Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

GIAO AN LOP 3A TUAN 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.71 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 14</b>
<i>NS: 6.12.2019</i>


<i> ND: Thứ hai ngày 09 tháng 12 năm 2019</i>


<i>CHÀO CỜ</i>


<i></i>
<b>---TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN</b>
<b>TIẾT 27: NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>Tập đọc</b>


<i><b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng</b></i>


- HS đọc đúng toàn bài, to, rõ ràng, rành mạch, trôi trảy.


- Đọc đúng một số từ ngữ: Lững thững, huýt sáo, to lù lù, nắng sớm.


- Bước đầu biết phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật, biết thể hiện giọng đọc
phù hợp với diễn biễn của câu chuyện.


<i><b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu</b></i>


- Hiểu nghĩa 1 số từ ngữ: Kim Đờng, Ơng ké, Nùng, Tây Đồn, thầy mo, thông
manh...


- HS nắm được cốt truyện, ý nghĩa câu chuyện: Kim Đồng là một liên lạc rất nhanh
trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng.(trả lời được
các câu hỏi trong SGK)



<b>2. Kể chuyện</b>


- Rèn kỹ năng nói cho HS; kể lại từng đoạn, tồn bộ của câu chuyện qua tranh và trí
nhớ.


- Rèn kỹ năng nghe và cách nhận xét.


- Giáo dục HS yêu quê hương và bảo vệ quê hương.


*GD QP&AN:Tấm gương dũng cảm, yêu nước của thiếu niên Việt Nam


* QTE: Các em có quyền được làm việc, cống hiến cho cách mạng, cho đất nước
* Tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh: Bác Hờ ln chăm lo, bời dưỡng thế hệ trẻ
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Máy chiếu, máy tính.


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC</b>
- Hỏi đáp


- Đọc tích cực
- PP quan sát


<b>IV- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>
<i><b>A- Kiểm tra bài cũ:(5') </b></i>


HS đọc bài Cửa Tùng và nêu nội dung bài


- Ngoài Cửa Tùng, em còn biết cảnh đẹp
nào của đất nước ta?


- Chúng ta cần làm gì để cảnh đẹp của đất
nước ta ngày càng đẹp hơn?


- GV nhận xét.
<i><b>B- Bài mới: </b></i>


<i><b>1- Giới thiệu bài:(1')</b></i>
<i><b>(pp quan sát)</b></i>


Gv chiếu tranh lên bảng và hỏi về nội dung


- 2 HS đọc.


- Một số HS trả lời
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bức tranh


<i><b>2- Luyện đọc:(20')</b></i>


- GV đọc lần 1 với giọng kể chậm rãi.
- HD đọc nối câu.


- Hướng dẫn HS phát âm


- Hướng dẫn đọc nối tiếp đoạn.



+ Hướng dẫn cách đọc đoạn 1: Giọng đọc
chậm và nhấn giọng các từ chỉ dáng đi
nhanh nhẹn của Kim Đồng, phong thái ung
dung của ông Ké.


+ Hướng dẫn đọc đoạn 2: Giọng hồi hộp.
+ Hướng dẫn đọc đoạn 3: Giọng bọn lính
hống hách, giọng Kim Đờng bình tĩnh.
+ Hướng dẫn đọc đoạn 4: Giọng vui, nhấn
giọng các từ chỉ sự ngu ngốc của bọn lính.
+ Hướng dẫn đọc 1 số từ ngữ khó ở mục 1:
- GV cho HS đọc chú giải: Kim Đờng, Ơng
Ké, Nùng.


- HD đọc nối tiếp 4 đoạn trong nhóm:
- Tở chức thi đọc giữa các nhóm
+ GV cho một HS đọc đoạn 3.
+ HD đọc đờng thanh đoạn 1.
<i><b>3- Tìm hiểu bài:(14')</b></i>


<i><b>( kĩ thuật hỏi đáp)</b></i>


- Hướng dẫn trả lời câu hỏi


- Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ gì?
- Vì sao bác cán bộ phải đóng vai một ơng
già Nùng?


- Cách đi đường của hai bác cháu như thế
nào?



- GV chốt lại.


+ Kim Đồng nhanh trí.


+ Gặp địch khơng tỏ ra bối rối, sợ sệt, bình
tĩnh ht sáo.


- Địch hỏi Kim Đờng trả lời rất nhanh trí.
- Trả lời xong thản nhiên gọi ơng Ké đi
tiếp.


- Hãy nêu những phẩm chất tốt đẹp của
Kim Đồng


* QP & AN: Kể thêm các tấm gương dũng
cảm, yêu nước của thiếu niên Việt Nam mà
học sinh biết?


tranh.


- HS đọc nối tiếp câu.


- Gậy trúc, lững thững, suối,
<i><b>huýt sáo, to lù lù, tráo trưng, nắng</b></i>
<i><b>sớm…</b></i>


- HS đọc lại.


- Mỗi HS đọc 1 đoạn.



- 1 HS đọc đoạn 1, HS khác
nhận xét.


- 4 HS đọc, nhận xét.


Đọc câu dài: Già ơi!//Ta đi
<i><b>thơi!// Về nhà cháu cịn xa đấy!//</b></i>


- 2 nhóm thi đọc tiếp nối
- Các nhóm khác nhận xét
- Lớp đọc đồng thanh


- Một HS đọc lại cả bài trước
lớp, lớp theo dõi đọc thầm theo.


- Anh Kim Đồng được giao
nhiệm vụ liên lạc.


- Vì vùng này có nhiều địch
- Kim Đồng đi đằng trước, bác
cán bộ lững thững theo sau


- Kim Đồng dũng cảm, nhanh
trí, yêu nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TGHCM: Qua bài học em thấy sự quan tâm
và tình cảm của Bác Hờ đối với Kim Đồng
như thế nào?



<i><b>4- Luyện đọc lại.(15')</b></i>
- GV đọc diễn cảm đoạn 3.
- HD đọc đoạn 3.


- 3 nhóm thi đọc đoạn 3 phân vai.
- GV cùng HS nhận xét.


- GV cho HS đọc cả bài.
<b>KỂ CHUYỆN(20p)</b>


<i><b>1- Giáo viên giao nhiệm vụ.(2')</b></i>


- Dựa vào 4 bức tranh minh họa nội dung 4
đoạn chuyện yêu cầu HS kể lại toàn bộ câu
chuyện


<i><b>2- HD kể toàn bộ câu truyện theo tranh</b></i>
<i><b>(18')</b></i>


- HS quan sát 4 bức tranh minh họa


- Yêu cầu Một HS khá, giỏi kẻ mẫu đoạn 1
theo tranh 1.


- GV nhận xét và yêu cầu HS có thể kể theo
3 cách sau:


+ Cách 1: kể đơn giản, ngắn gọn theo tranh
minh họa.



+ Cách 2: Kể trình tự như văn bản nhưng
không cần kĩ như văn bản..


+ Cách 3: kể sáng tạo theo ý hiểu bằng lời
của mình.


- GV cho HS kể theo cặp.
- GV cho HS kể .


+ Tranh 1: hai bác cháu đi trên đường


+ Tranh 2: Kim Đồng và ông ké gặp Tây
đồn đem lính đi t̀n.


+ Tranh 3: Kim Đờng bình tĩnh, thản nhiên
đối đáp với bọn lính.


+ Tranh 4: Bọn lính bị lừa, 2 bác cháu ung
dung đi tiếp đoạn đường.


- GV cùng HS nhận xét.


- GV cho HS kể toàn bộ câu chuyện
<b>C.Củng cố, dặn dò: (5')</b>


- Qua câu chuyện em thấy anh Kim Đồng
là người như thế nào?


<i><b>- QTE:Người tuổi nhỏ có quyền làm việc,</b></i>
<i><b>cơng hiến cho cách mạng, cho đất nước</b></i>


<i><b>không?</b></i>


- HS theo dõi.


