Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.22 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHỊNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
<b>TRƯỜNG MN ĐƠ THỊ VIỆT HƯNG</b>
Số: /BC-MNĐTVH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
<b> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<i> Long Biên, ngày 31 tháng 5 năm 2016</i>
<b>KẾT QUẢ THỰC HIỆN BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2015 - 2016</b>
Căn cứ Nghị định số 04/2015/NĐ-CP ngày 9/1/2015 về thực hiện dân chủ
trong hoạt động cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của
Thủ tướng Chính phủ về quy chế cơng khai tài chính đối với các cấp ngân sách
nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ
trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các
doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có
nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ vào thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ giáo
dục và đào tạo về ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục
của hệ thống giáo dục Quốc dân;
Căn cứ vào kế hoạch nhiệm vụ năm học 2015 - 2016 của phòng Giáo dục
và Đào tạo Quận Long Biên ;
Căn cứ vào kết quả đã đạt được của nhà trường, trường mầm non Đô Thị
Việt Hưng xin báo cáo kết quả thực hiện ba công khai năm học 2015 - 2016 như
sau:
<b>I/ ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:</b>
<b>1. Thuận lợi:</b>
Trường nằm tại vị trí trung tâm khu dân cư Đô thị Việt Hưng. Được đầu
tư trang thiết bị đồng bộ, hiện đại đáp ứng các điều kiện của trường chất lượng
cao.
Là trường điểm toàn diện chương trình GDMN, điểm thực hiện mơ hình
trường học điện tử, trường mầm non công lập chất lượng cao của Quận và
Thành phố. Năm học 2015 - 2016 đạt “Tập thể lao xuất sắc” cấp Thành Phố,
Trường mầm non đạt chuẩn Quốc Gia, kiểm định chất lượng đạt cấp độ 3.
<b>2. Khó khăn:</b>
Đa số dân cư là công nhân viên nhà nước, điều kiện kinh tế cịn khó khăn.
Tỉ lệ gia đình có điều kiện cho con học trường CLC còn hạn chế.
Ngân sách chi cho hoạt động sự nghiệp, các hoạt động chất lượng cao, sửa
chữa, mua sắm....cịn hạn chế
Giao thơng vào cổng chính, CSVC đầu tư cho mơ hình trường học điện tử
chưa hồn thiện.
<b>II/ NỘI DUNG CƠNG KHAI </b>
<b>1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:</b>
b) Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục thực tế: (Theo Biểu mẫu 02).
c) Đạt chuẩn quốc gia: kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và
kết quả đạt được qua các mốc thời gian.
<b>2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:</b>
a) Cơ sở vật chất: (Theo Biểu mẫu 03).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên: (Theo Biểu mẫu 04).
<b>3. Cơng khai thu chi tài chính:</b>
a) Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục:
b) Học phí và các khoản thu khác từ người học:
c) Các khoản chi theo từng năm học:
<b>III/ KẾT QUẢ CƠNG KHAI</b>
<b>1. Cơng khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế</b>
<i><b>a) Cam kết chất lượng giáo dục: (Theo Biểu mẫu 01).</b></i>
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
<b>TRƯỜNG MN ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG</b>
<b>THÔNG BÁO</b>
<b>Kết quả chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, </b>
<b>năm học 2015 - 2016</b>
<b>STT</b> <b>Nội dung</b> <b>Nhà trẻ</b> <b>Mẫu giáo</b>
<b>I</b> Mức độ về sức khỏe
mà trẻ em sẽ đạt được
<i><b>*/ Cân nặng:</b></i>
- Kênh BT: 100%
- Kênh SDD: 0%
- Cao hơn tuổi: 0%
<i><b>*/ Chiều cao:</b></i>
- Kênh BT: 100%
- Kênh SDD: 0%
<i><b>*/ Cân nặng:</b></i>
- Kênh BT: 100%
- Kênh SDD: 0%
- Cao hơn tuổi: 0%
<i><b>*/ Chiều cao:</b></i>
- Kênh BT: 100%
- Kênh SDD: 0%
<b>II</b> Mức độ về năng lực
và hành vi mà trẻ em
sẽ đạt được
<i><b>*/ Thói quen, hành vi:</b></i>
97% trẻ có thói quen, hành
vi, nề nếp đúng trong sinh
hoạt và học tập.
<i><b>*/ Năng lực nhận thức:</b></i>
- Đạt yêu cầu độ tuổi: 97%
- Chưa đạt yêu cầu độ tuổi:
3%
<i><b>*/ Thói quen, hành vi:</b></i>
100% trẻ có thói quen,
hành vi, nề nếp đúng trong
sinh hoạt và học tập.
