Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.2 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 7 Tên chủ đề lớn: Bản Thân</b>
<b>Thời gian thực hiện: 4 tuần </b>
<i><b> Tên chủ đề nhánh 4: Bé cần gì lớn lên</b></i>
<b>( Thời gian thực hiện: Từ ngày </b>
<b> A.TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt động</b> <b> Nội dung </b> <b> Mục đích –u cầu</b> <b> Chuẩn bị</b>
<b>ĐĨN TRẺ </b>
<b>CHƠI</b>
<b></b>
<b>-THỂ DỤC </b>
<b>SÁNG</b>
<b> Đón trẻ</b>
<b>Thể dục sáng</b>
<b>Điểm danh</b>
- Tạo tâm lí an tồn cho phụ
huynh, trẻ thích đến lớp
- Trẻ biết quan sát tranh và đàm
thoại cùng cơ để tìm hiểu q
trình lớn lên của bé.
- Trẻ biết trị chuyện về sự quan
tâm, chăm sóc của những người
thân trong gia đình trẻ.
- Trẻ biết tập đều đẹp theo cơ
- Tạo tâm thế sảng khối cho trẻ
sẵn sàng bước vào mọi hoạt
động trong ngày
- Theo dõi chuyên cần
- Trẻ biết quan tâm đến bạn
- Phịng thơng
thống
- Tranh ảnh về
quá trình lớn
lên của bé.
- Câu hỏi đàm
thoại
- Sân sạch
<b>từ ngày 28/9/2020 đến 23/10/2020</b>
<b>và khỏe mạnh</b>
<b>Số tuần thực hiện: 1 tuần</b>
<b>19/10 đến 23/10/2020)</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Cơ đón trẻ ân cần, nhắc trẻ cất gọn gàng đồ dùng cá
- Cô cho trẻ quan sát tranh và đàm thoại với trẻ về quá
trình lớn lên của bé.
- Cơ cho trẻ trị chuyện về sự quan tâm, chăm sóc của
những người thân trong gia đình trẻ.
<b>1. Ổn định tổ chức - Trò chuyện với trẻ</b>
<b> - Tập trung trẻ, trị chuyện với trẻ về q trình lớn lên</b>
của bé và cho trẻ xếp hàng.
<b>2. Khởi động: Cho trẻ xoay các khớp cổ tay, bả vai,</b>
gối, eo.
<b>3. Trọng động: Bài tập phát triển chung: </b>
+ Hơ hấp: Hít vào thở ra
+ Tay: Hai tay đưa ra phía trước, lên cao
+ Chân: Đứng nhún chân khụy gối
+ Bụng: Nghiêng người sang hai bên
+ Bật: Bật tách chụm chân
<b>4. Hồi tĩnh</b>
- Thả lỏng chân tay.
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 2-3 vịng
- Điểm danh:Cơ gọi tên từng trẻ, đánh dấu vào sổ
- Trẻ chào cô, người thân
- Trẻ quan sát tranh.
- Trẻ trị chuyện cùng cơ.
- Đội hình 3 hàng ngang
- Trẻ tập đều đẹp theo cô
- Trẻ thực hiện
- Trẻ đi nhẹ nhàng.
- Trẻ dạ cô.
<b> </b>
<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung </b> <b>Mục đích –Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>ngoài trời</b>
- Quan sát vườn cây ăn
quả, chăm sóc cây cối
trong trường.
- Thăm quan khu vực
nhà bếp. - Nhặt lá rụng
ở sân trường.
- Trò chơi vận động:
Ai nhanh nhất, Tìm
bạn
- Trò chơi dân gian:
Chi chi chành chành,
lộn cầu vồng
- Chơi với đồ chơi
ngoài trời
- Trẻ biết được ở trường
có những cây gì, rau gì.
- Trẻ có ý thức vệ sinh
mơi trường.
- Trẻ biết cách chăm
sóc cây cối
- Trẻ biết tên trò chơi.
- Trẻ biết chơi trò chơi
- Trẻ hào hứng chơi trò
chơi
- Trẻ chơi đoàn kết
- Vườn cây,
vườn rau của
- Thùng rác.
- Bình tưới.
- Trị chơi
- Bóng, đu quay
cầu trượt
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>I. Ổn định tổ chức</b>
- Giới thiệu buổi đi dạo, nhắc trẻ những điều cần thiết
khi đi dạo.
<b>II. Quá trình dạo chơi</b>
- Cơ cho trẻ vừa đi vừa hát bài: “Đi chơi”.
- Cô cho trẻ quan sát và đàm thoại:
+ Các con quan sát xem ở trường có trồng những cây ăn
quả, rau gì?
+ Muốn có quả ăn, rau ăn thì chúng mình phải làm gì?
- Cơ tổ chức cho trẻ nhặt lá, rác, tưới cây, nhổ cỏ.
+ Giáo dục trẻ biết yêu quý, chăm sóc và bảo vệ cây
cối, vệ sinh mơi trường sạch sẽ
<b> III. Tổ chức trị chơi</b>
- Cơ cho trẻ chơi: “ Mèo đuổi chuột”.
