Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.05 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần thứ 7 : TÊNCHỦ ĐỀ LỚN: BẢN THÂN</b>
<b>Thời gian thực hiện: ( 4 tuần)</b>
<i><b>Nhánh 4: Tơi cần gì lớn </b></i>
<b>Thời gian thực hiện: 4 tuần</b>
<b> A. TỔ CHỨC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Đón </b>
<b>trẻ</b>
<b></b>
<b>-Chơi</b>
<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>
<b>Đón trẻ</b>
Cơ đón trẻ vào lớp ,
nhắc nhở trẻ cất đồ
dùng cá nhân
<b>Trò chuyện chủ đề</b>
- Giợi mở cho trẻ biết
về ngày tết trung
<b>Thể dục buổi sáng</b>
+ Hô hấp : Gà gáy
+ Tay: hai tay sang
ngang gập khửu tay
+ Chân: Hai tay chống
hông một chân đá về
phía trước
+Bụng: Nghiêng
người sang 2 bên
+ Bật: Bật tiến vè
phía trước
<i><b>*.Hồi tĩnh: Đi lại</b></i>
xung quanh sân nhẹ
nhàng.
<b>* Điểm danh</b>
<b>* Báo ăn</b>
- Nắm được tình hình sức
khỏe của trẻ khi trẻ đến lớp.
- Nhẹ nhàng hướng trẻ vào
chủ đề kích thích tính tị mị
của trẻ để trẻ khám phá chủ
đề “Bản thân”
- Rèn ý thức kỷ luật tập thể.
- Trẻ được hít thở khơng khí
trong lành buổi sáng
- Rèn luyện kỹ năng vận
động và thói quen rèn luyện
thân thể
- Trẻ nhớ tên mình, tên bạn
- Cơ theo dõi
- Giá để đồ
dùng cá nhân
- Đồ dùng đồ
chơi về ngày
trung thu.
- Sân tập sạch
sẽ bằng
phẳng.
- Trang phục
trẻ gọn gàng
- Kiểm tra sức
khỏe của trẻ
<b>Từ ngày 01/10 đến 25/10 năm 2019</b>
<i><b>để khỏe mạnh: Số tuần thực hiện: 1 Tuần.</b></i>
<b>(Từ ngày 21 đến ngày 25/ 10 / 2019)</b>
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Đón trẻ:</b>
- Cơ nhẹ nhàng đón trẻ vào lớp.
- Nhắc trẻ chào hỏi, cất đồ dùng cá nhân đúng
nơi quy định.
- Trao đổi nhanh với phụ huynh về tình hình sức
khỏe và học tập của trẻ.
- Cơ hướng cho trẻ chơi tự do trong các góc.
- Cơ cho trẻ qua sát tranh bé trai và bé gái, trẻ soi
gương và đặt câu hỏi về các bộ phận cơ thể.
<b>2. Thể dục sáng:</b>
- Cô kiểm tra sức khỏe trẻ.Trẻ nào đau chân, mệt
mỏi cô cho trẻ quan sát các bạn tập.
<b>2.1. Khởi động:</b>
- Trẻ xếp hàng đi ra sân tập, vừa đi trẻ vừa hát
“Cái mũi”. Trẻ đi thành vòng tròn, kết hợp các
- Trẻ về hai hàng ngang tập bài tập phát triển
chung 2.2. Trọng động:
- Hô hấp: Hít vào, thở ra.
- Tay:2 tay đưa lên cao.
- Chân:Đứng khuỵu gối.
- Bụng: Cúi người về phía trước.
- Bật: Bật lên phía trước.
<b>2.3. Hồi tĩnh:</b>
Trẻ đi nhẹ nhàng vào lớp.
<b>3.Điểm danh:</b>
- Cô gọi tên từng trẻ lần lượt theo sổ
- Trẻ chào cô, chào bố mẹ.
- Trẻ cất đồ dùng cá nhân
vào nơi quy định
- Trẻ trò chuyện
- Trẻ tập trung
- Trẻ vừa đi vừa hát.
- Trẻ đi các kiểu chân.
- Trẻ tập 3 x 8 nhịp.
- Trẻ đi nhẹ nhàng.
-Trẻ có mặt “dạ cơ”
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>ĐỘN</b>
<b>G</b>
<b>CẦU</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>
<b></b>
<b>-Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chơi</b>
<b>tập</b>
<b>- Góc đóng vai: chơi </b>
“Gia đình”,“Cửa hàng
thực phẩm”, “Cửa hàng ăn
uống”…
- Góc âm nhạc:
Nghe nhạc khơng lời,
nhạc dân ca, nghe hát ru;
<b>- Góc tạo hình:</b>
Vẽ, tơ màu các loại thực
phẩm. Cắt dán và tơ màu
những tranh ảnh “Những
gì cần cho cơ thể?”, “Bé
lớn lên như thế nào”.
<b>- Góc sách truyện:</b>
+ Làm sách về các loại
thực phẩm cần thiết cho cơ
thể, về việc giữ gìn sức
khoẻ, vệ sinh cá nhân.
<i><b>- Góc Tốn - khoa học:</b></i>
+ So sánh chiều cao của
trẻ với bạn.
+ Phân loại các nhóm
thực phẩm bằng lơ tơ
- Trẻ biết cách chơi,
nhập vai chơi : đóng vai
những thành viên trong
gia đình, mua sắm tại
siêu thị
- Phát triển sự cảm thụ
âm nhạc của trẻ
-Trẻ vẽ, tô màu, sử dụng
thành thạo màu sắc rèn
kỹ năng cầm bút, rèn kỹ
năng tô màu
- Trẻ biết cách làm sách,
biết cách mở sách
- Phân loại tranh lô tô
theo các nhóm thực
phẩm
- xem và đọc thẻ số
Bộ đồ chơi gia
đình, Đồ dùng đồ
chơi bán hàng
.
Băng đĩa các bài
hát. Dụng cụ âm
nhạc
- Bút, màu, giấy
cho trẻ vẽ
- Một số hình ảnh
về bạn trai, bạn
gái
- Hồ dán, giấy
màu nền
- Sách tranh về các
loại thực phẩm,
cách vệ sinh thân
thể.
Tranh lô tô dinh
dưỡng
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Trò chuyện:</b>
- Cô và trẻ hát “Tay thơm, tay ngoan”
- Hỏi trẻ: Các con đang tìm hiểu về chủ đề gì?
