Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.94 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mc ớch </b><b> yờu cu</b> <b>Chun b</b>
<b>ún</b>
<b>tr</b>
<b>- Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>
<b>- Đón trẻ</b>
<b> - Thể dục sáng: </b>
- Hô hấp 5
- Tay 5
- Bơng 5
- Ch©n 5
- BËt 5
<b>- §iĨm danh</b>
- Trẻ đến lớp biết chào cơ
giáo, chào bố mẹ, cất đồ
dùng cá nhân
- Ch¬i tù do
- Trò chuyện với trẻ vỊ
mợt sớ vật ni trong gia
đình
- Trẻ đợc hít thở khơng
khí trong lành buổi sáng
- Đợc tắm nắng và phát
triển thể lực cho trẻ
- Rèn luyện kỹ năng vận
động và thói quen rèn
luyện thân thể
-Theo dâi chuyªn cần
Cụ n sm dn
v sinh, m ca
thụng thoỏng
phòng häc
chuẩn bị đồ
dùng, đồ chơi
- Sân tập bằng
phẳng an toàn
sạch sẽ
- Kiểm tra søc
kh trỴ
Sỉ theo dâi líp
<b>ĐỘNG VẬT</b>
từ ngày 1/01/2018 đến 26 /01/2018
trong gia đình
<b>Hớng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Cơ đón trẻ ân cần niềm nở từ tay phụ huynh
- - Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân vào nơi quy định
- - Hớng cho trẻ chơi tự do theo ý thích của mình
trß cchun víi trỴ vỊ mét sè đợng vật ni trong
gia đình
<b>1. ổn định tổ chức - Kiểm tra sức khoẻ trẻ</b>
<b>- - Tập trung trẻ, cho trẻ xếp hàng</b>
- - Trò chuyện với trẻ về chủ ờ
<b>2. Khi ng: i bằng mũi chân, gót chân, đi</b>
nhanh, đi - chậm, chạy nhanh, chạy chậm. Kết
hợp bài hát: “Một con vịt”
<b>3. Trọng ng: </b>
<i><b>* Bài tập phát triển chung : </b></i>
Hô hấp 5: Hít vào thở ra sâu
- Tay 5 : Luân phiên từng tay đa lên cao
- Chân 5 : Bõt về các phía
- Bụng 5: Quay người sang hai bên
- Bật : Bật luân phiên chân trớc chân sau
<b>*Hồi tĩnh: Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng làm động tác</b>
mèo rình chuụ̣t
- - C« nhËn xét tuyên dơng
- - Giỏo dc tr cú ý thức tập thể dục để rèn luỵện
thân thể
- Cô gọi tên từng trẻ, đánh dấu vào sô
-Trẻ chào cô, chào bố
cất đồ dùng cá nhân vào
nơi quy định, chơi cùng bạn
- Trò chuyện
- Trẻ xếp hàng
Trẻ vừa hát và vừa làm
theo hiệu lệnh của cơ
theo đội hình vịng trịn
Đội hình 3 hàng ngang
dãn cách đều
- TËp 2 lần 8 nhịp
- Đi nhẹ nhàng
Tre da cụ
<b> A.Tổ chức các</b>
<b>H</b>
<b>o</b> <b>Nội dung hoạt</b>
<b>ạ</b>
<b>t</b>
<b> </b>
<b>đ</b>
<b>ộ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> </b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>o</b>
<b>à</b>
<b>I </b>
<b> t</b>
<b>r</b>
<b>ờ</b>
<b>i</b>
- V trên sân một số con
vật nuôi trong gia đình
- Nghe kể truyện đọc
thơ, hát vê các con vật
ni trong gia đình.
Trß ch¬i:
“Mèo đi cḥt”;
“ Chú vịt con”
- Ch¬i víi đồ ch¬i ngoµi
trêi
- Chơi với dụng cụ
mang theo bóng - vịng
- Trẻ đợc vẽ các con vật nuôi
trong gia đình.
- Trẻ được nghe kể truyện
đọc thơ, hát vê các con vật
nuôi trong gia đình.
- Trẻ đợc chơi các trò chơi
- Trẻ biờ́t cách chơi trũ chơi.
- chơi vui vẻ- đoàn kờ́t bạn
bố.
- Trẻ đợc chơi theo ý thích
của mình
- Trẻ biết chơi với bóng-
vịng mợt cách thành thạo.
- Trẻ chơi vui vẻ đoàn kết.
- Sân trường sạch sẽ.
- Phấn vẽ
- Mẫu vẽ của cô
- Nội dung trụn
thơ.
- Mị mÌo, mũ
chuột, mũ vt.
- Đồ chơi ngoài trời
- Búng- vũng
<b>Hot ng</b>
<b>I.ổn định tổ chức </b>
- TËp chung trỴ nhắc trẻ những điều cần thiết
<b>II.Quá trình trẻ quan sát:</b>
- Cô cho trẻ vừa đi vừa hát bài Gà trống, mèo
con và cún con
- Cô cho trỴ Vẽ trên sân một số con vật nuôi
trong gia đình
- Đặt câu hỏi gợi mở để trẻ nói về những hiểu biết
của trẻ về các con vật đó.
- Giáo dục trẻ biết u q các con vật đó
- C« kể truyện đọc thơ, hát vê các con vật nuụi
trong gia inh cho tre nghe.
<b>III.Tổ chức trò chơi cho trẻ</b>
- Cô cho trẻ chơi : - Cô giới thiệu tên trò chơi,
cách chơi
- Cho trẻ chơiMốo uụi chuụt;
“ Chú vịt con”
“ Bắt vịt trên cạn”
“ Bánh xe quay”
- Cô quan sát động viên trẻ
* Cho trẻ chơi tự do với đồ chơi ngồi trời
+ Cơ quan sát khuyến khích trẻ kịp thời
- Cơ nhận xét trẻ chơi, động viên tuyên dơng trẻ
<b>IV. Củng cố- giáo dục:</b>
- Hỏi trẻ về đã đợc chơi những gì?