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi
- Cho trẻ chơi
- Cô quan sát động viên trẻ
- Cho trẻ chơi tự do với đồ chơi ngồi trời
+ Cơ quan sát khuyến khích trẻ kịp thời
- Cô nhận xét trẻ chơi, động viên tuyên dương trẻ
<b>IV. Củng cố- giáo dục:</b>
- Hỏi trẻ về đã được chơi những gì?
- Giáo dục biết bảo vệ mơi trường.
- Lắng nghe
- Trẻ hát
- Trẻ quan sát, trả lời
- Trẻ nhặt lá, tưới cây, nhổ
cỏ.
- Trẻ nghe.
- Trẻ chơi
- Trẻ chơi đồ chơi
A.TỔ CHỨC CÁC
<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung </b> <b>Mục đích –u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>góc</b>
<i><b> Góc đóng vai: </b></i>
Chơi trị chơi gia
đình, cửa hàng bán
thực phẩm, cửa
hàng ăn uống
<i><b>* Góc xây dựng:</b></i>
Xây dựng khu vui
chơi, giải trí, cửa
hàng nấu ăn, vườn
cây ăn quả
<i><b>* Góc nghệ thuật : </b></i>
Cắt dán các loại
thực phẩm
- Hát các bài hát về
chủ đề bản thân
<i><b>* Góc sách truyện: </b></i>
Làm sách về các
loại thực phẩm cần
<i><b>* Góc thiên nhiên:</b></i>
Tưới cây, chăm sóc
cây
- Trẻ nhập vai chơi
- Trẻ biết xây dựng khu
công viên vui chơi, giải trí,
xây dựng vườn hoa.
- Trẻ biết cắt dán, nặn các
loại thực phẩm, làm đồ chơi
từ các nguyên liệu sẵn có.
- Trẻ bài hát về chủ đề.
- Trẻ biết làm sách về các
loại thưc phẩm tốt cho cơ
thể
- Trẻ biết chăm sóc cây.
- Trẻ biết chơi trị chơi với
khơng khí, cát và nước.
- Bộ đồ chơi
bán hàng, đồ
chơi gia đình
- Gạch xây
dựng
- Kéo, đất nặn.
Một số nguyên
liệu
- Các bài hát
- Tranh truyện
- Chậu cây,
bình tưới.
<b> Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.</b>
- Cô cho trẻ hát: “Em thêm một tuổi”.
- Trò chuyện với trẻ về bài hát
- GD: trẻ u q chăm sóc bản thân.
<b>2. Nội dung:</b>
<b> a. Cơ giới thiệu góc chơi:</b>
- Cơ giới thiệu góc chơi
+ Góc phân vai: Chơi trị chơi gia đình, cửa hàng
thực phẩm ăn uống. Phịng khám đa khoa
+ Góc xây dựng: Tương tự với các góc chơi khác
<b>b. Cho trẻ chọn góc chơi</b>
- Cơ cho trẻ chọn góc chơi mình thích.
Gia đình, cửa hàng, phịng khám đa khoa.
<b>d. Quan sát trẻ chơi </b>
- Cơ đi từng nhóm trẻ quan sát trẻ chơi, xử lý các
tình huống
<b>e. Nhận xét góc chơi</b>
- Cho trẻ đi tham quan các góc chơi, nhận xét góc
chơi
<b>3. Kết thúc. </b>
<b>- Động viên tuyên dương trẻ.</b>
- Trẻ hát
- Trẻ trò chuyện
- Trẻ nghe
- Trẻ quan sát
- Trẻ lắng nghe
- Tự chọn góc hoạt động
- Trẻ nhận vai chơi
- Trẻ chơi trong các góc
- Tham quan các góc chơi và
- Trẻ nghe
<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung </b> <b>Mục đích –Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>ăn trưa, </b>
<b>ngủ trưa.</b>
- Vệ sinh cá nhân
- VS phịng ăn,
phịng ngủ thơng
thống
- Cho trẻ ăn:
+ Chia cơm thức ăn
cho trẻ
- Tổ chức cho trẻ ăn:
+ Tạo bầu không khí
khi ăn
- Cho trẻ ngủ:
+ Tạo an tồn cho trẻ
khi ngủ: Nhắc trẻ bỏ
vật sắc nhọn, bỏ dây
+ Cho trẻ nằm ngay
ngắn
+ Hát ru cho trẻ ngủ
- Rèn kĩ năng rửa tay đúng
trước và sau khi ăn, sau khi
đi vệ sinh, lau miệng sau
khi ăn
- Ấm áp mùa đơng thống
mát mùa hè
- Phịng sạch sẽ
- Rèn khả năng nhận biết
món ăn , cơ mời trẻ, trẻ mời
- Đảm bảo an toàn cho trẻ
- Giúp trẻ có tư thế thoải
mái dễ ngủ
- Giúp trẻ dễ ngủ.
- Nước, xà
phịng, khăn
khơ sạch.
- Bài hát ru
hoặc băng đĩa.
<b> </b>
<b> Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ </b>
- Tổ chức vệ sinh cá nhân
+ Hỏi trẻ các bước rửa tay
+ Cho trẻ rửa tay
- VS phịng ăn, phịng ngủ thơng thống
+ Cơ cùng trẻ kê bàn ăn ngay ngắn
+ Cho trẻ giặt khăn ăn và khăn rửa mặt
+ Cho trẻ xếp khăn ăn vào khay.