- 1 HS đọc, nhận xét.
- Mỗi nhóm 3 HS đọc.


- 1 HS đọc, nhận xét.
- HS nghe.


- HS quan sát 4 bức tranh.
- 1 HS kể, HS khác nhận xét.


- HS kể cho nhau nghe.


- 4 HS nối tiếp nhau kể trước
lớp từng đoạn của câu chuyện theo
tranh.


- Hai học sinh kể


- Anh Kim Đồng là một chiễn sĩ
liên lạc rất nhanh trí, thơng minh,
dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn
đường và bảo vệ cán bộ cách mạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhận xét tiết học.


- Kể lại chuyện cho người thân nghe <i><b>việc, cống hiến cho cách mạng, cho</b><b><sub>đất nước</sub></b></i>
………



<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 66: BẢNG CHIA 9</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ Giúp HS lập được bảng chia 9 từ bảng nhân 9; học thuộc bảng 9.


+ Biết dùng bảng chia 9 trong luyện tập, thực hành giải tốn (có một phép chia 9)
+ Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích mơn tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ đờ dùng dạy học.


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC</b>
- Hỏi đáp


- Đọc tích cực


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>A- Kiểm tra bài cũ:(5')</b></i>


- HS đọc bảng nhân 9.
- HS chữa bài 3.
<i><b>B- Bài mới:</b></i>


<b>1- Giới thiệu bài(1')</b>


<i><b>2-Giới thiệu phép chia 9(8')</b></i>
<i><b>( Kĩ thuật hỏi đáp)</b></i>



a- Nêu phép nhân 9:


- Có 3 tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm
trịn. Hỏi tất cả có bao nhiêu chấm
trịn ?


- GV ghi 9 x 3 = 27
b- Nêu phép chia 9.


- Có 27 chấm trịn, chia đều vào các
tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm trịn. Hỏi
được mấy tấm bìa ?


- Vì sao biết 27 : 9 = 3 ?


Vậy từ 9 x 3 = 27 ta có 27 : 9 = 3
c- Tương tự lập bảng chia tiếp:
- GV nêu để HS viết bảng.
d- GV cho HS đọc thuộc:
<i><b>3- Thực hành:</b></i>


<i><b>*Bài tập1:Tính nhẩm (SGK- 68)</b></i>
<b>(6’)</b>


- GV cho HS làm bài cá nhân vào
VBT


- GV nhận xét



<b>*Bài tập2:Tính nhẩm(SGK- 68)</b>
<b>(5’)</b>


- 1 số HS đọc, nhận xét.
- 1 HS chữa.


- HS nghe.


- HS nêu phép tính 9 x 3 = 27


- HS nêu phép tính 27 : 9 = 3
- Vì 9 x 3 = 27


- HS làm nháp.
- HS nêu phép chia.


- 1 HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi.
18 : 9 = 27 : 9 = 54 : 9 = 63 : 9 =
45 : 9 = 72 : 9 = 36 : 9 = 63 : 7 =
9 : 9 = 90 : 9 = 81 : 9 = 72 : 9 =
- Một số HS nêu miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi hs đọc yêu cầu


- Khi đã biết 9 x 5 = 45, có thể ghi
ngay kết quả của 45 : 9 và 45 : 5
được khơng? Vì sao?


- Tương tự HS làm các phép tính cịn
lại



-Gv nhận xét


<b>* Bài tập 3:(SGK- 68) (5’)</b>
- Gọi hs đọc yêu cầu


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Lớp nhận xét bài của bạn, GV nhận
xét.


<b>* Bài tập 4(SGK - 68)(5’)</b>
- Gọi hs đọc yêu cầu


- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


<i><b>C/ Củng cố, dặn dị(5')</b></i>
<i><b>( Kĩ thuật đọc tích cực)</b></i>


- Một số HS đọc bảng chia 9
- Nhận xét tiết học.


- Về học thuộc bảng chia 9.


- 1 HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 4 HS làm bảng lớp, lớp làm vở


9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x


8=


45 : 9 = 5 54 : 9 = 6 63 : 9 = 7 ...
45 : 5 = 9 54 : 6 = 9 63 : 7 = 9 ...
- Vì lấy tích chia cho thừa số này thì
được thừa số kia.


- 1 HS đọc bài toán, HS khác theo dõi.
- Có 45 kg gạo chia đều vào 9 túi.
- Mỗi túi có bao nhiêu kg gạo?


- HS làm bài VBT, 1 HS làm bảng lớp.
Bài giải


Mỗi túi có số ki-lô-gam gạo là:
45 : 9 = 5(kg)


Đáp số: 5 kg
- 1 HS đọc bài toán, HS khác theo dõi.
- Có 45 kg chia đều vào các túi


- Mỗi túi có 9 kg


- Có bao nhiêu túi gạo?


- HD giải bài vào vở, cách làm tương tự
bài 3


Bài gải
Có số túi gạo là:



27 : 9 = 3(túi)
Đáp số : 3 túi
-2 hs đọc


- lắng nghe


<b>………</b>


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BÀI 6: QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG (tiết 1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>
<b> - Giúp HS hiểu :</b>


+ Hàng xóm láng giềng là những người sống bên cạnh với gia đình vì thế cần quan
tâm, giúp đỡ họ lúc gặp khó khăn, hoạn nạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Bước đầu biết quan tâm đến hàng xóm,láng giềng trong cuộc sống hàng ngày bằng
những việc làm cụ thể, vừa sức.


<b>3.Thái độ: </b>


- Tơn trọng, quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng khơng đờng tình với những ai
thờ ơ, khơng quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC</b>



- Kĩ năng lắng nghe ý kiến, thể hiện sự thông cảm với hàng xóm.


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm quan tâm, giúp đỡ hàng xóm trong những việc vừa
sức.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh SGK phóng to – bài tập 1(trang 25).
- 4 tranh phóng to –bài tập 2 (Trang 26, 27).
- Thẻ màu xanh, đỏ.


<b>IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC</b>
- Hỏi đáp


- Viết tích cực
- Thảo luận nhóm


<b>V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A.Bài cũ (5 phút)</b>


<i><b>* Tích cực tham gia việc lớp, việc</b></i>
<i><b>trường</b></i>


+ Thế nào là tích cực tham gia việc
lớp, việc trường?


+Vì sao em phải tích cực tham gia
việc trường, việc lớp?



+Em đã tham gia những việc gì ở
lớp, ở trường?


- Nhận xét.
<b>B.Bài mới</b>


- GT bài: Trực tiếp + Ghi bảng
<b>HĐ 1:Đọc truyện:</b>


<i><b>“ Chị Thủy của em” (8 -10 phút)</b></i>
-Mục tiêu: Biết được một biểu hiện
của quan tâm giúp đỡ hàng xóm.


-Tiến hành:


+ GV : Đưa tranh ( SGK/25) :
Tranh vẽ gì ?


+ GV đọc truyện : “ Chị Thuỷ của
<b>em”.</b>


+Trong câu chuyện có những nhân
vật nào?


- Thảo luận nhóm ( Nhóm 4 với thời
gian 3p) với các câu hỏi:


+Vì sao bé Viên cần sự quan tâm



- 3 HS trả lời.


- HS lớp lắng nghe


- HS quan sát, TLCH liên quan đến nội
dung tranh


- HS lắng nghe


-Viên, mẹ Viên, Thuỷ.


- HS tạo lập nhóm 6 ,thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
Đáp án:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

của Thuỷ?


+Thuỷ đã làm gì để bé Viên chơi vui
trong nhà?


+Vì sao mẹ Viên lại cảm ơn Thuỷ?
+Qua câu chuyện trên, em học tập
được ở Thuỷ điều gì?


