Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Đề thi thử ĐH môn hóa học - có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.64 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>ĐỀ THI THỬ </b>


<i>(Đề có 4 trang)</i>


<b>ĐỀ THI THI THỬ ĐẠI HỌC</b>
<b>MƠN HÓA HỌC</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi HĨA 1</b>
Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C</b>4H8O2, đều tác dụng


được với dung dịch NaOH là:


<b>A. 6</b> <b>B. 3</b> <b>C. 5</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 2: Cho sơ đồ: CH</b>4→X→Y→C2H5OH. Biết X và Y đều tác dụng với AgNO3/ NH3 tạo ra Ag. Hai chất


X và Y là:


<b>A. HCHO và CH</b>3CHO <b>B. HCHO và C</b>6H12O6.


<b>C. C</b>2H2 và C2H4 <b>D. C</b>2H2 và CH3-CHO


<b>Câu 3: Một este X có cơng thức phân tử C</b>5H8O2. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M


cô cạn dung dịch sau phản ứng được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
<b>A. CH</b>3COOCH=CH-CH3 <b>B. C</b>2H5COOCH=CH2



<b>C. CH</b>3COOCH2-CH=CH2 <b>D. CH</b>2=CHCOOC2H5


<b>Câu 4: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C</b>2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na,


NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3. Số phản ứng xảy ra là:


<b>A. 7</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 5: Cho các chất: Phenyl amoniclorua, phenol, đồng (II) axetat, glixin, tơnilon - 6,6. Số chất tác dụng</b>
được với dung dịch NaOH là:


<b>A. 5</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 6: Hố hơi hồn tồn 2,48 gam ancol no mạch hở thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,12 gam khí</b>
N2 trong cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Công thức của ancol là:


<b>A. C</b>2H5OH <b>B. C</b>3H7OH <b>C. C</b>3H5(OH)3 <b>D. C</b>2H4(OH)2


<b>Câu 7: Hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức A và B. Ete tạo thành từ ancol A là đồng phân của ancol B,</b>
đem oxi hoá 0,1 mol X bằng CuO (H = 100%) thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu


được 27 gam Ag. Hai ancol là:


<b>A. C</b>2H5OH và CH3-CHOH-CH2-CH3 <b>B. CH</b>3OH và C2H5OH


<b>C. CH</b>3OH và CH3-CH2-CH2OH <b>D. C</b>2H5OH và CH3-CH2-CH2-CH2-OH


<b>Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon có cơng thức là C</b>nHx và CnHy mạch hở. Tỉ khối của X so với N2



là 1,5. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,4 gam X được 10,8 gam H2O. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là:


<b>A. C</b>3H4 và C3H8 <b>B. C</b>3H4 và C3H6 <b>C. C</b>4H6 và C4H8 <b>D. C</b>3H6 và C3H8


<b>Câu 9: Số đồng phân có cùng cơng thức phân tử C</b>4H6O2 mạch hở có khả năng hoà tan CaCO3 là:


<b>A. 4</b> <b>B. 2</b> <b>C. 5</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 10: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ axetat; tơ capron; tơ enang. Những loại tơ</b>
nào thuộc loại tơ nhân tạo:


<b>A. Tơ tằm và tơ enang</b> <b>B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron</b>
<b>C. Tơ visco và tơ nilon-6,6</b> <b>D. Tơ visco và tơ axetat</b>


<b>Câu 11: Có các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Cho các chất tác dụng với</b>
nhau từng đơi một thì số phản ứng xảy ra là:


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 12: Cho 0,1 mol HCHO và 0,1 mol CH</b>3CHO tác dụng hoàn toàn với AgNO3/ NH3 dư thì thu được số


gam Ag là


<b>A. 64,8 gam.</b> <b>B. 32,4 gam</b> <b>C. 21,6gam</b> <b>D. 43,2 gam.</b>
<b>Câu 13: Polime nào sau đây được điều chế bằng cả phản ứng trùng hợp và trùng ngưng:</b>


<b>A. Tơ capron</b> <b>B. Tơ visco</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: Có ba chất X, Y, Z đều chứa C, H, O. Đốt cháy cùng một số mol ba chất thì đều thu được lượng</b>
CO2 và H2O như nhau và tỉ lệ nCO2 : nH2O = 3 : 4. Công thức phân tử ba chất là:



<b>A. C</b>3H8, C3H8O, C3H8O3 <b>B. C</b>3H8O, C3H8O2, C3H8O4


<b>C. C</b>3H8O, C3H8O2, C3H8O3 <b>D. C</b>3H6O, C3H6O2, C3H6O3


<b>Câu 15: Cho 2,9 gam anđehit tác dụng với dung dịch AgNO</b>3 dư trong NH3 thì thu được 21,6 gam Ag. Công


thức cấu tạo thu gọn của anđehit là:


<b>A. HCHO</b> <b>B. OHC-CHO</b> <b>C. CH</b>3-CH2-CHO <b>D. CH</b>2(CHO)2


<b>Câu 16: Cho 4,6 gam một ancol no đơn chức tác dụng hết với Na thì lượng khí H</b>2 thu được vượt q 1,12


lít ở đktc. Cơng thức phân tử của ancol là:


<b>A. C</b>2H5OH <b>B. C</b>3H7OH <b>C. C</b>4H9OH <b>D. CH</b>3OH


<b>Câu 17: Một hỗn hợp khí gồm một Ankan và một Anken có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và có</b>
cùng số mol. Lấy m gam hỗn hợp này cho tác dụng với dung dịch Brom thì làm mất màu vừa đủ số 80 gam
dung dich Brom 20% trong CCl4. Đốt cháy hoà tan m gam hỗn hợp đó thu được 0,6 mol CO2. Cơng thức


phân tử của Ankan và Anken là:


<b>A. C</b>2H6 và C2H4 <b>B. C</b>3H8 và C3H6 <b>C. C</b>4H10 và C4H8 <b>D. C</b>5H12 và C5H10


<b>Câu 18: Cho m gam tinh bột lên men thành etanol với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO</b>2 sinh ra được hấp


thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu


thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:



<b>A. 650</b> <b>B. 750</b> <b>C. 550</b> <b>D. 810</b>


<b>Câu 19: Khi cho Clo hoá PVC thu được tơ Clorin, trong đó Clo chiếm 66,77% về khối lượng. Trung bình số</b>
mắt xích của PVC tác dụng với 1 mol Clo là:


<b>A. 1</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 20: Hợp chất X có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit</b>
vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng
của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%, 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X
phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. CH</b>2=CHCOONH4 <b>B. H</b>2NCOO-CH2CH3 <b>C. H</b>2NCH2COO-CH3 <b>D. H</b>2NC2H4COOH


<b>Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn x mol một axit cacboxylic X thu được y mol CO</b>2 và z mol H2O ( biết x = y - z).


Cho X tác dụng với Na dư thì số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng. X có thể là:


<b>A. Axit no, mạch hở chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm hiđroxyl</b>
<b>B. Axit no mạch hở hai chức.</b>


<b>C. Axit no dơn chức mạch hở</b>


<b>D. Axit không no đơn chức mạch hở chứa một nối đơi (C=C)</b>


<b>Câu 22: Đốt cháy hồn tồn x mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra y mol CO</b>2 và z mol H2O ( biết y = x +


z). Cho X tác dụng với AgNO3/ NH3 dư thu được tỉ lệ nX : nAg = 1 : 2 . X thuộc dãy đồng đẳng anđehit nào?



<b>A. khơng no có một nối đôi, đơn chức</b> <b>B. no, hai chức</b>
<b>C. không no có hai nối đơi, đơn chức</b> <b>D. no, đơn chức</b>


<b>Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức mạch hở thấy số mol CO</b>2 sinh ra bằng số mol O2 tiêu tốn.


Thuỷ phân X trong NaOH dư sau phản ứng thu được một muối và một anđehit. Công thức cấu tạo của este
là:


<b>A. HCOO-CH=CH-CH</b>3 <b>B. CH</b>3-COO-CH=CH2


<b>C. HCOO-CH=CH</b>2 <b>D. C</b>2H5-COO-CH=CH2


<b>Câu 24: Có các chất sau: tinh bột, xenlulozơ, saccazozơ, mantozơ. Khi phân huỷ các chất đó (H</b>+<sub>, t</sub>0<sub>) những</sub>


chất chỉ tạo ra glucozơ là:


<b>A. Mantozơ, xenlulozơ, saccazozơ</b> <b>B. Tinh bột, xenlulozơ, saccazozơ</b>
<b>C. Tinh bột, saccazozơ, mantozơ</b> <b>D. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ</b>
<b>Câu 25: Cho các chất: C</b>6H4(OH), HO-C6H4-CH2OH, (CH3COO)2C2H4, CH2Cl-CH2Cl,


HOOC-CH2-NH3Cl, CH3-COOC6H5. Số chất có thể tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol là 1:2 là:


<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 26: Một este đơn chức mạch hở có khối lượng 10,8 gam tác dụng vừa đủ với 150ml dung dich KOH</b>
1M. Sau phản ứng thu được một muối và một anđehit. Công thức cấu tạo của este là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. C</b>2H5-COO-CH=CH2 <b>D. HCOO-CH=CH-CH</b>5



<b>Câu 27: Cho các chất Butan, rượu etylic, axetilen, metan, canxicacbua, etilen. Những chất có thể tổng hợp</b>
ra causu buna chỉ bằng hai phản ứng là:


<b>A. n-Butan, ancol etylic, axetilen, metan</b> <b>B. metan, canxicacbua, ancol etylic</b>
<b>C. axetilen, etilen</b> <b>D. n-Butan, ancol etylic</b>


<b>Câu 28: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế C</b>2H5OH trong công nghiệp:


<b>A. C</b>2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl


<b>B. HCOOC</b>2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH


<b>C. CH</b>3CHO + H2 → C2H5OH


<b>D. C</b>2H4 + H2O → C2H5OH


<b>Câu 29: Có các dung dich C</b>6H5ONa, CH3COONa và chất lỏng C6H6, C6H5NH2. Để phân biệt chúng chỉ cần


(lượng hố chất sử dụng ít nhất):


<b>A. Dung dịch HCl</b> <b>B. Dung dịch Brom, Na và dung dịch HCl</b>
<b>C. Na và dung dịch HCl</b> <b>D. Q tím và dung dịch HCl</b>


<b>Câu 30: Có sơ đồ sau: CO</b>2 → (C6H10O5)n → C6H12O6 → CO2. Biết hiệu suất của quá trình là 75%, nếu kết


thúc qua trình thu được 250 lít khí CO2 thì thể tích khí CO2 ban đầu ( trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp


suất) tiêu tốn là:


<b>A. 333,33 lít</b> <b>B. 187,5 lít</b> <b>C. 250 lít</b> <b>D. 500 lít</b>


<b>Câu 31: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:</b>


<b>A. Metyl amin, natri axetat, natri etylat.</b>


<b>B. Phenylamoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit</b>
<b>C. anilin, metyl amin, aminiac</b>


<b>D. Phenol, amoniac, natri hiđroxit</b>


<b>Câu 32: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, nguời ta dùng thí nghiệm nào sau</b>
đây:


<b>A. Lấy dung dịch chứa 1 mol glucozơ cho tác dụng với kim loại Na được 2,5 mol H</b>2


<b>B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.


<b>C. Cho glucozơ tác dụng với (CH</b>3CO)2O dư tạo ra este có 5 gốc axetat.


<b>D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)</b>2 đun nóng thấy xuất hiện kết tủa đỏ gạch


<b>Câu 33: Có bao nhiêu ancol bậc hai ứng với công thức C</b>5H12O


<b>A. 2</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol một amino axit X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung</b>
dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Công thức của X là:


<b>A. C</b>4H9O2N <b>B. C</b>4H7O2N <b>C. C</b>3H7O2N <b>D. C</b>3H5O2N


<b>Câu 35: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phịng</b>


hố tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X


<b>A. 4</b> <b>B. 2</b> <b>C. 5</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 36: Chất X có công thức phân tử C</b>3H7O2N tác dụng với dung dich NaOH và dung dịch HCl. Số công


thức cấu tạo của X có thể làm mất màu dung dịch Br2 là:


<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 0</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 37: Hỗn hợp Y gồm hiđrocacbon X và O</b>2 gấp đôi lượngcần dùng để đốt cháy hết X. Cho Y vào bình


kín rồi bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn X thu được hỗn hợp sản phẩm Z có thể tích bằng thể tích của
Y. Nếu làm cho hơi nước ngưng tụ lại thì thấy thể tích hỗn hợp khí giảm 40% ( các thể tích khí đều đo ở
cùng một điều kiện ). Hiđrocacbon X là:


<b>A. C</b>2H4 <b>B. C</b>4H2 <b>C. CH</b>4 <b>D. C</b>4H4


<b>Câu 38: Hỗn hợp R gồm một axit X đơn chức, một ancol Y đơn chức và este Z được tạo thành từ ancol và</b>
axit trên. Đốt cháy 2,2 gam Z rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư được 19,7 gam kết tủa


và khối lượng bình tăng 6,2 gam. Mặt khác 2,2 gam Z tác dụng vừa đủ với NaOH được 2,05 gam muối.
Công thức của X và Y là:


