Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.32 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
CÂU HỎI KIỂM TRA
Câu 1) Nêu cách nhận biết một thấu kính hội tụ?
Câu 2) Trình bày đường truyền 3 tia sáng đặc biệt qua thấu kính
hội tụ
TRẢ LỜI
Câu 1) TKHT có phần rìa mỏng hơn phần giữa, chùm tia tới song
song trục chính thì chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm của
thấu kính
Câu 2)
– Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng
F <sub>F</sub>’
S
<b>O</b>
(1)
(2)
(3)
F’
<b>Thí nghiệm (hình 43.2) </b>
<b>* Mục đích: Quan sát ảnh của một vật tạo bởi TKHT</b>
<b>* Dụng cụ:</b>
<b>+ Một thấu kính hội tụ có f = 5cm.</b>
<b>+ Một giá quang học.</b>
<b>+ Một màn hứng ảnh.</b>
<b>+ Một cây nến và một bật lửa . </b>
<b>* Tiến hành thí nghiệm:</b>
<b>B1: Cả vật và màn đều được đặt </b>
<b>vuông góc với trục chính của thấu </b>
<b>kính hội tụ có f = 5 cm.</b>
<b>Vật ở rất xa</b>
<b>Kết quả</b>
<b>Lần TN</b>
<b>Khoảng </b>
<b>cách vât </b>
<b>đến thấu </b>
<b>kính (d)</b>
<b>Ảnh </b>
<b>thật hay </b>
<b>ảo</b>
<b>Cùng chiều </b>
<b>hay ngược </b>
<b>chiều với vật ?</b>
<b>Lớn hơn </b>
<b>hay nhỏ hơn </b>
<b>vật ? </b>
<b>d > 2f</b>
<b>f < d< 2f</b>
<b>d < f</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>Bảng 1</b>
<b>5</b> <b><sub>d = 2f</sub></b>
<b>Nhóm :</b>
<b>a) Vật đặt ngồi khoảng tiêu cự:</b>
<i><b>-Ảnh thật hay ảnh ảo? Cùng chiều hay ngược </b></i>
<i><b>chiều với vật?</b></i>
<b>* Vật đặt ở rất xa thấu kính:</b>
<b>* Vật đặt cách thấu kính 1 khoảng d > 2f:</b>
<b>C1) Nhận xét về tính chất ảnh, độ lớn và chiều của vật.</b>
<b>* Đặt vật lại gần thấu kính cách TK một khoảng d: f< d< 2f</b>
<b>* Vật đặt ở rất xa thấu kính:</b>
<b> Ảnh thật ngược chiều với vật, nằm tại tiêu điểm </b>
<b>thấu kính </b>
<b> * Vật đặt cách thấu kính 1 khoảng d > 2f:</b>
<b>Ảnh thật, ngược chiều với vật, nhỏ hơn vật</b>
<b>* Đặt vật lại gần thấu kính cách TK một khoảng d: f< d< 2f</b>
<b>- Ảnh thật, ngược chiều với vật lớn hơn vật</b>
<b>C3) Ảnh có hứng được trên màn hay </b>
<b>khơng? Đó là ảnh gì?</b>
<b>b) Đặt vật trong khoảng tiêu cự: Dịch chuyển vật :</b>
<b>lại gần thấu kính cách thấu kính 1 khoảng d: d< f</b>
<b>Vật ở rất xa</b> <b>Ảnh </b>
<b>thật</b>
<b>Kết quả</b>
<b>Lần TN</b>
<b>Khoảng </b>
<b>Lớn hơn </b>
<b>hay nhỏ hơn </b>
<b>vật</b>
<b>Ngược chiều</b> <b>Nhỏ </b>
<b>hơn vật</b>
<b>d > 2f</b> <b>Ảnh </b>
<b>thật</b> <b>Ngược chiều</b>
<b>Lớn </b>
<b>hơn vật</b>
<b>f < d< 2f</b> <b>Ảnh </b>
<b>thật</b> <b>Ngược chiều</b>
<b>Lớn </b>
<b>hơn vật</b>
<b>ảo</b> <b>Cùng chiều</b>
<b>Nhỏ </b>
<b>hơn vật</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>Bảng 1</b>
<b>5</b> <b><sub>d = 2f</sub></b> <b>Ảnh </b>
<b>Một điểm sáng nằm ngay trên trục </b>
<b>chính ở rất xa thấu kính, cho ảnh tại </b>
<b>tiêu điểm của thấu kính. Chùm tia phát </b>
<b>ra từ điểm sáng này chiếu tới mặt thấu </b>
<b>kính được coi là chùm song song với </b>
<b>trục chính của thấu kính</b>
1. Dựng ảnh của một điểm sáng S tạo bởi thấu kính hội tụ:
Từ S dựng 2 trong 3 tia đặc biệt đến TK, giao điểm 2 tia ló