GV hỏi:


+Vì sao chúng ta cần quan tâm giúp
đỡ hàng xóm, láng giềng?


<i><b>Kết luận: Hàng xóm , láng giềng là</b></i>


<b>những người sống bên cạnh gia đình</b>
<b>chúng ta, vì vậy, chúng ta cần quan</b>
<b>tâm giúp đỡ họ khi khó khăn, lúc hoạn</b>
<b>nạn.</b>


<b>HĐ 2: Đặt tên cho tranh(6 - 8 phút)</b>
-Mục tiêu: Hiểu được ý nghĩa của
các hành vi, việc làm đối với hàng xóm,
láng giềng.


-Tiến hành:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- GV đưa 4 bức tranh ( SGK 26, 27)
- Yêu HS quan sát 4 bức tranh sau
đó lần lượt nêu nội dung từng bức tranh.


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
đơi, giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo
luận đặt tên cho tranh.


-Mời các nhóm xong trước lên bảng
viết tên vào tranh phóng to và nêu nội
dung tranh.


- Hỏi: ( kĩ thuật hỏi đáp)


+Trong 4 tranh trên, tranh nào thể
hiện sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng
giềng?



+Cịn tranh 2 thì sao?


-Kết luận: <i><b>Chào hỏi, đưa thư hộ,</b></i>
<i><b>cất quần áo là những việc làm thể hiện</b></i>
<i><b>sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng</b></i>
<i><b>giềng. Có như thế, tình làng nghĩa xóm</b></i>
<i><b>mới thêm thân thiết và gắn bó hơn. Đây</b></i>
<i><b>là một trong những truyền thống tốt đẹp</b></i>


chơi ngồi nắng.


-Làm chong chóng, dạy học.


-Vì Thuỷ chơi với Viên khi khơng có ai ở
nhà.


-Thuỷ tốt bụng, biết quan tâm giúp đỡ
hàng xóm.


Vì ai cũng có lúc gặp khó khăn, hoạn
<i>nạn. Những lúc đó rất cần sự thông cảm,</i>
<i>giúp đỡ của những người xung quanh. Vì</i>
<i>vậy khơng chỉ người lớn mà trẻ em cũng</i>
<i>cần quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng</i>
<i>giềng bằng những việc làm vừa sức</i>
<i>mình.</i>


- Lắng nghe.



-1 HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát tranh, nêu.


-Các nhóm đôi thảo luận, xem tranh, đặt
tên tranh.


-Đại diện các nhóm viết tên vào tranh
trên bảng và nêu nội dung tranh.


Đáp án:


- Nhóm 1: tranh 1: Chào hỏi lễ phép, ....
- Nhóm 2: tranh 2: Đá bóng gây ờn...
- Nhóm 3: tranh 3: Đưa thư hộ.
- Nhóm 4: tranh 4: Cất quần áo...
...


- Nhóm khác bổ sung.
-Tranh 1,3,4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>của người Việt Nam ta. </b></i>


<i>* GV đưa bài ca dao: SGK (trang</i>
<i>25). </i>


- GV : Mời 2 HS đọc bài ca dao.
<b>HĐ 3:Bày tỏ ý kiến(8 - 10 phút)</b>
-Mục tiêu: HS biết bày tỏ thái độ
của mình trước những quan niệm có liên
quan đến việc quan tâm giúp đỡ hàng


xóm láng giềng.


<i><b>-Tiến hành:</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu và đọc 4 ý
kiến của bài tập 3.


- Giải thích ý a, b:


+ Ý a: Hàng xóm tắt lửa, tối đèn có
nhau có nghĩa là : Khi gặp lúc khó
khăn,hoạn nạn ln ở bên cạnh và sẵn
sàng giúp đỡ nhau.


+ Ý b: Đèn nhà ai nhà nấy rạng có
nghĩa là :việc nhà ai nhà ấy biết, ý chỉ
những người sống ích kỉ,hẹp hịi chỉ nghĩ
đến bản thân.


-Yêu cầu HS bày tỏ từng ý kiến
bằng cách giơ thẻ : thẻ đỏ(tán thành), thẻ
xanh(không tán thành) và giải thích lí do.


- GV chữa từng ý.


+Trong 4 ý kiến đó, ý kiến nào chưa
đúng? Vì sao?


<i><b>* Kết luận: Các ý a, d, c đúng; ý b</b></i>
<i><b>sai. Hàng xóm láng giềng cần quan tâm</b></i>


<i><b>giúp đỡ lẫn nhau. Dù còn nhỏ tuổi, các</b></i>
<i><b>em cũng cần biết làm các việc phù hợp</b></i>
<i><b>với sức mình để giúp đỡ hàng xóm láng</b></i>
<i><b>giềng </b></i>


* Liên hệ ( GDKNS):


<i>+ Em đã làm gì để giúp đỡ hàng</i>
<i>xóm,láng giềng?</i>


<i>+ Sau khi làm xong việc đó em cảm</i>
<i>thấy thế nào?</i>


<i>+ Giới thiệu sự tương trợ giúp đỡ</i>
<i>nhau trong phát triển kinh tế với các</i>
<i>nước láng giếng với Việt Nam.</i>


<b>C. Củng cố - Dặn dị(3 phút)</b>
( kĩ thuật viết tích cực)


- Dặn HS ghi chép vào sở tay những
việc mình đã làm thể hiện sự quan tâm,


- HS đọc bài ca dao.


-1 HS đọc yêu cầu.


-HS bày tỏ ý kiến bằng thẻ đỏ(tán thành),
thẻ xanh (khơng tán thành) và giải thích
lí do.



-Ý kiến b, vì đó là suy nghĩ chưa đúng vì
chưa thể hiện sự quan tâm đến hàng xóm,
láng giềng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

giúp đỡ hàng xóm, láng giềng.


- Sưu tầm những bài ca dao. tục
ngữ, thơ ca về chủ đề quan tâm giúp đỡ
hàng xóm, láng giềng.


-Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau: Quan tâm giúp
<i><b>đỡ hàng xóm, láng giềng (Tiết 2).</b></i>


-HS lắng nghe.


<i>NS:7.12.2019</i>


<i> ND: Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2019</i>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 28: NHỚ VIỆT BẮC</b>
I. MỤC TIÊU:


- HS đọc đúng, đọc to, rõ ràng, rành mạch, trôi chảy cả bài. Đọc phát âm đúng các
từ ngữ: Nắng ánh, thắt lưng, mơ nở núi giăng, ...



- Ngắt nghỉ hơi đúng, nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm


-HS thấy được bài thơ ca ngợi đất nước, con người Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi.
* Tấm gương đạo đức Hờ Chí Minh: Bác Hờ là tấm gương trọn đời phấn đấu hi sinh
vì sự nghiệp giải phóng dân tộc


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Máy chiếu, PHTM


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC</b>
- Hỏi đáp


- Đọc tích cực


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>A- Kiểm tra bài cũ:(5')</b></i>


GV cho HS đọc nối tiếp 4 đoạn
bài: Người liên lạc nhỏ.


Câu chuyện ca ngợi ai? ca ngợi về
điều gì?


<i><b>B- Bài mới:</b></i>


<i><b>1.Giới thiệu bài:(1')</b></i>


<i><b>Gv chiếu nội dung tranh lên</b></i>
<i><b>bảng</b></i>



<i><b>2- Luyện đọc:(15')</b></i>
- GV đọc lần 1.


*HD đọc nối tiếp câu.
- HD đọc từ ngữ khó:


* HD đọc nối tiếp đoạn: Đọc 10
dịng đầu (khở thơ 1), khở 2 cịn lại.


- HD đọc ngắt nhịp:


- GV cho hs quan sát bản đồ giới
thiệu Việt Bắc (căn cứ Cách mạng)


* GV cho HS đọc nối tiếp đoạn
trong nhóm


- 4 HS kể nối tiếp, nhận xét.