- Tổ chức cho trẻ ăn:
+ Chia cơm thức ăn cho trẻ
+ Cơ giới thiệu món ăn. Cơ hỏi trẻ tác dụng của
+ Giáo dục trẻ ăn hết xuất không rơi vãi cơm, biết
ơn bác nông dân, cô cấp dưỡng.
+ Cho trẻ ăn
- Tạo bầu khơng khí khi ăn
+ Cơ động viên trẻ tạo khơng khí thi đua: Bạn nào
ăn giỏi nhất
+ Nhắc trẻ không rơi vãi cơm, ăn xong lau miệng.
- Tổ chức cho trẻ ngủ
+ Quan sát để khơng có trẻ nào cầm đồ dùng, đồ
chơi, gạch, đá sỏi, hột hạt, vật sắc nhọn trước khi
cho trẻ ngủ
+ Nhắc trẻ bỏ dây buộc tóc, dây váy.
- Cơ hát ru cho trẻ nghe
- Trẻ nói các bước rửa tay
- Trẻ rửa tay
- Trẻ kê bàn cùng cô
- Trẻ giặt khăn cùng cô
- Trẻ xếp khăn vào khay
- Trẻ ngồi ngoan
- Trẻ ăn cơm
- Trẻ ăn không rơi vãi
- Trẻ lau miệng
- Trẻ bỏ các đồ chơi
mình có
- Trẻ bỏ dây buộc tóc,
dây váy
- Trẻ nghe hát và ngủ.
<b> </b>
<b> A.TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>chơi tập </b>
<b>theo ý </b>
<b>thích</b>
<b>Trả trẻ</b>
- Ơn lại bài thơ, bài
hát, câu truyện đã
- Chơi theo ý thích
- Xếp đồ chơi gọn
gàng
Nêu gương cuối
ngày, cuối tuần
- Trả trẻ.
- Trẻ được ôn lại các bài
thơ, bài hát đã học.
- Thỏa mãn nhu cầu chơi
của trẻ
- Trẻ biết tự dọn và biết
sắp xếp đồ dùng đồ chơi
đúng chỗ
- Trẻ biết đánh giá đúng
hành vi của mình, của bạn.
- Cố gắng trong học tập
(Rèn thói quen cất đồ dùng
đồ chơi gọn gàng) - lễ
phép chào cô, bạn, biết lấy
đồ dùng cá nhân đúng chỗ
- Ra về.
- Bài hát đã
học, câu
truyện:
- Đồ dùng đồ
chơi
- Rổ đựng đồ
chơi
- Bảng bé
ngoan, cờ
- Trang phục
cô và trẻ gọn
gàng
Đồ dùng của
trẻ
- Cô cho trẻ ôn lại các bài hát, bài thơ đã được học
- Cô tổ chức cho trẻ kể lại câu truyện
- Cô động viên khuyến khích trẻ.
- Trẻ biết xắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng
- Cho trẻ nhận xét nêu gương cuối ngày,cuối tuần.
+ Cho trẻ nêu tiêu chuẩn: Bé sạch, bé chăm, bé
ngoan
+ Cho trẻ nhận xét hành vi của mình, của bạn.
+ Cơ nhận xét chung.
- GD trẻ chăm ngoan để đạt tiêu chuẩn bé ngoan,
động viên trẻ cố gắng phấn đấu vươn lên.
+ Phát cờ cho trẻ: Khi cô phát từng cá nhân cả lớp vỗ
tay từng tiếng. Khi cô phát hết cả lớp vỗ dồn
- Cô tổ chức cho trẻ cắm cờ:
Từng cá nhân được cắm cờ lên cắm
- Cô trả trẻ, trao đổi với phụ huynh về tình hình của
trẻ: sức khỏe, học tập, sự tiến bộ của trẻ.
+ Nhắc trẻ chào cô chào người thân.
- Trẻ chơi và ôn lại bài
học
- Trẻ nhận xét, nêu
gương.
- Trẻ nêu.
- Trẻ nhận xét.
- Trẻ nghe
- Trẻ cắm cờ
- Trẻ chào cô chào người
thân.
<b> </b>
<b> Thứ 2 ngày 19 tháng 10 năm 2020</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Thể dục. </b>
VĐCB: “Ném xa bằng 1 tay”
<b> TCVĐ: "Về đúng nhà" </b>
<b> Hoạt động bổ trợ: Hát : Mời bạn ăn.</b>
<b>I – MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>
<b> 1. Kiến thức: </b>
- Trẻ biết cách ném xa bằng một tay, biết dồn sức về phía trước để ném.
- Biết chơi trò chơi về đúng nhà
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Ôn luyện kỹ năng vận động, khả năng định hướng, làm theo hiệu lệnh.
- Rèn khả năng chú ý quan sát.
<b> 3. Giáo dục: </b>
- Giáo dục trẻ nề nếp, trật tự, chú ý nghe hiệu lệnh của cơ.
- Trẻ u thích hoạt động.
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>
<b>1. Đồ dùng cho cô và trẻ :</b>
- 10 túi cát.
- 2 rổ đựng, 2 bảng gắn
- Lô tô rau củ, sắc xô, hai ngôi nhà.
- Sân tập bằng phẳng, sạch sẽ.