S/ là ảnh của S
Từ S dựng 2 trong 3 tia đặc biệt đến TK, giao điểm 2 tia ló
S/ là ảnh của S
<b>II. CACH DNG NH :</b>
13
<b>II. Cách dựng ảnh</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>O</b> <b>F</b>
<b>F</b>
<b>C5. HÃy dựng ảnh A B' của vật sáng AB vu«ng gãc víi trơc chÝnh.</b>’
<b>A</b>
<b>B'</b>
Trường hợp 1:
Vật đặt ngồi
khoảng tiêu cự (d>f)
Trường hợp 2:
Vật đặt trong
khoảng tiêu cự (d<f)
B
<b>A</b>’
<b>O</b> <b>F</b>’
<b>F</b>
<b>A</b>
<b>B'</b>
<sub>Dựng ảnh B</sub>/ của B rồi hạ đường vng góc với trục chính tại A/ ,
A /B/ là ảnh tạo bởi vật AB.( <sub>ảnh thật: Nét liền, ảnh ảo : Nét đứt)</sub>
<sub>Dựng ảnh B</sub>/ của B rồi hạ đường vng góc với trục chính tại A/ ,
A /<sub>B</sub>/<sub> là ảnh tạo bởi vật AB.( </sub><sub>ảnh thật: Nét liền, ảnh ảo : Nét đứt)</sub>
¶nh thËt, ng ợc chiều
và nhỏ hơn vật
ảnh ảo, cùng chiều và
lín h¬n vËt
<b>* Đối với thấu kính hội tụ</b>
a. Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự:
b. Vật đặt trong khoảng tiêu cự:
<b>* Cách dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính hội </b>
<b>tụ (A </b><b> trục chính, AB </b><b> trục chính)</b>
Ảnh thật, ngược chiều với vật.
Ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật.
• Dựng ảnh B’ của B.
<b>a)Trường hợp 1: d > f ,vật </b>
<b>nằm ngoài khoảng tiêu cự </b>
<b>(d = OA, f = OF )</b>
<b>b) Trường hợp 2: d< f (Vật đặt </b>
<b>trong khoảng tiêu cự)</b>
Biết: AB = h = 1 cm
OA = d = 36 cm
OF = OF/ = f =12 cm
Tính: A/B/ = h/ = ? Cm
OA/ = d/ = ? cm
Biết: AB = h = 1 cm
OA = d = 8 cm
OF= OF/ = f =12 cm
Tính: A/B/ = h/ = ? Cm
<b>Qua bài tập trên ta nhận xét tính chất </b>
<b>ảnh qua TKHT:</b>
<b> Ảnh thật luôn ngược chiều với vật.</b>
<b>C.7 (Trả lời câu hỏi phần mở đầu của bài ) </b>
<b>Khi dịch chuyển thấu kính từ từ ra xa </b>
<b>trang sách, ảnh của dòng chữ quan sát </b>
<b>qua thấu kính cùng chiều và to hơn </b>
<b>dòng chữ thật trên trang sách. Đó là </b>
<b>ảnh ảo tạo bởi TKHT khi dòng chữ nằm </b>
<b>trong khoảng tiêu cự. </b>
<b>Khi tới 1 vị trí nào đó , ta lại thấy ảnh của </b>
<b>dịng chữ ngược chiều với vật. Đó là </b>
<b>ảnh thật của dịng chữ, khi đó dịng chữ </b>
<b>nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu </b>
<b>CÂU 1</b> <b>Khi nào thấu kính HT</b>
<b>cho ảnh thật?</b>
<b>A. Vật nằm trong khoảng tiêu cự TK</b>
<b>C. Vật đặt rất gần thấu kính</b>
<b>CÂU 2</b>
<b>TKHT cho ảnh thât </b>
<b>nhỏ hơn vât khi:</b>
<b>A. d > f</b>
<b>B. 2 f < d</b>
<b>C. d < f</b>
<b>CÂU 3</b> <b>Khi nào thấu kính HT</b>
<b>cho ảnh ảo?</b>
<b>A. d > f</b>
<b>B. F < d < 2 f</b>
<b>C. d < f</b>
<b>CÂU 4</b> <b>Ảnh ảo TKHT có </b>
<b>tính chất gì?</b>
<b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
<b>H íng dÉn vỊ nhà:</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Đọc phần:Đọc phần:</b>
<b> </b>
<b> </b>“<b>Cã thÓ em ch a biÕtCã thÓ em ch a biÕt</b>””
<b>2. Học và làm bài tập: 43.1 đến 43.4 SBT </b>
<b>2. Học và làm bài tập: 43.1 đến 43.4 SBT </b>
<b> (trang 42)</b>
<b> (trang 42)</b>
<b>3. Tìm hiểu về thấu kính phân kì.</b>