- Gi¸o dục biết yêu quý và chăm sóc các con vật
nuôi
- Lắng nghe
- Hát
-Trẻ rẻ v trờn sân một số
con vật nuôi trong gia đình
ý khả năng của trẻ
Trẻ trò chuyện
- Tre nghe
- Tre nghe
- Lắng nghe
- Trẻ chơi
- Trẻ chơi trò chơi theo hứng
thú của trẻ
- Trẻ trả lời
- Trẻ nghe
<b>H</b>
<b>o</b>
<b>¹</b>
<b>t</b>
<b> </b>
<b>®</b>
<b>é</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> </b>
<b>g</b>
<b>Nội dung hoạt động Mục đích </b>–
<b>ucầu</b>
<b> </b>
<b>C Chuẩn bị</b>
<b>Góc chơi úng vai:</b>
- Đóng vai gia inh- ban
ng-ời bán những con vật nuôi
- Phũng kham ca bác sĩ thú
y.
<b>Góc nghÖ thuËt:</b>
<b>- Hát các bài hát vê các con</b>
vật nuôi trong gia đình,
Chơi với các dụng cụ âm
nhạc.
<b>- Gãc x©y dùng</b>
<b>- Ghép các con vật, xây</b>
dựng vườn thú, trại chăn
nuôi.
<b>- Gãc héc tập</b>
- Xem sách, tranh, làm sách
về các con vật nuôi trong gia
đình.
<b>- Góc thiên nhiên.</b>
- Chăm sóc con vật ni
trong gia đình- chăm sóc
con vật ni trong gia đình.
- TrỴ nhËp vai chơi gia
inh- ban ngời bán những
con vật nuôi
- Phũng kham ca bác sÜ
thó y.
- Trẻ biết sử dụng cụ âm
nhạc để hát các bài hát vê
chủ đê.
Trẻ biết dùng những đồ
chơi để lắp ghép, xây đợc
chuồng cho cỏc con vt
nuụi
- Ôn lại kiến thức, Phát
triển trí tợng tợng cho trẻ
- Tre biờt chm súc con
- Bộ đồ chơi gia
đình, đồ chơi bán
hàng
- Các dụng cụ âm
nhạc. Nợi dung bài
hát
- Góc chơi
Một đồ chơi lắp
ráp, khối gỗ, gạch
- Một số đồ vật,
tranh ảnh về các
con vật ni
- Góc chơi
<b> HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HĐ CỦA TRẺ</b>
- Cô cho trẻ hát bài: “ Lớn lên cháu lái máy cày”
- Trò chuyện vê bài hát.
<b>2. Nội dung</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Thỏa thuận trước khi chơi</b></i>
- Cơ giới thiệu góc chơi và nợi dung chơi ca tng gúc.
Cho trẻ quan sát các góc chơi
- Cơ hỏi trẻ lớp mình có mấy góc chơi đó là những góc
chơi nào?
+ Góc phân vai: Chơi đóng vai người bán vật ni, thức
ăn cho vật ni
+ Gãc x©y dựng: Xây chuồng cho các con vật nuôi
+Góc học tập: Làm sách, tranh, xem tranh về các con vật
nuôi
- Hụm nay con ḿn chơi ở góc nào?
- Ở góc đó con chơi như thế nào?
- Cơ cho trẻ chọn góc hoạt đợng, thỏa tḥn xem mình sẽ
chơi ở góc nào? Sau đó cơ cho trẻ ngồi vào góc chơi.
<i><b>* Hoạt động 2: Quá trình chơi.</b></i>
- Cơ cho trẻ vê các góc chơi.
- Trẻ chơi
- Cơ bao quát giúp đỡ trẻ, Cơ giúp trẻ liên kết giữa các
góc chơi.
- Cơ giúp trẻ đơi vai chơi nếu trẻ thích.
<i><b>* Hoạt động 3: Nhận xét sau khi chơi.</b></i>
<i><b>3. Kết thúc - Nhận xét tuyên dương</b></i>
- Trẻ hát.
- Trẻ quan sát và
lắng nghe.
- Chọn góc chơi.
- Trẻ nhẹ nhàng vê
góc chơi mà trẻ
chọn.
- Trẻ lắng nghe.
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt động </b> <b><sub>Nội dung</sub></b> <b><sub>Mục đích – yêu cầu</sub></b> <b><sub>Chuẩn bị</sub></b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG ĂN</b>
- Cho trẻ rửa tay đúng
cách trước và sau khi
- Trẻ biết các thao tác
ăn, sau khi đi vệ sinh,
lau miệng sau khi ăn.
- Trẻ hiểu vì sao phải
rửa tay đúng cách
trước và sau khi ăn,
sau khi đi vệ sinh, lau
miệng sau khi ăn.
- Trẻ biết tên các món
ăn và tác dụng của
chúng đối với sức
khỏe con người.
- Trẻ ăn ngon miệng,
ăn hết xuất.
ăn, các món
ăn.
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>NGỦ</b>
Cho trẻ ngủ
- Rèn cho trẻ có thói
quen ngủ đúng giờ, đủ
giấc.
- Tạo cho trẻ có tinh
thần thoải mái sau khi
ngủ dậy.
- Phản,
chiếu, gới.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
- Cô giới thiệu các thao tác rửa tay gồm 6 bước sau:
- Tô chức cho trẻ rửa tay sau đó cơ kê bàn cho trẻ
ngồi vào bàn ăn
- Tô chức cho trẻ ăn:
- Cô chia cơm cho từng trẻ
- Cơ giới thiệu các món ăn và các chất dinh dưỡng,
nhắc trẻ ăn gọn gàng, ăn hết x́t.
- Cơ đợng viên khích lệ trẻ ăn, cô bao quát giúp đỡ
những trẻ chưa biết cầm thìa, những trẻ ăn chậm.
- Trẻ ăn xong nhắc trẻ lau miệng, uống nước, vệ
sinh.
cô.
- Trẻ ăn trưa
- Trẻ ăn cơm , ăn hết
xuất
- Sau khi ăn xong cô cho trẻ đi vệ sinh và đi vào
phòng ngủ.
- Cho trẻ nằm đúng tư thế, đọc bài thơ: “Giờ đi
ngủ”.
- Cô bao quát trẻ ngủ.
- Sau khi ngủ dậy tơ chức cho trẻ ăn quà chiêu.
- Trẻ vào phịng ngủ.
- Trẻ đọc.
- Trẻ ngủ.
