Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.71 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần : 19 Tên chủ đề lớn: THẾ GIỚI</b>
Thời gian thực hiợ̀n ( 4 tuõ̀n):
<i><b> Tờn chủ đờ̀ nhánh 3 : Đụ̣ng vọ̃t </b></i>
( Thời gian thực hiợ̀n: Số tuõ̀n 1
<b> Tổ chức các</b>
<b>Néi dung ho¹t</b>
<b>động</b> <b>Mục đích - yờu cu</b> <b>Chun b</b>
<b>ún</b>
<b>tr</b>
<b>- Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sán</b>
<b>g</b>
<b>- Đón trẻ</b>
<b> - Thể dục sáng:</b>
<b>- Điểm danh</b>
- Tr n lp bit cho cụ
giỏo, cho bố mẹ, cất đồ
dùng cá nhân
- Ch¬i tù do
- Trß chun víi trỴ vỊ
- Trẻ đợc hít thở khơng
khí trong lành buổi sáng
- Đợc tắm nắng và phát
triển thể lực cho trẻ
- Rèn luyện kỹ năng vận
động và thói quen rèn
luyện thân thể
-Theo dâi chuyªn cÇn
Cơ đến sớm dọn
vệ sinh, mở của
thơng thống
phịng học chuẩn
bị đồ dùng, đồ
chơi
- S©n tập bằng
phẳng an toàn
sạch sÏ
- KiĨm tra søc
kh trỴ
Sỉ theo dâi líp
<b>ĐỘNG VẬT</b>
từ ngày 31/12 /2018 đến 25 /1/2019
sống dưới nước
<b>Hớng dẫn của giáo viên</b> <b><sub>Hoạt động của trẻ</sub></b>
- Cơ đón trẻ ân cần niềm nở từ tay phụ huynh
- - Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân vào nơi quy định
- - Hớng cho trẻ chơi tự do theo ý thích của mình trị
cchun víi trỴ vỊ đợng vật sống dưới nước
<b>1. ổn định tổ chức - Kiểm tra sức khoẻ trẻ</b>
<b>- - </b>TËp trung trỴ, cho trỴ xếp hàng.Trò chuyện với trờ
về chủ ờ
<b>2. Khi động</b>: đi bằng mũi chân, gót chân, đi
nhanh, đi - chậm, chạy nhanh, chạy chậm. Kết
hợp bài hát: “Cá vàng bơi”
<b>3. Trọng động: </b>
<i><b>* Bµi tËp ph¸t triĨn chung :</b></i>
- Tập thể dục sáng: Kết hợp bài: “Cá vàng bơi”
+ Hô hấp: Gà gáy
+ Tay: Đứng đưa tay lên cao,ra phía trước,sang
+ Chân: Đứng mợt chân nâng cao gập gối.
+ Bụng: đứng cúi người vê trước
+ Bật: Bật tách khép chân.
* <b>Hồi tĩnh</b>: Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng làm động tác
vẫy tay
- - Cô nhận xét tuyên dơng. Giáo dục trẻ có ý thức
tập thể dục để rèn luỵện thân thể
- Cô gọi tên từng trẻ, đánh dấu vào sô
-Trẻ chào cô, chào bố
cất đồ dùng cá nhân vào
nơi quy định, chơi cùng
bạn
- Trß chun
- Trẻ xếp hàng
Trẻ vừa hát và vừa làm
theo hiệu lệnh của cô
theo đội hình vịng trịn
Đội hình 3 hàng ngang
dón cỏch u
- Tập 2 lần 8 nhịp
- Đi nhẹ nhàng
Tre da cụ
<b>o</b>
<b>ạ</b>
<b>t </b>
<b> đ</b>
<b>ộ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> </b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>o</b>
<b>µ</b>
<b>i </b>
<b> t</b>
<b>rê</b>
<b>i</b>
1<b>. Hoạt đợng có chủ </b>
<b>đích:</b>
- Vẽ trên sân con cua,
con cá, con tôm, con
ngao
- Chăm sóc vườn rau;
Tập tưới cõy
<b>2. Trò chơi: </b>
- TCV: uụi bt; Cõu
ca; Rng rn lên mây;
cắp cua bỏ giỏ.
- Chơi với đồ trời thiết
bị ngoài trời;
- Trẻ đợc và biờ́t vẽ các con
vọ̃t
- Đợc quan sát cách chế biến
thức ăn
- Tr c chi trị chơi
- Trẻ đợc vẽ theo ý thích của
mình
- sừn trng
Phn, a im
Vn ra, xụ gao
ti
- Đồ chơi ngoài
trời
<b>Hot động</b>
<b>I. ổn định tổ chức </b>
- TËp chung trẻ nhắc trẻ những điều cần thiết
<b>II. Quá trình trẻ quan sát:</b>
- Cô cho trẻ vừa đi vừa hát bài Cá vàng bơi
- Cô cho trẻ dạo ch¬i vườn rau
- Đặt câu hỏi gợi mở để trẻ nói về những hiểu biết
của trẻ về các các lo i rau đóà
- Vẽ trên sân con cua, con ca, con tụm, con ngao
- Cô quan sát trẻ
- Giỏo dục trẻ biết u q các con vật đó
<b>III.Tỉ chøc trò chơi cho trẻ</b>
- Cô cho trẻ chơi : TCVĐ: Đuôi bắt; Câu cá; Rồng
rắn lên mây; cắp cua b gi.
- Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi
- Cho trẻ chơi
- Cụ quan sỏt ng viờn tr
- Cho trẻ chơi tự do với đồ chơi ngoài trời
+ Cơ quan sát khuyến khích trẻ kịp thời
- Cơ nhận xét trẻ chơi, động viên tuyên dơng trẻ
<b>IV. Cñng cè- gi¸o dơc:</b>
- Hỏi trẻ về đã được chơi những gì?