<b>2. Giới thiệu góc chơi:</b>
- Cho trẻ quan sát các góc chơi. Cơ hỏi trẻ lớp
mình có mấy góc chơi, đó là những góc chơi
nào? Cơ gợi mở và nêu nội dung của góc chơi:
+ Góc phân vai: Chơi đóng vai Gia đình mẹ - con
nấu ăn
+ Góc tạo hình: Dán cơ thể của bé, dán các bộ
+ Góc khoa học: Phân biệt tay phải, tay trái của
mình và bạn.
<b>3. Thỏa thuận chơi:</b>
- Cho trẻ tự nhận góc chơi, tự thỏa thuận vai
chơi.
<b>4. Phân vai chơi cho trẻ:</b>
- Cô gợi mở cho trẻ nhận các vai chơi phù hợp
với trẻ. Cho trẻ bầu nhóm trưởng của từng góc.
<b>5. Q trình chơi:</b>
- Cơ cho trẻ vào góc và tham gia chơi. Cơ bao
qt, hướng dẫn trẻ chơi.Cơ đóng một vai chơi,
chơi cùng trẻ. Cơ tạo tình huống cho trẻ giao lưu
giữa các góc chơi với nhau.
<b>6. Nhận xét sau khi chơi:</b>
- Cơ cho trẻ đến thăm quan các góc chơi chính có
tạo ra sản phẩm như góc xây dựng, góc sách-
truyện. Mời trưởng nhóm lên giới thiệu sản phẩm
của nhóm mình, đã làm được gì? Làm như thế
nào?
- Cho trẻ nhận xét góc chơi của bạn. Cơ nhận xét
các góc chơi.
<b>7. Củng cố: </b>
<b>- Nhận xét, tuyên dương trẻ.</b>
- Trẻ hát
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ nhận vai chơi
- Trẻ vào góc tham gia chơi.
- Trẻ đi tham quan các góc.
- Trẻ nhận xét.
- Trẻ lắng nghe.
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘN</b>
<b>G</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>MỤC ĐÍCH- YÊU</b>
<b>CẦU</b>
<b>CHUẨN BỊ</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>
<b></b>
<b>-Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chơi</b>
<b>tập</b>
<b>1. Hoạt động có mục</b>
<b>đích:</b>
- Dạo quanh sân trường:
Quan sát thời tiết, thiên
nhiên xung quanh trường.
- Nhặt lá để làm đồ chơi.
<b>2. Trị chơi vận động:</b>
- Trị chơi:“Chó sói sấu
tính”: “ Mèo đuổi chuột’;
“ Bịt mắt bắt dê”
-TCDG: Nu na nu
nống,kéo cưa lừa xẻ
<b>- Chơi tự do: </b>
Nhặt lá rụng, rác ở sân
trường, chăm sóc cây cối và
con vật.
- Trẻ biết được về ngơi
trường mình đang học.
- Trẻ biết thời tiết trong
ngày như thế nào.
- Trẻ biết được từng
khu vực xung quanh
trường.
- Trẻ làm được đồ
dùng, đồ chơi từ
nguyên vật liệu thiên
nhiên: hoa, lá.
- Giúp trẻ hiểu hơn về
trường mầm non.
- Phát triển tai nghe
cho trẻ.
- Trẻ hiểu luật chơi,
cách chơi.
- Trẻ biết cách chơi,
chơi vui vẻ
Giữ an tồn tính mạng
- Địa điểm
- Sân rộng sạch sẽ
- Một số dụng cụ
âm nhạc
Địa điểm chơi an
toàn
<b>1.Ổn định tổ chức </b>
- Giới thiệu buổi đi dạo, nhắc trẻ những điều cần
thiết khi đi dạo
<b>2. Hoạt động có chủ đích</b>
- Cơ cho trẻ vừa đi vừa hát bài “đi chơi”
- Cho trẻ quan sát và đàm thoại
+ Con nhìn thấy gì khi đi dạo?
+ Con Nghe thấy tiếng gì?
( Cơ gợi trẻ nói lên những gì trẻ nhìn thấy và
nghe thấy)
<b>3.Tổ chức trị chơi cho trẻ</b>
- Trò chơi dân gian : - Trò chơi vận động “ Chó
- Cô nhận xét trẻ chơi, động viên tuyên dương trẻ
- Quan sát trẻ chơi
- Cô tổ chức đọc thơ, hát, kể chuyện những bài
có nộidung về bản thân
<b>4. Chơi tự do: Nhặt lá rụng, rác ở sân trường,</b>
chăm sóc cây cối và con vật.
<b>5. Củng cố- giáo dục:</b>
- Hỏi trẻ về buổi đi dạo
- Gợi trẻ nhắc lại tên trò chơi
- Cơ nhận xét tun dương
- Giáo dục trẻ có ý thức tập thể, biết ăn mặc quần
áo theo mùa
cơ cùng trẻ ra sân chơi
Chơi trị chơi vận động.
Chơi tự do theo ý thích của trẻ.
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>ĐỘNG</b> <b>CẦU</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động ăn</b>
- Hướng dẫn trẻ vệ sinh
cá nhân ( Rửa tay trước
và sau khi ăn, đánh
răng rửa mặt sau khi ăn
xong… )
- Trò chuyện về các
loại thực phẩm, món ăn
nguồn gốc các thực
phẩm như lúa, gạo,…
- Đọc bài thơ: “ Giờ
ăn”,..
- Giúp cô chuẩn bị bàn
ăn.
- Rèn thói quen vệ sinh,
văn minh trong ăn uống,
…
- Giáo dục trẻ phải ăn hết
xuất của mình, không
làm vãi cơm ra bàn, …
- Ăn xong biết cất bàn,
ghế bát, thìa vào đúng
nơi quy định
- Bàn ăn, khăn lau
tay, khăn rửa mặt,
bát, thìa, cốc uống
nước, … đủ với số
trẻ trong lớp.
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>
- Trước khi trẻ ngủ
nhắc trẻ đi vệ sinh,
hướng dẫn trẻ lấy gối,
giúp cô chuẩn bị chỗ
ngủ.
- Đọc bài thơ: “Giờ đi
ngủ”, đọc các câu
truyện cổ tích,…
- Nghe các bài hát ru,
dân ca êm dịu để trẻ đi
vào giấc ngủ.
- Cất đồ dùng giúp cơ
như gối, chiếu…
- Trẻ biết và hình thành
thói quen tự phục vụ và
giúp đỡ người khác.
