Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.65 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TÊN CHỦ ĐỀ: BÉ LÊN MẪU GIÁO</b>
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Đ</b>
<b>Ó</b>
<b>N</b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>Ẻ</b>
<b>- </b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>Ơ</b>
<b>I </b>
<b>- </b>
<b>T</b>
<b>H</b>
<b>Ể</b>
<b> D</b>
<b>Ụ</b>
<b>C</b>
<b> S</b>
<b>Á</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>MỤC ĐÍCH- U CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b> Đón trẻ: Đón trẻ vào lớp,</b>
trò chuyện với phụ huynh
về đặc điểm tâm lý, những
- Hướng dẫn trẻ tập cất tư
trang vào nơi qui định
- Trò chuyện, làm quen dần
với trẻ,Cho trẻ chơi tự do
theo ý thích
- Trị chuyện với trẻ về chủ
đề.
<b>Thể dục sáng : Tập với bài</b>
“Ơ sao bé khơng lắc”
- ĐT 1: Hai tay ra trước,
nắm hai tay vào 2 tai
nghiêng đầu sang 2 bên.
- ĐT2: Hai tay đưa ra trước
nắm hai tay bên hông
nghiêng người sang hai bên
- ĐT3: Đưa hai tay ra trước
sau nắm 2 tay vào 2 đầu
gối xoay đầu gối.
<b>Điểm danh.</b>
- Nắm được Tình hình sức
khỏe của trẻ khi trẻ đến lớp.
- Nhẹ nhàng hướng trẻ vào
chủ đề kích thích tính tị mị
của trẻ để trẻ khám phá.
<i>-Trẻ biết tên bài tập, nhớ </i>
động tác khi tập.
- Trẻ biết tập các động tác
theo cơ.
- Trẻ có tính kỷ luật khi tập.
-Giúp trẻ yêu thích thể dục
thích vận động
- Trẻ được hít thở khơng khí
trong lành buổi sáng
- Rèn luyện kỹ năng vận
động và thói quen.
- Trẻ nhớ tên mình, tên bạn
- Mở cửa thơng
thống phịng học,
- Nước uống, Khăn
- Sân tập bằng
phẳng, an
toàn sạch sẽ
- Kiểm tra sức khoẻ
trẻ
- Sổ theo dõi
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>* Đón trẻ:</b>
- Cơ đón trẻ ân cần niềm nở từ tay phụ huynh, trao
đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe, những
nguyện vọng của phụ huynh. Hướng dẫn trẻ cùng cô
cất đồ dùng cá nhân vào nơi quy định.
- Hướng cho trẻ chơi tự do theo ý thích của mình
- Cơ trị chuyện với trẻ về chủ đề
<b>I.ổn định tổ chức - Kiểm tra sức khoẻ </b>
<b>- Trẻ tập trung, kiểm tra sức khỏe của trẻ.</b>
- Cho trẻ đứng quanh cơ trị chuyện.
<b>II. Khởi động: - Cho trẻ đi chạy nhẹ nhàng quanh cô.</b>
<i><b> *Bài tập phát triển chung:</b></i>
Tập bài : Ô sao bé không lắc”
- ĐT 1: Hai tay ra trước, nắm hai tay vào 2 tai
nghiêng đầu sang 2 bên.
- ĐT2: Hai tay đưa ra trước nắm hai tay bên hông
nghiêng người sang hai bên
- ĐT3: Đưa hai tay ra trước sau nắm 2 tay vào 2 đầu
gối xoay đầu gối.
<b>IV. Hồi tĩnh :</b>
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng thả lỏng điều hòa
- Giáo dục trẻ có ý thức tập thể dục để rèn luỵện
<b>*Điểm danh: Cô đọc tên trẻ, đánh dấu trẻ có mặt</b>
- Trẻ chào cô, chào bố
mẹ, chào ông bà…,
Trẻ tự kiểm tra túi quần
áo, lấy cho cô những đồ
vật không an tồn có
trong túi quần áo của trẻ,
cất đồ dùng cá nhân vào
- Trẻ tập trung
- Trẻ trò chuyện
- Trẻ làm theo hiệu lệnh
của cơ
- Đứng đội hình vịng trịn
quanh cơ
- Tập theo cô các động tác
của bài.
- Đi nhẹ nhẹ nhàng
-Trẻ có mặt “dạ cơ”
<b> TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>H</b>
<b>Ơ</b>
<b>I </b>
<b>V</b>
<b>Ớ</b>
<b>I </b>
<b>Đ</b>
<b>Ồ</b>
<b> C</b>
<b>H</b>
<b>Ơ</b>
<b>I,</b>
<b> H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> T</b>
<b>H</b>
<b>E</b>
<b>O</b>
<b> Ý</b>
<b> T</b>
<b>H</b>
<b>ÍC</b>
<b>H</b>
- Chơi nấu ăn, cô giáo,…
<b>- Lắp ghép , xếp chồng, tập </b>
cài, cởi cúc..