<i><b>*/ Năng lực nhận thức:</b></i>
- Đạt yêu cầu độ tuổi: 98%
- Chưa đạt yêu cầu độ tuổi:
2%
<i><b>- Riêng khối MGL: </b></i>
+ Đạt yêu cầu độ tuổi:
100%
+ Chưa đạt: 0%
<b>III</b> Chương trình CSGD
mà cơ sở giáo dục
tuân thủ
1. Chương trình giáo dục
mầm non mới theo quy
định của Bộ GD&ĐT.
2. Chương trình bổ sung
duyệt theo Quyết định số
4968/QĐ-SGD&ĐT ngày
22/4/2015.
duyệt theo Quyết định số
4968/QĐ-SGD&ĐT ngày
22/4/2015.
<b>IV</b> Các điều kiện ni
dưỡng, chăm sóc và
giáo dục
Đảm bảo đầy đủ các trang
thiết bị cần thiết phục vụ
công tác CSND và GD
trong trường mầm non
theo quy định của Bộ GD
và đáp ứng đúng tiêu
chuẩn của trường mầm
non chất lượng cao.
<i><b>b) Chất lượng ni dưỡng, chăm sóc và giáo dục thực tế: (Theo Biểu mẫu 02).</b></i>
PHỊNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
<b>TRƯỜNG MN ĐƠ THỊ VIỆT HƯNG</b>
<b>Kết quả chất lượng giáo dục mầm non thực tế,</b>
<b>năm học 2015 - 2016</b>
n v tính: tr em
Đơ ị ẻ
ST
T Nội dung Tổng sốtrẻ em
Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12
tháng
13-24
tháng
25-36
tháng
3-4
tuổi
4-5
5-6
tuổi
<b>I</b> <b>Tổng số trẻ em </b>
1 Số trẻ em nhóm ghép
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày <b>331</b> 112 103 64 52
4 Số trẻ em khuyết tật học
hòa nhập
<b>II</b> <b>Số trẻ em được tổ chức <sub>ăn tại cơ sở</sub></b> <b>331</b> 112 103 64 52
<b>III</b> <b>Số trẻ em được kiểm tra</b>
<b> định kỳ sức khỏe</b> <b>331</b> 112 103 64 52
<b>IV</b> <b>Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ </b>
<b>tăng trưởng</b>
<b>331</b> 112 103 64 52
<b>V</b> <b>Kết quả phát triển sức <sub>khỏe của trẻ em</sub></b>
1 Kênh bình thường <b>331</b> 112 103 64 52
5 Kênh trên +3
7 Số trẻ em suy dinh dưỡng
8 Số trẻ em béo phì
<b>VI</b> <b>Số trẻ em học các chương<sub>trình chăm sóc giáo dục </sub></b>
<i><b>1</b></i> <i><b>Đối với nhà trẻ</b></i>
a Chương trình chăm sóc
giáo dục trẻ 3-36 tháng
b
Chương trình GDMN
Chương trình GD nhà trẻ
Chương trình BX nâng cao
<b>112</b> 112
<i><b>2</b></i> <i><b>Đối với mẫu giáo</b></i>
a Chương trình CSGDMG
b Chương trình 26 tuần
c Chương trình 36 buổi
d
Chương trình GDMN
Chương trình GDMG
<b>219</b> 103 64 52
<i><b>c) Đạt chuẩn quốc gia: </b></i>
Trường mầm non Đô thị Việt Hưng được thành lập theo Đề án số
800/ĐA-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2014 và Quyết định số 8090/QĐ – UBND
ngày 28 tháng 10 năm 2014 của UBND quận Long Biên về việc thành lập
trường mầm non Đô thị Việt Hưng (trường Mầm non chất lượng cao) để thu
nhận trẻ trong độ tuổi mầm non từ 20 tháng - 60 tháng tuổi trên địa bàn quận
Long Biên. Ngày 05/01/2015 trường chính thức đi vào hoạt động.
2 năm xây dựng, phấn đấu và trưởng thành từ 36 cháu/ 5 lớp với 22 CBGVNV,
đến nay trường đã có 331 cháu được sinh hoạt và học tập ở 12 nhóm, lớp với
tổng số 51 CBGV- CNV
<b>*/ Thành tích thi đua khen thưởng của trường trong năm học 2015 - 2016:</b>
- Trường đạt:
+ Trường mầm non đạt chuẩn Quốc Gia mức độ 2
+ Đạt kiểm định chất lượng mức độ 3
+ Đạt danh hiệu “Trường tiên tiến xuất sắc cấp Quận”
+ Đạt danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc cấp Thành Phố”
+ Trường tiên tiến về TDTT cấp quận
+ Trường học điện tử cấp quận.
+ Trường học an toàn PTTNTT cấp quận.
+ Đơn vị đạt chuẩn văn hóa cấp quận.
+ Trường học đạt tiêu chuẩn PTTNTT cấp Quận.