- Gi¸o dơc biÕt yêu quý và chăm sóc các con vật
sống di nc
- Lắng nghe
- Hát
- Trẻ quan sát, trả lời
- Trẻ quan sát lắng nghe
và nói lên ý hiểu của trẻ
Trẻ trò chuyện
- Lắng nghe
Thực hiện chơi
- Trẻ chơi
- Trẻ chơi trò chơi theo
hứng thó cđa trỴ
<b>Tỉ chức các</b>
<b>H</b>
<b>o</b>
<b>ạ</b>
<b>t</b>
<b>Ni dung hot ng</b> <b>Mc ớch - yờu cu</b> <b> </b>
<b>đ</b>
<b>ộ</b>
<b>Gúc chi úng vai:</b>
- Đóng vai cô cấp dỡng chế
biến món ăn từ cá
- Đóng vai ngời bán cá
<b>Góc nghệ thuật:</b>
- In hình các con cá vật và
tô màu
- Vẽ nặn, xé dán các con cá
mà trẻ thích
<b>Góc xây dựng</b>
- Xây dựng ao thả cá
- Xếp hình cá từ h¹t hét
que
<b>Gãc héc tËp</b>
- Chơi lô tô; Đếm trong
phạm vi 8
<b>Gãc thiên nhiên:</b>
<b>- Chăm sóc cõy trong gúc</b>
tn
- Trẻ nhập vai chơi
-Trẻ tô màu, xé dán gấp
các con cá trẻ thích
Tr biết dùng những đồ
chơi để lắp ghép, xếp
cá, ao th cỏ
- Ôn lại kiến thức, Phát
triển trí tợng tợng cho
trẻ.
- Tre biờt chm súc bo
vờ cõy xanh, hoa..
- Bộ đồ chơi gia
đình, đồ chơi bán
hàng
- Bót mµu, , giấy,
hồ dán
Mt chi lp
rỏp, khi gỗ,
gạch, hột hạt
- Một số đồ vật,
tranh ảnh về các
loại cá
Góc thiên
nhiên,dụng cụ
tưới cây.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HĐ CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định gây hứng thỳ.</b>
- Cô cho trẻ quan sát bức tranh vẽ những con vËt sèng díi
níc
- Trị chuyện với trẻ về bức tranh:
+ Bức tranh vẽ gì? có những con gì?
- Những con vật đó sống ở đâu?
- GD: Trẻ biết các con vật sống dới nớc có ích
<b>* Hoạt động 1: Thỏa thuận trước khi chơi</b>
- Cơ giới thiệu góc chơi và nợi dung chơi ca tng gúc.
Cho trẻ quan sát các góc chơi
+ Góc phân vai: Chơi đóng vai người bán vật ni, thức
ăn cho vật ni
+ Gãc x©y dùng: X©y chng cho các con vật nuôi
+ Góc học tập: Chi lụ tụ; Đếm trong phạm vi 8
- Hôm nay con muốn chơi ở góc nào?
- Ở góc đó con chơi như thế nào?
- Cơ cho trẻ chọn góc hoạt đợng, thỏa tḥn xem mình sẽ
chơi ở góc nào? Sau đó cơ cho trẻ ngồi vào góc chơi.
<i><b>* Hoạt động 2: Quá trình chơi.</b></i>
- Cơ cho trẻ vê các góc chơi.
- Trẻ chơi
- Cô bao quát giúp đỡ trẻ, Cô giúp trẻ liên kết giữa các
góc chơi.
- Cơ giúp trẻ đơi vai chơi nếu trẻ thích.
<i><b>* Hoạt động 3: Nhận xét sau khi chơi.</b></i>
<i><b>3. Kết thúc - Nhận xét tuyên dương</b></i>
- Trẻ quan sát và
lắng nghe.
- Chọn góc chơi.
- Trẻ nhẹ nhàng vê
góc chơi mà trẻ
chọn.
- Trẻ lắng nghe.
A. TỔ CHỨC CÁC
<b>Hoạt động </b> <b><sub>Nội dung</sub></b> <b><sub>Mục đích – yêu cầu</sub></b> <b><sub>Chuẩn bị</sub></b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG ĂN</b>
- Cho trẻ rửa tay đúng
cách trước và sau khi
ăn, sau khi đi vệ sinh,
lau miệng sau khi ăn.
- Trẻ biết các thao tác
rửa tay.
- Trẻ hiểu vì sao phải
rửa tay đúng cách
trước và sau khi ăn,
sau khi đi vệ sinh, lau
miệng sau khi ăn.
- Trẻ biết tên các món
ăn và tác dụng của
chúng đối với sức
khỏe con người.
- Trẻ ăn ngon miệng,
ăn hết xuất.
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>NGỦ</b>
Cho trẻ ngủ
- Rèn cho trẻ có thói
quen ngủ đúng giờ, đủ
giấc.
- Tạo cho trẻ có tinh
thần thoải mái sau khi
ngủ dậy.
- Phản,
chiếu, gối.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
- Cơ giới thiệu các thao tác rửa tay gồm 6 bước sau:
- Tơ chức cho trẻ rửa tay sau đó cơ kê bàn cho trẻ
ngồi vào bàn ăn
- Tô chức cho trẻ ăn:
- Cô chia cơm cho từng trẻ
- Cơ giới thiệu các món ăn và các chất dinh dưỡng,
nhắc trẻ ăn gọn gàng, ăn hết xuất.
- Cơ đợng viên khích lệ trẻ ăn, cơ bao quát giúp đỡ
những trẻ chưa biết cầm thìa, những trẻ ăn chậm.
- Trẻ ăn xong nhắc trẻ lau miệng, uống nước, vệ
sinh.
- Trẻ ăn trưa
- Trẻ ăn cơm , ăn hết
xuất
- Sau khi ăn xong cô cho trẻ đi vệ sinh và đi vào
phòng ngủ.