- Trẻ có giấc ngủ ngon và
được ngủ đẫy giấc.
- Các bài thơ, các
câu truyện cổ
tích..các bài hát ru,
dân ca…
- Vạc giường,
chiếu, gối, chăn…
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<i>* Trước khi ăn:</i>
- Cô nhắc trẻ rửa tay bằng xà phịng, hướng dẫn trẻ
mở vịi nước vừa đủ, khơng vẩy nước tung tóe, rửa
xong tắt vịi…
- Cơ hướng dẫn trẻ kê xếp bàn ghế, chuẩn bị bàn ăn
<i>* Trong khi ăn:</i>
- Cô chia thức ăn cho trẻ, giới thiệu món ăn; giáo
dục trẻ giá trị dinh dưỡng của các món ăn, khuyến
khích trẻ ăn hết xuất, khơng để cơm rơi vãi, khơng
nói chuyện riêng…
- Nhắc trẻ mời cô, mời bạn trước khi ăn.
<i>* Sau khi ăn: </i>
- Nhắc trẻ cất thìa, bát, ghế đúng nơi quy định.
- Nhắc trẻ rửa mặt, rửa tay, uống nước sau khi ăn
cơm xong.
- Trẻ đi rửa tay.
- Trẻ giúp cô kê, xếp bàn
ghế chuẩn bị bàn ăn.
- Trẻ lắng nghe
- Mời cô và các bạn cùng ăn
cơm
- Trẻ cất thìa, bát ghế đúng
nơi quy định đi rửa mặt,
uống nước
<i>* Trước khi ngủ: </i>
- Cô nhắc trẻ đi vệ sinh, nhắc trẻ lấy gối.
- Hướng dẫn trẻ chuẩn bị chỗ ngủ
- Cho trẻ đọc bài thơ: “Giờ đi ngủ” và nghe những
bài hát ru, dân ca nhẹ nhàng để trẻ đi vào giấc ngủ.
<i>* Trong khi ngủ: </i>
- Cô quan sát, phát hiện và xử lý kịp thời các tình
huống có thể xảy ra trong khi trẻ ngủ, sửa tư thế ngủ
cho trẻ.
<i>* Sau khi trẻ dậy:</i>
- Trẻ nào thức giấc trước cô cho dậy trước.
- Hướng dẫn trẻ làm những công việc vừa sức như:
cất gối, cất chiếu…vào tủ.
- Nhắc nhở trẻ đi vệ sinh
- Cho trẻ hát và vận động nhẹ nhàng trước khi ăn
bữa phụ.
- Trẻ đi vệ sinh, lấy gối vào
giường nằm ngủ
- Trẻ đọc bài thơ: “ Giờ đi
ngủ”
- Trẻ dậy cất gối và chiếu
vào tủ
- Trẻ đi vệ sinh, vận động
nhẹ ăn quà chiều
<b>A. TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘN</b>
<b>G</b>
<b>Chơi</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo ý</b>
<b>thích</b>
<b></b>
<b>-Chơi</b>
<b>tập</b>
- Hoạt động chung:
+ Cho trẻ kể lại những điều
đã quan sát được về bản
thân mình
+ Trị chuyện với trẻ về các
hoạt động, công việc của
các cô, bác trong trường.
- Hoạt động góc: Theo ý
thích của trẻ.
- Xếp đồ chơi gọn gàng
- Biểu diễn văn nghệ.
- Nhận xét, nêu gương bé
- Trẻ thuộc các bài hát,
thơ trong chủ đề.
- Giúp trẻ thoái mái sau
một buổi học
- Trẻ có ý thức gọn
gàng
- Rèn kỹ năng ca hát và
biêu diễn, mạnh dạn, tự
tin.
- Trẻ biết nhận xét
đánh giá những việc
làm đúng, sai của mình,
của bạn, có ý thức thi
đua
- Bài hát, thơ,
truyện.
- Góc chơi
- Đồ dùng âm
nhạc
- Cờ đỏ, phiếu bé
<b>Trả </b>
<b>trẻ</b> - Trao đổi với phụ huynh
về tình hình của trẻ.
- Biết chào cơ chào bố
mẹ ra về
- Quân tư trang
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Tổ chức cho trẻ vận động nhẹ nhàng:</b>
- Đánh thức trẻ dậy cho trẻ ăn quà chiều
- Tổ chức cho trẻ chơi các trị chơi tập thể.
<b>Hoạt động chung:</b>
- Ơn lại bài thơ, kể lại chuyện về các chủ đề
- Cô cho trẻ hoạt động, quan sát trẻ, động viên
khuyến khích trẻ
<b> Hoạt động theo nhóm ở các góc</b>
- Cho trẻ hoạt động theo nhóm ở các góc
- Cơ quan sát trẻ
- Cho trẻ xếp đồ chơi gọn gàng
- Cô cho trẻ biểu diễn văn nghệ
<b>Tổ chức hoạt động nêu gương cuối ngày, </b>
<b>cuối tuần</b>
- Cô gợi trẻ nêu tiêu chuẩn thi đua: bé ngoan,
bé chăm, bé sạch
- Gợi trẻ nhận xét bạn, Nêu những hành vi
ngoan, cha ngoan, nêu những trẻ đạt ba tiêu
chuẩn, và những trẻ còn mắc lỗi
- Cô nhận xét và cho trẻ cắm cờ (cuối ngày),
tặng phiếu bé ngoan( cuối tuần)
- Nhắc trẻ phấn đấu ngày hôm sau.
- Nhắc trẻ chào cô, chào bạn, chào bố mẹ ra về.
- Chú ý : Không trả trẻ cho người lạ mặt.
- Trẻ chơi trò chơi
- Trẻ thực hiện
- Hoạt động góc theo ý thích
- Trẻ xếp đồ chơi gọn gàng
- Trẻ biểu diễn văn nghệ
- Nêu tiêu chuẩn thi đua
- Nhận xét theo tiêu chuẩn
- Trẻ cắm cờ
- Trẻ chào, ra về.
<b>TCVD: “Ai nhanh nhất”</b>
<b>Hoạt động bổ trợ : KPKH: Trò chuyện về chủ đề bản thân</b>
<b>I. MỤC TIÊU- YÊU CẦU : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ biết ném xa bằng một tay.