- Chi bộ Đảng: Trong sạch vững mạnh
- Cơng đồn: Vững mạnh
- Chi đồn: Xuất sắc
- 1 giải nhất GV dạy giỏi cấp Thành Phố.
- 1 giải nhất, 1 giải nhì, 1 giải ba, 4 đạt GVNV giỏi cấp Quận.
- 1 giải xuất sắc cô giáo tài năng duyên dáng cấp quận.
- 1 giải A, 1 giải B bài giảng E-lerning cấp quận
- 12 SKKN cấp Quận; 7 CSTĐ CS. Khơng có đồng chí nào bị kỷ luật.
- Đạt giải nhì khu triển lãm đồ dùng đồ chơi tự tạo cấp Quận cùng nhóm
mầm non số 3.
- Giải Nhì Hội thi “Văn hóa cơng sở” cấp Quận.
- Giải Ba Hội thi “Cán bộ Chi đồn giỏi”.
- 01 giải Nhất, 01 giải Nhì, 01 giải Ba Hội thi chạy giải báo Hà Nội mới
lần thứ 42 vì hịa bình.
- Đạt 01 giải nhì, 01 giải ba Hội thi chạy giải báo Hà Nội mới lần thứ 43
vì hịa bình.
<b>2. Cơng khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục</b>
<i><b>a) Cơ sở vật chất: (Theo Biểu mẫu 03).</b></i>
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
<b>TRƯỜNG MN ĐƠ THỊ VIỆT HƯNG</b>
<b>THƠNG BÁO</b>
<b>Cơng khai thơng tin CSVC của cơ sở giáo dục mầm non năm học 2014 - 2015</b>
ST
T Nội dung Số lượng
Bình quân
Số m2<sub>/trẻ em</sub>
<b>I</b> <b>Tổng số phòng </b> 20
<b>II</b> <b>Loại phòng học</b>
1 Phòng học kiên cố 20 5,3m2<sub>/trẻ em</sub>
2 Phòng học bán kiên cố
3 Phòng học tạm
4 Phòng học nhờ
<b>III</b> <b>Số điểm trường</b> 01
<b>IV</b> <b>Tổng diện tích đất tồn trường (m</b>2<sub>)</sub> <sub>8.896 m</sub>2 <sub>27 m</sub>2<sub>/trẻ em</sub>
<b>V</b> <b>Tổng diện tích sân chơi (m</b>2<sub>)</sub> <sub>6.879m</sub>2 <sub>21m</sub>2<sub>/trẻ em</sub>
<b>VI</b> <b>Tổng diện tích một số loại phịng</b>
1 Diện tích phịng sinh hoạt chung (m2<sub>)</sub> <sub>143,6 m</sub>2 <sub>5,3 m</sub>2<sub>/trẻ em</sub>
2 Diện tích phịng ngủ (m2<sub>)</sub> <sub>143,6 m</sub>2 <sub>5,3 m</sub>2<sub>/trẻ em</sub>
3 Diện tích phịng vệ sinh (m2<sub>)</sub> <sub>25 m</sub>2 <sub>0,9 m</sub>2<sub>/trẻ em</sub>
4 Diện tích hiên chơi (m2<sub>)</sub> <sub>25 m</sub>2 <sub>0,9 m</sub>2<sub>/trẻ em</sub>
5 Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2<sub>)</sub> <sub>197,28 m2</sub> <sub>0,6 m</sub>2<sub>/trẻ em</sub>
<b>VII</b> <b> Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu</b>
(Đơn vị tính: bộ) <b>1.008</b> 84 bộ/nhóm (lớp)
<b>VII</b>
tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số
v.v… )
<b>IX</b> <b>Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác</b> Số thiết bị/nhóm<sub>(lớp)</sub>
1 Ti vi 15 1 cái/ lớp
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 44 1 cái/ lớp
3 Trống hội 24 1 bộ
5 Catsset 14 1 cái/ lớp
6 Đầu Video/đầu đĩa 15 1 cái/ lớp
7 Máy chiếu phi vật thể 1
8 Máy chiếu projecter 18
9 Màn chiếu 18
10 Bảng tương tác điện tử 1
11 Máy in 13
12 Máy in màu 1
13 Máy pho to 1
14 Máy Scan
15 Máy tính xách tay
16 Máy vi tính 55 1 bộ/phịng, lớp
17 Tai nghe 44 Cái
18 Camera 81 Mắt
19 Đầu ghi dữ liệu camera 3 Cái
20 Âm thanh giảng dạy 12 Bộ
21 Thiết bị khác…
Đồ chơi ngoài trời 91 cái
Bàn học sinh 96 7 cái/lớp
Bảng quay 2 mặt 13 1 cái/ lớp
Giá phơi khăn 12 1 cái/ lớp
