Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 21: Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa - Địa 6 - Trần Thị Vân Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GV thùc hiƯn: Ngun ThÞ BÝch Thđy


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1:</b>

Nhiệt độ có ảnh hưởng thế nào đến khả năng


chứa hơi nước của khơng khí?



<b>Câu 2</b>

: Nêu cách tính lượng mưa trung bình năm của


một địa phương? Người ta dùng dụng cụ gì để đo mưa


<b>Câu 3:</b>

Em hãy vẽ sơ đồ vòng tuần tuần của nước?



<b>1. Nhiệt độ có ảnh hưởng rất lớn đến khả năng chứa </b>


<b>hơi ước của khơng khí. Nhiệt độ khơng khí càng cao </b>


<b>lượng hơi nước chứa được càng nhiều.</b>



<b>KIỂM TRA 15 phút:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Khơng khí bốc lên </b>
<b>cao</b>


<b>Khơng khí bốc lên </b>
<b>cao</b>
<b>Bị </b>
<b>lạnh </b>
<b>dần</b>
<b>Mây</b>
<b>Mây</b>


<b>Hơi nước sẽ </b>
<b>ngưng tụ </b>
<b>thành hạt </b>
<b>nước nhỏ</b>

<b>Gặp ĐK </b>



<b>thuận lợi, </b>


<b>tiếp tục </b>


<b>ngưng tụ </b>


<b>Hạt nước </b>
<b>to dần, </b>
<b>Hạt nước </b>
<b>to dần, </b>

Mưa



<b>Vịng tuần hồn của nước</b>
<b>Vịng tuần hồn của nước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> B i 21: Th c h nh</b>