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung </b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>CHƠI </b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>THEO Ý </b>
- Ôn hoạt động học
buôi sáng
- Cho trẻ xem video
- Trẻ nhớ lại được các hoạt
đợng bi sáng.
<b>THÍCH</b>
vê các nghê sản xuất
- Rèn cho trẻ cách sắp
xếp đồ dùng đồ chơi
gọn gàng
- Hoạt đợng góc: Chơi
tự do theo ý thích.
- Biểu diễn văn nghệ.
- Trẻ nhớ lại và hát đúng
giai điệu bài hát.
- Thích được chơi tự do.
- Thu dọn đồ chơi.
- Hứng thú tham gia biểu
diễn văn nghệ.
- Bài hát,
nhạc, dụng
cụ âm
nhạc.
- Góc chơi
- Nhạc bài
hát trong
chủ đê.
- Bé ngoan
<b>TRẢ TRẺ</b>
- Nhận xét – nêu
gương cuối ngày, cuối
tuần.
- Trả trẻ
Biết nhận xét mình, nhận
xét bạn.
- Trao đôi với phụ huynh
vê tình hình của trẻ trên
lớp.
- Bé ngoan
- Đồ dùng
của trẻ
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
- Hoạt động chung:
+ Hỏi trẻ sáng nay con được học những gì?
+ Nếu trẻ không nhớ cô gợi ý để trẻ nhớ lại.
+ Tô chức cho trẻ ôn lại bài học buôi sáng.
- Cho trẻ xem video vê các nghê sản xuất
- Hoạt đợng góc: chơi theo ý thích.
- Nhận xét – nêu gương cuối ngày- cuối tuần.
+ Cô mời từng tô đứng lên các bạn nhận xét.
+ Cô nhận xét trẻ.
+ Tô chức cho trẻ cắm cờ cuối ngày.
+ Phát bé ngoan cuối tuần.
- Vệ sinh – trả trẻ.
- Trẻ trả lời
- Trẻ đọc
- Trẻ chơi
- Trẻ nhận xét
- Trẻ cắm cờ
<b> </b>
<b> A. Tổ chức các</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chiều</b>
- Vận động nhẹ, ăn quà
chiêu.
- Cho trẻ sử dụng sách bé
làm quen với toán, chữ cái
- Cho trẻ xem video và trị
chụn vê vật ni trong gia
đình.
- Chơi, hoạt động theo ý
thích ở các góc tự chọn.
- Nghe đọc truyện vê chú
BĐ. Ôn lại bài hát, bài thơ
vê các con vật nuôi trong gia
đình
- Xếp đồ chơi gọn gàng.
- Biểu diễn văn nghệ múa
- Nhận xét, nêu gương bé
ngoan cuối tuần.
-Trẻ ăn hết xuất
- Trẻ thực hiện dược
theo yêu cầu của bài.
- Biết xem video cùng
cô
-Thỏa mãn nhu cầu vui
chơi của trẻ.
- Trẻ hào hứng nghe
truyện
-Trẻ biết xếp đồ chơi
gọn gàng
-Trẻ hào hứng múa,hát
bài hát
- Trẻ biết nhận xét hành
vi của bạn và của mình
- Biết rút kinh nghiệm
cho những nhận xét
- Quà chiêu
toán,chữ cái
Đồ dùng cần
thiết
Đồ chơi ở
góc
Các câu
chuyện
Bảng bé
ngoan,cờ
<b>Hoạt động</b>
- Cho trẻ ăn quà chiêu
- Cô hướng dẫn cho trẻ thực hiện “Vở bé làm quen
với toán”
- Cô và trẻ trang trí lớp học theo chủ đê “ Thế giới
đợng vật”
- Cho trẻ xem video và trị chụn vê vật ni trong
gia đình.
- Cho trẻ hoạt động góc theo ý thích của bé.
- Cho trẻ nhận xét nêu gương cuối ngày, cuối tuần.
+ Cho trẻ biểu diễn văn nghệ.
+ Cho trẻ nêu tiêu chuẩn: Bé sạch, bé chăm, bé
ngoan
+ Cho trẻ nhận xết hành vi của mình, của bạn.
+ Cô nhận xét chung.
- GD trẻ chăm ngoan để đạt tiêu chuân bé ngoan,
động viên trẻ cố gắng phấn đấu vươn lên.
+Tô chức cho trẻ cắm cờ.
Trẻ ăn quà chiêu
Trẻ thực hiện theo u cầ
cầu của cơ.
Trẻ trang trí cùng cơ.
Trẻ trị chuyện cùng cô
Trẻ chăm chú xem
Thỏa mãn nhu cầu vui
chơi của trẻ
Trẻ hào hứng biểu diễn
văn nghệ
Trẻ nhận xét, nêu
gương
Trẻ nghe
<b> </b>
<b> B. HOẠT ĐỘNG CHUNG </b>
<b>Tên hoạt động : Thể dục: VĐCB: Bật liên tục vào 7 vòng</b>
<b> TCVĐ: Cáo và thỏ</b>
<b>Hoạt động bổ trợ : Bài hát: “Một con vịt”</b>
<b>I. Mục ớch - yêu cầu : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ tập tốt bài tập phát triển chung
<b>- Biết cách Bật liên tục vào 7 vòng</b>
- Biết chơi trò chơi: Cáo và thỏ
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Tr c hc nhng k năng vận động, phát triển thể lực cho trẻ
- Rèn khả năng chú ý quan sát
<b>3. Thái độ:</b>
- Gi¸o dục trẻ yêu thể dục thể thao, có ý thức rèn luyện thân thể
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Chun b dùng cho cơ và trẻ:</b>
- 7 vịng thể dục
- Sắc xô, bài hát về chủ đề
<b> 2. Địa điểm t chc:</b>
- Ngoai sân, sõn tập an toàn, sạch sÏ, b»ng ph¼ng
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>
<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Cho trỴ hát bài: Một con vịt
- Hỏi trẻ tên bài h¸t
- Cho trẻ quan sát tranh vẽ về các con vật ni trong
gia đình
- Tên gọi, màu sắc, các đặc điểm, nơi sống?