- Biết dướn người tạo sức mạnh khi ném
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Ôn luyện kỹ năng vận động, khả năng định hướng, làm theo hiệu lệnh
- Rèn khả năng chú ý quan sát
<b>3. Giáo dục:</b>
- Giáo dục trẻ yêu thể dục thể thao, có ý thức rèn luyện thân thể
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Đồ dùng- đồ chơi:</b>
- Một số đồ dùng là đồ chơi
<b>2. Địa điểm:</b>
Sân tập an toàn, sạch sẽ, bằng phẳng.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>- Xúm xít Xúm xít:</b>
- Trị chuyện cùng trẻ:
+ Trẻ thích ăn gì?
+ Trẻ thích chơi trò chơi nào nhất?
=> Giáo dục trẻ chăm ngoan học giỏi chơi
đoàn kết với bạn bè.
<b>2. Giới thiệu bài:</b>
- Ngoài ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng thì
con cần phải làm gì?
- Đúng rồi tập thể dục thường xuyên để cho cơ
thể khỏe mạnh và sức dẻo dai để tham gia vào
các hoạt động khác nữa đúng không?
- Vậy hôm nay cô và các con cùng rèn luyện
sức khỏe bằng cách tham gia bài tập sau đây
cùng cô nhé!
<b>3.Nội dung trọng tâm: </b>
<b> *Hoạt động 1: Khởi động</b>
- Cô cho trẻ xếp hàng đi ra sân vừa đi vừa hát
theo nhạc bài “Đoàn tàu nhỏ xíu”.
- Cho trẻ đi thành vịng trịn kết hợp các kiểu
đi: đi thường, đi bằng mũi bàn chân, đi bằng gót
chân, đi khom lưng, chạy nhanh, chạy chậm.
Sau đó trẻ về 4 hàng ngang.
<i><b>*Hoạt động 2: Trọng động</b></i>
<b>a. Bài tập phát triển chung:</b>
+ Tay 2: Hay tay đưa ngang lên cao.
+ Chân 2: Ngồi khuỵ gối
+ Bụng lườn: Đứng nghiêng người sang 2 bên.
+ Bật 2: Bật tiết về phía trước.
<b>b. VĐCB:Ném xa bằng một tay</b>
- Cô giới thiệu tên vận động.
<i>* Cô làm mẫu:</i>
- Cơ làm mẫu lần 1: khơng giải thích cho trẻ
xem.
- Cô làm mẫu lần 2: kết hợp phân tích động tác:
- Trẻ quay quần bên cơ
- Trẻ kể về tên, sở thích của mình
- Tập thể dục ạ
- Vâng ạ
- Trẻ đi vịng trịn
-Đội hình 4 hàng ngang
+ Cô đứng ở vạch xuất phát chân trước chân
sau, tay cùng phía với chân sau cầm vật ném,
khi ném cô đưa tay phía trước vòng xuống
dưới, ra sau, lên cao dướn người lấy đà ném
mạnh về phía trước
- Mời một trẻ làm thử, cô nhận xét
- Cho trẻ thực hiện lần lượt
- Cho trẻ thi đua theo tổ
<b>c.Ôn vận động “ Chạy nhanh 15m” dưới</b>
<b>dạng trị chơi “Ai nhanh nhất”</b>
- Cơ nói với trẻ về chú thỏ chạy nhanh
- Cô hỏi trẻ cách chạy
- Cô nhắc lại cách chạy
- Cho trẻ nhắc lại
- Cơ cho từng nhóm trẻ lên thi chạy để tìm ra
bạn chạy nhanh nhất.
- Cơ động viên khuyến khích trẻ
<i><b>*Hoạt động 3: Hồi tĩnh: Chim bay về tổ</b></i>
- Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng quanh sân tập
<b>4. Củng cố:</b>
- Cô hỏi trẻ nhắc lại tên bài tập và các trò chơi
vừa được học?
<b>5. Nhận xét tuyên dương:</b>
- Cô nhận xét chung cả lớp và nhắc nhở trẻ
chuẩn bị cho các hoạt đông sau
-Quan sát và lắng nghe
-Một trẻ làm thử
-Trẻ thực hiện lần lượt
-Hai tổ thi đua
-Trẻ lắng nghe
- Nhắc lại cách chạy
-Trẻ thực hiện
Đi nhẹ nhàng 1 - 2 vòng làm
cánh chim bay
- "Ném xa bằng một tay"
- Trẻ lắng nghe
<b>*Đánh giá hàng ngày(Đánh giá những vấn đề nổi bật về; tình trạng sức </b>
<i>khỏe;trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ.</i>
………..
………..
………..
……….
<b>I. MỤC TIÊU- YÊU CẦU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ biết chải răng đúng cách.
<b>2. Kỹ năng: </b>
- Rèn trẻ có thói quen giữ vệ sinh răng miệng và biết sử dụng bàn chải riêng.
<b>3. Giáo dục: </b>
- Giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh tay chân, vệ sinh răng miệng sạch sẽ
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mơ hình hàm răng cho cô và trẻ
- Bàn chải đánh răng cho cô và trẻ
- Kem đánh răng
- Cốc
- Nhạc bài “Anh tý sún”, bài thơ “ Bé đánh răng”.
<b>2. Địa điểm:</b>
- Trong lớp học
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Gây hứng thú:</b>
Lắng nghe, lắng nghe. Các con hãy lắng nghe xem
cô có bài hát gì tặng cho các con nhé. Cho trẻ hát
theo bài hát “Anh tý sún”.
- Các con thấy anh tý sún trong bài hát như thế
nào?
Đúng rồi vì anh lười đánh răng, ăn kẹo suối ngày
lên hàm răng của anh nham nhở đấy. Bây giờ cả lớp
mình cùng cười tươi cho cơ xem nào, Cô thấy răng
bạn nào cũng rất đẹp và rất xinh đấy.
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
- Các con có thường xuyên đánh răng khơng?
- Vì sao phải đánh răng?
- Nếu khơng đánh răng sẽ có tác hại gì?
- Chúng mình thường đánh răng khi nào?
=>Giáo dục: Đúng rồi để có hàm răng khẻo và đẹp,
có hơi thở thơm tho thì hàng ngày các con phải biết
<b>- Trẻ chú ý</b>
- Trẻ hát theo cô.
- Anh tý sún lười đánh răng,
hay ăn kẹo ạ!
- Có ạ!
- Để răng sạch đẹp ạ!
- Răng sẽ bị sâu ạ!
vệ sinh răng miệng sạch sẽ, đánh răng sau khi ăn,
trước khi đi ngủ và sau khi ngủ dậy, phải sử dụng
đúng bàn chải và kem đánh răng của mình các con
có đồng ý với cơ khơng?