Giá để dép 12 1 cái/ lớp
Giá đồ chơi góc văn học, âm nhạc, nội trợ,
bán hàng, bác sĩ, xây dựng (mỗi loại 8 bộ) 80 bộ 8 bộ/ lớp
Tủ đồ dùng cá nhân 24 2 bộ/lớp
Tủ để chăn chiếu 24 2 bộ /lớp
Tủ cốc 12 1 cái/ lớp
Cốc uống nước 450 25 cái/lớp
Chăn trần bông liền vỏ 130 11 cái/lớp
Chăn thu 120 10 cái/lớp
Gối 350 35 cái/lớp
Tủ cơm loại 50kg + 10 khay 1
Tủ úp xoong 1
Bàn chia ăn 2
Bàn rửa 3 bồn 2
Bếp ga công nghiệp to 2
Tủ xấy bát công nghiệp 1
Tủ lạnh 600l 1
Tủ cấp đông 550l 1
Máy xay nước đậu 1
Máy xay thịt công nghiệp 2
Máy sục ozon 1
Máy hút mùi 1
Máy lọc nước 1
Bàn sơ chế và chế biến thức ăn di động 5
Thùng đựng gạo inox 1
Kệ inox 3
Tủ đựng hàng kho inox 2
Khay làm caramen inox 26
Au inox fi22 22
Bát, thìa ăn cơm và bộ đồ dùng ăn uống 480
Máy xay sinh tố 1
Máy thái củ quả 1
Trạn bát 2
Bộ đồ dùng buffet 2
Bộ đồ xoong nồi, ấm chia đồ ăn chín 13
Bộ lưu nghiệm thức ăn 1
Bộ hộp đựng bát 12
Cân tạ 1
Cân chia ăn 2
Các loại đĩa 30
Âu, phíp thủy tinh 4
Dao, thớt, kéo 20
Giá Inox, kệ nồi 11
Chân đế đĩa 20
Rổ, xô Inox 11
Bộ xoong chảo để nấu 50
...v...v...v...
<b>X</b> <b>Nhà vệ sinh</b>
Dùng cho
giáo viên Dùng cho họcsinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ <sub>sinh*</sub> 40 m2 <sub>500 m</sub>2 <sub>2m</sub>2<sub>/trẻ em</sub>
2 Chưa đạt chuẩn
vệ sinh* 0
<i>(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về</i>
<i>Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y</i>
<i>tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )</i>
Có Khơng
<b>XI</b> <b>Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh</b> x
<b>XII</b> <b>Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)</b> x
<b>XIII Kết nối internet (ADSL)</b> x
<b>XIV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục</b> x
<b>XV</b> <b>Tường rào xây</b> x
<b>..</b> <b>...</b>
PHỊNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
<b>TRƯỜNG MN ĐƠ THỊ VIỆT HƯNG</b>
<b>THƠNG BÁO</b>
<b>Cơng khai thơng tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên</b>
<b>của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2015 - 2016</b>
T
T Nội dung
Tổng
số
Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo
Ghi
chú
Tuyển dụng
trước NĐ
116 và tuyển
dụng theo
NĐ 116
(Biên chế,
hợp đồng
làm việc ban
đầu, hợp
đồng làm
việc có thời
hạn, hợp
đồng làm
việc không
thời hạn)
Các hợp
S Th<sub>S</sub> Đ<sub>H</sub> C<sub>Đ</sub>
T
C
C
N
Dưới
TC
CN
<b>Tổng số giáo </b>
<b>viên, cán bộ </b>
<b>quản lý và nhân</b>
<b>viên</b>
51 30 21 01 15 17 14 04
<b>I</b> <b>Giáo viên</b> <b>31</b> <b>27</b> <b>04</b> <b>01 11 13 06</b>
<b>II Cán bộ quản lý</b> <b>03</b> <b>03</b> <b>03</b>
1 Hiệu trưởng <b>01</b> 01 01
2 Phó hiệu trưởng <b>02</b> 02 02
<b>II</b>
<b>I</b> <b>Nhân viên</b> <b>17</b> <b>17</b> <b>01 04 08</b> <b>04</b>
1 Nhân viên văn <sub>thư</sub> <b>01</b> 01 01
2 Nhân viên KT <b>01</b> 01 01
4 Nhân viên y tế <b>01</b> 01 01
5 Nhân viên thư <sub>viện</sub>
6 Nhân viên nuôi <sub>dưỡng</sub> <b>08</b> 08 02 06
7 Nhân viên bảo vệ <b>03</b> 03 01 02
