Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tuần 8. Hai đường thẳng vuông góc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.4 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vẽ hai đường thẳng vng góc



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trường hợp 1: Trường hợp 2:


<b>e</b>


<b>b</b>


A A


<b>e</b>


<b>b</b>


Điểm E có thể nằm ở đâu so với
đường thẳng AB?


Điểm E nằm trên đường thẳng AB Điểm E nằm ngoài đường thẳng AB
<b>C</b>


<b>D</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


<i><b>Hoạt động 1. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và </b></i>


<i><b>vng góc với đường thẳng AB cho trước.</b></i>



Vẽ hai đường thẳng vng góc




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và vng góc với đường


thẳng AB cho trước.



<b>e</b>


<b>b</b>


A A


<b>e</b>


<b>b</b>
Điểm E nằm trên đường thẳng AB Điểm E nằm ngoài đường thẳng AB


<b>C</b>


<b>D</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


- Bước 1:Đặt một cạnh góc vng của ê ke trùng với đường thẳng AB.
- Bước 2: Chuyển dịch ê ke trượt trên đường thẳng AB cho đến khi
cạnh góc vng thứ hai của ê ke gặp điểm E. Vạch một đường thẳng
theo cạnh góc vng thứ hai của ê ke ta được đường thẳng CD đi qua
E và vng góc với AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tự vẽ 1 đường thẳng AB.

Tự vẽ 1 đường thẳng AB.




Lấy 1 điểm E ở trên (hoặc ở ngoài) đường thẳng

Lấy 1 điểm E ở trên (hoặc ở ngoài) đường thẳng


AB.



AB.



Hãy vẽ 1 đường thẳng đi qua điểm E và vuông

Hãy vẽ 1 đường thẳng đi qua điểm E và vng


góc với đường thẳng AB. Đặt tên cho đường



góc với đường thẳng AB. Đặt tên cho đường



thẳng vừa vẽ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 1: Hãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm E và vng góc </b>


<b>với đường thẳng CD trong mỗi trường hợp sau:</b>



<b>C</b> <b>D</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>E</b>
<b>E</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>B</b>



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Vẽ đường thẳng đi qua đỉnh A và
vng góc với cạnh BC của tam
giác ABC.


<b>B</b> <b>C</b>


<b>A</b>


<b>H</b>
Ta gọi đoạn thẳng AH là


đường cao của tam giác ABC.


Hoạt động 2: Vẽ đường cao của tam giác ABC.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2. Hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác </b>


<b>ABC trong mỗi trường hợp sau:</b>



<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>C</sub></b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>



<b>a)</b> <b><sub>b)</sub></b> <b>c)</b>


<b>H</b>


<b>H</b>


<b>H</b>


<b>Luyện tập thực hành</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Bài 3. Cho hình chữ nhật ABCD và điểm E trên cạnh </b></i>



<i><b>Bài 3. Cho hình chữ nhật ABCD và điểm E trên cạnh </b></i>



<i><b>AB. Hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm E và vng góc </b></i>



<i><b>AB. Hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm E và vng góc </b></i>



<i><b>với cạnh DC, cắt DC tại điểm G. Ta được các hình tứ </b></i>



<i><b>với cạnh DC, cắt DC tại điểm G. Ta được các hình tứ </b></i>



<i><b>giác đều là hình chữ nhật, nêu tên các hình chữ nhật </b></i>



<i><b>giác đều là hình chữ nhật, nêu tên các hình chữ nhật </b></i>



<i><b>đó.</b></i>



<i><b>đó.</b></i>




<b>A</b> <b>E</b> <b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>Luyện tập thực hành</b>



<b>G</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Hoạt động 3: Củng cố bài học</b></i>



Qua tiết tốn hơm nay các em đã biết:



Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm và vng góc


với 1 đường thẳng cho trước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Vẽ theo hình nào sau đây để được đường thẳng CD đi qua điểm </b>
<b>E và vng góc với đường thẳng AB cho trước</b>


 E


B


 E


B
E


A



 E


<b>Hình 1</b> <b>Hình 2</b>


<b>Hình 3</b> <b>Hình 4</b>


B
A


A


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hình vẽ nào dưới đây thể hiện cách đặt thước đúng để


vẽ đường cao AH



A
B <sub>C</sub>
C
A
B
C
A B


Hình 1 Hình 2


Hình 3 Hình 4


A



B <sub>C</sub>


<i>(Đúng)</i>


<i>(Đúng)</i> <i>(Sai)</i>


<i>(Khơng hay)</i>


Hình vẽ nào dưới đây thể hiện cách đặt thước đúng để


vẽ đường cao AH



A


B <sub>C</sub>


A


B <sub>C</sub>


Hình vẽ nào dưới đây thể hiện cách đặt thước đúng để


vẽ đường cao AH



A
A


B <sub>C</sub>


A


B <sub>C</sub>



Hình vẽ nào dưới đây thể hiện cách đặt thước đúng để


vẽ đường cao AH



A
A


B <sub>C</sub>


A


B <sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Điền từ thích hợp vào </i>


<i>chỗ có dấu….</i>



<b>Đoạn thẳng AH là </b>


<b>đường cao của tam </b>


<b>giác ABC</b>



-

Đoạn thẳng AH đi qua




<b>đỉnh</b>

<b>vng góc</b>



<b>Đoạn thẳng như </b>


<b>thế nào gọi là </b>



<b>đường cao của tam </b>


<b>giác</b>




... A và .... với


cạnh BC của tam giác ABC.



<b>B</b> <b>C</b>


<b>A</b>


</div>

<!--links-->

×