- Bây giờ cơ sẽ hướng dẫn các con kỹ năng vệ sinh
đánh răng để có hàm răng khỏe đẹp nhé!
<b>3. Nội dung trọng tâm:</b>
<b>3.1. Cô làm mẫu cách đánh răng.</b>
- Lần 1: Thực hiện trực tiếp trên mơ hình,
- Lần 2: Giới thiệu cho trẻ biết mặt ngoài, mặt trong
và mặt nhai của răng qua mơ hình sau đó vừa làm
vừa giải thích cách chải răng:
+ Cách chải răng:
*Bước 1: Rửa sạch bàn chải, lấy một lượng kem
vừa phải lên lịng bàn chải sau đó súc miệng.
*Bước 2: Chải mặt ngoài của răng.
- Chải tất cả mặt ngoài răng hàm trên và hàm dưới
bằng cách: Đặt lông bàn chải sát với viền lợi so với
trục răng, chải hàm trên hất xuống, hàm dưới hất
lên hoặc rung nhẹ bàn chải lên xuống hoặc xoay
tròn, mỗi vùng răng chải 10 lần.
*Bước 3: Chải mặt trong của răng.
- Cô hướng dẫn cách chải mặt trong của tất cả răng
hàm trên và răng hàm dưới bằng động tác hàm trên
hất xuống, hàm dưới hất lên hoặc xoay trịn.
*Bước 4: Chải mặt nhai của răng.
- Đặt lơng bàn chải song song với mặt nhai kéo đi,
kéo lại 10 lần.
*Bước 5: Chải lưỡi.
- Đặt bàn chải từ trong lưỡi kéo nhẹ nhàng từ trong
ra 10 lần.
*Bước 6: Súc sạch miệng bằng nước, rửa sạch bàn
chải, vẩy khơ, cắm vào cốc, cán để ở phía dưới,
<b>3.2. Trẻ thực hiện:</b>
- Cả lớp thực hiện
- Vâng ạ!
- Vâng ạ!
- Trẻ quan sát cô chải răng
Trẻ thực hành theo yêu cầu
của cô
- Trẻ chú ý quan sát cô.
- Tổ thực hiện
- Nhóm thực hiện
- Cá nhân thực hiện.
Cơ quan sát, động viên, chú ý sửa sai cho trẻ kịp
thời.
<b>4. Củng cố - Giáo dục</b>
- Cô vừa dạy các con kỹ năng vệ sinh gì?
- Các con hãy nhớ những kỹ năng cô đã dạy để hàm
răng của chúng mình ln chắc khỏe nhé.
<b>5. Nhận xét tun dương.</b>
- Cơ nhận xét chung cả lớp
- Cho trẻ đọc bài thơ“ Bé đánh răng” kết hợp thu
dọn đồ dùng và đi ra ngoài.
- Kỹ năng vệ sinh đánh răng
ạ.
- Trẻ thu dọn đồ dùng và đi
ra ngoài
<b>*Đánh giá hàng ngày(Đánh giá những vấn đề nổi bật về; tình trạng sức </b>
<i>khỏe;trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ.</i>
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
<b> Thứ 4 ngày 23 tháng10 năm 2019.</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG</b>
<b>- Tạo hình: Cắt dán hình ảnh về nhóm thực phẩm</b>
<b>I. MỤC TIÊU - U CẦU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Trẻ biết phân biệt được các nhóm thực phẩm.
- Biết lợi ích của các nhóm thực phẩm đó đối với cơ thể.
<b>2. Kỹnăng: </b>
- Rèn kĩ năng quan sát, phân biệt và so sánh
- Rèn kĩ năng ghi nhớ có chủ định
- Trẻ trả lời được các câu hỏi rõ ràng, mạch lạc
- Phát triển ngôn ngữ và làm giàu vốn từ cho trẻ
<b>3. Giáo dục: </b>
- Giáo dục trẻ bảo cần ăn đủ 4 đủ chất dinh dưỡng
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng, đồ chơi</b>
- Cô chuẩn bị tranh về 4 nhóm thực phẩm
- Tranh lơ tơ về các nhóm thực phẩm. Giấy, bút màu cho trẻ
<b>2. Địa điểm:</b>
- Trong lớp học
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>
- Cho trẻ hát bài “ Mời bạn ăn”
- Trò chuyện với trẻ về bài hát
<b>2. Giới thiêu bài</b>
+ Bài hát nói về điều gì? Trong bài hát khuyên
chúng ta điều gì? Nếu ăn uống đủ chất thì cơ thể
mình như thế nào?Hơm nay cơ và các con cùng nhau
tìm hiểu về điều đó nhé!
<b>3.Nội dung trọng tâm: </b>
<b>* Hoạt động 1:Bé cùng khám phá? </b>
- Cô cho trẻ quan sát 2 bạn (một bạn béo một bạn
nhỏ ốm) cô hỏi trẻ về 2 trẻ, vì sao lại có bạn béo như
-Trẻ hát
vậy mà lại có bạn gầy ốm?
- Cho trẻ nói lên suy nghĩ của mình
=>Cơ nhấn mạnh: Bạn béo khoẻ là bạn ăn đủ chất
dinh dưỡng, cịn bạn gầy ốm thì ăn chưa đủ chất dinh
dưỡng lên cơ thể gày yếu đấy
- Cô hỏi trẻ hàng ngày xem trẻ được ăn những thức
- Cho trẻ quan sát bức tranh nhóm thực phẩm giàu
chất đạm
- Cơ đàm thoại với trẻ về bức tranh:
+ Bức tranh vẽ gì?Con tơm sống ở đâu, tơm để làm
gì? Các con đó được ăntơm chưa, trong tơm có chất
gì?
=> Cơ chốt: Tôm sống ở dưới nước và để làm thức
ăn cho con người, trong tơm có chất đạm
- Tương tự cho trẻ quan sát tranh thịt lợn, trứng, cá
cua, đàm thoại với trẻ về nơi sống, ích lợi, chất gì?
* Cơ cho trẻ quan sát bức tranh vẽ nhóm thực phẩm
giàu chất béo: Cơ hỏi trẻ khi mẹ xào món ăn gì đó
cần phải có gì béo để xào mới ngon đấy nhỉ?
- Cần phải có mỡ đấy, Trong mỡ có chất gì nào?
