Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.11 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. </b> Cho đường thẳng . Đường thẳng đối xứng với đường thẳng qua
mặt phẳng (<i>Oxy</i>) có phương trình là:
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 2. </b> Cho đường thẳng . Đường thẳng đối xứng với đường thẳng qua
mặt phẳng (<i>Oyz</i>) có phương trình là:
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 3. </b> Cho đường thẳng . Đường thẳng đối xứng với đường thẳng qua
mặt phẳng (<i>Oxz</i>) có phương trình là:
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 4. </b> Cho đường thẳng . Đường thẳng là hình chiếu vng góc của
trên mặt phẳng (<i>Oxy</i>) có phương trình là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. Tất cả đều sai. </b>
<b>Câu 5. </b> Cho đường thẳng . Đường thẳng là hình chiếu vng góc của
trên mặt phẳng (<i>Oyz</i>) có phương trình là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. Tất cả đều sai. </b>
2 2
:
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
2
2
.
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>z</i> 2 2
.
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <sub> </sub> <i>z</i>
1
1 1
.
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>z</i> 1 1
.
2 2 1
<i>y</i>
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>z</i>
2 2
:
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
2 2
.
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <sub> </sub> <i>z</i> 1 1
.
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>z</i>
1
1 1
.
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>z</i> 1 1
.
2 2 1
<i>y</i>
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>z</i>
2 2
:
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
2 2
.
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <sub> </sub> <i>z</i> 1 1
.
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>z</i>
1
1 1
.
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>z</i> 2 2
.
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <sub> </sub> <i>z</i>
2 2
:
2 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<sub></sub>/ <sub></sub>
4 2
1 .
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
4
1 .
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
4 2
1 .
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
2 2
:
2 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<sub></sub>/ <sub></sub>
2
1 .
4 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
0
1 .
4 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
1.
4
<i>x t</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<b>Câu 6. </b> Cho đường thẳng . Đường thẳng là hình chiếu vng góc của
trên mặt phẳng (<i>Oxz</i>) có phương trình là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. Tất cả đều sai. </b>
<b>Câu 7. </b> Trong không gian tọa độ <i>Oxyz,</i> cho điểm . Hình chiếu của đường thẳng <i>OA</i> trên
mặt phẳng <i>(Oxy) </i>có phương trình tham số là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 8. </b> Trong không gian tọa độ <i>Oxyz,</i> cho điểm . Hình chiếu của đường thẳng <i>OA </i>trên
mặt phẳng <i>(Oxy) </i>là giao tuyến của hai mặt phẳng:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 9. </b> Trong không gian tọa độ <i>Oxyz,</i> cho đường thẳng . Hình chiếu vng góc
của đường thẳng trên mặt phẳng tọa độ <i>(Oxy) </i>là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 10. </b> Trong không gian tọa độ <i>Oxyz, </i>cho đường thẳng . Hình chiếu vng góc
của đường thẳng trên mặt phẳng tọa độ <i>(Oxz) </i>là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 11. </b> Trong không gian tọa độ <i>Oxyz,</i> cho đường thẳng . Hình chiếu vng góc
của đường thẳng trên mặt phẳng tọa độ <i>(Oyz) </i>là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
2 2
:
2 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<sub></sub>/
2
0 .
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
2
.
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
2
0 .
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
(1; 2; 3)
<i>A</i>
0
2 2
3 3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
1
2 2
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
1
0
3 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
1
2 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
(1; 2; 3)
<i>A</i>
2 0
0
<i>x y</i>
<i>z</i>
2 0
3 0
<i>x y</i>
<i>x z</i>
<sub> </sub>
2 0
0
<i>x y</i>
<i>z</i>
2 0
3 0
<i>x y</i>
<i>x z</i>
<sub> </sub>
: 1
1 1
<i>y</i> <i>z</i>
<i>d x</i>
<i>d</i>
1
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
1
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
0
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
: 1
1 1
<i>d</i>
1
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
1
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
0
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
: 1
1 1
<i>y</i> <i>z</i>
<i>d x</i>
<i>d</i>
1
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
1
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
0
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Câu 12. </b> Cho đường thẳng và mặt phẳng : . Phương trình
hình chiếu vng góc của trên là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 13. </b> Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Cho mặt
phẳng <i>:</i> . Hình chiếu vng góc của giao tuyến lên mặt phẳng
là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 14. </b> Cho đường thẳng . Hình chiếu vng góc của lên mặt phẳng toạ
độ (<i>Oxy</i>) là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 15. </b> Cho đường thẳng và mặt phẳng . Hình chiếu
vng góc của đường thẳng trên mặt phẳng có phương trình là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 16. </b> Cho đường thẳng và mặt phẳng . Hình chiếu
theo phương vectơ của đường thẳng trên mặt phẳng có phương trình
là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
2 1
:
2 3 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
1 2
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
1
1 2
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
1
1 2
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
1
1 2
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>d</i>
3 3
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
3 3
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
3 3
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
3 3
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
1
1 2
:
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>d</i> <i>d</i>
0
1 .