- Xem tranh truyện về lớp
mẫu giáo 3 tuổi.
- Chơi : Trời nắng trời mưa..
- Trẻ nhập vai chơi ,
biết hành động của các
- Trẻ biết hát các bài hát
về chủ đề.
- Trẻ biết một số kỹ
năng lật giở trang sách,
…
- Trẻ biết chơi trò chơi
vui vẻ đúng cách.
- Khơng tranh dành đồ
chơi, chơi đồn kết
- Cất dọn đồ chơi gọn
gàng.
-Đồ dùng đồ chơi
- Đồ chơi xây dựng
- Tranh, ảnh về chủ
đề.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
- Trò chuyện với trẻ về nội dung bài hát, nội dung
<b>2.Nội dung:</b>
<b> *Hoạt động 1: Thỏa thuận chơi</b>
- Cô giới thiệu các trò chơi;
-Dẫn dắt trẻ khám phá từng trò chơi và khuyến
khích trẻ chọn trị chơi.
- Hướng dự định chơi của trẻ theo chủ đề.
=> Giáo dục trẻ: khi chơi phải chơi với nhau như
thế nào cho đồn kết? Trước khi chơi thì phải làm
gì? Sau khi chơi phải cất dọn đồ chơi như thế nào?
- Mời trẻ về các góc chơi mà trẻ đó chọn
<b>* Hoạt động 2: Q trình trẻ chơi </b>
- Cơ đi từng nhóm trẻ quan sát trẻ chơi
- Hỏi trẻ con định chơi gì trong góc này?
+ Bạn nào sẽ nấu ăn nhỉ?
+ Bạn nào sẽ làm cô giáo, bạn nào làm học
sinh?,...
- Cô cùng chơi với trẻ và luôn khen ngợi trẻ.
- Đổi góc chơi cho trẻ, liên kết nhóm chơi
<b>* Hoạt động 3: Kết thúc chơi.</b>
- Cho trẻ đi tham quan các khu vực chơi và nhận
<b>3. Kết thúc: - Hỏi trẻ những hoạt động trẻ được </b>
chơi hơm nay. Nhận xét- tun dương trẻ.
- Trị chuyện
- Tự chọn trò chơi
- Trẻ chơi
- Chơi nấu ăn, cơ giáo,..
-Tham quan các khu vực chơi
và nói nên nhận xét của mình
- Trẻ trả lời.
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b> <b><sub>NỘI DUNG</sub></b> <b><sub>MỤC ĐÍCH- U CẦU</sub></b> <b><sub>CHUẨN BỊ</sub></b>
<b>1. Hoạt động có chủ định:</b>
- Dạo quanh sân trường,
- Giúp trẻ được hít thở
khơng khí trong lành.
<b>Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> N</b>
<b>G</b>
<b>O</b>
<b>À</b>
<b>I </b>
<b>T</b>
<b>R</b>
<b>Ờ</b>
<b>I</b>
xung quanh.
- Quan sát các hiện tượng
nắng, mưa, gió,..
- Nhặt hoa, lá về làm đồ
chơi. Vẽ tự do trên sân.
<b>2. Trò chơi vận động:</b>
- Trò chơi: Trời nắng, trời
mưa
- TC dân gian: Tập tầm
vông; Rồng rắn lên mây.
<b>3. Chơi tự do:</b>
- Chơi với đồ chơi, thiết bị
ngoài trời
- Phát triển khả năng quan
sát,ghi nhớ.
- Giúp trẻ có những hiểu
biết sinh động về chủ đề
- Trẻ được chơi theo ý thích
của mình
- Giúp trẻ nhanh nhẹn, khéo
léo
- Hứng thú và khéo léo,
biết cách chơi các TCVĐ
*GDKNS:
Trẻ chủ động tích cực trong
mọi hoạt động của mình
mạnh dạn và tự tin khi đưa
ra ý kiến nhận xét của mình
- Câu hỏi đàm
thoại
- Tạo tình huống
cho trẻ quan sát
và khám phá.
-Địa điểm chơi
an toàn
- Đồ chơi ngoài
trời
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Hoạt động có chủ định:</b>
- Tập chung trẻ điểm danh, kiểm tra sức khỏe,
trang phục, nhắc trẻ những điều cần thiết.
- Cô cho trẻ vừa đi vừa hát bài “Em yêu trường
em”
- Lắng nghe
- Cơ trẻ đi tham quan, trị chuyện về cây cối cảnh
vật xung quanh trường.
- Nhặt hoa, lá về làm đồ chơi. Vẽ tự do trên sân.