Cơ nhấn mạnh: Mỡ có chất béo rất cần cho cơ thể
chỉ trẻ xem tranh mỡ
- Ngồi mỡ ra các con có biết thực phẩm nào giàu
chất béo nữa không?
- Gợi trẻ núi lên hiểu biết của mình các thực phẩm có
chất béo
* Hàng ngày đến trưa cô cho các con ăn gì đấy nhỉ?
Cơm từ đâu mà có. Đúng rồi bạn nào biết trong cơm
có chất gì?
- Cơ nhấn mạnh trong cơm có chất bột, đường,rất
cần thiết cho cơ thể. Đây cũng là một chất không thể
thiếu được trong cơ thể con người
* Tương tự cho trẻ quan sát tranh vẽ về các loại quả,
đàm thoại với trẻ về các nhóm thực phẩm đó
=>Cơ chốt: 4 nhóm thực phẩm như: chất đạm, chất
béo, chất bột đường, chất Vitamin là những chất rất
cần thiết cho cơ thể , thiếu một trong 4 chất đó cơ thể
phát triển khơng cân đối, gầy còm ốm yếu
GD: Trẻ cần ăn đủ thứ ăn cố 4 nhóm thực phẩm(ăn
đủ chất dinh dưỡng. Ăn hết suất ăn của mình trên
lớp.
- Gọi 3 trẻ nói lên suy nghĩ
của mình
- Trẻ lắng nghe
- Trả lời
- Trẻ quan sát nói theo ý
hiểu
- Trẻ nghe
- Trẻ quan sát
- Trả lời theo ý hiểu
- Trẻ nghe
- Trẻ nghe, trả lời câu hỏi
- Ăn cơm ạ. Từ hạt thóc,
cây lúa.
- Trẻ nghe
- Quan sát
<b>* Hoạt động 2: Trò chơi luyện tập:</b>
- Cơ cho trẻ cắt những hình ảnh: Rau, quả, mỡ, thịt
trứng, cá, cua, tơm, mỡ, sữa, gạo, bánh mì, bơ,...dán
thành 4 nhóm thực phẩm
- Tổ chức cho trẻ chơi
- Bao quát trẻ chơi
<b>4. Củng cố: </b>
- Các con vừa cùng cơ tìm hiểu về điều gì?
-Qua bài học ngày hơm nay các con rút ra được điều
gì?
- Giáo dục trẻ ăn đầy đủ chất dinh dưỡng
<b>5. Nhận xét – Tuyên dương</b>
- Cho cả lớp nghe câu truyện “Gấu con bị đau răng
- Cắt dán tranh
- Trẻ chơi
<b>-Bé cần biết 4 nhóm thực </b>
phẩm cần thiết cho sức khoẻ
- Ăn những thức ăn tốt cho
sức khỏe, tập thể dục đều
dặn....
- Lắng nghe cô kể chuyện
<b>*Đánh giá hàng ngày(Đánh giá những vấn đề nổi bật về; tình trạng sức </b>
<i>khỏe;trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ.</i>
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
……….
………
<b> Thứ 5 ngày 24 tháng 10 năm 2019</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG : Toán:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Trẻ biết phân biệt hình vng với hình chữ nhật theo đặc điểm riêng của từng
hình.
-Trẻ biết tên trò chơi và biết cách chơi, luật chơi các trò chơi
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Trẻ có kỹ năng phân biệt hình vng với hình chữ nhật.
- Trẻ chơi trò chơi đúng cách chơi và luật chơi.
<b>3. Thái độ:</b>
- Trẻ hứng thú với giờ học và biết xếp đồ dùng, đồ chơi ngăn nắp.
- Trẻ biết thực hiện theo yêu cầu của cô.
- Trẻ ngoan, chú ý nghe giảng.
- Trẻ hứng thú với giờ học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mỗi trẻ 1 rổ có 1 hình vng, 1 hình chữ nhật, có 6 que tính dài bằng nhau, 2 que
tính ngắn dài bằng nhau.
- Đồ dùng của cơ to hơn của trẻ.
- Cô:
+ Giáo án điện tử.
+ Nhà, xắc xô.
+ Hộp quà, bảng, mặt cười
+ Một số hình vng, hình chữ nhật
<b>2. Địa điểm:- Trong lớp học</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
- Giới thiệu hội thi: "Bé yêu toán học".
- Đến tham dự hội thi này gồm có 3 đội:
+ Đội sao xanh
+ Đội sao đỏ.
+ Độisao vàng
- Chào
- Vỗ tay
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
<b>3. Nội dung trọng tâm:</b>
<b>*Hoạt động 1: * Phần 1: "Thử tài bé yêu”.</b>
- Cho trẻ chơi TC: “Chiếc hộp kỳ diệu”
- Cách chơi, luật chơi như sau:
- Cơ có một chiếc hộp, cơ sẽ mời một bạn lên chọn
hình cơ u cầu, đội nào chọn đúng và nhanh sẽ dành
được một mặt cười, đội nào tìm sai sẽ khơng nhận
được mặt cười nào.
+ Cho trẻ lên sờ và đốn tên hình sau đó cho giơ lên
cho cả lớp nói to tên hình
+ Chọnhình có 4 cạnh dài bằng nhau.
+ Chọn hình có 4 cạnh không dài bằng nhau.
Cô nhận xét.
- Cho trẻ chơi trò chơi: “Thi xem ainhanh”
- Cách chơi, luật chơi như sau: Cô sẽ cho mỗi bạn ở
các đội tự chọn cho mình một hình, trên sàn nhà cơ đã
dán các hình vng,trịn, tam giác, chữ nhật,
chúng mình vừa đi vừa hát một bài khi có tiếng xắc
xơ chúng hình phải thật nhanh về hình sao cho tương
ứng với hình mà chúng mình cầm trên tay. Đội nào
các bạn tìm được hết hình đúng sẽ dành được 1 mặt
cười
- Cho trẻ chơi.
- Cô nhận xét trẻ chơi.Thưởng mặt cười.Thưởng rổ và
về tổ
<b>*. Hoạt động 2: . Phần 2: “Bé yêuhiểu biết”.</b>
* Cho trẻ xếp hình và đếm số que tính mỗi
hình:
- Xếp và đếm số que tính xếp hình vng:
+ Các con hãy cầm tất cả các que tính cùng màu lên.
+ Đếm số que tính.
+ Bây giờ các con hãy xếp 4 que tính này xem được
hình gì nhé?