8 Lao công <b>02</b> 02 02
<i><b>Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi</b></i>
<i><b>dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong</b></i>
<i><b>năm học và 2 năm tiếp theo.</b></i>
ST
T Nội dung
Tổng
số
Nội
dung
đào tạo
Hình thức đào tạo Trình độ đào tạo
Năm
tốt
nghiệp
Chí
nh
quy
Tại
chức
Từ
xa
Chuy
ên tu
Th
S
Đ
H CĐ
T
C
Chứ
<b>I</b> <b>CBQL</b> <b>03</b>
1 Hiệu <sub>trưởng</sub> 01 Th.S 01 2018
2 Phó hiệu
trưởng 02
TCLL
CT 02 02 2017
<b>II </b> <b>Giáo viên</b> <b>17</b> ĐHSP 17 17 2016
-2018
<b>III Nhân viên</b> <b>02</b>
1 Nhân viên <sub>văn thư</sub> 01
ĐHSP
Ngoại
ngữ
01 01 2016
3 Thủ quỹ
4 Nhân viên
y tế
5 Nhân viên <sub>CNTT</sub>
6 Cô nuôi 01 <sub>nấu ăn</sub>CĐ 01 2017
7 Bảo vệ
8 Lao công
<i><b> </b></i>
<b>3. CÔNG KHAI THU CHI TÀI CHÍNH</b>
<b>3.1. Tình hình tài chính của nhà trường:</b>
<i><b>a) Tình hình tài chính của nhà trường năm 2015:</b></i>
<i><b>Biểu số 3</b></i>
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
<b>Đơn vị: Trường Mầm non Đô thị Việt Hưng</b>
<b>Chương: 622</b>
<b>T H Ô N G B Á O</b>
<b>C Ô N G K H A I Q U Y Ế T T O Á N T H U - C H I N G U Ồ N NS N N , N G U Ồ N K H Á C năm 2015</b>
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị
dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
Đơn vị tính: Đồng
STT Chỉ tiêu Số liệu báo cáo quyết
toán (đ)
Số liệu quyết toán
được duyệt
<b>A Quyết tốn thu</b>
<b>I</b> <b>Tổng số thu</b>
1 Thu phí, lệ phí
<i>Học phí</i> <i>1.057.789.727</i>
2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
3 Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án)
4 Thu sự nghiệp khác
<i>Thu bán trú, Thứ 7</i> <i>855.490.182</i>
<b>II Số thu nộp NSNN</b>
1 Phí, lệ phí
<i>Học phí</i> 423.115.891
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
<i>(Chi tiết theo từng loại hình SX, dịch</i>
<i>vụ)</i>
3 Hoạt động sự nghiệp khác
<i>(Chi tiết theo từng loại thu)</i>
<b>III Số được để lại chi theo chế độ</b>
1 Phí, lệ phí
<i>Học phí</i> <i>634.673.836</i>
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
<i>(Chi tiết theo từng loại hình SX, dịch</i>
<i>vụ)</i>
3 Thu viện trợ
4 Hoạt động sự nghiệp khác
<i>Thu bán trú, thứ 7</i> <i>619.950.000</i>
<b>B</b> <b>Quyết toán chi ngân sách nhà nước</b>
Loại 490, khoản: 491
- Mục: 6000 374.728.145
<i> + Tiểu mục 6001</i> <i>284.129.075</i>
<i> + Tiểu mục 6003</i> <i>90.599.070</i>
- Mục: 6050 73.005.495
- Mục: 6100 94.138.300
<i> + Tiểu mục: 6101</i> <i>10.062.500</i>
<i> + Tiểu mục: 6106</i>
<i> + Tiểu mục: 6112</i> <i>77.974.130</i>
<i> + Tiểu mục: 6113</i> <i>1.265.000</i>
<i> + Tiểu mục: 6115</i> <i>4.836.670</i>
- Mục 6300 104.282.783
<i> + Tiểu mục: 6301</i> <i>77.323.399</i>
<i> + Tiểu mục: 6302</i> <i>12.899.308</i>
<i> + Tiểu mục: 6303</i> <i>10.085.617</i>
<i> + Tiểu mục: 6304</i> <i>3.974.459</i>
- Tiểu mục 6500 60.324.476
<i> + Tiểu mục: 6501</i> <i>52.161.978</i>
<i> + Tiểu mục: 6502</i> <i>3.662.498</i>
<i> + Tiểu mục: 6504</i> <i>4.500.000</i>