<b>2. Địa điểm:</b>
- Ngoài sân trường.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức- Gây hứng thú: </b>
- Kiểm tra sức khoẻ của trẻ, cho trẻ bỏ giày, dép cao
ra, chỉnh lại trang phục cho gọn gàng.
- Cô cho trẻ hát bài: Mời bạn ăn”
- Trò chuyện với trẻ về bài hát
- Cô cho trẻ kể tên một số thực phẩm.
- Cô giáo dục trẻ ăn uống đủ chất để có cơ thể khỏe
mạnh.
<b>2. Giới thiệu bài:</b>
- Hôm nay cô sẽ dạy các con bài thể dục VĐCB:
<b>Ném xa bằng 1 tay.</b>
<b>3. Hướng dẫn.</b>
* Hoạt động 1: Khởi động:
Hát “Một đoàn tàu” kết hợp với đi các kiểu chân
theo hiệu lệnh của cô.
<b>* Hoạt động 2: Trọng động: </b>
<i><b>a. Bài tập phát triển chung: </b></i>
+ Tay: Hai tay đưa ra phía trước, lên cao.
+ Chân: Đứng nhún chân khụy gối.
+ Bụng: Nghiêng người sang hai bên.
+ Bật: Bật tách chụm chân.
<i><b>b. Vận động cơ bản</b>:<b> Ném xa bằng một tay.</b></i>
- Cô giới thiệu tên bài tập.
+ Cô lầm mẫu lần 1
+ Lần 2 kết hợp phân tích: Cơ đứng ở vạch xuất
phát đứng chân trước, chân sau, tay phải cầm túi cát
( tay cùng phía với chân sau). Đưa tay từ trước
xuống dưới, ra sau, lên cao rồi ném đi xa ở điểm tay
- Trẻ đứng quanh cơ, trị
chuyện cùng cơ.
- Trẻ hát.
- Trẻ kể.
- Trẻ nghe.
- Đội hình vịng trịn
- Tập theo cô mỗi động tác
2 lần 4 nhịp ( nhấn mạnh
động tác tay)
- Trẻ quan sát
đưa cao nhất. Sau khi ném xong cô lên nhặt túi cát
để vào rổ.
- Mời 1-2 trẻ lên làm thử.
- Cô quan sát và nhận xét.
+ Trẻ thực hiện.
- Cô cho trẻ lần lượt lên thực hiện. Mỗi trẻ thực
hiện 1 lần.
- Cho các tổ thi đua.
- Mời 2 trẻ làm đẹp lên thực hiện lại.
- Cô chú ý sửa sai cho trẻ, động viên khuyến khích
trẻ
* Trị chơi vận động: “Về đúng nhà”.
- Cách chơi: Cơ chia lớp thành 2 đội, đội đứng bên
trái cô là đội rau xanh, đội đứng bên phải là đôị cà
rốt. Nhiệm vụ của các con là giả làm những chú thỏ
đi kiếm mồi khi có hiệu lệnh của cơ mưa to rồi thì
các chú thỏ bắt đầu nhảy về đúng nhà mình
- Luật chơi: Chú Thỏ nào mà không về đúng nhà sẽ
bị phạt..
- Cô cho trẻ chơi, cô quan sát và bao quát giúp đỡ
trẻ chơi.
- Nhận xét trẻ chơi.
<b>* Hoạt động 3: Hồi tĩnh: Chim bay về tổ</b>
- Cho trẻ làm các động tác nhẹ nhàng đi 1-2 vòng
thả lỏng tồn thân.
<b>4. Củng cớ - giáo dục:</b>
- Gợi hỏi để trẻ nhắc lại tên bài tập
- GD trẻ chăm tập thể dục, thể thao để có sức khỏe
- Trẻ làm thử.
- Trẻ thực hiện lần lượt
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi
- Đi nhẹ nhàng 1 - 2 vòng
làm cánh chim bay
tốt.
<b>5. Kết thúc:</b>
<b>- Nhận xét - tuyên dương.</b> - Trẻ lắng nghe.
<i><b>Thứ 3 ngày 20 tháng 10 năm 2020</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Thơ: Mèo con đánh răng</b>
<i><b>I. Mục đích – yêu cầu</b></i>
<b>1/ Kiến thức</b>
- Trẻ thuộc bài thơ ,nhớ tên bài thơ, tên tác giả, hiểu nội dung bài thơ.
- Trẻ đọc thơ rõ ràng mạch lạc
<b>2/ Kĩ năng:</b>
- Rèn kỹ năng chú ý ghi nhớ, phát triển vốn từ cho trẻ
- Phát triển ngôn ngữ, khả năng đọc thuộc thơ.
<b>3/ Giáo dục thái độ : </b>
- Giáo dục trẻ biết ăn uống dầy đủ các chất dinh dưỡng giúp cơ thể luôn luôn khỏe
mạnh và thường xuyên giữ gìn vệ sinh cơ thể
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ </b>
<b>- Máy tính, tivi.</b>
<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>
- Trong lớp
<b> III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.</b>
câu chuyện: “ Gấu con bị sâu răng”.
- Cơ trị chuyện với trẻ về nội dung của đoạn
chuyện đó.
- Cơ giáo dục trẻ phải biết giữ gìn vệ sinh răng
miệng sạch sẽ.
