Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.13 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1 <b>Hai ph ơng trình có một nghiệm duy nhất thì t ơng đ ơng. </b>
2 <b>Hai ph ơng trình vô nghiệm thì t ơng đ ơng. </b>
3 <b>Hai ph ơng trình t ơng đ ơng với nhau thì có cùng tập hợp </b>
<b>nghiệm. </b>
4 <b>Hai ph ơng trình có cùng tập nghiệm thì có thể không t ơng đ </b>
<b>ơng với nhau.</b>
Sai
Đúng
<i>2) Hai ph ơng trình t ơng đ </i>
<i>ơng là hai ph ơng trình có </i>
<i>cùng tập hợp nghiệm </i>
Sai
Đúng
<i><b>?1) Thế nào là ph ơng </b></i>
<i><b>trình một ẩn?</b></i>
<b>a)Ph ơng trình bậc nhất một ẩn </b>
2
1 6
1
2 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 5<i>x</i> 0
4(<i>x</i> 2) 5( <i>x</i> 2)
1 1 2
2 3 4 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>PT </b>
<b>Tích A<sub>(x).</sub>B<sub>(x)</sub>= 0</b>
<b>PT</b>
<b>Chøa Èn ë mẫu </b>
<b>Giải bài </b>
<b>toán </b>
<b>ph ơng </b>
<b>trình </b>
<b>PT Bậc nhất một ẩn </b>
<b>ax + b = 0 (a 0) </b>
<b>và cách giải</b>
<b>PT </b>
<b>Đưa được </b>
<b>về dạng </b>
<b> ax + b = 0</b>
<b>Néi </b>
<b>dung </b>
<b>chÝnh cđa </b>
<b>ch ¬ng </b>
<b>III:</b>
<b>Phương </b>
<b>trình </b>
<b>bậc nhất </b>
<b>một n</b>
3:Giải các ph ơng trình sau:
a) 4(x + 2) = 5( x – 2 )
<b>TiÕt 52 «n tËp ch ơng iii : ph ơng trình bậc nhất một ẩn</b>
<i><b>PT đ a đ ợc về dạng</b></i> <i><b> ax + b = 0</b></i>
<b>1 </b>.<i><b>Ph ơng trình nào sau đây là ph ơng trình bậc nhất một ẩn</b> ?</i>
A)2,3 – x = 0 ; B) –3x + 5y = 0; C) y2<sub> – 16 = 0; D)</sub>
<b>2</b><i>. <b>Để giải ph ơng trình ta cã thĨ</b> :</i>
A, Nh©n cả hai vế PT với cùng một số khác không.
B , Chia c¶ hai vÕ PT cho mét số khác không.
C, Chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu của chúng.
D , Tất cả các cách trên đều đúng.
2
1 0
<i>x</i>
Nhóm 1 làm câu a)
Nhóm 2 làm câu b)
2(1 3 ) 2 3 3(2 1)
b) 7
5 10 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 1 2
d)
2 3 4 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>TiÕt 52 ôn tập ch ơng iii : </b> <b>ph ơng trình bậc nhất một ẩn</b>
<b>a)</b> <b>4(x + 2) = 5( x – 2 ) </b>
<b> </b>
<b>4x – 5x = – 10 – 8 </b>
<b> </b>
<b> – x = – 18 </b>
<b> </b>
<b> VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ</b>
<b> S = </b>
<b> </b>
<b> PT cã v« sè nghiƯm </b>
<b> <sub> </sub><sub>TËp nghiƯm cđa PT lµ S = R</sub><sub> </sub></b>
2 2
2<i>x</i> 3<i>x</i> 4<i>x</i> 6 2<i>x</i> 6<i>x</i> 5<i>x</i> 6
c)(<i>x</i> 2)(2<i>x</i> 3) 2 ( <i>x x</i> 3) 5<i>x</i> 6
5<i>x</i> 6 5<i>x</i> 6
0<i>x</i> 0
<b>PT v« nghiƯm </b>
<b> VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ </b> <i>S</i> <sub></sub>
2(1 3 ) 2 3 3(2 1)
b) 7