- Vỗ tay
- Nghe cơ giới thiệu CC,
LC
- Chọn hình giơ lên và nói
to tên hình
- Nghe cơ giới thiệu CC,
LC
- Trẻ chơi
- Nghe cô nhận xét
+ Cho trẻ tự xếp
- Các con xếp được hình gì? Hỏi 1 số trẻ.
+ Hình vng là hình có mấy cạnh?
+ Các cạnh hình vng như thế nào với nhau?
- Gọi 1 số trẻ trả lời.
+ Muốn biết rõ xem các cạnh có bằng nhau khơng
các con hãy cầm 4 cạnh lên và chống xuống đất nào.
Các cạnh có bằng nhau khơng?
=>Cơ chốt lại.Cho trẻ cất 4 que tính đó đi.
- Xếp và đếm số que tính xếp hình chữ nhật:
+ Các con hãy cầm tất cả các que tính cịn lại trong
rổ lên nào.
+Đếm số que tính.
+ Các con thấy 4 que tình này như thế nào với nhau?
+ 4 que tính này dùng để làm gì?
+ Bây giờ các con cùng xếp xem được hình gì nhé?
+ Cho trẻ tự xếp.
+ Các con xếp được hình gì? Hỏi 1 số trẻ.
+ Hình chữ nhật là hình có mấy cạnh?
+ Các cạnh hình chữ nhật như thế nào với nhau?
- Gọi 1 số trẻ trả lời.
=> Cô chốt lại: Các cạnh hình chữ nhật khơng
dài bằng nhau.
+ Các con hãy lấy 2 cạnh dài chống xuống đất nào?
Các con thấy 2 cạnh dài như thế nào với nhau?
+ Các con hãy lấy 2 cạnh ngắn chống xuống đất nào?
- Các con thấy 2 cạnh ngắn như thế nào với nhau?
- Vậy hình chữ nhật xếp bằng 4 que tính trong đó 2
que dài bằng nhau, 2 que ngắn bằng nhau.
<b>* - Cho trẻ so sánh số que tính 2 hình: Cho trẻ chơi </b>
<i><b>trị chơi: “Xếp hình” </b></i>
- Cách chơi như sau: các con có các que tính, cơ sẽ
u cầu các con xếp hình, khi cơ u cầu các con xếp
hình gì thì các con phải thật nhanh xếp hình đó nhé.
+ Xếp hình vng.Hình vng được xếp bằng mấy
que tính? 4 QTnhư thế nào?
+ Xếp hình chữ nhật, Hình chữ nhật được xếp bằng
mấy que tính? 4 QTnhư thế nào?
+ Hình vng và hình chữ nhật có đặc điểm gì giống
nhau?
+ Hình vng và hình chữ nhật có đặc điểm gì khác
nhau?
- Hình vuông
- 4 cạnh
- Các cạnh = nhau
- Trẻ trả lời
- Có ạ
- Cất QT
- 1234 tất cả là 4 QT
- Trẻ trả lời
- Xếp hình
- Vâng ạ!
- Trẻ xếp
- Hình chữ nhật.
- 4 cạnh
- Không = nhau
- Trẻ thực hiện
- Trẻ trả lời
- Trẻ làm theo yêu cầu của
cô
- So sánh QT
- Trẻ xếp hình
- Trẻ Thực hiện
- 4 QT, = nhau
- Trẻ xếp hình
- 4 QT, Khơng = nhau
- Trả lời cô.
=> Cô chốt lại: Giống nhau: + Hình vng và hình
chữ nhật đều xếp bằng 4 que tính.
+ Khác nhau: hình vngthì xếp bằng 4 que tính dài
bằng nhau, hình chữ nhật xếp bằng 2 que dài bằng
nhau, 2 que ngắn bằng nhau.Cho trẻ nhắc lại.
- Thi cất hình:
+ Cất hình chữ nhật.
+ Cịn hình gì? Cất hình vng
<i>* Cho trẻ chọn hình theo tên gọi sau đó đếm số </i>
<i><b>cạnh của mỗi hình. So sánh độ đài các cạnh của </b></i>
<i><b>từng hình</b></i>
- Cơ cho trẻ chọn hình vng có trong rổ và giơ lên.
- Cô hướng dẫn trẻ đếm số cạnh.
- Độ dài các cạnh như thế nào?
- Tương tự đếm số cạnh của hình chữ nhật.
- Cơ gợi ý để trẻ nêu:
+ Đặc điểm của từng hình.
+ Sự giống và khác nhau của 2 hình.
- Cơ KL.
<b>*Hoạt động3: * Phần 3: “Tranh tài”.</b>
- TC 1: “Thi nói nhanh”.Cách chơi, luật chơi như
sau: -Trong rổ của các con có hình vng và hình
chữ nhật, Cơ nói đặc điểm hình trẻ giơ hình và nói to
tên hình.Đội nào các bạn nói nhanh và đúng sẽ dành
được 1 mặt cười, đội nàocó bạn trả lời sai sẽ khơng
dành được mặt cườinào.
(Hình vng có 4 cạnh tất cả các cạnh dài bằng nhau,
hình chữ nhật có 4 cạnh trong đó 2 cạnh dài bằng
nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau)
- Cho trẻ chơi
- Cô nhận xét trẻ chơi.Chơi ngược lại.Thưởng mặt
cười cho các đội
<b>- TC 2: “Tìm nhà”</b>
Cách chơi, luật chơi như sau: Cơ có 2 ngơi nhà có
gắn các que tính các con sẽ tự chọn cho mình 1 hình,
- Đội nào các bạn tìm được đúng nhà sẽ dành được
- Trẻ cất hình
- Hình vng
- Giơ hình, đếm số cạnh
- Trẻ trả lời cơ
- Nghe cô giới thiệu CC,
LC
- Trẻ chơi
mặt cười.
- Cô cho trẻchơi 2 lần.
<b>4.Củng cố:</b>
- Cô nhận xét trẻ chơi.
- CHĐ: Kiểm tra kết quả của 3 đội
<b>5. Nhận xét tuyên dương.</b>
- Cô nhận xét chao phần thưởng cho 3 đội chơi hẹn
- Trẻ chơi
- Nghe cô nhận xét
-Kiểm tra KQ
<b>*Đánh giá hàng ngày(Đánh giá những vấn đề nổi bật về; tình trạng sức khỏe, </b>
<i>trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ.do:</i>
….………...
………..
………..
………..
………..
………..