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
<b>- Các con ạ, có một bài thơ nói về một bạn mèo rất </b>
thích đánh răng vào buổi sáng để bảo vệ răng miệng
của mình đấy. Đó là bài thơ: “ Mèo con đánh răng”.
Bây giờ các con hãy lắng nghe cô đọc bài thơ này
nhé.
<b>3. Hướng dẫn.</b>
<b>* Hoạt động 1. Đọc thơ diễn cảm.</b>
<b>* Lần 1: Cô đọc cảm kết hợp với điệu bộ minh họa.</b>
- Cô vừa đọc cho các con nghe bài thơ gì?
<b>* Lần 2: Cơ đọc kết hợp tranh minh hoạ.</b>
+ Giảng nội dung: Bài thơ nói về mỗi buổi sáng bạn
mèo địi đánh răng mẹ bạn đã bơi kem đánh răng
vào bàn chải. Vì kem đánh răng có mùi rất thơm
nên bạn đã nếm hết kem đánh răng đấy.
<b>* Lần 3: Cơ đọc kết hợp hình ảnh </b>
- Cho trẻ đọc tên bài thơ.
<b>* Hoạt động 2. Câu hỏi đàm thoại.</b>
- Các con vừa nghe cô đọc bài thơ gì?
- Bài thơ của tác giả nào?
- Vào buổi sáng bạn mèo địi làm gì?
- Mẹ bạn đã làm gì cho bạn?
- Bạn mèo tưởng kem đánh răng là những thứ gì?
- Các con thấy bạn mèo có chăm đánh răng không?
- Trẻ nghe.
- Lắng nghe
- Trẻ nghe
- Quan sát và lắng nghe.
- Trẻ đọc tên bài thơ.
- Bài : “ Mèo con đánh
răng”.
- Địi đánh răng.
- Bơi kem đánh răng
- Cô giáo dục trẻ phải biết vệ sinh răng miệng sạch
sẽ.
<b>* Hoạt động 3. Dạy trẻ đọc thơ.</b>
- Dạy trẻ đọc thơ cùng cơ.
- Dạy trẻ đọc theo tổ, nhóm,cá nhân
- Cơ động viên trẻ, sửa ngọng, sửa sai cho trẻ
- Dạy đan xen nhiều hình thức.
<b>* Hoạt động 4. Vận động bài : “ Vì sao con mèo</b>
<b>rửa mặt”.</b>
<b>- Cô và trẻ cùng vận động 2 – 3 lần bài hát theo</b>
nhạc
<b>4. Củng cố- giáo dục:</b>
- Củng cố: Các con vừa được đọc bài thơ gì?
- Giáo dục trẻ phải biết giữ gìn răng miệng.
<b>5. Kết thúc - Nhận xét – tuyên dương</b>
- Trẻ nghe.
- Trẻ đọc cùng cơ.
-Trẻ đọc theo tổ, nhóm, cá
nhân.
- Trẻ vận động cùng cô.
- Mèo con đánh răng.
- Trẻ nghe.
- Trẻ lắng nghe
<i><b> Thứ 4 ngày 21 tháng 10 năm 2020</b></i>
<b>I- Mục đích – Yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Trẻ biết phân biệt các nhóm thực phẩm.
- Biết ích lợi của các nhóm thực phẩm đó đối với cơ thể.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn kỹ năng quan sát ghi nhớ có chủ định.
- Trẻ trả lời được các câu hỏi rõ ràng, mạch lạc.
<b>3. Thái độ: </b>
- Giáo dục trẻ cần ăn đủ chất dinh dưỡng giúp cơ thể khỏe mạnh
<b>II – Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng cho cô và trẻ:</b>
- Bài giảng điện tử, phịng học thơng minh
- Tranh lơ tơ về các nhóm thực phẩm.
- Vịng thể dục: 4 cái
<b>2. Địa điểm:</b>
- Trong phòng học
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b> Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ơn định tổ chức.</b>
- Trị chuyện về nội dung bài hát.
+ Các con vừa hát bài hát gì ?
+ Bài hát nói về điều gì?
- Cô giáo dục trẻ ăn đầy đủ chất dinh dưỡng.
<b>2. Giới thiệu bài</b>
- Các con ơi, muốn có một cơ thể khỏe mạnh thì chúng
mình phải ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng đấy. Hôm
nay cô và các con hãy cùng nhau tìm hiểu về những
nhóm thực phẩm giúp cơ thể chúng mình mau lớn nhé.
<b>3. Hướng dẫn</b>
<b>* Hoạt động 1: Quảng bá hình ảnh về hai bạn: Bạn </b>
<b>đủ cân và bạn thiếu cân</b>
- Cô cho trẻ quan sát hình ảnh 2 bạn (một bạn béo, một
bạn gầy) cơ hỏi trẻ về 2 bạn.
- Cơ cho trẻ nói lên suy nghĩ của mình về 2 bạn.
- Cơ nhấn mạnh: Bạn mập khỏe là bạn ăn đủ chất dinh
dưỡng, cịn bạn gầy thì ăn chưa đủ chất dinh dưỡng
đấy.
- Cô hỏi trẻ xem hàng ngày trẻ được ăn những thức ăn
gì?
<b>* Cơ quảng bá tranh nhóm thực phẩm giàu chất </b>
<b>đạm.</b>
- Cô đàm thoại với trẻ về bức tranh
+ Bức tranh vẽ gì? Con tơm sống ở đâu, để làm gì?