- Cho trẻ nằm đúng tư thế, đọc bài thơ: “Giờ đi
ngủ”.
- Cô bao quát trẻ ngủ.
- Sau khi ngủ dậy tô chức cho trẻ ăn quà chiêu.
- Trẻ vào phòng ngủ.
- Trẻ đọc.
- Trẻ ngủ.
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung </b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>CHƠI </b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>THEO Ý </b>
<b>THÍCH</b>
- Cho trẻ thực hiện vở
bé làm quen với toán,
chữ cái.
- Cho trẻ xem video và
trò chuyện vê vật nuôi
- Trẻ biết cách tô chữ, số,
biết làm theo yêu cầu của
bài học qua sự hướng dẫn
của cô.
- Trẻ nhớ lại
sống dưới nước.
- Rèn cho trẻ cách sắp
xếp đồ dùng đồ chơi
gọn gàng
- Hoạt đợng góc: Chơi
tự do theo ý thích.
- Biểu diễn văn nghệ.
- Thích được chơi tự do.
- Thu dọn đồ chơi.
- Hứng thú tham gia biểu
diễn văn nghệ.
Video
- Góc chơi
.
- Bé ngoan
<b>TRẢ TRẺ</b>
- Nhận xét – nêu
- Trả trẻ
Biết nhận xét mình, nhận
xét bạn.
- Trao đơi với phụ huynh
vê tình hình của trẻ trên
lớp.
- Bé ngoan
- Đồ dùng
của trẻ
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
- Cơ phát sách vở, bút chì, bút màu, cho trẻ
- Cô hướng dẫn trẻ thực hiện theo nội dung sách yêu cầu
+ Cho trẻ thực hiện
- Cho trẻ xem video vê và trị chụn vê vật ni sống
dưới nước
- Hoạt đợng góc: chơi theo ý thích.
- Nhận xét – nêu gương cuối ngày- cuối tuần.
+ Tô chức cho trẻ cắm cờ cuối ngày.
+ Phát bé ngoan cuối tuần.
- Vệ sinh – trả trẻ.
- Trẻ nge và thực
hiện
-Trẻ xem
- Trẻ chơi
- Trẻ nhận xét
- Trẻ cắm cờ
<b> Thứ 2 ngày 14 tháng 1 năm 2019</b>
<b>Tờn hoạt động</b>: <b>Thể dục: VĐCB: Nộm trỳng đích nằm ngang</b>
<b>Hoạt động bổ trợ</b>: Bài hát: Cá vàng bơi
<b>I. Môc ich - yêu cầu : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Biết cách ném trúng đích nằm ngang
- Biết chơi trò chơi
<b>2. Kü năng:</b>
- Tr c hc nhng k nng vn ng, phỏt triển thể lực cho trẻ
- Rèn khả năng chú ý quan sỏt
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục trẻ yêu thể dục thể thao, có ý thức rèn luyện thân thể
<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>1. Chuõn b ồ dùng cho cô và trẻ</b>
- 2 vọ̃t cản cao 15 -20cm, rụ̣ng 5-6cm
- Sắc xô, bài hát về chủ đề
- Hai èng cê
<b> 2. Địa điểm:</b>
- Sõn tp an ton, sch s, bằng phẳng
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.</b>
- Cho trỴ quan s¸t tranh vÏ vỊ c¸c con vËt sèng díi
n-íc.
- Trũ truyợ̀n với trẻ vờ tờn gọi, màu sắc, các đặc
- Giáo dục trẻ biết các con vật đó có rất nhiều chất
đạm, biờ́t bảo vợ̀ mụi trường sống cho các con vọ̃t,
khụng gõy ụ nhiễm nguồn nước.
<b>2. Giới thiệu bài</b>
<b>- </b>Hụm nay cụ cựng các con Ném trúng đích nằm
ngang nhé!
<b>3. Hướng dẫn</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b>:</i>
- Hát Cá vàng bơi kết hợp với đi các kiểu chân
theo hiệu lệnh của cô
-Trẻ trả lời theo ý hiĨu
<i><b>* Hoạt động 2: Trọng động: </b></i>
<i>+.Bµi tËp ph¸t triĨn chung: </i>
- Tay 5 : Đánh xoay trịn hai vai
- Ch©n 5 : Bật lên trước ra sau, sang bên
- Bông 5: Ngåi, quay người sang hai bên
- BËt 4 : BËt tại chỗ
<i><b>+</b><b>Vận động cơ bản: Ném trúng đích nằm ngang</b></i>
- Giới thiệu vận động: Ném trúng đích nằm ngang
- Cơ tập mẫu lần 1 khơng phân tích động tác
- Cơ tập mẫu lần 2. kết hợp phân tích động tác:
- T thế chuẩn bị: ng chân trớc chân sau ( Hoặc
hai chân rộng bằng vai)
- Thc hin: Khi cú hiệu lệnh hai tay cầm bóng( túi
cát) đa cao lên đầu, dùng sức của thân và tay để ném
vào trúng vũng phớa trc mt.
- Cô làm mẫu lần 3
- Mời một trẻ làm thử, cô nhận xét
- Cho trẻ thực hiện lần lợt
- Cho trẻ thi đua 2 bạn một, theo tổ
- Cho trẻ thi đua từng nhóm
- Cụ quan sát động viên khuyến khích trẻ, sửa sai cho
trẻ.