Hs quan sát tranh và cho biết nội
dung bức tranh


- HS nghe GV đọc.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS phát hiện và đọc.
- 2 HS đọc.


<i><b>- rừng xanh, nắng ánh, chăn sui…</b></i>
- HS đọc phát hiện cách ngắt nhịp.
<i><b>Ta về, /mình có nhớ ta//</b></i>



<i><b>Ta về,/ ta nhớ/ những hoa cùng</b></i>
<i><b>người//</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Thi đọc nhóm
*HD đọc đờng thanh.


<i><b>3- Hướng dẫn tìm hiểu bài:(9')</b></i>
- GV cho HS đọc thầm 2 dịng
đầu.


- Người cán bộ về xi nhớ gì ở
Việt Bắc?


<b>SDPHTM</b>


- GV gửi tệp tin nội dung câu hỏi
cho HS làm.: - Theo em “ta”, “mình”
chỉ ai ?


- Y/c HS lấy máy tính bảng hồn
thành BT


- GV mở bài 1 HS kiểm tra kết
quả,nhận xét.


- Tuyên dương HS làm đúng
- GV cho HS đọc thầm bài.
- GV nêu câu hỏi 2:



- Những câu thơ nào thể hiện vẻ
đẹp của người Việt Bắc?


- TGHCM: Bài thơ ca ngợi điều
gì?


Ca ngợi ý chí quyết tâm chèo lái
con thuyền cách mạng của Bác trên
Chiến khu Việt Bắc thời kì kháng
chiến chống Pháp.


<i><b>4- Học thuộc lịng bài thơ:(8')</b></i>
- Hướng dẫn đọc từng khở thơ.
- GV cho HS thi đọc thuộc.


- HS đọc thuộc bài ngay tại lớp,
GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>C/ Củng cố, dặn dò(2')</b></i>
- Nêu nội dung bài thơ?


- Về học thuộc lòng bài thơ,
chuẩn bị bài sau.


- Các nhóm thi đọc cả bài (6 nhóm
thi 2 lần)


- HS đọc 2 dòng đầu.


- Nhớ hoa, nhớ cảnh vật và nhớ


người.


- HS lấy máy tính bảng hồn thành
bài


- HS gửi bài cho GV
- Nhận xét bài của bạn


- Ta - cán bộ, mình - người dân Việt
Bắc.


- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- HS tìm các câu thơ:


Đèo cao nắng ánh .... lưng
Nhớ người đan ... giang.
Nhớ cơ ... mình.
Tiếng hát ... chung.
- HS trả lời


- GV xóa bảng dần
- 1 HS đọc cả bài.


- HS nêu
-Lắng nghe
<b></b>


<b>---TOÁN</b>


<b>TIẾT 67: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS học thuộc bảng chia 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giáo dục HS có ý thức trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Bảng phụ


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC</b>
- Hỏi đáp


- Viết tích cực


<b>IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>A- Kiểm tra bài cũ:(5')</b></i>


- GV cho HS đọc bảng chia 9.
<i><b>B- Bài mới:</b></i>


<i><b>1- Giới thiệu bài:(1')</b></i>
Nêu mục tiêu bài học.


<i><b>2- Hướng dẫn hs làm bài tập</b></i>


<b>* Bài tập 1: Tính nhẩm(SGK – 69)</b>
<b>(7’)( kĩ thuật hỏi đáp)</b>


- GV cho HS nêu miệng nhanh.



- Hỏi: Trong những phép chia này có
những phép chia nào khơng thuộc bảng
chia 9 ?


- Có thể dựa vào đâu để tìm kết quả?
- Gv nhận xét


<b>* Bài tập 2: Số (SGK – 69)(9’)</b>
- Bài yêu cầu tìm gì ?


- HD làm miệng.
- GV hỏi cách tìm


+ Muốn tìm thương, số bị chia, số chia
ta làm thế nào?


-Gv nhận xét


<b>* Bài tập 3:(SGK – 69)(8’)</b>
- HD để HS tóm tắt.


- Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


- Bài tốn này giải bằng mấy phép
tính?


- Phép tính thứ nhất đi tìm gì?
- Phép tính thứ hai đi tìm gì?
- Dựa vào sơ đờ, HS tìm cách giải.


- GV cho HS giải vở.


<b>* Bài tập 4:(SGK – 69)(8’)</b>


- 2 HS đọc, nhận xét.


- HS nghe GV giới thiệu bài.
- 1 HS đọc yêu cầu bài 1.
- HS nêu miệng.


18 : 2 = 36 : 4 =
27 : 3 = 45 : 5 =
- Dựa vào bảng chia 2, 3, 4, 5.
- 1 HS đọc yêu cầu.


S
BC


2
7


2
7


6
3


6
3
S



C


9 9 9 9


Th
ương


3 3 7 7


- Thương, số chia, số bị chia.
- HS tìm và nêu kết quả.
- 1 HS đọc bài 3.


+ Xây 36 ngôi nhà
+ Đã xây


1


9 <sub> số ngơi nhà.</sub>
+ Cịn xây tiếp ...ngơi nhà?
- Giải bằng 2 phép tính.
- Tìm số ngơi nhà đã xây.


- Tìm số ngơi nhà cịn phải xây.
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng
phụ


Bài giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV cho HS làm nháp.
- GV cùng HS chữa bài:


+ Tô màu vào đủ
1


9 <sub>số ô vuông</sub>


- Gv nhận xét


<b>C/ Củng cố, dặn dò:(5')</b>
- Nội dung bài


- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS về học thuộc bảng chia 9 và
xem lại bài.


36 - 4 = 32 (ngôi nhà)
Đáp số: 32 ngôi nhà.
- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS đếm số ơ vng


- Tìm
1


9 <sub>số ơ vng.</sub>


Lắng nghe


<b>CHÍNH TẢ(Nghe - viết)</b>


<b>TIẾT 27: NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


+ HS viết đúng một đoạn trong bài Người liên lạc nhỏ; viết sạch, đẹp.


+ Viết hoa đúng các tên riêng; viết đúng các từ ngữ khó; vận dụng làm đúng các bài
tập.


+ Giáo dục HS có ý thức trong việc rèn luyện chữ viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng con


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC</b>
- Hỏi đáp


- Viết tích cực


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>A- Kiểm tra bài cũ:(5')</b></i>


HS viết các từ ngữ: Huýt sáo, hít
thở, suýt ngã, giá sách, ...


<i><b>B- Bài mới:</b></i>


<i><b>1- Giới thiệu bài(1')</b></i>
<i><b>2- Hướng dẫn nghe - viết</b></i>


<i><b>a/Hướng dẫn hs chuẩn bị (8’)</b></i>
<i><b>( kĩ thuật hỏi đáp)</b></i>


- GV đọc mẫu đoạn viết chính tả.
- Trong đoạn vừa đọc có tên riêng
nào cần viết hoa ?


- Câu nào trong đoạn văn là lời của
nhân vật ? Lời đó viết thế nào ?


- GV cho HS đọc thầm lại đoạn


- 2 HS lên bảng, dưới viết nháp.
- HS nghe.


- HS nghe GV đọc.


- HS nêu các tên riêng: Đức
<i><b>Thanh, Kim Đồng, Nùng, Hà quảng.</b></i>


- Nào, bác cháu ta lên đường là
lời ông ké viết sau dấu hai chấm, xuống
dòng, gạch đầu dòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

văn tìm từ ngữ khó viết.


<b>b/ GV đọc cho HS viết. 12’</b>
<b>c/ GV thu chấm và chữa bài 5’</b>
<i><b>3- Hướng dẫn làm bài tập:(7')</b></i>
<b>* Bài tập 2 :</b>



- GV cho HS nêu yêu cầu của bài.
- GV treo bảng phụ, GV hướng
dẫn.


