Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (783.49 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ̀ THI THỬ THPT QUỐC GIA </b>
<b>SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ - Thời gian làm bài: 90 phút </b>
<b>Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số </b>yx2017.
<b>A. </b>D
<b>A. </b> 2x 1 2x
e dx e C.
2
e dx e C.
2
<b>C. </b>
1 1 1 1
3 3 3 3
3 2 3 2
a b a b
P ,
a b
với a, b0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>
3
1
P .
ab
<b>B. </b> 3
P ab. <b>C. </b>
2
3
P ab . <b>D. </b>
1
P .
ab
<b>Câu 4: Tìm tập nghiệm S của phương trình </b>4x 1 8.
<b>A. </b>S
<b>Câu </b> <b>5: </b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S : x 1 y 1 z 3 3. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
<b>A. </b>I
<b>C. </b>I 1; 1; 3
x 1
<b>A. </b>y2. <b>B. x</b> 1. <b>C. x</b>2. <b>D. </b>y 1.
<b>Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số </b>ylog 2x 1 .<sub>3</sub>
<b>A. </b>D ; 1 .
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>B. </b>
1
D ; .
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b>D
1
D ; .
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 8: Hình bên là đồ thị của hàm số nào? </b>
<b>A. </b>y x 1.
x 1
<b>B. </b>
4 2
y x 4x .
<b>C. </b>y x3 3x. <b>D. </b>yx44x .2
<b>A. </b>S
<b>Câu 10: Kết quả của tích phân </b>
2
0
I cos xdx
<b>A. I 1.</b> <b>B. I</b> 2. <b>C. I</b>0. <b>D. I</b> 1.
<b>Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho </b> A 1; 2;1 , B 2; 2;3 . Tìm tọa độ của
<b>A. </b>AB
<b>D. </b>AB
<b>Câu 12: Đồ thị hàm số nào có đúng một điểm cực trị? </b>
<b>A. </b> 4 2
yx 2x 1. <b>B. </b>y x 1.
x 2
<b>C. </b>
3
yx 4x2. <b>D. </b> 4 2
yx 2x 1.
<b>Câu 13: Cho hàm số </b>yf x
x 1 1
'
f x 0 0
f x
2
1
Mệnh đề nào sau đây sai?
<b>A. Hàm số </b>yf x
<b>A. </b>n
<b>A. </b>V4a .3 <b>B. </b>V 4a .3
3
<b>C. </b>V 4a .2
3
<b>D. </b>V 2a .3
3
<b>Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương </b>
trình mặt cầu có tâm I 2; 3; 4
<b>A. </b>
<b>Câu 17: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số </b>yx22x 3 và
y3.
<b>A. </b>S 3.
4
<b>B. </b>S 4.
3
<b>C. </b>S 14.
3
<b>D. S</b>6.
<b>Câu 18: Tìm tất cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b>
2
2
x 1
y .
x 1
<b>A. </b>x 1; x1; y1. <b>B. </b>x 1; y1.
<b>C. </b>x 1; x1. <b>D. </b>x 1; x 1; y0.
<b>Câu 19: Cho khối lăng trụ </b>ABC.A B C' ' ' có thể tích bằng V. Gọi I, K lần lượt là trung điểm
của ' '
AA , BB . Tính thể tích của khối đa diện ABCIKC' theo V.
<b>A. </b>3V.
5 <b>B. </b>
V
.
3 <b>C. </b>
2V
.
3 <b>D. </b>
4V
.
5
<b>Câu 20: Nếu </b>
2
1
f x dx2
2
1
3f x 2 dx
<b>A. I</b>2. <b>B. I</b>3. <b>C. I</b>4. <b>D. I 1.</b>
<b>Câu 21: Biết </b>F x là một nguyên hàm của hàm số
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 22: Hình chóp </b><i>S.ABC</i> có đáy ABC là tam giác vng tại A<i>, </i>SA vng góc với mặt
phẳng (ABC), SAa, ABb, ACc. Tính bán kính R của mặt cầu đi qua các điểm A, B, C,
S.
