Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tuần 4 - Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.5 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Soạn ngày: 25/9/2020
Ngày giảng:


<b> Tiết 7 </b>
<i><b>Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU </b></i>


<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Kiến thức :


- Biết khái niệm dữ liệu và kiểu dữ liệu;


- Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu số, Biết vận dụng vào xử lý một số
bài tập


2. Kỹ năng :


- Phân biệt các kiểu dữ liệu, khi nào cần khai báo kiểu dữ liệu gì
- Thành thạo các phép toán biến đổi trong toán học và trong pascal
3. Thái độ :


- Có thái độ tích cực trong giờ, ham thích mơn học, tác phong làm việc nghiêm
túc.


4. Các năng lực:


- Năng lực quan sát, năng lực tự học, năng lực tư duy
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS .</b>


Giáo viên: SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, máy tính, máy chiếu, bài giảng điện tử.
Học sinh: Kiến thức đã học, Đọc trước bài mới SGK, Đồ dùng học tập, bảng
phụ...



<b>III/ PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>


- Phương pháp: Nêu vấn đề, gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, trực
quan.


- Kĩ thuật: Chia nhóm, đặt câu hỏi.


<b>V/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp (1 phút)</b>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
 Kiểm tra sĩ số, ghi tên học sinh vắng;


Ổn định trật tự lớp;....


Cán bộ lớp (Lớp trưởng hoặc lớp phó)
báo cáo.


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 7’</b>


Câu 1: Em hãy kể tên các từ khóa đã học trong ngơn ngữ lập trình Pascal? Cho
biết sự khác nhau giữa từ khóa và tên?


GV Gửi bài tập về máy tính bảng cho HS làm theo nhóm. Nhóm nào làm nhanh
đúng nhất được giáo viên chấm điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Mục tiêu: Nắm được một số kiểu dữ liệu cơ bản trong pascal.
- Thời gian: 15 phút.



- Phương pháp: nghiên cứu, vấn đáp, gợi mở, quan sát, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, tư duy, chia nhóm


Hoạt động của GV và HS Nội dung chính


GV gửi 1 VD vào máy tính
bảng để HS trả lời câu hỏi
GV đưa ra là: trong VD trên
ta sử dụng những kiểu dữ
liệu gì mà em biết


GV cho Hs hoạt động nhóm
5 phút


HS làm theo nhóm trên máy
tính bảng của mình


G: chiếu các kiểu DL để HS
ghi chép.


G : Chiếu lên màn hình ví
dụ 1 SGK.


H : Quan sát để phân biệt
được hai loại dữ liệu quen
thuộc là chữ và số.


G : Đưa ra chú ý về kiểu dữ
liệu char và string.



G: chiếu bảng liệt kê các
kiểu DL


G: Chiếu một số hình ảnh


<b>1.Dữ liệu và kiểu dữ liệu: </b>


Dưới đây là một số kiểu dữ liệu thường dùng nhất:
- Kiểu số nguyên (integer)


- Kiểu số thực (real
- Kiểu kí tự (char)
- Kiểu xâu kí tự (string)


<i><b>Ví dụ 1: Minh hoạ kết quả thực hiện một chương</b></i>
trình in ra màn hình với các kiểu dữ liệu quen thuộc là
chữ và số.


- Chú ý: Trong pascal, để cho chương trình dịch hiểu
dãy chữ số là kiểu xâu. Ta phải đặt dãy chữ số đó
trong cặp dấu nháy đơn.


<b>*Ví dụ: ‘Chao cac ban’; ‘53’; … </b>


<i><b>Ví dụ 2. Bảng 1 dưới đây liệt kê một số kiểu dữ liệu</b></i>
cơ bản của ngơn ngữ lập trình Pascal:


<b>Tên kiểu</b> <b>Phạm vi giá trị</b>
<b>integer</b> Số nguyên trong khoảng 2



15<sub> đến 2</sub>15<sub></sub><sub> 1.</sub>


<b>real </b>


Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng
2,910-39 đến 1,71038 và số 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

yêu cầu HS nhận biết các
kiểu DL trong hình ảnh đó.
VD: Gv cho HS làm bài tập
trắc nghiệm trên máy tính
bảng


HS làm b tập trên máy
tính bảng của mình


<b>Hoạt động 2: Các phép tốn với dữ liệu kiểu số: </b>


- Mục tiêu: Nắm được một số các phép toán, quy tắc thực hiện các phép toán.
- Thời gian: 19 phút.