+ <i><b>Tr</b><b>ò chơi: </b><b>Nhảy tới đích</b></i>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi qua vật mẫu
- Cách chơi: Cô chia lớp thành 2 đội xanh và đỏ. Mỗi
- Lụ̃t chơi: mỗi lần chơi chỉ đợc lấy một con
- Cụ cho trẻ chi
<i><b>* Hồi tĩnh: </b></i>
<i>Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1, 2 vòng hát bài cá vàng</i>
khom lng- Chạy chậm
- Ch¹y nhanh- Ch¹y
chËm
Đội hình 3 hàng ngang
- Tập theo cơ mỗi động
tác 2 lần 8 nhịp (nhấn
mạnh động tác tay,
chõn)
- Quan sát và lắng nghe
- Một trẻ làm thử
- Trẻ thực hiện lần lợt
- Hai tổ thi đua
- Quan sát, trả lời
- Trẻ thực hiện
<i>bơi</i>
<i><b>4. Củng cố, giáo dục</b>:</i>
- Gi hi trẻ nhắc lại tên bài tập
- GD trỴ biÕt tËp thể dục thờng xuyên giúp cơ thẻ
khoẻ mạnh.
<b>5. Kết thúc:</b>
Nhận xét - tuyên dơng trẻ
- Nhắc tên bài tập
<b> </b>
<b> Thứ 3 ngày 15 tháng 1 năm 2019</b>
<b>Tên hoạt động </b>: <b>Văn học: Văn học: Truyện “Nũng nọc tỡm mẹ”</b>
<b>Hoạt động bổ trợ</b>: bài hát: “Cá vng bi
<b>I. Mục ich - yêu cầu</b>
<b>1. Kin thc: </b>
- Trẻ nhớ tên câu truyện, tên tác giả, hiểu được nội dung câu truyện
- Kể chuyện diễn cảm , tr li cõu hi rừ rang.
<b>2. Kỹ năng</b> :
- Rốn k nng quan sỏt v m thoi
- Phát triển khả năng ghi nhớ trí tởng tợng cho trẻ
.- Phát triển ngôn ngữ rõ ràng mạch lạc cho trẻ
<b>3. Thai độ: </b>
- Qua câu truyện, trẻ thêm yêu quý bảo vệ các con vật sống dưới nước...
<b>II. ChuÈn bÞ </b>
<b>1.</b> <b>Đồ dùng- đồ chơi: </b>
- Các siler có hình ảnh minh ( cã ch÷ ) hoạ cõu truyờn
- Dặn trẻ về nhà qua sát các con vật sống dới nớc
<b>2. Địa điểm</b>:
- Trong líp
<b>III.</b> T
<b>1. Ổn định tổ chức, gây hứng thú:</b>
<b>- Câu đố vê con ếch</b>
- Hát vận động” Chú ếch con”
- Cô đố chúng mình:
+ Con gà đẻ ra trứng hay đẻ ra con nào”
+ Con lợn thì sao nhỉ”
+ Chúng mình thử đoán xem con ếch đẻ ra gì nào?
<b>2. Giới thiệu:</b>
Muốn biết con ếch đẻ cọn hay đẻ trứng chúng mình
cùng lắng nghe cơ kể câu chụn” Nịng nọc con tìm
mẹ”- trụn cơ tích Việt Nam nhé!
<b>3. Hướng dẫn: </b>
<b>a. Hoạt động 1. Cô kể lần 1: Diễn cảm </b>
+ Cơ vừa kể cho chúng mình nghe câu chụn gì?
+ Trong trụn có những nhân vật nào?
Trẻ đoán
Trẻ hát và vận động
Con gà đẻ trứng
Con lợn đẻ con
Trẻ đoán
- Vâng ạ!
*Lần 2: Cô quảng bá hình ảnh
- Kể qua hình ảnh minh họa
Giảng nợi dung: Những chú nịng nọc con ra đời
khơng biết mẹ của mình là ai, chúng đã nhầm tưởng
Tơm, Rùa, Cá, ngỗng là mẹ của mình. Cuối cùng nhờ
sự chỉ dẫn của các con vật, đàn nòng nọc đã tìm được
mẹ và họ đã sống bên nhau rất hạnh phúc đấy các con
ạ!
* Đàm thoại:
- Trong trụn đàn nịng nọc con đi tìm ai?
- Chúng gặp ai đầu tiên?
- Bác cá chép đã nói gì?
- Đàn nịng nọc lại tiếp tục gặp ai?
- Cơ Tơm nói như thế nào?
- Đàn nịng nọc lại nhầm ai là mẹ của mình?
- Bác rùa trả lời nịng nọc ra sao?
- Tại sao nịng nọc lại tưởng cơ Ngỗng là mẹ của
mình?
- Cơ Ngỗng nói gì với nịng nọc?
- Khơng tìm thấy mẹ đàn nịng nọc cảm thấy như thế
nào?
- Cuối cùng nịng nọc có tìm được mẹ khơng?
- Khi gặp mẹ, đàn nịng nọc đã nói gì?
- Mẹ ếch đã nói như thế nào với đàn con của mình?
Giáo dục: Ai sinh ra cũng có bố mẹ,bố mẹ đã sinh ra
chúng ta, nuôi chúng ta khôn lớn. Hàng này bố mẹ
phải làm việc vất vả để cho chúng ta được sống hạnh
- Trẻ lắng nghe cơ
giảng nợi dung
trụn
Nịng nọc đi tìm mẹ
Chúng gặp bác cá
chép
Nịng nọc gặp cơ
Tơm
Nịng nọc nhầm bác
rùa là mẹ của mình
Vì chúng thấy cơ
Ngỗng có bụng màu
trắng
- Trẻ trả lời
Chúng rất buồn và
khóc
- Có ạ
phúc. Vậy chúng mình phải làm gì để bố mẹ vui nào?
