Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (883.9 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Giải ph ơng trình sau bằng cách biến đổi thành ph ơng trình có vế
<b>trái là một bình ph ơng, còn vế phải là một hằng số:</b>
2 2 2
2
2
1 2
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
2
0
<b>?1. H·y điền những biểu thức thích hợp vào chỗ trống ( ....) d ới đây: </b>
<b>?1. HÃy điền những biểu thức thích hợp vào chỗ trống ( ....) d ới đây: </b>
<b>a, Nếu thì t</b>
<b>a, NÕu th× từừ</b> <b>phph ơng trình (2 ) suy ra ơng trình (2 ) suy ra </b>
<b> ……</b>
<b> ……....</b>
<b>Do đó, ph ơng trình (1) có hai nghiệm :</b>
<b>Do đó, ph ơng trình (1) có hai nghiệm :</b>
<b>X</b>
<b>X<sub>1</sub><sub>1</sub> = = …………………… ; ; XX<sub>2</sub><sub>2</sub> = = …………</b>
<b>b, NÕu </b>
<b>b, NÕu th× th×</b> <b>tt</b> <b>ph ơng trình (2 ) suy ra ph ¬ng tr×nh (2 ) suy ra </b>
= = ………
<b>Do đó, ph ơng trình (1) có nghiệm kép</b>
<b>Do đó, ph ơng trình (1) có nghiệm kép</b>
<b>XX<sub>1</sub><sub>1</sub>= = XX<sub>2 </sub><sub>2 </sub>=...=...</b>
<b>?2. H·y giải thích vì sao khi < 0 thì ph ơng trình vô nghiệm</b>
2 <sub>2</sub>
2 2
4
2 4 4
<i>b</i> <i>b</i> <i>ac</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Vì: < 0 ( Vơ lí) </b>
0
0
0
i vi ph ơng trình
1
+ Nếu thì ph ơng trình cã hai nghiƯm ph©n biƯt:
+ NÕu thì ph ơng trình có hai nghiệm phân biệt:
+ Nếu thì ph ơng trình vô nghiệm
+ Nếu thì ph ơng trình vô nghiệm<b> . .</b>
+ Nếu thì ph ơng trình có nghiƯm kÐp
+ NÕu th× ph ơng trình có nghiệm kép
1
b
Giải phương trình: <i>x</i>2 5<i>x</i> 2 0
2
2
2
2
1 2
b
(a = 2 ; b = 5 ; c = 2)
= b2<sub>– 4ac</sub><sub> = 25 – 4.2.2 = 25 – 16 = 9 </sub>
> 0
=3
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
x<sub>1</sub> =
x<sub>2</sub> =
(Giải phương trình bậc hai bằng
(Giải phương trình bậc hai bằng
phương pháp dùng công thức
<b>Các bước giải một phương trình bậc hai:</b>
<i><b>Bước 1</b></i>: Xác định các hệ số a, b, c.
<i><b>Bước 2</b></i>: Tính , so sánh với 0. Kết luận số nghiệm của phương trình.
<i><b>Bước 3</b></i>: Tính nghiệm theo cơng thức nếu phương trình có nghiệm.
(a = 3,b = 5,c = -1)
2
5 4.3.( 1) 25 12 37 0
37
1
5 37
,
6
<i>x</i> <sub>2</sub> 5 37
6
<i>x</i>
<b>?3</b>
<b>?3</b> <b><sub>Áp dụng cơng thức nghiệm để giải các phương trình:</sub></b>
<b>a) 5</b><i><b>x</b><b>2</b></i> <b>–</b><i><b> x + 2=0;</b></i>
<b>c) -3</b><i><b>x</b><b>2</b></i> <b>+</b><i><b> x +5=0.</b></i>
<b>b) 4</b><i><b>x</b><b>2</b></i> <b>– 4</b><i><b> x + 1=0;</b></i>
(a =5, b = -1, c =2); <sub>( 1)</sub>2 <sub>4.5.2 1 40</sub> <sub>39 0</sub>
Vậy phương trình vơ nghiệm
(a = 4, b = -4, c =1) <sub>( 4)</sub>2 <sub>4.4.1 16 16 0</sub>
Vậy phương trình có nghiệm kép: <sub>1</sub> <sub>2</sub> 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
(a = -3,b = 1,c = 5) 12 4.( 3).5 1 60 61 0
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1
2
<i><b>Chó ý</b></i>
<i><b>Chó ý</b></i>
<b>2. </b>
<b>2. </b>NÕu ph ¬ng trình Nếu ph ơng trình
có a và c
có a và c trái dấutrái dấu thì ph ¬ng tr×nh cã hai nghiƯm th× ph ¬ng tr×nh cã hai nghiƯm ph©n biƯt. ph©n biƯt.
2
<i><b>Bµi t p 1:</b><b>ậ</b></i>
<i><b>Bµi t p 1:</b><b>ậ</b></i>
<b>Khơng giải, cho biết phương trình nào trong các phương </b>
<b>Khơng giải, cho biết phương trình nào trong các phương </b>
<b>trình sau chắc chắn có hai nghiệm phân biệt :</b>
<b>trình sau chắc chắn có hai nghiệm phân biệt :</b>
<b>Bài tập 2: Điền dấu X vào ơ vơ nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân </b>
<b>biệt tương ứng với mỗi phương trình sau:</b>
<b>Phương trình</b> <b><sub>nghiệm</sub>Vơ </b> <b>nghiệm Có </b>
<b>kép</b>
<b>Có 2 </b>
<b>nghiệm </b>
<b>phân biệt</b>
<b>2x2<sub> + 6x + 1 = 0 </sub></b>
<b>3x2<sub>- 2x + 5 = 0</sub></b>
<b>x2<sub> + 4x + 4= 0</sub></b>
<b>2014x2 <sub>- 17x - 2015 = 0</sub></b>
<b>Giải thích</b>
<b> = 62<sub> - 4.2.1 </sub></b>
<b> = 28 > 0</b>
<b>= 42<sub> - 4.1.4 </sub></b>
<b> = 0</b>
<b>=(-2)2<sub>- 4.3.5</sub></b>
<b> = -56 < 0</b>
<b>a và c</b>
<b> trái dấu</b>
X
X
X
Các bước giải PT
bậc hai
Xác định các
hệ số a, b, c
<b>Bướ<sub>c 1</sub></b>
Tính = b2 - 4ac
<b>Bư</b>
<b>ớc </b>
<b>2</b>
<b>Bước </b>
<b>3</b> Kết luận số nghiệm
PT vơ nghiệm
<b> = 0</b>
< 0
PT có nghiệm kép
1 2
2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<b> >0</b>
PT có hai nghiệm
phân biệt
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
Học thuộc công thức nghiệm, các bước giải phương trình bậc
hai bằng cơng thức nghiệm .
<i>Tính được</i>
<i>Tính được biƯt thøc biƯt thøc </i>
<i>Nhí vµ vËn dơng th nh thà</i>
<i>Nhí vµ vËn dơng th nh thà</i> <i>ạoạo c«ng thøc nghiƯm tỉng quát của công thức nghiệm tổng quát của </i>
<i>ph ơng trình bậc hai</i>
<i>ph ơng trình bậc hai</i>
<i>Làm bài tập 15 ,16 SGK /45 ;24,25/SBT.</i>
<i>Lµm bµi tËp 15 ,16 SGK /45 ;24,25/SBT.</i>
<i>Đọc phần có thể em ch a biết SGK/46</i>
<i>Đọc phÇn cã thĨ em ch a biÕt SGK/46</i>