Ví dụ: Cây S ... (có chữ cây, âm s
và dấu nặng) điền ây hay ay ?


- GV cho HS làm vở bài tập.
- GV cùng HS chữa bài.
<b>* Bài tập 3 phần a:</b>


- GV cho HS suy nghĩ làm vở bài
tập.


- GV cùng HS chữa bài: nay, nằm,
nấu, nát, lần.


<i><b>C/ Củng cố, dặn dò(2'): </b></i>
- Luyện viết chữ đẹp.


<i><b>Chống gậy trúc, lững thững, bợt</b></i>
- HS viết bài.


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo
dõi.


- HS quan sát trên bảng


- HS thử điền nháp rời tìm phương


án đúng.


- 2 HS lên bảng dưới làm vở bài
tập.


- 1 HS đọc đầu bài phần a.
- 1 HS lên bảng chữa.
- 1 HS đọc lại bài đúng.


<b> </b>
<i>---NS:8.12.2019</i>


<i> ND: Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2019</i>


<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 68: CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.


- Củng cố về tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số, giải bài tốn có liên quan đến
phép chia.


- Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích mơn tốn
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Bảng phụ, phòng máy


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<i><b>A- Kiểm tra bài cũ:(5')</b></i>
GV cho HS đọc bảng chia 9.
- GV nhận xét


<i><b>B- Bài mới:</b></i>


<i><b>1- Giới thiệu bài:(1')</b></i>


<i><b>2- Hướng dẫn phép chia:(8')</b></i>
- GV: 72 : 3 = ?


- GV cho HS thực hiện nháp.
- GV cho HS nêu cách thực hiện.
- GV chữa lại.


- GV: 65 : 2 = ?


- HD làm nháp và kiểm tra kết quả.
- GV cho HS nêu lại.


- 2 HS đọc.


2 HS trả lời.


- HS nghe, 2 HS đọc lại.
- 1 HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- 2 phép chia có gì giống và khác
nhau ?



+ GV khắc sâu: Xoá thương lần 1
hoặc số dư của lần chia để HS lặp lại.


<b>3- Thực hành:</b>


<b>* Bài tập 1 phần a:(SGK - 70)(8’)</b>
- Goi hs đọc yêu cầu.


- Nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.


- Các phép chia trên, phép nào là
phép chia hết ? dư ?


- GV cho HS so sánh số chia và số
dư để thấy số dư luôn nhỏ hơn số chia.


<b>* Bài tập 2 :(SGK - 70) (8’)</b>
( Sử dụng phịng học thơng minh)
GV nêu tên tệp tin, gửi trên màn
hình cho hs


<b>-HS đọc u cầu bài tốn</b>
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


-Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
GV thu bài nhận xét


<b>* Bài tập 3 :(SGK - 70) (8’)</b>


<b>-HS đọc yêu cầu bài toán</b>
-GV hỏi để phân tích bài tốn
+ Có tất cả bao nhiêu mét vải?
+ May một bộ quần áo hết mấy mét
vải?


+ Muốn biết 31 m vải may được
nhiêu bộ quần áo ta làm như thế nào?


+ Vậy có thể may được nhiều nhất
bao nhiêu bộ và còn thừa mấy mét vải?


- HD học sinh giải vở.


- HS nháp, 1 HS lên bảng.
- 2 HS.


- 2 HS nêu.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- 2 HS lên bảng, dưới nháp.
- HS nhận xét.


84 3 68 6
6 28 6 11
24 08
24 6
0 2
- 2 HS nêu từng bước thực hiện


cách chia.


- 2 HS trả lời.


- Tương tự HS làm các phần còn
lại.


- 1 HS đọc đầu bài.
- Mỗi giờ có: 60 phút
- 1/5 giờ có: ... phút?


- Tìm một trong các phần bằng
nhau của một số.


- Muốn tìm 1/5 của 60 ta lấy 60 : 5
HS thực hành trên máy tính và gửi
bài cho giáo viên


Bài giải


1/5 giờ có số phút là:
60 : 5 = 12 (phút)
Đáp số: 12 phút
- 1 HS đọc đầu bài.


- Có tất cả 31 m vải


- May một bộ quần áo hết 3 m vải
- lấy 31 : 3 = 10 (dư 1)



- May được nhiều nhất 10 bộ và còn
thừa 1 m vải.


-1 hs làm bảng phụ, lớp làm vở
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV chữa bài.


<i><b>C.Củng cố, dặn dò:(2')</b></i>


- Nêu từng bước của phép chia (khi
thực hiện)


- GV nhận xét tiết học, về nhớ lại
cách thực hiện phép chia.


bộ quần áo và còn thừa 1 mét vải
Đáp số: 10 bộ quần áo thừa 1
mét vải.


-1 hs trả lời
- Lắng nghe




<i>---NS:9.12.2019</i>


<i>ND: Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2019</i>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>TIẾT 14: ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM - ÔN TẬP CÂU: AI-THẾ NÀO ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ HS ôn tập về từ chỉ đặc điểm và ôn tập câu ai thế nào?


+ Rèn HS tìm được các từ chỉ đặc điểm, vận dụng sự hiểu biết về từ chỉ đặc điểm,
vận dụng đúng phương diện so sánh trong phép so sánh. Tìm đúng kiểu câu và bộ
phận trả lời câu hỏi ai?và thế nào ?.


+ Giáo dục HS có ý thức tốt học tập, hăng hái tham gia các hoạt động học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ chép bài 1. Máy chiếu


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC</b>
- Hỏi đáp


- Viết tích cực,


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>A- Kiểm tra bài cũ:(5')</b></i>
Nêu lại bài tập 2 ở tiết trước.
<i><b>B- Bài mới: </b></i>


<i><b>1- Giới thiệu bài: (1')</b></i>
Nêu mục đích, yêu cầu.
<i><b>2- Hướng dẫn làm bài tập.</b></i>


<b>* Bài tập 1: (9’)GV treo bảng phụ.</b>


( Kĩ thuật hỏi đáp)


- Hỏi: Tre, nứa ở dòng thơ 2 có đặc
điểm gì ?


- Gạch chân các từ chỉ đặc điểm
trên bảng phụ.


- Sông, máng ở dịng thơ 3, 4 có đặc
điểm gì ?


- GV gạch chân: xanh mát.


- Trời mây mùa thu có đặc điểm gì ?
- GV gạch chân 2 từ đó.


- GV cho HS nhắc lại các từ chỉ đặc
điểm của các sự vật.


- GV cho HS làm vở bài tập.
<b>* Bài tập 2:(10’)</b>


- 2 HS lên bảng.


- HS nghe GV phổ biến.
- 1 HS đọc nội dung bài 1.


- 1 HS đọc lại 6 câu thơ của bài 1.
- 1 HS: xanh.



- 1 HS: xanh mát.


- 1 HS: bát ngát, xanh ngắt.
- 1 HS: xanh, xanh ngắt.
- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Tác giả so sánh những sự vật nào
với nhau ?


- Tiếng suối và tiếng hát được so
sánh với nhau về đặc điểm gì ?


- Tương tự câu b.
- Câu c.


Gv chiếu nội dung bài mẫu lên bảng
<b>* Bài tập 3:(10’)</b>


- GV cho HS nói cách hiểu của
mình.


- GV cho HS làm vở bài tập.
- GV cùng HS chữa bài.
<i><b>3C/Củng cố, dặn dò:(5')</b></i>


- Học thuộc câu thơ của bài 1, 2.
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau



- 1HS: đặc điểm: trong.
- Đặc điểm: Hiền.
- Đặc điểm: Vàng.


Hs đổi bài, chữa bài
- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS làm bài, 1 HS chữa bảng lớp.