- Giáo dục trẻ biết yêu quý các con vật ni trong gia
đình
- H¸t
<b>2. Giới thiệu bài:</b>
Hôm nay, cô cùng các con tập bài tập thể dục “ Bật
liên tục vào 7 vòng”
<b>3. Hướng dn:</b>
<i><b>a. Hot ng 1: Khi ng</b>:</i>
- Hát Một con vịt kết hợp với đi các kiểu chân theo
hiệu lệnh của cô
<i><b>b. Hot ng 2: Trng ng: </b></i>
<i>+.Bài tập phát triển chung: </i>
- Tay 5 : Luân phiên từng tay đa lên cao
- Chân 5 : Bõt về các phÝa
- Bông 5: Quay người sang hai bên
- Bật : Bật luân phiên chân trớc chân sau
<i><b>c.</b><b> Vận động cơ bản: Bật liên tục vào 7 vịng</b></i>
- Cơ cho trẻ quan sát vịng thể dục
- Hỏi trẻ vịng đó để làm gì?
- Giới thiệu vận động: Bật liên tục vào vịng
- Cơ tập mẫu lần 1
- Cơ tập mẫu lần 2 .kết hợp phân tích động tác:
. Cô thế chuẩn bị đứng tại vạch xṹt phát
. Thùc hiƯn: Hai tay chớng hơng, khi có hiệu lệnh,
nhún chân bật thật mạnh vào 7 vịng, tiếp đất bằng hai
bàn chân, cứ như vậy bật liên tục cho đến hết 7 vịng
rồi vê ći hàng.
- C« làm mẫu lần 3
- Mời một trẻ làm thử, cô nhận xét
- Cho trẻ thực hiện lần lợt 3- 4 lần/ trẻ
- Cho trẻ thi đua 2 bạn một, theo tổ
- Cho trẻ thi đua từng nhóm
- Cụ quan sát động viên khuyến khích trẻ, sửa sai
<i><b>d. Trị chi: Cỏo v th</b></i>
- Giới thiệu tên trò chơi
- Cỏch chơi: Một bạn làm cáo, cịn lại trẻ đóng vai cỏc
- Tre nghe
- Đội hình vòng tròn
- Đi bằng gót chân- Đi
bằng mũi chân- Đi
khom lng- Chạy chậm
- Chạy nhanh- Chạy
chậm
Đội hình 3 hµng
- Tập theo cô mỗi
động tác 2 lần 8 nhịp
(nhấn mạnh động tác
tay, chân
- Quan s¸t và lắng
nghe
- Một trẻ làm thử
- Trẻ thực hiện lần lợt
- Hai tổ thi đua
chú thỏ đi kiếm ăn, khi gặp cáo đuổi phải chạy nhanh
về chuồng
- Luật chơi: Chú thỏ nào chạy chậm sẽ bị cáo bắt, cáo
chỉ đợc bắt những chú thỏ cha về chuồng
- Cho trẻ chơi
<i><b> . Hồi tĩnh: </b></i>
<i><b>Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1, 2 vòng hát bài Đàn gà</b></i>
<i><b>trong sân</b></i>
<i><b>4: Củng cố, giáo dục</b>:</i>
- Gợi hỏi để trẻ nhắc lại tên bài tập
- GD trỴ biÕt tËp thĨ dơc thờng xuyên giúp cơ thẻ
khoẻ mạnh
<b>5. Kết thúc:</b>
Nhận xét - tuyên dơng trẻ
- Trẻ chơi trò chơi
- Đi nhĐ nhµng 1- 2
vòng
- Nhắc tên bài tập
- Tre nghe
<b> </b>
<b> Thø 3 ngµy 2 tháng 1 năm 2017</b>
<b>Tờn hot ng : Vn hc: Thơ: Mèo đi câu cá</b>
<b>Hoạt động bổ trợ : Bài hát “Tiếng chú gà trồng gọi”. Tô màu tranh chú mèo đi </b>
câu
<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Trẻ hiểu nội dung của bài thơ, nhớ tên bài thơ, tên tác giả.
- Trẻ đọc thuộc bi th: Mốo i cõu cỏ.
<b>2. Kỹ năng :</b>
- Rèn kỹ năng quan sát và đàm thoại.
- Ph¸t triĨn khả năng ghi nhớ trí tởng tợng cho trẻ.
- Phát triển ngôn ngữ rõ ràng mạch lạc cho trẻ.
<b>3. Giáo dục </b>
- Thông qua bài thơ giáo dục trẻ biết chăm sóc các con vật nuôi.
<b>II. Chn bÞ </b>
<b>1. Chuẩn bị đồ dùng cho cơ và trẻ:</b>
- Tranh vẽ minh hoạ nội dung bài thơ.
-Tranh cú ch.
- Nhc trẻ về nhà qua sát các con vật nuôi.
<b>2. Địa điểm:</b>
<b>III. TIN HNH </b>
<b> Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Cô gọi trẻ đên bên cô
- Cho trẻ hát bài Tiếng chú gà trồng gọi
- Cô hỏi trẻ tên bài hát?
- Bi hỏt núi n con gì?
- Giáo dục trẻ tình cảm đối với động vật ni trong
gia đình
<b>2. Giới thiệu bài:</b>
Hơm nay, cơ cùng các con học bài thơ “ Mèo đi câu
cá”
<b>3. Hướng dẫn:</b>
<i><b>a. Hoạt động 1: Đọc thơ diễn cảm</b></i>
<i><b>- Đọc diễn cảm lõ̀n 1</b></i>
- Cô đọc diễn cảm lần 2 theo tranh
*Cụ ging nụi dung bài thơ:
Bài thơ nói lên sự lười biếng của 2 anh em mèo, kết
quả là 2 anh em mèo phải chịu đói vì sự lười biếng
đó.
Các con phải siêng năng chăm chỉ không nên học
theo 2 anh em mèo nhé!
<i><b>b. Hoạt động 2: Trớch dẫn - đàm thoại</b></i>
<i><b>- Các con vừa nghe bài thơ gì? Của tác giả nào?</b></i>
- Anh em mèo trắng cùng nhau đi đâu?
- Mèo em ngồi ở đâu? Và mèo anh câu ở đâu?
-TrỴ h¸t
-Trẻ suy nghĩ trả lời
các câu hỏi
Trẻ Quan sát v là ắng
nghe
Trẻ Quan sát và lắng
nghe
- Trả lời
- Đi câu cá
- Em ngồi bờ ao, anh
câu ở sông cái
- Các con biết sông cái là gì không?