<b>A. </b>R 2 a
<b>B. </b>R2 a2b2c .2
<b>C. </b>R 1 a2 b2 c .2
2
<b>D. </b>R a2b2c .2
<b>Câu 23: Cho khối chóp S.ABCD, hỏi hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) chia khối chóp </b>
S.ABCD thành mấy khối chóp?
<b>Câu 24: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho </b>a
<b>A. m 1.</b> <b>B. m</b>0. <b>C. m</b>2. <b>D. m</b>3.
<b>Câu 25: Cho hàm số </b>yf x
x 1 3
'
y 0
y 2
4
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x
<b>A. </b>
<b>Câu 26: Trong không gian, cho tam giác OAB vng tại O có </b>OA4a, OB3a. Nếu cho
tam giác OAB quanh quanh trục OA thì mặt nón tạo thành có diện tích xung quanh S<sub>xq</sub> bằng
bao nhiêu?
<b>A. </b>S<sub>xq</sub> 9 a .2 <b>B. </b>S<sub>xq</sub> 16 a .2 <b>C. </b>S<sub>xq</sub> 15 a .2 <b>D. </b>S<sub>xq</sub> 12 a .2
<b>Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng </b>
M 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ M đến (P).
<b>A. d</b> 3. <b>B. d 1.</b> <b>C. d</b>3. <b>D. </b>d 1 .
3
<b>Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng </b>
M 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ M đến (P).
<b>A. d</b> 3. <b>B. d</b>3. <b>C. d 1.</b> <b>D. </b>d 1 .
3
<b>Câu 29: Hàm số </b>y x 4
x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
<b>A. </b> 15
a 1
log 75 .
2a 1
<b>B. </b> 15
2a 1
log 75 .
a 1
<b>C. </b> 15
2a 1
log 75 .
a 1
<b>D. </b> 15
2a 1
log 75 .
a 1
<b>Câu 31: Nghiệm của bất phương trình </b> 2
2 1 2
2
log x log x2 log 2x3 là:
<b>A. </b>x 3.
2
<b>B. </b>x 3.
2
<b>C. 1 x</b> 0 hoặc x0. <b>D. </b> 3 x 1.
2
<b>Câu 32: Đồ thị hàm số </b> 1 5 5 4 1 3 21 2
y x x x x 18x 4
5 4 3 2
có tất cả bao nhiêu điểm cực
trị?
<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 33: Cho hàm số </b>yf x
yf x như hình vẽ bên. Tìm giá trị x để hàm <sub>0</sub>
số yf x
<b>A. </b>x<sub>0</sub> 2. <b>B. </b>x<sub>0</sub> 1.
<b>C. </b>x<sub>0</sub> 2. <b>D. </b>x<sub>0</sub> 1.
<b>Câu 34: Một hình nón có bán kính đáy R, đường sinh hợp với mặt đáy một góc </b>30 . Gọi (S) o
là mặt cầu đi qua đỉnh và đường trịn đáy của hình nón đã cho, tính diện tích của (S).
<b>A. </b>8 R .2
3 <b>B. </b>
2
3 R . <b>C. </b>4 R . 2 <b>D. </b>16 R .2
3
<b>Câu 35: Tìm tập nghiệm của bất phương trình </b> 2 2 1
2
log x log x2 log 2x3 .
<b>A. </b>S 3; 1 .
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>B. </b>
3
S ; .
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b>S
3
S ; .
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 36: Bất phương trình </b> <sub>4</sub>
25 5
log x 1 log x tương đương với bất phương trình nào dưới
đây?
<b>A. </b> 2
5 5
2 log x 1 log x. <b>B. </b> 4 4 2
25 25 5
log xlog 1 log x.
<b>C. </b> <sub>2</sub>
5 5
log x 1 2 log x. <b>D. </b> <sub>2</sub>
5 25
log x 1 log x.