- Cô quan sát trẻ
- Giáo dục trẻ biết: giữ gìn sức khỏe, khơng chơi
dưới trời mưa, nắng,…
<b>2. Trị chơi vận động</b>
- Cơ cho trẻ chơi trị chơi: Tập tầm vơng, kéo cưa
lừa xẻ; Ơ tơ và chim sẻ
- Cơ giới thiệu từng trị chơi, cách chơi
- Cho trẻ chơi
- Cơ cùng chơi với trẻ.
<b>3. Chơi tự do</b>
- Cho trẻ chơi tự do với đồ chơi ngồi trời.
- Cơ nhận xét trẻ chơi, động viên tuyên dương
- Tập chung trẻ nhận xét tuyên dương và vệ sinh
cho trẻ.
- Cho trẻ vào lớp.
- Trẻ quan sát, trả lời
-Trẻ quan sát lắng nghe
-Trẻ thực hiện.
- Lắng nghe
- Trẻ chơi trò chơi theo hứng
thú của trẻ
-Trẻ chơi tự do.
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> Ă</b>
<b>N</b> <b><sub>NỘI DUNG</sub></b> <b><sub>MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</sub></b> <b><sub>CHUẨN BỊ</sub></b>
- Hướng dẫn và vệ sinh cá nhân
cho từng trẻ ( Rửa tay trước và
sau khi ăn, rửa mặt sau khi ăn
xong… )
- Trò chuyện về các loại thực
- Rèn thói quen vệ sinh,
văn minh trong ăn uống,
…
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>ÍN</b>
<b>H</b>
phẩm, món ăn cách chế biến ở
trường mầm non.
- Đọc bài thơ: “ Giờ ăn”,..
- Giúp cô chuẩn bị bàn ăn.
- Giáo dục trẻ phải ăn
hết xuất của mình,
khơng làm vãi cơm ra
bàn, …
- Ăn xong biết cất bàn,
ghế bát, thìa vào đúng
nơi quy định
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
- Trước khi trẻ ngủ cô cho trẻ đi
vệ sinh, hướng dẫn trẻ lấy gối,
giúp cơ chuẩn bị chỗ ngủ.
- Trẻ biết và hình thành
thói quen tự phục vụ và
- Các bài thơ, các
câu truyện cổ
tích..các bào hát ru,
dân ca…
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
* Trước khi ăn:
- Cơ rửa tay bằng xà phịng cho trẻ, hướng dẫn trẻ mở
vịi nước vừa đủ, khơng vẩy nước tung tóe, rửa xong
tắt vịi…
- Cơ hướng dẫn trẻ cách ngồi vào bàn ghế, chuẩn bị ăn
cơm.
* Trong khi ăn.
- Nhắc trẻ mời cô, mời bạn trước khi ăn.
* Sau khi ăn:
- Nhắc trẻ cất thìa, bát, ghế đúng nơi quy định;
- Cô rửa tay, rửa mặt, cho trẻ uống nước sau khi ăn
cơm xong.
- Trẻ đi rửa tay.
- Trẻ giúp cô kê, xếp bàn
ghế chuẩn bị bàn ăn.
- Mời cô và các bạn cùng
ăn cơm
- Trẻ cất thìa, bát ghế
đúng nơi quy định đi rửa
mặt, uống nước
* Trước khi ngủ:
- Cô nhắc trẻ đi vệ sinh, cho trẻ đi vệ sinh, nhắc trẻ lấy
gối.
- Hướng dẫn trẻ chuẩn bị và nằm vào chỗ ngủ
Trẻ đi vệ sinh.
- Cho trẻ nghe những bài hát du, dân ca nhẹ nhàng để
trẻ đi vào giấc ngủ.
* Trong khi ngủ:
- Cô quan sát, phát hiện và xử lý kịp thời các tình
huống cụ thể xảy ra trong khi trẻ ngủ. sửa tư thế ngủ
cho trẻ.
* Sau khi trẻ dậy:
- Trẻ nào thức giấc trước cô cho dậy trước.
- Hướng dẫn trẻ làm những công việc như: cất gối, cất
chiếu…vào tủ. Đi vệ sinh và vận động nhẹ nhàng.
Cất gối và đi vệ sinh.
<b>TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> C</b>
<b>H</b>
<b>Ơ</b>
<b>I </b>
<b>T</b>
<b>Â</b>
<b>P</b>
<b> B</b>
<b>U</b>
<b>Ổ</b>
<b>I </b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>IỀ</b>
<b>U</b> <b><sub>NỘI DUNG</sub></b> <b><sub>MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</sub></b> <b><sub>CHUẨN BỊ</sub></b>
- Vệ sinh- ăn bữa phụ
- Chơi trò chơi tập thể:
- Ôn bài hát, bài thơ, truyện
trong chủ đề.
- Xếp gọn gàng đồ dùng đồ
chơi. Biểu diễn văn nghệ
- Bữa chính buổi chiều
- Biết cách chơi, trị chơi,
luật chơi các trò chơi
- Trẻ được ôn lại những
kiến thức sáng được học
- Trẻ được chơi theo ý
thích của mình, giáo dục
trẻ gọn gàng ngăn nắp
-Rèn kỹ năng ca hát và
biểu diễn, mạnh dạn, tự tin.