* Sông cái là khúc sông lớn , vì anh lớn nên anh ra
sông ngồi câu – em nhỏ nên em câu ở bờ ao.
- Câu thơ nào cho các con biết điêu đó?
<i>“Anh em mèo trắng</i>
<i>………</i>
<i>Em ra sơng cái”</i>
- Mèo anh có câu cá khơng các con?
- Mèo anh làm gì mà mèo anh không câu cá?
- Mèo anh đã nghĩ gì?
À nơi mèo anh ngồi câu cá khơng khí mát mẽ êm
dịu làm cho mèo anh buồn ngủ, ỉ lại mèo em nên
nghĩ rằng cứ ngủ khơng sao cả.
<i>“Hiu hiu gió thổi</i>
<i>………</i>
<i>Đã có em rồi”</i>
- Thế cịn mèo em thì sao, mèo em có câu cá khơng?
- Và mèo đã nghĩ như thế nào?
Mèo em cũng ỉ lại anh, hớn hở phấn khởi muốn
được vui chơi cùng các bạn thỏ, vì mèo em nghĩ có
anh câu là đủ cá ăn rồi.
<i>“Mèo em đang ngồi</i>
<i>………</i>
<i>Nhập bọn vui chơi”</i>
- Chiêu tối vê, 2 anh em mèo trắng lấy giỏ ra thì
chuyện gì đã xảy ra? Vì sao?
À, đến chiêu, 2 anh em mèo hối hả quay vê lêu
gianh thì cả 2 cùng thất vọng, nhăn nhó cùng khóc
meo meo vì khơng có cá ăn.
- Chỉ vì ham chơi, ham ngủ mà 2 anh em nhà mèo
- Mèo anh ngủ
- Mèo anh nghĩ đã có
em câu rồi
- Không…mèo em vui
chơi cùng các bạn thỏ.
- Mèo em nghĩ anh câu
là đủ ăn rồi
- Khơng có con cá
nào…2 anh em mèo bị
đói và ịa lên khóc…vì
lười biếng.
- ………
phải chịu đói, vậy con thấy 2 anh em mèo trắng có
đáng thương khơng? Vì sao?
- Các con có biết “Lêu gianh” là gì không?
- Lêu gianh là lêu được lợp bằng những cộng cỏ
tranh đó các con!
Kết quả là 2 anh em mèo phải chịu đói vì tợi lười
biếng.
<b>c. Hoạt động 3: Dạy trẻ đọc diễn cảm bài thơ</b>
<i><b> - Dạy trẻ đọc cựng cụ 3 – 4 lõ̀n </b></i>
- Dạy theo tổ, dạy theo nhóm, cá nhân, dạy c nối
tiếp.
- Cụ lng nghe, chỳ ý sa ngọng, sửa sai cho trẻ
<b>*Giáo dục: Các con vừa được cùng cô học bài thơ </b>
vê 2 anh em mèo lười biếng câu cá nên phải nhịn đói.
Các con khơng nên học theo 2 anh em mèo, mà phải
biết siêng năng chăm chỉ làm việc, không nên chỉ
biết ỉ lại vào người khác.
<b>d. Hoạt động 4: Luyện tập</b>
<i><b> Cho tr tô màu tranh chú meo i cõu</b></i>
- Cô phát tranh cho trẻ
- Cụ treo tranh, m thoi với trẻ về tranh
- Cho trẻ tô. Cô quan sỏt tr
<b>4. Củng cố- giáo dục</b>
- Củng cố: Hi trẻ vừa c bai th gì?
- GD: Trẻ tình cảm với c¸c con vËt, phải biết siêng
<b>5. Kết thúc: - Nhận xét Tuyên dơng</b>
- Tre đọc theo lớp, tơ,
nhóm, cá nhân theo
nhiêu hình thức đan
xen dưới sự hướng dẫn
sự hướng dẫn của cô
- Lắng nghe
Tô m u tranh theo n ụi
dung bài thơ
Tre nhc lai bai
<b> Thø 4 ngày 3 tháng 1 năm 2018</b>
<b>Tờn hot ng: KPKH: Trũ chuyện, tỡm hiểu về một số con vật nuụi </b>
<b>trong gia đỡnh.</b>
<b>Hoạt động bổ trợ : Bài hát: Thng con mo</b>
<b>I. Mục ớch - yêu cầu</b>
<b>1. Kin thức: </b>
<b>- Trẻ biết một số đặc điểm của vật nu«i trong gia đình </b>
- So sánh được sự giớng nhau v khà ác nhau của một số động vật sớng trong gia
- Biết được lợi ích của vật ni trong gia đình, qua đó hình th nh à ở trẻ tình yêu
thương con vật.
<b>2. Kü năng: </b>
- Rèn k nng q/s, phân biệt v so sánh. Rèn kỹ năng ghi nhớ có chủ đ nh
- Tre trả li c các câu hỏi rõ r ng, mạch lạc
- Phát trin ngôn ng v l m gi u và à à ốn từ cho trẻ
<b>3. Thái độ:</b>
- Giaã dục trẻ biÕt chăm sóc các con vật
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>1. dùng, đồ chơi </b>
- Tranh ảnh một số con vật nuôi trong gia đình.
- Lô tô con vật ni
- Tích hợp LQVH: Câu đớ vê các con võt
- m nhac: Thng con mốo
<b>2. Địa điểm: Trong lớp</b>
<b>Hoạt động của cô </b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Cho trẻ hát bài “Thương con mèo”
- Trong gia đình cịn ni các con vật nào nữa?
- Các con vật đó có những gì giớng và khác nhau?
<b>2. Giới thiệu bài:</b>
- Hôm nay, cô cùng các con học bài tìm hiểu một số
động vật nuôi trong gia đình.
<b>3. Hướng dẫn</b>
<b>a. Hoạt động 1: Trũ chuyện về một số vật nuụi </b>
<b>trong gia đỡnh</b>
<b>* Con mèo</b>
- Các con xem cơ có tranh gì đây?
+ Con mèo kêu thế nào?
+ Con thấy con mèo có những bợ phận gì?
+ Ở đầu con mèo có gì?
+ Các con biết khơng mắt nó rất sáng nhìn thấy
được trong đêm nữa đó!