+ Các con đã được ăn tơm chưa? Trong tơm có chất
gì?
- Cơ nói: Tơm sống ở dưới nước và để làm thức ăn cho
con người, trong tơm có chứa chất đạm và canxi rất tốt
cho cơ thể.
- Mời bạn ăn.
- Ăn uống đầy đủ.
- Trẻ nghe.
- Trẻ quan sát.
- Trẻ trả lời theo ý hiểu.
- Ăn rau, thịt,cá, trứng…
- Trẻ quan sát tranh.
- Trẻ trả lời.
- Tương tự cô cho trẻ quan sát tranh thịt lợn, trứng, cá,
cua và hỏi trẻ trong những thực phẩm đó có chứa chất
gì?
* Cơ quảng bá tranh vẽ nhóm thực phẩm giàu chất
<b>béo.</b>
- Cơ hỏi trẻ khi mẹ xào món ăn gì đó thì cần phải có gì
- Trong mỡ có chất gì nào?
- Cơ nhấn mạnh: Mỡ có chứa chất béo rất cần thiết cho
cơ thể đấy.
<b>* Cô quảng bá tranh thực phẩm có chứa chất bột</b>
<b>đường</b>
- Cơ gọi một số trẻ nói lên hiểu biết của mình về các
thực phẩm có chất bột đường
- Hàng ngày đến trưa các cơ cho các con ăn gì đấy nhỉ?
<b>- Bạn nào biết trong cơm có chất gì?</b>
- Ngồi cơm ra các con biết những thực phẩm nào
chứa chất bột đường nữa?
<b>* Cô quảng bá tranh về một số loại thực phẩm có</b>
<b>chứa chất sơ và vitamin</b>
- Tương tự cơ cho trẻ quan sát tranh vẽ về các loại quả,
rau xanh và đàm thoại với trẻ về các nhóm thực phẩm
đó.
- Cơ nhấn mạnh: 4 nhóm thực phẩm như: chất đạm,
chất béo, chất bột đường, vitamin là những chất rất cần
thiết cho cơ thể. Nếu thiếu một trong 4 chất đó cơ thể
phát triển khơng cân đối, gầy cịm ốm yếu. Vì vậy
- Mỡ ( dầu ăn).
- Chất béo a.!
- Trẻ quan sát và trả lời
- Ăn cơm ạ.
- Chất bột đường ạ.
- Trẻ kể
- Trẻ nghe.
<b>* Hoạt động 2: Trò chơi luyện tập: Thi xem đội nào</b>
<b>nhanh hơn</b>
<b>- Cô phát cho 2 đội tranh lô tô về các loại thực phẩm</b>
- Cô cho 2 tội thi dán thành 4 nhóm thực phẩm theo
yêu cầu của cô.
- Cô tổ chức cho trẻ thực hiện.
- Cô quan sát, nhận xét trẻ.
<b>4. Củng cố- giáo dục: </b>
- Cô hỏi trẻ tên bài học.
- Giáo dục trẻ ăn uống đủ chất dinh dưỡng để cơ thể
khỏe mạnh
<b>5. Kết thúc. - Nhận xét tuyên dương</b>
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ nghe.
Thứ 5 ngày 22 tháng 10 năm 2020
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Toán: </b>
<b>I –Mục đích – Yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
<b> - Dạy trẻ biết đếm đến 3, nhận biết nhóm đồ vật có 3 đối tượng, nhận biết chữ số 3.</b>
<b> 2. Kỹ năng:</b>
- Rèn kĩ năng đếm và kỹ năng nhận biết
- Rèn luyện khả năng chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
<b> - Phát triển tư duy cho trẻ.</b>
<b>3. Thái độ:</b>
- Trẻ có nề nếp và thói quen, hứng thú, chú ý trong giờ học, tích cực tham gia hoạt
động, biết phối hợp cùng bạn khi chơi.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng cho cô và trẻ.</b>
- Một số đồ dùng có số lượng là 3
- Đồ dùng của trẻ: Tranh, bút màu đủ cho mỗi trẻ
- Máy tính
<b>2. Địa điểm tổ chức.</b>
- Trong lớp.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định lớp.</b>
<b>- Cơ cho trẻ hát bài: “ Tập đếm”.</b>
- Cô hỏi trẻ: Các con vừa hát bài gì?
- Trẻ hát.
- Bài hát nói đến điều gì?
- Các bạn đã đếm bằng cái gì?
- Giáo dục trẻ ln giữ gìn vệ sinh cơ thể sạch
sẽ.
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
<b>- Hôm nay cô sẽ dạy các con bài:: Tập đếm đến</b>
3, nhận biết số lượng 3 và nhận biết chữ số 3
nhé.
<b>3. Hướng dẫn.</b>
<b>a. Hoạt động 1: Ôn nhận biết số lượng 1,2</b>
- Hơm nay cơ sẽ cho chúng mình chơi trị chơi
nhé - Trị chơi có tên là:”Ai nhanh mắt”
- Cơ cho trẻ xem hình ảnh quả chuối
- Các con ơi cơ có bức tranh gì đây?
+ Qủa chuối có màu gì?
+ Các con đếm xem có bao nhiêu quả chuối?