<b>Câu 37: Tìm tập xác định D của hàm số </b>ylog3
<b>Câu 38: Cho </b>
3
1
dx
a ln 2 b ln 5 c ln 7 a, b, c .
x 1 x 4
<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 39: Tìm nguyên hàm của hàm số </b>f x
<b>A. </b>
2 2
x x 4x
f x dx ln x 2 C.
2 4
<b>B. </b>
2 2
x 4 x 4x
f x dx ln x 2 C.
2 4
<b>C. </b>
2 2
x x 4x
f x dx ln x 2 C.
2 4
<b>D. </b>
2 2
x 4 x 4x
f x dx ln x 2 C.
2 4
<b>Câu 40: Gọi </b>V là thể tích của khối tứ điện dều ABCD và 1 V là thể tích của hình nón ngoại 2
tiếp khối tứ diện ABCD. Tính tỉ số 1
2
V
.
V
<b>A. </b> 1
2
V 3 3
.
V 4 <b>B. </b>
1
V 3 3
.
V 2 <b>C. </b>
1
2
V 3
.
V 4 <b>D. </b>
1
2
V 2 3
.
V 4
<b>Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm </b>A 1;1;1 , B 2; 1; 2 , C 3; 4; 4 .
<b>A. </b>M 1;0;0 .
<b>A. </b> 3a .3
30 <b>B. </b>
3
3
a .
6 <b>C. </b>
3
3
a .
15 <b>D. </b>
3
3
a .
10
<b>Câu 43: Cho đồ thị của ba hàm số </b>
yf x , yf x và yf"
"
<b>A. </b>
a b c là mặt
phẳng đi qua điểm H 1;1; 2 và cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho khối tứ
<b>A. S 15.</b> <b>B. S 5.</b> <b>C. S 10.</b> <b>D. S</b>4.
<b>Câu 45: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường </b>y 2 x ; yx; x5. Thể tích V
của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox là bao nhiêu?
<b>A. </b>V 125 .
3
<b>B. </b>V 25 .
3
<b>C. </b>V 39 .
6
<b>D. </b>V 157 .
3
<b>Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số </b>yx42mx21 có 3 điểm cực
trị là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.
<b>A. </b>m 1 5.
2
<b>B. </b>m 1; m 1 5.
2
C. m 1. <b>D. </b>m 1; m 1 5.
2
<b>Câu 47: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số </b>
3 2 2
1
y x m 1 x m 2m x 3
3
nghịch biến trên khoảng
<b>A. </b>
<b>Câu 48: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một </b>
góc bằng 60 .o Gọi V , V lần lượt là thể tích khối cầu ngoại tiếp, thể tích khối nón ngoại tiếp <sub>1</sub> <sub>2</sub>
của hình chóp đã cho. Tính tỉ số 1
2
V
.
V
<b>A. </b> 1
2
V 1
.
V 2 <b>B. </b>
1
2
V 32
.
V 27 <b>C. </b>
1
2
V 9
.
V 8 <b>D. </b>
1
2
V 32
.
V 9
<b>Câu 49: Cho hình hộp chữ nhật </b>ABCD.A B C D' ' ' ' có thể tích bằng 48. Tính thể tích phần
chung của hai khối chóp A.B CD' ' và A .B C D.' '
<b>Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình </b>
x 1 3 x x 1 3 x
4 14.2 8 m có nghiệm.
<b>A. m</b> 32. <b>B. 41 m 32.</b> <b>C. m</b> 41. <b>D. 41 m</b> 32.
