Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

vật lý thcs long biên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.33 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Tìm hiểu cấu tạo của địn </b>



<b>bẩy.</b>

<b><sub>Hãy quan sát hình vẽ chiếc cần vọt (hình 15.1), </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>O</b>

<b><sub>1</sub></b>


<b>O</b>



<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>
<b>Các địn bẩy đều có một </b>


<b>điểm xác định, gọi là </b>
<b>điểm tựa. Đòn bẩy quay </b>


<b>quanh điểm tựa (O).</b>


<b>Lực nâng vật (F2) </b>
<b>tác dụng vào một </b>
<b>điểm khác của đòn </b>
<b>bẩy (O2).</b>


<b>Trọng lượng của vật cần </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C1: Hãy xác định O, O</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>, O</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>vào các vị trí thích </b>


<b>hợp trên các hình 15.2, 15.3.</b>



<b>Hình 15.2</b>




<b>2</b>


<b>3</b>



<b>1</b>



<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>5</b>


<b>4</b>


<b>6</b>



o

<b><sub>1</sub></b>

o

<b><sub>2</sub></b>


o



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Mỗi địn </b>


<b>bẩy đều có:</b>



<b>I. Tìm hiểu cấu tạo của đòn bẩy.</b>



<b>Điểm tựa O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


<b>II. Đòn bẩy giúp con người làm việc để dàng như thế nào?</b>



<i><b>1. Đặt vấn đề.</b></i>


<b>Hãy quan sát hình vẽ chiếc địn bẩy (hình 15.4), </b>
<b>muốn lực nâng vËt nhỏ hơn trọng lượng của vật thì </b>
<b>các khoảng cách OO<sub>1</sub> (khoảng cách từ điểm tựa tới </b>
<b>điểm tác dụng của trọng lực) và khoảng cách OO<sub>2</sub></b>
<b>(khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực </b>
<b>kéo) phải thoả mãn điều kiện gì?</b>


<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>2. Thí nghiệm.</b></i>



<b>a) Chuẩn bị:</b>


<b>- Lực kế, khối trụ kim loại có móc và dây buộc, giá đỡ có thanh </b>
<b>ngang khối lượng khơng đáng kể.</b>


<b>- Kẻ bảng 15.1 vào vở</b>


F<sub>2 </sub>= N


<b>OO<sub>2 </sub>< OO<sub>1</sub></b>


F<sub>2 </sub>= N
F<sub>1 </sub>= N


<b>OO<sub>2 </sub>= OO<sub>1</sub></b>


F<sub>2 </sub>= N



<b>OO<sub>2</sub>> OO<sub>1</sub></b>


<b>Cường độ của lực kéo </b>
<b>vật F<sub>2</sub></b>


<b>Trọng lượng của vật </b>
<b>P = F<sub>1</sub></b>


<b>So sánh OO<sub>2 </sub>với OO<sub>1</sub></b>


<b>b) Tiến hành đo:</b>


<b>- Lắp dụng cụ thí nghiệm như hình 15.4 để đo lực kéo F<sub>2</sub>.</b>


<b>Kéo lực kế để nâng lên từ từ. Dọc và ghi số chỉ của lực kế theo </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<i><b>3. Rút ra kết luận</b></i><b>.</b>


<b>C3: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào </b>
<b>chổ trống của các câu sau:</b>


-<b>lớn hơn</b>


-<b><sub>bằng</sub></b>


-<b>nhỏ hơn</b>



<b>- Muốn lực nâng vật </b>


<b>trọng lượng của vật thì phải làm cho </b>
<b>khoảng cách từ điểm tựa tới điểm </b>
<b>tác dụng của lực nâng </b>


<b>khoảng cách từ điểm tựa tới điểm </b>
<b>tác dụng của trọng lượng vật.</b>


<b>nhỏ hơn</b>
<b>lớn hơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>4. Vận dụng.</b></i>



<b>C4:</b>

<b> Tìm những thí dụ sử dụng đòn bẩy </b>



<b>trong cuộc sống.</b>



<b>C5:</b>

<b> Hãy chỉ ra điểm tựa, các điểm tác dụng của </b>



<b>lực F</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>, F</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> lên địn bẩy trong hình vẽ 15.5.</b>



<b>C6:</b>

<b> Hãy chỉ ra cách cải tiến việc sử dụng </b>


<b>địn bẩy hình 15.1 để làm giảm bớt lực kéo.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12

Bµi tËp vỊ nhµ:



-

<b><sub> Häc thc kiÕn thøc của bài.</sub></b>




-

<b><sub> Đọc và tìm hiểu phần có thể em ch a biết.</sub></b>


-

<b><sub> Làm bài tập trong sách bài tập.</sub></b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×