+ Để tương ứng với 1 quả chuối chúng ta gắn
thẻ số mấy?
- Bây giờ xem ai tinh mắt hơn nhé.
+ Cơ có tranh vẽ gì đây?
+ Qủa cam có màu gì?
+ Các con đếm xem có bao nhiêu quả cam?
Chúng ta gắn thẻ số mấy?
- Cô cho trẻ chơi và cho trẻ đọc
<b>b. Hoạt động 2: Đếm đến 3, nhận biết chữ số </b>
<i><b>3, nhận biết số lượng 3</b></i>
+ Rổ đâu? rổ đâu?
+ Trong rổ của các con có gì?
+ Có tất cả là mấy cái tranh lơ tơ hình cái rổ?
- Tập đếm ạ!
- Trẻ nghe.
- Vâng ạ.
- Trẻ quan sát.
- Qủa chuối.
- Màu xanh.
- Trẻ đếm: 1 quả chuối.
- Thẻ số 1
- Qủa cam.
- Màu vàng.
- Có 2 quả cam, thẻ số 2
- Trẻ chơi
- Rổ đây rổ đây
- Cô cho trẻ xếp 3 tranh lơ tơ hình cái rổ ra
- Cơ xếp cùng với trẻ trên máy tính
- Cơ cho trẻ đếm
- Hỏi trẻ 3 cái rổ tương ứng với số mấy
+ Các con hãy xem trong rổ cịn có gì?
+ Hãy đếm cho cô 2 quả táo ra tay nào?
- Cô cho trẻ xếp thẻ lơ to hình quả táo dưới
tranh tranh lơ tơ hình cái rổ
- Cơ thực hiện xếp cùng trẻ
Có tất cả mấy quả táo? Cho trẻ đếm, cho trẻ nói
số tương ứng
+ Cơ cho trẻ đếm số rổ và số táo
- Vậy số quả táo và số rổ như thế nào?
- Muốn số táo và số rổ bằng nhau các con phải
làm gì?
- Cơ đặt thêm một quả táo
- Cho trẻ đếm số táo và số rổ
+ Vậy số táo và số rổ đã bằng nhau chưa?
+ 3 quả táo tương ứng với số mấy?
+ 3 cái rổ tương ứng với số mấy
- Cô dán chữ số 3 lên bảng.
- Cho trẻ phát âm chữ số 3
- Cô cho trẻ gắn thẻ số tương ứng
=>Cô khái quát : Vậy là số cam, số táo đều có
số lượng là 3, và số tương ứng là số 3
- Cô cho trẻ cất dần số táo và số rổ
<b>c. Hoạt động 3: Luyện tập.</b>
<i><b>* Trò chơi:</b><b> Rung chng vàng”</b></i>
- Trẻ xếp
- Trẻ quan sát
- 1,2,3…Có 3 cái rổ
- Số 3
- Trẻ gắn
- Trẻ trả lời
- Trẻ đếm
- Trẻ xếp
- 2 quả ạ!
- Trẻ đém
- Không bằng nhau
- Thêm 1 quả táo
- Trẻ đếm
- Rồi ạ
- Thẻ số 3
- Số 3
- Trẻ phát âm chữ số 3
- Trẻ thực hiện
- Cơ treo các nhóm đồ vật có số lượng trong
phạm vi 3 cho trẻ quan sát
- Yêu cầu trẻ quan sát trên màn hình những đồ
dùng nào có số lượng là 3. khi đồng hồ chỉ định
hết giờ đội nào lắc xắc sơ nhanh đội đó sẽ được
quyền trả lời đội nào đúng sẽ được tặng một
bông hoa sau mỗi lượt chơi.
- Cô tổ chức cho trẻ chơi.
- Cô quan sát trẻ chơi.
<i><b>*Trị chơi : “Kết bạn”</b></i>
- Cách chơi : Cơ cho cả lớp đi xung quanh cô
Khi cô hơ : “Tìm bạn, tìm bạn” thì trẻ sẽ tìm và
kết nhóm theo u cầu của cơ giáo là 3
- Luật chơi:Ai khơng tìm được bạn hay bị lẻ ra
ngồi thì sẽ phải nhảy lị cị quanh lớp
- Cô tổ chức chơi(2-3 lần)
- Cô nhận xét khen gợi trẻ
<b>4. Củng cố và giáo dục.</b>
- Hỏi trẻ tên bài vừa học.
- Giáo dục trẻ chú ý vào bài học
<b>5. Kết thúc.- Nhận xét và tuyên dương.</b><i>.</i>
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi
- Trẻ nghe và trả lời
- Trẻ nghe
Thứ 6 ngày 23 tháng 10 năm 2020
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: KNS: “Dạy trẻ nhận biết và cách phòng tránh một số đồ</b>
<b>dùng đồ chơi nguy hiểm”</b>
<b>I - MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Trẻ nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi nguy hiểm và cách phòng tránh các đồ dùng,
đồ chơi nguy hiểm..