<b>A. C</b>2H3COOH và CH3OH <b>B. HCOOH và C</b>3H7OH


<b>C. CH</b>3COOH và C2H5OH <b>D. C</b>2H5COOH và CH3OH


<b>Câu 39: Cho các chất sau: HO-CH</b>2-CH2-OH; CH3-CH2-CH2-OH; CH3-CHO; HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH;



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 2</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 40: Dung dịch X chứa a mol NaAlO</b>2. Thêm vào dung dịch X dung dịch chứa b mol hoặc 2b mol HCl


đều thu được lượng kết tủa như nhau. Tỉ số a/b bằng:


<b>A. 1/3.</b> <b>B. 4/3.</b> <b>C. 4/5.</b> <b>D. 5/4.</b>


<b>Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 350ml dung dịch</b>
Ca(OH)2 1M thu được 30 gam kết tủa trắng. Biết tỉ lệ

<i>m</i>

<i>CO</i>2

:

<i>m</i>

<i>H O</i>2

44 : 9

. Công thức phân tử của X là:


<b>A. C</b>4H4 <b>B. C</b>4H6 <b>C. C</b>2H2 <b>D. C</b>3H6


<b>Câu 42: Hiđrocacbon X là chất khí ở điều kiện bình thường, đốt cháy một thể tích X thu được 4 thể tích CO</b>2


ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Cho 0,1 mol X tác dụng với dung dich AgNO3/NH3 dư thì thu được


26,4 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:


<b>A. C</b>3H4 <b>B. C</b>4H2 <b>C. C</b>4H4 <b>D. C</b>4H6


<b>Câu 43: Polime X có khối lượng phân tử là 5040000 đvC và có hệ số trùng hợp là 120000. X là:</b>


<b>A. PE</b> <b>B. PP</b> <b>C. PS</b> <b>D. PVC</b>


<b>Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO</b>2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Tỉ lệ thể


tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X và thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện) là 4 : 3. Công thức phân


tử của X là:



<b>A. C</b>3H4O <b>B. C</b>3H8O3 <b>C. C</b>3H8O <b>D. C</b>3H8O2


<b>Câu 45: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dich KOH 0,1M.</b>
Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là


<b>A. 5,5</b> <b>B. 4,28</b> <b>C. 6,0</b> <b>D. 4,8</b>


<b>Câu 46: Đem oxi hoá một ancol đơn chức X bằng Oxi có xúc tác thích hợp (H = 100%) thu được chất hữu</b>
cơ Y duy nhất. Y tác dụng được với AgNO3/ NH3 tạo ra Ag và có khả năng hồ tan Cu(OH)2. X là:


<b>A. C</b>2H5OH <b>B. CH</b>3OH <b>C. CH</b>3-CH2-CH2<b>-OH D. C</b>2H4(OH)2


<b>Câu 47: Số đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C</b>3H6O


<b>A. 4</b> <b>B. 2</b> <b>C. 5</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữư cơ X mạch hở chứa C, H, O cần dùng 4 mol O</b>2, thu được CO2


và hơi nước có thể tích bằng nhau trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức cấu tạo của X là:
<b>A. CH</b>3-CH2-CH2-OH <b>B. CH</b>3-CH2-CHO


<b>C. CH</b>2=CH-CH2-CH2-OH <b>D. CH</b>2=CH-CH2-CHO


<b>Câu 49: Đun 12 gam axit axetic với 18,4 gam etanol (có H</b>2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới


trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là


<b>A. 75%</b> <b>B. 31,25%</b> <b>C. 50%</b> <b>D. 62,5%</b>



<b>Câu 50: Khi phân tích chất hữu cơ X chứa C, H, O thấy: m</b>C + mH = 3,5 mO. X được tạo thành khi đun nóng


hỗn hợp hai ancol đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp. Cơng thức của hai ancol là:


<b>A. C</b>2H5OH và CH2=CH-OH. <b>B. C</b>2H5OH và CH2=CH-CH2OH


<b>C. CH</b>3OH và CH2=CH-CH2OH <b>D. C</b>3H7OH và CH3OH


<b>Câu 51: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: </b> 2 2 2 2 2


<i>H O</i> <i>H</i> <i>O</i> <i>Y</i>


<i>C H</i>  <i>X</i>  <i>Y</i>  <i>Z</i>  <i>T</i>


          <sub>Các chất X, Y, Z, T lần</sub>


lượt là:


<b>A. C</b>2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5


<b>B. CH</b>3CHO, CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5


<b>C. CH</b>3CHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOCH3


<b>D. CH</b>3CHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5


</div>

<!--links-->

×