Hàng ngày chúng mình khơng chỉ ngoan ngỗn, lễ
phép vâng lời mà còn phải biết giúp đỡ bố mẹ ông bà
những việc nhỏ như lấy tăm cho ông bà bố mẹ, tự ăn,
đi học ngoan không khóc nhè cho ơng bà bố mẹ đi
làm nhé…
* Cho trẻ xem video” Vòng đời của ếch”
<i><b>b. Dạy trẻ kể truyện</b></i>
- Dạy trẻ kể diễn cảm: Trẻ kể cùng cơ 1 - 2 lần
- Cơ cho tơ nhóm, cá nhân kể
- Cô quan sát trẻ kể và chú ý sửa cho trẻ
- Cả lớp kể (kết hợp minh họa)
<b>4. Củng cố- giáo dục:</b>
- Cô hỏi trẻ tên bài thơ, tên tác giả
Các con vật cũng vậy, chúng được sinh ra và lớn lên
nhờ có bố mẹ của chúng và bàn tay chăm sóc của con
người. Vì vậy cơ mong chúng mình cũng biết chăm
sóc, bảo vệ các con vật vì chúng rất có ích đối với
chúng ta.
<b>5. Kết thúc: </b>
- Nhận xét tun dương
- Vâng ạ
- Trẻ kể
-Tơ, nhóm, cá nhân
kể
Kể kết hợp minh họa
<b> Thø 4 ngày 16 tháng 1 năm 2019 </b>
<b>Tờn hot ụng: KNXH “Kĩ năng thoat hiểm tại nơi có hỏa hoạn”</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
-Trẻ biết các dấu hiệu của hỏa hoạn.
- Trẻ biết các kĩ năng thoát hiểm tại nơi hỏa hoạn.
<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i>
- Rèn khả năng diễn đạt mạch lạc, trả lời tròn câu;.
- Thực hiện đúng các kĩ năng thoát hiểm.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Trẻ yêu quý và biết ơn các anh lính cứu hỏa.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<i><b>1. Đồ dùng của cô và trẻ:</b></i>
- Phịng học thơng minh
- Các video vê hoản hoạn.
- Khăn.
<i><b>2. Địa điểm:Trong lớp học</b></i>
<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>
<b>Hoạtđộngcủacô</b> <b>Hoạtđợngcủatrẻ</b>
( Cơ đóng vai làm anh lính cứu hỏa)
- Anh xin chào tất cả các em
- À các em rất giỏi và rất là ngoan vậy các em có biết anh
là ai khơng?
<b>2. Giới thiệu bài</b>
- Đúng rồi Anh là anh lính cứu hỏa đấy. Và hôm nay anh
đến đây anh sẽ dạy cho chúng mình kĩ năng thoát hiểm
tại nơi có hỏa hoạn.
<b>3. Hướngdẫn:</b>
<b>a. HĐ1: Tìm hiểu về hỏa hoạn.</b>
<b>- Cơ quảng bá cho trẻ xem video thoát khỏi đám cháy</b>
- Chúng mình vừa được xem bạn Bo thoát khỏi nơi có hỏa
hoạn. Bây giờ anh sẽ dành cho chúng mình những câu hỏi
+ Các bạn đang chơi đã phát hiện ra điêu gì?
+ Bo và bạn đã làm gì khi nhà bị cháy.
- Bây giờ có mợt câu hỏi khó hơn mợt chút chúng mình
hãy cùng chú ý lắng nghe và trả lời câu hỏi của anh mợt
cách thật chính xác nhé.
+ Khi nào thì chúng ta biết có hỏa hoạn.
+ Có ý kiến khác khơng?
- Đúng chưa nhỉ các em? Đúng rồi khi có mùi khét có
khói, có lửa, là dấu hiệu của hỏa hoạn đấy.
- Hỏa hoạn rất là nguy hiểm phải không các em? Và bây
giờ anh xin mời các em cùng chú ý lên đây xem một số
video vê hỏa hoạn và xem hỏa hoạn đã gây ra những điêu
khủng khiếp như thế nào nhé.
- Các em co biết nguyên nhân nào gây ra hỏa hoạn
- Chúng em chào
anh ạ. Anh lính
cứu hỏa ạ.
- Có ạ.
- Bị cháy ạ.
- Có mùi khét,
khỏi, lửa.
- Trẻ nghe.
không?
- Cho trẻ xem vi deo vê nguyên nhân gây ra hỏa hoạn
- Các em cho chú nguyên nhân nào gây ra hỏa hoạn?
=> Nguyên nhân là do nấu ăn quên không tắt bếp, diêm,
bậ lửa, nến và bếp sưởi ấm đô xuống gây chập điện và
gây cháy
( Cho trẻ xem video vê một số vụ hỏa hoạn)
- Cho trẻ thảo ḷn thành từng nhóm
- Chúng mình đã thảo ḷn xong chưa? Bây giờ anh sẽ đi
hỏi từng nhóm xem chúng mình đã nhìn thấy gì trong
video nhé
( Đi từng nhóm hỏi xem các bạn đã thấy gì trong video)
- Hệ thống lại câu trẻ lời của trẻ.
- Xin mời tất cả các em cùng nhẹ nhàng vê chỗ của mình
nào.
<b>b. HĐ 2: Tìm hiểu kĩ năng thốt hiểm khỏi nơi có hỏa </b>
<b>hoạn</b>
- Hơm nay anh lính cứu hỏa đến đây sẽ hướng dẫn chúng
mình kĩ năng thoát hiểm khi có hỏa hoạn. Chúng mình có
đồng ý diễn tập cùng với anh vê kĩ năng thoát hiểm tại nơi
có hỏa hoạn khơng?
- Để thực hiện tốt kĩ năng thoát hiểm tại nơi có hỏa hoạn
các em hãy chú ý lắng nghe anh hỏi mợt câu hỏi nhé.
+ Chúng mình sẽ làm gì khi có hỏa hoạn xảy ra nhỉ?
- Trẻ xem
- Do nấu ăn
không tắt bếp ga,
diêm, bật lửa, nến
và bếp sưởi ấm đô
gây ra chập
- Trẻ quan sát.
- Trẻ thảo luận.
- Trẻ trả lời.
- N1: Lửa, khói.
- N2: Khói đen sì
- N3: Xe cứu hỏa
- N4: Mọi người
chạy ra ngoài.
- Trẻ nghe.