……….
….………...
………..
………..
………..
………..
………..
Thứ 6 ngày 25 tháng 10 năm 2019
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG : ÂM NHẠC: Biểu diên cuối chủ đề:</b>
<b> Nghe hát: “Trống cơm” dân ca Bắc Bộ</b>
<b> Trò chơi: “Tai ai tinh”</b>
<b> Hoạt động bổ trợ : - Trò chơi: “Em bé”.</b>
<b>I. MỤC TIÊU - YÊU CẦU</b>
- Trẻ thuộc các bài hát trong chủ đề bản thân: “Đôi và một”, “Hãy xoay nào”, “Nào
chúng ta cùng tập thể dục”, trẻ hát đúng lời bài hát, thể hiện đúng giai điệu và vận động
minh họa theo lời bài hát.
<b>2. Kĩ năng: </b>
Rèn kĩ năng chú ý lắng nghe và thể hiện điệu bộ cùng cô qua bài nghe hát: “Trống cơm
-Rèn kĩ năng tự tin, mạnh dạn tham gia biểu diễn văn nghệ
- Phát triển ngôn ngữ và làm giàu vốn từ cho trẻ, trả lời các câu hỏi rõ ràng, mạch
lạc
<b>3. Giáo dục thái độ: </b>
- Giáo dục trẻ có ý thức, giữ trât tự trong học tập, biết cách giữ gìn vệ sinh và bảo
vệ các bộ phận trên cơ thể.
- Trẻ tích cực tham gia các hoạt động.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng, đồ chơi</b>
- Lớp học sạch sẽ.
-Giáo án điện tử.
- Một số slide.
- Xắc xơ, phách, trống, mũ chóp…
- Trị chơi “ Tai ai tinh”.
<b>2. Địa điểm:</b>
- Trong lớp học
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
- Trò chơi: “Em bé”.
- Trò chuyện về trò chơi.
+ Trong trò chơi nhắc đến những bộ phận nào?
- À đúng rồi! trong trò chơi nhắc đến mắt, má, mơi…
- Mắt là cơ quan gì? Mắt dùng để làm gì?
=> Giáo dục trẻ: Phải biết bảo vệ các bộ phận trên cơ
thể, tất cả đều quan trọng. Thường xuyên tắm rửa, vệ
sinh các bộ phận nhé!
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
- Các con biết hơm nay là ngày gì khơng? Đó là sinh
nhật của ai?
- À hơm nay là sinh nhật của bạn Đức Bảo và bạn
Huy Nhật đấy các con. Để chúc mừng sinh nhật của 2
- Trẻ chơi cùng cơ
- Trị chuyện cùng cơ
con có thích khơng nào?
- Ngồi lớp mình, cơ Mây và cơ Tâm cịn có BGH và
các cơ nữa đấy! Các con cho 1 tràn vỗ tay nào.
<b>3. Nội dung trọng tâm:</b>
<b>*Hoạt động 1: Biểu diễn cuối chủ đề</b>
- Để cho buổi tiệc thêm vui tươi và sôi động cơ có rất
nhiều trị chơi các con thích chơi khơng?
- Cho trẻ đọc đồng dao: “Dung dăng dung dẻ” di
chuyển đội hình chữ U.
- Bây giờ cơ sẽ cho các con chơi trị chơi: “Bơng hoa
may mắn” các con có thích khơng nào?
- Cơ sẽ chia lớp mình làm 3 đội. Đội trưởng của mỗi
đội sẽ lên hái một bông hoa và sau mỗi bơng hoa sẽ có
một u cầu. Các bạn trong đội sẽ biểu diễn theo yêu
cầu đó.
+ Bơng hoa 1: Con hãy mời đội của mình cùng hát
thật hay bài hát Hãy xoay nào?
+ Bông hoa 2: Bạn hãy mời cả lớp đọc bài đồng dao
Mười ngón tay.
+ Bơng hoa 3: Con hãy nghe giai điệu bài hát, đốn
xem đây là bài hát gì? Và mời đội mình thể hiện thật
hay. (Đơi và một).
- Cơ thấy lớp mình chơi thật hấp dẫn cơ cũng muốn
chọn một bơng hoa, các con có đồng ý khơng? Bơng
hoa của cơ có u cầu: Bạn hãy mời cả lớp vận động
bài hát: Nào chúng ta cung tập thể dục.
- Mời nhóm, cá nhân thể hiện.
- Cơ nhận xét, tun dương.
* Hoạt động 2: * Trò chơi: “Tai ai tinh”
Cách chơi: Cơ cho trẻ ngồi đội hình chữ U, cho một
bạn lên đội mũ chóp, các bạn khác lên hát, bạn đội mũ
chóp phải đốn đó là tiếng gì? Bạn nào hát? Bạn đứng
ở phía nào?...
- Luật chơi: Đốn khơng được thì phải nhảy lị cị.
- Cho trẻ chơi 3- 4 lần
<b>*. Hoạt động 3: . Nghe hát: “Trống cơm” dân ca</b>
<b>Bắc Bộ</b>
- Cơ thấy lớp mình bạn nào cũng thể hiện rất hay, cơ
- Cô hát cho trẻ nghe lần 1.
+ Cô vừa hát cho các con nghe bài hát: “Trống cơm”.
- Có ạ!
- Trẻ vỗ tay
- Có ạ!
- Trẻ thực hiện
- Có ạ!
- Thực hiện
- Trẻ đọc
- Trẻ nghe thực hiện
- Thực hiện cùng cô
-Trẻ thực hiện
- Chú ý lắng nghe
- Trẻ chơi
Bài hát trống cơm của dân ca Bắc Bộ có giai điệu
mượt mà, êm ả, nói về cái trống cơm ở Bắc Bộ.
- Cô hát cho trẻ nghe lần 2 và vận động minh họa
Ngày nay, bài hát đã được mọi người đón nhận với
- Cô chú ý động viên kích lệ khen ngợi trẻ sau khi
hưởng ứng cùng cô
<b>4.Củng cố:</b>
- Chúng ta cùng: chúc mừng sinh nhật bạn Đức Bảo
chúc mừng sinh nhật bạn Huy Nhật
<b>5. Nhận xét tuyên dương.</b>
- Bây giờ chúng ta cùng mời các cô nhập tiệc sinh
nhật nào: “Mừng sinh nhật”.
- Trẻ hưởng ứng theo cô
- Cùng tổ chức xinh nhật
với cô và bạn