Lắng nghe



<b>---TOÁN</b>


<b>TIẾT 69: CHIA SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ(tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ Giúp HS biết cách chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số có dư ở các lượt chia.
+ Rèn kỹ năng thực hành trong làm tính và giải tốn..


+ Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích mơn toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Bảng phụ


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC</b>
- Hỏi đáp


- Viết tích cực



<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>A- Kiểm tra bài cũ: (5')</b></i>


-Lấy ví dụ về phép chia số có 2 chữ số
cho số có 1 chữ số và thực hiện.


<i><b>B- Bài mới: </b></i>


<b>1- Giới thiệu bài: (1')</b>
Nêu mục tiêu giờ dạy.


<b>1- Hướng dẫn phép chia 78.(7')</b>
<b>( kĩ thuật đặt câu hỏi)</b>


- GV y/c HS đặt tính và thực hiện:
78 5


5 15
28
25
3


- GV cùng HS chữa.


- Nhận xét với 2 phép chia trước.


- 2 HS lên bảng.


- HS đặt tính thực hiện nháp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Em có nhận xét gì sau mỗi lần chia ?
- GV y/c HS lấy ví dụ và thực hiện.
- GV cùng HS chữa.


<b>3- Thực hành:</b>


<b>* Bài tập 1.Tính:(SGK - 71)(7’)</b>
- GV y/c HS làm nháp.


- GV cùng HS chữa bài:
- Lớp nhận xét bài của bạn
- GV cùng HS chữa.


<b>* Bài tập 2 :(SGK - 71)(7’)</b>
- 1 HS đọc bài tốn


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- GV và lớp nhận xét, chữa
<b>* Bài 3:(SGK - 71) (6’)</b>


Vẽ một hình tứ giác có 2 góc vng.
- GV cho HS nêu lại yêu cầu.


- GV cho HS vẽ nháp.
- GV cùng HS chữa.


<b>* Bài tập 4:(SGK - 71) (5’)</b>



Xếp 8 hình tam giác thành hình vng.
- GV y/c HS xếp hình trên mặt bàn
- GV quan sát, nhận xét, tuyên dương
HS xếp đúng, nhanh.


<i><b>C/ Củng cố, dặn dò:(2')</b></i>
- Về xem lại bài.


- Nhắc HS về tự thực hiện nhiều phép
chia.


- Mỗi lần chia đều có dư.
- HS tự làm.


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo
dõi.


- 3 HS lên bảng, lớp làm vở.
- 3 HS nêu rõ từng bước thực
hiện phép tính của mình.


- Lớp đởi chéo vở kiểm tra.


- HS đọc bài tốn, HS khác theo
dõi.


- Có 33 HS


- Có loại bàn 2 chỗ ngồi
- Cần :...bàn?



- Một HS làm bảng lớp, lớp làm
vở.


Bài giải


phải cần thêm 1 bàn nữa để cho 1
HS ngồi. 16 + 1 = 17(bàn)


Vậy có 33 HS cần ít nhất 17 cái
bàn.


Đáp số: 17 cái
bàn.


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo
dõi.


- HS thực hành


<b></b>
<b>---CHÍNH TẢ ( Nghe – viết)</b>


<b>TIẾT 28: NHỚ VIỆT BẮC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ HS viết đúng, sạch, đẹp khở thơ 1 (10 dịng đầu)


+ Rèn kỹ năng viết đúng 1 số từ ngữ khó viết, làm đúng bài tập chính tả.
+ Giáo dục HS có ý thức hăng hái tham gia trong học tập.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ chép 2 lần bài 2.


- Bảng lớp chép câu tục ngữ bài 3 a.


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC</b>
- Hỏi đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>A- Kiểm tra bài cũ: (5')</b></i>


HS lên bảng viết: Thứ bảy, dày dép, dạy
học, no nê, lo lắng.


- GV chữa bài, nhận xét.
<i><b>B- Bài mới: </b></i>


<i><b>1- Giới thiệu bài: (1')</b></i>
Nêu mục đích, yêu cầu.


<i><b>2- Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả.</b></i>
<b>a/Chuẩn bị (5')</b>


- GV đọc mẫu.


- GV đọc mẫu nội dung bài, giọng đọc


thong thả, rõ ràng, phát âm chính xác các
âm có âm, vần, thanh HS thường viết sai.


- Gọi 1- 2 HS khá đọc lại bài chính tả.
- Tìm hiểu nội dung bài viết


( kĩ thuật hỏi đáp)


+ Cảnh rừng Việt Bắc có gì đẹp?


+ Người cán bộ về xi nhớ những gì ở
Việt Bắc?


<b>b- Hướng dẫn cách trình bày.(2p)</b>
- Bài chính tả có mấy câu thơ?


- Đây là bài thơ được viết theo thể thơ gì ?
- Nêu cách trình bày thể thơ?


- Những chữ nào được viết hoa?


- GV cho HS đọc thầm lại 5 câu thơ (10
dòng).


- GV cho HS đọc lại trước lớp.
<b>c- Hướng dẫn viết từ khó.(2p)</b>


<b>d- Chép chính tả.(14’)</b>


- GV đọc bài cho học sinh chép


+Uốn nắn,nhắc nhở tư thế cầm bút,ngồi
viết.



+ Đọc từng cụm từ hoặc từng câu ngắn,
đọc từ 1-3 lượt theo dõi tốc độ viết của HS
để điều chỉnh cho phù hợp.


<b>e.Soát lỗi.1’</b>


+ Đọc lại toàn bài chỉnh tả một lượt
<b>g. Chấm và chữa bài chính tả: (3p)</b>
- Chấm bài:Thu vở,chấm 9-10 bài của HS


- GV Nhận xét, tuyên dương kịp thời


những HS có nhiều tiến bộ, nhắc nhở


- 2 HS lên bảng.


- HS nghe.


- HS nghe, HS đọc lại.
- 1 HS trả lời.


- Hoa mơ nở trắng rừng...
- Nhớ người và cảnh Việt Bắc
- 5 câu


- 1 HS: Lục bát.


- câu 6 tiếng viết lùi vào 1 ô, câu 8
tiếng viết sát lề vở.



- Đầu dòng thơ và tên riêng Việt
Bắc


- HS đọc thầm và tìm từ khó viết,
HS viết ra nháp.


<i><b>Người, thắt lưng, chuốt, trăng</b></i>
<i><b>rọi, thủy chung, nở.</b></i>


- 1 số HS đọc.
- HS viết bài.
- Hs viết chính tả.
- Học sinh lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

những lỗi thường mắc để sửa chữa
- Nhận xét bài viết.


<i><b>3- Hướng dẫn làm bài tập(4p)</b></i>
* Bài tập 3a:


- GV cho HS làm bài.
- GV cùng HS chữa bài.


- GV cho HS đọc lại câu tục ngữ.
<i><b>4/ Củng cố, dặn dò:(3p) </b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- Về học thuộc bài thơ và câu tục ngữ ở


bài tập 3.


- 1 HS đọc đầu bài.
- HS làm bài.


- 2 HS lên bảng làm ở bảng phụ.
- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS làm vở bài tập, 3 HS lên
bảng.


2 HS đọc lại.
Lắng nghe
<b></b>
<i>---NS:10.12.2019</i>


<i>ND: Thứ sáu ngày 13 tháng 12 năm 2019</i>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIÉT 14:. GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ Giới thiệu về tổ em và hoạt động của tở em với đồn khách đến thăm lớp.
+ Giới thiệu về tở mình với khách một cách mạnh dạn, tự tin.


+ Giáo dục HS yêu mến nhau, đoàn kết.


*QTE: Trẻ em được quyền giới thiệu về tở của mình và các hoạt động của tổ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



Tranh SGK


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC</b>
- Hỏi đáp


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>A- Kiểm tra bài cũ:(5')</b></i>


GV cho HS đọc lại bức thư gửi
bạn.