- À bạn sẽ chạy ra khỏi nhà tức là sẽ chạy ra khỏi nơi có
hỏa hoạn
- Mời ý kiến khác nào?
- À bạn sẽ gọi lính cứu hỏa có đúng khơng nhỉ?
- Cịn bạn nào có ý kiến khác khơng?
- Em có biết số điện thoại của lính cứu hỏa là bao nhiêu
không?
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 114
- Hỏi một số bạn số điện thoại của lính cứu hỏa
- Vậy bây giờ chúng mình cùng gọi lính cứu hỏa với anh
nhé. 114 alo cháy rồi, cháy rồi. ( thực hiện 1 – 2 lần)
- Chúng mình chú ý là gọi thật to nhé.
- các em chạy ra chỗ cửa sô và vẫy tay ra ngoại gọi thật to
có hỏa hoạn có hỏa hoạn rồi
- Chú cho các em làm nhé!
- Các em ạ để thoát hiểm tại nơi có hỏa hoạn thì việc đầu
tiên khi chúng mình phát hiện ra hỏa hoạn thì chúng mình
phải thật sự bình tĩnh để thoát ra nhé.
+ Trường hợp 1: Nếu là cháy nhỏ thì chúng mình hãy
thoát hiểm thật nhanh ra ngoài và ra khỏi nơi có đám
cháy.
- Chúng mình phải đi theo men bờ tường ra ngoại
- Chú mời các em thực hiện nào các!
- Các em ra đến của các em phải thực hiện theo 2 bước
cho chú chạm mu bàn tay vào cửa nếu của ấm và nóng
các em khơng được mở cửa và các em nhìn chỗ nào thoát
hiểm an toàn và gần nhất các em chạy ra
- Cho trẻ thực hiện
+ Trường hợp 2: Nếu đám cháy lớn chúng mình phải thực
hiện các thao tác sau:
- Gọi lính cứu hỏa
- 114
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ nghe.
- Cho trẻ thực
hiện
1. Kêu cứu để nhận sự giúp đỡ của người lớn. Vậy các em
sẽ kêu cứu như thế nào? Khi kêu cứu các em phải kêu hốt
2. Các em lấy khăn mêm, khẩu trang, vải mêm, thấm
nước che kín miệng và mũi để khơng hít phải khói đợc.
( Bây giờ các em hãy che kín miệng và mũi nào) Giỏi quá
cảm ơn tất cả các em.
3. Bò thấp, đi khom lưng, men theo tường,theo lối có ánh
sáng và thoát hiểm thật nhanh ra ngoài. Chúng mình chú ý
cho dù bất kể lý do nào cùn không được quay lại bên
trong. Bây giờ chúng mình cùng đứng lên, đi khom lưng
cùng anh nào. ( Cho trẻ đi khom lưng và che mũi)
- Các em thực hiện rất giỏi, khen tất cả các em.
- Thực hiện mẫu.
- Vừa rồi anh đã thực hiện kĩ năng thoát hiểm chúng mình
chú ý nhé trong thực tế sẽ khơng có sẵn vải hoặc khăn ướt
cho chúng mình đâu. Vậy nên chúng mình phải quan sát
thật nhanh xem chỗ nào có vải mêm hoặc khăn chúng
mình làm ướt, nếu khơng kịp tìm thấy chỗ có nước thì
chúng ta khơng cần làm ẩm nữa mà nhanh chóng thoát
hiểm theo các bước mà anh đã hướng dẫn nhé.
- Cho trẻ lên thực hiện thử ( 4 – 5 trẻ)
- Thi đua 3 tô ( Trẻ thi đua)
- Đến tận nơi hỏi trẻ thực hiện có khó khơng? Chúng
mình chú ý rằng khi thoát hiểm nếu có khói cao chúng
mình khơng đi được thì có thể bị nhé, và nhớ là bị thật
- Mời tơ 3 nào. Các em hô to lên để để mọi người tới cứu
nhé.
- Và bây giờ anh muốn xem cả lớp mình bạn nào thực
-Trẻ thực hiện
- Trẻ quan sát.
- Trẻ nghe.
- Trẻ thực hiện
- Trẻ thi đua.
hiện kĩ năng thoát hiểm giỏi nhất nhé. ( Cả lớp thực hiện)
- Vừa rồi anh thấy các em thoát hiểm rất thành công đấy.
Xin chúc mừng tất cả các em. Bây giờ chúng mình hãy
đứng lên vận đợng cùng anh nhé.
- Cho trẻ thoát hiểm lần nữa.
<b>4 . Củng cố:</b>
- Ngày hôm nay các em đã được cùng anh làm gì nhỉ?
- Các em ạ. Những người lính cứu hỏa là những người
giúp chúng ta dập lửa bảo vệ sự an toàn chúng mình hãy
hát và vận đợng tặng các anh lính cứu hỏa mợt bàihát nhé.
<b>5. Kết thúc tiết học:</b>
<b>- Cho trẻ ra chơi</b>
<b> </b>
<b> Thứ 5 ngày 17 tháng 1 năm 2019</b>
<b> Tên hoạt động :LQ với Toán:</b>
<b> Đếm đến 8, nhận biết các nhóm có 8 đối tượng đối tượng, nhận biết số 8.</b>
<b>(T1)</b>
<b> Hoạt động bổ trợ</b> : Bài hát: Cá vàng bơi. Bơi thơ; cá ngủ
1. Mục đích<b> - yêu cầu :</b>
<i><b>a.Kiến thức: </b></i>
-Trẻ biết đếm đến 8, so s¸nh, nhận biết nhóm có 8 đối tượng, chữ số 8. Biết
thêm, bớt tạo nhóm có số lượng 8. Trẻ ơn lụn nhận biết các nhóm có số lượng
8
<i><b>b. Kỹ năng: </b></i>
-Luyện kỹ năng quan sát, đếm nhẩm, so sánh các nhóm và tích cực chủ đợng
trong các hoạt đợng.