- Tiểu mục 6550
<i> + Tiểu mục: 6552</i>
- Mục 6600 8.070.029
<i> + Tiểu mục: 6601</i> <i>5.272.863</i>
<i> + Tiểu mục: 6612</i> <i>712.000</i>
<i> + Tiểu mục: 6615</i> <i>1.188.000</i>
<i> + Tiểu mục: 6617</i> <i>897.166</i>
- Mục 6700 13.200.000
<i> +Tiểu mục: 6704</i> <i>13.200.000</i>
- Mục 6750
- Mục 7000
<i> + Tiểu mục: 7049</i>
- Mục 7950 39.800.000
<i> + Tiểu mục: 7952</i> <i>39.800.000</i>
<b>C Quyết tốn chi nguồn học phí</b>
Loại 490, khoản: 491
- Mục: 6000 128.611.847
<i> + Tiểu mục 6001</i> <i>91.221.092</i>
<i> + Tiểu mục 6003</i> <i>37.390.755</i>
- Mục: 6050 136.877.768
<i> + Tiểu mục: 6051</i> <i>136.877.768</i>
<i> + Tiểu mục: 6099</i>
- Mục: 6100 47.388.970
<i> + Tiểu mục: 6101</i> <i>2.760.000</i>
<i> + Tiểu mục: 6112</i> <i>38.929.800</i>
<i> + Tiểu mục: 6113</i> <i>1.725.000</i>
<i> + Tiểu mục: 6115</i> <i>3.974.170</i>
- Tiểu mục 6500 55.008.784
<i>+ Tiểu mục: 6501</i> <i><sub>26.307.072</sub></i>
<i>+ Tiểu mục: 6502</i> <i><sub>27.201.712</sub></i>
<i>+ Tiểu mục: 6504</i> <i>1.500.000</i>
- Tiểu mục 6550 105.016.000
<i> + Tiểu mục: 6551</i> <i>9.846.000</i>
<i> + Tiểu mục: 6552</i> <i>93.792.000</i>
- Mục 6600 2.120.892
<i> + Tiểu mục: 6612</i> <i>408.000</i>
<i> + Tiểu mục: 6615</i> <i>264.000</i>
<i> + Tiểu mục: 6617</i> <i>839.666</i>
- Mục 6650 18.762.993
<i>+ Tiểu mục: 6651</i> <i><sub>1.268.000</sub></i>
<i>+ Tiểu mục: 6657</i> <i><sub>4.980.000</sub></i>
<i>+ Tiểu mục: 6658</i> <i>4.100.000</i>
<i>+ Tiểu mục: 6699</i> <i>8.414.993</i>
- Mục 6750 7.143.332
<i>+ Tiểu mục: 6751</i> <i>334.000</i>
<i>+ Tiểu mục: 6754</i> <i><sub>3.000.000</sub></i>
<i>+ Tiểu mục: 6757</i> <i><sub>909.332</sub></i>
<i>+ Tiểu mục: 6799</i> <i><sub>2.900.000</sub></i>
- Mục 6900 8.240.000
<i> + Tiểu mục: 6912</i> <i>3.400.000</i>
<i> + Tiểu mục: 6913</i> <i>3.010.000</i>
<i> + Tiểu mục: 6921</i> <i>1.830.000</i>
- Mục 7000
<i> + Tiểu mục: 7001</i>
<i> + Tiểu mục: 7003</i> <i>5.953.100</i>
<i> + Tiểu mục: 7005</i> <i>51.950.000</i>
<i> + Tiểu mục: 7012</i> <i>6.000.000</i>
<i> + Tiểu mục: 7049</i> <i>275.682.049</i>
- Mục 7750
<i>+ Tiểu mục: 7756</i> <i>1.000.000</i>
<i>+ Tiểu mục: 7799</i> <i>19.001.500</i>
Loại 490, khoản: 491
- Mục: 6550
<i>+ Tiểu mục: 6552</i>
- Mục: 7000
<i>+ Tiểu mục: 7003</i>
<i>* Ghi chú: Quyết toán chi nguồn NSNN bao gồm cả nguồn viện trợ</i>
<i><b>b) Tình hình tài chính năm 2016:</b></i>
<i><b>Biểu số 2</b></i>
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
<b>Đơn vị: Trường Mầm non Đơ thị Việt Hưng</b>
<b>Chương: 622</b>
<b>THƠNG BÁO </b>
<b>CƠNG KHAI DỰ TỐN THU - CHI năm 2016</b>
Từ ngày 01/01/2016 đến 31/5/2016
(Dùng cho đơn v d toán tr c ti p s d ng kinh phí NSNN)ị ự ự ế ử ụ
<b>STT</b> <b>Chỉ tiêu</b> <b>Dự toán được giao</b> <b>Ghi chú</b>
<b>A</b> <b>Dự toán thu</b>
<b>I</b> <b>Tổng số thu</b>
1 Thu phí, lệ phí
<i>Học phí</i> <i>832.500.000</i>
2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
<i>(Chi tiết theo từng loại hình SX, dịch vụ)</i>