<b>à</b>

<b>ự</b>

<b>à</b>



<b>Phân tích bi u </b>

<b>ể đồ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Bài 21:</b>

<b>THỰC HÀNH</b>



<b>PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA</b>



<b>1/Bài tập 1: Dựa vào biểu đồ H.55 và trả </b>


<b>lời các câu hỏi sau:</b>



H.55. Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Hà Nội



<b>- Những yếu tố nào được thể hiện </b>



<b>trên biểu đồ? Trong thời gian bao lâu?</b>


<b>+ Yếu tố nào thể hiện theo đường?</b>




<b>+ Yếu tố nào được biểu hiện bằng </b>


<b>hình cột?</b>



-

<b>Trục dọc bên phải dùng để đo tính đại </b>


<b>lượng nào? </b>



-

<b>Trục dọc bên trái dùng để đo tính đại </b>


<b>lượng nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

H.55. Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Hà Nội



Nhiệt độ



<b>1/ Bài tập 1: Quan sát H.55</b>



<b> Bài 21:</b>

<b>THỰC HÀNH</b>



<b>PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA</b>



Lượng mưa



<b>12 tháng</b>



<b>- Những yếu tố nào được thể hiện trên </b>


<b>biểu đồ? Trong thời gian bao </b>

<b>lâu?</b>



<b>- Những yếu tố nào được thể hiện trên </b>


<b>biểu đồ? Trong thời gian bao </b>

<b>lâu?</b>



<b>-</b>

<b> Những yếu tố được thể hiện trên biểu </b>




<b>đồ: nhiệt độ, lượng mưa</b>



<b>-</b>

<b> Những yếu tố được thể hiện trên biểu </b>



<b>đồ:</b>

<b>nhiệt độ, </b>

<b>lượng mưa</b>



<b> -Thời gian: 12 tháng</b>



<b> -Thời gian: 12 tháng</b>



<b>+ Yếu tố nào được thể hiện theo đường?</b>



<b>+ Yếu tố nào được thể hiện theo đường?</b>



<b>-Yếu tố được thể hiện theo đường là </b>


<b>nhiệt độ.</b>



<b>-Yếu tố được thể hiện theo đường là </b>



<b>nhiệt độ.</b>



<b>+ Yếu tố nào được thể hiện bằng hình cột?</b>



<b>+ Yếu tố nào được thể hiện bằng hình cột?</b>



<b> -Yếu tố được thể hiện bằng hình cột là </b>


<b>lượng mưa.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

H.55. Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Hà Nội




<b>1/ Bài tập 1:</b>



<b> Bài 21:</b>

<b>THỰC HÀNH</b>



<b>PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA</b>



<b> - Trục dọc bên trái </b>


<b>dùng để đo tính đại </b>


<b>lượng nào?</b>



<b> - Trục dọc bên trái </b>


<b>dùng để đo tính đại </b>


<b>lượng nào?</b>



-

<b>Trục dọc bên trái </b>


<b>dùng để đo tính đại </b>


<b>lượng: lượng mưa</b>



-

<b>Trục dọc bên trái </b>


<b>dùng để đo tính đại </b>


<b>lượng: lượng mưa</b>



<b>- Trục dọc bên </b>


<b>phải dùng để đo </b>


<b>tính đại lượng </b>


<b>nào?</b>



<b>- Trục dọc bên </b>


<b>phải dùng để đo </b>



<b>tính đại lượng </b>


<b>nào?</b>



-

<b>Trục dọc bên </b>



<b>phải dùng để đo </b>


<b>tính đại lượng: </b>


<b>nhiệt độ</b>



-

<b>Trục dọc bên </b>



<b>phải dùng để đo </b>


<b>tính đại lượng: </b>



<b>nhiệt độ</b>



<b> - Đơn vị tính lượng </b>


<b>mưa là gì?</b>



<b> - Đơn vị tính lượng </b>



<b>mưa là gì?</b>

<b><sub> - Đơn vị tính nhiệt </sub></b>



<b> độ là gì?</b>



<b> - Đơn vị tính nhiệt </b>


<b> độ là gì?</b>



-

<b>Đơn vị tính lượng </b>


<b>mưa là milimet (mm)</b>




-

<b>Đơn vị tính lượng </b>



<b>mưa là milimet (mm)</b>

<sub>-</sub>

<b><sub>Đơn vị tính </sub></b>



<b>nhiệt độ là ºC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập 2: </b>

<b>(Giảm tải)</b>



<b> Bài 21:</b>

<b>THỰC HÀNH</b>



<b>PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2/ Bài tập 4: Quan sát hai biểu đồ H. 56, 57</b>



<b>2/ Bài tập 4: Quan sát hai biểu đồ H. 56, 57</b>



<b>H. 56 Biểu đồ nhiệt độ, lượng </b>


<b>mưa của </b>

<b>địa điểm A</b>



<b>H. 57 Biểu đồ nhiệt độ, lượng </b>


<b>mưa của </b>

<b>địa điểm B</b>



<b>Nhiệt độ và lượng mưa</b> <b>Biểu đồ của <sub>địa điểm A</sub></b> <b>Biểu đồ của <sub>địa điểm B</sub></b>


<b>Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào?</b>


<b>Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào?</b>
<b>Những tháng có mưa nhiều (mùa mưa) bắt </b>



<b>đầu từ tháng mấy đến tháng mấy?</b>


<b> và trả lời các câu hỏi trong bảng sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bài 21</b></i>

<b>: </b>

<b>THỰC HÀNH</b>



<b>PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA</b>



<b> </b>

<b>Thảo luận: Quan sát hai biểu đồ H. 56, 57 </b>



<b>và thảo luận trả lời các câu hỏi trong bảng </b>


<b>sau: thời gian 4 phút</b>



<b> </b>

<b>Thảo luận: Quan sát hai biểu đồ H. 56, 57 </b>



<b>và thảo luận trả lời các câu hỏi trong bảng </b>


<b>sau: thời gian 4 phút</b>



<b>Nhóm 1, 3: </b>

<i><b>Tìm hiểu về nhiệt độ và lượng </b></i>


<i><b>mưa của biểu đồ địa điểm A</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>H. 56 Biểu đồ nhiệt độ, lượng </b>


<b>mưa của </b>

<b>địa điểm A</b>



<b>H. 57 Biểu đồ nhiệt độ, lượng </b>


<b>mưa của </b>

<b>địa điểm B</b>



<b>Nhóm 1, 3: </b>

<i><b>Tìm hiểu về nhiệt độ và lượng mưa của biểu đồ địa điểm A </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A</b>

<b>B</b>




<b>Nhiệt độ và lượng mưa</b>


<b>Biểu đồ của địa </b>


<b>điểm A</b> <b>Biểu đồ của địa điểm B</b>


<b>Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào?</b>


<b>Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào?</b>


<b>Những tháng có mưa nhiều (mùa mưa) bắt đầu </b>
<b>từ tháng mấy đến tháng mấy?</b>