+ Các con xem mèo có mấy chân?
+ Vì sao mèo đi mà chúng ta không nghe tiếng
bước chân?
+Mèo đẻ ra gì? Và nuôi con bằng gì?
+ Người ta nuôi mèo để làm gì?
+ Muốn con mèo mau lớn, có sức khỏe để bắt
cḥt thì phải làm sao?
<i><b>* Con chó</b></i>
<i>“Con gì ni ở trong nhà</i>
- Trẻ hát
- Trẻ trả lời các câu hỏi của
cô
- Trẻ nghe
- Con mèo
- Trả lời
+ Đầu, mình, chân,….
+ 2 tai, 2 mắt, mũi, mõm..
+ 4 chân
+ Vì dưới chân mèo có
+ Mèo đẻ ra con, nuôi con
bằng sữa mẹ
<i>Người lạ nó sủa, người quen nó mừng”</i>
Đớ là con gì?
- Con xem cơ có tranh gì đây?
+ Khi gặp người lạ nó làm gì?
+ Nó sủa bằng gì?
+ Mõm nằm ở đâu?
+ Ngoài ra trên đầu còn có những bợ phận nào
nữa?
+ Chó có mấy chân?
+ Ni chó để làm gì?
+Vậy khi ni chó chúng ta cần làm gì để cho chó
có sức khỏe?
+ Ngoài chó và mèo ra, trong gia đình cịn ni
những con vật nào có 4 chân nữa?
+ Các con vật như: Trâu, bị, lợn, chó, mèo…giống
nhau ở điểm nào?
+ Chúng được nuôi trong gia đình, đẻ con, nuôi
con bằng sữa mẹ, có 4 chân nên được xếp vào nhóm
gia súc.
<i><b>* Con gà</b></i>
- Ị ó o … o, con gì kêu vậy các con?
+ Gà trớng có những bợ phận nào?
+ Đầu gà có gì? Mình gà có gì?
+ Con thấy đi gà như thế nào?
+ Chúng ta nuôi gà trớng để làm gì?
- Các con xem cơ có tranh gì đây?
+ Gà mái kêu thế nào?
+ Gà mái đẻ ra gì?
+Người ta nuôi gà mái để làm gì?
+ Để cho gà mau lớn khi nuôi chúng ta nên làm gì?
- Con chó
+ Sủa
+ Mõm
+ Đầu
+ Tai, mắt, ,mũi…
+ 4 chân
+ Giữ nhà
+ Cho chó ăn đúng bữa,
tắm rửa, bắt ve và khơng
đánh đập
+ Trâu, bị, lợn,….
+ Trẻ trả lời …..
- Gà trống
+ Đầu, mình, chân…
+ Đuôi dài, nhiêu màu
+ Đánh thức mọi người
- Gà mái
- Trả lời
+ Đẻ trứng
<i><b>* Con Vịt</b></i>
<i>“Có cánh mà chẳng biết bay</i>
<i>Ngày xuống ao chơi đâm về đẻ trứng”</i>
Đố các con là con gì?
+ Các con xem vịt có những bợ phận nào?
+ Con thấy mỏ vịt thế nào?
+ Vịt đi bằng mấy chân?
+ Vì sao vịt bơi được dưới nước?
+ Ngoài gà, vịt ra còn những con vật nào có 2 chân
ni trong gia đình nữa?
+ Gà, vịt, bồ câu, ngỗng…có điểm gì giớng nhau?
+ Vì vậy mà chúng được xếp vào nhóm gia cầm: có
2 chân, đẻ ra trứng - ấp trứng nở thành con, nuôi
trong gia đình.
<b> * So sánh:</b>
<i><b>- Gà – vịt:</b></i>
- Giống: đêu là con vật nuôi trong gia đình, 2 chân, 2
cánh, đẻ trứng - ấp trứng nở thành con.
- Khác: + Gà không bơi được, mỏ nhọn
+ Vịt bơi được, mỏ dẹp dài
<i><b>- Gà – chó:</b></i>
- Giớng: được ni trong gia đình, có ích cho mọi
người
- Khác: + Gà có 2 chân, đẻ trứng ,tḥc nhóm gia
cầm
+ Chó có 4 chân, đẻ con, tḥc nhóm gia súc
<b>b. Hoạt động 2: Trị chơi “Con gì biến mất” </b>
- Để thư giãn sau giờ học mệt mỏi, cô sẽ cho các con
gà.
- Con vịt
+ Đầu, mình, chân….
+ Dài, dẹp
+ 2 chân
+ Chân vịt có màng
- Trả lời
+Ngỗng, bồ câu, ngan….
+ Trẻ trả lời…
cơ sẽ nói cách chơi cho các con nghe nhe!
- Cách chơi như sau: Cơ có các con vật, cho trẻ nhắm
mắt cơ cất 1 con vật, trẻ mở mắt và đoán xem con vật
nào biến mất.
- Trẻ chơi vài lần
<i><b>Trò chơi 2. “Xếp nhanh thành các nhóm”</b></i>
- Tiếp theo là trị chơi “Xếp nhanh thành các nhóm”,
cách chơi như sau: Cơ sẽ cho 2 đợi thi với nhau, 1
đợi xếp nhóm gia cầm, đợi cịn lại xếp nhóm gia súc,
-Trẻ chơi, cô nhận xét
<b>4.Củng cố-giáo dục:</b>
- Các con vừa tìm hiểu vê con vật nuôi ở đâu?
<b>- Cô vừa cho các con tìm hiểu vê các con vật ni</b>
trong gia đình, chúng rất có ích cho chúng ta. Vì vậy
khi nuôi chúng các con nhớ cho chúng ăn, không nên
đánh đập để cho chúng khỏe mạnh, mau lớn nhe!
<b>5. Kết thóc: </b>
- Nhận xÐt Tuyên dơng
- Tre nghe cô giới thiệu
cách chơi.
- Trẻ chơi
- Trẻ trả lời
- Trẻ nghe
<b>Thứ 5 ngày 4 tháng 1 năm 2017 </b>
<b>Hoạt động chính : LQ với Toán :</b>
<b> Xác định phía phải, phía trái, phía trước, phía sau của đối tượng</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Bài hát : "Gà trụ́ng, mốo con và cỳn con " </b>
<b>I. Mục đớch - yờu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Trẻ diễn đạt đúng các hớng trong không gian
- Rốn kĩ năng quan sát, ghi nhớ.
