Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ch ng II : ươ GÓC
1. V m t đ ng ẽ ộ ườ thẳng và đặt tên. V hai ẽ
đi m thu c đ ng th ng; hai đi m ể ộ ườ ẳ ể
§1. NỬA MẶT PHẲNG
§1. NỬA MẶT PHẲNG
<i><b>1. Nửa mặt phẳng.</b></i>
<i><b>a. M t ph ng</b><b>ă</b></i> <i><b>ă</b></i> <i><b>:</b></i>
<i><b>- Trang giấy.</b></i>
<i><b>- Mặt bảng.</b></i>
<i><b>. . . </b></i>
<i><b>là những hình ảnh của mặt phẳng.</b></i>
<i><b>Mặt phẳng khơng giới hạn về mọi phía.</b></i>
<i><b>Đường thẳng a chia mặt phẳng thành 2 phần</b><b>Thế nào là mặt </b><b><sub>phẳng?</sub></b></i>
<i><b>Mỗi phần gọi là nửa mặt phẳng.</b></i>
<i><b>- Hai nửa mặt phẳng có chung bờ gọi là hai nửa </b></i>
<i><b>mặt phẳng đối nhau</b><b>.</b></i>
<i><b>b.N a m t ph ng b a:</b><b>ư</b></i> <i><b>ă</b></i> <i><b>ă</b></i> <i><b>ơ</b></i>
<i><b>Hình gồm đường thẳng a và một phần mặt </b></i>
<i><b>phẳng bị chia ra bởi đường thẳng a gọi là </b></i> <i><b>một</b></i>
<i><b>nửa mặt phẳng bờ a.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>B t kì đường thẳng nào n m trên m t ph ng </b><b>ấ</b></i> <i><b>ằ</b></i> <i><b>ă</b></i> <i><b>ă</b></i>
<i><b>c ng là b chung c a hai nửa m t ph ng đ i </b><b>ũ</b></i> <i><b>ơ</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ă</b></i> <i><b>ă</b></i> <i><b>ố</b></i>
<i><b>Điền vào chỗ trống trong các phát </b></i>
<i><b>biểu sau:</b></i>
<i><b>a. Hai n a mặt phẳng đối nhau là </b><b>ư</b></i>
<i><b>hai nửa mặt phẳng có . . . </b></i>
<i><b>b. Bất kì đường thẳng nào nằm trên </b></i>
<i><b>mặt phẳng cũng là bờ chung </b></i>
<i><b>cuûa . . . </b></i>
<i><b>. . . .</b></i>
<i><b>chung bờ</b></i>
<b>Bài 2 / 73 SGK</b>
<i><b>Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm A.</b></i>
<i><b>Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm B.</b></i>
<i><b>Nửa mặt phẳng bờ a không chứa điểm A.</b></i>
<i><b>Hai điểm A, C nằm cùng phía đối với </b></i>
<i><b>đường thẳng a</b></i>
<i><b>Đoạn thẳng nối hai điểm nằm trên cùng nửa </b></i>
<i><b>mặt phẳng thì khơng cắt đường thẳng a.</b></i>
§1. NỬA MẶT PHẲNG
§1. NỬA MẶT PHẲNG
<i><b>2. Tia nằm giữa hai tia.</b></i>
<i><b>Thế nào là tia nằm </b></i>
<i><b>giữa hai tia?</b></i>
<i><b>Cho ba tia Ox, Oy, Oz chung gốc</b></i>
<i><b>Lấy điểm E </b></i><i><b> tia Ox, và điểm F </b></i><i><b> tia Oy.</b></i>
<i><b>E, F ≠ O</b></i>
Hoạt động nhóm
§1. NỬA MẶT PHẲNG
§1. NỬA MẶT PHẲNG
§1. NỬA MẶT PHẲNG
§1. NỬA MẶT PHẲNG
<i><b>Nếu tia Oz cắt đoạn thẳng EF tại điểm nằm </b></i>
<i><b>giữa E và F thì ta nói </b><b>tia Oz nằm giữa hai tia </b></i>
<i><b>Ox, Oy.</b></i>
§1. NỬA MẶT PHẲNG
§1. NỬA MẶT PHẲNG
<i><b>Tia Oz khơng cắt đoạn thẳng EF ta nói tia Oz </b></i>
<i><b>khơng nằm giữa hai tia Ox, Oy.</b></i>
<i><b>Trong các hình vẽ sau, tia Oz có nằm </b></i>
<i><b>giữa hai tia Ox và Oy khơng? Vì sao?</b></i>
<b>BÀi 1</b>
<i><b>M</b></i>
<i><b>Trong các hình vẽ sau, tia Oz có nằm </b></i>
<i><b>giữa hai tia Ox và Oy khơng? Vì sao?</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>z</b></i>
<i><b>Tia Oz cắt đoạn thẳng MN tại điểm </b></i>
<i><b>nằm giữa M và N nên tia Oz nằm </b></i>
<i><b>giữa hai tia Ox, Oy.</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>z</b></i>
<i><b>Tia Oz không cắt đoạn thẳng MN </b></i>
<i><b>nên tia Oz không nằm giữa hai tia </b></i>
<i><b>Ox, Oy. ( Tia Oy nằm giữa hai tia </b></i>
<i><b>Ox, Oz)</b></i>
<i><b>Tia Oz cắt đoạn thẳng MN tại điểm </b></i>
<i><b>O nằm giữa M và N nên tia Oz nằm </b></i>
<i><b>giữa hai tia Ox, Oy.</b></i>
<i><b>x</b></i> <i><b><sub>O</sub></b></i> <i><b>y</b></i>
<i><b>z</b></i>
<b>Bài 3</b>
<i><b>Cho ba điểm A, B, C không thẳng </b></i>
<i><b>hàng. Vẽ đường thẳng a cắt đoạn </b></i>
<i><b>thẳng AB, AC và không đi qua A, B, C </b></i>
<i><b> a. Đọc tên hai nửa mặt phẳng đối </b></i>
<i><b>nhau bờ a.</b></i>
<i><b> b. Đoạn thẳng BC có cắt đường </b></i>
<i><b>thẳng a khơng?</b></i>
<i><b> a. Đọc tên hai nửa mặt phẳng đối </b></i>
<i><b>nhau bờ a.</b></i>
<i><b> - Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm A</b></i>
<i><b> - Nửa mặt phẳng bờ a không chứa </b></i>
<i><b>điểm A.</b></i>
<i><b> b. Đoạn thẳng BC có cắt đường </b></i>
<i><b>1/ Nửa mặt phẳng bờ a là hình gồm đường thẳng a </b></i>
<i><b>và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi điểm a gọi là </b></i>
<i><b>một nửa mặt phẳng bờ a.</b></i>
<i><b>2/ Bất kì đường thẳng nào cũng là bờ chung của hai </b></i>
<i><b>nửa mặt phẳng đối nhau.</b></i>
<i><b> - Hoïc : </b></i>
<i><b> . Khái niệm nửa mặt phẳng.</b></i>
<i><b> . Khái niệm hai nửa mặt phẳng đối </b></i>
<i><b>nhau.</b></i>
<i><b> . Thế nào là tia nằm giữa hai tia.</b></i>
<i><b> - Laøm 4, 5 Sgk/ 73 vaø 4; 5 Sbt/ 52.</b></i>