<i><b>c. Thái độ:</b></i>
<i><b>-Trẻ biết ích lợi của các con vật sống dưới nước và có ý thức bảo vệ chúng.</b></i>
2. Chuẩn bị:
- Thẻ số từ 1- 8
- Mỗi trẻ 8 con cá, 8 cái rơ.
- Rối dẹt: Có 8 con cá, 8 con tôm, 8 con cua, rùa.
- Bài tập toán cho trẻ thực hiện.
- Bài hát phục vụ cho tiết dạy: cá vàng bơi, rì rà
<b>3. Địa điểm:</b>
- Trong lớp
3. Tổ chức hoạt động:
<b>1/ ỔN định tổ chức – trị chuyện chủ đề:</b>
- Cho trẻ hát và vận động theo bài Cá vàng bơi
- Trũ chuyờn vi tre vờ nụi dung bài hát
+ Bài hát nói vê con vật gì?
+ Những con vật này sống ở đâu?
+ Ở dưới nước cịn có những con vật gì nữa?
Có rất nhiêu loài vật sống dưới nước hơm nay
những con vật đó đêu có ích chúng ta phải biết bảo
vệ moi trường nước sạch sẽ để bảo vệ các con vật
đó.
<b>2. Giới thiệu:</b>
Hơm nay chúng ta học đếm đến 8, nhận biết các
nhóm có 8 đối tượng đối tượng, nhận biết số 8.
<b>3. Hướng dẫn:</b>
a. Hoạt động 1: Luyện đếm đến 7.
- xúm xít, xúm xít
Hơm nay lớp mẫu giáo 5 tuôi A mở hội thi “Ai
duyên dáng nhất” các con có muốn tham gia c̣c
thi khơng?
- Mở đầu chương trình là tiết mục văn nghệ của
nhóm tơm hùm với bài “ Cá vàng bơi”. Các con
-Hát
Con cá vàng
Dưới nước
Cua, tơm, ốc...
Lắng nghe
- (Tin gì)2
đếm xem nhóm tơm hùm có bao nhiêu bạn.
- Nhóm nhạc càng cua có bao nhiêu bạn?
- Tiếp theo là những chú cá vàng
- Theo sau là những bác tôm hùm. với bài “Tôm Cá
- Sau mỗi nhóm biểu diễn cơ tặng thẻ số 7 tương
ứng với nhóm lên biểu diễn
b. Hoạt đợng 2: Đếm đến 8, <i><b>so s¸nh,</b><b> nhận biết </b></i>
<i><b>nhóm có 8 đối tượng, nhận biết chữ số 8.</b></i>
Cuộc thi bắt đầu các con hãy mang những chú
cá ra nào?
- Có 7 cái rơ mang vào đựng cá, cứ mỗi cái rơ đựng
1 con cá.
+ Ai có nhận xét gì vê 2 nhóm này? Vì sao?
+ Có cách nào để 2 nhóm bằng nhau?
+ Cơ muốn con cá nào cũng có rơ thì chúng mình
phải làm gì?
+ 7 cái rô thêm 1 nữa là mấy?
- Cho trẻ đếm 2 nhóm.
+ Kết quả 2 nhóm này như thế nào? Bằng mấy?
+ Hai nhóm này tương ứng với số mấy?
- Vậy ta phải chọn số nào tương ứng với số lượng 8
con cá – 8 cái rô ?
- Cô gắn số 8 tương ứng với nhóm rơ và cá và cho
các cháu dưới lớp thực hiện giống cô.
- Cơ cho các cháu đếm 2 nhóm cá, rơ, đọc số 8.
- Cho cả lớp xếp số cô đi kiểm tra sửa sai cháu xếp
chưa đúng.
- Trẻ đếm 1- 7
- Trẻ Trẻ đếm từ 1-7
- Trẻ đếm từ 1-7
- Trẻ xếp tất cả cá ra
- Trẻ xếp 7 cái rô ra xếp
tương ứng 1-1
- Không bằng nhau, vì
thừa 1 con cá, thiếu 1 cái
rơ
- Trẻ nêu các cách.
- Trẻ thêm 1 cái rô
- 7 thêm 1 là 8
- Trẻ đếm 1- 8
- Bằng nhau đêu bằng 8.
- Số 8
- Các con mang hai con cá vào để chế biến các món
+ 8 bớt 2 cịn mấy?
+ Hai nhóm này thế nào với nhau?
- Tương tự cho trẻ bớt 3, thêm 3, bớt 4, thêm 4, 5-5
sau đó bớt dần cho đến hết
- Nói kết quả và kèm số lượng sau mỗi lần bớt
- Cho trẻ đếm nhóm rơ cất đi
- Cơ nói cấu tạo số 8 và cho các cháu nhắc lại cấu
tạo số 8. và đọc số 8.
<i>c. <b>Hoạt động 3</b>:</i> Luyện tập
Trị chơi: “Tạo nhóm 8 người bạn”
- Giới thiệu tên trò chơi:
- Cách chơi: Trẻ tạo và đếm đến 8 cho các nhóm
con vật sống dưới nước có số lượng 8( Ví dụ: Có 7
chú cá đang bơi mợt lúc sau có thêm 1 chú cá bơi
tới. hỏi đàn cá có tất cà mấy chú cá.)
- Luật chơi: Nhóm nào thực hiện nhanh, đúng là
nhóm đó thắng c̣c
Cho trẻ thực hiện
Trị chơi: “Chun cá”
- Ḷt chơi: Khơng được chun nhảy cóc, làm rơi
cá là khơng được tính con cá đó và phải chuyên lại.
- Cách chơi: Chia lớp làm 3 đội thi đua nhau
chuyên cá cho nhau và bỏ vào rơ. nhóm nào chun
nhanh nhiêu là nhóm đó thắng c̣c.