- Trẻ ăn hết xuất, ăn ngon
- Đồ dùng đồ chơi đầy
đủ cho trẻ hoạt động.
Góc chơi
- Đồ dùng âm nhạc
- Nhận xét- nêu gương cuối
ngày, cuối tuần.
- Trả trẻ, dặn trẻ đi học đều.
- Trao đổi với phụ huynh về
tình hình học tập và sức
khỏe của trẻ, về các hoạt
động của trẻ trong ngày.
miệng.
- Trẻ biết những hành vi
đúng, sai của mình, của
bạn, biết khơng khóc nhè
khơng đánh bạn là ngoan…
- Biết về tình hình của trẻ
khi đến lớp.
bữa ăn.
- Cờ đỏ, phiếu bé
ngoan
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>*Tổ chức cho trẻ vận động nhẹ nhàng:</b>
- Đánh thức trẻ dậy cho trẻ ăn quà chiều
- Tổ chức cho trẻ chơi các trò chơi tập thể:
Cô phổ biến cách chơi, luật chơi và chơi cùng trẻ.
<b>* Hoạt động chung:</b>
- Ôn lại các nội dung đã học.
- Cô cho trẻ hoạt động, quan sát trẻ, động viên
khuyến khích trẻ
<b>*Hoạt động theo nhóm ở các góc</b>
- Cho trẻ hoạt động theo nhóm ở các góc hoạt động.
- Cô quan sát trẻ
- Cho trẻ xếp đồ chơi gọn gàng
<b>* Hoạt động ăn bữa chính buổi chiều:</b>
- Cơ hướng dẫn trẻ cách ngồi vào bàn ghế, chuẩn bị
ăn.
- Cơ tổ chức cho trẻ ăn bữa chính buổi chiều.
<b>* Tổ chức hoạt động nêu gương cuối ngày, cuối</b>
<b>tuần</b>
- Cô nêu tiêu chuẩn thi đua: bé ngoan, bé chăm, bé
- Trẻ chơi trò chơi
- Trẻ đọc thơ, nghe kể
chuyện
- Hoạt động góc theo ý thích
- Trẻ xếp đồ chơi gọn gàng
sạch
- Cơ nhận xét và khuyến khích trẻ, khen ngợi những
trẻ trong tuần đi học ngoan, tặng phiếu bé ngoan.
- Nhắc trẻ phấn đấu ngày hôm sau.
<b>* Trả trẻ: Cô trả trẻ tận tay phụ huynh, trao đổi về</b>
tình hình của trẻ
thi đua.
- Cô hướng dẫn trẻ cắm cờ
<b> Thứ 2 ngày 06 tháng 7 năm 2020</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Thể dục: </b>
<b> Ném bóng về phía trước.</b>
<b> + Trị chơi: Bọ dừa</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Trò chuyện chủ đề </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Trẻ ném được bóng về phía trước. Biết tập cùng cô các động tác của BTPTC, biết
chơi trò chơi “Bọ dừa”.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Phát triển các tố chất vận động, phát triển cơ tay và khả năng định hướng trong
không gian
- Rèn kỹ năng ném bóng thẳng hướng.
<b>3.Thái độ: </b>
- Trẻ nỗ lực phấn đấu tham gia hoat động.
- Đoàn kết, thi đua trong quá trình vận động theo nhóm, tổ.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
1.Đồ dùng của cô và trẻ
- Trang phục cô và trẻ gọn gàng
- Phịng học gọn gàng, sạch sẽ.
- Bóng, rổ đựng bóng.
- Phịng học
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>TRẺ</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
- Cho trẻ hát bài : Bé ngoan
- Các con vừa hát bài hát nói về điều gì?
- Các con sắp được lên học mẫu giáo rồi các con có
thấy vui không?.
- Lên mẫu giáo các anh chị học tập rất giỏi, nhất là
mơn thể dục, khi ném bóng các anh chị ném rất giỏi,
các con có muốn giỏi giống như các anh các chị đó
khơng? Vậy thì các con hãy cùng nhau luyện tập lấy
sức khỏe và tinh thần tốt đã nhé!
- Trẻ hát.
- Em bé ngoan.
- Có ạ.
<i><b> 2.Hướng dẫn:</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Khởi động. </b>
- Kiểm trẻ sức khoẻ trẻ.
Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp đi các kiểu: đi kiểng
chân-đi thường- chân-đi gót chân- chân-đi thường- chân-đi khom lưng- chân-đi
<b>*Hoạt động 2: Trọng động.</b>
<b>- BTPTC</b>
<b> *Động tác tay: các ngón tay đan vào nhau ra trước </b>
<b>* Động tác chân: ngồi khụyu gối, hai tay đưa lên cao </b>
ra trước.
