Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.84 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b><i><b>(3,0 điểm) </b></i>
<b>Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau: </b>
<b>Câu 1. </b>Đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub> <sub>đi qua điể</sub><sub>m nào? </sub>
<b>A. </b><i>M</i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>8. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.
<b>Câu 3. Cho hàm s</b>ố <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A.</b> Hàm số khơng có cực trị.
<b>B.</b> Hàm sốđạt cực đại tại <i>x</i> 0.
<b>C.</b> Hàm sốđạt cực đại tại <i>x</i> 5.
<b>D.</b> Hàm sốđạt cực tiểu tại <i>x</i> 1.
<b>Câu 4. Th</b>ể tích <i>V</i> của khối chóp có diện tích đáy bằng <i>B</i> và
chiều cao bằng <i>h</i>, được tính theo cơng thức
<b>A. </b> 1 .
4
<i>V</i> <i>B h</i>. <b>B. </b> 1 .
2
<i>V</i> <i>B h</i>. <b>C. </b><i>V</i> <i>B h</i>. . <b>D. </b> 1 .
3
<b>A. 12</b>. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>8.
<b>Câu 6. </b>Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có phương trình là
<b> A. </b><i>y</i> 2. <b>B. </b><i>x</i> 1. <b>C. </b><i>x</i> 2. <b>D. </b><i>y</i> 1.
<b>Câu 7. </b>Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có phương trình là
<b>A. </b><i>y</i> 2. <b>B. </b><i>x</i> 1. <b>C. </b><i>x</i> 2. <b>D. </b><i>y</i> 1.
<b>Câu 8.</b>Khối lập phương cạnh bằng 2 có thể tích bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>8. <b>D. </b>16.
<b>Câu 9.</b>Hàm số 3 2
7
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
<b>A. </b> ;3
2
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
. <b>B. </b>( ; ). <b>C. </b>( ; 7). <b>D. </b>( 8; ).
<b>Câu 10.</b>Hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub> <sub>có bao nhiêu điể</sub><sub>m c</sub><sub>ự</sub><sub>c tr</sub><sub>ị</sub><sub>?</sub>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>0. <b>D. </b>2.
<b>Câu 11.</b>Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub></sub> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub><sub>. M</sub><sub>ệnh đề</sub><sub>nào sau đây đúng?</sub>
<b>A. </b>
0;3
min<sub></sub> <sub></sub> <i>f x</i> 3
. <b>B. </b>
0;3
min<sub></sub> <sub></sub> <i>f x</i> 2
. <b>C. </b>
0;3
min<sub></sub> <sub></sub> <i>f x</i> 6
. <b>D. </b>
0;3
min<sub></sub> <sub></sub> <i>f x</i> 0
.
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>BẮC NINH </b>
<i>(Đề có 02 trang) </i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<i><b>Mơn</b></i><b>: Tốn – Lớp 12 </b>
<i><b>Th</b><b>ời gian làm bài</b></i><b>: 90 phút</b><i><b> (không kể thời gian giao đề) </b></i>
-+ 0 0 +
4
5
1
3
2
0
-1
<i>f(x)</i>
<i>f'(x)</i>
2
<b>Câu 12. Đườ</b>ng cong trong hình vẽbênlà đồ thị của hàm số nào?
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>.</sub><b><sub> </sub></b>
<b>C. </b><i><sub>y</sub></i> <sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i> <sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>. </sub>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b><i><b>(7,0 điểm) </b></i>
<b>Câu 13.(3,0 điểm) </b>
Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub><sub>. </sub>
<b> a) </b>Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
<b> b) Tìm </b>giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm sốtrên đoạn <sub></sub><sub></sub>0; 3<sub></sub><sub></sub>.
<b>Câu 14.(2,5 điểm)</b>
Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng cân tại <i>A</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt
phẳng
<b> a) Tính th</b>ể tích của khối chóp <i>S ABC</i>. theo <i>a</i>.
<b> b) </b>Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của <i>SB</i> và <i>BC</i> . Tính thể tích của khối chóp <i>ASMNC</i>.
theo <i>a</i>.
<b>Câu 15.(1,5 điểm)</b>
<b> a) Cho hàm s</b>ố <i><sub>f x</sub></i>
<b> b) Cho hàm s</b>ố <sub>2</sub> 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
có đồ thị là
--- <b>Hết</b>---
<i>x</i>
<i>y</i>
-4
-3
1
-1 <i>O</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
2
-2
2
1
-1
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>BẮC NINH </b>
<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<b>Mơn Tốn – Lớp 12 </b>
<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b><i><b>(3,0 điể</b><b>m) </b></i>
<i><b>M</b><b>ỗi câu trả</b><b> l</b><b>ời đúng 0,</b><b>2</b><b>5 điể</b><b>m. </b></i>
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>
<b>Đáp án</b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A</b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A</b> <b>B </b> <b>B </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b><i><b>(7,0 điể</b><b>m) </b></i>
<b>Câu </b> <b>Lời giải sơ lược</b> <b>Điểm</b>
<b>13.a (2,0 điểm)</b>
2
3 3
<i>y</i> <i>x</i> 0,5
1
0
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub> 0,5
Từ bảng xét dấu <i>y</i> hoặc bảng biến thiên suy ra: Hàm số đồng biến trên các khoảng
<b>13.b (1,0 điểm)</b>
Ta có <i>y</i>
Do đó
0;3
min<sub></sub> <sub></sub> <i>y</i> 0
khi <i>x</i> 1và
0;3
max<sub></sub> <sub></sub> <i>y</i> 20
khi <i>x</i> 3. <sub>0,5 </sub>
<b>14.a (1,5 điểm)</b>
Hình vẽ câu a) đúng 0,5
3
.
1 <sub>.</sub> 1 <sub>.</sub>1 <sub>.</sub>
3 3 2 6
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>SAS</i> <i>SA AB AC</i> . 1,0
<b>14.b (1,0 điểm)</b>
1 <sub>,</sub> <sub>.</sub> 1 1<sub>.</sub> <sub>.</sub>1
3 3 2 2 24
<i>MABN</i> <i>ABN</i> <i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>d M ABN S</i> <i>SA S</i> 0,5
3
. <sub>8</sub>
<i>A SMNC</i> <i>SABC</i> <i>MABN</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> . 0,5
<i>N</i>
<i>M</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<b>15.a (1,0 điểm)</b>
Ta có
2
2
<i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
0,5
Từ đồ thị ta có
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> ;
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Vậy phương trình <i>f x</i>
0,5
<b>15.b (0,5 điểm)</b>
Vì lim <sub>2</sub> 1 0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub>
nên đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang
0
<i>y</i> với mọi giá trị m.
Do đó, tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của
0,25
Trường hợp 1. Phương trình
9 4 <i>m</i>0 9
4
<i>m</i> , nghiệm kép 3
2
<i>x</i> thỏa mãn bài tốn.
Trường hợp 2.
4
.