- Phương pháp: nghiên cứu, vấn đáp, gợi mở, quan sát, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, tư duy, chia nhóm


Hoạt động của GV và HS Nội dung chính


? Với các dữ liệu kiểu số
nêu trên, hãy kể các kí hiệu
phép tốn mà em đã được
học trong Toán học?



H : Viết và giơ bảng phụ khi
có hiệu lệnh của G.


G : Đưa lên màn hình bảng
kí hiệu các phép tốn dùng
cho kiểu số thực và số
nguyên.


H : Quan sát để hiểu cách
viết và ý nghĩa của từng
phép toán và ghi vở.


G : Đưa ra một số ví dụ sgk
và giải thích thêm.


H : Quan sát, lắng nghe và
ghi vở.


G : Đưa ra phép toán viết
dạng ngơn ngữ tốn học :


<b>2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số: </b>


- Bảng dưới đây kí hiệu của các phép tốn số học đó
trong ngơn ngữ Pascal:


Dưới đây là các ví dụ về phép
chia, phép chia lấy phần
nguyên và phép chia lấy phần


dư:


5/2 = 2.5; 12/5 = 2.4.


5 div 2 = 2; 12 div 5 = 2


5 mod 2 = 1; 12 mod 5 = 2


- Ta có thể kết hợp các phép tính số học nói trên
trong ngơn ngữ lập trình Pascal ví dụ :


Ngơn ngữ tốn Ngơn ngữ TP


a  b  c + d a*b-c+d
15+5*(a/2)
(x+5)/(a+3)-y/
(b+5)*(x+2)*(x+2)


<b>Kí hiệu</b> <b>Phép tốn</b> <b>Kiểu dữ liệu</b>


<b>+</b> <sub>cộng </sub> <sub>số nguyên, số thực</sub>


 <sub>trừ </sub> <sub>số nguyên, số thực</sub>


<b>*</b> <sub>nhân </sub> <sub>số nguyên, số thực</sub>


<b>/</b> <sub>chia</sub> <sub>số nguyên, số thực</sub>


<b>div</b> <sub>chia lấy phần nguyên số nguyên</sub>
<b>mod</b> <sub>chia lấy phần dư </sub> <sub>số nguyên</sub>



a
15 5


2
 


2


x 5 y


(x 2)
a 3 b 5




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> và yêu cầu H viết</b>
biểu thức này bằng ngôn
ngữ TP.


H : Viết và giơ bảng phụ khi
có hiệu lệnh của G.


G : Yêu cầu H viết lại phép


toán bằng


ngôn ngữ TP.



H : Làm trên bảng phụ


G : Nhận xét và đưa ra bảng
ví dụ SGK.


H : Nêu quy tắc tính các
biểu thức số học.


G : Nhận xét và chốt trên
màn hình.


G : Viết lại biểu thức này
bằng ngơn ngữ lập trình


Pascal. <b> ?</b>


H : Viết bảng phụ...


G : Nhận xét và đưa ra chú ý


<i><b>Quy tắc tính các biểu thức số học:</b></i>


 Các phép toán trong ngoặc được thực hiện trước


tiên;


 Trong dãy các phép tốn khơng có dấu ngoặc, các


phép nhân, phép chia, phép chia lấy phần nguyên


và phép chia lấy phần dư được thực hiện trước;


 Phép cộng và phép trừ được thực hiện theo thứ tự


từ trái sang phải.


<i><b>Chú ý: Trong Pascal chỉ được phép sử dụng cặp dấu</b></i>
ngoặc tròn () để gộp các phép tốn. Khơng dùng cặp
dấu ngoặc vng [] hay cặp dấu ngoặc nhọn {} như
trong toán học.


<b>4.Củng cố kiến thức: 2’</b>


H : Nhắc lại những kiến thức cần đạt được trong bài.
G : Chốt lại những kiến thức trọng tâm trong bài.
<b>5.Hướng dẫn về nhà: 1’</b>


Học lý thuyết, làm bài tập 1, 2, 3, 4
Đọc trước phần 3,4 bài 2


V. Rút kinh nghiệm:


<i>...</i>


<i>...</i>


<i>...</i>



8
2
5  <i>xy</i>



<i>x</i>


2


x 5 y


(x 2)
a 3 b 5




 


 


(a b)(c d) 6


a
3


  


</div>

<!--links-->

×