<b>* Động tác bụng: đứng quay người sang hai bên.</b>
<b>* Vận động cơ bản: Ném bóng về phía trước.</b>
- Cơ giới thiệu tên vận động: Các con ơi cô sẽ làm mẫu
cho các con theo nhé!
- Cô làm mẫu:
- Trẻ thực hiện các động
tác khởi động cùng cô và
các bạn.
+ Lần1: Cơ làm khơng phân tích động tác.
+ Lần 2: Cơ làm kết hợp phân tích động tác. Tư thế
chuẩn bị : đứng ở vạch chuẩn, cầm bóng bằng hai tay.
Khi có hiệu lệnh của cơ thì dùng sức của hai tay ném
mạnh bóng về phía trước
- Mời hai trẻ lên làm mẫu.
- Cô cho trẻ thực hiện lần lượt 2 trẻ lên.
- 2 tổ thi đua nhau xem tổ nào ném được nhiều bóng.
Cơ chú ý sửa sai cho trẻ, động viên, khuyến khích trẻ
kịp thời ).
<b>- TCVĐ: Trò chơi: Bọ dừa</b>
- Giới thiệu tên trị chơi.
- Cơ nói cách chơi: cho trẻ làm những con bọ dừa bò đi
kiếm ăn vừa bò vừa đọc bài đồng dao, khi kết thúc trẻ
lật ngửa ra và đạp chân.
- Trẻ chơi 3-4 lần.
<b>* Hoạt động 3: Hồi tĩnh.</b>
<b>- Cho trẻ đi hít thở, thả lỏng tay chân và đi nhẹ nhàng. </b>
- Chú ý quan sát.
- Trẻ lên thực hiện mẫu.
- Lần lượt trẻ lên tập.
- Thi đua nhau theo tổ.
- Chơi trò chơi vui vẻ
- Đi nhẹ nhàng ra ngoài.
<b> 3.Củng cố:</b>
- Hỏi trẻ hơm nay được học gì?
- Các con được chơi những trị chơi gì.
- Ném bóng về phía
trước.
- Bọ dừa.
<b> 4.Nhận xét, tuyên dương : </b>
- Nhận xét giờ học.
- Tuyên dương, khích lệ trẻ.
- Cho trẻ nghỉ ngơi thu dọn đồ dùng.
- Khen ngợi các bạn.
<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe;</b>
trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng cuả trẻ):
………
………
………..
<b>Thứ 3 ngày 07 tháng 7 năm 2020.</b>
<b> TÊN HOẠT ĐỘNG: Văn học: </b>
<b> Truyện: Chiếc đu màu đỏ</b>
<b> Hoạt động bổ trợ: Trị chuyện chủ đề.</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU :</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Trẻ nhớ tên truyện, hiểu nội dung truyện.
- Trẻ biết các nhân vật trong truyện.
<b>2. Kỹ năng: </b>
- Rèn kỹ năng nghe, kể diễn cảm, đúng giọng điệu và ngôn ngữ của câu truyện.
<b>3. Thái độ: </b>
<b>- Giáo dục trẻ biết chơi đoàn kết với các bạn.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Đồ dùng của cô: </b>
-Tranh, minh họa theo nội dung truyện.
<i><b>2. Địa điểm: </b></i>
<i><b> - Trong lớp học.</b></i>
<b>III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>- Cô cho trẻ hát và vận động bài “ Đu quay”</b>
- Cơ trò chuyện cùng trẻ.
- Các con đã được chơi đu quay chưa?
- Chơi đu quay như thế nào?
- Con hay chơi đu quay với những bạn nào?
- Có một bạn lợn con khi chơi đu quay chỉ thích chơi
một mình và điều khơng mong muốn đã xảy ra với bạn
đó. Các con có biết bạn lợn gặp điều gì khơng? Vậy
hãy nghe cơ kể câu truyện “Chiếc đu màu đỏ” nhé!
Đu quay ạ
- Rồi ạ.
- Ngồi ngay ngắn.
- Trả lời.
<b>2. Hướng dẫn:</b>
<b>2.1 Hoạt động 1: Kể truyện diễn cảm.</b>
+ Cô kể lần 1: Giới thiệu lại tên truyện, tên tác giả.
+ Cô kể lần 2: Kết hợp tranh minh hoạ.
- Tóm tắt nội dung: Thỏ con phát hiện ra có một chiếc
đu màu đỏ rất đẹp ở trong rừng, Các bạn tíu tít kéo đến.
<b>2.2. Hoạt động 2. Đàm thoại: </b>
+ Cô vừa kể cho các con nghe truyện gì?
+ Trong câu truyện có những nhân vật nào?
+ Ai đã phát hiện ra chiếc xích đu?
+ Khi phải chờ xếp hàng lợn con nghĩ gì?