<i><b>B- Bài mới: </b></i>


<b>1- Giới thiệu bài:(1')</b>


Trong tiết tập làm văn hôm nay,
các con sẽ làm bài tập 2


- BT2: Các con sẽ tập giới thiệu
mạnh dạn, tự tin với một đoàn khách
đến thăm lớp về tổ, đặc điểm mỗi bạn
trong tổ, hoạt động của tổ trong tháng
vừa qua.


<b>2- Hướng dẫn làm bài tập( 30p)</b>
<b>( kĩ thuật hỏi đáp)</b>


<b>* Bài tập: Giới thiệu hoạt động</b>
của tổ em



- GV cho HS đọc phần gợi ý trên
bảng lớp đã ghi sẵn.


- GV gợi ý , nhắc nhở HS


- 3 HS đọc.
- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Các con phải tưởng tượng mình
đang giới thiệu với một đoàn khách
đến thăm về các bạn trong tở mình, khi
giới thiệu các con cần dựa vào gợi ý
trên bảng và có thể bở sung thêm một
số câu giới thiệu khác cho hay hơn.


+ Lời giới thiệu phải đúng với
nghi thức với người trên, lời đầu (thưa
gửi), lời giới thiệu, lời kết(lịch sự, lễ
phép)


+ Lời giới thiệu về các bạn trong
tổ cần đầy đủ theo các gợi ý a,b,c; Giới
thiệu một cách mạnh dạn, tự tin, nói
được những điểm tốt và điểm đáng yêu
riêng của mỗi bạn, những việc tốt mà
các bạn đã làm được trong tháng vừa
qua một cách hấp dẫn và gây được ấn
tượng cho người nghe.



- GV cho HS khá, giỏi dựa vào
các gợi ý giới thiệu mẫu.


- GV cùng HS nhận xét cách
xưng hơ, nói năng đúng nghi thức
chưa, lời kể có mạnh dạn tự tin khơng,
đã nêu được những điểm tốt, tính nết
của mỗi bạn chưa, những việc tở đã
làm được trong tháng vừa qua?,...


- GV cho HS làm việc nhóm đơi.
- GV cho HS nói trước lớp.


- GV cùng HS bình chọn bạn giới
thiệu chân thực, đầy đủ, gây ấn tượng
nhất về các bạn trong tở mình.


<i><b>*QTE: Các em có quyền được</b></i>
giới thiệu về tổ và hoạt động của tở
khơng?


<i><b>C/ Củng cố dặn dị: (4')</b></i>


- Nhận xét tiết học, biểu dương
khen ngợi những học sinh học tốt.


- Về tập kể lại chuyện: Tôi cũng
như bác. Giới thiệu lại về tở mình.


- 2 HS giới thiệu.



- Thưa các chú, các cô, cháu là
thành viên tổ 2 xin được giới thiệu với
các chú, các cô về các bạn trong tổ
cháu. Tổ cháu gồm có 10 bạn. bạn ngời
bàn đầu là...


-HS hoạt động nhóm đơi, đởi vai
người giới thiệu.


- Đại diện nhóm giới thiệu trước
lớp.


Được quyền giới thiệu về tở của
mình và các hoạt động của tở


<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 70: CHIA SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>


+ HS biết cách chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Giáo dục HS có ý thức trong giờ học, yêu thích mơn tốn.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


+ Bảng phụ


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC</b>
- Hỏi đáp



- Viết tích cực


<b>IV- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>A- Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>


GV cho HS chữa bài 1.


- GV cùng HS chữa và nêu cách chia.
<i><b>B- Bài mới:</b></i>


<b>1- Giới thiệu bài: (1’)</b>


<b>a. Giới thiệu phép chia 648 : 3 (7’)</b>
<b>(kĩ tḥt hỏi đáp)</b>


- Em có nhận xét gì về thành phần trong phép
chia ?


- GV cho đặt tính và tính kết quả.
- GV ghi bảng:


648 3


6 216


04


3



18


18


0


Vậy: 648 ; 3 = 216. Đây là phép chia hết số dư là
0
<b>b. Giới thiệu phép chia: 236 : 5 (7’)</b>
- GV tiến hành tương tự. 236 5
20 47


36


35


+ Đặt tính 1


+ Cách tính.
<b>3- Bài thực hành: </b>
<b>* Bài tập 1 : Tính (SGK - 72) (5’)</b>
- GV cùng HS chữa bài.
872 4 457 4
8 218 4 114


07 05


4 4


- 2 HS lên bảng, dưới làm


nháp.


- HS nghe.


- Số bị chia có 3 chữ số
- Số chia có một chữ số


- Lần 1: lấy 6 : 3 = 2 tìm số
thứ nhất của thương.


- Lần 2: Lấy 4 : 3 = 1 dư 1
tìm số thứ 2 của thương.


- Lần 3: Lấy số 18 : 3 = 6
tìm số thứ 3 của thương.


- Lần 1 tìm số thứ nhất của
thương.


- Lần 2 tìm số thứ 2 của
thương.


- HS tiến hành làm trên
bảng con.


- 1 HS đọc yêu cầu, HS
khác theo dõi.


- 3 HS lên bảng, dưới làm
VBT



- HS nêu cách chia.


- 1 HS đọc yêu cầu, HS
khác theo dõi.


- HS làm bài cá nhân vào
vở, 2 HS làm bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

32 17
32 16
0 1


<b>* Bài tập 2: Giải toán (SGK - 72) (6’)</b>
- GV hướng dẫn HS hiểu bài


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết mỗi hàng có bao nhiêu học sinh con
làm như thế nào?


- HS và GV nhận xét, chốt kết quả đúng, đổi
chéo vở KT kết quả.


<b>* Bài 3: Viết (theo mẫu)(SGK - 72) (4’)</b>
GV hướng dẫn mẫu


Số đã
cho



432m 2


96kg


3
68l
Giảm


8 lần


432m:8
=54m


Giảm
6 lần


432m:6 =
72m


- GV nhận xét chữa
<i><b>C/Củng cố dặn dò: (5’)</b></i>
- Củng cố nội dung giờ học.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà làm bài trong SGK.


chéo vở kiểm tra.


Một HS đọc YC


Tóm tắt:


có : 234 học sinh
Mỗi hàng : 9 học
sinh


Có : ... hàng
- Lấy số tổng số HS chia
cho số HS của một hàng


- Một em làm bảng lớp,
lớp làm VBT. Bài
giải


Mỗi hàng có số học sinh
là:


234 : 9 = 26 (hàng)
Đáp số: 26 hàng


- HS làm bài. HS đọc kết
quả


- Lớp nhận xét và củng
cố.


<b></b>
<b>---TẬP VIẾT</b>


<b>TIẾT 14: ÔN CHỮ HOA K</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ Củng cố lại cách viết cho HS chữ hoa K thông qua bài tập ứng dụng.
+ Rèn kỹ năng viết đúng tên riêng và câu ứng dụng.


+ Giáo dục HS có ý thức rèn luyện chữ viết đẹp và đúng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Mẫu chữ viết hoa K; Vở tập viết 3.


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC</b>
- Hỏi đáp


- Viết tích cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Nhắc lại từ và câu ứng dụng bài
trước.


- Viết các từ: Ơng ích Khiêm, ít.
<i><b>B- Bài mới</b></i>


<i><b>1- Giới thiệu bài:(1')</b></i>
Nêu mục đích, yêu cầu.
<i><b>2- Hướng dẫn HS viết bảng </b></i>
<i><b>con(5')</b></i>


<b>( kĩ thuật hỏi đáp)</b>
<b>a/ Chữ viết hoa:</b>


Tìm các chữ viết hoa có trong bài?


- GV cho HS quan sát chữ K mẫu.
- GV cho HS nêu cấu tạo của chữ?
- GV viết mẫu kết hợp giải thích cách
viết K.