5 10 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
8(1 3 ) 2(2 3 ) 140 15(2<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 1)
8 24<i>x</i> 4 6<i>x</i> 140 30<i>x</i> 15
30<i>x</i> 4 30<i>x</i> 125
0<i>x</i> 121
1 1 2
2008 2009 2010 2011
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 2 3 4
9 8 7 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>TiÕt 52 ôn tập ch ơng iii : </b> <b>ph ơng trình bậc nhất một ẩn</b>
1 1 2
d)
2 3 4 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
30(<i>x</i> 1) 20<i>x</i> 15(<i>x</i> 1) 12(<i>x</i> 2)
30<i>x</i> 30 20<i>x</i> 15<i>x</i> 15 12<i>x</i> 24
50<i>x</i> 30 27<i>x</i> 39
50<i>x</i> 27<i>x</i> 39 30
23<i>x</i> 69
3
<i>x</i>
VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ <i>S</i>
VÝ dơ : Cho c¸c PT sau
<b>Bµi 53- tr34/ SGK</b>
Vì
1 1 2
d)
2 3 4 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i>
1 1 2
( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
2 3 4 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 3 3 3
2 3 4 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 3 3 3
0
2 3 4 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 1 1 1
0
2 3 4 5
3 0
<i>x</i>
1 1 1 1
( 3)( ) 0
2 3 4 5
<i>x</i>
3
<i>x</i>
Giải các ph ơng trình sau:
a) (2x – 5)(3x+1) = 0
2
2
2
<b>TiÕt 52 ôn tập ch ơng iii : </b> <b>ph ơng trình bậc nhất một ẩn</b>
<b>VËy tËp nghiÖm của ph ơng trình là:</b>
1 5
;
3 2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
3 2
2<i>x</i> 5<i>x</i> 3<i>x</i> 0
Hc
Hc
0
<i>x</i>
1
2
<i>x</i> Hc <i>x</i> 3
VËy tËp nghiệm của ph ơng trình là: <b> </b>
1
0; ; 3
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
2
1 6
1
2 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
x2<sub>+2x = 0</sub>
§KX§:<b> x </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
=> (x+1)(x+ 2)+x(x- 2) = 6 – x + x2<sub> - 4 </sub>
2x2<sub> - x</sub>2<sub>+ x+ x = 6 – 4 – 2 </sub>
x2<sub>+ 2x + x + 2+ x</sub>2<sub> - 2x = 6 - x+ x</sub>2<sub> - 4 </sub>
x(x+2) = 0
- Hc x = 0 ( thoả mÃn ĐKXĐ)
- Hc x - 2 = 0 x = 2 ( lo¹i bá)
PT cã tËp nghiÖm: S =
Gi¶i PT sau:
<i>D¹ng PT chøa Èn ë mÉu </i>
<b>TiÕt 52 ôn tập ch ơng iii : </b> <b>ph ơng trình bậc nhất một ẩn</b>
<b> Nêu cách giải PT </b>
<b>chứa ẩn ở mẫu ?</b>
<i>Cách giải PT chứa ẩn ở mẫu </i>
<b>B1: Tìm ĐKXĐ của PT </b>
<b>B2: Qui đồng mẫu cả hai vế , </b>
<b>rồi khử mẫu </b>
<b>B3: Giải PT vừa nhận đ ợc </b>
<b>B4: Đối chiếu với §K råi kÕt ln </b>
H·y t×m §KX§ cđa
PT?
Qui đồng mẫu cả hai vế ,
rồi khử mẫu ta đ ợc PT
Bài 54 SGK trang 34. Một ca nơ xi dịng từ bến A đến bến B mất
4 giờ và ng ợc dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách
giữa hai bến A và B, biết rằng vận tc ca dũng n c l 2 km/h.