+ Lợn đã làm gì?
+ Điều gì xảy ra khi lợn chơi một mình?
+ Lợn đau quá đã làm gì?
- Chú ý nghe .
- Nhắc lại tên truyện.
- Chú ý nghe và quan sát.
- Chiếc đu màu đỏ.
- Thỏ, lợn và các bạn.
- Bạn thỏ.
- Được chơi một mình.
- Đeo mặt nạ
+ Các bạn đã làm gì cho lợn?
+ Lợn thấy sao?
- Giáo dục trẻ ln biết chơi đồn kết chia sẻ cùng các
bạn thì mới ngoan và vui được.
<b>2.3. Hoạt động 3: Dạy trẻ kể truyện cùng cô.</b>
- Cô dạy trẻ kể cùng cô cho đến hết bài.
- Cô gọi 2 - 3 trẻ khá lên kể lại truyện.
- Cơ động viên khuyến khích trẻ kịp thời.
- Khóc nhè.
- Đỡ lợn dậy.
- Xấu hổ quá.
- Trẻ kể lại truyện.
<b>3. Củng cố.</b>
- Hôm nay các con được nghe kể truyện gì?
- Nhận xét tuyên dương.
- Giáo dục trẻ ln biết chia sẻ đồn kết với các bạn
chơi không xô đẩy các bạn.
- Chiếc đu màu đỏ.
<b>4. Kết thúc:</b>
Cô động viên khen ngợi trẻ và cùng hát và vận động
bài “ Đu quay” và cho trẻ ra ngồi sân chơi .
-Trẻ hát và cùng vào góc
chơi.
<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe;</b>
trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng cuả trẻ):
<b>Thứ 4 ngày 08 tháng 7 năm 2020.</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: NBTN: Trò chuyện về đồ dùng đồ chơi của lớp 3 tuổi. </b>
<b>Trò chơi: Ai nhanh nhất</b>
<b>Hoạt động bổ trợ : Hát: Cháu đi mẫu giao</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Trẻ nhận biết và nói đúng tên của một số đồ chơi, một số đặc điểm và công dụng
của đồ chơi.
<b>2. Kỹ năng: </b>
- Rèn kỹ năng quan sát, nghe, nói rõ ràng trọn câu.
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục trẻ chú ý nghe cô hướng dẫn vui vẻ lên khi nghe cô gọi tên và trả lời
câu hỏi
- Giáo dục trẻ biết ngoan ngoãn vâng lời mọi người.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ:</b>
- Tranh lơ tơ vẽ hình trống lắc, bóng, búp bê….
- Đồ chơi : búp bê, trống, bóng, xếp hình…
<b>2. Địa điểm tổ chức: </b>
-Trong phòng học.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1.Ổn định tổ chức </b>
- Chơi: “Trời tối, trời sáng”
- Trò chuyện vơi trẻ về những đồ chơi gần gũi quen
thuộc với trẻ.
+ Hàng ngày con thích chơi với đồ chơi nào nhất?
+ Hơm nay cô đã chuẩn bị rất nhiều đồ chơi để cho
các con chơi các con có thích khơng?
<b>- Chơi trị chơi.</b>
<b>2. Hướng dẫn: </b>
<b>2.1.Hoạt động 1 :Quan sát một số đồ chơi quen </b>
<b>thuộc:</b>
- Cô lần lượt đưa từng đồ chơi ra cho cả lớp quan
sát.
+ Hỏi trẻ tên từng đồ chơi.
<b>2.2. Hoạt động 2: Cùng khám phá:</b>
- Cô đưa từng đồ chơi ra mời trẻ lên nhận biết và tập
nói ( yêu cầu trẻ nói đúng tên của đồ chơi, màu săc,
công dụng của đồ chơi đó.) Trẻ khơng nói được cơ
nói cho trẻ biết và yêu cầu trẻ nhắc lại.
- Nhận biết tập nói “quả bóng”
+ Cơ hỏi trẻ đây là gì?
+ Qủa bóng màu gì?
+ Qủa bóng để làm gì?
+ Con chơi như thế nào?
+ Cho trẻ tự đá quả bóng.
- Khi nhận biết xong thì cơ cất đi và lấy đồ chơi
khác ra cho trẻ nhận biết tương tự.
<b>2.3. Hoạt động 3: Ơn luyện.</b>
- Cơ cho trẻ chơi trị chơi : Ai nhanh hơn. Trẻ để rổ
tranh lô tơ trước mặt, cơ u cầu trẻ tìm nhanh đồ
- Chơi tìm đồ chơi trong lớp.
+ Cơ cất dấu đồ chơi quanh lớp yêu cầu các trẻ
nhanh, tinh, giỏi hãy đi tìm xem đồ chơi đó cơ dấu ở
đâu và lấy mang về cho cơ.
