Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.25 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Họ và Tờn: ………</b></i> <i>Kiểm Tra Học Kì II</i>
<i><b>Lớp: ……. SBD: ……..</b></i> <i> Mụn: Vật Lí 8</i>
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
<b>Câu 1: Một cần trục thực hiện một công 3000J để nâng một vật nặng lên cao trong thời gian</b>
5giây. Công suất của cần trục sinh ra là:
A. 1500W B. 750W C. 0,6kW D. 0,3kW
<b>Câu 2: Số ghi cụng suất trờn cỏc mỏy múc, dụng cụ hay thiết bị cho biết :</b>
A. công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.
B. cơng thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó
C. khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó
D. khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó
<b>Câu 3: Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu cho biết :</b>
A. phần nhiệt lượng chuyển thành công cơ học khi 1kg nhiên liệu bị đốt chỏy hồn tồn.
B. phần nhiệt lượng khơng được chuyển thành công cơ học khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy
hoàn toàn.
C. nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.
D. phần nhiệt lượng tỏa ra môi trường chung quanh khi nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.
<b>Câu 4: Nhiệt năng của một vật tăng khi:</b>
A. vật truyền nhiệt cho vật khỏc. B. vật thực hiện cụng lờn vật khỏc.
C. chuyển động của cỏc phõn tử cấu tạo nờn vật nhanh lờn. D. chuyển động của vật nhanh lên.
<b>Câu 5: Người ta cung cấp cùng một nhiệt lượng cho ba cốc bằng thủy tinh giống nhau. Cốc 1</b>
đựng rựơu, cốc 2 đựng nước, cốc 3 đựng nước đá với khối lượng bằng nhau. Hóy so sỏnh độ tăng
nhiệt độ của các cốc trên. Biết rằng nước đá chưa tan
( Cho biết C1=2500J/kg.K ; C2=4200J/kg.K ; C3=1800J/kg.K)
A. t0
1 = t02 = t03 B. t01 > t02 > t03
C. t0
1 < t02 < t03 D. t02 < t01 < t03
<b>Câu 6: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?</b>
A. Chỉ ở chất lỏng B. Chỉ ở chất khớ
C. Chỉ ở chõt lỏng và chất khớ D.ở cỏc chất lỏng, chõt khớ và chất rắn
<b>Câu 7 : Nếu năng suất tỏa nhiệt của củi khô là 10.10</b>6<sub>J/kg thỡ 1 tạ củi khụ khi chỏy hết tỏa ra một</sub>
nhiệt lượng là
A. 106<sub>kJ. B. 10.10</sub>8<sub>kJ. C. 10.10</sub>9<sub>kJ. D. 10.10</sub>6<sub>kJ.</sub>
<b>Câu 8: Trường hợp nào sau đây khơng có sự chuyển hóa từ cơ năng sang nhiệt năng?</b>
A. Một vật vừa rơi từ trên cao xuống vừa nóng lên.
B. Búa máy đập vào cọc bê tông làm cọc lún xuống và nóng lên.
C. Miếng đồng thả vào nước đang sơi, nóng lên.
D. Động cơ xe máy đang chạy.
II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
<b>Cõu 9: (1,5 điểm): Đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thỡ nước</b>
<i><b>Cõu 10: (1,5 điểm): Tỡm nhiệt độ cân bằng của hỗn hợp nước "ba sụi hai lạnh" cho nhiệt độ</b></i>
của nước lạnh là 20o<sub>C, bỏ qua mọi sự mất nhiệt với môi trường?</sub>
<b>Cõu 11: (3 điểm) Thả một quả cầu bằng đồng có khối lượng 2kg được đun nóng tới 100</b>o<sub>C vào</sub>
một cốc nước ở 25o<sub>C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 30</sub>o<sub>C.</sub>
a. Tính nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra và nhiệt lượng nước thu vào?
b. Tính khối lượng của nước ?
c. Tính lượng củi khơ cần dùng để đun nóng lượng nước trên biết năng suất toả nhiệt của củi
khô là q = 107<sub> J/kg và hiệu suất của bếp là 60%?</sub>