Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Phép cộng phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (865.9 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA



Câu hỏi : Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác
mẫu?


<i><b>Quy tắc: </b></i>


<i><b>Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và </b></i>
<i><b>giữ nguyên mẫu .</b></i>


<b><sub>a</sub></b> <b><sub>b</sub></b> <b><sub>a + b</sub></b>
<b>+</b> <b>=</b>


<b>m m</b> <b>m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bạn An thực hiện bài tốn tìm x sau đây đúng hay sai? Nếu
sai em hãy sửa lại cho đúng.


1 3


2 4


<i>x</i> 


<b>a)</b> <b>+</b>


1 3
2 4


<i>x</i>  




2
6
<i>x</i> 
1
3
<i>x</i> 
5 19
b


5 6 30


<i>x</i> 




<b>)</b> <b>+</b>


25 19


5 30 30


<i>x</i> 


 <b>+</b>


25 ( 19)


5 30



<i>x</i>  



1
5 5
<i>x</i>

1
<i>x</i> 
6
5 30
<i>x</i>

2 3
4
<i>x</i>  


2 3


4 4


<i>x</i>  <b>+</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

=



<b>+</b>

<b>?</b>



=



<b>+</b>

<b>+</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Quy tắc: </b></i>


<i><b>Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và </b></i>
<i><b>giữ nguyên mẫu .</b></i>


<b><sub>a</sub></b> <b><sub>b</sub></b> <b><sub>a + b</sub></b>
<b>+</b> <b>=</b>


<b>m m</b> <b>m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập 59 (Sbt - tr17). Cộng các phân số (Rút gọn kết </b>
<b>quả nếu có thể)</b>


1 5
8 8


<b>a)</b> <b>+</b>
4 12
b
13 39

<b>)</b> <b>+</b>
1 1
c
21 28
 
<b>)</b> <b>+</b>



1 5 1 ( 5) 6 3


8 8 8 8 4


      


 <b>+</b>   


4 4 4 ( 4) 0


0


13 13 13 13


  


 <b>+</b>   


4 3 4 ( 3) 7 1


84 84 84 84 12


      


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài tập 60 (Sbt - tr17): Tính các tổng sau đây sau khi đã
rút gọn phân số:


3 8 3 8 5


29 29 29 29



  
 <b>+</b>  
8 36
b
40 45

<b>)</b> <b>+</b>
8 15
c
18 27
 
<b>)</b> <b>+</b>
3 16
a)
29 58

<b>+</b>


8 36 1 4 1 ( 4) 3


40 45 5 5 5 5


    
 <b>+</b>    


4 5 4 ( 5) 9


1



9 9 9 9


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TRÒ CHƠI</b>

:

<i><b>Ai nhanh hơn</b></i>



Hãy hoàn thành bảng sau:


1
12




1
12


5
12


 1


12


 11


12


7
12





1
6


1
3




0 1 1


2




Phần thưởng dành cho người thắng cuộc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 62 (Sbt-tr 17): Hãy hoàn thành bảng sau:
1
12

1
12
5
12
 1
12
 11
12


7
12

1
6
1
3


0 1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 63 (Sbt - tr18): Hai người cùng làm một công việc. Nếu
làm riêng, người thứ nhất phải mất 4 giờ, người thứ hai phải
mất 3 giờ. Hỏi nếu làm chung thì mỗi giờ cả hai người làm
được mấy phần cơng việc?


<b>BÀI TỐN THỰC TẾ</b>


Người thứ nhất:
Người thứ hai:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HOẠT ĐỘNG NHĨM


Hồn thành bài 63 (Sbt - tr18) bằng cách điền vào
chỗ trống (…..) lời giải sau:


Bài giải:


Mỗi giờ người thứ nhất làm được ….. công việc.
Mỗi giờ người thứ hai làm được ….. công việc.


Một giờ cả hai người cùng làm được


1


4


1


3



1

1

3

4

3 4

7



4

3

12 12

12

12







<b>+</b>



... ...

.... ....

... ...

...


... ...

.... ....

...

...







</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Hướng dẫn :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở </b>


<b>NHÀ</b>



<b>- Nắm vững quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu </b>


<b>và khác mẫu</b>


<b>- Làm bài tập 58; 61; 64, 65 (SBT tr 17, 18)</b>
-<b> Đọc trước bài:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×