<b>ĐÁP ÁN </b>
1- C 2- B 3- A 4- D 5- A 6- A 7- D 8- B 9- B 10- A
11- A 12- D 13- A 14- B 15- A 16- C 17- B 18- A 19- C 20- C
21- C 22- C 23- A 24- D 25- B 26- C 27- A 28- A 29- D 30- B
31- C 32- B 33- D 34- D 35- A 36- C 37- B 38- A 39- B 40- A
41- C 42- A 43- B 44- A 45- D 46- D 47- D 48- D 49- C 50- D
<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1: Đáp án C </b>
Nhắc lại rằng, hàm số yxn với n là số nguyên dương sẽ có tập xác định là . Vậy hàm số
2017
yx có số mũ n2017 là số nguyên dương nên có tập xác định là
Theo công thức nguyên hàm cơ bản eax bdx 1eax b C a
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
<b>Câu 3: Đáp án A </b>
3 2 3 2
3 3
1 1 1 1
3 2 3 2
3 3 3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3
3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2
a b a b
a b a b <sub>b</sub> <sub>a</sub> <sub>a b</sub> a b 1 1 1
P . .
a b a b ab
a b a b a b a b
Cách khác:
1 1 2 2
3 3 3 3
1 1 1 1
1 1
3 3 3 3
3 3
2 2 3
3 2 3 2
3 3
a .b a b
a b a b 1
P a .b .
ab
a b <sub>a</sub> <sub>b</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>Câu 4: Đáp án D </b>
2 x 1
x 1 3 1
4 8 2 2 2 x 1 3 x .
2
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<b>Câu 5: Đáp án A </b>
Suy ra mặt cầu (S) có tâm I
Ta có:
x x x
1
2
2x 1 <sub>x</sub>
lim y lim lim 2.
1
x 1
1
x
<sub></sub> Vậy tiệm cận ngang của đồ thị là y2.
<b>Câu 7: Đáp án D </b>
Điều kiện xác định của hàm số ylog 2x 1<sub>3</sub>
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 8: Đáp án B </b>
Xét hàm số y x4 4x ; y2 ' 0 4x3 8x 0 x 0 .
x 2
<sub> </sub>
BBT:
x 2 0 2
'
y 0 0
y
CĐ CĐ
CT
Cách khác: Đây là đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương 4 2
yax bx c có a0.
<b>Câu 9: Đáp án B </b>
4 2 2
4 4
x 2 0 x 2 x 2
log x 2 2 x 18.
x 18
log x 2 log 4 x 2 4
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<b>Câu 10: Đáp án A </b>
2
2
0
0
I cos xdx sin x sin sin 0 1.
2
<sub></sub>
<b>Câu 11: Đáp án A </b>
Ta có: AB
Ta có: yx42x21; y'4x34x; y' 0 x 1.
<b>Câu 13: Đáp án A </b>
<b>Câu 14: Đáp án B </b>
<b>Câu 15: Đáp án A </b>
Ta có: 2 3
VB.h2a.2a 4a .
<b>Câu 16: Đáp án C </b>
Mặt cầu tâm I
R d I, Oyz 2.
1
Vậy
Ta có: x2 2x 3 3 x x
<sub> </sub>
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị các đường yx22x 3; y 3 :
2 2
2 2
0 0
4
S x 2x dx x 2x dx
3
<b>Câu 18: Đáp án A </b>
• 2<sub>2</sub>
x
x 1
lim 1
x 1
<sub></sub>
và
2
2
x
x 1
lim 1
x 1
<sub></sub>
suy ra y1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
• 2<sub>2</sub>
x 1
x 1
lim
x 1
<sub> </sub>
<sub></sub>
suy ra x1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
• 2<sub>2</sub>
x 1
x 1
lim
x 1
<sub></sub>
suy ra x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
<b>Câu 19: Đáp án C </b>
Ta có: <sub>ABCIKC</sub>' <sub>C .A B KI</sub>' ' ' <sub>C .A B BA</sub>' ' '
1 1 1 1 2V
V V V V V V V V V V V .