3 Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án)
4 Thu sự nghiệp khác
<b>II Số thu nộp NSNN</b>
1 Phí, lệ phí
<i>Học phí</i> 333.000.000
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
<i>(Chi tiết theo từng loại hình SX, dịch vụ)</i>
3 Hoạt động sự nghiệp khác
<i>(Chi tiết theo từng loại thu)</i>
<b>III Số được để lại chi theo chế độ</b>
1 Phí, lệ phí
<i>Học phí</i> <i>499.500.000</i>
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
<i>(Chi tiết theo từng loại hình SX, dịch vụ)</i>
3 Thu viện trợ
4 Hoạt động sự nghiệp khác
<i>Thu bán trú</i>
<i>Thu học thứ 7</i>
<b>B</b> <b>Dự toán chi ngân sách nhà nước</b> <b>676.650.000</b>
Loại. 490, khoản: 491 676.650.000
1 Chi thanh tốn cá nhân 520.500.000
2 Chi về hàng hóa, dịch vụ 89.600.000
3 Chi khác 49.200.000
<b>3.2. Học phí và các khoản thu khác từ người học:</b>
<b>TT</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Đơn vị</b>
<b>tính</b>
<b>Năm học</b>
<b>2015 - 2016</b>
<b>Dự kiến năm học</b>
<b>2016 - 2017</b>
<b>I</b> <b>Những khoản thu theo quy định</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>Học phí và các hoạt động giáo dục chất lượng cao</b></i>
- Nhà trẻ Đồng/hs/tháng 1.450.000đ 1.560.000đ
- Mẫu giáo Đồng/hs/tháng 1.950.000đ 2.060.000đ
<i><b>II</b></i> <i><b>Những khoản thu hộ</b></i>
Bảo hiểm thân thể đồng/hs/năm 100.000 100.000
Kinh phí hoạt động
của Ban đại diện
CMHS đồng/hs/năm
0 Tùy tâm
<i><b>III</b></i> <i><b>Những khoản thu thoả thuận</b></i>
- Tiền ăn của học
sinh bán trú đồng/hs/ngày 25 000
- 25 000/1 ngày
- Riêng thứ 6 tuần 1,
tuần 3 ăn tự chọn, tiền
ăn 50.000đ/1 ngày
- Tiền trang thiết bị
đồ dùng bán trú đồng/hs/năm 2.000.000 2.000.000
- Tiền học phẩm đồng/hs/năm 500.000 500.000
- Tiền nước uống đồng/hs/tháng 10.000 10.000
- Tiền học thứ 7 đồng/hs/tháng 50.000
- Không tổ chức vì số
lượng đăng ký học q
ít, khơng đảm bảo thu
<i>đủ chi (có 3 cháu</i>
<i>đăng ký).</i>
- Đón sớm
(từ 6h45’-> 7h30’) đồng/hs/buổi 15.000 20.000đ
- Trả muộn
(Từ 17h30’ -> 18h30’)
- Trả muộn
(Từ 17h30’ -> 19h00’)
đồng/hs/buổi
đồng/hs/buổi
15.000
20.000đ
70.000đ
<i>19h00 vì vậy phụ</i>
<i>huynh cần sắp xếp</i>
<i>thời gian để đón con</i>
<i>đúng giờ quy định.</i>
<i>Nếu sau 03 lần phụ</i>
- Ăn sáng – ăn tối đồng/hs/bữa 15.000 15.000đ
- Tắm rửa đồng/hs/buổi 15.000 20.000đ
- CLB tháp tài năng
dành cho trẻ từ 3 – 6
tuổi:
đồng/hs/tháng
(4 buổi) 315.000 315.000
- CLB 10 môn thể
thao phối hợp Ready
Steady Go Kids Việt
Nam dành cho trẻ từ 2
- 6 tuổi.
đồng/hs/tháng
(4 buổi) 436.000 436.000
- Xe đưa đón đồng/hs/tháng
<b>- Trong khu Đô thị </b>
<b>Việt Hưng và </b>
<b>phường Giang Biên:</b>
+ 500.000đ/2 chiều;
+ 300.000đ/1 chiều.
<b>- Từ 4km – dưới </b>
<b>5km: </b>
+ 600.000đ/2 chiều;
+ 350.000đ/1 chiều.
<b>- Từ trên 5km – </b>
<b>6km: </b>
+ 700.000đ/2 chiều;
+ 400.000đ/1 chiều.
<b>- Trường hợp gia</b>
<b>đình có 2 con ruột</b>
<b>cùng đi xe ô tô: nếu</b>
đi 2 chiều sẽ được
giảm 100.000đ/1
cháu/1 tháng.
- Khơng tổ chức vì số
lượng đăng ký học q
ít, khơng đảm bảo thu
đủ chi.