- Khi trẻ đã tìm được cơ hỏi trẻ con lấy được đồ
chơi gì?
- Con định chơi như thế nào với chúng?
- Qủa bóng.
- Màu đỏ( xanh)
- Để chơi.
- Ném, đá, tung…
- Con định dủ bạn nào chơi cùng?
- Nào con cùng bạn hãy cùng chơi nào.
<b>3. Củng cố .</b>
- Hỏi trẻ hôm nay được nhận biết về những đồ chơi
nào?
- Giáo dục trẻ chơi đồn kết với bạn, giữ gìn đồ
dùng đồ chơi cẩn thận, sạch sẽ, chơi xong biết cất
đúng chỗ gọn gàng.
- Trò chuyện về đồ dùng
đồ chơi của lớp 3 tuổi.
<b>4. Kết thúc: </b>
- Nhận xét, tuyên dương trẻ.
- Cho trẻ vào góc chơi. - Hát và cất dọn đồ chơi
<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe;</b>
trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng cuả trẻ):
………
………..
………
………
………
….
<b> Nặn những chiếc kẹo ngộ nghĩnh .</b>
<b> Hoạt động bổ trợ ; Hát; Cháu đi mẫu giáo.</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ được thực hành với đất nặn: trẻ biết ấn dẹt, lăn tròn,..
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn sự khéo léo và óc thẩm mỹ cho trẻ
- Trẻ hứng thú tham gia hoạt động, biết giữ gìn vệ sinh, giữ gìn sản phẩm của
mình.
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>
<b>1.Đồ dùng của cơ và của trẻ:</b>
- Đất nặn màu xanh, màu đỏ
- Mỗi trẻ 1 bảng, 1 khăn lau tay
- Mẫu nặn của cô
- Một số viên kẹo nhiều màu sắc.
<b> 2. Địa điểm tổ chức: </b>
-Trong lớp học.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<i>- Cô cho trẻ nghe hát bài “Cháu đi mẫu giáo” </i>
- Trò chuyện về nội dung bài hát
- Các con ạ! Hôm nay cô và các con sẽ cùng nhau nặn
những viên kẹo ngộ nghĩnh nhé.
- Trẻ hát
<b>2. Hướng dẫn.</b>
<b>viên kẹo.</b>
<b>- Cơ Cho trẻ quan sát nhiều loại kẹo có hình dạng, mùi </b>
vị, màu sắc khác nhau mà trẻ thường được ăn.
- Đây là gì ?
- Con đã được ăn những viên kẹo này chưa?
- Nó có mùi vị, màu sắc như thế nào?
- Viên kẹo này hình gì?
- Cơ phát cho mỗi trẻ 1 viên kẹo để trẻ ăn.
<i><b>2.2. Hoạt động 2: Quan sát vật mẫu.</b></i>
- Cô đưa những viên kẹo nặn mẫu và hỏi trẻ:
- Cơ có gì đây?
- Chúng mình thấy những viên kẹo của cơ như thế nào?
Cô khái quát: Đây là những viên kẹo mà cơ đã nặn bằng
đất nặn, trơng nó có như thật khơng? Nó có ngộ nghĩnh
khơng?
- Chúng mình có muốn biết vì sao cơ nặn được những
viên kẹo như thế này không?
- Muốn biết được điều đó chú ý quan sát xem cơ nặn như
thế nào?
<i><b>2.3.Hoạt động 3: Hướng dẫn trẻ</b></i>
- Cô nặn mẫu cho trẻ xem vừa nặn vừa giải thích cách
nặn: cơ véo 1 lượng đất vừa đủ, cô đặt đất trên mặt bảng,
tay trái giữ bảng, tay phải lăn đất theo chiều dọc, cơ lăn
đất bằng lịng bàn tay. Xoay cho dất tròn sau đố ấn cho
đất hơi dẹp vậy là cô đã được 1 chiếc kẹo rồi
cơ đã nặn được gì?
- Trong khi cơ nặn hỏi trẻ: Cơ nặn gì đây? Cơ nặn kẹo
bằng gì?.
<b>2.4. Hoạt động 4: Trẻ thực hiện. </b>
* Cô trao đổi ý tưởng với trẻ:
- Trẻ quan sát và nêu
ý kiến nhận xét.
- Kẹo ạ.
- Ăn rồi.
- Có vị ngọt ạ.
- Tròn , dài, bẹt…
- Trẻ ăn kẹo..
- Kẹo ạ.
- Rất đẹp.
- Có ạ.
- Chú ý quan sát.
trong khi trẻ nặn cô nhắc trẻ chỉ lăn đất bằng lịng bàn
tay. Khuyến khích động viên trẻ
+ con đang làm gì vậy?
+ con nặn viên kẹo màu gì?
+ con nặn để làm gì?...
<b>2.5.Hoạt động 5. Trưng bày, nhận xét sản phẩm.</b>
- Trẻ mang sản phẩm lên trưng bày.