<b>4 , 5</b>

<b>12 , 1</b>


<b>12 , 1</b>

<b>6 , 7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Bài 21:</b>

<b>THỰC HÀNH</b>



<b>PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA</b>



<b>3/ Bài tập 5:</b>

<b>Từ bảng thống kê trên cho biết biểu đồ nào là </b>



<b>biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm ở nửa cầu </b>


<b>Bắc? Biểu đồ nào là của địa điểm ở nửa cầu Nam? Vì sao?</b>



<b>3/ Bài tập 5: Từ bảng thống kê trên cho biết biểu đồ nào là </b>


<b>biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm ở nửa cầu </b>


<b>Bắc? Biểu đồ nào là của địa điểm ở nửa cầu Nam? Vì sao?</b>




<b>Nhiệt độ và lượng mưa</b>



<b>Biểu đồ của </b>



<b>địa điểm A</b>

<b>Biểu đồ </b>

<b>của địa </b>


<b>điểm B</b>



<b>Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào?</b>

<b><sub>4, 5</sub></b>

<b><sub>12, 1</sub></b>



<b>Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào?</b>

<b><sub>12, 1</sub></b>

<b><sub>6, 7</sub></b>



<b>Những tháng có mưa nhiều (mùa mưa) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nhiệt độ và lượng mưa</b> <b>Biểu đồ của <sub>địa điểm A</sub></b> <b>Biểu đồ của <sub>địa điểm B</sub></b>


<b>Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào?</b>

<b>4, 5</b>

<b>12,1</b>


<b>Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào?</b>

<b>12, 1</b>

<b>6, 7</b>


<b>Những tháng có mưa nhiều (mùa mưa) bắt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>- Biểu đồ A: là biểu đồ của địa điểm ở nửa cầu Bắc. Vì có </b>



<b>nhiệt độ tháng nóng nhất vào tháng 4, 5 (ngày 22/6 là mùa hạ </b>


<b>ở nửa cầu Bắc và là mùa đông ở nửa cầu Nam).</b>



<b>- Biểu đồ A: là biểu đồ của địa điểm ở nửa cầu Bắc. Vì có </b>



<b>nhiệt độ tháng nóng nhất vào tháng 4, 5 (ngày 22/6 là mùa hạ </b>


<b>ở nửa cầu Bắc và là mùa đông ở nửa cầu Nam).</b>



<b>- Biểu đồ B: là biểu đồ của địa điểm ở nửa cầu Nam. Vì có </b>



<b>tháng nóng nhất vào tháng 12, 1 (ngày 22/12 là mùa đông ở </b>


<b>nửa cầu Bắc và là mùa hạ ở nửa cầu Nam).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tìm bí mật ơ số :</b>



<b>1. Nước ta nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình </b>


<b>năm là bao nhiêu ?</b>



<b>1001 - 2000 mm</b>



<b>2. Nhiệt độ khơng khí trên Trái Đất ngày càng nóng </b>


<b>lên được gọi là hiện tượng gì?</b>



<b>3. Hơi nước ngưng tụ ở lớp khơng khí gần </b>


<b>mặt đất đựợc gọi là gì?</b>



<b>Hiệu </b>


<b>ứng </b>


<b>nhà </b>


<b>kính</b>



<b>Sương</b>



<b>4. Yếu tố chính nào của thời tiết sinh ra mưa ?</b>



<b>Độ ẩm khơng khí</b>

<b>TRỊ CHƠI Ơ </b>



<b>TRỊ CHƠI Ơ </b>




<b>CHỮ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Nước phục vụ cho cày cấy</b>

<b>Nước phục vụ cho sinh hoạt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Mưa lớn gây ngập lụt</b>

<b>Mưa lớn gây lũ, sạt lỡ đất</b>


<b>Hạn hán gây đất nứt nẻ, thiếu </b>



<b>nước sản xuất</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Với những hình ảnh về ảnh hưởng của thiên nhiên </b>



<b>đối với đời sống của chúng ta. Theo em, chúng ta cần </b>


<b>phải biết làm gì đối với những ảnh hưởng tích cực và </b>


<b>tiêu cực đó?</b>



<b>Với những hình ảnh về ảnh hưởng của thiên nhiên </b>



<b>đối với đời sống của chúng ta. Theo em, chúng ta cần </b>


<b>phải biết làm gì đối với những ảnh hưởng tích cực và </b>


<b>tiêu cực đó?</b>



<b>- Biết tận dụng những ảnh hưởng tích cực để phục </b>


<b>vụ cho cuộc sống.</b>



<b>- Biết tận dụng những ảnh hưởng tích cực để phục </b>


<b>vụ cho cuộc sống.</b>



<b>- Có những biện pháp để hạn chế những ảnh hưởng </b>


<b>tiêu cực giúp giảm những thiệt hại cho cá nhân và </b>


<b>cộng đồng.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Xem lại bài thực hành</b>


<b>2. Đọc trước Bài 22 chú ý:</b>



<b> - Sự phân hoá các vành đai nhiệt trên Trái Đất?</b>


<b> - Đặc điểm khí hậu của từng đới?</b>



<b> + Nhiệt độ.</b>


<b> + Gió</b>



<b> + Lượng mưa</b>



<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



</div>

<!--links-->

×