<b>2. Kỹ năng: </b>
- Rèn trẻ kỹ năng khéo léo khi sử dụng đồ chơi
<b>3. Giáo dục:</b>
<b>- Trẻ biết phòng tránh những đồ dùng nguy hiểm</b>
- Giáo dục trẻ biết những hành động đúng sai
<b>II. CHUẨN BỊ;</b>
<b>1. Đồ dùng: </b>
- Máy tinh, ti vi, que chỉ
- Bài giảng điện tử
- Tranh lô tô những vật dụng nguy hiểm
<b>2. Địa điểm</b>
- Tại lớp học
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b> Hoạt động của cô</b> <b> Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức- Trò chuyện chủ điểm</b>
- Cho trẻ hát múa “ Đôi mắt xinh”
- Hỏi trẻ bài hát nói đến cái gì?
- Tai dùng để làm gì?
- Mũi dùng để làm gì?
- Mắt đùng để làm gì?
- Hằng ngày các con phải làm gì để cho cơ thể khỏe
mạnh?
- Cơ giáo dục trẻ biết giữ gìn các giác quan và vệ sinh
cơ thể luôn sạch sẽ.
<b>2. Giới thiệu bài</b>
- Các con hãy nhìn xung quanh lớp xem có gì?
- À có rất là nhiều đồ dùng đồ chơi đúng không?
- Vậy các con có biết đồ dùng, đồ chơi nào an tồn,
và đồ dùng đồ chơi nào khơng an tồn khơng, hôm
nay cô và các con cùng nhau nhận biết và cách phòng
tránh một số đồ dùng, đồ chơi nguy hiểm nhé!
<b>3. Hướng dẫn </b>
<b>a. Hoạt động 1. Dạy trẻ: Kỹ năng nhận biết và</b>
<b>cách phịng tránh một sớ đồ dùng đồ chơi nguy</b>
<b>hiểm </b>
<i><b>* Hình ảnh 1: Bạn cầm kéo căt tóc bạn</b></i>
- Các con nhìn xem các bạn đang làm gì?
- Bạn làm như vậy có đúng khơng?
- Theo các con ở lớp kéo dùng để làm gì?
- Các con ạ, kéo dùng để cắt các hình vẽ, cắt giấy theo
yêu cầu của cô chứ các con không được dùng kéo cắt
tóc bạn và khi cắt xong các con phải cất cẩn thận
- Bạn trai đang làm gì bạn gái?
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ quan sát và trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ trả lời
- Không ạ
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Bạn làm như vậy có đúng khơng?
- Vì sao các con lại nói là sai ?
- Cơ cho trẻ sờ và nhận xét ống vòi uống sữa.
- Vậy hằng ngày các con có được lấy ống sữa hoặc
các vật sắc nhọn chọc vào mắt bạn không?
- Vậy khi uống sữa xong thì các con phải làm gì?
- Bạn làm như vậy có đúng không?
- Đúng rồi các con ạ! Hằng ngày các con không được
lấy các vật nhọn chọc vào mắt bạn vì đơi mắt là dùng
để nhìn mà khi các con uống sữa xong thì các con
phải biết bỏ vào giỏ rác các con nhớ chưa nào?
<i><b>Hình ảnh 3: Trẻ sờ vào quạt và ổ điện (xem hình</b></i>
<i><b>ảnh 1 bạn thị tay vào quạt và ổ điẹn )</b></i>
Trời tối - Trời sáng
- Các con nhìn xem cơ có cái gì đây?
- Các con thấy hành động của bạn nhỏ có đúng khơng
nhỉ?.
- Các con có được sờ vào ổ điện không ? vì sao
- À đúng rồi các con à các con không được cho tay
vào trong ổ điện vì nếu cho tay vào ổ điện sẽ có thể bị
điện giật đấy các con ạ
- Ngồi khơng được sờ ổ điện ra các con khơng được
làm gì nữa nhỉ?
- À , các con cịn khơng được sờ vào quat vì trong lúc
quạt đang quay nếu chúng ta thị tay vào hoặc cho
- Vát vào thùng rác
- Trẻ trả lời
Trẻ lắng nghe
Trẻ nhge.
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ nghe
nhớ chưa nào?
<b>* Tương tự cô cho trẻ xem hình ảnh về Bàn là,</b>
<b>dao, phích nước nóng, bếp ga</b>
Ngồi những đồ dùng trên thì cịn có những đồ dùng
nào gây nguy hiểm nữa?
<i><b>- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ.</b></i>
* Giáo dục: Qua bài học này giúp chúng ta biết cách
phòng tránh được một số đồ dùng, đồ chơi sẽ gây ra
nguy hiểm cho bản thân chúng ta như các con khơng
được thị tay vào quạt điện, không được chơi với các
<b>b. Hoạt động 2: Trò chơi: Ai nhanh nhất</b>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi: Ai nhanh nhất
- Cô giới thiệu cách chơi chọn lô tô theo yêu cầu của
cô
- Cô cho trẻ chọn lô tô có hình ảnh đồ dùng khơng
nguy hiểm và đồ dùng có nguy hiểm
- Tổ chức trẻ chơi
- Nhận xét tuyên dương trẻ
<b>4. Củng cố và giáo dục.</b>
<b>- Cô hỏi trẻ bài vừa học.</b>
- Giáo dục trẻ biết một số đồ dùng nguy hiểm và cách
phòng tránh
<b>5. Kết thúc tiết học. </b>
- Cô nêu tên những trẻ ngoan, chưa ngoan… cơ cần
động viên khuyến khích trẻ.
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi
- Trẻ lắng nghe