thế <i>VM</i> =10<i>V</i> đến điểm N có điện thế
<i>V</i>
<i>VN</i> =4 . N cách M một khoảng 5cm. Công của lực điện là bao nhiêu?
<b>Câu 9. (3,0 điểm) </b>
Một điện tích điểm 6
1 4.10
<i>q</i> <sub>=</sub> − <i>C</i> <sub>đặ</sub><sub>t t</sub><sub>ại điểm A trong khơng khí.</sub>
<b>1) </b>Xác định độ lớn cường độ điện trường và vẽvectơ cường độ điện trường do q1 gây ra tại C
cách A 10cm.
<b>2) T</b>ại B đặt thêm 6
2 16.10 .
<i>q</i> <sub>= −</sub> − <i>C</i> <sub>Biế</sub><sub>t </sub><i><sub>AB</sub></i><sub>=</sub><sub>40 ;</sub><i><sub>cm BC</sub></i> <sub>=</sub><sub>30 .</sub><i><sub>cm</sub></i>
<b>a) </b>Xác định cường độđiện trường tổng hợp do q1 và q2gây ra tại điểm C.
<b>b) </b>Biết cường độđiện trường tại D triệt tiêu. Xác định vịtrí điểm D.
--- H<b>ết --- </b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>BẮC NINH </b>
<i>(Đề có 01 trang) </i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<i><b>Mơn</b></i><b>: Vật lí - Lớp 11 </b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>BẮC NINH </b>
<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<i><b>Mơn</b></i><b>: Vật lí – Lớp 11 </b>
<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b><i><b>(3,0 điểm) </b></i>
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b>
<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A</b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b><i><b>(7,0 điểm) </b></i>
<b>Câu </b> <b>Lời giải sơ lược</b> <b>Điểm</b>
<b>7. (2,0 điểm)</b>
a) F12 = k |<i>q q</i>1 2<sub>2</sub> |
<i>AB</i>
ε =
9 6 6
2
9.10 .4.10 16.10
0,3
− −
= 6,4 (N). 1,0
b) <i>F</i><sub>21</sub> <i>F</i><sub>12</sub> <sub>1,0</sub>
<b>8. (2,0 điểm)</b>
a) Ý nghĩa của 50µ<i>F</i>−220<i>V</i>
+ Điện dung của tụđiện là 50µ<i>F</i>. 0,5
+ Giá trịhiệu điện thế lớn nhất mà tụchịu được là 220 V, nếu vượt quá giá trịnày tụ có
thể bịđánh thủng. 0,5
b) <i>UMN</i> =<i>VM</i> −<i>VN</i> =6<i>V</i> 0,5
<i>J</i>
<i>U</i>
<i>q</i>
<i>A</i>= . <i>MN</i> =12 0,5
<b>9. (3,0 điểm)</b>
<b>1)</b> <sub>E</sub>
1 = k.| |1<sub>2</sub>
.
<i>q</i>
<i>AC</i>
ε =
−
9 6
2
9.10 .4.10
0,1 = 36.105(V/m); 0,5
0,5
<b>2)</b>
a) E2 = k.| |1<sub>2</sub>
.B
<i>q</i>
<i>C</i>
ε =
−
9 6
2
9.10 .16.10
0,3 = 16.105(V/m). 0,25
0,25
Cường độđiện trường tổng hợp tại C do q1và q2gây ra là: <i>E</i>
→
→
+<i>E</i>2
→
; có phương chiều
như hình vẽ; có độ lớn: E = E1 + E2= 52.105V/m.
0,5
b) Tại D 1 2
1 2
1 2
(1)
0
(2)
<i>D</i> <i>D</i>
<i>D</i> <i>D</i> <i>D</i>
<i>D</i> <i>D</i>
<i>E</i> <i>E</i>
<i>E</i> <i>E</i> <i>E</i>
<i>E</i> <i>E</i>
=
= + <sub>= ⇔ </sub>
↑↓
0,25
Từ(1) suy ra 1 2
2 2 BD = 2.AD
<i>k q</i> <i>k q</i>
<i>AD</i> = <i>BD</i> ⇒ 0,25
Từ(2) suy ra D nằm ngoài AB( do<i>q q</i><sub>1 2</sub>. <0) <sub>0,25</sub>
Suya ra <i>AD</i>=40 ,<i>cm BD</i>=80<i>cm</i> <sub>0,</sub><sub>2</sub><sub>5</sub>
q2