A
V<sub>xuôi dòng</sub>
Vng ợc dòng
<b>Tiết 52 ôn tập ch ơng iii : </b> <b>ph ơng trình bậc nhất một ẩn</b>
B
<b>Thời gian ng ợc dòng là 5 giờ</b>
<i><b>Thời gian xuôi dòng là 4 giờ </b></i>
S<sub>AB</sub>= ?km
<b>Vận tốc</b>
<b>(km/h)</b>
<b>Thời gian</b>
<b>(h)</b>
<b>QuÃng đ ờng </b>
<b>(km)</b>
<b>Ca nô khi n ớc </b>
<b>yên lặng </b>
<b>Canô xuôi </b>
<b>dòng</b>
<b>Ca nô ng ợc </b>
<b>dòng</b>
<b>Dòng n ớc </b>
<b>Ta có ph ơng trình </b>
õy l loi toỏn
chuyn ng ca
dòng n ớc
Khi giải bài toán có
dng chuyn động ta
cần chú ý mối quan
hệ của những đại l
ợng nào?
* Qu·ng ® êng
* Thêi gian
*Vận tốc của ca nô
* Vận tốc xuôi dòng của ca nô
*Vận tốc ng ợc dòng của ca nô
*Vận tốc dßng n íc
xd dn
nd dn
dn xd nd
<i>cano</i>
<i>cano</i>
Bài 54 SGK trang 34. Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất
4 giờ và ng ợc dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách
A
V<sub>xuôi dòng</sub>
V ng ợc dòng
V<sub>n ớc</sub>= 2km/h
<b>Tiết 52 ôn tập ch ơng iii : </b> <b>ph ơng trình bậc nhất một ẩn</b>
B
<b>Thời gian ng ợc dòng là 5 giờ </b>
<i><b>Thời gian xuôi dòng là 4 giờ </b></i>
S<sub>AB</sub>= ?km
<b>Vận tốc</b>
<b>(km/h)</b>
<b>Thời gian</b>
<b>(h)</b>
<b>QuÃng đ ờng </b>
<b>(km)</b>
<b>Ca nô khi n ớc </b>
<b>yên lặng </b>
<b>dòng</b>
<b>Ca nô ng ợc </b>
<b>dòng</b>
<b>Dòng n ớc </b>
<b>Ta có ph ¬ng tr×nh </b>
4(x+2)=5(x-2)
x+2
x – 2 5(x – 2)
4(x+2)
x
<b>Ph ơng trình một ẩn có mấy </b>
<b>nghiệm? </b>
Ph ơng trình một ẩn có một nghiệm,hai nghiệm,
ba nghiệm có thể không có nghiệm hoặc có v«
<b> Khẳng định sau đây đúng hay sai?</b>
<b>NÕu nghiƯm cđa ph ơng trình này là </b>
<b>nghiệm của ph ơng trình kia thì hai </b>
<b>ph ơng trình t ơng đ ơng.</b> <b></b> <b></b>
<b> Ph ơng trình: x2<sub> + 4 = 0</sub></b>
<b> cã nghiƯm lµ x = ?</b>
<b>TËp nghiƯm cđa PT: </b>–<b>x = 2 ? </b>
<b> Là S = {2} ?</b>
<b> 1.Tìm ĐKXĐ .</b>
<b> 2. Quy đồng mẫu hai vế của PT rồi khử mẫu?</b>
<b> 3. Giải PT nhận đ ợc.</b>
<b>PT ax + b = 0 cã nghiƯm duy nhÊt khi a kh¸c 0.</b>
Ph ơng trình mới có thể khơng t ơng đ ơng với PT đã cho ư ư ư
Khi nhân hay cùng thêm vào hai vế của PT
<b>Chän : D</b>
<b>Chọn câu trả lời đúng:</b>
<b>A. A(x).B(x) = 0 A(x) = 0</b>
<b>B. A(x).B(x) = 0 B(x) = 0</b>
<b>C. A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 vµ B(x) = 0</b>
<b>D. A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 Hc B(x) = 0</b>
<b>H ớng dẫn ôn tập về nhà:</b>
<sub> Bµi tËp : 50, 51 , 52 vµ 55 trang 33 – 34 SGK, </sub>
Xem thêm các bài trong SBT để tham khảo và luyện nâng cao.
<b>TiÕt 52 «n tËp ch ơng iii : </b> <b>ph ơng trình bậc nhất một ẩn</b>