<b> 3. Thái độ:</b>
- Trẻ hứng thú, tích cực tham gia vào các hoạt động.
<b>III. TIẾN HÀNH</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định lớp.</b>
- Cô cùng trẻ hát bài : " Gà trống, mèo con và cún con"
- Bài hát vừa rồi nói vê con vật gì?
- Các con vật đó là con vật sớng ở đâu?
- Con còn biết những con vật sống trong gia inh nào
n÷a?
- GD trẻ tầm quan trọng của các con vật.
- Hụm nay cụ cựng các con xác định phía phải - phía trái,
phía trớc - phía sau, phía trên - phía dới của đụ́i tượng
khác nhộ.
<b>3. Hướng dẫn:</b>
<b>a. Hoạt động 1: Ơn xác định phía phải - phía trái, </b>
<b>phía trớc - phía sau, phía trên - phía dới của bản </b>
<b>thân trẻ.</b>
<b>+ Trũ chi 1: Cho trẻ chơi trò chơi " DÊu tay "</b>
VD: C« nãi " DÊu tay dÊu tay "
DÊu tay ở phía sau
( Cô cho trẻ chơi tơng tự nh vËy víi c¸c phÝa kh¸c )
<b> + Trị chơi 2: " Ai nhanh nhÊt "</b>
- Cô hỏi trẻ cách chơi và luật chơi rồi tổ chức cho trẻ chơi
- VD: Tìm những đồ vật xung quanh trẻ: Tìm những đồ
vật ở phía trên của con?
<b>b. Hoạt động 2: Xác định phái phải - phía trái, phía </b>
-Trẻ hát
Trẻ trả lời cô theo
nhận thức.
Trẻ nghe
-Trẻ nghe
- Trẻ chơi
- Trẻ chơi
- Trẻ trả lời
<b>trớc- phía sau, phía trên - phía đối của đối tượng khác</b>
- Cô đa búp bê ra và hỏi trẻ về các bộ phận trên cơ thể
của búp bê.
(Cơ làm đến đâu u cầu trẻ làm đến đó )
- Hỏi trẻ búp bê ngồi ở đâu? Cô đặt các con vật bằng
nhựa: con g , con chú, con à lợn, , thỏ trớc mặt bạn búp bê
và hỏi trẻ: Phía trớc bạn búp bê có gì?
- Cơ đổi vị trí các con vật cho trẻ xác định hơng của các
con vật so với búp bê.
- Đặt bạn cỏc con vọ̃t đú đứng thành 1 hàng dọc. Hỏi trẻ:
+ Bạn lợn hỏi: Ai đứng trớc/ Sau tôi?
+ Bạn g hỏi: Ai đứng trà ớc tôi?
( Tơng tự đặt thay đổi con vật ở các hớng khỏc nhau hi
- Cho trẻ chơi
(Cô hớng dẫn cho trẻ chơi với nhau)
- Cho mt con vt và 1 trẻ nói về các phía của con vt
ú cú gỡ?
- Gọi nhiều trẻ chơi
- cho trỴ nhËn xÐt
<b>c. Hoạt động 3: Ơn luyện </b>
<b>- TC1: Về đúng phía theo u cầu của cơ</b>
- Cách chơi : Cho trẻ đứng vịng quanh cơ trẻ vừa đi vừa
hát và khi nghe cơ nói về phía nào thì trẻ chạy về đúng -
Luật chơi: phía theo yêu cầu của cô.
Nếu trẻ về sai cho mình bạn đó chơi lại hoặc cho trẻ nhảy
lị cị
- Cơ tơ chức cho trẻ chơi
- Cho trỴ nhËn xÐt
<b>- TC2: " Thi ai nhanh "</b>
- Cách chơi: Cô đặt 3 con vật ngồi ở 3 vị trí khác nhau.
Mời 3 đội lên chơi khi nghe cơ nói đặt ĐC ở vị trí nào
VD: Cô nói " Đặt bạn gấu ở phía trớc của bạn
- Cụ tụ chc cho tre chi
- Cho trẻ nhận xét .
-Trẻ chơi
Trẻ chơi
Trẻ nghe
Trẻ chơi
Tre nghe
Trẻ chơi
<b>4. Cng c giỏo dc</b>
- Hỏi trẻ tên bµi häc.
- Cơ giáo dục trẻ qua nợi dung bài học.
<b>5. Kết thúc</b>
- Nhận xét tuyên dương.
<b>Thứ 6 ngày 5 tháng 1 năm 2017</b>
<b>Tên hoạt động: Tạo hình: Nặn một số vật ni trong gia đình</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức </b>
- Trẻ gọi tên, nêu đặc điểm của các con vật gần gũi như: Con mèo, con lợn, con
trâu, con gà, con vịt
- Trẻ biết phối hợp các nguyên liệu khác sẽ nặn được con vật gần gũi, dễ thương
như: Con mèo, con chó, con lợn, con gà, con vịt
<b> 2. Kỹ năng </b>
- Luyện kỹ năng xoay tròn, ấn dẹt, lăn dọc
- Trẻ có khả năng phới hợp nhiêu ngun liệu để làm mắt, mỏ, đuôi, cánh cho
con vật thêm sinh đợng
- Biết trả lời đủ câu, đủ ý
- Có kỹ năng học theo nhóm
- Trẻ biết nhận xét sản phẩm của mình của bạn
<b>3. Thái độ: </b>
- Trẻ trân trọng và bảo vệ sản phẩm của mình, của bạn
- Có ý thức cất dọn đồ dùng đúng nơi qui định
- Rèn cho trẻ tính kiên trì, cẩn thận và ý thức thực hiện
<b> II. Chuẩn bị:</b>
- Phịng học thơng minh. Máy tính ti vi. Vi deo một số con vật nuôi trong gia
đình
- Nhạc bài hát: Gà trống mèo con và cún con
- Mẫu nặn cho trẻ quan sát: Con mèo, con chó, con lợn, con gà, con trâu…
<b>2. Đồ dùng của trẻ:</b>
- Đất nặn, bảng nặn, bang đựng sản phẩm, khăn lau tay.
