Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi giữa HK1 môn Hóa lớp 12 năm học 2017 - 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.31 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thí sinh khơng được phép sử dụng tài liệu! Giám thị khơng giải thích gì thêm! </b> <b>Trang 1/4 - Mã đề thi 138 </b>
<b>Trường THPT Yên Hòa</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - LỚP 12 </b>



Năm học 2017 – 2018 <b> </b>

<b>MƠN HĨA HỌC</b>



******** Thời gian: 45 phút


<b>Họ và tên:</b>

...

<b> Số báo danh: </b>

...

<b>Mã đề thi <sub>138 </sub></b>
<i>Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố: </i>


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu =64; Zn = 65; Sr = 87; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; P = 31.


<b>________________________________________________________________ </b>



<b>Câu 1:</b> Cho 4,4g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,8g muối Natri.
Công thức cấu tạo của E có thể là :


<b>A. </b>CH3COOC2H5 <b>B. </b>CH3COOCH3 <b>C. </b>C2H5COOCH3 <b>D. </b>HCOOC2H5


<b>Câu 2:</b> Cho m gam hỗn hợp A gồm ancol propilic và axit propionic phản ứng vừa hết 100 ml
NaHCO3 4,04% ( D = 1,04 g / ml ). Thể tích CO2 sinh ra bằng 1/18 thể tích CO2 tạo thành khi đốt


cháy hoàn toàn cũng m gam hỗn hợp A . ( các thể tích khí đo cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất ).
Giá trị m và % khối lượng axit propionic lần lượt là


<b>A. </b>18,7g và 19,79%. <b>B. </b>17g và 21,76% <b>C. </b>18 g và 20,55% <b>D. </b>17,8 g và 19,97%


<b>Câu 3:</b> Đun 10 ml dung dịch glucozơ với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được lượng Ag đúng bằng


lượng Ag sinh ra khi cho 6,4 g Cu tác dụng hết với dung dịch AgNO3.Nồng độ mol của dung dịch



glucozơ là


<b>A. </b>2 M <b>B. </b>5 M <b>C. </b>1 M <b>D. </b>10M


<b>Câu 4:</b> Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là


<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 5:</b> Cho 10 gam dung dịch axit fomic a% tác dụng với lượng dư AgNO3 /NH3 thấy xuất hiện 8,1


gam kết tủa . giá trị của a là:


<b>A. </b>17 ,25 <b>B. </b>11,5 <b>C. </b>12,75 <b>D. </b>25,17


<b>Câu 6:</b> Hai este A, B đều là dẫn xuất của benzen có cơng thức phân C9H8O2 . A , B đều cộng hợp với


brom theo tỉ lệ mol 1:1 . A tác dụng NaOH cho một muối và một anđehit . B tác dụng với NaOH dư
cho hai muối và nước . Các muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn khối lượng phân tử của natri axetat.
Tên gọi của A , B lần lượt là


<b>A. </b>vinyl bezoat và phenyl acrylat. <b>B. </b>vinyl benzoat và benzyl acrylat.


<b>C. </b>phenyl acrylat và vinyl benzoat <b>D. </b>benzyl acrylat. và vinyl benzoat


<b>Câu 7:</b> Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là


<b>A. </b>phản ứng với H2/Ni. to. <b>B. </b>phản ứng với kim loại Na.


<b>C. </b>phản ứng tráng gương. <b>D. </b>phản ứng với Cu(OH)2.



<b>Câu 8:</b> Hỗn hợp X gồm phenol C6H5OH và este RCOOC2H5 ( R gốc hiđrocacbon mạch hở ). Biết 40


gam X phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch KOH 2M . Cũng lượng hỗn hợp đó tác dụng với lượng
dư dung dịch Br2 thì thu được 33,1 gam kết tủa trắng . Công thức cấu tạo của este trong hỗn hợp là


<b>A. </b>C2H5COOC2H5 <b>B. </b>HCOOC2H5 <b>C. </b>CH3COOC2H5 <b>D. </b>CH2=CHCOOC2H5


<b>Câu 9:</b> Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện q trình


<b>A. </b>Xà phịng hóa . <b>B. </b>Làm lạnh


<b>C. </b>Cô cạn ở nhiệt độ cao <b>D. </b>Hiđro hóa( xúc tác Ni)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu! Giám thị không giải thích gì thêm! </b> <b>Trang 2/4 - Mã đề thi 138 </b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.