2 2 2 3 3
<sub></sub> <sub></sub>
Ta có:
2 2 2
2
1
1 1 1
I
Ta có:
1 1
0 0
F 1 F 0
Gọi H, K lần lượt là trung điểm của BC và SA. Dựng đường thẳng d qua H, vng góc với
(ABC). Khi đó d // SA.Trong mặt phẳng (SAH), dựng đường thẳng d đi qua K và vng góc <sub>1</sub>
với SA. Khi đó d // AH. <sub>1</sub>
Gọi I d d .<sub>1</sub> Ta có IAIBICIS. Khi đó mặt cầu đi qua các điểm A, B, C, S có tâm I
Ta có:
2 2
2 2
1 1 b c 1 a
AH BC AB AC ; IH SA .
2 2 2 2 2
Trong tam giác IAH có: IA AH2 IH2 1 a2 b2 c2 R.
2
<b>Câu 23: Đáp án A </b>
Gọi O là giao điểm của AC và BD.
<b>Câu 24: Đáp án D </b>
Để a vng góc với b thì a.b 0 2.1
Phương trình f x
<b>Câu 26: Đáp án C </b>
Dựa vào hình vẽ, dễ thấy h4a, r3a.
Vậy diện tích xung quanh là S<sub>xq</sub> rl r r2h2 15 a .2
<b>Câu 27: Đáp án A </b>
Khoảng cách từ M đến (P) là
2 2
1 4 6
d 1.
1 2 2
<b>Câu 28: Đáp án A </b>
Khoảng cách từ M đến (P) là
2 2
1 2 3 1
d 3.
1 1 1
<b>Câu 29: Đáp án D </b>
Hàm số xác định khi x0.
Ta có
2
'
2
x 4
y .
x
Cho y' 0 x 2.
Xét dấu biểu thức y ta có: hàm số đồng biến trên '
2
3
3 3
15
3 3 3
log 3.5
log 75 1 2 log 5 1 2a
log 75 .
log 15 log 3.5 1 log 5 1 a
Thu gọn ta có: 15
1 2a
log 75 .
1 a
Tập xác định D 3; \ 0 .
<sub></sub> <sub></sub>
Khi đó:
2
2 1 2
2
2
2 2 2
2
2 2 2
2
2 2
2 2 2
log x log x 2 log 2x 3
log x log x 2 log 2x 3
log x log 2x 3 log x 2
log x log 2x 3 x 2
x 2x 7x 6 x 7x 6 0 x ; 6 1; .
<sub></sub> <sub></sub>
So với điều kiện: x
Ta có: ' 4 3 2 '
x 2
y x 5x x 21x 18; y 0 x 3 x 2 x 1 0 x 3.
x 1
<sub></sub>
Bảng biến thiên:
x 3 1 2
'
y 0 0 0
y
CĐ
CT
y’ đổi dấu hai lần nên đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
<b>Câu 33: Đáp án D </b>
Từ đồ thị ta thấy:
'
f x 0, x 2;1 và '
f x 0 tại một điểm duy nhất x 1 hàm số đồng
biến trên
'
f x 0, x 1; 2 hàm số nghịch biến trên
max f x f 1 x 1.
<b>Cách 1: </b>SO AO. tan 30o R 3.
3
Gọi bán kính mặt cầu là x
2
2 2 2 2 2 R 3 2 3R
IA AO SO x R x x .
3 3
<sub></sub> <sub></sub>
Diện tích mặt cầu: S 4 x2 16 R .2
3
<b>Cách 2: Tìm bán kính mặt cầu. </b>
o o
SAO30 ASI60 SAI đều cạnh SA SO <sub>o</sub> 2R 3.
sin 30 3
Suy ra bán kính mặt cầu 2R 3.
3
<b>Câu 35: Đáp án A </b>
Tập xác định D 3; \ 0 .
<sub></sub> <sub></sub>
Khi đó:
2
2 1 2
2
2
2
2 2 2
2
2 2
2
log x log x 2 log 2x 3
log x log x 2 log 2x 3
x x 2 2x 3 x 1 4x 15x 18 0
x 1 do 4x 15x 18 0, x
Kết hơp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là: S 3; 1 .