<b>3.3. Các khoản chi theo từng năm học: </b>
<b>TT</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Đơn vị tính</b>
<b>Năm học</b>
1 Chi lương, phụ cấp đồng/năm 266.380.315
2 Chi chuyên môn nghiệp
vụ
đồng/năm 369.035.967
3 Chi hội họp đồng/năm 55.941.616
4 Thu nhập hàng tháng của
GV
- Mức cao nhất đồng/tháng 8.365.000
- Mức bình quân đồng/tháng 7.405.000
- Mức thấp nhất đồng/tháng 6.445.000
5 Thu nhập hàng tháng của
cán bộ quản lý
- Mức cao nhất đồng/tháng 10.946.000
- Mức bình quân đồng/tháng 8.912.500
- Mức thấp nhất đồng/tháng 6.879.000
6 Mức chi thường xuyên
/học sinh
đồng/năm
7 Chi đầu tư xây dựng, sửa
chữa, mua sắm trang thiết
bị
đồng/năm 207.890.000
<b>3.4. Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hàng năm về trợ cấp miễn, </b>
<b>giảm học phí đối với người học thuộc diện hưởng chính sách xã hội</b>
- Thực hiện nghiêm túc chính sách về miễn giảm học phí và chi phí học tập theo
nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ.
<b>THƠNG BÁO </b>
<b>DỰ KIẾN CÁC KHOẢN THU NĂM HỌC 2016 – 2017</b>
<i>với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô (Theo khoản 4</i>
<i>Điều 12 Luật Thủ đô);</i>
<b>1. Thu theo năm học: </b>
- Tiền mua học phẩm: 500.000 đ/ HS/ năm (bao gồm các vở bài tập, trò chơi,
học liệu theo các chủ đề, Nguyên vật liệu VPP khám phá theo phương pháp
Montesorri ...)
- Tiền trang bị CSVC phục vụ bán trú: 2.000.000 đ/ HS/ năm (gồm dụng cụ nấu
ăn, đồ dùng ăn uống, tiệc Buffet, chăn, ga, gối, đệm, đô dùng VS…phục vụ bán trú)
2. Thu theo tháng:
<b>- Đối với trẻ nhà trẻ: </b> <b>2.140.000đ/trẻ/tháng</b>
+ Học phí
1.560.000 đồng/tháng
+ Chăm sóc bán trú
+ Phát triển tâm vận động, phát triển ngôn
ngữ: 2 buổi/tuần
+ Hoạt động CLC: liên hoan văn nghệ,
TDTT, giao lưu, tham quan, trò chơi, sinh
nhật, tiệc hàng tháng. Nước uống. Khám sức
khỏe, tư vấn dinh dưỡng 3 lần/năm....
+ Tiền ăn:
- 25 000/1 ngày
- Riêng thứ 6 tuần 1, tuần 3 ăn tự chọn, tiền
ăn 50.000đ/1 ngày
<b> - Đối với trẻ mẫu giáo: </b> <b>2.640.000đ/trẻ/tháng</b>
+ Học phí:
2.060.000 đồng/tháng
+ Chăm sóc bán trú:
+ Làm quen tiếng Anh Eduplay: 3 buổi/tuần
+ Phát triển năng khiếu (2 môn) trong số các
môn: Võ, vẽ, múa, đàn hát, chương trình con
học giỏi...
+ Hoạt động CLC: liên hoan văn nghệ,
TDTT, giao lưu, tham quan, trò chơi, sinh
nhật, tiệc hàng tháng. Nước uống. Khám sức
khỏe, tư vấn dinh dưỡng 3 lần/năm....
+ Tiền ăn:
- 25.000/1 ngày
- Riêng thứ 6 tuần 1, tuần 3 ăn tự chọn, tiền
ăn 50.000đ/1 ngày
3. Các d ch v khác khi ph huynh có nhu c u:ị ụ ụ ầ
<b>STT</b> <b>Dịch vụ</b> <b>Kinh phí</b>
1 - Đón sớm: từ 6h45’ - 7h30. - 20.000đ/buổi
2 - Trả muộn:
+ Trả muộn từ 17h30 - 19h00’
<i><b>Lưu ý: Không có dịch vụ trả muộn sau 19h00 vì</b></i>
<i>vậy phụ huynh cần sắp xếp thời gian để đón con</i>
<i>đúng giờ quy định. Nếu sau 03 lần phụ huynh</i>
- 70.000đ/buổi
3 - Ăn sáng - ăn tối: - 15.000đ/ bữa
4 - Tắm rửa theo nhu cầu: - 20.000đ/ buổi
5 - Tham gia CLB 10 môn thể thao phối hợp
Ready Steady Go Kids Việt Nam dành cho trẻ từ
2 - 6 tuổi:
- 436.000đ/tháng/4 buổi.
6 Tham gia CLB tháp tài năng dành cho trẻ từ 3
-6 tuổi: - 315.000đ/tháng/4 buổi.
<i><b>Trên đây là báo cáo tổng kết thực hiện ba công khai năm học 2015</b></i>
<i><b>-2016 của trường mầm non Đô thị Việt Hưng./.</b></i>
Nơi nhận:
<i>- PGD&ĐT quận Long Biên – Để b/c</i>
<i>- CBGVNV và phụ huynh – để công khai</i>
<i>- Lưu VP</i>