Trẻ nhận xét:
- Cô hỏi con thấy các bạn nặn kẹo như thế nào? có giống
của cơ khơng? Bạn nặn có đẹp khơng? Có giống kẹo
khơng?
- Cơ nhận xét: Cơ khen trẻ nặn đẹp động viên khuyến
khích trẻ chưa nặn đẹp.
- Cho trẻ mang kẹo tặng Bác Hồ.
- Nêu ý tưởng vẽ.
-Trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét sản phẩm.
- Trả lời.
<b>3. Củng cố- giáo dục: </b>
- Hỏi trẻ hơm nay các con được làm gì?
- Con nặn được gì?
- Nặn những viên kẹo
ngộ nghĩnh
<b>4. Kết thúc: </b>
- Cho trẻ cùng hát và vận động bài “ Cùng múa vui” -Hát cùng cơ ra ngồi
<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe;</b>
trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng cuả trẻ):
……….
……….
……….
<i><b> I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b></i>
<b>1. Kiến thức:</b>
<b>- Trẻ hát đúng lời, đúng giai điệu của bài hát “Cùng múa vui”</b>
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Trẻ thể hiện đúng giai điệu bài hát “Cùng múa vui”
- Trẻ hát rõ lời bài hát.
<b>3. Giáo dục: </b>
- Trẻ có ý thức trong giờ học.Trẻ ngoan ngỗn nghe lời cơ giáo.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Đồ dùng của cô và của trẻ:</b>
- Nhạc ghi bài hát “Cùng múa vui”;
- Đài, băng đĩa, máy vi tính.Xắc xơ, phách tre
<i><b>2. Địa điểm tổ chức: Trong lớp học.</b></i>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
Cháu cùng cô chơi trị chơi “Trốn cơ”(1-2 lần).
- Các con có thấy vui khơng?
- Cơ thấy lớp mình hơm nay thật vui, giống như các
bạn trong bài hát “ Cùng múa vui” các con có muốn
nghe cơ hát khơng?
- Có ạ.
- Có ạ.
<b>2. Hướng dẫn:</b>
<b>2.1 Hoạt động 1: Dạy hát: Cùng múa vui.</b>
* Cơ hát lần 1:Đó là bài hát “Cùng múa vui” của tác
giả Xuân Giao.
- Cô hát lần 2: Có nhạc đàn
Cơ vừa hát bài hát gì? bài hát do ai sáng tác?
- Trò chuyện về nội dung bài hát:
- Chú ý nghe.
+ Bài hát nói đến các bạn cùng nắm tay nhau đi chơi
vui vẻ hát vang theo tiếng nhạc vui.
+ Các con có muốn vui tươi như các bạn khơng?
- Vậy hãy cùng cô ngồi ngoan học thuộc bài hát này
nhé!
* Dạy trẻ hát:
- Trẻ hát cả lớp cùng cô 2-3 lần
- Thi giọng hát của các tổ.
(cô chú ý sữa sai cho trẻ)
- Cho trẻ cầm xắc xô hát, trẻ cầm phách tre hát
- Cá nhân trẻ hát.
- Cả lớp nắm tay nhau thành vòng tròn và hát.
- Các con nhớ những gì?
- Có phải nhớ những gì có trong bài hát này không?
- Cô hát lần 1.
- Giới thiệu tên và tác giả bài hát.
- Hát lại lần 2: Các con ạ trong ngôi trường thân yêu
này của chúng ta có sách , vở, phấn, bảng , bút… và
cả những tiếng chim ca hót trên cành cây nữa, vậy
mà chúng ta sắp phải tạm xa một thời gian rồi. Các
con hãy cùng cô hát vang bài hát đầy ý nghĩa này
nhé!
- Cô hát lần 3. Kết hợp động tác minh họa.
- Có ạ.
- Trẻ học hát.
- Thi đua tổ.
- Hát kết hợp với vận
động .
- Cá nhân trẻ lên hát.
- Có ạ.
- Trẻ kể.
- Chú ý nghe.
- Hát cùng cô.
<b>3. Củng cố.</b>
- Hôm nay các con được bài hát gì?
- Được nghe cơ hát bài gì?
- Giáo dục trẻ biết ngoan ngoãn nghe lời cô giáo,
chăm chỉ học bài được bố mẹ và mọi người yêu quý.
<b>4.Kết thúc: </b>
- Cô cùng trẻ hát và vận động theo bài “ Cùng múa
vui”
- Trẻ hát và vận động
cùng cô.
<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe;</b>
trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng cuả trẻ):
………
……….
……….
NHẬN XÉT CỦA CHUYÊN MÔN
………
………
………
………
<b> Thuỷ An , ngày….tháng 7 năm 2020</b>
<b> Người kiểm tra</b>
<b> Phó hiệu trưởng</b>