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 36: Đáp án C </b>
4 2 <sub>2</sub> 2 2 2 2 2
25 5 <sub>5</sub> 5 5 5 5 5
1
log x 1 log x log x 1 log x log x 1 log x log x 1 2 log x.
2
Điều kiện 2 x 2
x 3x 2 0 .
x 1
<sub> </sub>
<b>Câu 38: Đáp án A </b>
Ta có:
dx 1 x 1 1 4 2 1
ln ln ln ln 2 ln 5 ln 7 .
x 1 x 4 3 x 3 3 7 5 3
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy a 1, b 1, c 1.
3 3 3
Vậy S a 4b c 2.
<b>Câu 39: Đáp án B </b>
Đặt
1
du dx
u ln x 2 <sub>x</sub> <sub>2</sub>
.
x
dv xdx
v
2
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
Ta có:
2 2 2
2 2
2 2
x 1 x x 1 4
f x dx ln x 2 dx ln x 2 x 2 dx
2 2 x 2 2 2 x 2
x 1 x
ln x 2 2x 4 ln x 2 C
2 2 2
x 4 x 4x
ln x 2 C
2 4
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Cách chọn khác: </b>
Đặt
1
du dx
u ln x 2 <sub>x</sub> <sub>2</sub>
.
x 4
dv xdx
v
2
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
Ta có:
2 2 2
2 2 2 2
x 4 1 x 4 x 4 1
f x dx ln x 2 dx ln x 2 x 2 dx
2 2 x 2 2 2
x 4 1 x x 4 x 4x
ln x 2 2x C ln x 2 C.
2 2 2 2 4
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 40: Đáp án A </b>
Gọi a là độ dài các cạnh tứ diện. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, ta có SG
Xét tam giác SGA, ta có
2
2 2 2 2 a 3 a 6
SG SA AG a .
3 3
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Thể tích khối tứ diện đều
2 3
1 ABC
1 1 a 3 a 6 a 2
V S .SG . . .
3 3 4 3 12
Hình nón ngoại tiếp tứ diện có bán kính đáy R a 3,
3
chiều cao h a 6.
3
Thể tích
2
3
2
1 a 3 a 6 a 6
V . .
3 3 3 27
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Do đó:
3
1
3
2
a 2
V <sub>12</sub> 3 3
.
V a 6 4
27
<b>Câu 41: Đáp án C </b>
Ta có: AB
Vậy mặt phẳng (ABC) đi qua điểm A 1;1;1 và có một VTPT là
Vì MOx nên đặt M t;0;0 .
Mà M
Xét tam giác SAC vng tại A, có AP là đường cao.
Ta có:
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2 2 2
SP SA SA 4a 4
SA SP.SC .
SC SC SA AC 5a 5
<sub></sub> <sub></sub>
S.MNP
S.ABC
V SM SN SP 1 1 4 1
. . . . 1
V SA SB SC 2 2 55
2 3
S.ABC ACB
1 1 a 3 3a
V SA.S .2a. 2 .
3 3 4 6
Từ (1) và (2) suy ra
3
S.MNP
3a
V .
30
Gọi hàm số các đồ thị
Ta thấy đồ thị
Ta thấy đồ thị
Vậy các đồ thị yf x , y
<b>Câu 44: Đáp án A </b>
Ta có: A a;0;0 , B 0; B;0 , C 0;0;c và
Có H
Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương 1 1 2, ,
a b c ta có:
2
1 1 2
1 1 2
a b c <sub>. .</sub> <sub>2</sub>
3 a b c
<sub> </sub>
. Dấu bằng xảy ra khi 1 1 2
a b c và
1 1 2
1
a b c
Từ (1) và (2) suy ra abc 2 hay V 4; V 4 1 1 2 1 a b 3, c 6.
27 9 9 a b c 3
Vậy a 2b c 15.