0
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
1 2
1 .
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
1 2
1 .
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
1 2
1 .
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
3
1 2
:
1 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
2 2
2 4
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
2
2 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
2
2 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
1 2
1
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
3
7 9
:
1 2 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<i>a</i> <i>d</i>
5 3
25 2
17
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
70 3
25 2
42
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
7
3
9
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
5 3
25 2
7
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Câu 17. </b> Tìm tọa độ hình chiếu vng góc của điểm lên đường thẳng
là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 18. </b> Tìm tọa độ điểm đối xứng của qua .
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 19. </b> Cho điểm và đường thẳng . Hình chiếu vng góc của
trên đường thẳng có tọa độ
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 20. </b> Cho điểm và đường thẳng . Điểm đối xứng của qua
đường thẳng có tọa độ là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 21. </b> Cho đường thẳng và điểm . Toạ độ hình chiếu của điểm <i>A</i> trên
là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 22. </b> Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 23. </b> Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
(2; 0;1)
<i>M</i>
1 2
:
1 2 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
(1; 0; 2). (2; 2; 3). (0; 2;1). ( 1; 4; 0).
<i>A</i> : 1 2
4 3
<i>x t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>A</i> : 3 1
2 1 3
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>d</i> <i>A</i>
<i>d</i>
7 7 7
27 3 2
; ;
7 7 7
9 3 8
; ;
7 7 7
<i>A</i> : 1 2 3
1 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>d</i> <i>A</i>
<i>d</i>
: 5 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z t</i>
(3; 2; 5)
<i>A</i>
<i>d</i>
( 4; 3;1). ( 4;1; 3). (4; 1; 3). ( 4; 1; 3).
1
1
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
2 3 '
2 3 '
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
1. 2. 3. 6.
1 2
<i>x t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
1 1
3
2 1
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
66
.
3
66
.
<b>Câu 24. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hình lập phương <i>ABCD.A’B’C’D’</i> với ,
. Gọi và lần lượt là trung điểm của các cạnh và
<i>.</i> Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng<i> A’C</i> và <i>MN.</i>
Một học sinh giải như sau:
<i>Bước 1:</i> Xác định
Suy ra:
<i>Bước 2:</i> Mặt phẳng chứa <i>A’C’ </i>và song song với <i>MN </i>là mặt phẳng qua và
có vectơ pháp tuyến
<i>Bước 3:</i> Ta có: .
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
<b>A. Đúng </b> <b>B. Sai ở bước 1. </b> <b>C. Sai ở bước 2. </b> <b>D. Sai ở bước 3. </b>
<b>Câu 25. </b> Cho mặt phẳng và đường thẳng là giao tuyến của hai mặt
phẳng và . Gọi là góc giữa đường thẳng và
mp(<i>P</i>). Khi đó:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 26. </b> Cho hai đường thẳng , . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và bằng:
<b>A. . </b> <b>B. </b> . <b>C. . </b> <b>D. </b> .
(0; 0; 0)
<i>A</i>
(1; 0; 0), (0;1; 0), '(0; 0;1)
<i>B</i> <i>D</i> <i>A</i> <i>M</i> <i>N</i> <i>AB</i>
<i>CD</i>
' (1;1; 1); (0;1; 0)
<i>A C</i> <i>MN</i>
' , (1; 0;1)
<i>A C MN</i>
<sub> </sub>
(1; 0;1) : 1 0
<i>n</i> <i>x z</i>
1
0 1
2 1
' ; ;( )
2 2
1 0 1
<i>d A C MN</i> <i>d M</i>
( ) : 3<i>P</i> <i>x</i>4<i>y</i>5<i>z</i> 8 0 <i>d</i>
0
30 .
0
45 .
0
60 .
0
90 .
1: 2
1
<i>x t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
2
1
: 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
1
<i>d</i>
2
<i>d</i>
1 6 3 6