- GV viết mẫu chữ hoa Y và nêu
cách viết.


- GV y/c HS viết bảng con:
<b>b/ Luyện viết từ ứng dụng.</b>
- GV giải thích về ơng Yết Kiêu.
- GV cho HS quan sát chữ viết trên
bảng.


- GV cho HS viết bảng:
- GV nhận xét.


<b>c/ Luyện viết câu:</b>


- GV giải thích câu ứng dụng.
- Câu tục ngữ có chữ nào được viết
hoa ?


- GV cho HS tập viết từng chữ hoa:
- GV nhận xét cách viết.


<b>3- Hướng dẫn viết vở tập viết:</b>
<b>(20')</b>


- GV nêu yêu cầu khi viết.


- GV cho HS viết bài.
<b>4-Chấm, chữa bài: (4')</b>


Chấm một số bài, nhận xét, sửa
chữa cho hs


<i><b>C/Củng cố, dặn dò.(5')</b></i>
- GV nhận xét tiết học
- Xem lại bài viết


- 2 HS nhắc lại.
- 2 HS lên bảng.
- HS nghe.
- 2 HS nêu.
- HS quan sát.
- 2 HS nêu.
- HS quan sát.


- HS nghe GV giải thích.
- HS viết K và Y.


- 1 HS đọc tên riêng.
- HS nghe.


- HS quan sát, nêu chữ nào viết
2 li rưỡi


(K, k), viết 4 li (Y).
- HS viết bảng tên riêng.
- 1 HS đọc câu ứng dụng.


- 2 HS nêu: Khi.


- HS viết bảng.
- HS nghe.


- HS viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>---SINH HOẠT TUẦN 14</b>


<b>Kỹ năng sống: Bài 4 - KĨ NĂNG GIÚP ĐỠ ÔNG BÀ, CHA MẸ( TIẾT 2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b> PHẦN 1: SINH HOẠT</b>


- HS nhận biết được những ưu nhược điểm của cá nhân, tập thể lớp trong tuần.
- Biết tự nhận xét, đánh giá, sửa chữa và rút kinh nghiệm trong các tuần tới.
- Giáo dục tinh thần tinh thần làm chủ tập thể, phê và tự phê cao. Rèn kĩ năng tự
quản, nâng cao tinh thần đoàn kết, lối sống trách nhiệm đối với tập thể lớp và có ý
thức xây dựng tập thể lớp ngày càng vững mạnh.


<b> PHẦN 2: KNS </b>


<i><b>- HS biết được ý nghĩa,tầm quan trọng và yêu cầu của việc chia sẻ với người thân</b></i>
- Hiểu được một số yêu cầu khi chia sẻ và giúp đỡ người thân


- Vân dụng một số yêu cầu đã biết để chia sẻ cùng người thân một cách hiệu quả.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Nội dung sinh hoạt



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>PHẦN 1: SINH HOẠT TUẦN 14 ( 15’)</b>
<i><b>1. Hoạt động 1:</b></i>


- Quản ca bắt nhịp cho lớp hát tập thể.
- GV nêu mục đích u cầu giờ sinh hoạt


- Các tở trưởng báo cáo kết quả hoạt động của tổ trong tuần qua.


- Lớp trưởng đánh giá, nhận xét chung về tình hình của lớp về các mặt.
<i><b>2. Hoạt động 2: GV nhận xét và góp ý :</b></i>


<i><b>* Ưu điểm:</b></i>
<i><b>a. Đạo đức:</b></i>


- 100% Học sinh thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, thực hiện tốt nội quy trường lớp.
- Lễ phép chào hỏi với người lớn tuổi , ông bà , cha mẹ , thầy cô và anh chị, những
người xung quanh .


- Nói lời hay làm việc tốt; 100% HS không ăn quà vặt.
- Thực hiện tốt ATGT


<i><b>b. Học tập:</b></i>


- HS đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm đầy đủ trước khi đến lớp, đầy đủ sách vở
theo thời khoá biểu hàng ngày.


- Một số HS hăng hái tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài học : Thu, Minh Hải,
Việt Anh



<i> - Luôn quan tâm giúp đở bạn cùng lớp, trong tổ phân công HS học tốt kèm cặp, </i>
hướng dẫn HS còn hạn chế để cùng tiến bộ: Thư – Nhữ Hiền


<i><b>c. Vệ sinh :</b></i>


- Vệ sinh cá nhân, lớp học tương đối sạch sẽ.
- Đảm bảo an toàn VSTP, nước uống, ca cốc.
- HS chăm sóc tốt cơng trình măng non xanh
<i><b>* Nhược điểm:</b></i>


- Trong lớp cịn hiện tượng nói chuyện riêng chưa chú ý vào bài : Thanh Hải
- Một số giữ gìn sách vở chưa cẩn thận : Đức Hiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Duy trì tốt mọi nền nếp, sĩ số, chuyên cần


+ 100% học sinh viết và học thuộc cam kết nội quy trường lớp.


+ Thực hiện và hồn thành tốt cơng tác LĐ vệ sinh , chăm sóc tốt cơng trình MNX
+ Ơn tập các bài học trong ngày. Học bài, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.


+ Tập thuộc bài thể dục và bài dân vũ giữa giờ.
- Tham gia tích cực luyện viết chữ đẹp


- Phịng tránh cháy nở , giữ gìn an tồn an ninh trường học.


+ Phòng chống bệnh dịch ( giữ vệ sinh cá nhân, lớp, trường sạch sẽ, rửa tay trước
khi ăn và sau khi đi vệ sinh, giữ phòng ngủ sạch sẽ.)


<b> PHẦN 2: KNS ( 20’)</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<b>2. KT bài cũ: ( 3p)</b>


<i><b>Kĩ năng giúp đỡ ông bà, cha mẹ ( T1)</b></i>
<i>Em đã giúp đỡ ơng bà,cha mẹ những việc</i>
<i>gì?</i>


<i>Khi em giúp đỡ họ những cơng việc đó </i>
<i>em cảm thấy thế nào?</i>


- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới:( 18p)</b>


GTB: Kĩ năng giúp đỡ ông bà ,cha mẹ
<i> ( t2)</i>


<i><b>b. Hoạt động thực hành (14p)</b></i>
* Rèn luyện: ( 10p)


Mỗi hình duới đâytượng trưng cho những
công việc phù hợp phù hợp với khả năng
của em. Hãy ghi tên những công việc em
có thể làm dưới từng hinh ảnh gợi ý đó.


- HS quan sát từng hình và lần lượt nêu
các công việc


- GV nhận xét đánh giá.


* Định hướng sử dụng:


Thi thua cùng anh chị em trong gia đình
làm những công việc giúp đỡ cha mẹ.
GV định hướng HS làm những công việc
phù hợp với khả năng của mình.


- Nhận xét, tuyên dương những HS làm
tốt


<b>c. Hoạt động ứng dụng (5p)</b>
- Gọi HS nêu y/c


- HS tìm việc mình có thể giúp đỡ ơng bà,
cha mẹ để hồn thiện bảng.


<b>4. Cũng cố- Dặn dị (2p)</b>


- Y/c HS tự đánh giá trước và sau khi học
bài này.


<b>- GV nhận xét đánh giá tiết học.</b>


- HS hát.


- 2 HS nêu trước lớp.
- HS nhận xét bạn.


- HS nhắc lại tên bài.



1 HS đọc, cả lớp theo dõi.


- HS quan sát sau đó nêu


- GV nhận xét những việc làm tốt của
HS.


Các việc có thể làm giúp đỡ bố mẹ: rửa
bát, tưới cây, gấp quần áo, quét nhà.
- Nhận xét, bổ sung


- HS lựa chọn những công việc phù
hợp với khả năng của mình để giúp đỡ
ơng bà, cha mẹ.


HS thực hiện theo yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×