(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


Số phát biểu đúng là



<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 11:</b> Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng khơng tạo ra glucozơ .Chất đó là


<b>A. </b>Tinh bột <b>B. </b>Xenlulozơ. <b>C. </b>Saccarozơ <b>D. </b>Poli metylacrylat


<b>Câu 12:</b> Chất <b>không</b> phải axit béo là


<b>A. </b>Axit stearic <b>B. </b>Axit panmitic <b>C. </b>Axit oleic <b>D. </b>Axit acrylic .


<b>Câu 13:</b> Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, metylfomat . Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>5. <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 14: </b>Cho các chất axit oleic (1) , axit crotonic (2) , metyl axetat (3) , glucozơ (4) , metyl bezoat
(5) . các chất vừa tác dụng với dung dịch Br2 vừa tác dụng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là


<b>A. </b>(3), (4) , (5). <b>B. </b>(3), (2) , (4). <b>C. </b>(1), (2) , (4). <b>D. </b>(1), (2) , (5 ).


<b>Câu 15:</b> Cho 17,2 gam một este X (có phân tử khối là 86 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH
1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 22,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>CH2=CHCOOCH3. <b>B. </b>CH3COOCH=CH2


<b>C. </b>HCOOCH=CHCH3 <b>D. </b>HCOOCH2-CH=CH2


<b>Câu 16:</b> Axit caboxilic X có cơng thức đơn giản nhất là C3H5O2 . Khi cho 100 ml dung dịch axit X


nồng độ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 ( dư ) thu V lít khí CO2( đktc). Giá trị của V là



<b>A. </b>448 <b>B. </b>224 <b>C. </b>112 <b>D. </b>336


<b>Câu 17:</b> Chất béo là trieste của axit béo với


<b>A. </b>ancol etylic. <b>B. </b>etylen glicol. <b>C. </b>ancol metylic. <b>D. </b>glixerol.


<b>Câu 18:</b> Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là


<b>A. </b>Phản ứng thuận nghịch <b>B. </b>Phản ứng một chiều .


<b>C. </b>Phản ứng xà phịng hóa . <b>D. </b>Phản ứng cho nhận electron .


<b>Câu 19:</b> Người ta điều chế axit metacrylic theo sơ đồ sau


CH3COCH3 <i>A</i> (CH3)2C(OH)CN<i>B</i> (CH3 )2C(OH)COOH <i>C</i> CH2= C(CH3)COOH


Các chất A và C lần lượt là


<b>A. </b>H2SO4 đặc , HCN <b>B. </b>HCN, H2SO4 đặc. <b>C. </b>H2SO4 đặc , KCN <b>D. </b>KCN , H2SO4 đặc


<b>Câu 20:</b> Hiđro hoá hoàn toàn m(gam) triolein (glixerol trioleat) thì thu được 89gam tristearin
(glixerol tristearat). Giá trị m là:


<b>A. </b>84,8gam <b>B. </b>88,9gam <b>C. </b>88,4gam <b>D. </b>48,8gam


<b>Câu 21:</b> Xenlulozo điaxetat (X) được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản
nhất (công thức thực nghiệm) của X là


<b>A. </b>C12H14O7 <b>B. </b>C10H14O7 <b>C. </b>C12H14O5 <b>D. </b>C3H4O2



<b>Câu 22:</b> Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là


<b>A. </b>Đều có trong củ cải đường


<b>B. </b>Đều tham gia phản ứng tráng gương


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thí sinh khơng được phép sử dụng tài liệu! Giám thị khơng giải thích gì thêm! </b> <b>Trang 3/4 - Mã đề thi 138 </b>
<b>D. </b>Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”


<b>Câu 23:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 4,4 gam CH3COOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ.


Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>4,8. <b>B. </b>4,1 . <b>C. </b>5,2. <b>D. </b>3,2.


<b>Câu 24:</b> Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết các dung dịch : C2H
-5OH, glucozơ, glixerol, CH3COOH ?


<b>A. </b>Cu(OH)2 <b>B. </b>AgNO3/NH3 <b>C. </b>Na <b>D. </b>CuO , t0.


<b>Câu 25: </b>Cho hỗn hợp gồm 36 gam glucozơ và 18 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. </b>129,6 <b>B. </b>64,8 <b>C. </b>43,2 <b>D. </b>32,4


<b>Câu 26: </b>Fructozơ tác dụng được với tất cả chất trong nhóm chất nào sau đây( trong điều kiện thích
hợp)?


<b>A. </b>Cu(OH)2; H2/Ni, đun nóng; CH3COOH/H2SO4 đun nóng.



<b>B. </b>H2/Ni , nhiệt độ; Cu(OH)2; AgNO3 / NH3 .


<b>C. </b>H2/Ni , nhiệt độ; Na2CO3; Cu(OH)2.


<b>D. </b>H2/Ni , nhiệt độ; NaOH; Cu(OH)2.


<b>Câu 27:</b> Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào mặt cắt quả chuối xanh thấy.


<b>A. </b>Có mầu xanh lá mạ <b>B. </b>Có mầu vàng sẫm <b>C. </b>Có mầu xanh lam <b>D. </b>Có mầu tím


<b>Câu 28:</b> Đun nóng saccarozơ với vài gịot H2SO4 loãng , để nguội thêm từ từ bột NaHCO3 vào dung


dịch khuâý đều đến khi hết bọt khí sau đó đổ dung dịch thu được vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2


thấy xuất hiện kết tủa đỏ gạch .Vai trò của NaHCO3.


<b>A. </b>làm cho kết tủa sinh ra nhanh hơn. <b>B. </b>tạo môi trường kiềm tạo kết tủa Cu2O


<b>C. </b>Khử H+ <sub>thành H</sub>


2 v à tạo môi trường kiềm <b>D. </b>Trung hồ axit dư và tạo mơi trường kiềm.


<b>Câu 29:</b> Dãy chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là


<b>A. </b>glucozơ, saccarozơ, fructozơ, tinh bột <b>B. </b>fructozơ, saccarozo, tinh bột.


<b>C. </b>saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. <b>D. </b>glucozơ, tinh bột , xenlulozơ.


<b>Câu 30:</b> Dãy các chất <b>không </b>phân biệt được bằng dung dịch brom và q tím là



<b>A. </b>C2H5OH , CH3CHO , CH3COOH , CH2=CHCOOH<b>.</b>


<b>B. </b>CH3CHO , CH3COOH , CH2=CHCOOH.


<b>C. </b>C2H5OH , CH2=CHCOOH, CH2 = C(CH3)COOH.


<b>D. </b>HCHO , CH3COOH , CH2=CHCOOH .


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thí sinh khơng được phép sử dụng tài liệu! Giám thị khơng giải thích gì thêm! </b> <b>Trang 4/4 - Mã đề thi 138 </b>


<b> Đáp án các mã đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 12 </b>


<b> mơn hóa học </b>



<b>Câu </b>

<b>138 </b>

<b>215 </b>

<b>360 </b>

<b>487 </b>



1

C D D D


2

A D A C


3

D A D A


4

B D B D


5

A B A B


6

A D B B



7

A C A A


8

A A B C


9

D C B A


10

A B D C


11

D D D A


12

D C C D


13

C D C B


14

C B A A


15

B A A D


16

A C A A


17

D A D B


18

A B B D


19

B B C D


20

C B C C


21

B A C C



22

C C B B


23

B A D A


24

A B A C


25

B B B B


26

B B B C


27

D D C B


28

D C C A


29

C C B D


30

C A D A


</div>

<!--links-->

×