<b>Câu 45: Đáp án D </b>
Xét đồ thị hàm số y2 x đối xứng với đồ thị hàm số
Hình trịn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị yx, trục Ox,
hai đường thẳng x4, x5.
Thể tích cần tính
4 5
2
2
0 4
157
V 2 x dx x dx .
3
<b>Câu 46: Đáp án D </b>
Ta có: y' 4x3 4mx; y' 0 x<sub>2</sub> 0
x m
<sub> </sub>
Để hàm số có 3 cực trị thì m0 *
y 0 .
x m
Ta có tọa độ các điểm cực trị
<b>Cách 1: </b>Tam giác ABC cân tại AOynên tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC
thuộc Oy.
Gọi I 0; t , t 1.
Theo giả thiết, ta có:
1 t 1 t 1 do t 1 <sub>t</sub> <sub>0</sub>
IA 1
IA IB 1
m m 2m 1 0
IB 1 <sub>m</sub> <sub>1 m</sub> <sub>t</sub> <sub>1</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
m 0; m 1
.
1 5
m
2
<sub> </sub>
Kết hợp điều kiện (*) ta được m 1; m 1 5.
2
<b>Cách 2: Gọi H là trung điểm của BC </b>H 0;1 m
AB.AC.BC 1
S AH.BC.
4R 2
Mà R1; ABACAB2 2AH. Từ đó suy ra m 1; m 1 5.
2
<b>Câu 47: Đáp án D </b>
Ta có: y' x2 2 m 1 x
<sub> </sub>
x m m 2
'
y 0 0
y
CĐ
CT
Để hàm số nghịch biến trên
<sub> </sub>
<b>Câu 48: Đáp án D </b>
Gọi Olà giao điểm của AC và BD.
Ta có S.ABCD là hình chóp đều nên SO là trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
Trong mặt phẳng (SAC) dựng đường thẳng trung trực của đoạn SA cắt SA, SO lần lượt tại H
và I.
Suy ra Ilà tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Ta có
a 2
AO <sub>2</sub>
SA a 2
1
cosSAO
2
nên tam giác SAC đều cạnh a 2.
Ta có: SI 2SO 2 a 2. 3. a 6.
3 3 2 3
Suy ra thể tích khối cầu ngoại tiếp chóp S.ABCD là
3
3
1
4 8 a 6
V R .
3 27
Khối nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có bán kính đáy r OA a 2
2
và chiều cao
a 6
h SO .
2
Suy ra
3
2
2
1 a 6
V r h .
3 12
Vậy 1
2
V 32
.
V 9
<b>Câu 49: Đáp án C </b>
Gọi O, O , M, N, P, Q' lần lượt là tâm các hình chữ nhật
' ' ' ' ' '
ABCD, A B C D , A B BA, BB C C, CC D D,AA D D.' ' ' ' ' '
Ta có phần chung của hai khối chóp A.B CD' ' và A .BC D' ' là bát diện OMNPQO . '
Ta có tứ giác MNPQ là hình thoi nên S<sub>MNPQ</sub> 1QN.MP 1AB.AD.
2 2
Suy ra thể tích bát diện OMNPQO là: '
' '
' '
MNPQ
OMNPQO O .MNPQ
2 1 1 1
V 2V S . AA AB.AD.AA .48 8
3 2 6 6
<b>Câu 50: Đáp án D </b>
Đặt t x 1 3 x.
Xét hàm số f x
2 x 1 2 3 x
Bảng biến thiên của hàm số f x trên
x 1 1 3
'
f x 0
2 2
Từ đó suy ra t 2; 2 2 .<sub></sub>
Khi đó ta có phương trình t t
4 14.2 8 m.
Đặt t
a2 , dó t 2; 2 2<sub></sub> nên a 4; 4 2<sub></sub>. Ta có phương trình: a214a 8 m.
Xét hàm số g a
Bảng biến thiên của hàm số g a trên
a 4 7 <sub>4 </sub>2
'
g a 0
g a
32
2 2 2
4 14.4 8
41