- Một số nguyên vật liệu khác như: Xốp, hột hạt, tăm
<b>3. Địa điểm: Trong lớp</b>
<b>III.Tiến hành:</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1: Trò chuyện gây hứng thú.</b>
- Cụ thng c lp mụt chuyến đi du lịch qua màn
ảnh nhỏ đến thăm trang trại của Bác nông dân
- Cho trẻ xem vi deo
+ Con gì đây? Con gà đang làm gì?
+ Qua một thời gian ngắn quan sát trang trại của
Bác nơng dân con thấy có những con vật gì?
<b>2. Giới thiệu bài</b>
- Những con vật đó rất gần gũi và đáng yêu cô đã
<b>a. Hoạt động 1: Quan sát đàm thoại.</b>
<b>* Quảng bá màn hình</b>
Hình ảnh con gà, con mèo con vịt
* Quan sát con gà
-Trẻ lắng nghe và quan
sát qua màn ảnh nhỏ
- Cả lớp trả lời
- Trẻ lắng nghe
<i>+ Đây là con gì? </i>
+ Cô nặn con gà như thế nào?
+ Cái đầu cô nặn thế nào? Cái mỏ thì sao?
Tiếp theo cô nặn phần gì?
<i>* Quan sát con mèo.</i>
+ Đây là con gì?
+ Bạn nào nhận xét xem con mèo nặn như thế nào?
+ Cô nặn những bộ phận gì?
+ Con mèo đang làm gì?
+ Con thấy cô nặn con mèo này như thế nào?
* Quan sát con vịt
+ Đây là con gì?
+ Bạn nào có nhận xét gì vê con vịt?
+ Mỏ nó thì sao? Chân nó thế nào? Màu sắc của
con vịt thế nào?
- Ngoài ra cơ cịn nặn được những con vật gì nữa?
Con gì giúp bác nông dân kéo cày, con gì canh giữ
nhà, con gì kêu eng éc.
+ Đố các con biết những con vật này đươc nuôi ở
đâu?
+ Đố biết cô làm cách nào để nặn được những con
vật này?(Cô hướng dẫn cách nặn)
<i>* Hỏi ý tưởng của trẻ:</i>
- Trẻ trả lời theo ý hiểu
- trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- trẻ trả lời
+ Con định nặn con gì ?
+ Muốn nặn được con vịt đầu tiên con phải làm gì?
+ Sau đó con làm gì?
+ Ḿn cho đầu vịt trịn con làm như thế nào?
Nào chúng mình xoay tròn cùng bạn nào? Tròn
chưa nhỉ?
+ Mình dài thì con phải làm thế nào? Cùng lăn dọc
nào. Cáo mỏ vịt nặn thế nào? Mỏ dẹt nào cùng
nhau ấn dẹt nào. Con còn nặn phần gì nữa?
+ Con định nặn con gì?
+ Con nặn con mèo như thế nào?
+ Con sẽ nặn phần nào trước? Phần nào sau?
+ Con chia đất như thế nào? Đầu con mèo con lấy
phần đất như thế nào? To hay nhỏ, thân con mèo
con lấy phần đất nào? Con mèo nặn mấy chân?
+ Với con vật này con sẽ chọn màu gì để nặn?
+ Con định nặn con gì?
+ Con gà nặn như thế nào?
+ Phần đầu, phần mình con nặn thế nào? Cái mỏ
- Cô gợi hỏi ý định của 2- 3 trẻ.
<b>b. Hoạt động 2: Trẻ thực hiện.</b>
- Chúng mình thấy những con vật này cô nặn như
thế nào? Vậy hôm nay cô muốn chúng mình hãy
dùng đôi tay khéo léo của mình để nặn những con
- 1 -2 trẻ trả lời
- 1 -2 trẻ trả lời
- 1 -2 trẻ trả lời
vật thật đẹp nhé.
+ Trước khi nặn con phải làm gì?
+ Sau khi bóp đất mêm con phải làm gì?
+ Phần đất to chúng mình làm gì? Phần đất nhỏ
chúng mình làm gì?
+ Trong khi nặn chúng mình phải ngồi thế nào?
<b>- Cho trẻ vê bàn nặn (Kết hợp mở nhạc Gà trống </b>
méo con và cún con )
- Cô đi lại quan sát trẻ thực hiện, gợi hỏi trẻ:
+ Con nặn như thế nào?
+ Con làm thế nào cho con vật đẹp hơn?
- Cơ giúp đỡ, đợng viên những trẻ cịn lúng túng để
trẻ hoàn thành được sản phẩm.( Cô gợi ý: Đầu
xoay trịn, mình, chân thì lăn dọc, đi thì ́n
cong… gợi ý những trẻ khá nặn sáng tạo thêm hình
dáng, màu sắc..)
<b>c. Hoạt động 3: Trưng bày và nhận xét sản </b>
<b>phẩm.</b>
- Cô cho trẻ bày sản phẩm ra bảng đặt lên bàn.
* Nhận xét sản phẩm
- Cô khen chung bài của trẻ
- Mời 2- 3 trẻ lên nhận xét vê sản phẩm của bạn,
của mình.
- Con thích sản phẩm của bạn nào trong lớp mình?
- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp cùng nhận xét
- Trẻ nói cách ngồi
Trẻ cầm bài nên
Vì sao? Bạn nặn thế nào? Nặn con gì?
+ Con hãy giới thiệu vê sản phẩm của mình nào?
con nặn con vật gì ? nặn như thế nào?
+ Màu sắc ra sao? Hình dáng của con vật này như
thế nào?
- Cô nhận xét sản phẩm của 1 - 2 cá nhân trẻ, đợng
viên khún khích trẻ làm đẹp hơn ở những lần
sau.
<b>4. Củng cố - giáo dục</b>
- Hỏi trẻ bài học
<i>Giáo dục: Các con ạ các con vật ở trong gia đình </i>
hay ở trong rừng đêu rất đáng yêu phải không nào!
Vì vậy các con hãy chăm sóc và bảo vệ chúng nhé!
<b>5. Kết thúc: </b>
- Cho trẻ hát vận động “Gà trống mèo con và cún
con”
- Làm chú gà con đi kiếm mồi
- Trẻ lắng nghe
Trẻ nhắc lại bài học
- Trẻ vận động