- Trẻ chơi: cơ bao quát
- Nhận xét kết quả chơi
- Trẻ bớt 2 con cá
- 8 bớt 2 còn 6
- Trẻ nhận xét
- Trẻ đếm và bớt dần các
nhóm và nói kết quả, đặt
số tương ứng sau mỗi lần
bớt.
- Đếm 1...8
- Nhắc lại cấu tạo số 8
- Lớp tô cá nhân đọc
- Trẻ chơi tạo nhóm 8
bạn và thi đua nhau giải
toán.
<b>4. Củng cố – giáo dục: </b>
- Cô hỏi trẻ tìm hiểu vê sơ mấy?
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn bảo vệ mơi trường nước
<b>5. Kết thúc: </b>
- Nhận xét tuyên dương
Trẻ đọc bài thơ: “Cá ngủ”
- Số 8
- Đọc thơ
<b> Thứ 6 ngày 18 tháng 1 năm 2019</b>
<b>Tên hoạt động </b>: <b>Tạo hình </b>: <b>Vẽ con cá</b>
<b>Hoạt động bổ trợ</b> : Bài thơ: Rong và cá, bài hát: Cá vàng bơi
<b>I. Mục ĐÍCH - yêu cu</b>
<b>1. Kin thc: </b>
- Trẻ biết phối hợp các kĩ năng ve cơ bản tạo nên bức tranh con cá
- Trẻ biết yêu quý con cá, quớ trng sàn phẩm đẹp do mình và bạn tạo ra.
<b>2. Kỹ năng :</b>
- Rốn k nng quan sỏt v m thoại.
<b>3. Thái độ: </b>
- Giáo dục trẻ biết l m ra sản phẩm đẹp, cách giữ gìn sản phẩmà
<b>- </b>Trẻ biết bảo vệ mơi trường sống của cá, giữ gìn nguồn nước sạch.
<b>II. ChuÈn bÞ </b>
<b>1. Chuẩn bị đồ dùng cho cô và trẻ</b>
- Tranh mẫu của gợi ý của cô.
- Giấy, bút màu cho trẻ
- Bài hát “Cá vàng bơi” bai th : Rong va ca
<b>2. Địa điểm</b>
<b>III. TIẾN HÀNH</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
1<b>. ổn định tổ chức</b>
- Cho trẻ đọc bài thơ “Rong và cá”
- Cơ hỏi trẻ đọc bài thơ gì?
+ Bài thơ nói đến con gì?
+ Có những loại cá gì nữa? Cá sống ở đâu?
+ Cá có ích lợi gì đối với con người ?
Cá là nguồn thực phẩm giàu chất đạm ăn vào
giúp con người thơng minh, khoẻ mạnh. Ngoài
ra cịn có các loại cá nuôi để làm cảnh.
<b>2. Giới thiệu</b>
Hôm nay cô tơ chức c̣c thi « Bé khéo tay »
với đê tài “Vẽ con cá’’
<b>3. Hướng dẫn</b>
-<i><b>* Hoạt động 1</b></i>: <i><b>Quan sát - đàm thoại.</b></i>
<b>- Cô cho trẻ quan sát tranh mẫu gợi ý của cơ.</b>
+ Bức tranh gì?
+ Ai có nhận xét gì vê bức tranh vẽ con cá
- Cơ gợi ý:
+ Hình dáng của các chú cá như thế nào?
+ Cá bơi được là nhờ gì?
+ Đi cá có dạng hình gì?
+ Mắt cá như thế nào?
+ Cá thở được nhờ có gì? (Cơ chỉ vào mang cá)
* Hi ý tng ca tre
- Hôm nay các con có thích ve con cá không?
- Con v con ca nh thế nào?
- Trẻ đọc thơ
-Trẻ quan sát
-Trẻ suy nghĩ trả lời các câu
hỏi
- trẻ nghe
- trẻ nghe
-TrỴ quan sát
- Trẻ trả lời
Trẻ nói lên những hiểu biết
của mình
- Trẻ lắng nghe
<b>* </b><i><b>Hot ng 2: Cho trẻ thực hiện</b></i>
<i><b>- </b></i>Cô nhắc trẻ cách cầm bút, cách ngi
- Cho trẻ thực hiện
- Cô đi hớng dẫn gợi ý trẻ còn lúng túng, hớng
dẫn trẻ cách bụ cục tranh
- Hớng dẫn trẻ yếu, khuyến khích trẻ cách vẽ
- Cơ quan sát, mở nhạc có nội dung trong chủ đề
cho trẻ nghe
- C« chó ý n sưa cách ngồi cho trẻ
<i><b>* </b></i><b>Hot ng 3:</b><i><b>Nhn xột sn phm</b>:</i>
<i>- </i>Cô và trẻ đem sản phẩm lên trng bày
- Cho trẻ tự giới thiệu về sản phẩm của mình
- Cho trẻ nhận xét sản phẩm trẻ thích ?
- Vì sao con thích sản phẩm ấy?
- Cô nhận xét, tuyên dơng
- Giao dc tre trong cỏ cú cht đạm tốt cho cơ
thể
<i><b>* </b></i><b>Hoạt động 4:</b> Cho trẻ hát bài : “Cá vàng bơi”
<b>4</b><i><b>. Cñng cè - Gi¸o dơc:</b></i>
<b>- </b>Hỏi trẻ đã vẽ đợc con gì?
- Giáo dục trẻ chăm sóc và bảo vệ các con vật
đó
- Giáo dục trẻ bảo vệ và giữ gìn nguồn nước
sạch sẽ để cá mau lớn.
<b>5 . KÕt thóc: </b>
<b>- </b>NhËn xÐt – tun dương
- TrỴ thực hiện
-Trẻ trng bày sản phẩm
- Nói lên cảm nhận về sản
phẩm của bạn,của mình
- Tra li
- Lắng nghe
- Tre hát